You are on page 1of 10

CHUYỂN HÓA HEMOGLONIN (FA QUIZ)

PHẦN 4

1. Nồng độ bình thường của bilirubin toàn phần trong huyết mạch
A. < 10mg/dl
*B. <1mg/dl
C. <1g/l
D. <1mg/l

2. Phân cứt cò (phân trắng như vôi) gặp trong


A. Vàng da trước gan
B. Vàng da tại gan
*C. Vàng da sau gan
D. Vàng da trước và sau gan

3. chọn câu đúng


A. Trong trường hợp tắc mât, bilirubin liên hợp tăng trong máu và
urobilinogen tăng trong nước tiểu
*B. Ở gan, bilirubin trực tiếp được tạo thành từ bilirubin gián tiếp nhờ hệ
thống men liên hợp
C. Trong vàng da do truyền nhầm nhóm máu, bilirubin toàn phần tăng và
có sắc tố mật trong nước tiểu
D. Khi bilirubin tự do tăng cao trong máu sẽ được đào thải theo đường
tiểu.

4. Trong vàng da sinh lý ở trẻ sơ sinh, trong máu


A, tăng biliverdin
*B. Tăng bilirubin tự do
C. Tăng urobilinogen
D. Tăng bilirubin liên hợp

5. Giai đoạn tạo acid sigma – amino levulinic (ALA) trong quá trình tổng
hợp hem xảy ra tại
A. Bào tương
B. Nhân
*C. Ti thể
D. Khoảng gian bào

6. Nguyên nhân nào sau đây gây vàng da trước gan


A. Sốt rét
B. Truyền nhầm nhóm máu
C, thiếu men G6PD
*D. Tất cả các ý trên đều đúng

7. Quá trình tổng hợp hem


A. được kiểm soát nhờ cơ chế phản hồi âm, tức là hem được tạo thành có
khả năng ức chế men sigma amino levulinat synthase (ALA synthase)
B. Qua ba giai đoạn: giai đoạn đầu và cuối xảy ra trong ti thể, giai đoạn
giữa trong bào tương
C. Giai đoạn tạo ALA xảy ra trong ty thể
*D. Tất cả các câu trên đều đúng

8. Nguyên liệu tổng hợp hem


*A. Succinyl CO2A, glycin, Fe
B. CO2enzym a, alanin, Fe
C. Malonyl CO2A, glycin, Fe
D. Succinyl CO2A, serin, Fe

9. Liên kết hình thành giữa hem và globin là


A. Liên kết hydro giữa Fe2+ và nito của imidazol
B. Liên kết đồng hóa trị giữa Fe2+ và nito của pyrol
C. Liên kết ion giữa Fe2+ và nito của imidazol
*D. Liên kết phối trị giữa Fe2+ và nito của imidazol

10. Oxyhemoglobin được hình thành do


A. Gắn O2 vào nhân imidazol bởi liên kết phối trí
B. Oxy háo hem bằng O2
*C. Gắn O2 và Fe2+ bằng liên kết phối trí
D. Gắn O2 vào nhân pyrol

11. Hb tác dụng như 1 enzyme xúc tác phản ứng


A. Chuyển nhóm metyl
B. Chuyển nhóm – cho
*C. Phân hủy h2O2
D. Thủy phân peptid

12. Hb kết hợp với CO2


A. Qua nhóm amin của globin
B. Qua nito của imidazol
C. Qua nito của pyrol
*D. Qua Fe2+ của hem

13. O2 gắn với Hb ở phổi thì


A. Fe2+ -> Fe3+
B. Fe2+ -> Fe
*C. Fe2+ -> Fe2+
D. Fe3+ -> Fe2+

14. Thành phần cấu trúc Hb sắp xếp theo thứ tự phức tạp dần
1. Pyrol
2. Porphyrin
3. Porphin
4. Hem
5. Hb
A. 1,2,3,4,5
*B. 1,3,2,4,5
C. 3,2,1,4,5
D. 4,5,4,2,1

15. 1 phân tử hb có thể kết hợp bao nhiêu phân tử O2?


A. 2
B. 3
*C. 4
D. 5

16. Vai trò của 2,3 – bisphosphoglycerate


A. Tăng ái lực của oxy với hồng cầu
*B. Giảm ái lực của oxy với hồng cầu
C. Tăng ái lực CO22 với hồng cầu
D. Giảm ái lực của CO22 với hồng cầu

17. Trong quá trình vận chuyển CO22 gián tiếp, 2h+ kết hợp với axit amin
histidine thử bao nhiêu?
A. 140
B. 141
C. 143
*D. 146

18. Hb bị oxy hóa tạo thành


A. Oxyhemoglobin
B. Carboxyhemoglobin
C. Carbohemoglobin
*D. Methemoglobin

19. Hb được cấu tạo bởi


A. Protoporphyrin ix, Fe2+, globulin
B. Protoporphyrin ix, Fe2+, blonin
*C. Hem, globin
D. Protoporphyrin ix, Fe3+, globin

20. Hb bình thường của người trưởng thành là


*A. HbA, HbA2
B. Hbc, HbF
C. HbF, HbS
D. Hbc, HbS

21. Bất thường HbS xảy ra khi glutamic biến đổi thành axit amin gì ở vị
trí số 6 trong chuỗi β – globin?
*A. Valin
B. Lysin
C. Alanin
D. Glycin

22. Enzyme nào để tạo h2CO23 từ CO22 trong quá trình vận chuyển
CO22?
*A. Carbonic anhydrase
B. Carboxylase
C. Catalase
D. Oxydoreductase
23. Globin trong HbA gồm
A. 2 chuỗi α và 2 chuỗi γ
B. 2 chuỗi β và 2 chuỗi α
C. 2 chuỗi δ và 2 chuỗi γ
*D. 2 chuỗi α và 2 chuỗi β

24. Porphin được cấu tạo bởi 4 nhân pyrol liên kết với nhau bởi cầu nối
A. Metyl
*B. Metylen
C. Disulfua
D. Methenyl

25. Vai trò của hemoglobin trong cơ thể:


1. Kết hợp CO2 để giải độc
2. Vận chuyển O2 từ phổi đến tế bào
3. Vận chuyển một phần CO22 từ tế bào đến phổi
4. Phân hủy h2O2
5. Oxy hóa Fe2+ thành Fe3+ vận chuyển điện tử
Chọn tập hợp đúng:
A. 1,2,3
*B. 2,3,4
C. 1,3,4
D. 3,4,5

26. Thứ tự của các gốc hữu cơ (M = metyl; P = propionat, V = vinyl).


*A. M – V – M – V – M – P – P – M
B. M – P – M – P – M – V -V – M
C. V – M – V – M – P – M – M – P
D. P – M – P – M – V – M – M – V

27. Bất thường Hbc xảy ra khi glutamic biến đổi thành axit amin gì ở vị
tró số 6 trong chuỗi β – globin
A. Valin
*B. Lysin
C. Alanin
D. Glycin

28. globin trong HbF gồm


A. 2 chuỗi α và 2 chuỗi β
*B. 2 chuỗi α và 2 chuỗi γ
C. 2 chuỗi α và 2 chuỗi δ
D. 2 chuỗi δ và 2 chuỗi γ
29. HbS bất thường gì
*A. Hồng cầu hình liềm
B. Hồng cầu hình bia
C. Hồng cầu nhỏ
D. Hồng cầu nhược sắt

30. cấu tạo hem gồm


A. Porphin, 4 gốc V, 2 gốc M, 2 gốc P, Fe3+
B. Porphin, 2 gốc E, 4 gốc M, 2 gốc P, Fe3+
*C. Porphin, 4 gốc M, 2 gốc V, 2 gốc P, Fe2+
D. Porphin, 4 gốc M, 2 gốc V, 2 gốc P, Fe3+

31. Chọn tập hợp đúng, trong hb có cấu tạo


1. Một hem liên kết với một chuỗi polypeptide
2. Hai hem liên kết với một chuỗi polypeptide
3. Bốn hem liên kết với một globin
4. Một hem liên kết với bốn globin
5. Bốn hem liên kiết với bốn chuỗi polypeptide
A. 1,2,3
*B. 1,3,5
C. 2,4,5
D. 2,3,4

32. Hbc bất thường gì


A. Hồng cầu hình liềm
*B. Hồng cầu hình bia
C. Hồng cầu nhỏ
D. Hồng cầu nhược sắc
33. Bilirubin liên hợp gồm
A. Bilirubin tự do liên kết với acid gluconic
B. Bilirubin tự do liên kết với globulin
C. Bilirubin tự do liên kết với albumin
*D. Bilirubin tự do liên kế với acid glucuronic

34. Trong bệnh hồng cầu hình liềm, đột biến xảy ra như thế nào trên chuỗi
polypeptide
A. Tại vị trí acid amin số 26, glutamic được thay bằng valin
B. Tại vị trí acid amin số 6, glutamic được thay bằng lysine
*C. Tại vị trí acid amin số 6, glutamic được thay bằng valin
D. Tại vị trí acid amin số 26, glutamic được thay bằng lysine

35. Phân thường có màu vàng do:


A. Mesobilirubin
B. Bilirubin
C. Biliverdin
*D. Stercobilin

36. Chọn câu sai


A. Pyrol là một dị vòng 5 cánh
*B. Hemoglobin là sắc tố đỏ của cơ
C. Hemoglobin là một porphyrinoprotein có nhóm ngoại là hem
D. Bốn vòng pyrol liên kết với nhau bởi 4 cầu nối methylen tạo nên
porphin

37. Một phân tử hemoglobin hoàn chỉnh gồm:


A. Bốn bán đơn vị giống nhau hoàn toàn
B. Bốn bán đơn vị khác nhau hoàn toàn
C. Hai bán đơn vị khác nhau
*D. Bốn bán đơn vị giống nhau từng đôi một

38. Chọn câu đúng


A. Hemoglobin kết hợp với o2 qua liên kết cộng hóa trị fe3+
B. Khi hemoglobin kết hợp với o2 đó là phản ứng oxy hóa khử
*C. Mỗi một phân tử hemoglobin có thể gắn với 4 phân tử o2
D. Hemoglobin không có khả năng kết hợp với co

39. Chọn tập hợp đúng


1. Bilirubin tự do độc, không tan trong nước
2. Sắc tố mật trong nước tiểu chính là bilirubin tự do
3. Biliverdin là sắc tố có màu xanh được tạo thành từ hem
4. Bilirubin liên hợp còn được gọi là bilirubin trực tiếp
5. Stercobilin là một sắc tố bình thường gặp trong nước tiểu
A. 1,2,3
*B. 1,3,4
C. 2,3,4
D. 2,4,5

40. Nguyên tử Fe có trong phân tử hemoglobin hoàn chỉnh có mấy liên


kết
A. 2 liên kết
B. 4 liên kết
*C. 6 liên kết
D. 8 liên kết

You might also like