You are on page 1of 133

BIM STANDARDS FOR AUTODESK

REVIT VER00
Vingroup
BIM Standards For Autodesk Revit ver00

BIM Standard Overview / Tổng quan tiêu chuẩn BIM

The Vingroup BIM Standard was released on [DATE].

This document forms part of the Contract Specification, as a Revit-specific standard which is
intended to support BIM deliverables.

The Vingroup BIM Standard for Revit comprises of methods and recommended approach from
collective input of experienced users from all parties and disciplines, including Design Consultants,
Contractors and BIM Consultants. This is developed in addition to standards recognized around the
world.

In particular, this standard focuses on practical application of Autodesk Revit for Architecture,
Engineering and Construction industry.

Terms used and functionality is based on Autodesk Revit platform.

Vingroup CAD Standard is yet to be confirm and release as of development of this document.

Tiêu chuẩn BIM của Vingroup được phát hành vào ngày [DATE].
Tài liệu này là một phần của Chỉ dẫn kỹ thuật (Spec) của Hợp đồng, như là một tiêu chuẩn cụ thể
dành cho Revit để hỗ trợ các sản phẩm BIM.
Tiêu chuẩn BIM của Vingroup dành cho Revit bao gồm các phương pháp, cách tiếp cận, kinh nghiệm
từ tất cả các bên và các bộ môn, bao gồm Tư vấn thiết kế, Nhà thầu và Tư vấn BIM. Điều này được
phát triển ngoài các tiêu chuẩn được công nhận trên toàn thế giới.
Đặc biệt, tiêu chuẩn này tập trung vào ứng dụng thực tế của Autodesk Revit cho ngành Kiến trúc, Kỹ
thuật và Xây dựng.
Các thuật ngữ được sử dụng và các chức năng dựa trên nền tảng Autodesk Revit.
Tiêu chuẩn CAD của Vingroup vẫn chưa được xác nhận và phát hành khi phát triển tài liệu này.

VinGroup 1
BIM Standards For Autodesk Revit ver00

In Collaboration /Cộng tác:


In the development of the BIM Standard, representatives from Vingroup, Architectural, Engineering
and Construction companies are working together to realise a practical Building Information
Modeling approach in a design environment and entire project lifecycle. / Đề xây dựng tiêu chuẩn
BIM, các đại diện của Vingroup, các công ty kiến trúc, kỹ thuật và xây dựng đang làm việc cùng nhau
để nhận thức rõ phương pháp tiếp cận Mô hình hóa Thông tin Xây dựng trong môi trường thiết kế,
và toàn bộ vòng đời dự án.

Vingroup

Design Control Department

Ms. Do Thi Mai Huong, Vinhomes

Mr. Dinh Ha Tuan Linh, Vincom Retail

QS Department

Phạm Quang Vinh, Vincom Retail

Planning Department

Mr. Bạch Đức Chí, Vinhomes

Mr. Nguyễn Viết Huy, Vincom Retail

Design Consultants

 Inno Creativity at Work


o Mr. Nguyen Anh Duc
o
 CDC
o
 Viet Architecture, JSC
o Mr. Hung Nguyen Viet
 DTH
o Mr. Vinh BT

BIM Consultant

 Monica Roquel, CS Global Group Pte Ltd


CIC

 Mr. Hung
 Mr. Thao

VinGroup 2
BIM Standards For Autodesk Revit ver00

Disclaimer / Lưu ý về trách nhiệm


All the methods and recommended approach is for reference only. Application of these document
should be carefully considered prior to integration into the current BIM practice. Parties,
Contributors and authors of this document take no responsibility in the deployment of this standard.
/ Tất cả các phương pháp và cách tiếp cận được khuyến nghị chỉ để tham khảo. Việc áp dụng các tài
liệu này cần được xem xét cẩn thận trước khi hội nhập vào thực tiễn BIM hiện hành. Các bên, cộng
tác viên và tác giả của tài liệu này không chịu trách nhiệm trong việc triển khai tiêu chuẩn này.

VinGroup 3
BIM Standards For Autodesk Revit ver00

Table of Contents / Mục lục


BIM Standard Overview / Tổng quan tiêu chuẩn BIM ........................................................................... 1
In Collaboration /Cộng tác: .................................................................................................................... 2
Disclaimer / Lưu ý về trách nhiệm ......................................................................................................... 3
1. Objective / Mục tiêu ..................................................................................................................... 11
2. Scope / Phạm vi ............................................................................................................................ 12
3. Updates / Cập nhật ...................................................................................................................... 12
4. Reference / Tham khảo ................................................................................................................ 12
5. Definition of Terms / Định nghĩa các thuật ngữ ......................................................................... 14
6. BIM Execution Plan / Kế hoạch thực hiện BIM............................................................................ 17
6.2. BEP for Design / BEP cho giai đoạn thiết kế .................................................................... 17
6.3. BEP for Construction / BIM cho giai đoạn thi công......................................................... 18
6.4. BIM Goals and Uses / Mục tiêu và ứng dụng của BIM .................................................... 19
6.4.1. Existing Conditions Modeling / Lập mô hình hiện trạng ............................................... 19
6.4.2. Design Authoring / Tác giả thiết kế............................................................................... 20
6.4.3. Design Review / Kiểm tra thiết kế ................................................................................. 20
6.4.4. Code Validation / Xác thực việc tuân theo tiêu chuẩn, quy chuẩn ............................... 21
6.4.5. 3D Coordination / Phối hợp 3D ..................................................................................... 21
6.4.6. Sustainability Analysis / Phân tích Tính bền vững (các phân tích về môi trường, xã hội,
mật độ, thực phẩm, …) ................................................................................................................. 21
6.4.7. Lighting Analysis / Phân tích ánh sáng .......................................................................... 22
6.4.8. Energy Analysis / Phân tích năng lượng ....................................................................... 23
6.4.9. Structural Analysis / Phân tích kết cấu.......................................................................... 23
6.4.10. Other Analysis / Các phân tích khác.............................................................................. 24
6.4.11. Cost Estimation / Dự toán chi phí ................................................................................. 24
6.4.12. 4D Planning and Phasing / Kế hoạch và tiến độ thi công 4D ........................................ 25
6.4.13. Constructability / Khả thi xây dựng .............................................................................. 26
6.4.14. Digital Fabrication / Số hóa chế tạo .............................................................................. 27
6.4.15. BIM to Field / BIM đến công trường ............................................................................. 27
6.4.16. Field Management / Quản lý công trường ................................................................... 27
6.4.17. Record Modeling (Field to BIM) / Ghi lại mô hình (Công trường vào BIM) .................. 28
6.4.18. Asset Management / Quản lý tài sản............................................................................ 29
6.4.19. Space Management / Quản lý không gian .................................................................... 30
6.4.20. Maintenance Scheduling / Lịch trình bảo trì ................................................................. 30
6.5. BIM Roles and Responsibilities / Vai trò và trách nhiệm BIM ........................................ 31
6.5.1. Design BIM Manager / Quản lý BIM thiết kế ................................................................ 33

VinGroup 4
BIM Standards For Autodesk Revit ver00

6.5.2. Contractor BIM Manager / Quản lý BIM nhà thầu ....................................................... 34


6.5.3. BIM Coordinator / Điều phối viên BIM .......................................................................... 35
6.5.4. BIM Modeler / Người lập mô hình BIM ........................................................................ 35
7. Deliverables / Các sản phẩm........................................................................................................ 36
7.2 Project Deliverables / Các sản phẩm dự án .................................................................... 36
7.3 File Format / Định dạng file ............................................................................................. 37
7.4 Views in Revit / Views trong Revit................................................................................... 38
8. Collaboration Strategy / Chiến lược hợp tác .............................................................................. 38
8.1. Model and Document Management / Quản lý mô hình và tài liệu ........................................ 38
8.2. Meeting Procedures / Thủ tục họp ........................................................................................... 38
8.3. Interactive Workspace / Không gian trao đổi công việc.......................................................... 38
9. Common Data Environment using BIM 360 Docs/ Môi trường dữ liệu chung sử dụng BIM 360
Docs39
9.2. CDE Phases / Các giai đoạn CDE ...................................................................................... 39
9.2.1. WIP / Đang làm việc ...................................................................................................... 39
9.2.2. Review / Kiểm tra .......................................................................................................... 39
9.2.3. Approval / Phê duyệt..................................................................................................... 40
9.2.4. Published / Xuất bản ..................................................................................................... 40
9.2.5. Archived / Lưu trữ ......................................................................................................... 41
9.3. Autodesk BIM 360 Docs ................................................................................................... 41
9.3.1. Folder Structure – Plans / Cấu trúc thư mục Plans ....................................................... 41
9.3.2. Folder Structure – Project Files / Cấu trúc thư mục Project File ................................... 42
9.4. Revision Management / Quản lý sửa đổi ........................................................................ 43
10. Model File Naming Standard / Tiêu chuẩn đặt tên File mô hình ............................................ 44
10.2. File Naming Format /Tiêu chuẩn đặt tên file .................................................................. 44
10.3. Code for File Naming / Mã đặt tên file ............................................................................ 45
10.4. File Structure / Cấu trúc File............................................................................................. 48
10.4.1. Single Discipline Models – Individual Discipline Model / Mô hình bộ môn đơn lẻ - Mô
hình từng bộ môn.......................................................................................................................... 48
10.4.2. Federated files / Mô hình tổng hợp .............................................................................. 48
11. Project Setup / Thiết lập dự án................................................................................................ 50
11.2. Units and Scale / Đơn vị và tỉ lệ ....................................................................................... 50
11.3. Model Orientation and Site Configuration / Định hướng mô hình và cấu hình công
trường 51
11.4. Grid Lines / Lưới trục........................................................................................................ 52
11.5. Level Naming / Đặt tên cao độ ........................................................................................ 53

VinGroup 5
BIM Standards For Autodesk Revit ver00

11.6. Starting View / Khung nhìn (view) bắt đầu ..................................................................... 53


12. Project Browser Organization / Sắp xếp trình duyệt dự án .................................................... 54
12.2. Views / Khung nhìn .......................................................................................................... 55
12.3. Sheets / Bản vẽ ................................................................................................................. 55
12.4. Schedules / Bảng thống kê .............................................................................................. 56
13. Model Setup / Thiết lập mô hình ............................................................................................. 56
13.2. Establish Coordinates / Thiết lập tọa độ ......................................................................... 56
13.3. Copy/Monitor / Sao chép/Giám sát ................................................................................ 57
13.4. Linking Files / Liên kết files .............................................................................................. 57
13.4.1. Nested Link / Liên kết lồng ............................................................................................ 57
13.4.2. Model Groups / Nhóm mô hình .................................................................................... 58
13.5. Worksharing / Chia sẻ công việc ...................................................................................... 58
14. Model Development – Individual Discipline Modeling (Revit) / Phát triển Mô hình – Lập mô
hình từng bộ môn ................................................................................................................................. 58
14.1. LOD Definitions / Định nghĩa LOD ................................................................................... 59
14.2. Architectural Systems / Hệ thống kiến trúc..................................................................... 60
14.3. Structural Systems / Hệ thống kết cấu ............................................................................ 61
14.4. Civil Works / Công việc Hạ tầng....................................................................................... 61
14.5. MEP Systems / Hệ thống MEP ......................................................................................... 61
14.5.1. List of MEP Systems whereas applicable / Danh sách hệ thống MEP nếu có: .............. 61
14.5.2. Creating MEP System Type for Duct and Piping Systems / Tạo kiểu hệ thống cho hệ
thống ống gió và ống nước ........................................................................................................... 62
14.5.3. Creating Service Type for Cable Trays and Conduits / Tạo kiểu hệ thống cho hệ thống
khay cáp và ống luồn .................................................................................................................... 64
14.5.4. Creating Pipe Segments and Sizes / Tạo phân đoạn và kích thước ống ....................... 64
14.5.5. HVAC Model Elements / Các phần tử mô hình HVAC ................................................... 65
14.5.6. Electrical Model Elements / Phần tử mô hình điện ...................................................... 65
14.5.7. Plumbing and Sanitary Model Elements / Phần tử mô hình cấp thoát nước ............... 65
14.5.8. Gas Model Elements / Phần tử mô hình Gas ................................................................ 65
14.5.9. Fire Protection Model Elements / Phần tử mô hình PCCC ............................................ 65
14.5.10. MEP System Filter – Colour Code / Bộ lọc MEP – Mã màu ....................................... 66
15. Quality Assurance / Đảm bảo chất lượng .............................................................................. 66
15.1. Data Validation / Xác thực dữ liệu .................................................................................. 66
15.2. Standards Check / Kiểm tra tiêu chuẩn ........................................................................... 66
15.3. Clash Detection Check / Kiểm tra xung đột..................................................................... 66
15.4. Intra-discipline Requirement / Yêu cầu trong từng bộ môn .......................................... 66

VinGroup 6
BIM Standards For Autodesk Revit ver00

15.5. Use of Schedule / Sử dụng bảng thống kê ...................................................................... 68


16. Design Review and Coordination (Navisworks and BIM 360 Glue) / Kiểm tra thiết kế và phối
hợp (Navisworks và BIM 360 Glue) ..................................................................................................... 69
16.1. Design Review Meeting / Họp kiểm tra thiết kế ............................................................. 69
16.1.1. Visualization / Trực quan hóa ....................................................................................... 69
16.1.2. Code Requirements / Các yêu cầu về quy chuẩn, tiêu chuẩn ....................................... 70
16.1.3. Functional Review / Xem xét các công năng................................................................. 70
16.1.4. Penestration (Opening) / Lỗ mở ................................................................................... 70
16.2. Cross-Discipline Coordination / Phối hợp liên bộ môn ................................................... 71
16.2.1. Clash Detection and Clearances Hierarchy / Phát hiện xung đột và phân cấp không
gian 72
16.2.2. Using BIM 360 Docs / Sử dụng BIM 360 Docs ............................................................... 73
16.2.3. Using BIM 360 Glue / Sử dụng BIM 360 Glue ............................................................... 74
16.3. BIM Room / Phòng BIM ................................................................................................... 75
16.3.1. Meeting Rooms / Phòng họp ........................................................................................ 75
16.3.2. Same Location BIM Room / Phòng BIM ở cùng vị trí .................................................... 75
16.3.3. Virtual Environment / Môi trường ảo ........................................................................... 76
17. Documentation and Validation / Tài liệu và sự phê duyệt ..................................................... 76
17.1. 2D Views / Khung nhìn 2D ............................................................................................... 76
17.1.1. Location Plan / Mặt bằng định vị .................................................................................. 76
17.1.2. Site Plan / Mặt bằng công trình .................................................................................... 76
17.1.3. Floor Plan / Mặt bằng sàn............................................................................................. 76
17.1.4. Landscape Plans / Mặt bằng cảnh quan ....................................................................... 77
17.1.5. Roof Plan View / Khung nhìn mặt bằng mái ................................................................. 77
17.1.6. Elevations and Sections / Mặt đứng và mặt cắt ........................................................... 77
17.1.7. Part 3D / Phần 3D.......................................................................................................... 78
17.1.8. Schedules / Bảng thống kê............................................................................................ 78
17.1.9. Earthworks / Công việc đào đắp đất............................................................................. 78
17.2. Detail/Drafting Views / Khung nhìn chi tiết/soạn thảo .................................................. 78
17.3. Titleblocks / Khung bản vẽ ............................................................................................... 79
17.4. Sheet Naming / Tên bản vẽ .............................................................................................. 79
17.5. Sheet List / Danh sách bản vẽ .......................................................................................... 80
18. Presentation Style / Kiểu trình bày.......................................................................................... 81
18.1. Parametric Annotations / Chú thích tham số .................................................................. 81
18.1.1. Tags / Nhãn (ký hiệu) .................................................................................................... 81
18.1.2. Custom Parameters / Thông số tùy chỉnh ..................................................................... 82

VinGroup 7
BIM Standards For Autodesk Revit ver00

18.2. Section and Detail Marks / Ký hiệu mặt cắt và kí hiệu chi tiết ....................................... 82
18.3. Text / Chữ viết .................................................................................................................. 82
18.4. Line Style / Loại nét vẽ ..................................................................................................... 83
18.5. Line Weight / Độ đậm nét ................................................................................................ 83
18.6. Line Patterns / Kiểu nét .................................................................................................... 84
18.7. Filled Regions / Vùng “Hatch” ......................................................................................... 84
18.8. Dimensioning / Đo lường................................................................................................. 84
18.9. Symbols / Biểu tượng ...................................................................................................... 84
19. Object Library Naming (Loadable Family) / Đặt Tên Family ................................................... 85
20. General Naming Convention / Quy cách đặt tên chung ......................................................... 86
21. Schedules / Bảng thống kê ...................................................................................................... 86
21.1. Architecture / Kiến trúc .................................................................................................... 86
21.2. Civil / Hạ tầng ................................................................................................................... 87
21.3. Structure / Kết cấu ........................................................................................................... 88
21.4. MEP ................................................................................................................................... 89
21.5. Material Takeoff / Bóc khối lượng vật liệu ..................................................................... 90
22. Cost Estimation / Dự toán chi phí ............................................................................................ 91
22.1. Model-based Quantity Takeoff / Bóc khối lượng trực tiếp từ mô hình ......................... 91
22.2. Non-Model / Không được mô hình ................................................................................. 91
23. Rendered Views and Walkthrough / Khung hình và ‘đi trong công trình’ được render ....... 91
23.1. Rendered Views and Walkthrough / Khung hình và ‘đi trong công trình’ được render91
23.2. Virtual Reality / Thực tế ảo .............................................................................................. 91
24. 4D Planning and Phasing / Tiến độ và trình tự thi công 4D .................................................... 92
25. 5D Cost / Khối lượng 5D .......................................................................................................... 94
26. Construction Coordination / Phối hợp thi công ...................................................................... 96
27. Virtual Mock-Ups / Mô hình 3D chi tiết ................................................................................... 96
28. Fabrication Models / Mô hình chế tạo .................................................................................... 97
29. Shop Drawing ........................................................................................................................... 98
29.1 Coordinated Combined Services Drawing (CCSD) / Bản vẽ kết hợp, phối hợp các bộ
môn (CCSD) ....................................................................................................................................... 98
29.2 Individual Services Drawing (ISD) / Bản vẽ mô hình riêng từng bộ môn (ISD) .............. 99
30. BIM to Field / BIM ra công trường ........................................................................................ 100
30.1. BIM 360 ........................................................................................................................... 100
30.2. Robotic Total Stations / Máy toàn đạc tự động ........................................................... 101
30.3. UAV / Máy bay không người lái .................................................................................... 101
31. Field Management / Quản lý hiện trường ............................................................................ 101

VinGroup 8
BIM Standards For Autodesk Revit ver00

31.1. Digitize Checklists / Số hóa danh sách kiểm tra ............................................................ 101
31.2. QR Codes, RFIDs ............................................................................................................. 102
31.3. BIM 360 ........................................................................................................................... 102
32. Record Modeling (Field to BIM) / Ghi lại Mô hình (Hoàn công hiện trường vào BIM) ....... 103
33. Asset Management / Quản lý tài sản .................................................................................... 104
33.1. Adoption of COBie (Construction Operations Building Information Exchange) / Thông
qua COBie (“Tiêu chuẩn quốc tế về quản lý thông tin tài sản”).................................................... 104
33.2. Asset Information / Thông tin tài sản ........................................................................... 105
34. Space Management / Quản lý không gian ............................................................................ 105
Appendix A – BIM Modeling General Guidelines / Phụ lục A - Hướng dẫn chung về mô hình hóa
BIM...................................................................................................................................................... 106
A. Architectural / Kiến trúc ................................................................................................. 106
B. Structural / Kết cấu ........................................................................................................ 107
C. Civil / Hạ tầng ................................................................................................................. 108
D. MEP ................................................................................................................................. 108
Appendix B – LOD Specification Element (2018) / Phụ lục B – Mức độ phát triển mô hình ............ 110
Appendix C – BIM Model Content Plan / Phụ lục C – Kế hoạch nội dung mô hình BIM .................. 110
Appendix D – Model Progression Specification (MPS) / Phụ lục D – Tiêu chuẩn phát triển mô hình
............................................................................................................................................................ 110
Appendix E – Project Stages and BIM Deliverables / Phụ lục E – Các giai đoạn dự án và sản phẩm
BIM...................................................................................................................................................... 111
Appendix F – Clash Hierarchy Table / Phụ lục F - Bảng phân cấp xung đột ..................................... 112
Appendix G - Recommended Symbols and Families in Revit / Phụ lục G - Các biểu tượng và family
được đề xuất trong Revit ................................................................................................................... 113
Appendix H – Hatch Patterns (Regions) / Phụ Lục H - Nét Hatch ..................................................... 114
Appendix I – Revit Category for Loadable Family Naming / Phụ lục I – Revit Category cho đặt tên
các Family ........................................................................................................................................... 115
Appendix J – Recommended Model Object Styles / Phụ lục J - Các kiểu đối tượng mô hình được đề
xuất ..................................................................................................................................................... 116
Appendix K – Recommended Annotation Objects Style / Phụ lục K - Kiểu đối tượng chú thích được
đề xuất ................................................................................................................................................ 118
Appendix L – Recommended CAD Layer / Phụ lục L – CAD Layer ..................................................... 121
Appendix M – Recommended MEP System Graphics / Phụ lục M – Màu hệ thống MEP ............... 121
Appendix N – (BOQ) Model-Based Quantity Take-off Modeling Requirements / Phụ lục N – Mẫu
BOQ của Vingroup .............................................................................................................................. 122
Appendix O – Model Quality Checklist (Sample) / Phụ lục O - Danh sách kiểm tra chất lượng mô
hình (Mẫu) .......................................................................................................................................... 122

VinGroup 9
BIM Standards For Autodesk Revit ver00

Autodesk Revit® Model Validation Checklist / Danh sách kiểm tra xác thực mô hình của Autodesk
Revit® 122
Appendix P: Minimum Asset Information Requirement / Phụ lục P: Yêu cầu tối thiểu về thông tin
tài sản ................................................................................................................................................. 124
Table P1 – Room & Space Parameters / Bảng P1 - Thông số phòng & không gian ..................... 124
Table P2 - Equipment Parameters ................................................................................................. 124
Appendix Q: Equipment Schedule / Phụ lục Q: Bản kê thiết bị ........................................................ 126
Table Q1 – Sample / Bảng Q1 – Ví dụ ............................................................................................ 126
Table Q2 – Sample / Bảng Q2 – Ví dụ ............................................................................................ 126
Appendix R: Safety and Quality Checklist / Phụ lục R: Danh sách kiểm tra An toàn và Chất lượng
............................................................................................................................................................ 127
Table R1 – Sample / Bảng R1 – Ví dụ ............................................................................................. 127
Table R2 – Sample / Bảng R2 – Ví dụ ............................................................................................. 128
Additional Information: / Các thông tin thêm .................................................................................. 129
Dynamo for Revit ........................................................................................................................... 129
Enscape – Rendering ...................................................................................................................... 130
Sketchup + Enscape ........................................................................................................................ 130
FUZOR – Design Options ................................................................................................................ 131
FUZOR – Design Review ................................................................................................................. 132

VinGroup 10
BIM Standards For Autodesk Revit ver00

1. Objective / Mục tiêu

The objective of this BIM Standard for VinGroup is to – develop BIM models to meet the new
requirements of Building Information Modeling (BIM) from Design to As-Built Stage. This document
describes the guidelines on the creation of models with information and submission format at
different stages of the project liefcycle. / Mục tiêu của tiêu chuẩn BIM cho VinGroup là - phát triển
các mô hình BIM để đáp ứng các yêu cầu mới về Mô hình hóa Thông tin Xây dựng (BIM) từ giai đoạn
thiết kế đến giai đoạn hoàn công. Tài liệu này mô tả các hướng dẫn về việc tạo ra các mô hình với các
thông tin và định dạng nộp bài, tại các giai đoạn khác nhau của vòng đời dự án.

The objectives are / Các mục tiêu:

1. To establish and define the standards that ensure delivery of high quality and achieve
consistency in output of 2D drawings and information across entire project lifecycle./ Thiết
lập và xác định các tiêu chuẩn đảm bảo chất lượng và đạt được tính nhất quán trong đầu ra
của bản vẽ 2D, và thông tin trong toàn bộ vòng đời dự án.
2. To align all parties in the delivery of BIM models and each component detail for use of
different parties at different stages of the project./ Sắp xếp tất cả các bên trong việc phân
phối các mô hình BIM và từng chi tiết thành phần cho việc sử dụng của từng bên khác nhau ở
các giai đoạn khác nhau của dự án.
3. To enable efficient model and data sharing/ Để cho phép chia sẻ dữ liệu và mô hình hiệu quả
4. To enable collaborative worksharing environment across multi-disciplinary teams / Để cho
phép môi trường làm việc cộng tác trên các nhóm liên bộ môn.

List of Stakeholders: / Danh sách các bên liên quan

Design Control Department/bộ phận KSTK


QS and Tender Department/bộ phận QS, đấu thầu
Planning Department/bộ phận kế hoạch
Project Management Department/ban QLXD
Design Consultants/TVTK
Contractor/Nhà thầu
SubContractors/Nhà thầu phụ

VinGroup 11
BIM Standards For Autodesk Revit ver00

2. Scope / Phạm vi
This document is intended to support BIM implementation using Autodesk software across
Vingroup./ Tài liệu này nhằm hỗ trợ việc triển khai BIM sử dụng phần mềm Autodesk của
Vingroup.
Mainly for BIM Model development Autodesk Revit Platform will be used as such standard has
been developed./ Chủ yếu để xây dựng mô hình BIM, Autodesk Revit Platform sẽ được sử dụng
như tiêu chuẩn đã được xây dựng.
Autodesk BIM 360 Docs has been established as the Common Data Environment that will be
used for the entire project lifecycle./ Autodesk BIM 360 Docs là Môi trường dữ liệu chung, sẽ
được sử dụng cho toàn bộ vòng đời của dự án.
Autodesk Navisworks will be used for basic clash detection for all discipline./ Autodesk
Navisworks sẽ được sử dụng để phát hiện xung đột cơ bản cho tất cả các bộ môn.

3. Updates / Cập nhật


It is expected that this standard will go through progression, as the industry adapts the
advantages and propositions of BIM processes and methodologies. / Hy vọng rằng tiêu chuẩn
này sẽ tiếp tục phát triển, khi ngành công nghiệp thích nghi, tận dụng được các lợi ích của các
quy trình và phương pháp BIM mang lại.
Proposed additions and alterations to this standard is to be presented as a document with
supporting examples and review meeting with other parties who collaborated in this standard. /
Đề xuất bổ sung và sửa đổi tiêu chuẩn này sẽ được trình bày như một tài liệu với các ví dụ hỗ trợ
và cuộc họp đánh giá với các bên khác, những người đã cộng tác trong tiêu chuẩn này.
Date/Ngày tháng Status/Tình trạng Remarks/Ghi chú
Initial Draft/Bản thảo ban đầu

4. Reference / Tham khảo


This standard is written in reference to the following documents / Tiêu chuẩn này được biên soạn có
tham khảo đến các tài liệu sau:

 Singapore BIM Guide V2


 Singapore VDC Guide V1
 Singapore CP83
 AIA LOD
 BIM Forum LOD
 BS1192
 PAS1192-2:2012
 PAS1192-3:2014
 AEC (UK) BIM Protocol for Revit
 nBIMS
 buildingSMART
 CIC BIM Protocol
 VA Object/Element Matrix www.cfm.va.gov/til/bim/BIMGuide/downloads/oemf.xls
 Level of Development (LOD) Specification bimforum.org/lod/
 Singapore BIM Guide, ver2 https://www.corenet.gov.sg/media/586132/Singapore-BIM-
Guide_V2.pdf

Websites:

http://www.bim.psu.edu/

VinGroup 12
BIM Standards For Autodesk Revit ver00

http://buildingsmart-tech.org/

 VA Object/Element Matrix www.cfm.va.gov/til/bim/BIMGuide/downloads/oemf.xls


 Level of Development (LOD) Specification bimforum.org/lod/
 Singapore BIM Guide, ver2 https://www.corenet.gov.sg/media/586132/Singapore-BIM-
Guide_V2.pdf

VinGroup 13
BIM Standards For Autodesk Revit ver00

5. Definition of Terms / Định nghĩa các thuật ngữ


a) Building Information Modelling (BIM) is a process involving the generation and
management of digital representations of physical and functional characteristics of facility.
The resulting building information models become shared knowledge resources to support
decision-making about a facility from earliest conceptual stages, through design and
construction, through its operational life and eventual demolition. / Mô hình hóa thông tin
xây dựng (BIM) là một quá trình liên quan đến việc tạo và quản lý các đại diện kỹ thuật số
các đặc điểm vật lý và chức năng của các bộ phận công trình. Kết quả của mô hình BIM trở
thành tài nguyên tri thức được chia sẻ để hỗ trợ việc ra quyết định về các bộ phận công trình
từ giai đoạn ý tưởng, qua giai đoạn thiết kế và thi công, qua quá trình vận hành và cuối cùng
là phá hủy.
b) BIM model is a virtual building model with 3D geometric representation and facility
data in its elements (e.g. doors, air handlers, electrical panel). / Mô hình BIM là một
mô hình xây dựng ảo với biểu diễn hình học 3D và dữ liệu các bộ phận công trình gồm
các phần tử tạo hành (ví dụ: cửa ra vào, bộ xử lý không khí, bảng điện).
c) BIM Project Execution Plan (BEP) is a document that lays out how BIM will be implemented
on a particular project as a result of the collective decision by the members of that project,
with the approval of Vingroup. The BEP is not a contractual document, but the work product
of a contract specifications. / Kế hoạch thực hiện dự án BIM (BEP) là tài liệu hướng dẫn BIM
sẽ được thực hiện như thế nào đối với một dự án cụ thể do quyết định tập thể của các thành
viên của dự án đó, với sự chấp thuận của Vingroup. BEP không phải là tài liệu hợp đồng, mà
là chỉ dẫn kỹ thuật (Spec) của hợp đồng.
d) Employer Information Requirements (EIR): BIM project owner requirements defining the
information to be provided to the owner throughout the design development, as well as the
requirements for information standards and regulations that the project participants shall
adhere to / Yêu cầu thông tin Chủ đầu tư (EIR): Yêu cầu của quản lý dự án BIM xác định
thông tin được cung cấp cho chủ đầu tư trong suốt quá trình phát triển thiết kế, cũng như
các yêu cầu đối với tiêu chuẩn và quy định thông tin mà người tham gia dự án phải tuân
theo
e) Common Data Environment (CDE): The software environment enabling the design data
sharing. CDE is based on rules and procedures that facilitate management of BIM model
creation and collaboration between design team members. / Môi trường dữ liệu chung
(CDE): Môi trường phần mềm cho phép chia sẻ dữ liệu thiết kế. CDE dựa trên các quy tắc và
thủ tục tạo thuận lợi cho việc quản lý việc tạo và hợp tác mô hình BIM giữa các thành viên
trong nhóm thiết kế.
f) BIM Use a unique task or procedure in a project which can benefit from the
application and integration of BIM into that process. / Ứng dụng của BIM là một
nhiệm vụ hoặc thủ tục mang lại lợi ích cho dự án bằng cách tích hợp BIM vào quy
trình đó
g) Industry Foundation Class (IFC) is open data exchange specification. It is an object-
oriented file format developed for the building industry and is commonly used in
BIM to facilitate interoperability between software platforms. Since 2005 it has been
maintained by building SMART International. (Reference: http://buildingsmart-
tech.org/) / Industry Foundation Class (IFC) là tiêu chuẩn chia sẻ, trao đổi dữ liệu
mở. Nó là một định dạng file hướng đối tượng được phát triển cho ngành xây dựng
và thường được sử dụng trong BIM để tạo điều kiện cho khả năng tương tác giữa
các nền tảng phần mềm. Từ năm 2005 nó đã được duy trì bằng ‘building SMART
International’. (Tham khảo: http://buildingsmart-tech.org/)
h) Level of Development (LOD) The level of development of a BIM element. LOD sets the
minimum amount of geometric, spatial, quantitative, as well as any attribute information
necessary for modeling at a particular stage of the construction object life cycle. / Mức độ

VinGroup 14
BIM Standards For Autodesk Revit ver00

phát triển (LOD) Mức độ phát triển của một phần tử BIM. LOD thiết lập số lượng tối thiểu về
hình học, không gian, số lượng, cũng như bất kỳ thông tin thuộc tính nào cần thiết để lập mô
hình ở một giai đoạn cụ thể của vòng đời đối tượng xây dựng.
i) COBie Construction Operation Building information exchange. Structured facility information
for the commissioning, operation and maintenance of a project often in a neutral spread
sheet format that will be used to supply data to the employer or operator to populate
decision-making tools, facilities management and asset management systems / COBIE
(Construction Operation Building information exchange) ‘là tiêu chuẩn quốc tế về quản lý
thông tin tài sản bao gồm các không gian và các trang thiết bị’. Hệ thống Thông tin cơ sở cho
việc bàn giao, vận hành và bảo trì dự án thường ở định dạng bảng tính trung gian sẽ được
sử dụng để cung cấp dữ liệu cho chủ đầu tư hoặc bên vận hành để đưa công cụ hỗ trợ ra
quyết định, hệ thống quản lý cơ sở và quản lý tài sản.
j) Component (Revit® Loadable Family): An individual element that can be reused, such as a
door, furniture, facade panel, etc. / Thành phần (Revit® Loadable Family): Một phần tử riêng
lẻ có thể được dùng lại, chẳng hạn như cửa, đồ nội thất, bảng điều khiển mặt tiền, v.v.
k) Geometry Data: Data represented by means of geometry shapes properly arranged in space
/ Dữ liệu Hình học: Dữ liệu được biểu diễn bằng các hình dạng hình học được sắp xếp đúng
cách trong không gian
l) Attribute Data: Model element information that can be represented in the alphanumeric
form. Can contain identification, physical, technical, technological, economical, ecological
and other properties of a building element / Dữ liệu thuộc tính: Thông tin phần tử mô hình
có thể được biểu diễn dưới dạng chữ và số. Có thể chứa các đặc điểm nhận dạng, vật lý, kỹ
thuật, công nghệ, kinh tế, sinh thái và các thuộc tính khác của một phần tử xây dựng
m) Federated Model: Assembly of distinct models to create a single, complete model of the
construction object. Changes made in any of such models are not applied to other ones / Mô
hình liên kết: Lắp ráp các mô hình riêng biệt để tạo ra một mô hình duy nhất, hoàn chỉnh của
đối tượng xây dựng. Các thay đổi được thực hiện trong bất kỳ mô hình nào như vậy không
được áp dụng cho các mô hình khác
n) Worksharing is a design method that allows multiple team members to work on the same
project model at the same time. / Worksharing là một phương pháp thiết kế cho phép nhiều
thành viên trong nhóm làm việc trên cùng một mô hình dự án cùng một lúc.
o) Central Model - The master project model for a workshared project. / Mô hình trung tâm -
Mô hình dự án tổng thể cho một dự án được chia sẻ.
p) Local Model - A copy of the project model that resides on the computer system of the team
member who is working on the model. / Mô hình cục bộ - Bản sao của mô hình dự án nằm
trên hệ thống máy tính của thành viên nhóm đang làm việc trên mô hình.
q) Workset - A collection of elements in a project. / Workset - Tập hợp các nhóm làm việc trong
một dự án.
r) Workshared File - A Revit project for which worksets have been enabled. / Workshared File -
Một dự án Revit mà chế độ làm việc nhóm đã được kích hoạt.
s) Non-Workshared File - A Revit project for which worksets have not been enabled. / Non-
Workshared File - Dự án Revit mà chế độ làm việc nhóm chưa được kích hoạt.
t) Collaboration - Multiple team members working on the same project. These team members
may be from different disciplines and working in different locations. Methods of
collaboration can include worksharing and using linked models. / Cộng tác - Nhiều thành viên
trong nhóm làm việc trên cùng một dự án. Các thành viên trong nhóm có thể từ các ngành
khác nhau và làm việc ở các địa điểm khác nhau. Các phương pháp cộng tác có thể bao gồm
tính toán và sử dụng các mô hình liên kết.
u) Cloud Worksharing - A method of worksharing in which the central model is stored on the
cloud. Team members use Autodesk BIM 360 Design Revit to author changes in the model
concurrently. / Cloud Worksharing - Phương pháp chia sẻ công việc trong đó mô hình trung

VinGroup 15
BIM Standards For Autodesk Revit ver00

tâm được lưu trữ trên đám mây. Các thành viên trong nhóm sử dụng Autodesk BIM 360
Design Revit để đồng thời thay đổi mô hình.
v) File Formats / Định dạng file
 RVT: Basic Revit® model file format. / Định dạng tệp mô hình Revit® cơ bản.
 RTE: Revit® template file. / Tập tin mẫu Revit®.
 RFA: Revit® loadable family file. / Tập tin family RFA: Revit® có thể tải được.
 RFT: Revit® family template file, used for creating new families. Each Revit® category has its
own family template. / Tập tin mẫu family Revit®, được sử dụng để tạo family mới. Mỗi loại
Revit® có mẫu family riêng.
 NWC: Navisworks® file format enabling data exchange with RVT, DWG, IFC etc. / Định dạng
tệp Navisworks® cho phép trao đổi dữ liệu với RVT, DWG, IFC, v.v.
 NWD: Navisworks® Document file format. Intended for batch saving all model data into a
single file and transfer to third parties. Transfer settings are configurable. / Định dạng tệp tài
liệu Navisworks®. Dành cho lưu hàng loạt tất cả dữ liệu mô hình vào một tệp duy nhất và
chuyển cho bên thứ ba. Cài đặt chuyển có thể được cấu hình.
 NWF: The basic Navisworks® working file format. Contains links to the loaded design files by
discipline, as well as all viewpoints, animations, construction simulations, clash checks and
information model environment. / Định dạng tệp cơ bản của Navisworks®. Chứa các liên kết
đến các tệp thiết kế được tải theo bộ môn, cũng như tất cả các khung nhìn, hoạt ảnh, mô
phỏng xây dựng, kiểm tra xung đột và môi trường mô hình thông tin.
 DWG: The native file format for AutoCAD® data files. It contains all the pieces of information
a user enters, such as designs, geometric data, maps, etc. / Định dạng tệp gốc cho các tệp dữ
liệu AutoCAD®. Nó chứa tất cả các thông tin mà người dùng nhập vào, chẳng hạn như thiết
kế, dữ liệu hình học, bản đồ, v.v.
 PDF: Cross-platform electronic document format developed by Adobe Systems. There are
many PDF viewers, including the official Adobe Reader. / Định dạng tài liệu điện tử đa nền
tảng được phát triển bởi Adobe Systems. Có rất nhiều phần mềm để đọc file PDF, bao gồm
Adobe Reader chính thức.
 DWF: An open file format developed by Autodesk for sharing, viewing, printing and
reviewing design data. Opens in the free Autodesk® Design Review software, as well as in
Web browsers and on mobile devices using the Autodesk 360 cloud-based services. The DWF
information may also be used in Revit® and AutoCAD®. / Định dạng tệp mở do Autodesk phát
triển để chia sẻ, xem, in và kiểm tra dữ liệu thiết kế. Mở trong phần mềm Autodesk® Design
Review miễn phí, cũng như trong các trình duyệt Web và trên các thiết bị di động sử dụng
dịch vụ dựa trên đám mây Autodesk 360. Thông tin DWF cũng có thể được sử dụng trong
Revit® và AutoCAD®.

VinGroup 16
BIM Standards For Autodesk Revit ver00

6. BIM Execution Plan / Kế hoạch thực hiện BIM


A BIM Execution Plan (BEP) helps Vingroup and project team to document the agreed BIM
deliverables and processes for the project lifecycle. / Kế hoạch thực hiện BIM (BEP) giúp Vingroup và
nhóm dự án ghi lại các sản phẩm và quy trình BIM đã được đồng ý cho vòng đời của dự án.

Each project team to develop a BIM Execution Plan at the early stages of a project. / Mỗi nhóm dự
án xây dựng Kế hoạch thực hiện BIM ở giai đoạn đầu của một dự án.

By developing a BEP, Vingroup and project members are able to / Bằng cách xây dựng BEP, Vingroup
và các thành viên của dự án có thể:

 Clearly define and understand the agreed BIM goals and objectives for the project / Xác định
rõ ràng và hiểu các mục đích và mục tiêu BIM đã được đồng ý cho dự án
 Establish Roles and Responsibilities at different stages of the project / Thiết lập vai trò và
trách nhiệm ở các giai đoạn khác nhau của dự án
 Specify additional resources that may be used to achieve the deliverables / Chỉ định các tài
nguyên bổ sung có thể được sử dụng để đạt được các sản phẩm

The BEP shall include the following: / BEP sẽ bao gồm:

 Project Information / Thông tin dự án


 BIM Goals and Uses / Mục tiêu và Ứng dụng BIM
 Project Members / Thành viên dự án
 BIM Process and Strategy / Quy trình và chiến lược BIM
 BIM Exchange Protocol / Giao thức trao đổi BIM
 BIM Data Requirement / Yêu cầu dữ liệu BIM
 Collaboration procedure / Thủ tục hợp tác
 Quality Control / Kiểm soát chất lượng
 Technology Infrastructure / Cơ sở hạ tầng công nghệ
 Additional information (necessary for deliverables) / Thông tin bổ sung (cần thiết cho các sản
phẩm)
 Attachments (Refer to Appendices) / Đính kèm (tham khảo phụ lục)
o Model Content Plan / Kế hoạch nội dung mô hình
o Model Progression Schedule (MPS) / Kế hoạch phát triển mô hình

Necessary updates on the BEP should be presented and discussed together with Vingroup and
should not deviate from the Contract Specifications. / Các bản cập nhật cần thiết trên BEP cần được
trình bày và thảo luận cùng với Vingroup và không được lệch khỏi Chỉ dẫn kỹ thuật của Hợp đồng.

6.2. BEP for Design / BEP cho giai đoạn thiết kế


The Design Consultant BIM Manager shall submit the BEP to Vingroup for review and approval. The
BEP shall address the following: / BIM Manager của TVTK sẽ gửi BEP cho Vingroup để xem xét và phê
duyệt. BEP sẽ làm rõ các vấn đề sau:

1) BIM process and execution and will support project delivery. / Quy trình, cách thực hiện BIM,
và sẽ hỗ trợ bàn giao dự án.
2) BIM qualifications, experience, and contact information for the following: / Kỹ năng chuyên
môn, kinh nghiệm và thông tin liên lạc của BIM cho những điều sau đây:
a. BIM Manager / Người quản lý BIM
b. BIM Coordinator / Điều phối viên BIM
c. Project Schedule aligned / Tiến độ dự án được căn chỉnh

VinGroup 17
BIM Standards For Autodesk Revit ver00

3) BIM development and progress submittals in compliance with Owner’s instructions.


Schedule to include: / Xây dựng và phát triển, nộp các sản phẩm BIM theo tiến độ của Chủ
đầu tư hướng dẫn. Tiến độ bao gồm:
a. Proposed Design Reviews and Coordination Meetings / Các cuộc họp kiểm tra và
phối hợp thiết kế được đề xuất
b. Design Model for Review / Mô hình thiết kế để kiểm tra
c. Information Exchange / Trao đổi thông tin
4) Proposed BIM software, (additional/other) than stated in Vingroup BIM Standard for
Autodesk Revit. / Phần mềm BIM được đề xuất, (bổ sung / khác) được nêu trong tiêu chuẩn
BIM Vingroup cho Autodesk Revit.
5) File formats used for project submittal and file exchange. / Các định dạng tệp được sử dụng
để nộp cho dự án, và trao đổi tệp.
6) The proposed Model development in reference to BIM Model Content Plan throughout the
project, including LOD of each and Model Element Author (MEA) at each stages. / Đề xuất
Phát triển Mô hình tham khảo đến Kế hoạch Nội dung Mô hình BIM trong suốt dự án, bao
gồm LOD của từng Mô hình và Tác giả Mô hình (MEA) ở từng giai đoạn.
7) Modeling methods showing functionality e.g. animation / Lập mô hình các phương thức hiển
thị chức năng, ví dụ: hoạt hình
8) Revision management such as model updating and coordination / Quản lý bản sửa đổi như
cập nhật mô hình và phối hợp

6.3. BEP for Construction / BIM cho giai đoạn thi công
During Tender Stage, contractors tendering for the project can develop a pre-contract BEP based on
the project BIM requirements. The awarded contractor will then update to post-contract BEP to
detail out the BIM implementation in the construction stage until handover stage. / Trong Giai đoạn
đấu thầu, các nhà thầu đấu thầu dự án có thể phát triển BEP trước hợp đồng dựa trên các yêu cầu
BIM của dự án. Sau đó, nhà thầu trúng thầu sẽ cập nhật BEP sau hợp đồng để chi tiết về việc triển
khai BIM trong giai đoạn thi công cho đến khi bàn giao.

The Contractor BIM Manager shall submit the BEP to Vingroup for review and approval. The BEP
shall be aligned to the BIM requirements specified by VinGroup. Design Consultants BEP can be used
as reference as well. / BIM Manager của Nhà thầu sẽ nộp BEP cho Vingroup để xem xét và phê duyệt.
BEP sẽ được căn chỉnh theo các yêu cầu BIM được chỉ định bởi Vinroup. BEP của Tư vấn thiết kế cũng
có thể được sử dụng làm tài liệu tham khảo.

The BEP shall address the following: / BEP sẽ làm rõ các mục sau:

1) BIM process and execution and will support project delivery / Quy trình và cách thức thực
hiện BIM và sản phẩm bàn giao
2) BIM qualifications, experience, and contact information for the following: / Năng lực, kinh
nghiệm và thông tin liên hệ của BIM cho các vị trí sau:
a. BIM Manager / Quản lý BIM
b. BIM Coordinator / Điều phối BIM
c. Project Schedule aligned / Phụ trách tiến độ dự án
3) BIM development and progress submittals in compliance with Owner’s instructions. Such as:
/ Phát triển và các tiến độ chi tiết BIM tuân thủ các hướng dẫn của Chủ đầu tư. Như là:
a. Construction Coordination / Phối hợp thi công
b. Virtual Mock-ups of Critical Areas / Mô hình ảo của các khu vực quan trọng
c. Shopdrawings and Coordinated Combined Services Drawings / Bản vẽ thi công và
bản vẽ phối hợp các bộ môn

VinGroup 18
BIM Standards For Autodesk Revit ver00

d. Sequencing Complex Construction methodology / Trình tự biện pháp thi công phức
tạp
e. Setting-Out and Site Verification / Cắm mốc, định vị thi công
f. Prefabrication / Chế tạo sẵn
g. As-Built Model Validation / Xác thực mô hình hoàn công
h. As-Built Asset Information for Facility Management / Thông tin tài sản hoàn công để
quản lý cơ sở
i. Design Model for Review / Mô hình thiết kế để đánh giá
j. Information Exchange / Trao đổi thông tin
4) Proposed BIM software, (additional/other) than stated in Vingroup BIM Standard for
Autodesk Revit. / Phần mềm BIM được đề xuất, (bổ sung / khác) được nêu trong Tiêu chuẩn
BIM của Vingroup cho Autodesk Revit.
5) File formats used for project submittal and file exchange. / Các định dạng tệp được sử dụng
để nộp bài cho dự án và trao đổi tệp.
6) The proposed Model development in reference to BIM Model Content Plan throughout the
project, including LOD of each and Model Element Author (MEA) at each stages. / Việc phát
triển Mô hình được đề xuất liên quan đến Kế hoạch Nội dung Mô hình BIM trong toàn dự án,
bao gồm LOD, Tác giả của từng thành phần Mô hình (MEA) ở mỗi giai đoạn.
7) Modeling methods showing functionality e.g. animation / Phương pháp mô hình hóa hiển thị
chức năng, ví dụ: hoạt hình
8) Revision management such as model updating and coordination / Quản lý sửa đổi, chẳng
hạn như cập nhật và phối hợp mô hình
9) Digitization of checklists such as Safety and Quality, Punchlists / Số hóa danh sách kiểm tra
như An toàn và Chất lượng, Danh sách các việc phải hoàn thành.

6.4. BIM Goals and Uses / Mục tiêu và ứng dụng của BIM
BIM Goals should outline the project goals related to BIM implementation. These goals should be
specific, measurable and drive to successful implementation at different stages of the project
lifecycle. / Mục tiêu BIM nên phác thảo các mục tiêu của dự án liên quan đến việc thực hiện BIM.
Những mục tiêu này phải cụ thể, có thể đo lường và thúc đẩy thực hiện thành công ở các giai đoạn
khác nhau của vòng đời dự án.

BIM allows different parties to use and implement BIM depending on the established BIM goals. The
following BIM Uses are most common applications of BIM on projects. BIM Goals and Uses shall be
recorded in the BEP. / BIM cho phép các bên khác nhau sử dụng và triển khai BIM tùy thuộc vào các
mục tiêu BIM đã được thiết lập. Ứng dụng của BIM sau đây là các ứng dụng phổ biến nhất của BIM
đối với các dự án. Mục tiêu và ứng dụng của BIM sẽ được ghi lại trong BEP.

List of Common BIM Use: / Danh sách các Ứng dụng của BIM phổ biến:

6.4.1. Existing Conditions Modeling / Lập mô hình hiện trạng


A process in which a project team develops a 3D model of the existing conditions for a site, facilities
on a site, or a specific area within a facility. This model can be developed in multiple ways including
laser scanning, photogrammetry and/or conventional surveying techniques, depending on what is
desired and what is most efficient. / Một quy trình trong đó một nhóm dự án phát triển một mô hình
3D của các điều kiện hiện tại cho một công trình, các cơ sở trong công trình, hoặc một khu vực cụ thể
trong một cơ sở. Mô hình này có thể được phát triển theo nhiều cách bao gồm quét laser, kỹ thuật
trắc địa và / hoặc kỹ thuật khảo sát thông thường, tùy thuộc vào những gì mong muốn và hiệu quả
nhất.

VinGroup 19
BIM Standards For Autodesk Revit ver00

Potential Value: / Giá trị tiềm năng:

 Enhance the efficiency and accuracy of existing conditions documentation / Nâng cao hiệu
quả và độ chính xác của tài liệu về hiện trạng
 Provide documentation of environment for future uses / Cung cấp tài liệu về môi trường cho
các ứng dụng tương lai
 Aid in future modeling and 3D design coordination / Hỗ trợ trong việc lập mô hình, phối hợp
thiết kế 3D trong tương lai
 Provide an accurate representation of work that has been put into place / Cung cấp một thể
hiện chính xác của hiện trạng công trình
 Verify project status with quantity information for progress monitoring / Xác minh tình trạng
dự án với thông tin số lượng để theo dõi tiến độ
 Provide detailed layout information / Cung cấp thông tin layout chi tiết
 Pre-disaster and post-disaster planning and documentation / Lập kế hoạch và tài liệu trước
thiên tai và sau thiên tai
 Visualize current and future facility status and plans / Hình dung hiện trạng và kế hoạch
tương lai của tòa nhà

6.4.2. Design Authoring / Tác giả thiết kế


BIM tools used to develop models based necessary to translate the design to BIM. Design Authoring
tools are the basis and reference for source of information such as properties, quantities, costs,
schedules, operations and maintenance. / Các công cụ BIM được sử dụng để phát triển các mô hình
dựa trên cần thiết để chuyển thiết kế sang BIM. Công cụ thiết kế là cơ sở và tham khảo cho nguồn
thông tin như tính chất, số lượng, chi phí, bảng thống kê, vận hành và bảo trì.

Potential Value: / Giá trị tiềm năng:

• Transparency of design for all parties / Tính minh bạch của thiết kế cho tất cả các bên
• Better control of design, cost and schedule / Kiểm soát tốt hơn thiết kế, chi phí và bảng
thống kê
• Powerful design visualization / Trực quan thiết kế
• Collaboration of all parties / Hợp tác của tất cả các bên
• Improved quality control and assurance / Cải thiện kiểm soát và đảm bảo chất lượng

6.4.3. Design Review / Kiểm tra thiết kế


A process in which all parties review a 3D model to validate multiple aspects of design. Design
Review can be carried out using BIM tools, virtual technologies and facilities such as VR (Virtual
Reality) and CAVE (Computer Assisted Virtual Environment). / Một quá trình trong đó tất cả các bên
kiểm tra mô hình 3D để xác thực nhiều khía cạnh của thiết kế. Kiểm tra thiết kế có thể được thực hiện
bằng cách sử dụng các công cụ BIM, các công nghệ ảo như VR (Thực tế ảo) và CAVE (Môi trường ảo
được hỗ trợ bởi máy tính).

Virtual mock-ups can be performed at various levels of detail to analyze design alternatives and
resolve design and constructability issues. / Các mô hình ảo có thể được thực hiện ở các mức chi tiết
khác nhau để phân tích các giải pháp thiết kế và giải quyết các vấn đề thiết kế và xây dựng.

Potential Value: / Giá trị tiềm năng:

• Increase coordination and communication between different parties. / Tăng cường sự phối
hợp và giao tiếp giữa các bên khác nhau.
• Make informed decisions for design and coordination / Đưa ra quyết định sáng suốt về thiết
kế và phối hợp

VinGroup 20
BIM Standards For Autodesk Revit ver00

• Design options and alternatives can be communicated easily to all parties / Các tùy chọn
thiết kế và lựa chọn thay thế có thể được truyền đạt dễ dàng đến tất cả các bên
• Preview layout and aesthetics of the design / Xem trước bố cục và tính thẩm mỹ của thiết kế
• Model can be updated real-time during design review based on each parties input. Create
shorter and more efficient design and design review process / Mô hình có thể được cập nhật
theo thời gian thực trong quá trình kiểm tra thiết kế dựa trên đầu vào của từng bên. Tạo quy
trình thiết kế và kiểm tra thiết kế ngắn hơn và hiệu quả hơn
• Eliminate costly and timely traditional construction mock-ups / Loại bỏ các mô hình xây dựng
truyền thống một cách tiết kiệm và kịp thời
• Evaluate effectiveness of design in meeting owner’s requirement / Đánh giá hiệu quả của
thiết kế trong cuộc họp yêu cầu của Chủ đầu tư

6.4.4. Code Validation / Xác thực việc tuân theo tiêu chuẩn, quy chuẩn
A process in which BIM tools are used to automate code checking with regards to regulations and
authority requirements. / Một quy trình trong đó các công cụ BIM được sử dụng để tự động kiểm
tra, xác thực việc tuân theo tiêu chuẩn, quy chuẩn.

Potential Value: / Giá trị tiềm năng:

• Validate building design in compliance with specific building codes / Xác thực thiết kế tòa
nhà phù hợp với tiêu chuẩn
• Reduce design errors that would be time-consuming and cost impact / Giảm các lỗi thiết kế
có thể tốn thời gian và tác động đến chi phí
• Increase productivity in automating code checking / Tăng năng suất trong tự động kiểm tra
phù hợp tiêu chuẩn

6.4.5. 3D Coordination / Phối hợp 3D


A process in which different discipline models are federated to perform clash check, spatial
clearances and conflict in schedule such as equipment delivery. / Một quy trình trong đó các mô hình
bộ môn khác nhau được liên kết để thực hiện kiểm tra xung đột, kiểm tra không gian và xung đột
trong bảng thống kê như phân phối thiết bị.

Potential Value: / Giá trị tiềm năng:

• Coordinate using 3d models / Phối hợp sử dụng mô hình 3D


• Identify and resolve issues construction / Xác định và giải quyết các vấn đề xây dựng
• Reduce and eliminate field conflicts / Giảm và loại bỏ xung đột ở công trường
• Ease of visualization / Dễ hình dung
• Reduced construction cost / Giảm chi phí xây dựng
• More accurate construction drawings / Bản vẽ thi công chính xác hơn
• Which reduces RFI's significantly compared to other methods / làm giảm RFI đáng kể so với
các phương pháp khác

6.4.6. Sustainability Analysis / Phân tích Tính bền vững (các phân tích về môi trường, xã hội,
mật độ, thực phẩm, …)
A process to evaluate and track the sustainability performance of a facility by using a sustainability
metric system, e.g., LEED, Green Globes, etc. This process should occur during all stages of a facilities
life including planning, design, construction, and operation. Applying sustainable features to a
project in the planning and early design phases is more effective (ability to impact design) and
efficient (cost and schedule of decisions). This comprehensive process requires more disciplines to
interact earlier by providing valuable insights. This integration may require contractual integration in

VinGroup 21
BIM Standards For Autodesk Revit ver00

planning phase. In addition to achieving sustainable goals, having LEED approval process adds certain
calculations, documentations, and verifications. Energy simulations, calculations, and
documentations can be performed within an integrative environment when responsibilities are well
defined and clearly shared. / Quy trình đánh giá và theo dõi tính bền vững của một tòa nhà bằng
cách sử dụng hệ thống số liệu tính bền vững, ví dụ: LEED, Green Globes (Các tiêu chuẩn về kiến trúc,
công trình xanh, thân thiện với môi trường), v.v. Quy trình này sẽ xảy ra trong tất cả các giai đoạn
của cuộc sống tiện ích bao gồm lập kế hoạch, thiết kế, xây dựng và vận hành. Áp dụng các tính năng
bền vững cho một dự án trong giai đoạn lập kế hoạch và thiết kế ban đầu là hiệu quả hơn (khả năng
tác động đến thiết kế) và hiệu quả (chi phí và tiến độ của các quyết định). Quy trình toàn diện này đòi
hỏi nhiều ngành hơn để tương tác trước đó bằng cách cung cấp thông tin chi tiết có giá trị. Sự tích
hợp này có thể yêu cầu tích hợp hợp đồng trong giai đoạn lập kế hoạch. Ngoài việc đạt được các mục
tiêu bền vững, có quy trình phê duyệt LEED thêm các tính toán, tài liệu và xác minh nhất định. Mô
phỏng năng lượng, tính toán và tài liệu có thể được thực hiện trong môi trường tích hợp khi trách
nhiệm được xác định và chia sẻ rõ ràng.

Potential Value: / Giá trị tiềm năng:

• Facilitates interaction, collaboration and coordination of team members early in the project
process are considered to be favorable to sustainable projects. / Tạo điều kiện thuận lợi cho
sự tương tác, cộng tác và phối hợp của các thành viên nhóm trong giai đoạn đầu của dự án
được coi là thuận lợi cho các dự án bền vững.
• Enables early and reliable evaluation of design alternatives. / Cho phép đánh giá sớm và
đáng tin cậy các giải pháp thiết kế.
• Availability of critical information early helps problem resolution efficiently in terms of cost
premium and schedule conflicts. / Tính khả dụng của thông tin quan trọng sớm giúp giải
quyết vấn đề một cách hiệu quả về về chi phí chính và xung đột trong tiến độ.
• Shortens the actual design process by the help of early facilitated design decisions. Shorter
design process is cost effective and provides more time for other projects. / Rút ngắn quá
trình thiết kế thực tế bằng các hỗ trợ để ra quyết định. Quy trình thiết kế ngắn hơn có hiệu
quả về chi phí và cung cấp nhiều thời gian hơn cho các dự án khác.
• Leads to delivery better project quality. / Phân phối chất lượng dự án tốt hơn.
• Reduces documentation load after design and accelerates certification because concurrently
prepared calculations can be used for verification. / Giảm tải tài liệu sau khi thiết kế và xin
giấy phép nhanh hơn vì các tính toán được chuẩn bị đồng thời có thể được sử dụng để xác
minh.
• Reduces operational costs of the facility due to the energy performance of the project. It
optimized building performance via improved energy management. / Giảm chi phí hoạt động
của tòa nhà do hiệu suất năng lượng của dự án. Nó tối ưu hóa hiệu suất xây dựng thông qua
quản lý năng lượng được cải thiện.
• Increases the emphasis on environmentally friendly and sustainable design. / Tăng sự thiết
kế thân thiện với môi trường và bền vững.
• Assists project team with potential future revisions throughout the life cycle / Hỗ trợ nhóm
dự án với các phiên bản tiềm năng trong tương lai trong suốt vòng đời tòa nhà.

6.4.7. Lighting Analysis / Phân tích ánh sáng


A process in which analytical modeling software utilizes the BIM design authoring model so to
determine the behavior of a given lighting system. This can also include artificial (indoor and
outdoor) and natural (daylighting and solar shading) lighting. Based on this analysis further
development and refinement of the lighting design takes place to create effective, efficient, and
constructible lighting systems. The application of this analysis tool allows for performance

VinGroup 22
BIM Standards For Autodesk Revit ver00

simulations that can significantly improve the design, and performance of the facility's lighting over
its lifecycle / Một quy trình trong đó phần mềm phân tích mô hình sử dụng phần mềm thiết kế BIM
để xác định hoạt động của một hệ thống chiếu sáng nhất định. Điều này cũng có thể bao gồm ánh
sáng nhân tạo (trong nhà và ngoài trời) và ánh sáng tự nhiên (ánh sáng ban ngày và ánh sáng mặt
trời). Dựa trên phân tích này, việc phát triển hơn nữa và sàng lọc thiết kế ánh sáng diễn ra để tạo ra
các hệ thống chiếu sáng hiệu quả, và khả thi. Việc áp dụng công cụ phân tích này cho phép các mô
phỏng hiệu suất có thể cải thiện đáng kể thiết kế và hiệu suất chiếu sáng của cơ sở trong vòng đời
của nó

6.4.8. Energy Analysis / Phân tích năng lượng


A process in the design phase which one or more building energy simulation programs use a properly
adjusted BIM model to conduct energy assessments for the current building design. The core goal of
this BIM use is to inspect building energy standard compatibility and seek opportunities to optimize
proposed design to reduce structure's life-cycle costs. / Một quy trình trong giai đoạn thiết kế mà
một hoặc nhiều chương trình mô phỏng năng lượng xây dựng sử dụng mô hình BIM được điều chỉnh
đúng để tiến hành đánh giá năng lượng cho thiết kế tòa nhà hiện tại. Mục tiêu cốt lõi của việc sử
dụng BIM này là kiểm tra khả năng tương thích tiêu chuẩn năng lượng xây dựng và tìm kiếm các cơ
hội để tối ưu hóa thiết kế được đề xuất nhằm giảm chi phí vòng đời của cấu trúc.

Potential Value: / Giá trị tiềm năng:

• Save time and costs by obtaining building and system information automatically from BIM
model instead of inputting data manually / Tiết kiệm thời gian và chi phí bằng cách tự động
lấy thông tin về tòa nhà và hệ thống từ mô hình BIM thay vì nhập dữ liệu theo cách thủ công
• Improve building energy prediction accuracy by auto-determining building information such
as geometries, volumes precisely from BIM model / Cải thiện độ chính xác dự báo năng
lượng xây dựng bằng cách tự động xác định thông tin tòa nhà như hình học, khối lượng
chính xác từ mô hình BIM
• Help with building energy code verification / Giúp xác minh mã năng lượng của tòa nhà
• Optimize building design for better building performance efficiency and reduce building life-
cycle cost / Tối ưu hóa thiết kế tòa nhà để tăng hiệu suất xây dựng tốt hơn và giảm chi phí
vòng đời xây dựng
6.4.9. Structural Analysis / Phân tích kết cấu
A process in which analytical modeling software utilizes the BIM design authoring model so to
determine the behavior of a given structural system. With the modeling minimum required
standards for structural design and analysis are used for optimization. Based on this analysis further
development and refinement of the structural design takes place to create effective, efficient, and
constructible structural systems. The development of this information is the basis for what will be
passed onto the digital fabrication and construction system design phases. / Một quá trình trong đó
phần mềm phân tích mô hình sử dụng phần mềm thiết kế BIM để xác định hoạt động của một hệ
thống kết cấu nhất định. Với các tiêu chuẩn yêu cầu tối thiểu của mô hình cho thiết kế và phân tích
kết cấu được sử dụng để tối ưu hóa. Dựa trên phân tích này, việc phát triển và sàng lọc thiết kế kết
cấu diễn ra để tạo ra các hệ thống kết cấu hiệu quả, và khả thi. Sự phát triển của thông tin này là cơ
sở cho những gì sẽ được chuyển sang giai đoạn thiết kế hệ thống chế tạo và thi công kỹ thuật số.

This BIM Use does not need to be implemented from the beginning of the design to be beneficial.
Often structural analysis is implemented at the connection design level to make fabrication quicker,
more efficient and for better coordination during construction. Another application is that this
relates and ties into is construction system design, examples include but not limited to: erection
design, construction means and methods, and rigging. The application of this analysis tool allows for

VinGroup 23
BIM Standards For Autodesk Revit ver00

performance simulations that can significantly improve the design, performance, and safety of the
facility over its lifecycle. / Ứng dụng BIM này không cần phải được thực hiện ngay ở các giai đoạn
thiết kế đầu tiên. Phân tích kết cấu thường được thực hiện ở giai đoạn thiết kế kỹ thuật để chế tạo
nhanh hơn, hiệu quả hơn và phối hợp tốt hơn trong quá trình xây dựng. Một ứng dụng khác liên
quan là thiết kế hệ thống xây dựng, ví dụ bao gồm nhưng không giới hạn đối với: thiết kế lắp đặt,
biện pháp thi công. Việc áp dụng công cụ phân tích này cho phép các mô phỏng hiệu suất có thể cải
thiện đáng kể thiết kế, hiệu suất và sự an toàn của tòa nhà trong vòng đời của nó.

Potential Value: / Giá trị tiềm năng:

• Save time and cost on creating extra models / Tiết kiệm thời gian và chi phí cho việc tạo thêm
các mô hình
• Easier transition BIM authoring tools allowing new firms implementing this use model / Các
công cụ thiết kế BIM dễ dàng hơn cho phép các công ty mới triển khai mô hình sử dụng này
• Improve specialized expertise and services offered by the design firm / Nâng cao chuyên
môn và dịch vụ được cung cấp bởi công ty thiết kế
• Achieve optimum efficient design solutions by applying various rigorous analyses / Đạt được
các giải pháp thiết kế hiệu quả tối ưu bằng cách áp dụng các phân tích nghiêm ngặt khác
nhau
• Faster return on investment with applying audit and analysis tools for engineering analyses /
Lợi tức đầu tư nhanh hơn với việc áp dụng các công cụ kiểm tra và phân tích để phân tích kỹ
thuật
• Improve the quality of the design analyses / Nâng cao chất lượng phân tích thiết kế
• Reduce the cycle time of the design analyses / Giảm chu kỳ thời gian của các phân tích thiết
kế

6.4.10. Other Analysis / Các phân tích khác

A process that measures how a building's performance compares to the specified design. This
includes how the mechanical system operates and how much energy a building uses. Other aspects
of this analysis include, but are not limited to, ventilated facade studies, lighting analysis, internal
and external CFD airflow, and solar analysis. / Một quy trình đo lường hiệu suất của một tòa nhà so
//

với thiết kế. Điều này bao gồm cách hoạt động của hệ thống cơ khí và lượng năng lượng mà một tòa
nhà sử dụng. Các khía cạnh khác của phân tích này bao gồm, nhưng không giới hạn ở các nghiên cứu
mặt tiền đón gió, phân tích ánh sáng, luồng khí CFD bên trong và bên ngoài và phân tích năng lượng
mặt trời.

Potential Value: / Giá trị tiềm năng:

• Ensure building is operating to specified design and sustainable standards / Đảm bảo rằng
tòa nhà đang hoạt động theo tiêu chuẩn thiết kế và tiêu chuẩn ‘bền vững’
• Identify opportunities to modify system operations to improve performance / Xác định các
cơ hội để sửa đổi các hoạt động của hệ thống để cải thiện hiệu suất
• Create a "what if" scenario and change different materials throughout the building to show
better or worse performance conditions / Tạo kịch bản "điều gì xảy ra nếu" và thay đổi các
vật liệu khác nhau trong toàn bộ tòa nhà để hiển thị điều kiện hoạt động tốt hơn hoặc tệ hơn

6.4.11. Cost Estimation / Dự toán chi phí


A process in which BIM can be used to assist in the generation of accurate quantity take-offs and
cost estimates throughout the lifecycle of a project. This process allows the project team to see the
cost effects of their changes, during all phases of the project, which can help curb excessive budget

VinGroup 24
BIM Standards For Autodesk Revit ver00

overruns due to project modifications. Specifically, BIM can provide cost effects of additions and
modifications, with potential to save time and money and is most beneficial in the early design
stages of a project. / Một quy trình trong đó BIM có thể được sử dụng để hỗ trợ trong việc bóc khối
lượng và ước tính chi phí chính xác trong suốt vòng đời của một dự án. Quá trình này cho phép nhóm
dự án thấy được các ảnh hưởng đến chi phí của những thay đổi của họ, trong tất cả các giai đoạn
của dự án, có thể giúp hạn chế việc vượt ngân sách do sửa đổi dự án. Cụ thể, BIM có thể cung cấp
các ảnh hưởng đến chi phí của việc bổ sung và sửa đổi, với khả năng tiết kiệm thời gian và tiền bạc
và có lợi nhất trong giai đoạn thiết kế ban đầu của một dự án.

Potential Value: / Giá trị tiềm năng:

• Precise model-based quantity take-off / Bóc khối lượng chính xác từ mô hình
• Quickly generate quantities to assist in the decision making process / Nhanh chóng tạo ra
khối lượng để hỗ trợ trong quá trình ra quyết định
• Generate more cost estimates at a faster rate / Tạo nhiều ước tính chi phí hơn với tốc độ
nhanh hơn
• Better visual representation of project and construction elements that must be estimated /
Biểu thị trực quan hơn về các phần tử trong dự án được bóc khối lượng
• Provide cost information to the owner during the early decision making phase of design and
throughout the lifecycle, including changes during construction / Cung cấp thông tin chi phí
cho chủ đầu tư trong giai đoạn ra quyết định sớm và trong suốt vòng đời, bao gồm các thay
đổi trong quá trình xây dựng
• Saves QS time by reducing quantity take-off time / Tiết kiệm thời gian QS bằng cách giảm
thời gian bóc khối lượng
• Allows QS to focus on more value adding activities in estimating such as: identifying
construction assemblies, generating pricing and factoring risks, which are essential for high
quality estimates / Cho phép QS tập trung vào các hoạt động gia tăng giá trị hơn trong việc
ước tính như: xác định các chi tiết xây dựng, đánh giá các rủi ro về giá và bao thanh toán, là
điều cần thiết cho các ước tính chất lượng cao
• Added to a construction schedule (such as a 4D Model), a BIM developed cost estimate can
help track budgets throughout construction / Thêm vào tiến độ thi công (như Mô hình 4D),
ước tính chi phí phát triển của BIM có thể giúp theo dõi ngân sách trong suốt quá trình xây
dựng
• Easier exploration of different design options and concepts within the owner's budget / Dễ
dàng khám phá các tùy chọn và khái niệm thiết kế khác nhau trong phạm vi ngân sách của
chủ đầu tư
• Quickly determine costs of specific objects / Nhanh chóng xác định chi phí của các đối tượng
cụ thể

6.4.12. 4D Planning and Phasing / Kế hoạch và tiến độ thi công 4D


A process in which a 4D model (3D models with the added dimension of time) is utilized to
effectively plan the phased occupancy in a renovation, retrofit, addition, or to show the construction
sequence and space requirements on a building site. / Một quy trình trong đó một mô hình 4D (các
mô hình 3D có thêm chiều thời gian) được sử dụng để lập kế hoạch theo từng giai đoạn, cải tạo, thi
công mới hoặc hiển thị các yêu cầu về trình tự thi công và không gian trên công trường xây dựng.

4D modeling is a powerful visualization and communication tool that can give a project team the
including owner a better understanding of project milestones and construction plans. / Mô hình 4D
là một công cụ mạnh mẽ về tính trực quan và giao tiếp có thể cung cấp cho một nhóm dự án bao
gồm cả chủ đầu tư một sự hiểu biết tốt hơn về các cột mốc quan trọng và kế hoạch thi công.

VinGroup 25
BIM Standards For Autodesk Revit ver00

Using models to graphically represent both permanent and temporary facilities on site during
multiple phases of the construction process. It may also be linked with the construction activity
schedule to convey space and sequencing requirements. / Sử dụng các mô hình để biểu diễn bằng đồ
họa cả các tòa nhà cố định và tạm thời trong công trình trong nhiều giai đoạn của quá trình xây
dựng. Nó cũng có thể được liên kết với tiến độ thi công để chuyển tải các yêu cầu về không gian và
trình tự.

Potential Value: / Giá trị tiềm năng:

• Better understanding of the construction schedule by the owner and all parties / Hiểu rõ hơn
về lịch thi công của chủ đầu tư và tất cả các bên
• Identification of schedule, sequencing or phasing issues / Xác định các vấn đề về tiến độ,
trình tự hoặc theo từng giai đoạn
• Conveying the spatial complexities of the project, planning information, and support
conducting additional analyses / Truyền đạt sự phức tạp về không gian của dự án, thông tin
kế hoạch và hỗ trợ tiến hành phân tích bổ sung
• Dynamic phasing plans of occupancy offering multiple options and solutions to space
conflicts / Các kế hoạch phân bổ động của việc cung cấp nhiều lựa chọn và giải pháp cho
xung đột không gian
• Quickly identify potential and critical space and time conflicts / Nhanh chóng xác định các
xung đột thời gian và không gian tiềm năng và quan trọng
• Accurately evaluate site layout for safety concerns / Đánh giá chính xác layout công trường
cho các vấn đề ảnh hưởng đến an toàn
• Effectively communicate construction sequence and layout to all interested parties / Giao
tiếp hiệu quả trình tự và bố cục xây dựng cho tất cả các bên liên quan
• Easily update site organization and space usage as construction progresses / Dễ dàng cập
nhật tổ chức công trường và sử dụng không gian như là tiến trình xây dựng
• Minimize the amount of time spent performing site utilization planning / Giảm thiểu lượng
thời gian thực hiện lập kế hoạch thi công
• Efficiently generate site usage layout for temporary facilities, assembly areas, and material
deliveries for all phases of construction / Tạo bố cục sử dụng công trường hiệu quả cho các
công trình tạm, khu vực lắp đặt và vận chuyển nguyên vật liệu cho tất cả các giai đoạn xây
dựng
Additional information incorporated into the model can include labor resources, materials with
associated deliveries, and equipment location. Because the 3D model components can be directly
linked to the schedule, site management functions such as visualized planning, short-term re-
planning, and resource analysis can be analyzed over different spatial and temporal data. / Thông tin
bổ sung được kết hợp vào mô hình có thể bao gồm nguồn lực lao động, vật tư liên quan và vị trí thiết
bị. Bởi vì các thành phần mô hình 3D có thể được liên kết trực tiếp với bảng tiến độ, các chức năng
quản lý công trình như lập kế hoạch trực quan, lập lại kế hoạch ngắn hạn và phân tích tài nguyên
trên dữ liệu không gian và thời gian khác nhau.

6.4.13. Constructability / Khả thi xây dựng


Using 3D System Design Software to design and analyze the construction of a complex building
system (e.g., form work, glazing, support of excavation, etc.) to increase planning. / Sử dụng Phần
mềm thiết kế hệ thống 3D để thiết kế và phân tích thi công của một hệ thống xây dựng phức tạp (ví
dụ: ván khuôn, lắp kính, công tác đào đắp, vv) để chi tiết thêm kế hoạch.

Potential Value: / Giá trị tiềm năng:

• Increase constructability of a complex building system / Tăng tính khả thi của một hệ thống
xây dựng phức tạp

VinGroup 26
BIM Standards For Autodesk Revit ver00

• Increase construction productivity / Tăng năng suất xây dựng


• Increase safety awareness of a complex building system / Nâng cao nhận thức về an toàn của
một hệ thống xây dựng phức tạp
• Decrease language barriers / Giảm rào cản ngôn ngữ

6.4.14. Digital Fabrication / Chế tạo kỹ thuật số


A process that uses digitized information to facilitate the fabrication of construction materials or
assemblies. Some uses of digital fabrication can be seen in sheet metal fabrication, structural steel
fabrication, pipe cutting, prototyping for design intent reviews etc. It assists in ensuring that the
downstream phase of manufacturing has minimum ambiguities and enough information to fabricate
with minimal waste. / Một quá trình sử dụng thông tin số hoá để tạo thuận lợi cho việc chế tạo vật
liệu xây dựng hoặc các hội đồng. Một số ứng dụng chế tạo kỹ thuật số có thể được nhìn thấy trong
chế tạo kim loại tấm, chế tạo kết cấu thép, cắt ống, tạo mẫu để đánh giá mục đích thiết kế v.v. Nó hỗ
trợ trong việc đảm bảo rằng khi sản xuất sẽ có đủ thông tin, không bị mơ hồ để giảm thiểu sai sót,
lãng phí.

Potential Value: / Giá trị tiềm năng:

• Ensuring quality of information / Đảm bảo chất lượng thông tin


• Minimize tolerances through machine fabrication / Giảm thiểu dung sai thông qua chế tạo
máy
• Increase fabrication productivity and safety / Tăng năng suất và an toàn chế tạo
• Reduce lead time / Giảm thời gian dẫn
• Adapt late changes in design / Thích ứng với những thay đổi muộn trong thiết kế

6.4.15. BIM to Field / BIM đến công trường


A process that utilizes information from the BIM model to layout facility assemblies or automate
control of equipment's movement and location. An example of this is layout of walls using a robotic
total station with points preloaded and/or using GPS coordinates to determine if proper excavation
depth is reached. / Một quá trình sử dụng thông tin từ mô hình BIM để bố trí các cấu kiện công trình
hoặc tự động hoá việc kiểm soát sự di dời vị trí của các thiết bị. Chẳng hạn thi công tường sử dụng
máy toàn đạc tự động dựa trên các điểm được thiết lập sẵn hệ toạ độ GPS để xác định xem chiều sâu
đào đất đã đạt mức phù hợp hay chưa

Potential Value: / Giá trị tiềm năng:

• Decrease layout errors by linking model with real world coordinates / Giảm lỗi bố cục bằng
cách liên kết mô hình với các tọa độ thực tế
• Increase efficiency and productivity by decreasing time spent surveying in the field / Tăng
hiệu quả và năng suất bằng cách giảm thời gian khảo sát tại công trường
• Reduce rework because control points are received directly from the model / Giảm các công
việc làm lại vì các điểm kiểm soát được nhận trực tiếp từ mô hình
• Decrease / eliminate language barriers / Giảm / loại bỏ rào cản ngôn ngữ

6.4.16. Field Management / Quản lý công trường


A process that digitizes quality and safety checklist link to the BIM model and drawings. / Một quy
trình số hóa liên kết danh sách kiểm tra chất lượng và an toàn với mô hình và bản vẽ BIM.

Potential Value: / Giá trị tiềm năng:

VinGroup 27
BIM Standards For Autodesk Revit ver00

 Improve construction quality control and reduce rework / Cải thiện kiểm soát chất lượng xây
dựng và giảm các công việc phải làm lại
 Use checklists to promote jobsite safety program conformance / Sử dụng danh sách kiểm tra
để tăng cường chấp hành chương trình an toàn trên công trường
 Create, assign and manage issues, RFIs and Submittals / Tạo, gán và quản lý các vấn đề, RFI
và sự tuân thủ
 Track field performance with construction daily reports / Theo dõi hiệu suất công trường với
các báo cáo xây dựng hàng ngày
 Minimize the time spent documenting issues, such as punchlist items / Giảm thiểu thời gian
dành cho các vấn đề về tài liệu, chẳng hạn cho việc lập danh sách các vấn đề trên công
trường
 Standardize checklists and QC plans for projects / Chuẩn hóa danh sách kiểm tra và kế hoạch
QC cho các dự án
 Enhance commissioning and handover processes / Tăng cường quy trình bàn giao

6.4.17. Record Modeling (Field to BIM) / Ghi lại mô hình (Công trường vào BIM)
Record Modeling is the process used to depict an accurate representation of the physical conditions,
environment, and assets of a facility. The record model should, at a minimum, contain information
relating to the main architectural, structural, and MEP elements. / Ghi lại mô hình là quá trình được
sử dụng để mô tả một đại diện chính xác của các điều kiện vật lý, môi trường và tài sản của một tòa
nhà. Mô hình bản ghi tối thiểu phải chứa thông tin liên quan đến các yếu tố kiến trúc, kết cấu và MEP
chính.

The transfer and validation of as-built information from point of source in the field directly into a
BIM Model can be done using technology such as laser scanner and robotic total station. It
encompasses all activities from the creation of a 3D Point Cloud to the development of a model
using point cloud processing and analysis, through to the capture of data pertaining to specific
elements in the model. / Việc chuyển và xác nhận thông tin hoàn công từ công trường trực tiếp vào
Mô hình BIM có thể được thực hiện bằng cách sử dụng công nghệ như máy quét laser và máy toàn
đạc điều khiển từ xa. Nó bao gồm tất cả các hoạt động từ việc tạo ra một đám mây điểm 3D cho sự
phát triển của một mô hình sử dụng xử lý và phân tích đám mây điểm, thông qua việc nắm bắt dữ
liệu liên quan đến các phần tử cụ thể trong mô hình.

Potential Value: / Giá trị tiềm năng:

• Improve documentation of environment for future uses, e.g., renovation or historical


documentation / Cải thiện tài liệu về môi trường để sử dụng trong tương lai, ví dụ: cải tạo
hoặc tài liệu lịch sử
• Ability for embedding future data based upon renovation or equipment replacement / Khả
năng nhúng dữ liệu trong tương lai dựa trên việc đổi mới hoặc thay thế thiết bị
• Provide owner with accurate model of building, equipment, and spaces within a building for
Facility Management / Cung cấp cho chủ sở hữu một mô hình chính xác về tòa nhà, thiết bị
và không gian trong một tòa nhà để quản lý vận hành
• Minimize building turnover information and required storage space for this information /
Giảm thiểu thông tin quay vòng của tòa nhà và không gian lưu trữ cần thiết cho thông tin
này
• Easily assess client requirement data such as room areas or environmental performance to
as-designed, as-built or as-performing data / Dễ dàng đánh giá dữ liệu yêu cầu của khách
hàng như diện tích phòng hoặc hiệu suất môi trường đối với dữ liệu được thiết kế hoặc được
hoàn công

VinGroup 28
BIM Standards For Autodesk Revit ver00

6.4.18. Asset Management / Quản lý tài sản


A process in which an organized management system is bi-directionally linked to a record model to
efficiently aid in the maintenance and operation of a facility and its assets. These assets, consisting
of the physical building, systems, surrounding environment, and equipment, must be maintained,
upgraded, and operated at an efficiency which will satisfy both the owner and users in the most cost
effective manner. It assists in financial decision-making, short-term and long-term planning, and
generating scheduled work orders. / Một quy trình trong đó một hệ thống quản lý có tổ chức được
liên kết song song với một mô hình được ghi lại để hỗ trợ hiệu quả trong việc vận hành và bảo trì của
một tòa nhà và tài sản của nó. Những tài sản này, bao gồm tòa nhà, hệ thống, môi trường xung
quanh và thiết bị, phải được duy trì, nâng cấp và vận hành một cách hiệu quả để làm hài lòng cả chủ
đầu tư và người dùng. Nó hỗ trợ trong việc ra quyết định tài chính, lập kế hoạch ngắn hạn và dài
hạn, và điều hành công việc.

Asset Management utilizes the data contained in a record model to populate an asset management
system which is then used to determine cost implications of changing or upgrading building assets,
segregate costs of assets for financial tax purposes, and maintain a current comprehensive database
that can produce the value of a company's assets. The bi-directional link also allows users to visualize
the asset in the model before servicing it potentially reducing service time. / Quản lý tài sản sử dụng
dữ liệu chứa trong mô hình được ghi lại để đưa vào hệ thống quản lý tài sản, sau đó được sử dụng
để xác định chi phí tác động của việc thay đổi hoặc nâng cấp tài sản tòa nhà, phân biệt chi phí tài sản
cho mục đích thuế, tài chính và duy trì cơ sở dữ liệu có thể cung cấp số liệu giá trị tài sản của công ty.
Liên kết song song cũng cho phép người dùng trực quan hóa nội dung trong mô hình trước khi sử
dụng nó để làm giảm thời gian dịch vụ.

Potential Value: / Giá trị tiềm năng:

• Store operations, maintenance owner user manuals, and equipment specifications for faster
access. / Lưu trữ các hoạt động, hướng dẫn sử dụng và thông số kỹ thuật thiết bị để truy cập
nhanh hơn.
• Perform and analyze facility and equipment condition assessments / Thực hiện và phân tích
các đánh giá tình trạng thiết bị và tòa nhà
• Maintain up-to-date facility and equipment data including but not limited to maintenance
schedules, warranties, cost data, upgrades, replacements, damages/deterioration,
maintenance records, manufacturer's data, and equipment functionality / Duy trì cập nhật
dữ liệu thiết bị và tòa nhà bao gồm nhưng không giới hạn về lịch bảo trì, bảo hành, dữ liệu
chi phí, nâng cấp, thay thế, hư hỏng, hồ sơ bảo trì, dữ liệu của nhà sản xuất và chức năng
thiết bị
• Provide one comprehensive source for tracking the use, performance, and maintenance of a
building's assets for the owner, maintenance team, and financial department / Cung cấp một
nguồn toàn diện để theo dõi việc sử dụng, thực hiện và duy trì tài sản của tòa nhà cho chủ
đầu tư, nhóm bảo trì và bộ phận tài chính
• Produce accurate quantity take-offs of current company assets which aids in financial
reporting, bidding, and estimating the future cost implications of upgrades or replacements
of a particular asset. / Bóc chính xác khối lượng tài sản công ty hiện tại hỗ trợ trong báo cáo
tài chính, đặt giá thầu và ước tính chi phí tương lai của việc nâng cấp hoặc thay thế một tài
sản cụ thể.
• Allow for future updates of record model to show current building asset information after
upgrades, replacements, or maintenance by tracking changes and importing new
information into model. / Cho phép cập nhật trong tương lai của mô hình được ghi lại để
hiển thị thông tin tài sản xây dựng hiện tại sau khi nâng cấp, thay thế hoặc bảo trì bằng cách
theo dõi các thay đổi và nhập thông tin mới vào mô hình.

VinGroup 29
BIM Standards For Autodesk Revit ver00

• Aid financial department in efficiently analyzing different types of assets through an


increased level of visualization / Bộ phận tài chính có thể hỗ trợ phân tích hiệu quả các loại
tài sản khác nhau thông qua một mức độ trực quan cao hơn
• Increase the opportunity for measurement and verification of systems during building
occupation / Tăng cơ hội đo lường và xác minh hệ thống trong quá trình xây dựng
• Automatically generate scheduled work orders for maintenance staff. / Tự động tạo các lịch
trình làm việc cho nhân viên bảo trì.

6.4.19. Space Management / Quản lý không gian


A process in which BIM is utilized to effectively distribute, manage, and track appropriate spaces and
related resources within a facility. A facility building information model allows the facility
management team to analyze the existing use of the space and effectively apply transition planning
management towards any applicable changes. Such applications are particularly useful during a
project's renovation where building segments are to remain occupied. Space Management and
Tracking ensures the appropriate allocation of spatial resources throughout the life of the facility.
This use benefits from the utilization of the record model. This application often requires integration
with spatial tracking software. / Một quy trình trong đó BIM được sử dụng để phân phối, quản lý và
theo dõi hiệu quả các không gian và các nguồn lực liên quan trong một tòa nhà. Một mô hình thông
tin xây dựng tòa nhà cho phép nhóm quản lý vận hành phân tích việc sử dụng không gian hiện tại và
áp dụng hiệu quả việc quản lý kế hoạch thay đổi tiếp theo. Các ứng dụng như vậy đặc biệt hữu ích
trong quá trình cải tạo của dự án, nơi các phân đoạn xây dựng đã có các công trình hiện hữu. Quản
lý và theo dõi không gian đảm bảo phân bổ thích hợp các nguồn lực không gian trong suốt vòng đời
của tòa nhà. Ứng dụng này sử dụng thông tin mô hình đã ghi lại. Ứng dụng này thường yêu cầu tích
hợp với phần mềm theo dõi không gian.

Potential Value: / Giá trị tiềm năng:

• More easily identify and allocate space for appropriate building use / Dễ dàng xác định và
phân bổ không gian phù hợp cho việc sử dụng tòa nhà
• Increase the efficiency of transition planning and management / Tăng hiệu quả lập kế hoạch
và quản lý
• Proficiently track the use of current space and resources / Theo dõi hiệu quả việc sử dụng
không gian và tài nguyên hiện tại
• Assist in planning future space needs for the facility / Hỗ trợ lập kế hoạch nhu cầu không
gian trong tương lai cho tòa nhà

6.4.20. Maintenance Scheduling / Lịch trình bảo trì


A process in which the functionality of the building structure (walls, floors, roof, etc.) and equipment
serving the building (mechanical, electrical, plumbing, etc.) are maintained over the operational life
of a facility. A successful maintenance program will improve building performance, reduce repairs,
and reduce overall maintenance costs. / Một quy trình trong đó các chức năng của kết cấu tòa nhà
(tường, sàn, mái nhà, vv) và thiết bị phục vụ tòa nhà (cơ khí, điện, đường ống dẫn nước, vv) được
bảo trì trong suốt thời gian hoạt động của tòa nhà. Một chương trình bảo trì thành công sẽ cải thiện
hiệu suất xây dựng, giảm sửa chữa và giảm chi phí bảo trì tổng thể.

Potential Value: / Giá trị tiềm năng:

• Plan maintenance activities proactively and appropriately allocate maintenance staff / Lập kế
hoạch hoạt động bảo trì chủ động và phân bổ một cách thích hợp cho nhân viên bảo trì
• Track maintenance history / Theo dõi lịch sử bảo trì

VinGroup 30
BIM Standards For Autodesk Revit ver00

• Reduce corrective maintenance and emergency maintenance repairs / Giảm sửa chữa bảo trì
và sửa chữa bảo trì khẩn cấp
• Increase productivity of maintenance staff because the physical location of
equipment/system is clearly understood / Tăng năng suất của nhân viên bảo trì vì vị trí thực
tế của thiết bị / hệ thống được hiểu rõ
• Evaluate different maintenance approaches based on cost / Đánh giá các phương pháp bảo
trì khác nhau dựa trên chi phí
• Allow facility managers to justify the need and cost of establishing a reliability centered
maintenance program / Cho phép người quản lý vận hành giải trình cho nhu cầu và chi phí
thiết lập chương trình bảo trì tin cậy

6.5. BIM Roles and Responsibilities / Vai trò và trách nhiệm BIM
This table shows the roles, project and BIM responsibilities throughout the project lifecycle. / Bảng
này cho thấy vai trò, kế hoạch và trách nhiệm BIM trong suốt vòng đời của dự án.

Defined Role / Vai trò Project Responsibility / Trách nhiệm dự án BIM Responsibility / Trách nhiệm BIM
Design Control Project - Control the design documents of the - Oversee Deliverables and Project
Manager / Quản lý kiểm stages of the project to detect the design Timeline / Giám sát việc phân phối và tiến
soát thiết kế dự án errors, shortcomings of the file to ensure độ dự án
the design documents before the release - Use of BIM models for Design review and
must be CORRECT and ENOUGH for coordination / Sử dụng các mô hình BIM
authority, and for the construction site. / để kiểm tra và phối hợp thiết kế
Kiểm soát các tài liệu thiết kế của các giai - Use of BIM models for checking and
đoạn của dự án để phát hiện các lỗi thiết kế, validation prior publishing / Sử dụng các
thiếu sót của tập tin để đảm bảo các tài liệu mô hình BIM để kiểm tra và xác nhận
thiết kế trước khi bản phát hành phải là trước khi xuất bản
ĐÚNG và ĐỦ cho xin giấy phép, và cho thi
công tại công trường.
- Control the design progress of the design
consultants; Co-ordinate with the Project
Management Unit on design issues / Kiểm
soát tiến độ thiết kế của các tư vấn thiết kế;
Phối hợp với Ban quản lý dự án về các vấn
đề thiết kế

Design Consultant Project Coordinate with Design Control Project Oversee Deliverables and Project Timeline
Manager / Quản lý dự án Manager / phối hợp với Quản lý kiểm soát / Giám sát tiến trình phân phối và tiến độ
của Tư vấn thiết kế thiết kế dự án dự án
Design Consultant BIM - Assist Design Consultant Project Manager Management Execution and
Manager / Quản lý BIM của to deliver the BIM Requirement / Hỗ trợ Information/Model Exchange / Thực hiện
TVTK Quản lý dự án của Tư vấn thiết kế để cung quản lý và trao đổi thông tin / mô hình
cấp các yêu cầu BIM
- Coordinate with Design Control Project
Manager / phối hợp với Quản lý kiểm soát
thiết kế dự án
BIM Coordinator / Điều Assist BIM Manager / Hỗ trợ quản lý BIM
phối BIM
Design Consultant – Design Execution / Thực hiện thiết kế Modeling and Review. Drawing
Architecture / TVTK – Kiến preparation and submission / Lập và kiểm
trúc tra Mô hình. Chuẩn bị và nộp bản vẽ

VinGroup 31
BIM Standards For Autodesk Revit ver00

Design Consultant – Civil & Design Execution / Thực hiện thiết kế Modeling and Review. Drawing
Structure / TVTK – Dân preparation and submission / Lập và kiểm
dụng và kết cấu tra Mô hình. Chuẩn bị và nộp bản vẽ
Design Consultant – MEP / Design Execution / Thực hiện thiết kế Modeling and Review. Drawing
TVTK – MEP preparation and submission / Lập và kiểm
tra Mô hình. Chuẩn bị và nộp bản vẽ
Interior Design / Thiết kế Design Execution / Thực hiện thiết kế Modeling and Review. Drawing
nội thất preparation and submission / Lập và kiểm
tra Mô hình. Chuẩn bị và nộp bản vẽ
Quantity Surveyor/Tender - Examine content related to scale, - Use of BIM models and 2d drawings
Department / Bộ phận khối specification of project approved and extracted from the models as reference
lượng, đấu thầu released. Request design consultants for cost estimation. / Sử dụng các mô hình
provide full information regarding the BIM và các bản vẽ 2d được trích xuất từ
calculation of project investment costs / các mô hình như tham khảo để dự toán chi
Kiểm tra nội dung liên quan đến quy mô, phí.
đặc điểm kỹ thuật của dự án đã được phê - Establish use of BIM models for project
duyệt và công bố. Yêu cầu tư vấn thiết kế lifecycle as specified in the Contract
cung cấp đầy đủ thông tin liên quan đến Specifications. / Thiết lập việc sử dụng các
việc Dự toán chi phí đầu tư dự án mô hình BIM cho vòng đời dự án như được
quy định trong Tài liệu kỹ thuật hợp đồng.
Planning Manager / Quản - Develop the master schedule of - Coordinate with related departments /
lý kế hoạch construction projects / Xây dựng tiến độ divisions to develop the implementation
tổng thể các dự án xây dựng plan of the projects / Phối hợp với các
- Monitoring and controlling the phòng ban / bộ phận liên quan để xây
implementation of legal procedures for dựng kế hoạch triển khai các dự án
projects according to the approved - Use of BIM Models for visualization / Sử
schedule. / Theo dõi và kiểm soát việc thực dụng Mô hình BIM để trực quan hóa
hiện các thủ tục pháp lý cho các dự án theo
tiến độ đã được phê duyệt.

Project Manager / Quản lý - Supervise, control all the construction - Use of BIM Models for carrying out
dự án work of the contractors on the site in construction works / Sử dụng các mô hình
accordance with design, quality assurance, BIM để thực hiện các công việc xây dựng
safety assurance, Environmental sanitation - Use of BIM Models for Construction
and fire protection. / Giám sát, kiểm soát coordination / Sử dụng mô hình BIM để
tất cả các công trình xây dựng của các nhà phối hợp xây dựng
thầu trên công trường phù hợp với thiết kế, - Use of 2d Drawings extracted from the
đảm bảo chất lượng, đảm bảo an toàn, vệ BIM models on checking on site / Sử dụng
sinh môi trường và phòng cháy chữa cháy. bản vẽ 2d được trích xuất từ các mô hình
- Responsible for implementation of the BIM khi kiểm tra trên công trường
terms of the contract signed with the
contractor / partner under the
responsibility of the investor / company. /
Chịu trách nhiệm thực hiện các điều khoản
của hợp đồng đã ký với nhà thầu / đối tác
thuộc trách nhiệm của chủ đầu tư / công ty.

Contractor / Nhà thầu Execute Construction within budget, reduce - Use of BIM Models for constructability
risk and abortive works and deliver the review / Sử dụng các mô hình BIM để xem
project on-time. / Thi công xây dựng trong xét khả thi xây dựng

VinGroup 32
BIM Standards For Autodesk Revit ver00

phạm vi ngân sách, giảm rủi ro và các công - Use of BIM Models for Construction
việc làm sai phải phá đi làm lại, và thực hiện Coordination / Sử dụng mô hình BIM để
dự án đúng tiến độ. điều phối xây dựng
- Use of BIM Models for 4d Sequencing
and phasing / Sử dụng các mô hình BIM
cho trình tự và phân đoạn thi công 4d
Subcontractor / Nhà thầu Execute Construction works with less re- - Use of BIM models for extracting 2d shop
phụ work, on-time and on-budget / Thi công xây drawings / Sử dụng các mô hình BIM để
dựng đạt tiêu chuẩn, đúng tiến độ và theo trích xuất bản vẽ 2d
ngân sách - Use of BIM models for Fabrication / Sử
dụng các mô hình BIM cho chế tạo
- Use of BIM models and information for
Facility Management / Sử dụng các mô
hình BIM và thông tin cho quản lý cơ sở

6.5.1. Design BIM Manager / Quản lý BIM thiết kế


The role of the BIM Manager mainly is to facilitate the implementation of / Vai trò của BIM Manager
chủ yếu là tạo thuận lợi cho việc thực hiện

 BIM Execution Plan / Kế hoạch thực hiện BIM


 BIM Goals and Uses / Mục tiêu và ứng dụng BIM
 BIM Deliverables and Schedule / Sản phẩm và tiến độ của BIM
 Coordination between Design Consultants, Contractors, Subcontractors and Vingroup
Stakeholders / Phối hợp giữa Tư vấn thiết kế, Nhà thầu, Nhà thầu phụ và Vingroup

In general, other responsibilities include: / Nói chung, các trách nhiệm khác bao gồm:

 Ensures development and compliance with the approved BEP / Đảm bảo phát triển và tuân
thủ BEP đã được phê duyệt
 Interface and collaborate with all parties (Design Consultant, various departments of
Vingroup, Contractors) to ensure BIM process are implemented, reviewed and updated as
when needed / Là trung gian và cộng tác với tất cả các bên (Tư vấn thiết kế, các phòng ban
khác nhau của Vingroup, các nhà thầu) để đảm bảo quá trình BIM được thực hiện, kiểm tra
và cập nhật khi cần thiết
 Coordinates with Design Consultants and Contractor to assure the creation of proper BIM
final deliverables / Phối hợp với Tư vấn thiết kế và Nhà thầu để đảm bảo việc tạo ra các sản
phẩm cuối cùng của BIM
 Responsible for the development, coordination, publication, and verification that all
necessary configurations required for seamless integration of design and construction model
information have been implemented / Chịu trách nhiệm về sự phát triển, phối hợp, xuất bản
và xác minh rằng tất cả các cấu hình cần thiết cần thiết để tích hợp liền mạch thông tin mô
hình thiết kế và xây dựng đã được triển khai
 Facilitates use of composite design models in design review and coordination/clash detection
meetings and provides resolution reports / Tạo điều kiện thuận lợi cho việc sử dụng các mô
hình thiết kế tổng hợp trong các đánh giá thiết kế và các cuộc họp phát hiện xung đột, và
cung cấp các báo cáo giải pháp
 Assures that the design deliverables specified in the contract are provided in accordance
with the formats specified / Đảm bảo rằng các sản phẩm thiết kế được chỉ định trong hợp
đồng được cung cấp theo đúng định dạng

VinGroup 33
BIM Standards For Autodesk Revit ver00

 Coordinates information exchange and archiving of milestone submittals / Phối hợp trao đổi
thông tin và lưu trữ các mốc quan trọng
 Validates the flow of information at different stages of the project lifecycle / Xác nhận luồng
thông tin ở các giai đoạn khác nhau của vòng đời dự án
 Ensures delivery of information for Facility Management use / Đảm bảo cung cấp thông tin
cho việc sử dụng Quản lý vận hành
 Ensures the use and compliance to BIM requirements of all parties / Đảm bảo việc sử dụng
và tuân thủ các yêu cầu BIM của tất cả các bên
 Facilitates BIM technical meetings with lead BIM Technicians / Tạo điều kiện thuận lợi cho
các cuộc họp kỹ thuật BIM với các kỹ thuật viên BIM đầu mối
 Assures proper BIM derived 2D information for paper printing as required / Đảm bảo thông
tin 2D có nguồn gốc BIM phù hợp để in ra giấy theo yêu cầu
 Assures COBIe information is provided at milestone submittals and for the contractor / Đảm
bảo thông tin COBIe được cung cấp tại các mốc và cho nhà thầu
 Interfaces with BIM team and IT Managers to ensure software is installed and operating
properly / Là trung gian giữa nhóm BIM và người quản lý CNTT để đảm bảo phần mềm được
cài đặt và vận hành đúng cách
 Coordinates software training, process implementation to all parties / Phối hợp đào tạo phần
mềm, thực hiện quy trình cho tất cả các bên
6.5.2. Contractor BIM Manager / Quản lý BIM nhà thầu
This individual shall have the appropriate level of relevant BIM experience required for the project
complexity and acquisition delivery strategy. / Người này phải có mức kinh nghiệm BIM thích hợp
cần thiết cho chiến lược phân phối và chuyển giao dự án.

In general, responsibilities should include the following: / Nói chung, trách nhiệm bao gồm những
điều sau đây:

 Overall responsibility for the Construction BIM model creation and information developed
during construction / Trách nhiệm chung về việc tạo mô hình BIM và thông tin được phát
triển trong quá trình xây dựng
 Acts as the main point of contact for BIM and related issues between the Construction Team,
subcontractors, the Design Consultant , Vingroup, and others as required / Là đầu mối chính
về BIM và các vấn đề liên quan giữa Nhóm Xây dựng, các nhà thầu phụ, Tư vấn Thiết kế,
Vingroup và những người khác theo yêu cầu
 Ensures that the Construction Team has necessary hardware and BIM Software properly
installed and accessible for project use / Đảm bảo rằng Nhóm Xây dựng có phần cứng và
Phần mềm BIM cần thiết được cài đặt đúng và có thể truy cập để sử dụng cho dự án
 Coordinates construction sequencing and scheduling activities, and assures they are
integrated with BIM / Phối hợp các hoạt động sắp xếp và lập kế hoạch xây dựng, và đảm bảo
chúng được tích hợp với BIM
 Communicates with the Design Control and Project Management department, coordinates
the information exchange required by the construction trades / Giao tiếp với bộ phận Quản
lý Dự án và Thiết kế, điều phối việc trao đổi thông tin theo yêu cầu của các ngành, bộ môn
xây dựng
 Coordinates with the Design Consultant and Design Control department to facilitate design
changes in the field have been documented and are updated in the BIM in a timely manner /
Phối hợp với bộ phận Tư vấn thiết kế và kiểm soát Thiết kế để ghi nhận các thay đổi thực tế
thi công so với thiết kế và được cập nhật trong BIM một cách kịp thời
 Prior to approval and installation, works with Specialist Contractor Lead Modelers to
integrate 3D fabrication models with the updated design model to ensure compliance with
design intent / Trước khi phê duyệt và lắp đặt, làm việc với người lập mô hình của các nhà

VinGroup 34
BIM Standards For Autodesk Revit ver00

thầu chuyên biệt để tích hợp các mô hình chế tạo 3D với mô hình thiết kế được cập nhật để
đảm bảo tuân thủ ý định thiết kế
 Coordinates update of As-built conditions in the Final Model deliverable / Điều phối cập nhật
các điều kiện hoàn công trong Mô hình sản phẩm cuối cùng
 Coordinates with all parties to ensure COBIE information is complete / Phối hợp với tất cả
các bên để đảm bảo thông tin COBIE hoàn tất
 Coordinates software training and establishes protocol software for Construction Team for
efficient delivery of project / Phối hợp đào tạo phần mềm và thiết lập phần mềm giao thức
cho nhóm xây dựng để phân phối hiệu quả dự án

6.5.3. BIM Coordinator / Điều phối viên BIM


The role of the BIM Coordinator: / Vai trò của Điều phối viên BIM:

 Develop BIM Design Models and Documentation / Phát triển các mô hình và tài liệu thiết kế
BIM
 Define Discipline-specific BIM Uses such as Analysis / Xác định Ứng dụng BIM cụ thể theo bộ
môn như Phân tích
 Ensure Modeling Quality Control / Đảm bảo kiểm soát chất lượng mô hình
 Coordinate between BIM Modelers from different parties / Phối hợp giữa Người lập mô hình
BIM từ các bên khác nhau
 Use BIM for Coordination, 4D, BIM to field and Field to BIM / Sử dụng BIM cho Phối hợp, 4D,
BIM ra công trường và công trường vào BIM
Develop Coordination Models, Record Models and As-Built / Phát triển mô hình Phối hợp, mô
hình ghi lại và mô hình hoàn công
 Facilitates use of composite trade models in construction coordination/clash detection
meetings and provides detection reports by the identification and resolution of all hard and
soft collisions / Tạo thuận lợi cho việc sử dụng các mô hình tổng hợp trong các cuộc họp phát
hiện xung đột và cung cấp các báo cáo phát hiện bằng cách xác định và giải quyết mọi va
chạm cứng và mềm
 Daily model management administration and maintenance / Quản lý và bảo trì mô hình hàng
ngày
 Create initial project setup with workflow documents / Tạo thiết lập dự án ban đầu với các
tài liệu quy trình làm việc
 Initiate Model for each project and prepare for production team / Khởi tạo mô hình cho từng
dự án và chuẩn bị cho đội ngũ sản xuất

6.5.4. BIM Modeler / Người lập mô hình BIM


The role of the BIM Modeler: / Vai trò của người lập mô hình BIM:

 Responsible for discipline-specific model development / Chịu trách nhiệm về phát triển mô
hình theo bộ môn cụ thể
 Responsible for propagating data in the BIM models for specific BIM uses / Chịu trách nhiệm
truyền dữ liệu trong các mô hình BIM cho từng ứng dụng BIM cụ thể
 Responsible for extracting 2D drawing from the BIM model and translating to CAD as when
needed / Chịu trách nhiệm trích xuất bản vẽ 2D từ mô hình BIM và dịch sang CAD khi cần
 Responsible for first level of Quality Assurance / Chịu trách nhiệm cấp độ đầu tiên về đảm
bảo chất lượng
 Collaborate and Coordinate with other disciplines design-changes and model challenges /
Hợp tác và phối hợp với các thay đổi về thiết kế và các phối hợp mô hình của các bộ môn
khác

VinGroup 35
BIM Standards For Autodesk Revit ver00

 Adhere to BIM Execution Plan and BIM project workflow criteria / Tuân thủ các tiêu chuẩn
quy trình làm việc của kế hoạch thực hiện BIM và dự án BIM
 Follow BIM content standards and development procedures / Tuân theo các tiêu chuẩn nội
dung và các quy trình phát triển BIM
 May take the lead on developing some discipline specific BIM modeling content for project /
Có thể đi đầu trong việc phát triển một số bộ môn mô hình hóa BIM cụ thể cho dự án

7. Deliverables / Các sản phẩm


Each department in Vingroup will make use of the BIM Model and the data embedded in it. These
list is in accordance to Autodesk Platform / Mỗi bộ phận trong Vingroup sẽ sử dụng Mô hình BIM và
dữ liệu được nhúng trong đó. Danh sách này phù hợp với Nền tảng Autodesk

7.2 Project Deliverables / Các sản phẩm dự án


BIM project deliverables are identified and agreed at the start of the project. Each party is task for
each deliverable at different stages of a project to meet the BIM Objectives. / Các sản phẩm của dự
án BIM được xác định và đồng ý khi bắt đầu dự án. Từng bên có nhiệm vụ cho từng sản phẩm ở các
giai đoạn khác nhau của một dự án để đáp ứng các Mục tiêu BIM.

Typical deliverables are shown below / Các sản phẩm điển hình như sau:
a) Models / Mô hình
 Site Model / Mô hình công trường
 Massing Model / Mô hình khối
 Architectural Model / Mô hình kiến trúc
 Structural Model / Mô hình kết cấu
 MEP Model / Mô hình MEP
 Civil Model / Mô hình dân dụng
 Virtual Mock-up Model / Mô hình 3D chi tiết
 Coordination Model / Mô hình phối hợp
 Visualization Model / Mô hình trực quan
 Model-based Cost Estimate / Mô hình cơ sở để tính khối lượng
 Model-based schedule and phasing program / Mô hình cơ sở để lập tiến độ thi
công
b) Drawings / Bản vẽ
 Authority Submission Drawings / Bản vẽ xin giấy phép
 Design Drawings / Bản vẽ thiết kế
 Tender Drawings / Bản vẽ mời thầu
 Construction Drawings / Bản vẽ thi công
 Fabrication Drawings / Bản vẽ lắp ráp
 As-Built Drawings / Bản vẽ hoàn công
c) Information / Thông tin
 Schedule of Quantities / Bảng thống kê khối lượng
 Bill of Quantities / Bảng chi tiết khối lượng
 Data for Facility Management / Dữ liệu cho quản lý vận hành
d) Others Value Added BIM / Các giá trí gia tăng BIM khác
 Structural Analysis / Phân tích kết cấu
 Lighting Analysis / Phân tích ánh sáng
 CFD, Computational Fluid Dynamics / Điện toán động lực học chất lưu
 Wind Driven Rain Analysis / Phân tích hướng mưa, gió

VinGroup 36
BIM Standards For Autodesk Revit ver00

 Cooling Load Analysis / Phân tích tải làm mát

7.3 File Format / Định dạng file

List of Vingroup File Format/Định dạng file Remarks/Ghi chú


Department/
Danh sách các bộ phận
Vingroup
1.Design Control *.RVT - RVT and NWD is recommended for review
Department/Bộ phận kiểm *.DWG and coordination of the design model in 3D
soát thiết kế *.PDF environment. / RVT và NWD được khuyến
*.DWF nghị để kiểm tra và phối hợp mô hình thiết kế
*.NWD trong môi trường 3D.
- DWG, DWF and PDF is recommended to
review 2D drawings. / DWG, DWF và PDF
được khuyến nghị kiểm tra bản vẽ 2D.
2.Quantity Surveyor and *.RVT - DWG, DWF and PDF is recommended to
Tender Department/Bộ *.DWG review 2D drawings and can be used in a 5D
phận QS và đấu thầu *.PDF tool / DWG, DWF và PDF được khuyến nghị
*.DWF kiểm tra bản vẽ 2D và có thể được sử dụng
*.XLS trong công cụ 5D
*.TXT - Quantity Take-off (Schedule) from the
*.IFC (OPEN BIM) model is provided as a TXT file. / Bóc khối
lượng (Bảng thống kê) từ mô hình được cung
cấp dưới dạng tệp TXT.
- Use of IFC model in a 5D tool / Sử dụng mô
hình IFC trong công cụ 5D
3.Planning Department/Bộ *.RVT - NWD is recommended for visualization
phận kế hoạch *.DWG and review of the model for project
*.PDF planning / NWD được khuyến khích để trực
*.DWF quan hóa và đánh giá mô hình để lập kế
hoạch dự án
- MS Project can be link in NWD to create
planned schedule visualization / MS Project
có thể được liên kết trong NWD để tạo ra
tiến độ trực quan
4.Project Management *.RVT - RVT and NWD is recommended for review
Unit/Ban Quản lý Xây dựng *.DWG and coordination of the design model in 3D
*.PDF environment. / RVT và NWD được khuyến
*.DWF nghị kiểm tra và phối hợp mô hình thiết kế
*.NWD trong môi trường 3D.

VinGroup 37
BIM Standards For Autodesk Revit ver00

7.4 Views in Revit / Views trong Revit


All 2D Views and Schedule must be placed on sheet. These list is not limited to: / Tất cả Khung nhìn
2D và bảng thống kê phải được đặt trên Bản vẽ. Danh sách này không giới hạn đối với:

2D 3D SCHEDULE/BẢNG THỐNG KÊ
Location Plan/Mặt bằng định vị Part 3d of Floor Plans/Phần 3D Room Schedule/Bảng thống kê
của mặt bằng phòng
Site Plan/Mặt bằng công trình Part 3d of Sections/Phần 3D Gross Floor Area
của mặt cắt Schedule/Bảng thống kê tổng
diện tích sàn (GFA)
Area Plan/Mặt bằng khu vực Part 3d of Critical Areas/Phần Element Schedule such as
3D của các khu vực quan trọng Walls, Doors, Windows,
Floor Plans/Mặt bằng sàn Penetrations/Lỗ mở Columns, etc /Bảng thống kê
Elevation/Mặt đứng các phần tử như Tường, Cửa,
Cửa sổ, Cột, v.v.
Section/Mặt cắt Element Schedule such as
Typical Details/Chi tiết điển hình Piles, Pilecaps, Beam, Column,
Non Typical Details/Chi tiết không etc /Bảng thống kê các phần
điển hình tử chẳng hạn như cọc, đài cọc,
dầm, cột, v.v.
General Notes/Ghi chú chung

For detail Views in Revit, Refer to Section 17: Documentation and Validation/ Để xem chi tiết trong
Revit, hãy tham khảo chương 17: Tài liệu và xác nhận

For detail Schedule in Revit, Refer to Section 21: Schedules / Để biết chi tiết Bảng thống kê trong
Revit, Tham khảo chương 21: Bảng thống kê

8. Collaboration Strategy / Chiến lược hợp tác


Describe how the project team will collaborate. Include items such as communication methods,
document management and transfer, and record storage, etc. / Mô tả cách nhóm dự án sẽ cộng tác.
Bao gồm các mục như phương pháp giao tiếp, quản lý, giao nhận tài liệu và lưu trữ bản ghi, v.v.

8.1. Model and Document Management / Quản lý mô hình và tài liệu


Refer to Section 9. / Tham khảo Mục 9.

8.2. Meeting Procedures / Thủ tục họp


 BIM Requirements Kick-off / Yêu cầu cuộc họp bắt đầu BIM
 BIM Execution Plan Demonstration and Discussion / Trình bày và thảo luận về Kế hoạch thực
hiện BIM
 Design Review and Coordination / Kiểm tra và phối hợp thiết kế
 Construction Coordination / Phối hợp thi công
 4D Planning and Phasing / Lập kế hoạch và tiến độ 4D
 Facility Management / Quản lý vận hành
 Others (BIM Related) / Những người khác (liên quan đến BIM)

8.3. Interactive Workspace / Không gian trao đổi công việc


A physical environment it will be used throughout the lifecycle of the project to accommodate the
necessary collaboration, communication, and reviews that will improve the BIM decision making

VinGroup 38
BIM Standards For Autodesk Revit ver00

process. Refer to Section 17.3 / Một môi trường vật lý sẽ được sử dụng trong suốt vòng đời của dự
án để phù hợp với sự hợp tác, giao tiếp và kiểm tra cần thiết để cải thiện quy trình ra quyết định của
BIM. Tham khảo Mục 17.3

9. Common Data Environment using BIM 360 Docs/ Môi trường dữ liệu
chung sử dụng BIM 360 Docs
The Common Data Environment (CDE) aims to establish the collaboration and efficient data sharing
among all parties. / Môi trường dữ liệu chung (CDE) nhằm mục đích thiết lập sự cộng tác và chia sẻ
dữ liệu hiệu quả giữa tất cả các bên.

This BIM Standard has expanded the CDE into five phases as illustrated below: / Tiêu chuẩn BIM này
đã mở rộng CDE thành năm giai đoạn như minh họa dưới đây:

9.2. CDE Phases / Các giai đoạn CDE


9.2.1. WIP / Đang làm việc
Design Consultants are developing the BIM models and has not been shared for use of Vingroup. The
models are being developed in each Design Consultant local environment. / TVTK đang xây dựng các
mô hình BIM và chưa được chia sẻ để Vingroup sử dụng. Các mô hình đang được xây dựng trong
từng môi trường của TVTK.

9.2.2. Review / Kiểm tra


BIM Models that has been validated and deemed fit for coordination shall be shared to facilitate
design review and coordination process. Model Quality Check and data review must be executed
before model sharing. Refer to Section 15. / Các mô hình BIM đã được xác nhận và coi là phù hợp để
phối hợp sẽ được chia sẻ cho quá trình kiểm tra và phối hợp thiết kế. Kiểm tra chất lượng mô hình và
kiểm tra dữ liệu phải được thực hiện trước khi chia sẻ mô hình. Tham khảo Mục 12.

 Sharing of models shall be carried out on a regular basis as defined in the BIM Execution Plan
/ Việc chia sẻ các mô hình sẽ được thực hiện thường xuyên theo Kế hoạch thực hiện BIM
(BEP)
 BIM Models shall be issued with verified 2D drawing and related information to mitigate risk
/ Mô hình BIM sẽ được phát hành cùng với bản vẽ 2D và thông tin liên quan đã được xác
minh để giảm thiểu rủi ro (các bản vẽ 2D có thể được vẽ trên Autocad, theo khuyến nghị của
Tư vấn BIM CIC, các bản vẽ 2D này nên được import vào Revit để dễ quản lý, thống nhất
khung tên bố cục in ấn).

VinGroup 39
BIM Standards For Autodesk Revit ver00

 Effective communication shall be carried out shall there be changes in the Models and 2D
drawing and information / Các bên sẽ có những tương tác, liên lạc với nhau để có các chỉnh
sửa, thay đổi trong Mô hình và bản vẽ, thông tin 2D.
 Models can be shared as initial information and not officially for review but for internal use
of project team / Các mô hình có thể được chia sẻ dưới dạng thông tin ban đầu và không
chính thức để kiểm tra, nhưng để sử dụng nội bộ nhóm dự án.
 Central Models shall be detached and save as non-work-shared model prior the upload,
Refer to Section 13.5 / Các Mô hình Trung tâm sẽ được tách ra và lưu thành mô hình không
chia sẻ công việc trước khi tải lên, Tham khảo Mục 13.5.
Note: That the models shared as initial information may not have validated information / Lưu ý: Các
mô hình được chia sẻ dưới dạng thông tin ban đầu có thể không có thông tin được xác thực.

During design and coordination, the models with its published views will be uploaded in the
designated folder in BIM 360 Docs > Project Files > For Review. / Trong quá trình thiết kế và phối
hợp, các mô hình cùng với các views được phát hành sẽ được tải lên thư mục BIM 360 Docs >
Project Files > For Review.

9.2.3. Approval / Phê duyệt


BIM Models that has been fully coordinated shall be initiated for approval. Workflows will be
created in BIM 360 to allow Design Consultants and Contractors to initiate review and approval
process. / Các mô hình BIM đã được phối hợp đầy đủ sẽ được bắt đầu phê duyệt. Quy trình làm việc
sẽ được tạo trong BIM 360 để cho phép TVTK và Nhà thầu bắt đầu quá trình xem xét và phê duyệt.

 Coordinated models shall be used to initiate the final review and approval process. / Các mô
hình đã được phối hợp sẽ được sử dụng để bắt đầu quá trình kiểm tra và phê duyệt cuối
cùng
 BIM Models shall be issued with 2D drawings extracted from the model / Các mô hình BIM sẽ
được phát hành với các bản vẽ 2D được trích xuất từ mô hình
 Prior to uploading the models, the Browser Organization must be filter to show only the
PUBLISHED views, Refer to Section 12 / Trước khi tải lên các mô hình, Tổ chức Trình duyệt
phải là bộ lọc để chỉ hiển thị các khung nhìn được PUBLISHED, Tham khảo Mục 11
 Central Models shall be detached and save as non-work-shared model prior the upload,
Refer to Section 13.5 / Các Mô hình Trung tâm sẽ được tách ra và lưu thành mô hình không
chia sẻ công việc trước khi tải lên, Tham khảo Mục 12.4
During the final coordination and milestone submittal, the models and sheets will be uploaded in
the designated folder in BIM 360 Docs > Plans > For Approval. / Cho giai đoạn phối hợp cuối cùng
và các mốc nộp bài, các mô hình và bản vẽ sẽ được tải lên thư mục BIM 360 Docs > Plans > For
Approval.

9.2.4. Published / Xuất bản


Set of approved BIM models and 2D drawings is published for use of other Vingroup project
team/departments. / Tập hợp các mô hình BIM và bản vẽ 2D đã được phê duyệt được xuất bản để
sử dụng trong các nhóm / phòng ban dự án của Vingroup khác.

 Model and drawing revision shall follow the system established for the project / Mô hình và
bản vẽ sửa đổi phải tuân theo hệ thống được thiết lập cho dự án
 Only those model and drawing deemed necessary to revise will be re-issued after updates
and modification has been done / Chỉ những mô hình và bản vẽ được cho là cần thiết phải
sửa đổi mới được phát hành lại sau khi cập nhật và sửa đổi đã được thực hiện.

VinGroup 40
BIM Standards For Autodesk Revit ver00

Approved models and sheets will be copied in the designated folder in BIM 360 Docs > Plans >
Published. / Các mô hình và trang tính được phê duyệt sẽ được sao chép trong thư mục BIM 360
Docs > Plans > Published

9.2.5. Archived / Lưu trữ


Archiving of all output data from the BIM shall be stored in the Archive section of the project folder,
including approved, published, superseded models, drawings and data. / Việc lưu trữ tất cả dữ liệu
đầu ra từ BIM sẽ được lưu trữ trong phần Lưu trữ của thư mục dự án, bao gồm các mô hình, bản vẽ
và dữ liệu đã được phê duyệt, xuất bản, thay thế.

Additionally, at key stages of the design process, a complete version of the BIM data and associated
drawing deliverables shall be copied into an archive location. / Ngoài ra, ở các giai đoạn quan trọng
của quá trình thiết kế, một phiên bản hoàn chỉnh của dữ liệu BIM và các bản vẽ có liên quan sẽ được
sao chép vào một vị trí lưu trữ.

Freeze models and approved sheets set and other documents pertaining to each stages, will be copy
in the designated folder in BIM 360 Plans and Project Files > Archived. / Các mô hình “đóng băng”,
các bảng thống kê được phê duyệt và các tài liệu liên quan khác ở từng giai đoạn, sẽ được đưa vào
thư mục BIM 360 Plans và Project Files > Archived.

9.3. Autodesk BIM 360 Docs


Autodesk BIM 360 Docs will be implemented by Vingroup and shall be utilized in managing 3D
models, 2D drawings and any other project documents in a single platform or CDE. / Autodesk BIM
360 Docs sẽ được thực hiện bởi Vingroup và sẽ được sử dụng trong việc quản lý các mô hình 3D, bản
vẽ 2D và bất kỳ tài liệu dự án nào khác trong một nền tảng hoặc CDE duy nhất.

Two parent folders are created for every project in BIM 360, the Plans and Project Files folders: / Hai
thư mục “cha” được tạo cho mỗi dự án trong BIM 360, thư mục Plans và thư mục Project Files:

Plans: Use the Plans folder to manage, download, review, and publish the latest set of construction
documents in both 2D and 3D formats. This is the digital equivalent to the printed set of contract
drawings for the project./ Plans: Sử dụng thư mục Plans để quản lý, tải xuống, đánh giá và xuất bản
bộ tài liệu xây dựng mới nhất ở cả định dạng 2D và 3D. Đây là dữ liệu “số hóa” tương đương với tập
bản vẽ chính thức in cho dự án.

Project Files: Use the Project Files folder for any project document, including design data and all
other document types. For example, photos, reports, schedules, budgets, requirements documents,
etc./ Tệp dự án: Sử dụng thư mục Project Files cho bất kỳ tài liệu dự án nào, bao gồm dữ liệu thiết kế
và tất cả các loại tài liệu khác. Ví dụ: ảnh, báo cáo, bảng thống kê, ngân sách, tài liệu yêu cầu, v.v.

9.3.1. Folder Structure – Plans / Cấu trúc thư mục Plans


In this Folder, the supported file types that are viewable using web browser and mobile application
are limited to / Trong thư mục này, các loại file được hỗ trợ có thể xem được bằng trình duyệt web
và ứng dụng dành cho thiết bị di động, bao gồm:

 PDF
 DWF
 RVT

VinGroup 41
BIM Standards For Autodesk Revit ver00

 IFC
 DWG

Models for approval will be uploaded in the Plans Section of BIM 360 Docs where the sheets will be
extracted automatically. These approval workflow process is set up in BIM 360 Docs. / Các mô hình
để phê duyệt sẽ được tải lên trong khu vực Plan của BIM 360 Docs, nơi các bản vẽ sẽ được trích xuất
tự động. Các quy trình xử lý công việc phê duyệt này được thiết lập trong BIM 360 Docs.

The following folder structure is provided is recommended as a sample arrangement for Design and
Construction. / Cấu trúc thư mục sau là 1 ví dụ mẫu cho giai đoạn thiết kế và thi công

Folder Structure in the Plans / Cấu trúc thư mục của Plans

9.3.2. Folder Structure – Project Files / Cấu trúc thư mục Project File
In this Folder, the supported file types that are viewable using web browser and mobile application
are limited to / Trong thư mục này, các loại file được hỗ trợ có thể xem được bằng trình duyệt web
và ứng dụng dành cho thiết bị di động, bao gồm:

 PDF
 DWF
 RVT
 IFC
 DWG

VinGroup 42
BIM Standards For Autodesk Revit ver00

 NWC
 NWD
 And other file format / Và các định dạng file khác
Reference for supported viewable files: / Tham khảo về các loại file được hỗ trợ để xem
(http://help.autodesk.com/view/BIM360D/ENU/?guid=GUID-0E5E18BC-343A-47FC-B921-
BDD1A40DA9F4)

In the Project Files, all on-going models and other documents will be uploaded. / Trong thư mục
Project Files, tất cả các mô hình và tài liệu đang triển khai sẽ được tải lên.

Folder Structure in the Project File / Cấu trúc thư mục của Project File

9.4. Revision Management / Quản lý sửa đổi


BIM Models will rapidly progress during the project stages. These changes and model version history
should be track and recorded. / Mô hình BIM sẽ phát triển nhanh chóng trong giai đoạn dự án.
Những thay đổi này và lịch sử phiên bản mô hình phải được theo dõi và ghi lại.

Autodesk BIM 360 is able to manage the version of the shared models and information. BIM
Manager of each party is to coordinate with Design Control Department to coordinate the
information exchange. / Autodesk BIM 360 có thể quản lý phiên bản của các mô hình và thông tin
được chia sẻ. BIM Manager của mỗi bên phối hợp với Bộ phận Kiểm soát Thiết kế để phối hợp trao
đổi thông tin.

 2d drawings and 3D model version control / Kiểm soát Bản vẽ 2D và phiên bản mô hình 3D
 Version Compare / So sánh phiên bản
 Version Rollback / Phục hồi phiên bản

VinGroup 43
BIM Standards For Autodesk Revit ver00

10. Model File Naming Standard / Tiêu chuẩn đặt tên File mô hình

10.2. File Naming Format /Tiêu chuẩn đặt tên file

(a) For Multiple Development such as multiple Buildings in a single development (Revit) / Cho
các dự án có nhiều tòa nhà (Revit)

Project Author/ Status/ Discipline, Zone/ Block/ Level/ Revision/


Name/ Tác giả Tình trạng Type/ Khu Tòa Cao Sửa đổi
Tên dự (giai đoạn) Bộ môn, vực nhà độ
án Loại
BVGL _ INNO _ DD _ A _ PK1 _ CT1 _ L01 _ 01

(b) For Single Development such as single Tower Block (Revit) / Cho các dự án có 1 tòa nhà (Revit)
Project Author/ Status/ Discipline, Zone/ Block/ Level/ Revision/
Name/ Tác giả Tình trạng Type/ Khu Tòa Cao Sửa đổi
Tên dự (giai đoạn) Bộ môn, vực nhà độ
án Loại
BVGL _ INNO _ DD _ A _ XX _ XX _ L01 _ 01

(c) For Coordination Model (Navisworks *.NWF) / Cho phối hợp mô hình

Project Author/ Status/ Discipline, Zone/ Block/ Level/ Revision/


Name/ Tác giả Tình trạng Type/ Khu Tòa Cao độ Sửa đổi
Tên dự (giai đoạn) Bộ môn, vực nhà
án Loại
BVGL _ INNO _ COOR _ A _ PK1 _ CT1 _ L01 _ 00

(d) Federated Model And Record (Navisworks *.NWD) / Mô hình tổng hợp và xuất bản

Project Author/ Status/ Discipline, Zone/ Block/ Level/ Published


Name/ Tác giả Tình trạng Type/ Khu Tòa Cao Date /
Tên dự (giai đoạn) Bộ môn, vực nhà độ Ngày phát
án Loại hành
BVGL _ INNO _ COOR _ ALL _ PK1 _ CT1 _ L01 _ dd/mm/yyyy

(e) For Documents / Tài liệu

Project Author/ Status/ Discipline, Zone/ Block/ Level/ Published


Name/ Tác giả Tình trạng Type/ Khu Tòa Cao độ Date /
Tên dự (giai đoạn) Bộ môn, vực nhà Ngày phát
án Loại hành
BVGL _ INNO _ TN _ BQ _ PK1 _ CT1 _ L01 _ dd/mm/yyyy

VinGroup 44
BIM Standards For Autodesk Revit ver00

Note: If required to add additional code due to project complexity, please indicate in the BEP / Lưu ý:
Nếu cần thêm mã bổ sung do độ phức tạp của dự án, quy định cụ thể trong BEP

Definition: /Định nghĩa

Heading/Tiêu Description/Nội dung Maximum Remarks / Ghi chú


đề Number of
Characters/Số
lượng kí tự tối đa
1 Project Name/ Project Reference Identification/ 6
Tên dự án Mã tham chiếu dự án
2 Author/ Model and Drawing Author/ 4
tác giả Tác giả của bản vẽ, mô hình
3 Discipline/ Identifies the Specific Discipline 4
Bộ môn such as Architecture, Structure, etc.
/Xác định bộ môn cụ thể như Kiến
trúc, Kết cấu…
4 Zone/ Zoning of Whole development. 4
Khu vực Horizontal or vertical zoning can be
applied (if applicable)/
Phân vùng các khu vực. Có thể phân
theo chiều ngang (Phân khu 1, 2,
3…) hoặc chiều dọc (Hầm, Khối đế,
Khối căn hộ…)

5 Block/ Identifying by Tower Block if there 4


Tòa nhà are multiple Blocks (if applicable)/
Xác định ký hiệu tòa nhà nếu có
nhiều tòa nhà
6 Level/ Level Identification, including 6
Cao độ Typical floor/
Xác định cao độ, bao gồm sàn điển
hình
7 Status/ Project Life Cycle Stages/ 4
Tình trạng Các giai đoạn vòng đời của dự án
8 Revision/ Model Revision after Approval/ 2
Sửa đổi Sửa đổi mô hình sau khi Phê duyệt
(phiên bản)
Published Date/ For Navisworks (*.nwd) file that is dd/mm/yyyy For record/
Ngày phát hành shared to all parties as a record for publishing/sharing NWD
the coordination / cho các file files to other parties / Để
Naviswork được chia sẻ cho tất cả ghi lại / xuất bản / chia
các bên như là 1 bản ghi cho việc sẻ các tệp NWD cho các
phối hợp bên khác
Note: Indicate in BEP if require additional heading Use Alphanumeric; do not
use special characters / Chỉ rõ trong BEP nếu yêu cầu tiêu đề bổ sung thêm
a,b,c hoặc 1,2,3…; không sử dụng các ký tự đặc biệt

10.3. Code for File Naming / Mã đặt tên file

VinGroup 45
BIM Standards For Autodesk Revit ver00

Consultant (Author)/Tư vấn (tác giả) Code/Mã

Architect/KT INNO
Landscape Architects / KTS cảnh quan
Land Surveyors / Trắc đạc
Civil Engineers / KS dân dụng
Structural/KC KTV
Mechanical/M DTH
Electrical/E INNO
Contractor/Nhà thầu COTC
Subcontractor/Thầu phụ

Status/Tình trạng:

Status/Tình trạng: Code/Mã


Concept Design Stage/ CN
Giai đoạn thiết kế ý tưởng
Schematic Design Stage/ SD
Giai đoạn thiết kế cơ sở
Detail Design Stage/ DD
Giai đoạn thiết kế chi tiết (kỹ
thuật)
Construction Stage/ CD
Giai đoạn thi công
As-Built Stage/ AB
Giai đoạn hoàn công
Coordination/Phối hợp COOR

Discipline / Type: / Bộ môn:

Trade/Discipline Code
Architectural/Kiến trúc A
Structural/Kết cấu S
Civil/Hạ tầng C
Building Surveyor/Trắc đạc công trình B
Land Surveyor, GIS/Trắc đạc khu đất G
Mechanical/Cơ khí M
Electrical/Điện E
Plumbing & Sanitary/Cấp thoát nước P
Fire Protection/PCCC F
Interior Design/Thiết kế nội thất I
Landscape/Cảnh quan L
Façade/Mặt ngoài Y
External Works/Công tác ngoài tòa nhà X
Other Disciplines/Các bộ môn khác Z

Documents/Tài liệu Code/Mã


Bill Of Quantities/Bảng khối lượng BQ
Method Statement/Biện pháp thi công MS

VinGroup 46
BIM Standards For Autodesk Revit ver00

Request for Information/Yêu cầu thông tin (từ TVTK, nhà thầu lên CĐT) RI
Employer Information Requirements/Đề bài từ chủ đầu tư đưa ra EI
Calculation/Bảng tính CA
Correspondences/(Các trao đổi qua email) CO
Cost Plan/Kế hoạch chi phí CP
Database/Cơ sở dữ liệu DB
File Note/File ghi chú FN
Minutes of Meeting/Biên bản cuộc họp MM
Presentation/Thuyết trình PP
Program/Chương trình PR
Schedule/Bảng thống kê SH
Specification/Đặc điểm kỹ thuật SP
Snagging List/Danh sách lỗi trong quá trình thi công SN
Report/Báo cáo RP
Room Data Sheet/Bảng thống kê dữ liệu trong phòng RD

Overall Models/Mô hình chung


Main Model / Mô hình chính MAIN Main Model where all Linked
Models are visible / Mô hình chính,
tất cả các mô hình khác liên kết vào
Federated Models / Mô hình tổng ALL Combined Model e.g. Navisworks /
hợp Mô hình phối hợp, v.d. Navisworks
Zone/Khu vực:

Zone/Khu vực: Code/Mã


Zone 1 PK1(Phân khu 1)
Zone 2 PK2
Zone 3 PK3
Zone 4 PK4
Overall MAIN
Basement/Hầm BSMT
Podium/Khối đế POD
Residence/Căn hộ RES
Hotel/Khách sạn HTL
Mezzanine/Gác lửng MEZZ
Typical Floor/Sàn điển hình TYP

Block/Khối nhà:

Block/Khối nhà: Code/Mã


Single Block/Đơn block XX
Multi-Block/Nhiều block CT1
CT2

Level/Cao độ:

Level/Cao độ: Code/Mã


Basement/Hầm B01
Level 1 to 27/Tầng 1 đến 27 L01-27

VinGroup 47
BIM Standards For Autodesk Revit ver00

Roof/Mái R01

Revision/Sửa đổi

Revision/Sửa đổi Code/Mã


Initial Submission/Bản nộp lần đầu 00
Succeeding Submission/Bản nộp được duyệt 01

Published Date/Ngày phát hành

Published Date/Ngày phát hành Code/Mã


Initial Submission/Bản nộp lần đầu 00
Succeeding Submission/Bản nộp được duyệt 01

10.4. File Structure / Cấu trúc File


10.4.1. Single Discipline Models – Individual Discipline Model / Mô hình bộ môn đơn lẻ - Mô
hình từng bộ môn
Each corresponding disciplines will develop their model individually to ensure responsibility of each
parties on their deliverables. / Mỗi bộ môn tương ứng sẽ phát triển mô hình riêng của họ để đảm
bảo trách nhiệm của mỗi bên đối với các sản phẩm của họ.

10.4.2. Federated files / Mô hình tổng hợp


Several BIM files to contain all information. Suitable for projects that comprise several buildings or
that with big file size. The process of combining models provides many benefits, including of course
being able to visualise all models in one tool. / Nhiều file BIM để chứa tất cả thông tin. Thích hợp cho
các dự án bao gồm nhiều tòa nhà hoặc có kích thước tệp lớn. Quá trình kết hợp các mô hình cung
cấp nhiều lợi ích, chẳng hạn là có thể hình dung tất cả các mô hình trong một file. Các lợi ích khác
bao gồm:

VinGroup 48
BIM Standards For Autodesk Revit ver00

Linking Multiple Models in Multiple Files / Nhiều mô hình liên kết trong nhiều File

VinGroup 49
BIM Standards For Autodesk Revit ver00

ROOF

TYPICAL

TYPICAL

L03-05

PODIUM

Linking Models in Single File/ Mô hình liên kết trong tập tin duy nhất

11. Project Setup / Thiết lập dự án


11.2. Units and Scale / Đơn vị và tỉ lệ
Model shall be created in full size of 1:1 and shall be in metric. 2D Views generated from the model
shall not be in odd drawing scales. / Mô hình sẽ được tạo ở kích thước đầy đủ 1:1 và trong hệ mét
(m). Khung nhìn 2D được tạo ra từ mô hình sẽ không được ở các tỉ lệ lẻ (ví dụ 1:17; 1:55...)

Type of Clockwise/
Millimetres/ Metres/ Degrees/ Radians/ Counter/ngược
information/ Chiều kim
Mili mét Mét Độ Radian chiều kim đh
Kiểu thông tin đh

VinGroup 50
BIM Standards For Autodesk Revit ver00

Survey/Khảo
X X
sát
Roads X X
Models/Mô
X X
hình
Drawings/Bản
X X
vẽ

11.3. Model Orientation and Site Configuration / Định hướng mô hình và cấu hình
công trường

Models shall be geo-referenced to the Vietnam coordinate system VN2000 for Easting and Northing
(x, y) and to the Vietnam Height (z). The layout of the site model shall be presented in True North or
real-world orientation. Elevation levels of the model shall be set up based on Vietnam Height of
0.000m./ Các mô hình sẽ được tham chiếu địa lý đến hệ tọa độ VN2000 cho hướng Đông và hướng
Bắc (x, y) và đến chiều cao chuẩn (z). Bố trí của công trường sẽ được trình bày theo hướng Bắc hoặc
hướng trên thực tế. Các mức độ cao của mô hình sẽ được thiết lập dựa trên chiều cao Việt Nam là
0,000m.

Survey Point/Điểm trắc đạc

Project Base Point/Tọa độ cơ sở của dự án

VinGroup 51
BIM Standards For Autodesk Revit ver00

Point/Điểm Grid intersection Easting (m)/ Northing (m)/ Elevation or site


Notation/Ký hiệu Hướng đông (m) Hướng bắc (m) Datum/cao độ
giao điểm lưới hoặc mốc công
trường
Site local grid
origin/Gốc tọa
độ công trường
Grid intersection
Bottom left/Giao
điểm góc phía
dưới bên trái
Grid intersection
Bottom
right/Giao điểm
góc phía dưới
bên phải
Grid intersection
Top left/Giao
điểm góc phía
trên bên trái

11.4. Grid Lines / Lưới trục

Use Revit Gridlines in establish references. Grids from AutoCAD drawings can also be copied. Each
individual models shall have its own set of gridlines. Use Copy/Monitor command to ensure that
gridlines are same across all disicplines./ Sử dụng lưới trục của Revit để thiết lập các tham chiếu. Lưới
từ bản vẽ AutoCAD cũng có thể được sao chép. Mỗi mô hình riêng lẻ sẽ có tập hợp các đường lưới
của riêng mình. Sử dụng lệnh Copy / Monitor để đảm bảo rằng các đường lưới là giống nhau trên tất
cả các bộ môn.

Grid Bubble Size varies as per scale / Kích thước “bong bóng lưới” thay đổi theo tỷ lệ

VinGroup 52
BIM Standards For Autodesk Revit ver00

11.5. Level Naming / Đặt tên cao độ


Standard Naming for Level as follows, as a reference for creating Floor Plans and Ceiling Plans. / Tiêu
chuẩn đặt tên cho cao độ như sau, để tham khảo cho việc tạo Mặt bằng sàn và Mặt bằng trần.

Include FFL (Floor Finish Level) for Architectural Model and MEP Models/FFL (Cao độ sàn hoàn thiện)
cho Mô hình kiến trúc và Mô hình MEP

Additional information must be added to indicate the different FFL/SFL at different locations in the
project. Revit Tags and Spot Elevations can be used. / Thông tin bổ sung phải được thêm vào để chỉ
ra FFL / SFL khác nhau tại các vị trí khác nhau trong dự án. Revit Tags và Spot elevations có thể được
sử dụng.

Illustration of Spot Elevation / Minh họa cao độ

11.6. Starting View / Khung nhìn (view) bắt đầu


Opening the project, the Starting View is the first thing the users will see. The Starting View shows
specific information and brief overview of the project./ Khi mở dự án, View bắt đầu là điều đầu tiên
người dùng sẽ thấy. View bắt đầu hiển thị thông tin cụ thể và tổng quan ngắn gọn về dự án.

VinGroup 53
BIM Standards For Autodesk Revit ver00

Content of Starting View: /Nội dung của View bắt đầu:

 Project Information/Thông tin dự án: Specific project information including/Thông tin cụ


thể của dự án bao gồm
o Project Address/Địa chỉ dự án
o Key Project Members (Vingroup, Architect, Engineer, Contractor)/Thành viên quan
trọng của dự án (Chủ đầu tư, Kiến trúc sư, Kỹ sư, Nhà thầu)
 Project specific Comments/Nhận xét cụ thể về dự án: Brief description of the work done,
and work left to do, Model set-out/site orientation, general comments or questions for other
team member/ Mô tả ngắn gọn về công việc đã hoàn thành và công việc còn lại cần làm, Mô
hình mốc/hướng công trường, nhận xét chung hoặc câu hỏi cho thành viên nhóm khác.
 Model disclaimer/Không nhận trách nhiệm về mô hình: Particularly important when sharing
models with other consultants/Đặc biệt quan trọng khi chia sẻ mô hình với các tư vấn khác.
 Project Image/Hình ảnh dự án: Give overview of the project/Tổng quan về dự án

12. Project Browser Organization / Sắp xếp trình duyệt dự án

Model Status/ Description/Miêu tả Sample/Ví dụ


Trạng thái mô hình
WIP/đang làm việc Work-in-Progress; these are the working views WIP_LEVEL 01-ARCHITECTURAL PLAN
of the modelling team. They can even add the WIP_LEVEL 01-STRUCTURAL PLAN
names of the respective modeller/Đây là các WIP_LEVEL 01-HVAC
view làm việc của nhóm lập mô hình. Họ thậm WIP_LEVEL 01-PLUMBING
chí có thể thêm tên của người lập mô hình tương
ứng
PUBLISH/phát hành These views are for the Design Control Team to LEVEL 01-ARCHITECTURAL PLAN
use when reviewing the model. These same LEVEL 01-STRUCTURAL PLAN
views also are the onse used in the LEVEL 01-HVAC
Documentation (Sheets)/ Các view này dành cho LEVEL 01-PLUMBING
Nhóm kiểm soát thiết kế để sử dụng kiểm tra mô
hình. Những view tương tự cũng là bản được sử
dụng trong Tài liệu
NAVISWORKS These views are used for exporting specific views NW_LEVEL 01-ARCHITECTURAL PLAN
EXPORT/Xuất qua of the model for coordination/ Các view này NW_3D-OVERALL PLAN
Navisworks được sử dụng cho việc xuất các view cụ thể của
mô hình để phối hợp

Note: Numbering can be added to the name such as 01_WIP, 02_Publish, etc. As long as the Key Model Status has been
identified. / Lưu ý: Có thể thêm số vào tên, chẳng hạn như 01_WIP, 02_Publish, v.v ... Miễn là Trạng thái mô hình (đang
làm việc, được phát hành, xuất qua Naviswork) được xác định đúng.
Sub Levels can be identified as per Revit Type (Floor Plan, Ceiling Plan, etc.) / Cao độ phụ có thể được xác định theo
Revit Type (Mặt bằng sàn, mặt bằng trần, v.v.)

VinGroup 54
BIM Standards For Autodesk Revit ver00

Project Browser Organization/Sắp xếp trình duyệt dự án

12.2. Views / Khung nhìn


In the Project Browser, Views are organized by creating a Shared Parameter to identify the Model
status. / Trong Trình duyệt dự án, Views được sắp xếp bằng cách tạo ‘Biến dùng chung’ để xác định
trạng thái Mô hình.

Model Status: using Shared


Parameters or Project Parameters

12.3. Sheets / Bản vẽ


In the Project Browser, Sheets are organized by creating a Shared Parameter to identify the drawing
status. Refer to Section 17.4 / Trong Trình duyệt dự án, Sheets được sắp xếp bằng cách tạo ‘Biến
dùng chung’ để xác định trạng thái bản vẽ. Tham khảo chương 17.4

VinGroup 55
BIM Standards For Autodesk Revit ver00

Sheet Status/Sorting: using Shared


Parameters or Project Parameters

12.4. Schedules / Bảng thống kê


In the Project Browser, Schedules are organized in reference to requirement. Numeric Values
such as 01 Door Schedule, 02 Window Schedule can be applied. / Trong Trình duyệt dự án,
bảng thống kê được tổ chức theo yêu cầu. Các giá trị số như bảng thống kê 01 cửa, bảng
thống kê 02 cửa sổ có thể được áp dụng.

13. Model Setup / Thiết lập mô hình


13.2. Establish Coordinates / Thiết lập tọa độ
Initial Linking of the models, “Origin-to-Origin” shall be used as the insertion point. / Liên kết ban
đầu của các mô hình, “Origin-to-Origin” sẽ được sử dụng làm điểm chèn.

Initial Setup/Thiết lập ban đầu

Shared Coordinates and Project North orientation shall be agreed and documented at the outset. No
deviation from these shall occur without permission of Vingroup./ Các tọa độ được chia sẻ và hướng
Bắc của dự án sẽ được thống nhất và ghi lại ngay từ đầu. Không có sự sai lệch nào xảy ra khi không
có sự cho phép của Vingroup.

The real-world co-ordinates of a point on the project shall be defined and published to all linked
models using the “Shared Coordinate” tools in Revit./ Các tọa độ thực tế của một điểm trong dự án
sẽ được xác định và phát hành cho tất cả các mô hình được liên kết bằng cách sử dụng các công cụ
"Tọa độ chung" trong Revit.

Acquire or Publish Coordinates to the Linked


Models to establish Shared Coordinates across
the models

VinGroup 56
BIM Standards For Autodesk Revit ver00

Once “Shared Coordinates” has been established, each Link Models can be re-opened and the other
models are linked “By Shared Coordinates” insertion method. The relationship between True North
and Project North is correctly established./ Khi “Tọa độ được chia sẻ” đã được thiết lập, mỗi Mô hình
liên kết có thể được mở lại và các mô hình khác được liên kết với phương pháp chèn “Bằng tọa độ
được chia sẻ”. Mối quan hệ giữa Hướng Bắc thực tế và Hướng Bắc dự án được thiết lập chính xác.

13.3. Copy/Monitor / Sao chép/Giám sát

The Copy and Monitor tools in Revit shall be used to duplicate and relate Levels and Grids only in
Linked Models and other Discipline Models. / Các công cụ Sao chép và giám sát trong Revit sẽ được
sử dụng để nhân bản hệ lưới trục tọa độ, cao độ trong các mô hình liên kết của nhiều bộ môn.

Symbol of “monitor” as shown when the element is being monitored / Biểu tượng của “monitor” như
trên khi phần tử đang được giám sát

13.4. Linking Files / Liên kết files


The project may be broken down into individual models to improve performance when working on a
large project, as this may be too big to manage in a single file, or from another party or another
discipline. Models can consist of many individual linked models to create a combine/aggregate
model of the project. / Dự án có thể được chia thành các mô hình riêng lẻ để cải thiện hiệu suất khi
làm việc trên một dự án lớn, vì dự án này có thể quá lớn để quản lý trong một file duy nhất hoặc từ
một bên khác hoặc một bộ môn khác. Mô hình có thể bao gồm nhiều mô hình riêng lẻ được liên kết
để tạo mô hình kết hợp / tổng hợp của dự án.

13.4.1. Nested Link / Liên kết lồng


Linking a model that contains other linked models, it becomes nested link. Visibility of Nested linked
models can be controlled in the Host Model. / Liên kết một mô hình có chứa các mô hình được liên
kết khác, nó sẽ trở thành liên kết lồng nhau. Khả năng hiển thị của các mô hình liên kết lồng nhau có
thể được kiểm soát trong Mô hình chủ.

Visibility of the nested linked models can be controlled in the host model. The nested links display
according to their Reference Type setting in the parent model. / Khả năng hiển thị của các mô hình
liên kết lồng nhau có thể được kiểm soát trong mô hình chủ. Các liên kết lồng nhau hiển thị theo cài
đặt Loại tham chiếu của chúng trong mô hình gốc.

VinGroup 57
BIM Standards For Autodesk Revit ver00

13.4.2. Model Groups / Nhóm mô hình


Model groups is useful to create group of elements that is repetitive such as typical units or floors
that are common in a project. This model groups can be saved as a separate Revit Project File or a
Revit family. / Các nhóm mô hình rất hữu ích để tạo nhóm các phần tử lặp lại như các đơn vị hoặc
sàn điển hình phổ biến trong một dự án. Các nhóm mô hình này có thể được lưu dưới dạng tệp Dự án
Revit riêng biệt hoặc tệp family Revit.

13.5. Worksharing / Chia sẻ công việc


Individual project team such as Architects, can deploy worksharing method to allow multiple team
members to work on the same model at the same time. Managing of the worksets depends on each
project team and to be indicated in the BEP. / Nhóm dự án riêng như Kiến trúc sư, có thể triển khai
phương pháp worksharing để cho phép nhiều thành viên trong nhóm làm việc trên cùng một mô hình
cùng một lúc. Việc quản lý các worksets phụ thuộc vào từng nhóm dự án và được chỉ định trong BEP.

General Considerations when setting up Worksets you should take several considerations into
account: / Cân nhắc chung khi thiết lập Workets:

 Project size / Kích cỡ dự án


 Team size / Kích cỡ nhóm làm việc
 Team member roles / Vai trò thành viên trong nhóm
 Default Workset visibility / Hiển thị mặc định trong Workset

14. Model Development – Individual Discipline Modeling (Revit) / Phát


triển Mô hình – Lập mô hình từng bộ môn
An important aspect of model development is the ability to contain information in the model useful
at different stages of the project. This information can be in geometric and non – geometric forms: /
Một khía cạnh quan trọng của phát triển mô hình là khả năng chứa thông tin trong mô hình hữu ích
ở các giai đoạn khác nhau của dự án. Thông tin này có thể ở dạng hình học và phi hình học:

Table 1: Example/Bảng 1: Ví dụ

Element/ Geometric/Hình học Attribute and Non- Specified Project


Phần tử Graphic Information/ LOD/ Stage/
Thuộc tính và thông tin Mức độ phát Giai đoạn dự
phi hình học triển mô án
hình
Steel Specific Profile, Size/Tiết diện, kích Steel Material Finishes 300 Design
Beam/ thước cụ thể Connection Detail/ Stage/Giai
Dầm thép Vật liệu bề mặt thép, chi đoạn thiết kế
tiết liên kết
Large elements of typical connections Steel Material Finishes 350 Construction
applied to all structural steel Connection Detail/ Stage/Giai
connections such as base plates/ Các Vật liệu bề mặt thép, chi đoạn thi
phần tử lớn của các liên kết điển hình tiết liên kết công
được áp dụng cho tất cả các liên kết
thép kết cấu như tấm đế
Sleeve penetrations/Phần neo vào bê Steel Material Finishes
tông Connection Detail/

VinGroup 58
BIM Standards For Autodesk Revit ver00

Vật liệu bề mặt thép, chi


tiết liên kết

There are a number of national and international efforts attempting to define and standardise the
attributes for each BIM element. It is recommended that attributes of a BIM element be determined
to meet their intended usage so as to avoid over specifying. Có nhiều nỗ lực ở các nước quốc tế cố
gắng xác định và chuẩn hóa các thuộc tính cho từng phần tử BIM. Khuyến nghị rằng các thuộc tính
của một phần tử BIM được xác định để đáp ứng mức sử dụng dự định của chúng, để tránh bị dư
thừa dữ liệu không cần thiết.

The MPS table must be filled-up in reference for the model elements to be delivered at different
stages of the project. / Bảng MPS phải được điền đầy đủ trong tham chiếu cho các phần tử mô hình
sẽ được phân phối ở các giai đoạn khác nhau của dự án.

Refer to Appendix for the MPS / Tham khảo Phụ lục cho MPS

14.1. LOD Definitions / Định nghĩa LOD


This LOD definitions sets as a reference to align all parties on the geometric aspect of each
component in the BIM Models. / Định nghĩa LOD này đặt làm tham khảo để căn chỉnh tất cả các bên
về khía cạnh hình học của từng thành phần trong Mô hình BIM.

Assumptions for
structural framing
are included in As-Built Validation
other modeled
elements

LOD 100 LOD 200 LOD 300 LOD 350 LOD 400 LOD 500

LOD 100

The Model Element may be graphically represented in the Model with a symbol or other generic
representation, but does not satisfy the requirements for LOD 200. Information related to the Model
Element (i.e. cost per square foot, tonnage of HVAC, etc.) can be derived from other Model
Elements. / Phần tử mô hình có thể được biểu diễn bằng đồ họa trong Mô hình như 1 biểu tượng
hoặc đại diện chung chung khác, nhưng không đáp ứng các yêu cầu cho LOD 200. Thông tin liên quan
đến Phần tử mô hình (tức là chi phí cho mỗi m2, trọng tải của HVAC, v.v.) có thể có nguồn gốc từ các
yếu tố mô hình khác.

LOD 200

The Model Element is graphically represented within the Model as a generic system, object, or
assembly with approximate quantities, size, shape, location, and orientation. Non-graphic
information may also be attached to the Model Element. / Phần tử mô hình được biểu diễn bằng đồ
họa trong Mô hình dưới dạng hệ thống, đối tượng hoặc bộ phận chung với số lượng, kích thước, hình

VinGroup 59
BIM Standards For Autodesk Revit ver00

dạng, vị trí và hướng gần đúng. Thông tin phi đồ họa cũng có thể được đính kèm vào Phần tử mô
hình.

LOD 300

The Model Element is graphically represented within the Model as a specific system, object or
assembly in terms of quantity, size, shape, location, and orientation. Non-graphic information may
also be attached to the Model Element. / Phần tử mô hình được biểu diễn bằng đồ họa trong Mô
hình dưới dạng hệ thống, đối tượng hoặc bộ phận cụ thể về số lượng, kích thước, hình dạng, vị trí và
hướng. Thông tin phi đồ họa cũng có thể được đính kèm vào Phần tử mô hình.

LOD 350

The Model Element is graphically represented within the Model as a specific system, object, or
assembly in terms of quantity, size, shape, location, orientation, and interfaces with other building
systems. Non-graphic information may also be attached to the Model Element. / Phần tử mô hình
được biểu diễn bằng đồ họa trong Mô hình dưới dạng hệ thống, đối tượng hoặc bộ phận cụ thể về số
lượng, kích thước, hình dạng, vị trí, hướng và khớp nối với các hệ thống tòa nhà khác. Thông tin phi
đồ họa cũng có thể được đính kèm vào Phần tử mô hình.

LOD 400

The Model Element is graphically represented within the Model as a specific system, object or
assembly in terms of size, shape, location, quantity, and orientation with detailing, fabrication,
assembly, and installation information. Non-graphic information may also be attached to the Model
Element. / Phần tử mô hình được biểu diễn bằng đồ họa trong Mô hình dưới dạng hệ thống, đối
tượng hoặc bộ phận cụ thể về kích thước, hình dạng, vị trí, số lượng và hướng với thông tin chi tiết,
chế tạo, lắp ráp và lắp đặt. Thông tin phi đồ họa cũng có thể được đính kèm vào Phần tử mô hình.

LOD 500

The Model Element is a field verified representation in terms of size, shape, location, quantity, and
orientation. Non-graphic information may also be attached to the Model Elements. No further
model progression. / Phần tử mô hình là một trường đại diện được xác minh về kích thước, hình
dạng, vị trí, số lượng và hướng. Thông tin không phải đồ họa cũng có thể được đính kèm vào phần tử
Mô hình. Không có tiến triển mô hình nào khác.

The content and level of details of each BIM models are to be described in detail in the BIM
Execution Plan (Appendix). BIM Models include but not limited to the following/ Nội dung và mức độ
chi tiết của từng mô hình BIM sẽ được mô tả chi tiết trong Kế hoạch thực hiện BIM (Phụ lục). Mô hình
BIM bao gồm nhưng không giới hạn ở những nội dung sau đây:

14.2. Architectural Systems / Hệ thống kiến trúc


a. Architectural Site Plan including site amenities, paving, sidewalks/Mặt bằng kiến trúc công
trường bao gồm các tiện nghi công trường, lát đường, vỉa hè, lề đường...
b. Interior and Exterior Walls, including Façade Elements, Parapets/ Tường trong và tường
ngoài, bao gồm các yếu tố mặt ngoài, lan can.
c. Floor and Finishes/Sàn và lớp hoàn thiện
d. Ceiling/Trần
e. Doors and Windows/Cửa đi và cửa sổ
f. Stairs including Railings, Ramps, Elevators/Cầu thang các loại bao gồm lan can, ram dốc,
thang máy

VinGroup 60
BIM Standards For Autodesk Revit ver00

g. Fixtures such as Toilet, Sink, Lighting Fixture, appliances for architectural layout/Các thiết bị
vệ sinh, lavabo, thiết bị chiếu sáng, các thiết bị trang trí kiến trúc
h. Furnitures such as Caseworks, Cabinetry/Đồ đạc như bàn ghế tủ kệ
i. Room boundary/Ranh giới các phòng
j. Topography/Địa hình
k. Landscape/Phong cảnh
l. Existing conditions/Điều kiện hiện hữu

14.3. Structural Systems / Hệ thống kết cấu


a. Foundations such as Piles and Pilecaps/Hệ nền móng như cọc, đài cọc
b. Column/Cột
c. Framings such as Concrete Beams, Steel Beams, Lintel Beams/Hệ dầm như dầm bê tông,
dầm thép, dầm lanh tô.
d. Slab/Sàn
e. Core Wall (with Opening)/Vách lõi (với các lỗ mở)
f. Rebar/Cốt thép

14.4. Civil Works / Công việc Hạ tầng


Refer to Appendix A – C. Civil / Tham khảo phụ lục A – C. Hạ tầng

14.5. MEP Systems / Hệ thống MEP


14.5.1. List of MEP Systems whereas applicable / Danh sách hệ thống MEP nếu có:

HVAC System/Hệ thống nhiệt, Abbreviation/Viết tắt Remarks/Ghi chú


thông gió và điều hòa không
khí
Supply Air SAD System Classification Default
Return Air RAD System Classification Default
Outside Air (Fresh Air) OAD/FAD System Type
Exhaust Air EAD System Classification Default
Stair Pressurization Air PAD System Type
Carpark Exhaust Air CEAD System Type
Kitchen Exhaust Air KEAD System Type
Toilet Exhaust Air TEAD System Type
Chilled Water Supply CHWS System Classification Default
Chilled Water Return CHWR System Classification Default
Condensate Drain Pipe CDP System Type
Cooling Tower Make-Up MUW System Type
Cooling Tower Supply CTS System Type
Cooling Tower Return CTR System Type
Smoke Exhaust SED System Type
Refrigerant RFR System Type
Condensate Drain CDP System Type

Electrical System/Hệ thống Abbreviation/Viết tắt Remarks/Ghi chú


điện
Lighting LGT Service Type
Electrical ELEC Service Type

VinGroup 61
BIM Standards For Autodesk Revit ver00

Electrical Low Voltage ELV Service Type


Data DAT Service Type
Telecoms TEL Service Type
Normal N Service Type
Security SEC Service Type
Lightning Protection LTP Service Type
Fire Alarms FA Service Type

Plumbing and Sanitary/ Abbreviation/Viết tắt Remarks/Ghi chú


Cấp thoát nước
Domestic Cold Water CW System Classification Default
Domestic Hot Water Flow HWS System Type
Domestic Hot Water Return HWR System Type
Drinking Water Service DWS System Type
Waste Water WW System Type
Soil SP System Type
Vent VP System Classification Default

Gas System Type/Hệ thống Abbreviation/Viết tắt Remarks/Ghi chú


Gas
Gas GAS System Type

Fire Protection/PCCC Abbreviation/Viết tắt Remarks/Ghi chú


Fire Water Pipe for Drencher DRP System Type
Fire Water Pipe for Hydrant HRR System Type
and Hose Reel
Fire Water Pipe for Sprinkler SPR System Type
FM 200 FM2 System Type

Other/các hệ thống khác Abbreviation/Viết tắt Remarks/Ghi chú


Rainwater/Nước mưa RWP System Type
Swimming Pool/Hồ bơi SWP System Type
Medical Gases MDG System Type
14.5.2. Creating MEP System Type for Duct and Piping Systems / Tạo kiểu hệ thống cho hệ
thống ống gió và ống nước
Duct Systems and Pipe Systems is to be created. This enables Graphic Overrides as well as enabling
to understand the completeness of the system connection. / Hệ thống ống gió và hệ thống ống nước
sẽ được tạo ra. Điều này cho phép Graphic Overrides cũng như cho phép hiểu tính đầy đủ của kết nối
hệ thống.

VinGroup 62
BIM Standards For Autodesk Revit ver00

Create Duct System Type via Project Browser>Families>Duct System / Tạo loại hệ thống ống thông
gió bằng cách Project Browser>Families>Duct System

Create Pipe System Type via Project Browser>Families>Pipe System / Tạo loại hệ thống ống Pipe bằng
cách Project Browser>Families>Pipe System

VinGroup 63
BIM Standards For Autodesk Revit ver00

14.5.3. Creating Service Type for Cable Trays and Conduits / Tạo kiểu hệ thống cho hệ thống
khay cáp và ống luồn
In the properties of Cable Trays and Conduits, the Identity Data-Service Type must be filled to
identify the “System” that is running inside the containment. / Trong các thuộc tính của Khay
và Ống dẫn Cáp, Identity Data-Service Type phải được điền để xác định “Hệ thống” ở bên
trong.

Using Service Type enable to create Graphic Overrides to identify the Line style for drawing
representation and coordination. / Sử dụng Service Type cho phép tạo Graphic Overrides để xác định
Line style để vẽ biểu diễn và phối hợp.

14.5.4. Creating Pipe Segments and Sizes / Tạo phân đoạn và kích thước ống
In the Mechanical Settings, Pipe Segments and Sizes option must be filled accordingly. Correct Pipe
sizes as per material must be correctly used./ Trong thiết lập phần cơ khí, phân đoạn ống và tùy chọn
kích thước phải được điền tương ứng. Kích thước, vật liệu ống phải được sử dụng chính xác.

Sizes based on Pipe Standard/Kích thước dựa vào tiêu chuẩn ống

VinGroup 64
BIM Standards For Autodesk Revit ver00

14.5.5. HVAC Model Elements / Các phần tử mô hình HVAC


a. Equipment such as Cooling Tower, pumps, fans, etc/Các thiết bị như tháp giải nhiệt, máy
bơm, quạt, vv
b. Distribution System such as duct work (includes insulation) and duct fittings and accessories/
Hệ thống phân phối như ống duct (bao gồm vật liệu cách nhiệt) và phụ kiện
c. Distribution System such as piping and pipe fittings and accessories/Hệ thống phân phối như
đường ống pipe và phụ kiện
d. Air Terminals such as diffuser, grille, louvers/ Air Terminals như bộ khuếch tán, lưới tản nhiệt,
cửa chớp
e. Clearance zones for accessibility and other operational clearance/Khu vực, không gian trống
để lắp đặt và các hoạt động vận hành khác
f. Hangers and Supports/Hệ treo và giá đỡ

14.5.6. Electrical Model Elements / Phần tử mô hình điện


a. Equipment such as Switchboard, Transformers, Distribution Panel/Các thiết bị như
Switchboard, Transformers, Distribution Panel
b. Cable Trays and Cable Tray Fitting/Khay cáp và phụ kiện lắp đặt
c. Conduits and Conduit Fitting over 25mm diameter/Conduit và phu kiện lắp đặt đường kính
trên 25mm
d. Electrical fixtures such as power socket, isolators/Thiết bị điện như ổ cắm điện, isolator
e. Lighting Fixtures and Switches/ Thiết bị chiếu sáng và công tắc
f. Circuiting/Mạch điện
g. Clearance zones for accessibility and other operational clearance/Khu vực, không gian trống
để lắp đặt và các hoạt động vận hành khác
h. Hangers and Supports/Hệ treo và giá đỡ

14.5.7. Plumbing and Sanitary Model Elements / Phần tử mô hình cấp thoát nước
a. Equipment such as pumps, water tanks, sump pit, inspection chamber, etc./Các thiết bị như
máy bơm, bể chứa nước, hố pit, hố thăm, v.v.
b. Piping System such as piping (includes insulation), pipe fittings and accessories/Hệ thống
đường ống pipe như ống pipe (bao gồm vật liệu cách nhiệt), và phụ kiện
c. Plumbing Fixtures such as toilet, sink, drain/Thiết bị nước như nhà vệ sinh, lavabo, cống
d. Clearance zones for accessibility and other operational clearance/Khu vực, không gian trống
để lắp đặt và các hoạt động vận hành khác
e. Hangers and Supports/Hệ treo và giá đỡ

14.5.8. Gas Model Elements / Phần tử mô hình Gas


a. Equipment such as tank/Các thiết bị như bể chứa
b. Piping System such as piping (includes insulation), pipe fittings and accessories/Hệ thống
đường ống pipe như đường ống pipe (bao gồm vật liệu cách nhiệt) và phụ kiện
c. Clearance zones for accessibility and other operational clearance/Khu vực giải phóng mặt
bằng cho khả năng tiếp cận và giải phóng mặt bằng hoạt động khác
d. Hangers and Supports/Hệ treo và giá đỡ

14.5.9. Fire Protection Model Elements / Phần tử mô hình PCCC


a. Equipment such as pumps, tanks, etc/Các thiết bị như máy bơm, bể chứa, vv
b. Sprinkler heads, fire extinguisher, hose reels, smoke detector/Đầu phun nước, bình chữa
cháy, cuộn ống dẫn nước, máy dò khói

VinGroup 65
BIM Standards For Autodesk Revit ver00

c. Piping system such as piping (includes insulation), pipe fittings and accessories/Hệ thống
đường ống pipe như đường ống pipe (bao gồm vật liệu cách nhiệt), và phụ kiện
d. Clearance zones for accessibility and other operational clearance/Khu vực giải phóng mặt
bằng cho khả năng tiếp cận và giải phóng mặt bằng hoạt động khác
e. Hangers and Supports/Hệ treo và giá đỡ

14.5.10. MEP System Filter – Colour Code / Bộ lọc MEP – Mã màu


Refer to Appendix K / Tham khảo phụ lục K

15. Quality Assurance / Đảm bảo chất lượng


15.1. Data Validation / Xác thực dữ liệu
Information contained in a BIM model must be verified to determine the correctness. Certain
automated tests can be run frequently to provide immediate feedback however may omit time
consuming checks and reporting. / Thông tin chứa trong mô hình BIM phải được xác minh để xác
định tính chính xác. Một số test tự động nhất định có thể chạy thường xuyên để cung cấp phản hồi
ngay lập tức tuy nhiên có thể bỏ qua việc kiểm tra và báo cáo lãng phí thời gian.

a) Revit Views can be used for Visual Check / Khung nhìn Revit có thể được sử dụng để kiểm tra
trực quan
b) Revit Schedules can be used to validate the information / Bảng thống kê Revit có thể được sử
dụng để xác thực thông tin
c) Add-ins on Revit such as Revit Model Checker, etc. / Add-ins trên Revit như Revit Model
Checker, v.v.
15.2. Standards Check / Kiểm tra tiêu chuẩn
Set standards has been followed in model development and 2D drawings preparation. / Thiết lập các
tiêu chuẩn theo phát triển mô hình và chuẩn bị bản vẽ 2D

15.3. Clash Detection Check / Kiểm tra xung đột


Refer to Section 16.2 / Tham khảo mục 16.2

15.4. Intra-discipline Requirement / Yêu cầu trong từng bộ môn


In each Individual Discipline Model, necessary modeling check must be done./Trong mỗi Mô hình
từng bộ môn, việc kiểm tra mô hình phải được thực hiện.

Description/Miêu tả Illustration/Minh họa

VinGroup 66
BIM Standards For Autodesk Revit ver00

Model Elements must be in the correct


category/Phần tử mô hình phải nằm trong
đúng danh mục

MEP Services such as Ductwork and Piping


network must have correct/Các dịch vụ
MEP như duct và pipe phải có chính xác:
 System Type
 System Name
 System Abbreviation

MEP Systems must be fully connected and


no missing connections. For vertical and
horizontal connections such as pipes in a
Linked Model, ensure that the pipes are
aligned center-to-center./Hệ thống MEP
phải được kết nối hoàn toàn, không được
thiếu kết nối. Đối với các kết nối dọc và
ngang, chẳng hạn như các đường ống
trong Mô hình liên kết, đảm bảo rằng các
đường ống được căn chỉnh “từ tâm đến
tâm”.

VinGroup 67
BIM Standards For Autodesk Revit ver00

Model shall not have missing element or


incomplete modelling / Mô hình sẽ không
được thiếu yếu tố, hoặc mô hình không
hoàn chỉnh

Model shall not have duplicated elements


as this affects the total number of quantity
/ Mô hình sẽ không có các phần tử bị trùng
lặp, vì điều này ảnh hưởng đến tổng số
lượng

15.5. Use of Schedule / Sử dụng bảng thống kê


Schedules can be used to check and validate the information in the models. / Bảng thống kê có thể
được sử dụng để kiểm tra và xác thực thông tin trong các mô hình.

It is recommended to ensure that information in the model contains accurate information to avoid
ambiguity. Avoid using Default/Generic/Standard in the properties of the objects/families. / Nên
đảm bảo rằng thông tin trong mô hình chứa thông tin chính xác để tránh sự mơ hồ. Tránh sử dụng
Mặc định / Chung / Tiêu chuẩn trong các thuộc tính của các đối tượng / family.

Must indicate actual wall type


used in the project rather than
using Generic / Phải chỉ ra loại
tường thực tế được sử dụng trong
dự án thay vì sử dụng “Chung”

VinGroup 68
BIM Standards For Autodesk Revit ver00

Must indicate actual wall type


used in the project rather than
using Default / Phải chỉ ra loại
tường thực tế được sử dụng trong
dự án thay vì sử dụng “Mặc định”

16. Design Review and Coordination (Navisworks and BIM 360 Glue) /
Kiểm tra thiết kế và phối hợp (Navisworks và BIM 360 Glue)

Design Models will then be appended in Autodesk Navisworks to create the Coordination Model that
will be used for Design Review and Coordination by Design Consultants and Vingroup./ Các mô hình
thiết kế sau đó sẽ được thêm vào trong Autodesk Navisworks để tạo ra Mô hình phối hợp, sẽ được sử
dụng cho việc kiểm soát thiết kế và phối hợp bởi các công ty tư vấn thiết kế và Vingroup.

Design Issues and Clash conflicts shall promptly be address and resolve by all parties to mitigate the
risk and conflict prior to construction. Model correction and updating is the responsibility of Design
Consultants to ensure that all resolution has been reflected in the models./ Các vấn đề thiết kế và
xung đột sẽ nhanh chóng được xác định và giải quyết bởi tất cả các bên nhằm giảm thiểu rủi ro và
xung đột trước khi xây dựng. Sửa chữa và cập nhật mô hình là trách nhiệm của TVTK để đảm bảo
rằng tất cả các giải pháp đã được thể hiện trong các mô hình.

16.1. Design Review Meeting / Họp kiểm tra thiết kế


Objective of Design Review Meeting is to resolve the issue and arrive at a conclusion within the same
day so as no delay in making decision. All parties shall be involve in the meeting to be able to make
the meeting productive and efficient./Mục tiêu của cuộc họp kiểm tra thiết kế là giải quyết vấn đề và
đi đến kết luận trong ngày để không có sự chậm trễ trong việc đưa ra quyết định. Tất cả các bên sẽ
tham gia vào cuộc họp để có thể làm cho cuộc họp hữu ích và hiệu quả.

Design review and coordination frequency shall be done in accordance the BIM Execution Plan or as
when needed./ Tần suất của việc kiểm tra thiết kế và phối hợp phải được thực hiện theo Kế hoạch
thực hiện BIM hoặc khi cần thiết.

16.1.1. Visualization / Trực quan hóa


Use of BIM allows all parties to visualize, understand and make informed decisions before
construction starts. Visualization tools enhances communication and coordination. Refer to Section
23. / Việc sử dụng BIM cho phép tất cả các bên hình dung, hiểu và đưa ra các quyết định sáng suốt

VinGroup 69
BIM Standards For Autodesk Revit ver00

trước khi bắt đầu xây dựng. Công cụ trực quan giúp tăng cường giao tiếp và phối hợp. Tham khảo
Mục 23.

a) Views of Exterior / Khung nhìn ngoại thất


b) Views of Interior / Khung nhìn nội thất
c) Sun Path and Shadow Analysis / Phân tích nắng mặt trời và bóng đổ
d) Fly-through and Walk-throughs / Bay-qua và Đi-qua (dùng các công cụ như Naviswork, 360
Glue để tham quan mô hình công trình)
e) Critical areas / Khu vực quan trọng

16.1.2. Code Requirements / Các yêu cầu về quy chuẩn, tiêu chuẩn
Compliance to requirements such as Regulations and Authority. / Tuân thủ các yêu cầu như tiêu
chuẩn, quy định.

16.1.3. Functional Review / Xem xét các công năng


a) Walking distances between major functional spaces / Khoảng cách đi bộ giữa các không gian
công năng chính
b) Areas that are used for queing, waiting, delivery, etc / Khu vực được sử dụng để xếp hàng,
chờ đợi, giao hàng, v.v.
c) Evacuation plan / Kế hoạch sơ tán
d) Major building equipment clearances for operation, maintenance, repair and replacement /
Không gian của thiết bị xây dựng chính để vận hành, bảo trì, sửa chữa và thay thế

16.1.4. Penestration (Opening) / Lỗ mở


Penetrations such as MEP services passing through structural elements such as load-bearing walls,
beams, slab, etc. must be clearly identified. These penetrations must be indicated in the 3D views
and must be shown in penetration drawings with dimension and annotation. Openings can be
represented by symbols during the design stage and construction stage. / Lỗ mở chẳng hạn cho các
dịch vụ MEP đi qua các phần tử kết cấu như tường chịu lực, dầm, sàn, v.v ... phải được xác định rõ

VinGroup 70
BIM Standards For Autodesk Revit ver00

ràng. Những lỗ mở này phải được thể hiện trong 3D views và phải được thể hiện trong bản vẽ lỗ mở
với kích thước và chú thích. Các lỗ mở có thể được biểu thị bằng các ký hiệu trong giai đoạn thiết kế
và giai đoạn thi công.
However, the openings can be modeled (actual opening in the elements such as walls) for major
openings subject to the discretion of PM. / Tuy nhiên, các lnings can lập mô hình (lỗ mở thực sự,
không phải chỉ ghi ký hiệu, trên các phần tử chẳng hạn như tường) cho các lần tửchính tùy theo
quyết định của Chủ nhiệm dự án.

Major Openings: / L/ or Openi:

 Structural (Slab, Beam, Wall…) Openings/ Lỗ mở qua các đối tượng kết cấu (Sàn, dầm,
vách…)
 Architectural Openings for Main Duct / Lỗ mở qua các đối tượng kiến trúc cho Ống gió chính
 Architectural Openings for Main Pipes, 200mm dia and above / Lỗ mở qua các đối tượng kiến
trúc cho ống “Pipe” chính đường kính từ 200mm trở lên

Elevation View with Dimensions / 3D View for added visualization

Khung nhìn madded visualization, m dự Khung nhìn 3D trd visua

16.2. Cross-Discipline Coordination / Phối hợp liên bộ môn


Discrepancies discovered during the coordination process should be recorded, managed, and
communicated to relevant model owners through coordination reports, including any specific
location of interferences and suggested resolutions. / Sự khác biệt được phát hiện trong quá trình
phối hợp phải được ghi lại, quản lý và truyền đạt cho các chủ sở hữu mô hình liên quan thông qua
các báo cáo phối hợp, bao gồm bất kỳ vị trí xung đột cụ thể nào và các đề xuất xử lý.

It is recommended that a revised version of the model should be frozen and signed-off after the
issues identified during the coordination exercise have been resolved. A digital signature can be
considered to effect the protection. / Khuyến nghị một phiên bản sửa đổi của mô hình nên được
“đóng băng” và ký vào sau khi các vấn đề được xác định trong quá trình phối hợp đã được giải
quyết. Chữ ký số có thể được xem xét dùng.

Preparation for coordination meeting required compiling all the models and using Navisworks as a
tool./ Chuẩn bị cho cuộc họp phối hợp yêu cầu tất cả các mô hình và sử dụng Navisworks như một
công cụ.

VinGroup 71
BIM Standards For Autodesk Revit ver00

Model Quality Check is to be done by each parties prior submitting the model for coordination. Each
party shall ensure the quality of the model prior uploading/sharing the models for coordination.
Refer to Appendix F for the Hierarchy Table. / Kiểm tra chất lượng mô hình sẽ được thực hiện bởi mỗi
bên trước khi gửi mô hình để phối hợp. Mỗi bên phải đảm bảo chất lượng của mô hình trước khi tải
lên / chia sẻ các mô hình để phối hợp. Tham khảo Phụ lục F cho Bảng phân cấp.

16.2.1. Clash Detection and Clearances Hierarchy / Phát hiện xung đột và phân cấp không
gian
A clash occurs when components are not spatially co-ordinated and occupies the same space. / Một
xung đột xảy ra khi các thành phần không được phối hợp không gian, và chiếm cùng một không gian.

a) Highest Priority / Mức độ ưu tiên cao nhất

These are reported clashes that are considered critical to the design and construction process. Below
are recommendation that can be assigned the highest priority and should be rectified within the
model during ICE session: / Đây là những đụng độ được coi là quan trọng đối với quá trình thiết kế
và xây dựng. Dưới đây là đề xuất có thể được chỉ định mức độ ưu tiên cao nhất và phải được sửa
chữa trong mô hình trong phiên ICE:

 Architectural vs Structural / Kiến trúc và kết cấu


 Columns & Beams Vs Ductworks & Pipeworks / Cột & dầm Vs ống dẫn & đường ống
 All Equipment and their applicable Clearances Vs Structure / Tất cả các thiết bị và không gian
xung quanh Vs Kết cấu
 All Equipment and their applicable Clearances Vs Walls / Tất cả các thiết bị và không gian
xung quanh Vs Tường
 Mechanical Ductwork and Piping Vs Structural Walls / Đường ống cơ khí và đường ống kết
cấu tường
 Mechanical Ductwork and Piping Vs Plumbing Piping/ Đường ống cơ khí Vs Đường ống dẫn
nước
 Ductwork Vs Floors / Đường ống và sàn

b) Medium Priority / Mức độ ưu tiên trung bình

VinGroup 72
BIM Standards For Autodesk Revit ver00

These are reported clashes that are considered important to the design and construction process.
Below are recommendation that can be assigned a medium priority and should be rectified with a
reasonable given timeline. / Đây là những đụng độ được coi là quan trọng đối với quá trình thiết kế
và xây dựng. Dưới đây là đề xuất có thể được chỉ định mức độ ưu tiên trung bình và cần được sửa
chữa với một thời gian nhất định hợp lý.

 Mechanical Ductwork and Piping Vs Ceilings / Đường ống cơ khí vs trần


 Mechanical Equipment Vs Electrical Equipment / thiết bị cơ khí và thiết bị điện
 Stairs, Railings and Ramps Vs Electrical, Mechanical, Fire Protection / Cầu thang, lan can, ram
dốc vs MEP
 Ductwork and Piping Vs Electrical Equipment, Fixtures, and Devices / Đường ống vs phụ kiện,
thiết bị điện
 Sprinklers Vs Mechanical, Electrical & Fire Protection / Đầu phun nước vs ME và PCCC

c) Lowest Priority / Mức độ ưu tiên thấp nhất

These are reported clashes that while are considered important to the correctness of the model will
generally be changing on a regular basis throughout the design and construction process. Below are
recommendation that can be assigned a low priority and but will be rectified before the official
submission of the as-built models to Vingroup. / Đây là những đụng độ được coi là quan trọng đối
với tính chính xác của mô hình, thường sẽ thay đổi một cách thường xuyên trong suốt quá trình thiết
kế và xây dựng. Dưới đây là đề xuất có thể được chỉ định mức độ ưu tiên thấp và sẽ được sửa trước
khi gửi chính thức các mô hình hoàn công cho Vingroup.

 Electrical Fixtures & Devices Vs Mechanical / Thiết bị, phụ kiện điện vs cơ khí
 Plumbing Piping Vs Electrical Equipment, Fixtures, and Devices / Ống dẫn nước vs Thiết bị,
phụ kiện điện
 Plumbing Piping Vs Mechanical Equipment, Fixtures, and Devices / Ống dẫn nước vs Thiết bị,
phụ kiện cơ khí
 Flexible Duct/Pipe vs Other / Ống gió/ống nước mềm với các thiết bị khác

16.2.2. Using BIM 360 Docs / Sử dụng BIM 360 Docs


Within the CDE environment of BIM 360 Docs, reviews can be carried out. / Trong môi trường CDE
của BIM 360 Docs, các kiểm tra, đánh giá có thể được thực hiện.

 Create, edit, and share 2D and 3D design markups with project members. / Tạo, chỉnh sửa và
chia sẻ các “markup” thiết kế 2D và 3D với các thành viên dự án.
 Private and published markups can be created by members with View permissions (or
higher) and can only be seen by their creator. / Markup riêng và phát hành có thể được tạo
bởi các thành viên có quyền Xem (hoặc cao hơn) và chỉ có thể được nhìn thấy bởi người tạo
của họ.
 Members with Edit permissions (and above) can publish markups. Markups set to Publish
can be seen by all project members. / Thành viên có quyền chỉnh sửa (và hơn thế nữa) có thể
xuất bản “markup”. Markup được thiết lập để phát hành có thể được nhìn thấy bởi tất cả
các thành viên dự án.
 Create and manage issues related to 2D projects and 3D models, at a document or project
level. / Tạo và quản lý các vấn đề liên quan đến các dự án 2D và mô hình 3D, ở cấp độ tài liệu
hoặc dự án.

VinGroup 73
BIM Standards For Autodesk Revit ver00

 Issues are used by teams to identify and communicate areas of concern or improvement
with the project documents. / Các “Issue” được sử dụng bởi các nhóm để xác định và truyền
đạt các vấn đề đáng lưu tâm hoặc cần cải thiện với các tài liệu dự án.
16.2.3. Using BIM 360 Glue / Sử dụng BIM 360 Glue

VinGroup 74
BIM Standards For Autodesk Revit ver00

Clash Hierarchy Table in Glue / Bảng phân cấp xung đột trong Glue

16.3. BIM Room / Phòng BIM


The BIM Room is a space equipped with necessary provisions or facilities to enable easier
collaboration, better visualization, and production of drawings and information. List of available
technology that can be used: / Phòng BIM là một không gian được trang bị các điều kiện, cơ sở vật
chất cần thiết, thuận lợi để cộng tác dễ dàng hơn, trực quan hóa tốt hơn và để sản xuất các bản vẽ
và thông tin tốt hơn. Danh sách các công nghệ có thể được sử dụng

 Use of Projector / Sử dụng máy chiếu


 Use of Smart Board / Sử dụng bảng thông minh
 VR Collab / Kính thực tế ảo
 CAVE (computer aided virtual environment) / Môi trường ảo
 Virtual Reality / Thực tế ảo
 Mixed Reality / Thực tế hỗn hợp
 IPad

16.3.1. Meeting Rooms / Phòng họp


A dedicated meeting room for issue resolution, planning, reviews, etc. where multiple parties and
project team members can come together to accomplish a specific tasks or resolve a specific
problem, preferably on the spot, through the use of the virtual model, and where the model is
reviewed and updated. / Một phòng họp dành riêng cho giải quyết vấn đề, lập kế hoạch, kiểm tra
đánh giá, v.v. nơi nhiều bên và thành viên nhóm dự án có thể cùng nhau hoàn thành một nhiệm vụ
cụ thể hoặc giải quyết một vấn đề cụ thể, tốt nhất là tại chỗ, thông qua việc sử dụng mô hình ảo và
mô hình được kiểm tra và cập nhật.

16.3.2. Same Location BIM Room / Phòng BIM ở cùng vị trí


Different disciplines are in a single location which allows live coordination on a daily basis, providing
real-time collaboration and improved information sharing. / Các bộ môn khác nhau ở một địa điểm

VinGroup 75
BIM Standards For Autodesk Revit ver00

duy nhất cho phép điều phối trực tiếp hàng ngày, cung cấp sự cộng tác trong thời gian thực và tăng
cường chia sẻ thông tin.

16.3.3. Virtual Environment / Môi trường ảo


Project teams in different locations are able to work collaboratively in real time via virtual cloud
setup. BIM Models are hosted virtually to permit multiple project team members to access anytime,
anywhere. / Các nhóm dự án ở các địa điểm khác nhau có thể cộng tác trong thời gian thực thông
qua thiết lập đám mây ảo. Mô hình BIM được lưu trữ ảo cho phép nhiều thành viên trong nhóm dự
án truy cập mọi lúc, mọi nơi.

17. Documentation and Validation / Tài liệu và sự phê duyệt


As this is initial phase for BIM Implementation for Vingroup, the use of 2D drawings and BIM models
shall be carried out explicitly. In the event that there is a conflict, the Contract Documents takes
precedence over the model. / Vì đây là giai đoạn đầu để triển khai BIM cho Vingroup, việc sử dụng
các bản vẽ 2D và các mô hình BIM sẽ được thực hiện một cách rõ ràng. Trong trường hợp có xung
đột, các tài liệu hợp đồng được ưu tiên hơn mô hình.

All parties are to agree on the standard for 2D drawings which is part of the BIM Standard. It is
recommended to generate 2D drawings directly from the BIM model, to ensure there are no
discrepancies as much as possible. Consideration shall be given to the maximum level of detail to be
included in the model. Over modeling may cause the model to become unmanageable and
inefficient. Refer to Appendix C-BIM Model Content Plan. / Tất cả các bên phải đồng ý về tiêu chuẩn
cho bản vẽ 2D là một phần của Tiêu chuẩn BIM. Khuyến nghị nên tạo bản vẽ 2D trực tiếp từ mô hình
BIM, để đảm bảo không có nhiều chênh lệch nhất có thể. Xem xét mức chi tiết tối đa của mô hình.
Mô hình hóa quá nhiều, quá chi tiết có thể khiến mô hình trở nên không thể quản lý và không hiệu
quả. Tham khảo Phụ lục A-BIM Kế hoạch nội dung mô hình.

17.1. 2D Views / Khung nhìn 2D


17.1.1. Location Plan / Mặt bằng định vị
 Development Boundary / Đường bao công trình
17.1.2. Site Plan / Mặt bằng công trình
 All building setbacks, building outline and basement outlines; / Tất cả các khoảng lùi công
trình, đường biên công trình, đường biên phần ngầm.
 All building plots, and area for communal use/open space for building coverage and
communal open space calculations shall be shown as separate plots; / Tất cả các lô đất xây
dựng, và diện tích đất công cộng / không gian cho mật độ xây dựng và các tính toán không
gian công cộng sẽ được thể hiện dưới dạng các ô riêng biệt;
 Road names, adjacent roads and streets; / Đường phố lân cận;
 Grids and grids dimension to show the total length or width of the building / Lưới trục và
kích thước để hiển thị tổng chiều dài hoặc chiều rộng của tòa nhà
 Vehicular access and sanitary drainage system / Hệ thống giao thông, thoát nước thải

17.1.3. Floor Plan / Mặt bằng sàn


 Grids and grids dimension to show the total length or width of the building, as well as the
distance between structural columns. / Lưới và lưới kích thước để hiển thị tổng chiều dài
hoặc chiều rộng của tòa nhà, cũng như khoảng cách giữa các cột cấu trúc.
 Room Usage / Công năng phòng

VinGroup 76
BIM Standards For Autodesk Revit ver00

 Structural element markings, span, sizes and or thickness; / Các ký hiệu (tên) phần tử kết
cấu, khoảng cách, kích thước và độ dày;
 Location, extent, profile and dimension of slab drops; / Vị trí, phạm vi, mặt cắt, và kích thước
của sàn hạ cấp;
 Openings/penetrations formed in the structural elements for running of building services
shall be clearly identified and indicated on floor plan and/or sections. / Các lỗ mở / phần neo
được trong các phần tử kết cấu để tiến hành thi công phải được xác định rõ ràng và được thể
hiện trên mặt bằng sàn và/hoặc mặt cắt.
 Openings for circulation elements like staircase, lift pits and vehicular ramps shall be
modelled. / Các lỗ mở cho các yếu tố lưu thông như cầu thang, hố thang máy và đường dốc
xe cộ sẽ được lập mô hình.
 General MEP layout / Layout chung của MEP
 Pipe sizes, gradients, materials, invert and top levels of the sumps/chambers and inspection
chambers / Kích thước ống, độ dốc, vật liệu, đảo ngược và các cấp cao nhất của các buồng /
buồng và buồng kiểm tra

17.1.4. Landscape Plans / Mặt bằng cảnh quan


 Location and species of proposed small to medium size shade trees are to be shown on plan;
/ Vị trí và các loại cây đề xuất có kích thước vừa và nhỏ sẽ được trình bày trên mặt bằng;
 A legend for the proposed trees shall be provided; / Cung cấp chú giải về cây được đề xuất;
 All proposed green buffer/planting verges shall be indicated as tree planting strip only; / Tất
cả các vùng đệm / trồng cây xanh được đề xuất chỉ được thể hiện là dải trồng cây;
 Widths of all proposed planting provision provided shall be indicated; and / Phải nêu rõ
chiều rộng của tất cả các điều khoản trồng rừng được thể hiện; và
 All slopes shall be shown on plan. The gradients of all proposed slopes shall also be clearly
indicated. / Tất cả các sườn dốc sẽ được thể hiện trên bản vẽ. Độ dốc của tất cả các sườn dốc
cũng phải được chỉ rõ.

17.1.5. Roof Plan View / Khung nhìn mặt bằng mái


 Private roof terraces, gardens, common areas, common staircases; / Sân thượng, khu vườn,
khu vực chung, cầu thang chung;
 Roof gutter, rain water channel or scupper drains (if any), parapet walls, railings and gradient
of roof fall. / Mương nước mái nhà, kênh nước mưa hoặc cống thoát nước (nếu có), tường
ngăn, lan can và độ dốc của mái nhà.
17.1.6. Elevations and Sections / Mặt đứng và mặt cắt
 Floor to Floor Height / Chiều cao sàn đến sàn
 Building Height / Chiều cao công trình
 Specify top of the building / Đỉnh công trình
 Elevation markers in architecture/structural floor level / Có trục cao độ ở cao độ sàn Kiến
trúc/kết cấu
 Sections showing the depth of the planting beds / Mặt cắt thể hiện độ sâu của hố trồng cây
 Profile of structural elements indicating location, extent and dimensions of structural drops
such as drops in beams and slabs / Mặt cắt của các phần tử kết cấu cho biết vị trí, phạm vi và
kích thước của các phần kết cấu giật cấp như trong dầm, sàn;
 MEP penetrations through slab and wall / Hệ thống MEP xuyên qua sàn, vách
 Operation and maintenance access / Lối vào vận hành và bảo trì

VinGroup 77
BIM Standards For Autodesk Revit ver00

17.1.7. Part 3D / Phần 3D


3D Floor Plans corresponding to each floor plan shall be provided. Part 3D shall show all necessary
information: / Các bản vẽ 3D tương ứng với mỗi mặt bằng sàn sẽ được cung cấp. Phần 3D sẽ hiển thị
tất cả thông tin cần thiết:

 Non-Typical Floor / Sàn không điển hình


 Typical Floor Level / Sàn điển hình
 Any critical area / Bất kỳ khu vực nào quan trọng

17.1.8. Schedules / Bảng thống kê


Refer to Section 21. / Tham khảo chương 21

17.1.9. Earthworks / Công việc đào đắp đất


Site Topography shall be modeled using toposurface in Revit. / Địa hình công trường sẽ được
lập mô hình sử dụng toposurface trong Revit

Otherwise, Refer to Appendix A – C. Civil / Tham khảo Phụ lục A – Dân dụng

17.2. Detail/Drafting Views / Khung nhìn chi tiết/soạn thảo


Details are supplemented to convey more information to the BIM Model. / Thông tin chi tiết được bổ
sung thêm thông tin cho Mô hình BIM.

There are two ways to create these / Có hai cách để tạo:

 Create Detail View to add more information to specific parts of the model / Tạo khung nhìn
chi tiết để thêm thông tin vào các phần cụ thể của mô hình
 Create Drafting View to show detail that is not directly associated with the BIM model / Tạo
khung nhìn soạn thảo để hiển thị chi tiết không được liên kết trực tiếp với mô hình BIM
 2D CAD details shall be scaled to the proper units prior Linking/Importing in Drafting View /
Chi tiết CAD 2D sẽ được chia tỷ lệ thành các đơn vị thích hợp trước khi Liên kết / Nhập vào
trong Chế độ xem Nháp

VinGroup 78
BIM Standards For Autodesk Revit ver00

3D Model / Mô hình 3D

Plan View of Model / mặt Plan View of Model with


bằng Mô hình Detail Item / mặt bằng Mô
hình thêm các chi tiết

17.3. Titleblocks / Khung bản vẽ


 Corporate Titleblock is available in the designated folder in the CDE. / Khung bản vẽ chuẩn
được tạo sẵn trong thư mục được chỉ định trong CDE.
 Project Specific titleblock shall be created and stored in the designated folder in the CDE. /
Khung bản vẽ cho dự án cụ thể sẽ được tạo và lưu trữ trong thư mục được chỉ định trong
CDE.

17.4. Sheet Naming / Tên bản vẽ

Series are added to identify the sheet drawings and drawing management. Revisions are in alphabet
to identify these are official drawings. Avoid using A.1, A.2, etc. / Sê-ri được thêm vào để xác định và
quản lý bản vẽ. Phiên bản sửa đổi đánh thứ tự A,B,C…. Tránh sử dụng A.1, A.2, v.v.

VinGroup 79
BIM Standards For Autodesk Revit ver00

Project Status / tình Discipline / Zone / Block / Series / Revision /


Name / trạng Type / Bộ khu vực khối nhà số ký phiên bản
Tên dự án môn, ngành hiệu
VCCL _ DD _ A _ BSMT _ XX _ 000 _ A

Project Status / tình Discipline / Zone / Block / Series / Revision /


Name / trạng Type / Bộ khu vực khối nhà số ký phiên bản
Tên dự án môn, ngành hiệu
BVGL _ DD _ A _ B2 _ CT1 _ 000 _ A

Series / Số ký hiệu

Types of Views Series


(Sheet Drawing) Number
Cover Page / Trang chủ 000
Schedule of Drawings / Bảng thống kê danh sách 001
bản vẽ
Site Plan, Key Plan / Mặt bằng công trình, mặt bằng 100
quan trọng
Building Floor Plans / Mặt bằng sàn công trình 200
Building Ceiling Plans / Mặt bằng trần công trình 300
Building Elevations / Mặt đứng công trình 400
Building Sections / Mặt cắt công trình 500
External Works / Các công việc bên ngoài tòa nhà 600
Enlarged Plans and Sections / Mặt bằng, mặt cắt tỉ lệ 700
phóng to
Detail / Chi tiết 900

Revision / Phiên bản (phiên bản A, B, C, D…)

View Type Code


Drawing Revision/phiên bản bản vẽ A

17.5. Sheet List / Danh sách bản vẽ

Sheet List Scheduling assists to manage the sheets to aid in navigation. / Lập danh sách bản vẽ để Hỗ
trợ việc quản lý các bản vẽ.

PUBLISHED DRAWING LIST


A B C D
Series Sheet Number Sheet Name Scale

VinGroup 80
BIM Standards For Autodesk Revit ver00

18. Presentation Style / Kiểu trình bày


This section defines the setting to ensure that the output 2D drawings from the BIM model is
consistent and of high quality. / Chương này xác định thiết lập để đảm bảo rằng các bản vẽ 2D đầu
ra từ mô hình BIM là nhất quán và có chất lượng cao.

18.1. Parametric Annotations / Chú thích tham số


All Models and 2D Drawing submissions shall have minimal annotations as required to present the
information for submission. / Tất cả các mô hình và bản vẽ 2D được gửi phải có chú thích tối thiểu
theo yêu cầu để trình bày thông tin để gửi.

18.1.1. Tags / Nhãn (ký hiệu)


BIM models have information that is pre-defined and user-defined parameters. This is to ensure the
consistency of information from model to 2D drawings and schedules. / Các mô hình BIM có thông
tin được xác định trước và thông số do người dùng xác định. Điều này là để đảm bảo tính nhất quán
của thông tin từ mô hình đến bản vẽ và bảng thống kê 2D.

Sample Structural Plan with Tags / Ví dụ về các


nhãn (ký hiệu) ở mặt bằng sàn kết cấu

Sample Tags: / Ví dụ nhãn

Slab Thickness / độ dày sàn

Wall Type / loại tường

Beam Type and Size / loại và kích


thước dầm

VinGroup 81
BIM Standards For Autodesk Revit ver00

18.1.2. Custom Parameters / Thông số tùy chỉnh


Additional information in the BIM model can be added by creating custom parameters for any
component in the project. Parameters can also be tag, scheduled and shared. / Có thể thêm thông
tin bổ sung trong mô hình BIM bằng cách tạo các tham số tùy chỉnh cho bất kỳ thành phần nào trong
dự án. Tham số cũng có thể được gắn thẻ, lập biểu và chia sẻ.

18.2. Section and Detail Marks / Ký hiệu mặt cắt và kí hiệu chi tiết
 All Sections shall be alphabetically labelled / Tất cả các mặt cắt sẽ được dán nhãn theo thứ
tự abc
 All Details shall be numerically labelled / Tất cả chi tiết sẽ được dán nhãn số

Section Mark / Ký hiệu Detail Mark / Ký hiệu chi tiết


mặt cắt

18.3. Text / Chữ viết


 Text style shall be Vietnamese Font / Kiểu chữ là các font Việt Nam (Arial)
 The appearance of text shall be consistent across a set of drawings. / Kiểu chữ phải nhất
quán trên một tập hợp các bản vẽ.
 Annotation shall be legible, clear and concise. / Chú thích phải dễ đọc, rõ ràng và súc tích.
 An opaque background should be considered as an aid to clarity. / Có thể dùng background
kiểu ‘opaque’ để ghi chú.
 Text shall remain legible when drawings are plotted at reduced size. Wherever practical
lettering shall not be placed directly on top of lines or symbols / Chữ viết vẫn phải dễ đọc khi
các bản vẽ giảm kích thước.
 Text size/height should not be less than 2.5mm / Kích thước/chiều cao chữ không được nhỏ
hơn 2,5mm
 Width Factor = 0.8 / Độ rộng chữ = 0,8
 Text Style varies as per scale of drawing / Kiểu chữ thay đổi theo tỷ lệ bản vẽ
Recommended Font Size, (Scale Varies) / Cỡ chữ được đề xuất, (Khác nhau về tỷ lệ)

Text height / Chiều cao Description / Mô tả


chữ (mm)
2.5mm General text, dimensions, notes / Ký hiệu, kích thước, ghi chú chung
3.5mm Sub-Headings / Tiêu đề
5mm Normal Title / Tiêu đề thông thường
7mm Major Title / Tiêu đề chính

VinGroup 82
BIM Standards For Autodesk Revit ver00

18.4. Line Style / Loại nét vẽ


This is the table of Line style. Additional Category can be added and created for project specific
implementation. / Đây là bảng Linestyle. Danh mục bổ sung có thể được thêm và tạo để thực hiện dự
án cụ thể.

Line Weight
Category Line Color Line Pattern
Projection
Lines 1 RGB 000-166-000 Solid
<Area Boundary> 6 RGB 128-000-255 Solid
<Beyond> 1 Black Solid
<Centerline> 1 Black Center
<Demolished> 1 Black Demolished
<Fabric Envelope> 1 RGB 127-127-127 Dash
<Fabric Sheets> 1 RGB 064-064-064 Solid
<Hidden> 1 Black Hidden
<Overhead> 1 Black Overhead
<Room Separation> 6 Cyan Dash
<Sketch> 3 Magenta Solid
<Space Separation> 6 Green Dash
Axis of Rotation 6 Blue Center
Hidden Lines 1 RGB 000-166-000 Dash
Insulation Batting Lines 1 Black Solid
Lines 1 RGB 000-166-000 Solid
Mech Hidden 1 Black Hidden 1.5
Medium Lines 3 Black Solid
Sub-Development Boundary 3 Red Hidden 1.5
Thin Lines 1 Black Solid
Wide Lines 5 Black Solid

18.5. Line Weight / Độ đậm nét


 Plotted/printed appearance of model components shall be consistent / Hình dạng màu sắc
của các thành phần mô hình phải được nhất quán
 Line weights can be overridden by view and by element / Độ đậm nét có thể được sửa trực
tiếp theo khung nhìn hoặc theo phần tử

Model Line Weights


1:10 1:20 1:50 1:100 1:200 1:500
1 0.1800 mm 0.1800 mm 0.1800 mm 0.1000 mm. 0.1000 mm. 0.1000 mm.
2 0.2500 mm 0.2500 mm 0.2500 mm 0.1800 mm 0.1000 mm. 0.1000 mm.
3 0.3500 mm 0.3500 mm 0.3500 mm 0.2500 mm 0.1800 mm 0.1000 mm.
4 0.7000 mm 0.5000 mm 0.5000 mm 0.3500 mm 0.2500 mm 0.1800 mm
5 1.0000 mm 0.7000 mm 0.7000 mm 0.5000 mm 0.3500 mm 0.2500 mm
6 1.4000 mm 1.0000 mm 1.0000 mm 0.7000 mm 0.5000 mm 0.3500 mm
7 2.0000 mm 1.4000 mm 1.4000 mm 1.0000 mm 0.7000 mm 0.5000 mm
8 2.8000 mm 2.0000 mm 2.0000 mm 1.4000 mm 1.0000 mm 0.7000 mm
9 4.0000 mm 2.8000 mm 2.8000 mm 2.0000 mm 1.4000 mm 1.0000 mm

VinGroup 83
BIM Standards For Autodesk Revit ver00

10 5.0000 mm 4.0000 mm 4.0000 mm 2.8000 mm 2.0000 mm 1.4000 mm


11 6.0000 mm 5.0000 mm 5.0000 mm 4.0000 mm 2.8000 mm 2.0000 mm
12 7.0000 mm 6.0000 mm 6.0000 mm 5.0000 mm 4.0000 mm 2.8000 mm
13 8.0000 mm 7.0000 mm 7.0000 mm 6.0000 mm 5.0000 mm 4.0000 mm
14 9.0000 mm 8.0000 mm 8.0000 mm 7.0000 mm 6.0000 mm 5.0000 mm
15 9.0000 mm 9.0000 mm 9.0000 mm 8.0000 mm 7.0000 mm 6.0000 mm
16 9.0000 mm 9.0000 mm 9.0000 mm 9.0000 mm 8.0000 mm 7.0000 mm

18.6. Line Patterns / Kiểu nét


Line Patterns can be created and named accordingly.

 Plotted/printed appearance of model components shall be consistent / Plotted/printed


appearance của các thành phần mô hình phải nhất quán
 Line patterns can be generated / Các mẫu đường có thể được tạo

18.7. Filled Regions / Vùng “Hatch”


Hatch Patterns from standard CAD can be used to create the Filled Regions in Revit. / Các mẫu hatch
từ tiêu chuẩn CAD có thể được sử dụng để tạo Filled Regions trong Revit.

Refer to Appendix G for some sample hatch patterns. / Tham khảo Phụ lục G một số mẫu hatch

18.8. Dimensioning / Đo lường


 Models shall use consistent units and measurement across the project. Default project units
shall be millimetres. / Các mô hình sẽ sử dụng các đơn vị và đo lường nhất quán trong toàn
bộ dự án. Đơn vị dự án mặc định phải là milimét.
 For Specific drawing type, units and measurements as follows: / Đối với loại bản vẽ cụ thể,
đơn vị đo lường cụ thể như sau:

1 unit = 1.000 meter / đơn vị m Coordinate System, Northing/Easting / Hệ tọa độ định vị


Elevation / Mặt đứng
Site Layout, Survey Points / Layout công trình, điểm tọa độ
1 unit = 1 millimeter / đơn vị mm Distance between Grids and Levels / khoảng cách giữa
lưới trục, cao độ
Floor Plan, Sections / Mặt bằng, mặt cắt
Detailing / chi tiết

18.9. Symbols / Biểu tượng

Symbols from CAD standards are used for general reference. Each object/family must have 2D
symbol that is required for presentation/layout such as schematic diagram. / Các biểu tượng từ các
tiêu chuẩn CAD được sử dụng để tham khảo chung. Mỗi đối tượng / family phải có biểu tượng 2D
được yêu cầu để trình bày / bố trí, chẳng hạn như sơ đồ nguyên lý.

Refer to Appendix G for some sample. / Tham khảo phụ lục G

VinGroup 84
BIM Standards For Autodesk Revit ver00

19. Object Library Naming (Loadable Family) / Đặt Tên Family

Naming of each object in the model must be consistent. As the information is to be used for
drawings using tags, quantity take-off using schedules and asset information using schedules. / Đặt
tên của từng đối tượng trong mô hình phải nhất quán. Vì thông tin sẽ được sử dụng cho các bản vẽ
bằng cách sử dụng “nhãn”, bóc khối lượng sử dụng bảng thống kê và thông tin tài sản bằng cách sử
dụng bảng thống kê.

Fields for Naming: / Trường dữ liệu đặt tên

Construction Item Type / Attribute 1 Attribute 2 Attribute 3


Element – Revit Kiểu đối / Thuộc / Thuộc / Thuộc
Category tượng tính 1 tính 2 tính 3
Abbreviation / Phần
tử công trình - Viết
tắt Revit Category
DOR _ XX _ XX _ XX _ XX

As there are different categories and types, the file name has to be limited to maximum three
attributes. / Dù cho category và type khác nhau, tên family phải được giới hạn tối đa ba thuộc tính.

Refer to Appendix I / Tham khảo Phụ lục I

Recommended Components Naming: / Các thành phần của tên family (để tham khảo, tên family có
thể đặt tiếng Việt không dấu, miễn là dễ hiểu)

Construction Description / Mô Family Name / tên family Family Type /


Element / Phần tả Kiểu family
tử công trình
Door Interior Door, DOR_Int_Single_Wood W800 x H2200
Single Flush, Wood
Exterior Door, DOR_Ext_DoubleLeaf_Glass W900 x H2200
DoubleLeaf,
Glass
Interior Door, DOR_Int_DoubleLeaf_Alum_FD W900 x H2200
Double Leaf,
Aluminium, 2-Hr
Fire Rating (FD)
Window Double Hung, WND_DoubleHung W915 x H1220
Arch Top WND _Arch W915 x H1220
Structural Rectangular, SFR_Rectangular_Concrete B400 x H800
Framing Beam Concrete
C Channel, SFR_DoubleC_Steel 2C380 x 50
Double, *depends on the
Steel standard used
Structural Rectangular, SCO_Rectangular_Concrete B550 x H2500
Column Concrete
Mechanical HVAC Air Side, MEQ_AHU_Horizontal_CW Model AHU-06
Equipment

VinGroup 85
BIM Standards For Autodesk Revit ver00

Air Handling Unit,


Horizontal, Chilled
Water (CW)
HVAC Air Side, MEQ_AHU_DX Model AHU-24
Air Handling Unit,
Direct Expansion
(DX)
Electrical Transformer, EEQ_TX TX 500kVA
Equipment 500kVA
Panel Board, EEQ_PanelBoard_Surface 225A
Surface Mounted,
220V,

20. General Naming Convention / Quy cách đặt tên chung


Elements where a naming convention is not explicitly defined by this Standard shall adopt the
naming convention of existing elements. In general, / Các đối tượng không được quy định riêng cách
đặt tên thì phải tuân theo quy cách đặt tên sau:

 Names shall be composed of only alphanumeric characters without text formatting (e.g. a-z,
A-Z, 0-9) / Tên sẽ chỉ bao gồm các ký tự chữ và số, không có ký tự đặc biệt (ví dụ: a-z, A-Z, 0-
9)
 The naming fields shall use the underscore character ( _ ) as a delimiter and the dash
character (-) within phrases / Các trường đặt tên sẽ sử dụng ký tự gạch dưới (_) làm dấu
phân cách và ký tự gạch ngang (-) trong các cụm từ
 Information within each field shall be in Camel Case (capitalized first letters to words and no
spaces) / Thông tin trong mỗi trường sẽ được Viết hoa ký tự đầu tiên và không có dấu cách.
 No spaces or other punctuation shall be used. / Không sử dụng dấu cách hoặc dấu chấm câu.

21. Schedules / Bảng thống kê


Create schedules, quantities, and material take-offs to quantify and analyse the components and
materials used in a project. A schedule is another view of the model can be used for data validation.
/ Tạo bảng thống kê, số lượng và vật liệu để định lượng và phân tích các thành phần và vật liệu được
sử dụng trong một dự án. Bảng thống kê là một view khác của mô hình có thể được sử dụng để xác
thực dữ liệu.

Refer to Appendix N for the BOQ. / Tham khảo phụ lục N cho BOQ.

Sample list of schedule but not limited to: / Mẫu bảng thống kê:

21.1. Architecture / Kiến trúc


a) Creating Area Plan allows placement of Room and Room Tags. This will generate the Room
Schedule. / Tạo Kế hoạch Diện tích cho phép đặt Thẻ Phòng và Phòng. Điều này sẽ tạo ra
bảng thống kê phòng.

VinGroup 86
BIM Standards For Autodesk Revit ver00

b) Door and Window Schedules can be created with images / Bảng thống kê cửa đi và cửa sổ có
thể được sử tạo cùng hình ảnh

Sample Schedule with Images / Mẫu


bảng thống kê kèm hình ảnh

21.2. Civil / Hạ tầng


Cut and fill volumes on a site to aid in determining the costs of landscape modification during
site development. Other software such as Autodesk Civil 3D can be used to generate the
volumes in detail./ Khối lượng đào và đắp trên một công trình để hỗ trợ trong việc xác định chi
phí sửa đổi cảnh quan trong quá trình phát triển công trình. Phần mềm khác chẳng hạn
Autodesk Civil 3D có thể được sử dụng để tính khối lượng chi tiết.

VinGroup 87
BIM Standards For Autodesk Revit ver00

21.3. Structure / Kết cấu

Sample Piling Schedule: / Mẫu bảng thống kê cọc

Sample Beam Schedule: / Mẫu bảng thống kê dầm

VinGroup 88
BIM Standards For Autodesk Revit ver00

Sample Column Schedule: / Mẫu bảng thống kê cột

21.4. MEP
Sample MEP Schedule: / Ví dụ bảng thống kê MEP

VinGroup 89
BIM Standards For Autodesk Revit ver00

Sample Duct Schedule: / Ví dụ bảng thống kê ống gió

21.5. Material Takeoff / Bóc khối lượng vật liệu


Material take-off schedules list the sub-components or materials of any Revit family. Material take-
off schedules have all the functionality and characteristics of other schedule views, but they allow
you to show more detail about the assembly of a component. Any material that is placed in a
component within Revit can be scheduled. / Bảng thống kê vật liệu liệt kê các thành phần phụ hoặc
vật liệu của bất kỳ family Revit nào. Bảng thống kê vật liệu có tất cả các chức năng và đặc điểm của
các bảng thống kê khác, nhưng chúng cho phép bạn hiển thị chi tiết hơn về việc lắp đặt một thành
phần. Bất kỳ tài liệu nào được đặt trong một thành phần trong Revit đều có thể được thống kê.

Aside from default parameters and shared parameters, Calculated Parameter can be used to
calculate for price, etc. / Ngoài thông số mặc định và thông số dùng chung, Thông số tính toán có thể
được sử dụng để tính giá, v.v.

Formulation in Revit / Công thức tính

VinGroup 90
BIM Standards For Autodesk Revit ver00

22. Cost Estimation / Dự toán chi phí


In the Design Stage, QS will prepare Cost Plan from Concept Stage to Tender. / Trong Giai đoạn Thiết
kế, QS sẽ chuẩn bị Kế hoạch Chi phí từ Giai đoạn Khái niệm đến Đấu thầu.

Refer to Appendix for BOQ / Tham khảo phụ lục cho BOQ

There are 2 types of quantities that can be derived from the BIM models. / Có 2 loại đại lượng có thể
được bắt nguồn từ các mô hình BIM.

22.1. Model-based Quantity Takeoff / Bóc khối lượng trực tiếp từ mô hình
These are quantities based on actual components modeled. / Đây là số lượng dựa trên các thành
phần thực tế được mô hình hoá.

22.2. Non-Model / Không được mô hình


These are the quantities that is not modeled and based on attributes. Such as ironmongery, wall
insulation, waterproofing, formwork, etc. / Đây là những đại lượng không được mô hình hóa và dựa
trên các thuộc tính. Chẳng hạn như móc quai, cách nhiệt tường, chống thấm, ván khuôn, vv

23. Rendered Views and Walkthrough / Khung hình và ‘đi trong công
trình’ được render
The process of visualization, imaging, or creation of models with the help of a computer 3D
programs. / Quá trình trực quan, hình ảnh hoặc tạo mô hình với sự trợ giúp của chương trình 3D trên
máy tính.

23.1. Rendered Views and Walkthrough / Khung hình và ‘đi trong công trình’ được
render
Rendered views from the BIM models assist Owner to visualize and understand the project in details.
Cloud rendering solutions are also available such as Autodesk360. / Các khung nhìn được hiển thị từ
các mô hình BIM giúp Chủ đầu tư hình dung và hiểu rõ chi tiết dự án. Các giải pháp dựng hình đám
mây cũng có sẵn như Autodesk360.

23.2. Virtual Reality / Thực tế ảo


VR is an artificial, computer-generated simulation or recreation of a real-life environment or
situation. It immerses the user by making them feel like they are experiencing the simulated reality
first hand, primarily by stimulating their vision and hearing. / VR là một mô phỏng nhân tạo, tạo ra
từ máy tính về một môi trường hoặc tình huống thực tế. Nó đắm chìm người dùng bằng cách làm
cho họ cảm thấy như họ đang trải nghiệm thực tế mô phỏng, chủ yếu bằng cách kích thích thị giác và
thính giác của họ.

VinGroup 91
BIM Standards For Autodesk Revit ver00

VR also extracts the metadata from users, tracking where users focus their gaze in the virtual space
and foot traffic through heat maps. This helps reveal patterns in which users are interacting with the
building, that can help influence space utilization and provide data for development and validation
of architectural features. / VR cũng trích xuất siêu dữ liệu từ người dùng, theo dõi nơi người dùng
tập trung ánh mắt của họ vào không gian ảo và lưu lượng truy cập chân qua bản đồ nhiệt. Điều này
giúp tiết lộ các mô hình trong đó người dùng tương tác với tòa nhà, có thể giúp ảnh hưởng đến việc
sử dụng không gian và cung cấp dữ liệu để phát triển và xác thực các tính năng kiến trúc.

24. 4D Planning and Phasing / Tiến độ và trình tự thi công 4D

Traditional scheduling methods do not address the spatial aspect to the construction activities nor
are they directly linked to a design or building model. Traditional bar charts or Critical Path Method
can be difficult to understand or interpret. / Các phương pháp lập tiến truyền thống không đề cập
đến khía cạnh không gian cho các hoạt động xây dựng cũng như chúng không được liên kết trực tiếp
với một mô hình thiết kế hoặc mô hình tòa nhà. Biểu đồ thanh truyền thống hoặc Phương pháp
Critical Path có thể khó hiểu hoặc khó diễn giải.

Having the ability to visualize the elements of a design virtually gives the design and construction
team improved accuracy in construction works. / Có khả năng trực quan các phần tử của một thiết kế
giúp đội ngũ thiết kế và thi công cải thiện độ chính xác trong các công trình xây dựng.

The construction planning process mandates the sequencing of activities in space and time and
accounting for constraints such as procurement lead time/logistics, resources, spatial constraints,
and weather among others. / Quy trình lập kế hoạch trình tự thi công phải sắp xếp các công việc
trong không gian và thời gian và tính toán các yếu tố quan trọng làm ảnh hưởng như thời gian mua
sắm / hậu cần, tài nguyên, hạn chế về không gian thi công, thời tiết.

List of System/Location for 4D use, but not limited to: / Danh sách Hệ thống / Vị trí để sử dụng 4D,
nhưng không giới hạn:

VinGroup 92
BIM Standards For Autodesk Revit ver00

By Discipline/System / Theo Bộ môn, hệ thống


Site (Logistics) / Công trường (hậu
cần) Temporary Site Office / Văn
phòng tạm
Excavation / Công việc đào đắp
Traffic Diversion / Hướng giao
thông
Structural System / Hệ thống kết All Structural Elements / Tất cả
cấu các phần tử kết cấu
Equipment Maneuvering / Điều
động thiết bị
Safety / An toàn
Façade System
Hoisting / Tời kéo
MEP
Equipment Delivery / Giao
nhận thiết bị
Installation / Lắp đặt
By Location / Theo địa điểm
Critical Areas / Các khu vực quan Pump Room / Phòng bơm
trọng Electrical Room / Phòng điện

Plan View 3D View


Use of Tower Crane showing the radial reach on plan and 3D / Tầm với cần cẩu được minh họa trên
mặt bằng và trên view 3D

Model-based project planning and scheduling demonstrates how the construction is to be executed
from start to the end of the project. Evaluating various alternate resources and scope of works over
a period of time to optimise the resources and labour usage accordingly. / Lập kế hoạch và tiến độ
dự án dựa trên mô hình thể hiện cách thức thi công được thực hiện từ đầu đến cuối dự án. Đánh giá
các phương án nguồn lực và phạm vi công việc trong một khoảng thời gian để tối ưu hóa các nguồn
lực và sử dụng lao động phù hợp.

VinGroup 93
BIM Standards For Autodesk Revit ver00

25. 5D Cost / Khối lượng 5D


In the Construction Stage, QS monitors the budgeted cost as the project progresses (4D). / Trong giai
đoạn thi công, QS theo dõi chi phí ngân sách khi dự án tiến triển (4D).

5D Cost process mainly focuses on pre-construction and construction stage. Normally, QS conducts
cost estimate using more established 5D cost information (5D Database), some of which may come
from other key stakeholders. / Quá trình khối lượng 5D chủ yếu tập trung vào giai đoạn tiền thi công
và thi công. Thông thường, QS thực hiện ước tính chi phí bằng cách sử dụng khối lượng 5D với nhiều
thông tin hơn (Cơ sở dữ liệu 5D), một số trong đó có thể đến từ các bên liên quan quan trọng khác.

Depending on solutions used in this process, though certain steps can be different, the main
procedure remains identical. The chart below is a sample workflow for reference. / Tùy thuộc vào
các giải pháp được sử dụng trong quy trình này, mặc dù các bước nhất định có thể khác nhau, quy
trình chính vẫn tương tự nhau. Biểu đồ dưới đây là một quy trình làm việc mẫu để tham khảo.

Key steps in the workflow are as following: / Các bước chính trong quy trình làm việc như sau:

 Assign correct BIM model naming convention following standards such as UniFormat™,
MasterFormat®. / Chỉ định quy ước đặt tên mô hình BIM chính xác theo các tiêu chuẩn như
UniFormat ™, MasterFormat®.
 Develop 5D Cost Database that contains designated cost information, such as from
International and domestic standard or company-wise cost library. / Phát triển cơ sở dữ liệu
khối lượng 5D có chứa thông tin chi phí được chỉ định, chẳng hạn như từ thư viện chi phí
quốc tế, tiêu chuẩn trong nước hoặc công ty.

VinGroup 94
BIM Standards For Autodesk Revit ver00

 Adjust and optimize cost database following the naming convention standards / Điều chỉnh
và tối ưu hóa cơ sở dữ liệu chi phí theo các tiêu chuẩn quy ước đặt tên
 Conduct BIM model based quantity take-off using typical solutions / Tiến hành bóc số lượng
dựa trên mô hình BIM bằng các giải pháp điển hình
 Linking process that connects 5D cost data to BIM elements and quantities. / Quá trình liên
kết kết nối dữ liệu khối lượng 5D với các phần tử và khối lượng BIM.
 The output of 5D Cost process shall be BOQ Report (Bill of Quantities) that contains
quantities and corresponding detail cost information following designated standard. / Đầu ra
của quy trình khối lượng 5D sẽ là Báo cáo BOQ có chứa số lượng và thông tin chi tiết tương
ứng theo tiêu chuẩn được chỉ định.
Additional notes: / Ghi chú bổ sung:

 Practically, the entire workflow shall be an iteration process to accommodate changes and
issues. Tools such as Excel, Dynamo or 5D software can be used to support the loop
workflow. / Thực tế, toàn bộ quy trình làm việc sẽ là một quy trình lặp để phù hợp với các
thay đổi và vấn đề. Các công cụ như phần mềm Excel, Dynamo hoặc 5D có thể được sử dụng
để hỗ trợ quy trình làm việc vòng lặp.
 Detail 5D Database includes dedicated cost of resources such as Labour, Material, Equipment
and Activities that are in line with standard and classification for each type of element. / Chi
tiết Cơ sở dữ liệu 5D bao gồm chi phí dành riêng cho các tài nguyên như Lao động, Vật liệu,
Thiết bị và Hoạt động phù hợp với tiêu chuẩn và phân loại cho từng loại yếu tố.
 5D Database can be developed as the sample format in the table below, using UniFormat and
MasterFormat that are consistent with BIM model naming and cost information. / Cơ sở dữ
liệu 5D có thể được phát triển theo định dạng mẫu trong bảng bên dưới, sử dụng UniFormat
và MasterFormat phù hợp với thông tin về tên và mô hình BIM.
 Therefore, 5D cost estimate process, including development of 5D database, and the linking
procedures between cost data and model element, can be optimized and reach certain level
of automation. / Do đó, quy trình ước tính khối lượng 5D, bao gồm phát triển cơ sở dữ liệu
5D và các quy trình liên kết giữa dữ liệu chi phí và phần tử mô hình, có thể được tối ưu hóa
và đạt mức độ tự động hóa nhất định.

VinGroup 95
BIM Standards For Autodesk Revit ver00

26. Construction Coordination / Phối hợp thi công


Approved Design Models (Tender Set) from Design Consultants and approved by VinGroup will be
handed over to awarded Contractors. / Các mô hình thiết kế được phê duyệt (bộ tài liệu đấu thầu) từ
Tư vấn thiết kế và được Vingroup phê duyệt sẽ được bàn giao cho các Nhà thầu trúng thầu.

Contractors shall leverage on BIM implementation to enhance better coordination, communication


collaboration and increase productivity among all parties throughout the project phases. / Các nhà
thầu sẽ thực hiện BIM để tăng cường giao tiếp, phối hợp cộng tác tốt hơn và tăng năng suất giữa tất
cả các bên trong suốt các giai đoạn của dự án.

Upon receipt of the Design Models, Contractor’s BIM Manager and team, could start to review the
models and evaluate before using for coordination and shop drawing. Otherwise, Contractor can
opt to develop a new model and the Design Model will be used as reference only. / Khi nhận được
các Mô hình Thiết kế, người quản lý và nhóm BIM của Nhà thầu có thể bắt đầu xem xét kiểm tra các
mô hình và đánh giá trước khi sử dụng để phối hợp và ra bản vẽ thi công. Mặt khác, Nhà thầu có thể
chọn phát triển một mô hình mới và Mô hình thiết kế sẽ chỉ được sử dụng làm tham chiếu.

Refer to Section 16 / Tham khảo mục 16

27. Virtual Mock-Ups / Mô hình 3D chi tiết


These are models of isolated areas in the project that have been developed to a very high level of
detail and accuracy for the purpose of constructability and sequencing analysis, visualization and
virtual reviews, and / or fabrication. / Đây là những mô hình của các khu vực bị cô lập trong dự án đã

VinGroup 96
BIM Standards For Autodesk Revit ver00

được phát triển đến mức độ chi tiết và chính xác rất cao với mục đích khả thi xây dựng và phân tích
trình tự, hình dung và kiểm tra ảo và / hoặc chế tạo.

Contractor, in collaboration with Design Control and Specialist Contractors shall: / Nhà thầu, phối hợp
với các kiểm soát thiết kế và nhà thầu chuyên biệt sẽ:

 Identify areas for virtual mock-up development / Xác định các khu vực để phát triển mô hình
3D chi tiết
 Determine model content and LOD / Xác định nội dung mô hình và LOD
 Obtain material approval to integrate in the model / Đạt được phê duyệt vật liệu để tích hợp
trong mô hình
 Ensure model completeness and accuracy / Đảm bảo tính chính xác và hoàn chỉnh của mô hình

28. Fabrication Models / Mô hình chế tạo


In reference to LOD (Refer to Section 14.1), Fabrication models can be relate to LOD 400. Fabrication
models to integrate with the updated design model to ensure fully coordinated model prior to
approval and installation. / Để tham khảo LOD (Tham khảo Mục 14.1), các mô hình Chế tạo có thể
liên quan đến LOD 400. Các mô hình chế tạo để tích hợp với mô hình thiết kế cập nhật để đảm bảo
mô hình phối hợp đầy đủ trước khi phê duyệt và lắp đặt.

From MEP Fabrication / Mô hình chế tạo MEP

VinGroup 97
BIM Standards For Autodesk Revit ver00

https://revitstructureblog.wordpress.com

29. Shop Drawing

Construction shop drawings are to be generated and approve prior site execution. Coordinated
model will be signed-off by all parties to freeze the version and generate the shop drawings from the
model. / Bản vẽ shop thi công sẽ được tạo ra và phê duyệt trước khi thi công trên công trường. Mô
hình phối hợp sẽ được tất cả các bên ký kết để “đóng bang” phiên bản và tạo bản vẽ shop từ mô
hình.

For detailed drawings, a hybrid approach can be done. Drafting Views can be created and 2D line
works can be added on other views to add more details. Details such as: / Đối với bản vẽ chi tiết, có
thể thực hiện cả 3D và 2D. Drafting Views có thể được tạo và bản vẽ 2D có thể được thêm vào các
views khác để thêm chi tiết. Các chi tiết như:

 Installation details / Chi tiết lắp đặt


 Mounting details / Chi tiết lắp ráp
 Connection details / Chi tiết kết nối
 Fabrication shop drawings / Bản vẽ shop chế tạo

29.1 Coordinated Combined Services Drawing (CCSD) / Bản vẽ kết hợp, phối hợp các bộ
môn (CCSD)
Based on the signed-off coordinated models, each individual services models will then be link to the
Federated model (Revit Container) to generate the CCSD. / Dựa trên các mô hình phối hợp đã được
duyệt, mỗi mô hình dịch vụ riêng lẻ sau đó sẽ được liên kết với mô hình tổng hợp (Revit Container) để
tạo CCSD.

VinGroup 98
BIM Standards For Autodesk Revit ver00

Sample CCSD / ví dụ CCSD

29.2 Individual Services Drawing (ISD) / Bản vẽ mô hình riêng từng bộ môn (ISD)
Based on the signed-off coordinated models, each subcontractor will then use the individual models
to generate their shop drawings. / Dựa trên các mô hình phối hợp đã được duyệt, mỗi nhà thầu phụ
sau đó sẽ sử dụng các mô hình riêng từng bộ môn để tạo bản vẽ shop của họ.

Refer to Section 18 for Presentation Style / tham khảo mục 18 cách thể hiện bản vẽ

VinGroup 99
BIM Standards For Autodesk Revit ver00

Sample Individual Services Drawing Plan / Ví dụ cho bản vẽ riêng từng bộ môn

30. BIM to Field / BIM ra công trường


BIM-to-Field is the process of taking the accurate digital data in an information model and using it to
inform accurate construction, operations or maintenance out on site. / BIM-to-Field là quá trình lấy
dữ liệu số chính xác trong mô hình thông tin và sử dụng nó để thông tin chính xác cho quá trình thi
công, vận hành hoặc bảo trì trên công trường.

30.1. BIM 360


Information such as models, documents, drawings, photos are shared in the BIM 360 platform that
has access controls and allows the information to be shared by the right people at the right time.
Critical information can be accessed via mobile technology on the project site as the platform is
cloud-based. / Thông tin như mô hình, tài liệu, bản vẽ, ảnh được chia sẻ trong nền tảng BIM 360 có
các điều khiển truy cập và cho phép thông tin được chia sẻ cho đúng người vào đúng thời điểm.
Thông tin quan trọng có thể được truy cập thông qua công nghệ di động trên công trường của dự án
vì nền tảng này là “đám mây”.

On project execution, things to note: / Về thực hiện dự án, những điều cần lưu ý:

 To ensure that all construction drawings are extracted from the most updated approved
model / Đảm bảo rằng tất cả các bản vẽ xây dựng được trích xuất từ mô hình được phê
duyệt cập nhật nhất
 To make the model available and viewable by all necessary parties / Làm cho mô hình sẵn
sàng và có thể xem được bởi tất cả các bên cần thiết

VinGroup 100
BIM Standards For Autodesk Revit ver00

 To ensure actual installation is as per coordinated model especially in identified congested or


critical areas / Để đảm bảo thi công, lắp đặt thực tế theo mô hình phối hợp, đặc biệt là trong
các khu vực quan trọng hoặc tắc nghẽn được xác định

30.2. Robotic Total Stations / Máy toàn đạc tự động


Aside from cloud-based BIM 360 platform, tools such as Robotic Total Station that provides accurate
setting out from the model using its laser measuring system. For installations of pre-fabrication,
systems such as air-conditioning or ventilation systems, and for correct placement of hangers or
sleeves increase accuracy. / Ngoài nền tảng BIM 360 đám mây, các công cụ như Robotic Total
Station cung cấp cài đặt chính xác từ mô hình bằng hệ thống đo laser của nó. Để lắp đặt chế tạo
trước, các hệ thống như điều hòa không khí hoặc hệ thống thông gió, và để đặt đúng giá treo hoặc
ống luồn làm tăng độ chính xác.

 Taking the accurate digital data in an information model and using it to inform accurate
construction, operations or maintenance out on site / lấy dữ liệu số chính xác trong mô hình
thông tin và sử dụng nó để thông tin chính xác cho quá trình thi công, vận hành hoặc bảo trì
trên công trường.
 Feedback As-built positioning back to BIM model / Phản hồi các hình ảnh, tọa độ hoàn công
trở lại mô hình BIM

30.3. UAV / Máy bay không người lái


Drone/ Unmanned Aerial Vehicle (UAV), with equipment attached capable to do / Máy bay không
người lái (UAV), với thiết bị kèm theo có khả năng làm

 Site progress photo / Ảnh tiến độ công trình


 Monitor job sites / Giám sát các công việc đang làm trên công trình
 Provide reality capture data / point cloud to aid as-buit BIM model creation (to certain
extent) / Cung cấp dữ liệu chụp thực tế / đám mây điểm để hỗ trợ tạo mô hình BIM khi thực
hiện (ở một mức độ nhất định)
.

31. Field Management / Quản lý hiện trường


During the construction stage, contractors can leverage on the cloud-based platform to use mobile
technology to manage field processes, such as: / Trong giai đoạn thi công, các nhà thầu có thể tận
dụng nền tảng đám mây để sử dụng công nghệ di động để quản lý các quy trình hiện trường, như:

 Safety and Quality Checklist / Danh sách kiểm tra an toàn và chất lượng
 Commissioning Checklist / Danh sách kiểm tra vận hành
 Access to BIM Construction Models, Documents and Drawings / Truy cập vào các mô hình,
tài liệu và bản vẽ xây dựng của BIM

31.1. Digitize Checklists / Số hóa danh sách kiểm tra


Software for defect tracking with requirement: / Phần mềm theo dõi lỗi với yêu cầu:

 Compatible with mobile devices such as smart phone, tablets etc. / Tương thích với các thiết
bị di động như điện thoại thông minh, máy tính bảng, v.v.
 Compatible with BIM model open source format (IFC) and 2D drawings (DWG) extracted
from the BIM model / Tương thích với định dạng nguồn mở mô hình BIM (IFC) và bản vẽ 2D
(DWG) được trích xuất từ mô hình BIM

VinGroup 101
BIM Standards For Autodesk Revit ver00

 BIM data and 2D drawings information can be synchronized and easily accessed by Project
team via cloud or network in real time. Information used for site inspection and quality
assurance can also be available in an offline environment / Dữ liệu BIM và thông tin bản vẽ
2D có thể được đồng bộ hóa và dễ dàng truy cập bởi nhóm Dự án qua đám mây hoặc mạng
internet trong thời gian thực. Thông tin được sử dụng để kiểm tra công trường và đảm bảo
chất lượng cũng có thể có sẵn trong môi trường offline.
 Accompanying applications shall be easily downloaded from the open resources and easily
installed in regular hardware / Các ứng dụng đi kèm sẽ dễ dàng được tải xuống từ các tài
nguyên mở và dễ dàng cài đặt trong phần cứng thông thường
 Software shall be able to assist with defects management at the minimum. / Phần mềm sẽ có
thể hỗ trợ quản lý lỗi ở mức tối thiểu.

31.2. QR Codes, RFIDs


Leverage QR Code technology for all tracking & tagging purposes / Tận dụng công nghệ Mã QR cho
các mục đích theo dõi và gắn thẻ.

31.3. BIM 360


Contractors are able to gather information and monitor the statuses of the issues on-site. Captured
images can be attached to the checklist. / Các nhà thầu có thể thu thập thông tin và theo dõi tình
trạng của các vấn đề tại chỗ. Hình ảnh chụp có thể được đính kèm vào danh sách kiểm tra.

Digitalized Checklists / Số hóa danh sách kiểm tra

VinGroup 102
BIM Standards For Autodesk Revit ver00

Plan Drawings viewed in mobile device such as IPad and able to place “pins” to identify location of
issues. / Bản vẽ mặt bằng được xem trong thiết bị di động như IPad và có thể đặt các “ghim” để xác
định vị trí của các vấn đề

Images captured can be attached to the drawings or checklists. / Hình ảnh được chụp có thể được
đính kèm vào bản vẽ hoặc danh sách kiểm tra.

32. Record Modeling (Field to BIM) / Ghi lại Mô hình (Hoàn công hiện
trường vào BIM)
The contractor will prepare the final As-Built BIM Model to reflect amendments in the Architectural,
Structural, MEP BIM models and the completed form of the construction verified (e.g. using laser
scanning or certified by a third party such as a registered surveyor, where applicable or necessary),
before submitting to the Design Consultants. Such survey/site photographs to be captured as soon
as the work is complete. Design Consultants to confirm and verify that the updates by the
contractors were carried out properly. / Nhà thầu sẽ chuẩn bị Mô hình BIM hoàn công để phản ánh

VinGroup 103
BIM Standards For Autodesk Revit ver00

các sửa đổi trong các mô hình BIM Kiến trúc, Kết cấu, MEP và hoàn thiện của công trình được xác
minh (ví dụ: sử dụng quét laser hoặc được chứng nhận bởi bên thứ ba như kỹ sư trắc đạc nếu cần
thiết), trước khi nộp cho Tư vấn thiết kế. Những bức ảnh đo đạc công trường như vậy sẽ được chụp
ngay khi công trình hoàn thành. Tư vấn thiết kế xác nhận và xác minh rằng các cập nhật của các nhà
thầu đã được thực hiện đúng.

As-Built model elements shall have correct & sufficient information so that the model can be used
for the purpose of 3D Visualization, 2d Documentation, Publication of Floor Plans, Operation &
Maintenance. / Các phần tử mô hình hoàn công sẽ có thông tin chính xác & đầy đủ để mô hình có thể
được sử dụng cho mục đích Trực quan 3D, Tài liệu 2D, Mặt bằng các tầng, Vận hành & Bảo trì.

Complete As-Built information is to be provided by the Contractor with: / Toàn bộ thông tin hoàn
công sẽ được Nhà thầu cung cấp với:

 As-Built conditions relative to design intent and construction means and methods. / Các điều
kiện hoàn công liên quan đến ý đồ thiết kế và biện pháp thi công.
 Native file formats and all associated and linked files for all: / Định dạng tệp gốc và tất cả các
tệp được liên kết và liên kết cho tất cả:
o Authoring models generated by the Contractor / Các mô hình được tạo bởi Nhà thầu
o Fabrication models / Mô hình chế tạo
 Fully assembled and coordinated master model / Mô hình tổng thể lắp đặt và phối hợp đầy
đủ
 Federated model in IFC file format / Mô hình tổng hợp ở định dạng tệp IFC
 Full description of how to reassemble the model and how to extract 2D documentation,
software and version number. / Mô tả đầy đủ về cách lắp ráp lại mô hình và cách trích xuất
tài liệu 2D, phần mềm và thứ tự phiên bản.

33. Asset Management / Quản lý tài sản


33.1. Adoption of COBie (Construction Operations Building Information Exchange) /
Thông qua COBie (“Tiêu chuẩn quốc tế về quản lý thông tin tài sản”)
The COBie approach is to enter the data when it is created during the design, construction and
commissioning stages. The BIM Manager and BIM Coordinators shall ensure strategy for COBie
compliance of all BIM Models so that the models and facility data for the commission, operations,
and maintenance of the Project meets the COBie requirements, and to be submitted in compliance
with the commissioning and FM requirements. Unless expressly agreed otherwise in the Project BIM
Execution Plan and approved by the Employer, the COBie data in the form of the COBie Excel
Spreadsheet and related commissioning information shall be suitable for integration into current
and future Computer-Aided Facility Management (CAFM) systems such as EcoDomus, FM Interact,
Hippo CMMS, Archibus, etc. / Cách tiếp cận của COBie là nhập dữ liệu khi nó được tạo trong các giai
đoạn thiết kế, thi công và vận hành. Người quản lý BIM và Điều phối BIM sẽ đảm bảo chiến lược tuân
thủ COBie của tất cả các Mô hình BIM để các mô hình và dữ liệu cơ sở cho vận hành và bảo trì Dự án
đáp ứng các yêu cầu của COBie và phải được nộp tuân thủ theo yêu cầu của đơn vị vận hành. Trừ khi
có thỏa thuận khác trong Kế hoạch thực hiện BIM dự án và được Chủ đầu tư phê duyệt, dữ liệu của
COBie dưới dạng Bảng tính COBie Excel và thông tin vận hành liên quan sẽ phù hợp để tích hợp vào
các hệ thống Quản lý cơ sở máy tính hỗ trợ (CAFM) hiện tại và tương lai như EcoDomus, FM Interact,
Hippo CMMS, Archibus, v.v.

VinGroup 104
BIM Standards For Autodesk Revit ver00

33.2. Asset Information / Thông tin tài sản


The Contractor shall submit the final Asset Information Deliverables to Vingroup in the form of
models and data: / Nhà thầu sẽ nộp các Thông tin Tài sản cuối cùng cho Vingroup dưới dạng mô hình
và dữ liệu:

1) Asset Information Model in native (Revit) and IFC file format; and / Mô hình thông tin tài sản
ở định dạng tệp gốc (Revit) và định dạng IFC; và
2) Use of COBie worksheets, at minimum contains the following attributes from the BIM Model
necessary for operation and maintenance: / Sử dụng bảng tính COBie, tối thiểu chứa các
thuộc tính sau từ Mô hình BIM cần thiết cho hoạt động và bảo trì:
a. Component Name / Tên thành phần
b. Component System Classification / Phân loại hệ thống thành phần
c. Assembly Description / Mô tả lắp ráp
d. Manufacturer / Nhà sản xuất
e. Supplier Name / Nhà cung cấp
f. Brand Name / Nhãn hiệu
g. Model Number / Số hiệu mẫu
h. Serial Number / Số “se ri”
i. Installation Date / Ngày lắp đặt
j. Performance Characteristics / Đặc tính hiệu suất
k. Replacement Cost / Giá thay thế
l. Expected Life / Hạn sử dụng
m. Warranty End Date / Ngày kết thúc bảo hành
n. References such as O&M Manuals / Tài liệu tham khảo, chẳng hạn như Hướng dẫn
sử dụng vận hành và bảo trì
3) Other asset information documents (e.g. in the form of pdf files, jpeg files, excel files, etc.)
that are linked / related to the Asset Information Model. / Các tài liệu thông tin tài sản khác
(ví dụ: ở dạng tệp pdf, tệp jpeg, tệp excel, v.v.) được liên kết / liên quan đến Mô hình thông
tin tài sản.

34. Space Management / Quản lý không gian


Spatial data shall be generated and associated with bounding elements (walls, doors, windows,
floors, columns, ceilings). Space/area schedules and the diagrams must be dynamically updated from
the model geometry. Facility’s design spatial requirements must be validated through reports
generated from the BIM model. / Dữ liệu không gian sẽ được tạo và liên kết với các phần tử giới hạn
(tường, cửa ra vào, cửa sổ, sàn, cột, trần nhà). Bảng thống kê không gian / khu vực và sơ đồ phải
được cập nhật động từ hình dạng mô hình. Các yêu cầu không gian thiết kế của cơ sở phải được xác
nhận thông qua các báo cáo được tạo ra từ mô hình BIM.

The net floor area shall be modelled for each functional space even though it is part of a larger
physical space. In addition, each space shall have its space naming for identification and include
minimum but not limited to the following attributes to be maintained throughout the process: / Diện
tích sàn sử dụng phải được mô hình hóa cho từng không gian chức năng mặc dù nó là một phần của
không gian vật lý lớn hơn. Ngoài ra, mỗi không gian sẽ có tên không gian để nhận dạng và bao gồm
tối thiểu (nhưng không giới hạn) các thuộc tính sau được duy trì trong suốt quá trình:

 Contact list / Danh sách liên lạc


 Facility information / Thông tin cơ sở
 Site name / Tên công trình
 Site’s acronym / Viết tắt tên công trình

VinGroup 105
BIM Standards For Autodesk Revit ver00

 Site type / Loại công trình


 Block number / Tên tòa nhà
 Floor Level / Cao độ tầng
 Space zone / Khu vực không gian
 Name of space (Room and Space) / Tên không gian (Phòng và Không gian)
 Space code (if applicable); / Mã không gian (nếu có);
 Room number / Số phòng
 Description of space / Room number / Mô tả không gian / Số phòng
 Space type / Loại không gian
 Space measurement – Gross Floor Area (GFA - m²) for departments, room/space and the
building / Đo không gian - Tổng diện tích sàn (GFA - m²) cho các khu vực, phòng / không gian
và tòa nhà
 Responsible Party providing the data / Bên chịu trách nhiệm cung cấp dữ liệu
 Date of the data was provided / Ngày của dữ liệu được cung cấp

Appendix A – BIM Modeling General Guidelines / Phụ lục A - Hướng


dẫn chung về mô hình hóa BIM
A. Architectural / Kiến trúc
1. Architectural Model should be develop in the following stages of the project lifecycle: / Mô
hình kiến trúc cần được phát triển trong các giai đoạn sau của vòng đời dự án:
 Conceptual / Ý tưởng
 Schematic Design / Thiết kế cơ sở
 Detail Design / Thiết kế kỹ thuật (chi tiết)
 Construction / Thi công
 As-Built / hoàn công
2. Model components must be created using the correct tools in Revit to ensure the category is
appropriate as it will affect the behaviour, properties and visibility. / Các thành phần mô hình
phải được tạo bằng cách sử dụng các công cụ chính xác trong Revit để đảm bảo loại ‘danh
mục’ phù hợp vì nó sẽ ảnh hưởng đến tác vụ, thuộc tính và khả năng hiển thị.
3. Default properties in Revit must be filled accordingly / Các thuộc tính mặc định trong Revit
phải được điền đầy đủ
4. Additional parameters can be added in the model for each deliverable / Các thông số bổ
sung có thể được thêm vào trong mô hình cho từng sản phẩm
5. 2d details can be used to supplement more information / chi tiết 2D có thể được sử dụng để
bổ sung thêm thông tin
6. Schedule of Gross Floor Area, Construction Area, Land Use Ratio, must use the Area Plan to
ensure accuracy of calculated area / Bảng thống kê tổng diện tích sàn, diện tích xây dựng, tỷ
lệ sử dụng đất, phải sử dụng mặt bằng tổng thể để đảm bảo tính chính xác của diện tích tính
toán
Area Plan: / mặt bằng diện tích

VinGroup 106
BIM Standards For Autodesk Revit ver00

Reference: Vincom Retail / Tham khảo


Vincom Retail

B. Structural / Kết cấu


1. Structural Model should be develop in the following stages of the project lifecycle: / Mô hình
kết cấu nên được phát triển trong các giai đoạn sau của vòng đời dự án:
a) Conceptual / Ý tưởng
b) Schematic Design / thiết kế cơ sở
c) Detail Design / thiết kế kỹ thuật (chi tiết)
d) Construction / thi công
e) As-Built / hoàn công
2. Structural model shall contain structural elements. / Mô hình kết cấu phải chứa các phần tử
kết cấu.
3. Vertical components shall be modeled level by level. Such as Column, Core walls, staircase,
etc. / Các thành phần theo trục đứng sẽ được mô hình hóa theo cao độ. Chẳng hạn như cột,
tường lõi, cầu thang, v.v.
4. Appropriate Family category shall be used and applied to structural components: / Danh mục
Family phù hợp sẽ được sử dụng và áp dụng cho các thành phần kết cấu:
a) Footings, Pile Caps, Bored Piles, etc – Revit Category : Structural Foundation / Móng,
cọc, cọc khoan nhồi. v.v. - Revit Category : Structural Foundation
b) Concrete Beams, Steal Beams – Revit Category : Structural Framing or Beam Systems
/ Dầm bê tông, dầm thép - Revit Category : Structural Framing hoặc Beam Systems
c) Columns, King Posts – Revit Category : Structural Columns / Cột, Kingpost - Revit
Category : Structural Columns
d) Core Walls, Load Bearing Walls, etc – Revit Category : Structural Walls / Vách, lõi chịu
lực, v.v. – Revit Category : Structural Walls
e) Slabs, Suspended slab, Transfer Plate, etc – Revit Category : Structural Floor / Sàn,
tấm, v.v. – Revit Category : Structural Floor
f) Stairs – Revit Category : Stairs / Cầu thang – Revit Category : Stairs

VinGroup 107
BIM Standards For Autodesk Revit ver00

Note: additional modeling technique can be done to indicate the different materials
used in the construction of stair / Ghi chú: Khi cầu thang gồm nhiều vật liệu khác
nhau (Ví dụ như bản bê tông, bậc xây gạch), có thể dùng các kỹ thuật khác để lập mô
hình.
g) Truss – Revit Category : Structural Trusses / Vì kèo – Revit Category : Structural
Trusses
h) Floor – Architectural Floor for lean concrete can be use as material / Sàn – Sàn kiến
trúc có thể được sử dụng để mô hình bê tông lót.
5. All structural elements shall have appropriate construction material. / Tất cả các yếu tố kết
cấu phải có vật liệu xây dựng phù hợp.
6. Irregular shaped components shall be modelled / Các thành phần hình dạng không ‘phổ
thông’ sẽ được mô hình hóa
7. Wall openings such as Doors and Windows shall be identified / Ô trống trên tường KC như
Cửa đi và Cửa sổ sẽ được xác định
8. Beams should be modeled span by span / Dầm nên được mô hình thành từng đoạn
9. Concrete Water tanks shall be modeled and identified / Bể bê tông chứa nước phải được mô
hình hóa và xác định
10. Additional parameters can be added in the model for each deliverable / Các thông số bổ
sung có thể được thêm vào trong mô hình cho mỗi sản phẩm
11. 2d details can be used to supplement more information / chi tiết 2d có thể được sử dụng để
bổ sung thêm thông tin
12. Schedules shall be included in the views / Bảng thống kê sẽ được bao gồm trong các khung
nhìn

C. Civil / Hạ tầng
To perform the BIM-based design for Civil Works using Autodesk Civil 3D: / Để thực hiện thiết kế dựa
trên BIM cho các công trình dân dụng sử dụng Autodesk Civil 3D:

1. Digital elevation model in the form of surface or a set of surfaces. / Mô hình cao độ kỹ
thuật số ở dạng bề mặt hoặc một tập hợp các bề mặt.
2. Surfaces describing the territory (asphalt, gravel, walkways etc.) / Các bề mặt mô tả lãnh
thổ (nhựa đường, sỏi, lối đi, v.v ...)
3. Topographic underlay represented as a set of objects. / Lớp phủ địa hình được thể hiện
dưới dạng một tập hợp các đối tượng.
4. Existing utilities data, pipe and structure objects. / Các dữ liệu, đường ống và kết cấu tiện
ích chung hiện hữu.
5. Existing facilities data / Dữ liệu cơ sở hiện có
6. Geological model indicating the volume of geological bodies. / Mô hình địa chất cho thấy
khối lượng của các thành phần địa chất.

D. MEP
1. MEP Model should be develop in the following stages of the project lifecycle: / Mô hình MEP
nên được phát triển trong các giai đoạn sau của vòng đời dự án:
a. Conceptual / Ý tưởng
b. Schematic Design / thiết kế cơ sở
c. Detail Design / thiết kế kỹ thuật (chi tiết)
d. Construction / thi công
e. As-Built / hoàn công

VinGroup 108
BIM Standards For Autodesk Revit ver00

2. MEP Model components must be in correct Revit Category / Các thành phần mô hình MEP
phải nằm trong Danh mục Revit chính xác
3. MEP Systems must be set-up including color coding / Các hệ thống MEP phải được thiết lập
bao gồm mã màu
4. Correct Pipe Materials and sizes must be clearly indicated / Vật liệu và kích cỡ chính xác của
ống phải được chỉ rõ
5. Services routings such as duct, pipe, cable trays and conduits shall be model including
hangers and supports / Các dịch vụ định tuyến như ống gió, ống nước, khay cáp và ống luồn
phải là mô hình bao gồm hệ treo và giá đỡ
6. Spaces must be placed / Không gian phải được định vị
7. Operations and Maintenance access shall be shown/illustrated / lối vào vận hành và bảo trì
sẽ được hiển thị / minh họa
8. Access Panels must be identified / Các bảng truy cập phải được xác định
9. Services penetrations must be modeled/identified / ‘Lỗ mở’ cho các bộ môn phải được mô
hình hóa / xác định
10. All services components must be modeled based on Model Content Plan but not limited to. /
Tất cả các thành phần của các bộ môn phải được lập mô hình dựa trên Kế hoạch nội dung mô
hình nhưng không chỉ giới hạn trong đó.
11. Trunking must be modeled using Cable Tray or Duct / Hộp cáp phải được mô hình hóa bằng
khay cáp hoặc ống gió
12. High Tension Cable must be modeled using Conduits / cáp cao thế phải được mô hình hóa
bằng cách sử dụng ống luồn
13. Schematic Diagrams must be drawn and included in Revit views / Sơ đồ nguyên lý phải được
vẽ và bao gồm trong các khung nhìn Revit

Schematic Diagram:/ Sơ đồ nguyên lý

VinGroup 109
BIM Standards For Autodesk Revit ver00

Appendix B – LOD Specification Element (2018) / Phụ lục B – Mức độ


phát triển mô hình

Download this document at https://bimforum.org/lod/

Appendix C – BIM Model Content Plan / Phụ lục C – Kế hoạch nội dung
mô hình BIM

Appendix D – Model Progression Specification (MPS) / Phụ lục D – Tiêu


chuẩn phát triển mô hình

VinGroup 110
BIM Standards For Autodesk Revit ver00

Appendix E – Project Stages and BIM Deliverables / Phụ lục E – Các giai
đoạn dự án và sản phẩm BIM

Milestone / Mốc giai đoạn Deliverable / Sản phẩm

Conceptual Stage / giai đoạn ý a) Architectural Massing Model / Mô hình khối KT


tưởng b) Design Program & Space Validation / kế hoạch thiết kế và
xác định không gian
c) Comparative Design Analysis / phân tích so sánh thiết kế
d) Preliminary Design Analysis / Phân tích thiết kế cơ sở
e) Preliminary Cost Estimate / Dự toán sơ bộ
f) 2D Design Drawings / Bản vẽ thiết kế 2D
g) BIM Execution Plan / Kế hoạch thực hiện BIM
Schematic Design Stage / giai đoạn a) Architectural Model / Mô hình kiến trúc
thiết kế cơ sở b) Structural Model / Mô hình kết cấu
c) Schematic MEP Model / Mô hình MEP sơ bộ
d) Landscape Model / Mô hình cảnh quan
e) Preliminary Design Analysis / Phân tích thiết kế cơ sở
f) Preliminary Design Review and Coordination Reports / Báo
cáo kiểm tra và phối hợp thiết kế cơ sở
g) Cost Estimate / Dự toán
h) 2D Design Drawings / Bản vẽ thiết kế 2D
i) BIM Execution Plan* / Kế hoạch thực hiện BIM
Detail Design Stage / giai đoạn thiết a) Architectural Model / Mô hình kiến trúc
kỹ thuật (chi tiết) b) Structural Model / Mô hình kết cấu
c) MEP Models / Mô hình MEP
d) Detailed Design Analysis / Phân tích thiết kế chi tiết
e) Space Validation / Xác thực không gian
f) Design Review and Coordination Reports / Báo cáo kiểm
soát và phối hợp thiết kế
g) Cost Estimate / Dự toán
h) 2D Design Drawings / Bản vẽ thiết kế 2D
i) BIM Execution Plan* / Kế hoạch thực hiện BIM
Construction Stage / giai đoạn thi a) BIM Execution Plan / Kế hoạch thực hiện BIM
công b) Architectural Model / Mô hình kiến trúc
c) Structural Model / Mô hình kết cấu
d) MEP Models / Mô hình MEP
e) Fabrication Models / Mô hình chế tạo
f) Scheduling and Phasing / Giai đoạn, tiến độ
g) 2D Design Drawings / Bản vẽ thiết kế 2D
h) 2D Fabrication Drawings / Bản vẽ chế tạo 2D
i) Virtual Mock-ups / Mô hình Mô phỏng ảo
j) Construction Coordination / Phối hợp thi công
k) BIM to Field / BIM ra công trường

VinGroup 111
BIM Standards For Autodesk Revit ver00

As-Built / hoàn công a) Field to BIM / Công trường vào BIM


b) As-built Model / Mô hình hoàn công
c) As-Built Drawings / Bản vẽ hoàn công
d) COBIE Data / Dữ liệu COBIE (để vận hành)

Appendix F – Clash Hierarchy Table / Phụ lục F - Bảng phân cấp xung
đột

Model Used:/ Architectural Model/ Legend:/ Highest Priority/


Mô hình sử dụng: Mô hình Kiến trúc Chú thích Mức cao
Structural Model/ Medium Priority/
Mô hình Kết cấu Mức trung bình
MEP Model/ Lowest Priority/
Mô hình MEP Mức thấp

ARCHITECTURAL STRUCTURAL MEP


A1 A2 A3 A4 A5 A6 A7 S1 S2 S3 S4 S5 M1 M2 M3 M4 M5 M6 M7
A1 Architectural Floor

A2 Architectural Wall
ARCHITECTURAL

A3 Ceiling

A4 Door

A5 Window

A6 Stairs & Railings

A7 Casework

S1 Structural Column
STRUCTURAL

S2 Structural Foundation

S3 Structural Framing

S4 Structural Wall

S5 Slab

M1 Mechanical Equipment

M2 Ductwork

M3 Air Terminals
MEP

M4 Electrical Equipment

M5 Lighting Fitting & Fixture

M6 Plumbing & Sanitary Pipe

M7 Plumbing Fixture

VinGroup 112
BIM Standards For Autodesk Revit ver00

Appendix G - Recommended Symbols and Families in Revit / Phụ lục G -


B? NG KÝ HI?U - GHI CHÚ (trong model) - TL: 1/100
Các biểu tượng
SYMBOLvà family được
- GENERAL đề xuất- SCALE:
ANNOTATION trong 1/100
Revit
KÝ HI? U CHÚ GI? I LAYER

1 T? NG NHI? U T? NG

±0.000 ±0.000 cao d? hoàn thi?n


Ký hi?u cao d? trong b?n v? m?t b?ng KT-Kyhieu
-0.050 -0.050 cao d? thô

±0.000 ±0.000 Ký hi?u cao d? hoàn thi?n trong b?n v? m?t d? ng, m?t c?t KT-Kyhieu

-0.050 -0.050 Ký hi?u cao d? thô trong b?n v? m?t d? ng, m?t c?t KT-Kyhieu

±0.000
Ký hi?u chênh cao d? trên các b?n v? KT-Kyhieu
-0.100

i=2% KT-Kyhieu
Ký hi?u ghi chú d? d?c

A Ký hi?u tên tr?c KT-NetTruc

Ký hi?u d?i x? ng KT-Kyhieu

Ký hi?u m?t c?t chính


A chi?u cao ch? chính là 500 (lo?i A1)
chi?u cao ch? tham chi?u là 220 (lo?i C) KT-Kyhieu

1 1 Ký hi?u c?t trích chi ti?t trong cùng b?n v? và sang b?n v? khác
chi?u cao ch? chính là 400 (lo?i A2)
chi?u cao ch? tham chi?u là 220 (lo?i C) KT-Kyhieu

Ký hi?u c?t chi ti?t nh?


1
ch? cao 300 (lo?i B) KT-Kyhieu

S1
ký hi?u lo?i sàn trong b?n v? m?t c?t KT-Kyhieu

S1 ký hi?u lo?i sàn trong b?n v? m?t b?ng KT-Kyhieu

T01 Ký hi?u lo?i tu ?ng KT-Kyhieu

NK
Ký hi?u v?t li?u hoàn thi?n KT-Kyhieu

Ký hi?u tên c? a, vách kính, lan can KT-Kyhieu


900*2200

01 Ký hi?u s? hi?u c?u ki?n KT-Kyhieu

Ký hi?u tâm lát KT-Kyhieu

Ký hi?u hu ? ng d?c KT-Kyhieu

Trích chi ti?t: tên chi ti?t chính và tham chi?u (chi ti?t thang, v? sinh, can h?,...)
THANG 01
chi?u cao ch? chính là 300 (lo?i B)
chi?u cao ch? tham chi?u là 220 (lo?i C) KT-TrichCT

Trích chi ti?t: tên chi ti?t nh? và tham chi?u


CT-01 CT-01 chi?u cao ch? chính là 300 (lo?i B)
chi?u cao ch? tham chi?u là 220 (lo?i C) KT-TrichCT

1
4 2
3
Trích chi ti?t: di?n tu ?ng tri?n khai KT-TrichCT

T? NG 1 Ghi chú tên t?ng + công nang KT-Ghichu

HOITHAO
TXX.PXX XXM2 Ghi chú tên phòng (có mã s? phòng + di?n tích) KT-Ghichu

P. NG? 01
XXm2 Ghi chú tên phòng (có di?n tích) KT-Ghichu

Tên b?n v? chi ti?t tri?n khai


CT-01 CHI TI? T 01 chi?u cao ch? chính là 400 (lo?i A2)
TL: 1/50 KT-Text
chi?u cao ch? tham chi?u là 300 (lo?i B)

M? T B? NG T? NG 1 Tên b?n v?
chi?u cao ch? chính là 500 (lo?i A1)
TL: 1/100 chi?u cao ch? TL là 400 (lo?i A2) KT-Text

VinGroup 113
BIM Standards For Autodesk Revit ver00

Appendix H – Hatch Patterns (Regions) / Phụ Lục H - Nét Hatch


Bring in standard CAD Patterns in Revit / các mẫu CAD tiêu chuẩn trong Revit

VinGroup 114
BIM Standards For Autodesk Revit ver00

Appendix I – Revit Category for Loadable Family Naming / Phụ lục I –


Revit Category cho đặt tên các Family

Category Abbreviation/Viết
tắt
Air Terminals AIT
Cable Tray Fittings CAF
Cable Trays CAT
Casework CSW
Ceilings CEL
Communication Devices COD
Conduit Fittings COF
Curtain Panels CUP
Data Devices DAD
Doors DOR
Duct Accessories DUA
Duct Fittings DUF
Electrical Equipment EEQ
Electrical Fixtures ELF
Entourage ENT
Fire Alarm Devices FID
Furniture FUR
Furniture Systems FUS
Generic Models GEM
Lighting Devices LID
Lighting Fixtures LIF
Mechanical Equipment MEQ
Nurse Call Devices NUD
Parking PRK
Pipe Accessories PIA
Pipe Fittings PIF
Planting PLN
Plumbing Fixtures PLF
Security Devices SED
Site SIT
Specialty Equipment SPE
Sprinklers SPK
Structural Columns SCO
Structural Foundations SFO
Structural Framing SFR
Structural Trusses STR
Telephone Devices TED
Windows WND

VinGroup 115
BIM Standards For Autodesk Revit ver00

Appendix J – Recommended Model Object Styles / Phụ lục J - Các kiểu


đối tượng mô hình được đề xuất

Line Weight
Category Line Colour Line Pattern
Projection Cut
Air Terminals 4 Black Solid
Cable Tray Fittings 1 Black Solid
Cable Trays 1 Black Solid
Casework 1 3 Black Solid
Ceilings 1 3 Black Solid
Columns 1 3 Black Solid
Communication Devices 4 Black Solid
Conduit Fittings 1 Black Solid
Conduits 1 Black Solid
Curtain Panels 1 2 Black Solid
Curtain Systems 2 2 RGB 000-127-000 Solid
Curtain Wall Mullions 1 3 Black Solid
Data Devices 4 Black Solid
Detail Items 1 Black Solid
Doors 1 2 Black Solid
Duct Accessories 4 Black Solid
Duct Fittings 5 Black Solid
Duct Insulations 3 Black Solid
Duct Linings 3 Black Hidden
Duct Placeholders 1 RGB 000-127-000 Solid
Ducts 5 Black Solid
Electrical Equipment 5 Black Solid
Electrical Fixtures 5 Black Solid
Entourage 1 Black Solid
Fire Alarm Devices 1 Red Solid
Flex Ducts 4 Black Solid
Flex Pipes 4 Black Solid
Floors 1 4 Black Solid
Furniture 1 Black Solid
Furniture Systems 1 Black Solid
Generic Models 1 3 Black Solid
HVAC Zones 1 Black
Lighting Devices 4 Black Solid
Lighting Fixtures 4 Black Solid
Mass 1 2 Black Solid
Mechanical Equipment 4 Black Solid
MEP Fabrication Containment 1 Black Solid
MEP Fabrication Ductwork 1 Black Solid
MEP Fabrication Hangers 1 Black Solid
MEP Fabrication Pipework 1 Black Solid

VinGroup 116
BIM Standards For Autodesk Revit ver00

Nurse Call Devices 4 Black Solid


Parking 1 Black Solid
Parts 1 2 Black
Pipe Accessories 4 Black Solid
Pipe Fittings 5 Black Solid
Pipe Insulations 4 Black Solid
Pipe Placeholders 1 RGB 000-127-000 Solid
Pipes 5 Black Solid
Planting 1 Black Solid
Plumbing Fixtures 1 Black Solid
Railings 1 2 Black Solid
Ramps 1 3 Black Solid
Roads 1 4 Black Solid
Roofs 1 4 Black Solid
Security Devices 4 Black Solid
Shaft Openings 1 Black Solid
Site 1 2 Black Solid
Specialty Equipment 1 Black Solid
Sprinklers 1 Red Solid
Stairs 1 3 Black Solid
Structural Area Reinforcement 1 1 Black Solid
Structural Beam Systems 1 RGB 000-127-000 Dash
Structural Columns 1 1 Black Solid
Structural Connections 1 1 Black Solid
Structural Fabric Areas 1 1 Black Solid
Structural Fabric Reinforcement 1 1 Black Solid
Structural Foundations 1 3 Black Solid
Structural Framing 1 4 Black Solid
Structural Path Reinforcement 1 1 Black Solid
Structural Rebar 1 1 Black Solid
Structural Rebar Couplers 1 Black Solid
Structural Stiffeners 1 1 Black
Structural Trusses 1 RGB 000-127-000 Dash
Telephone Devices 4 Black Solid
Topography 1 6 Black Solid
Walls 1 3 Black Solid
Windows 1 3 Black Solid
Wires 4 Black Solid

Note: Systems Graphics are used for specific system / Ghi chú: Màu của hệ thống MEP được quy định
ở phụ lục M

VinGroup 117
BIM Standards For Autodesk Revit ver00

Appendix K – Recommended Annotation Objects Style / Phụ lục K - Kiểu


đối tượng chú thích được đề xuất
Line Weight
Category Line Color Line Pattern
Projection
Adaptive Points 1 Black Solid
Air Terminal Tags 1 Black Solid
Analytical Beam Tags 5 RGB 247-150-070 Solid
Analytical Brace Tags 5 RGB 210-210-000 Solid
Analytical Column Tags 5 RGB 083-141-213 Solid
Analytical Floor Tags 5 RGB 128-064-000 Solid
Analytical Isolated Foundation Tags 7 RGB 165-165-165 Solid
Analytical Link Tags 1 Black Solid
Analytical Node Tags 1 Black Solid
Analytical Slab Foundation Tags 5 RGB 155-187-089 Solid
Analytical Wall Foundation Tags 5 RGB 079-098-040 Solid
Analytical Wall Tags 5 RGB 000-200-200 Solid
Area Load Tags 1 Black
Area Tags 1 Black Solid
Assembly Tags 1 Black
Brace in Plan View Symbols 2 Black Hidden
Cable Tray Fitting Tags 1 Black Solid
Cable Tray Tags 1 Black Solid
Callout Boundary 1 Black Solid
Callout Heads 1 Black Solid
Casework Tags 1 Black Solid
Ceiling Tags 1 Black Solid
Communication Device Tags 1 Black
Conduit Fitting Tags 1 Black Solid
Conduit Tags 1 Black Solid
Connection Symbols 2 Black Solid
Curtain Panel Tags 1 Black Solid
Curtain System Tags 1 Black Solid
Data Device Tags 1 Black
Detail Item Tags 1 Black Solid
Displacement Path 1 Black Dash
Door Tags 1 Black Solid
Duct Accessory Tags 1 Black Solid
Duct Fitting Tags 1 Black Solid
Duct Insulation Tags 1 Black Solid
Duct Lining Tags 1 Black Solid
Duct Tags 1 Black Solid
Electrical Equipment Tags 1 Black Solid
Electrical Fixture Tags 1 Black Solid
Elevation Marks 1 Black
Fire Alarm Device Tags 1 Black

VinGroup 118
BIM Standards For Autodesk Revit ver00

Flex Duct Tags 1 Black Solid


Flex Pipe Tags 1 Black Solid
Floor Tags 1 Black Solid
Foundation Span Direction Symbol 1 Black Solid
Furniture System Tags 1 Black Solid
Furniture Tags 1 Black Solid
Generic Annotations 1 Black Solid
Generic Model Tags 1 Black Solid
Grid Heads 1 Black Solid
Guide Grid 1 RGB 000-145-201 Solid
Internal Area Load Tags 1 Black
Internal Line Load Tags 1 Black
Internal Point Load Tags 1 Black
Keynote Tags 1 Black
Level Heads 1 Black Solid
Lighting Device Tags 1 Black
Lighting Fixture Tags 1 Black Solid
Line Load Tags 1 Black
Mass Floor Tags 1 Black
Mass Tags 1 Black Solid
Matchline 1 RGB 000-127-000 Solid
Material Tags 1 Black Solid
Mechanical Equipment Tags 1 Black Solid
MEP Fabrication Containment Tags 1 Black Solid
MEP Fabrication Ductwork Tags 1 Black Solid
MEP Fabrication Hanger Tags 1 Black Solid
MEP Fabrication Pipework Tags 1 Black Solid
Multi-Category Tags 1 Black Solid
Nurse Call Device Tags 1 Black
Parking Tags 1 Black Solid
Part Tags 1 Black
Pipe Accessory Tags 1 Black Solid
Pipe Fitting Tags 1 Black Solid
Pipe Insulation Tags 1 Black Solid
Pipe Tags 1 Black Solid
Plan Region 1 RGB 000-127-000 Dash
Planting Tags 1 Black Solid
Plumbing Fixture Tags 1 Black Solid
Point Load Tags 1 Black
Property Line Segment Tags 1 Black Solid
Property Tags 1 Black Solid
Railing Tags 1 Black
Rebar Cover References 2 RGB 000-127-000 Rebar Cover Lines
Reference Lines 1 RGB 000-127-000 Solid
Reference Planes 1 RGB 000-127-000 Aligning Line
Reference Points 1 Black Solid

VinGroup 119
BIM Standards For Autodesk Revit ver00

Revision Cloud Tags 1 Black Solid


Revision Clouds 1 Black Solid
Roof Tags 1 Black Solid
Room Tags 1 Black Solid
Schedule Graphics 1 Black
Scope Boxes 1 RGB 000-127-000 Aligning Line
Section Boxes 1 RGB 000-145-201
Section Line 1 Black Solid
Section Marks 1 Black Solid
Security Device Tags 1 Black
Site Tags 1 Black Solid
Space Tags 1 Black
Span Direction Symbol 1 Black Solid
Specialty Equipment Tags 1 Black Solid
Spot Elevation Symbols 1 Black Solid
Sprinkler Tags 1 Black Solid
Stair Landing Tags 1 Black
Stair Paths 1 Black Solid
Stair Run Tags 1 Black
Stair Support Tags 1 Black
Stair Tags 1 Black Solid
Stair Tread/Riser Numbers 1 Black
Structural Annotations 1 Black Solid
Structural Area Reinforcement Symbols 1 Black Solid
Structural Area Reinforcement Tags 1 Black
Structural Beam System Tags 1 Black Solid
Structural Column Tags 1 Black Solid
Structural Connection Tags 1 Black Solid
Structural Fabric Reinforcement Symbols 1 Black Solid
Structural Fabric Reinforcement Tags 1 Black
Structural Foundation Tags 1 Black Solid
Structural Framing Tags 1 Black Solid
Structural Path Reinforcement Symbols 1 Black Solid
Structural Path Reinforcement Tags 1 Black Solid
Structural Rebar Coupler Tags 1 Black
Structural Rebar Tags 1 Black Solid
Structural Stiffener Tags 1 Black
Structural Truss Tags 1 Black
Telephone Device Tags 1 Black
Title Blocks 1 Black Solid
View Reference 1 Black
View Titles 1 Black Solid
Wall Tags 1 Black Solid
Window Tags 1 Black Solid
Wire Tags 1 Black Solid
Zone Tags 1 Black

VinGroup 120
BIM Standards For Autodesk Revit ver00

Appendix L – Recommended CAD Layer / Phụ lục L – CAD Layer

Appendix M – Recommended MEP System Graphics / Phụ lục M – Màu


hệ thống MEP
MEP System Abbreviation AutoCAD Red Green Blue
Supply Air SAD 5 0 0 255
Return Air RAD 6 255 0 255
Outside Air (Fresh Air) OAD/FAD 90 0 255 0
Exhaust Air EAD 34 153 76 0
Stair Pressurization Air PAD 70 127 255 0
Carpark Exhaust Air CEAD 30 255 127 0
Kitchen Exhaust Air KEAD 31 255 191 127
Toilet Exhaust Air TEAD 32 204 102 0
Chilled Water Supply CHWS 80 63 255 0
Chilled Water Return CHWR 120 0 255 191
Condensate Drain CDP 60 191 255 0
Cooling Tower Make-Up MUW 181 159 127 255
Cooling Tower Supply CTS 200 191 0 255
Cooling Tower Return CTR 180 63 0 255
Smoke Exhaust SED 35 153 114 76
Refrigerant RFR 150 0 127 255
Hot Water Flow HWS 20 255 63 0
Hot Water Return HWR 40 255 191 0
Domestic Cold Water CW 5 0 0 255
Supply
Domestic Hot Water HW 1 255 0 0
Drinking Water Service DWS 160 0 63 255
Waste Water WW 120 128 96 0
Soil SP 6 255 0 255
Vent VP 3 0 255 0
Fire Water Pipe for DRP 11 255 127 127
Drencher
Fire Water Pipe for Hydrant HRR 14 153 0 0
and Hose Reel
Fire Water Pipe for SPR 1 255 0 0
Sprinkler
Rainwater RWP 2 255 255 0
Swimming Pool SWP 150 0 127 255
Gas GAS 70 127 255 0
Lighting LGT 5 255 255 0
Electrical ELE 140 0 191 255
Electrical Low Voltage ELV 40 255 191 0
Data DAT 3 0 255 0
Telecoms TEL 101 127 255 159
Normal NOR 171 127 127 255
Security SEC 94 0 152 0
Lightning Protection LTP 172 0 0 204
Fire Alarms FA 1 255 0 0

VinGroup 121
BIM Standards For Autodesk Revit ver00

Appendix N – (BOQ) Model-Based Quantity Take-off Modeling


Requirements / Phụ lục N – Mẫu BOQ của Vingroup

Appendix O – Model Quality Checklist (Sample) / Phụ lục O - Danh sách


kiểm tra chất lượng mô hình (Mẫu)

Autodesk Revit® Model Validation Checklist / Danh sách kiểm tra xác thực mô hình của
Autodesk Revit®
Project code / Mã số dự án
Central file name / Tên tệp trung tâm
Date / Ngày tháng
Prepared By / Người tạo
Approved By / Người duyệt
Standard / Tiêu chuẩn Ví dụ: tiêu chuẩn Bim của Vingroup

Positive results / Đạt of 100

Negative results / Không đạt of 100

No./ Description / Mô tả Criterion Result / kết Comment / Ghi


STT (reference) / quả chú
Tiêu chuẩn (Tài Yes No
liệu tham khảo)
Location and parameters / Vị trí và thông số
1 The coordinates of the survey point
correspond to the base file / Các
tọa độ của điểm khảo sát tương
ứng với tệp cơ sở
2 The coordinates of the base point
of the project correspond to the
base file / Các tọa độ của điểm cơ
sở của dự án tương ứng với tệp cơ
sở
3 The grid axis and levels correspond
to the architectural model file /
Lưới trục và cao độ tương ứng với
tệp mô hình kiến trúc
4 Model elements comply with LOD /
Các yếu tố mô hình tuân thủ LOD
5 No duplicated and superimposed
elements (no messages in the
Revit® Warnings dialog) / Không có
phần tử trùng lặp và chồng chéo
(không có thư trong hộp thoại Cảnh
báo Revit®)

VinGroup 122
BIM Standards For Autodesk Revit ver00

Data / Dữ liệu
6 The folder structure of the project
complies with the standard / Cấu
trúc thư mục của dự án tuân thủ
tiêu chuẩn
7 Shared parameters comply with the
standard / Biến dùng chung tuân
thủ tiêu chuẩn
8 A standard project template is used
/ Mẫu dự án tiêu chuẩn được sử
dụng
9 Model elements comply with LOD /
Các phần tử mô hình tuân thủ LOD
10 The elements are placed correctly
on the worksets / Các phần tử được
đặt chính xác trên các workset
Names comply with the standard: /
Tên tuân thủ tiêu chuẩn:
11 - Model file / Tệp mô hình
12 - Families / Family
13 - Types / Loại
14 - Worksets / Workset
15 - Parameters / Biến
16 - Views / Khung nhìn
17 - View templates / Mẫu khung nhìn
18 - Filters / Bộ lọc
19 - Levels / cao độ
20 - Fill Patterns / (Hatch)
21 - Fills
22 - Sheets / Bản vẽ
23 - Line types / Loại nét
24 - Line styles / Kiểu nét
25 - Materials / Vật liệu
26 - Grid lines / Nét trục
27 - Text styles / Kiểu chữ
28 - Dimension styles / Kiểu đo lường
29 - Stages / Giai đoạn
30 - Arrows / mũi tên
31 Sheet elements correspond to the
standard template / Các phần tử
trang tính phù hợp với mẫu chuẩn
32 Schedules correspond to the
standard template / Bảng thống kê
phù hợp với mẫu chuẩn
33 Text styles correspond to the
standard template / Kiểu chữ phù
hợp với mẫu chuẩn
34 Dimension styles correspond to the
standard template / Kiểu đo lường
phù hợp với mẫu chuẩn

VinGroup 123
BIM Standards For Autodesk Revit ver00

35 Line weights correspond to the


standard template / Độ dày nét phù
hợp với mẫu chuẩn
36 Line types correspond to the
standard template / Các loại nét
phù hợp với mẫu chuẩn
37 There are no unused families /
Không có family không sử dụng
3D coordination / Phối hợp 3D
38 There are no conflicts with models
in other parts of the project /
Không có xung đột của các mô hình
với các phần khác của dự án

Appendix P: Minimum Asset Information Requirement / Phụ lục P: Yêu


cầu tối thiểu về thông tin tài sản
Table P1 – Room & Space Parameters / Bảng P1 - Thông số phòng & không gian

Parameter Name / Tên thông số Description / Miêu tả


Room_Name Room Name / Tên phòng
Room_No Room Number / Số hiệu phòng
Space_Name Space Name / Tên không gian
Space_No Space Number / Số hiệu không gian

Table P2 - Equipment Parameters

Parameter Name / Tên thông số Description / Miêu tả


Manufacturer Manufacturer / Nhà sản xuất
Model Number Asset model number / Số hiệu mẫu
ExpectedLife The service life that is expected to have under normal
operating conditions. / “Tuổi thọ” dự kiến trong điều
kiện hoạt động bình thường.
ReplacementCost An indicative cost for the asset replacement / Một chi
phí chỉ định cho việc thay thế tài sản
AssetAccountingType Asset type use for accounting / Sử dụng loại tài sản cho
kế toán
AccessibilityPerformance (Hiệu suất truy cập)
CodePerformance International standard, i.e. ISO, BS, ASTM, UL applicable
to the asset / Tiêu chuẩn quốc tế, tức là ISO, BS, ASTM,
UL áp dụng cho tài sản
Colour Characteristic or primary colour of the asset / Màu sắc
đặc trưng hoặc màu sắc chính của tài sản
Constituents Constituent features, parts or finishes / Các phần tử (bộ
phận) tạo thành
Features Other important characteristics or features relevant to
product specification. / Các đặc điểm hoặc tính năng
quan trọng khác liên quan đến đặc điểm kỹ thuật của
sản phẩm.
Finish Characteristic or primary finish of the asset / Đặc điểm
hoặc bề mặt chính của tài sản
Grade Standard grading (if apply) with the asset corresponds /
Cấp độ (nếu áp dụng) của tài sản tương ứng

VinGroup 124
BIM Standards For Autodesk Revit ver00

Material Characteristic or primary material of the asset / Đặc


tính hoặc nguyên liệu chính của tài sản
ModelReference Reference for the asset model / Tham chiếu cho mô
hình tài sản
NominalHeight Typically thevertical or secondary characteristic
dimension / Chiều cao danh nghĩa
NominalLength Typically the larger or primary horizontal dimension /
Chiều dài danh nghĩa
NominalWidth Nominal width of the asset, typically the characteristic
or secondary horizontal or characteristic dimension /
Chiều rộng danh nghĩa
ProductionYear The year of production of the manufactured or
fabricated asset / Năm sản xuất của tài sản được sản
xuất hoặc chế tạo
Shape Characteristic shape of the asset / Hình dạng đặc trưng
của tài sản
Size Characteristic size of the asset / Kích thước đặc trưng
của tài sản
SustainabilityPerformance Sustainability standard, i.e. Energy Star / Tiêu chuẩn
bền vững, ví dụ Energy Star
WarrantyDescription Description of the warranty / Mô tả bảo hành
WarrantyDurationLabor Duration of labour warranty (years) / Thời hạn bảo
hành toàn bộ (năm)
WarrantyDurationParts Duration of parts warranty (years) / Thời hạn bảo hành
bộ phận (năm)
WarrantyGuarantorLabor Organization acting as guarantor of labour warranty /
Công ty bảo hành toàn bộ
WarrantyGuarantorParts Organization acting as guarantor of parts warranty /
Công ty bảo hành bộ phận
AssetIdentifier (Định danh tài sản)
Barcode Unique barcode number assigned – no duplicates / Số
mã vạch duy nhất được chỉ định - không trùng lặp
Category Actual logistics category use for this item in the project
(OmniClass Table 23) / Danh mục hậu cần thực tế sử
dụng cho mặt hàng này trong dự án (Bảng OmniClass
23)
CreatedBy Created by who / Nhà sản xuất
CreatedOn Create on which date / Ngày sản xuất
Description Details description / Mô tả chi tiết
InstallationDate Equipment installation date / Ngày lắp đặt thiết bị
SerialNumber Serial number / Số sê-ri
TagNumber Tag Number / Số thẻ
WarrantyStart Date the warranty starts for the equipment / Ngày bắt
đầu bảo hành cho thiết bị
Equip_ID Equipment ID / ID thiết bị
Equip_description Equipment Description / Mô tả thiết bị
Equip_No. Equipment Number / Số hiệu thiết bị
ReplacementYear Replacement Year / Năm thay thế

VinGroup 125
BIM Standards For Autodesk Revit ver00

Appendix Q: Equipment Schedule / Phụ lục Q: Bản kê thiết bị


Table Q1 – Sample / Bảng Q1 – Ví dụ
BẢNG THỐNG KÊ THIẾT BỊ QUẠT THÔNG GIÓ B3

Quạt Động cơ Ghi chú


Khu vực lắp
SST Tên thiết bị Ký hiệu Số lượng Tốc độ Lưu lượng Cột áp Công suất Tốc độ
đặt Hãng Sản xuất Model Loại Hãng Sản xuất In(A) Un(A)
(rpm) (m3/h) (PA) (KW ) (rpm)
1 Quạt hút tầng hầm B1 B1-VC1 EF-B1-01 1 KRUGER CPF-BDB 1120/TM Ly tâm 758 105860 500 Kruger 37 67.8 380 1450 Quạt hút tầng hầm B1 VC1

2 Quạt hút tầng hầm B2 B1-VC1 EF-B2-01 1 KRUGER CPF FDA 1000/TM Ly tâm 368 94000 500 Kruger 37 67.8 380 1450 Quạt hút tầng hầm B2 VC1

3 Quạt JetFan B1-VC1 Jetfan 9 KRUGER IJA355 Hướng trục 1420/2800 3240/6840 150 Kruger 1.5 3.38 380 1450 Tầng hầm B1 VC1

4 Quạt JetFan B2-VC1 Jetfan 8 KRUGER IJA355 Hướng trục 1420/2800 3240/6840 150 Kruger 1.5 3.38 380 1450 Tầng hầm B2 VC2
Quạt hút khí thải khu
5 Trần T5 A,B EF03/EF04 2 MATTHEU&YATES X49/M57578/R3/A Hướng trục 1450 68000 500 MATTHEU&YATES 5.5 11.6 380 1450
TTTM1
6 Quạt hút khu VP T22-A,B EF05/EF06 2 MATTHEU&YATES DF180L Ly tâm EIM 22 42 380 1450
Quạt khút khói khu VP
7 T22-A,B EF07/EF08 2 MATTHEU&YATES DE160L Ly tâm EIM 15 30 380 1450 Quạt hút khói khi có báo cháy
khi có báo cháy
8 Quạt hút tầng hầm VC2 EF-1/EF-2 2 MATTHEU&YATES VCB1100 Ly tâm 896 56000 500 TECO 30 57 380 1450

9 Quạt cấp tầng hầm B1 B1A,B-VC1 SF-B1 2 KRUGER CPF FDA 710/TM Ly tâm 45450 Kruger 22 42.3 380 1450 Cấp B1 A

10 Quạt cấp tầng hầm B2 B1B-VC1 SF-B2 1 KRUGER CFT FDA 630/TM Ly tâm 37500 Kruger 18.5 35.5 380 1450 Cấp B2-B

11 Quạt cấp tầng hầm B2 B2A-VC1 SF-B2 1 KRUGER CFT FDA 630/TM Ly tâm 37500 Kruger 18.5 35.5 380 1450
Quạt cấp tầng hầm
12 B1,2,3 SF 3 KRUGER CFT-FDA-560/CM Ly tâm 629 25000 450 Kruger 7.5 16 380 1450
B1,2,3 -VC2

Table Q2 – Sample / Bảng Q2 – Ví dụ

DANH SÁCH THÁP GIẢI NHIỆT


Nhiệt độ Quạt
Công suất Lưu lượng
STT Ký hiệu Vị trí lắp đặt Số lượng Hãng SX Model S/N nước In/ Công suất Lưu Ghi chú
(kw) nước(m3/h)
out(oC) động cơ(kw) lượng(m3/h)
1 CT1 Tầng 22-A 1 LIANGCHI LRC-H-700 200403208 16.5 546 37/32 5.5
2 CT2 Tầng 22-A 1 LIANGCHI LRC-H-700 200403209 16.5 546 37/32 5.5
3 CT3 Tầng 22-B 1 LIANGCHI LRC-H-701 200403206 16.5 546 37/32 5.5
4 CT4 Tầng 22-B 1 LIANGCHI LRC-H-702 200403207 16.5 546 37/32 5.5
5 CT1 Tầng 7 -VC2 1 KUKEN SKB-450S RSR08-1230 11 351 37/32 5.5
6 CT2 Tầng 7 -VC2 1 KUKEN SKB-450S RSR08-1231 11 351 37/32 5.5

VinGroup 126
BIM Standards For Autodesk Revit ver00

Appendix R: Safety and Quality Checklist / Phụ lục R: Danh sách kiểm
tra An toàn và Chất lượng
Table R1 – Sample / Bảng R1 – Ví dụ

CHECKLIST KIỂM TRA HỒ SƠ PHÁP LÝ ATVSLĐ TẠI BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN

BQLXD DỰ ÁN:
ĐỊA ĐIỂM:
NGÀY KIỂM TRA:

KẾT QUẢ KIỂM TRA


STT NỘI DUNG KIỂM TRA KHÔNG TUÂN GHI CHÚ KẾT QUẢ MONG MUỐN
TUÂN THỦ MỔ TẢ KHÔNG TUÂN THỦ
THỦ
1 Bảo hiểm công trình trong thời gian xây dựng

2 Sơ đồ tổ chức tại dự án

3 Giấy phép xây dựng


4 Chứng chỉ huấn luyện an toàn nhóm 1 đối với Giám đốc BQLXD
5 Quyết định thành lập Ban An toàn chung tại dự án
6 Quyết định thành lập BCH Phòng chống lụt bão dự án
7 Quyết định thành lập Đội ứng cứu tình huống khẩn cấp

Báo cáo đánh giá tác dộng môi trường (DTM) hoặc bản đang ký đạt tiêu chuẩn
môi trường hoặc Bản cam kết bảo vệ môi trường:
- Quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường, hoặc văn bản xác
nhận bản đăng ký/cam kết bảo vệ môi trường
- Báo cáo kết quả thực hiện quan trắc môi trường lao động
- Sổ quản lý chất thải: nguy hại/sinh hoạt/xây dựng
8
- Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại
- Các báo báo kết quả giám sát môi trường
- Hồ sơ đấu nối hệ thống thoát nước mưa, nước thải của Dự án
-Giấy phép xả thải vào nguồn nước
- Sơ đồ , bản đồ thoát nước thải của dự ác có xác định vị trí các điểm xả thải ra
ngoài (bản vẽ)

9 Kết quả quan trắc môi trường định kì (nếu có)

Hợp đồng/ thỏa thuận cung cấp nước sạch


10
- Hóa đơn tiền nước hoặc thông báo nộp tiền sử dụng nước sạch

11 Giấy phép sử dụng hè phố (nếu có)

12 Các biên bản kiểm tra ATVSLĐ giữa BQLXD và nhà thầu

Đại diện Phòng ATVSLĐ Đại diện Ban QLXD


(ký và ghi rõ họ tên) (ký và ghi rõ họ tên)

VinGroup 127
BIM Standards For Autodesk Revit ver00

Table R2 – Sample / Bảng R2 – Ví dụ


M3-3.1.1.1.1
BIÊN BẢN TỔNG HỢP TẤM TƯỜNG
Công trình: Bắt đầu:…...…………………………………
Kết thúc:…...………………………………..
Địa điểm: Tường vây số:
Đánh giá Xác nhận
Nội dung công việc Bắt đầuGiờ/Ngày Kết thúcGiờ/Ngày
Đạt Không đạt Nhà thầu TVGS

Định vị tấm tường

Kiểm tra Polymer trước khi đào

Công tác đào

Nghiệm thu lồng thép, ống siêu âm và couple

Vét lắng trước khi hạ lồng

Kiểm tra Polymer trước khi hạ lồng

Lắp đặt thanh giữ gioăng và gioăng chống thấm

Hạ lồng thép, hàn nối ống siêu âm

Hạ ống đổ bê tông

Thổi rửa vệ sinh đáy cọc

Kiểm tra Polymer sau khi vệ sinh đáy cọc

Đổ bê tông

Ghi chú :

Kết luận :

Họ & tên Ký tên

Nhà thầu

Tư Vấn Giám Sát

VinGroup 128
BIM Standards For Autodesk Revit ver00

Additional Information: / Các thông tin thêm


Dynamo for Revit

VinGroup 129
BIM Standards For Autodesk Revit ver00

Enscape – Rendering
Revit + Enscape

Sketchup + Enscape

VinGroup 130
BIM Standards For Autodesk Revit ver00

FUZOR – Design Options


Option 1:

Option 2:

Option 3:

VinGroup 131
BIM Standards For Autodesk Revit ver00

FUZOR – Design Review

VinGroup 132

You might also like