Professional Documents
Culture Documents
Thiết kế ổ trục
Thiết kế ổ trục
SC =0.83 e F r C =0.83∗0.374∗2370.6=735.9 N
2.9. Theo phụ lục (9.4) ta chọn ổ cỡ trung với ký hiệu 7204 có khả năng tải
động C=21 000 N và số vòng quay tới hạn khi bôi trơn bằng mỡ là nth=11000 v / p
2.10. Tuổi thọ ổ xác định theo công thức:
( ) ( )
10/ 3 10 /3
C 2 1 000
L= = =32103 triệu vòng quay
Q 933.8
S D=0.83 e Fr D =0.83∗0.374∗1705.4=529.4 N
3.9. Theo phụ lục (9.4) ta chọn ổ cỡ trung với ký hiệu 7204 có khả năng tải
động C=2 1000 N và số vòng quay tới hạn khi bôi trơn bằng mỡ là nth=11000 v / p
3.10. Tuổi thọ ổ xác định theo công thức:
( ) ( )
10/ 3 10/ 3
C 21 000
L= = =7032.6 triệu vòng quay
Q 1472.6
4.7. Theo phụ lục (9.1) ta chọn ổ bi đỡ cỡ đặc biệt nhẹ, vừa với ký hiệu 106 có
khả năng tải động C=10400 N và số vòng quay tới hạn khi bôi trơn bằng mỡ là
nth =7020 v / p
4.8. Tuổi thọ ổ xác định theo công thức:
( ) ( )
10/ 3 10/ 3
C 10400
L= = =387 triệu vòng quay
Q 1740.6