You are on page 1of 3

Đề 3 C. 13,5 m/s. D. 1,22 m/s.

Câu 1: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh Câu 12: Khi gảy đàn tranh, người chơi đàn sẽ dùng tay phải để
một điện áp xoay chiều u = U0cosωt. Kí hiệu UR, UL, UC tương gảy dây phát âm, còn tay trái thì sẽ dùng để ấn xuống dây mà
ứng là điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở, cuộn dây thuần cảm tay phải đã gảy (nếu cần thiết). Tay trái làm như vậy nhằm mục
và tụ điện. Nếu UR = UL/2 = UC thì dòng điện qua đoạn mạch đích
A. trễ pha π/2 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. A. tạo giao thoa sóng trên dây.
B. sớm pha π/4 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. B. tạo sóng dừng trên dây.
C. sớm pha π/2 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. C. thay đổi vận tốc truyền sóng trên dây.
D. trễ pha π/4 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. D. thay đổi chiều dài dây.
Câu 2: Đặt điện áp u = U0cos(100pt - p/3) (V) vào hai đầu một Câu 13: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi
tụ điện có điện dung C = 2.10-4/p (F). Ở thời điểm điện áp giữa U = 40 V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R,
hai đầu tụ điện là 150 V thì cường độ dòng điện trong mạch là 4 cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Biết
A. Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là điện áp hai đầu cuộn cảm lệch pha π/3 so điện áp hai đầu đoạn
mạch. Điện áp hiệu dụng hai đầu R là
A. i = 4 2 cos(100pt - p/6) (A).
B. i = 5cos(100pt - p/6) (A). A. 20 3 V. B. 30 V. C. 30 3 V. D. 20 V.
Câu 14: Cường độ dòng điện i = 5cos100πt (A) có
C. i = 4 2 cos(100pt + p/6) (A).
D. i = 5cos(100pt + p/6) (A). A. giá trị cực đại 5 2 A. B. giá trị hiệu dụng 2,5 2 A.
Câu 3: Một sóng cơ lan truyền trong một môi trường. Hai điểm C. tần số 100 Hz. D. chu kì 0,2 s.
trên cùng một phương truyền sóng, cách nhau một khoảng bằng Câu 15: Một vật dao động điều hòa với tần số 2 Hz. Động năng
nửa bước sóng thì dao động biến thiên tuần hoàn với chu kì là
A. lệch pha p/4. B. cùng pha. A. 0,5 s. B. 0,25 s. C. 2 s. D. 1,0 s.
C. ngược pha. D. lệch pha p/2. Câu 16: Khi trên một dây đàn hồi hai đầu cố định xuất hiện
Câu 4: Tác dụng của cuộn cảm đối với dòng điện xoay chiều là sóng dừng thì khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp dây duỗi
A. gây cảm kháng nhỏ nếu tần số dòng điện lớn. thẳng là 0,05 s, khoảng cách theo phương truyền sóng giữa một
B. gây cảm kháng lớn nếu tần số dòng điện lớn. bụng sóng và nút sóng kế nhau là 4 cm. Tốc độ truyền sóng trên
C. ngăn cản hoàn toàn dòng điện xoay chiều. dây là
D. chỉ cho phép dòng điện đi qua theo một chiều. A. 1,2 m/s. B. 0,8 m/s.
Câu 5: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng C. 0,4 m/s. D. 1,6 m/s.
phương, theo phương trình: x1 = 4cos(4pt + a) cm và x2 = Câu 17: Trên mặt chất lỏng có một sóng cơ, người ta quan sát
3sin(4pt) cm. Biên độ dao động tổng hợp bằng 5 cm khi được khoảng cách giữa 15 đỉnh sóng liên tiếp là 3,5 m và thời
A. a = – π/2. B. a= π/2. gian sóng truyền được khoảng cách đó là 3,5 s. Tốc độ truyền
C. a = 0. D. a = p. sóng này là
Câu 6: Một dây đàn hồi có một đầu cố định và một đầu tự do, A. 1,0 m/s. B. 0,5 m/s.
khi dây rung với tần số 25 Hz thì trên dây có 3 bụng sóng. Cố C. 2,0 m/s. D. 0,2 m/s.
định luôn đầu dây còn lại, để trên dây có 3 bụng sóng thì phải Câu 18: Nếu cường độ âm tại điểm M lớn gấp 1000 lần cường
cho dây rung với tần số bao nhiêu? Biết tốc độ truyền sóng trên độ âm tại điểm N thì mức cường độ âm tại M
dây là không đổi. A. lớn hơn mức cường độ âm tại N 1000 dB.
A. 45 Hz. B. 35 Hz. C. 30 Hz. D. 40 Hz. B. lớn hơn mức cường độ âm tại N 30 dB.
Câu 7: Trong sự truyền sóng cơ, bước sóng là quãng đường mà C. nhỏ hơn mức cường độ âm tại N 0,3 dB.
sóng truyền đi được trong một D. nhỏ hơn mức cường độ âm tại N 3 dB.
A. chu kì sóng. B. số nguyên chẵn chu kì sóng. Câu 19: Hai âm cùng độ cao là hai âm có cùng
C. số nguyên lẻ chu kì sóng. D. số nguyên chu kì sóng. A. biên độ. B. tần số.
Câu 8: Vật dao động tắt dần có C. cường độ âm. D. mức cường độ âm.
A. li độ luôn giảm dần theo thời gian. Câu 20: Một đoạn mạch gồm cuộn dây thuần cảm mắc nối tiếp
B. thế năng luôn giảm theo thời gian. với điện trở. Nếu đặt điện áp u = 10 2 sin100πt (V) vào hai
C. cơ năng luôn giảm dần theo thời gian. đầu đoạn mạch thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây là 8
D. pha dao động luôn giảm dần theo thời gian. V. Khi đó, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở bằng
Câu 9: Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Để phân loại sóng ngang hay sóng dọc, người ta dựa vào A. 5 3 V. B. 18 2 V.
phương truyền sóng và phương dao động. C. 10 V. D. 6 V.
B. Sóng dọc là sóng mà phương dao động của các phần tử vật Câu 21: Một vật có khối
chất nơi sóng truyền qua trùng với phương truyền sóng. lượng 0,45 kg dao động điều
C. Khi sóng truyền đi, các phần tử vật chất nơi sóng truyền hòa dọc theo trục Ox. Hình
qua cùng truyền đi theo sóng. bên là một đoạn đồ thị biếu
D. Sóng cơ không truyền được trong chân không. diễn sự biến thiên động năng
Câu 10: Ở Việt Nam, mạng điện dân dụng một pha có điện áp của vật theo thời gian. Lấy π2
hiệu dụng là = 10. Biên độ dao động của
A. 100 V. B. 220 V. C. 100 2 V. D. 220 2 V. vật bằng
A. 16 cm. B. 6 cm. C. 12 cm. D. 8 cm.
Câu 11: Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động
Câu 22: Một vật dao động
điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là x1 = 6cos(10t
điều hòa có đồ thị li độ - thời
+ p/2) cm và x2 = 8cos(10t + p/6) cm (t tính bằng s). Tốc độ cực gian như hình bên. Phương
đại của vật là trình dao động của vật là
A. 1,35 m/s.
A. x = 4cos(pt - p/2) cm.
B. 12,2
B. x = 8cos(pt) cm.
m/s.
C. x = 8cos(2pt - p/2) cm.
D. x = 4cos(pt - p) cm. A. 0,7 m/s. B. 1,1 m/s.
Câu 23: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai C. 0,9 m/s. D. 0,6 m/s.
nguồn A và B cách nhau 14,5 cm dao động cùng pha. Một điểm Câu 33: Gia tốc của một vật dao động điều hòa có độ lớn cực
trên mặt nước thuộc đoạn AB và luôn đứng yên thì cách trung đại tại vị trí
điểm của AB một đoạn ngắn nhất là 1 cm. Số điểm dao động A. thế năng của vật cực tiểu.
cực đại trên AB là B. vật đổi chiều chuyển động.
A. 11. B. 7. C. 9. D. 10. C. động năng của vật cực đại. D. lực kéo về đổi chiều.
Câu 24: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với biên Câu 34:
Xét
độ 10 cm và chu kì 2 s. Ở thời điểm t1 chất điểm có li độ 5 2
sóng
cm và đang giảm. Sau thời điểm t1 một khoảng thời gian 14,5 s
truyền
chất điểm có:
trên một
A. Li độ 10cm và vận tốc bằng 0.
dây đàn
B. Li độ - 5 2 cm và vận tốc - 5p 2 cm/s. hồi dài
C. Li độ bằng 0 và vận tốc 10π cm/s. theo
hướng ngược với trục Ox. Tại một thời điểm nào đó thì hình
D. Li độ - 5 2 cm và vận tốc 5p 2 cm/s. dạng một đoạn dây như hình vẽ. Các điểm O, M, N nằm trên
Câu 25: Một vật nhỏ dao động điều hòa với biên độ là 5 cm và dây. Chọn kết luận đúng?
tốc độ cực đại là 10π cm/s. Tần số dao động của vật là A. ON = 30 cm; N đang đi xuống.
A. 4 Hz. B. 1 Hz. B. ON = 28 cm; N đang đi lên.
C. 2 Hz. D. 3 Hz. C. ON = 28 cm; N đang đi xuống.
Câu 26: Một chất điểm dao động theo phương trình x = Acos(pt D. ON = 30 cm; N đang đi lên.
+ p/2) (cm) với t tính bằng s. Nếu lúc t = 0 động năng của chất Câu 35: Lực kéo về để tạo ra dao động của con lắc đơn là
điểm bằng 80 mJ thì động năng của nó lúc t = 0,25 s là A. hợp của lực căng dây treo và thành phần trọng lực theo
A. 80 mJ. B. 40 mJ. phương dây treo.
C. 20 mJ. D. 60 mJ. B. thành phần của trọng lực vuông góc với dây treo.
Câu 27: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương C. hợp của trọng lực và lực căng của dây treo vật nặng.
ngang với biên độ 4 cm. Chọn mốc tính thế năng tại vị trí cân D. lực căng của dây treo.
bằng của vật. Nếu khi qua vị trí cân bằng con lắc có động năng Câu 36: Một con lắc lò xo dao động điều hòa tự do với tần số f0
là 0,05 J thì lực đàn hồi của lò xo khi vật ở biên có độ lớn = 5,1Hz. Lần lượt tác dụng lên vật các ngoại lực F1=cos(6,2πt)
A. 1,25 N. B. 3,75 N. N; F2=cos(10πt) N; F3=cos(8πt) N; F4=cos(12πt) N. Vật dao
C. 2,50 N. D. 5,00 N. động cưỡng bức với biên độ lớn nhất khi chịu tác dụng của lực
Câu 28: Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn O1, O2 dao động A. F2. B. F3.
theo phương vuông góc bề mặt với phương trình là u1 = u2 = C. F1. D. F4.
4cos40πt (mm), tốc độ truyền sóng là 120 cm/s. Gọi I, A và B là Câu 37: Một khung dây phẳng có diện tích 20 cm2 gồm 800
các điểm nằm trên đoạn O1O2, với I là trung điểm của O1O2, còn vòng dây quay đều trong một từ trường đều có cảm ứng từ B =
A và B lần lượt cách I một khoảng 0,5 cm và 2 cm. Tại thời 9.10-2 T, trục quay vuông góc với các đường sức từ. Suất điện
điểm t gia tốc của điểm A là 12 cm/s2 thì gia tốc của điểm B là động cảm ứng trong khung có giá trị hiệu dụng là 3,2 V. Chu kỳ
quay của khung là
A. - 4 3 cm/s2. B. - 12cm/s2.
A. » 0,20 s. B. » 0,10 s.
C. 4 3 cm/s2. D. 12 3 cm/s2. C. » 0,02 s. D. » 0,14 s.
Câu 29: Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình vẽ (cuộn dây Câu 38: Một âm có tần số xác định lần lượt truyền trong nhôm,
thuần cảm) một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 30 V và nước, không khí với tốc độ tương ứng là v1, v2, v3. Nhận định
tần số không đổi thì điện áp ở hai đầu đoạn mạch AN và MB có nào sau đây là đúng?
giá trị hiệu dụng bằng nhau là 60 V và lệch pha nhau A. v3 > v2 > v1. B. v2 > v3 > v1.
A. p/2 rad. C. v1 > v2 > v3. D. v2 > v1 > v3.
B. p/6 rad. Câu 39: Tại một điểm M nằm trong môi trường truyền âm có
C. 2p/3 rad. mức cường độ âm là LM = 80 dB. Biết ngưỡng nghe của âm đó
D. p/3 rad. là I0 = 10-10 W/m2. Giá trị cường độ âm tại M là
Câu 30: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch X mắc A. 10 W/m2. B. 1 W/m2.
nối tiếp chứa hai trong ba phần tử: điện trở, cuộn cảm thuần và C. 0,1 W/m2. D. 0,01 W/m2.
tụ điện. Biết rằng điện áp giữa hai đầu đoạn mạch X luôn sớm Câu 40: Một vật dao động điều hòa với phương trình x =
pha so với cường độ dòng điện trong mạch một góc nhỏ hơn 10cos(4πt) (cm). Thời gian ngắn nhất kể từ thời điểm t = 0 đến
π/2. Đoạn mạch X chứa khi vật qua vị trí cân bằng là
A. điện trở và cuộn cảm thuần. A. 1/4 s. B. 3/8 s.
B. cuộn cảm thuần và tụ điện với cảm kháng nhỏ hơn dung C. 1/8 s. D. 1/2 s.
kháng.
C. cuộn cảm thuần và tụ điện với cảm kháng lớn hơn dung HẾT
kháng.
D. điện trở và tụ điện.
Câu 31: Một vật dao động điều hòa theo phương trình
x = 8cos(4pt + p) (cm). Gia tốc cực đại của vật là
A. 256p cm/s2. B. 128p2 cm/s2.
C. 64p2 cm/s2. D. 32π cm/s2.
Câu 32: Một con lắc đơn có chiều dài 1 m được kéo ra khỏi vị
trí cân bằng một góc 100 rồi thả không vận tốc đầu. Lấy g »p2
m/s2. Tốc độ của con lắc khi đi qua vị trí cân bằng là

You might also like