You are on page 1of 51

lOMoARcPSD|31568694

Bộ đề cương trắc nghiệm Kinh tế vi mô

Kinh tế vi mô (Trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh)

Studocu is not sponsored or endorsed by any college or university


Downloaded by TÀI D??NG TH? (taiduong.31231024722@st.ueh.edu.vn)
lOMoARcPSD|31568694

CÂU LẠC BỘ NGHIÊN CỨU KINH TẾ TRẺ - YoRE

Chương 1: Mười Nguyên Lý Của Kinh Tế Học


Câu 1: Ví dụ sau đây thuộc về nguyên lý nào?
“Về chi tiêu của một gia đình nhiều thế hệ, họ có thể mua thực phẩm, quần áo, đưa cả nhà
đi nghỉ. Họ cũng có thể tiết kiệm một phần thu nhập cho lúc về già. Khi quyết định chi tiêu
thêm một đồng cho một trong các sản phẩm nêu trên, họ mất đi một đồng để chi cho sản
phẩm khác.”
A. Nguyên lý 1: Con người đối mặt với sự đánh đổi
B. Nguyên lý 2: Chi phí của một thứ là cái mà bạn từ bỏ để có được nó
C. Nguyên lý 3: Con người duy lý suy nghĩ tại điểm cận biên
D. Nguyên lý 4: Con người phản ứng với các động cơ khuyến khích
Câu 2: Sự đánh đổi giữa “súng và bơ” muốn nói đến việc:
A. Khi tăng chi tiêu cho quốc phòng để tăng khả năng phòng thủ đất nước (mua thêm súng),
Chính phủ phải từ bỏ một phần tiêu dùng (một phần bơ). Và như vậy mất đi cơ hội nâng cao mức
sống của nhân dân.
B. Khi tăng chi tiêu cho quốc phòng để tăng khả năng phòng thủ đất nước (mua thêm súng),
Chính phủ phải từ bỏ một phần tiêu dùng (một phần bơ). Và như vậy sẽ có thêm cơ hội nâng cao
mức sống của nhân dân.
C. Khi tăng chi tiêu cho giáo dục để tăng trình độ dân trí của người dân (mua thêm bơ), Chính phủ
phải từ bỏ một phần chi tiêu cho quốc phòng (một phần súng). Và như vậy làm giảm đi khả năng
phòng thủ của đất nước.
D. Khi Chính phủ giảm đi một phần tiêu dùng (một phần bơ), chi phí cho quốc phòng chắc chắn
sẽ được tăng lên (mua thêm súng). Và như vậy làm tăng thêm khả năng phòng thủ của đất nước.
Câu 3: Các công ty ở Chile trả lương tài xế xe buýt theo 1 trong 2 cách hoặc theo giờ hoặc
theo số lượng hành khách. Trả tiền dựa vào số lượng hành khách làm giảm sự chậm trễ.
Hành vi mô tả đặc trưng của nguyên lý nào?
A. Con người phản ứng với các động cơ khuyến khích

Downloaded by TÀI D??NG TH? (taiduong.31231024722@st.ueh.edu.vn)


lOMoARcPSD|31568694

CÂU LẠC BỘ NGHIÊN CỨU KINH TẾ TRẺ - YoRE

B. Con người đối mặt với sự đánh đổi


C. Thương mại làm cho mọi người đều có lợi
D. Con người duy lý tại điểm cực biên
Câu 4: “Bàn tay vô hình” là cách nói của Adam Smith khi ông ủng hộ:
A. Nền kinh tế thị trường (tự do)
B. Nền kinh tế mệnh lệnh
C. Nền kinh tế hỗn hợp
D. Nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa
Câu 5: Nguyên nhân gây ra lạm phát lớn hay kéo dài là do:
A. Chi tiêu quá mức của Chính phủ
B. Tăng trưởng quá mức về số lượng tiền tệ
C. Cạnh tranh nước ngoài
D. Mức năng suất lao động cao hơn bình thường
Câu 6: Ai là người cung cấp các yếu tố sản xuất cho thị trường:
A. Hộ gia đình
B. Doanh nghiệp
C. Nhà cung cấp
D. Tất cả đều sai
Câu 7: Câu nào sau đây không nằm trong việc ra quyết định của xã hội:
A. Những hàng hóa sẽ được sản xuất.
B. Những người sẽ sản xuất hàng hoá
C. Những gì xác định sở thích của người tiêu dùng.
D. Những người sẽ tiêu thụ hàng hóa.
Câu 8: Đối với xã hội, không phải là khan hiếm nếu:
A. Ít nhất một cá nhân trong xã hội có thể có được tất cả những điều tốt đẹp anh ta muốn.
B. Các công ty đang sản xuất hết công suất.
C. Tất cả các thành viên của xã hội có thể có tất cả những gì họ muốn.
D. Những người có thu nhập đủ có thể mua tất cả những gì họ muốn.

Downloaded by TÀI D??NG TH? (taiduong.31231024722@st.ueh.edu.vn)


lOMoARcPSD|31568694

CÂU LẠC BỘ NGHIÊN CỨU KINH TẾ TRẺ - YoRE

Câu 9: Các nhà Kinh tế sử dụng cụm từ “Không có bữa ăn nào là miễn phí” để minh họa:
A. Làm thế nào lạm phát tăng giá.
B. Rằng để có được một điều, chúng ta phải từ bỏ một cái gì đó khác.
C. Rằng không có gì là miễn phí trong nền kinh tế thị trường.
D. Rằng nếu một cái gì đó có vẻ quá tốt, chúng ta sẽ không có được.
Câu 10: Các nhà Kinh tế nghiên cứu tất cả những điều sau đây NGOẠI TRỪ:
A. Cách mọi người đưa ra quyết định.
B. Làm thế nào mọi người tương tác với nhau trong nền kinh tế.
C. Các lực lượng và xu hướng ảnh hưởng đến nền kinh tế như một toàn thể.
D. Làm thế nào xã hội thay đổi theo thời gian.
Câu 11: Thái Lan có thể được hưởng lợi từ thương mại:
A. Chỉ với các quốc gia có thể sản xuất được hàng hóa mà Thái Lan không sản xuất được.
B. Với bất kỳ quốc gia nào.
C. Với bất kỳ quốc gia trong cạnh tranh kinh tế với Thái Lan.
D. Chỉ với các quốc gia phát triển.
Câu 12: Nếu Hàn Quốc lựa chọn tham gia vào thương mại, thì:
A. Chỉ sẽ được hưởng lợi nếu nó được giao dịch với các quốc gia sản xuất hàng hóa mà Hàn Quốc
không sản xuất được.
B. Không được hưởng lợi nếu kinh doanh với các nước kém phát triển.
C. Đầu tiên nên cố gắng để tạo ra lợi ích cho chính Hàn Quốc.
D. Có thể có lợi bằng cách kinh doanh với bất kỳ quốc gia nào khác.
Câu 13: Giá trực tiếp hoạt động trong nền kinh tế thị trường:
A. Ảnh hưởng đến hành động của người mua và người bán.
B. Giảm tình trạng khan hiếm hàng hóa và dịch vụ sản xuất.
C. Loại bỏ sự cần thiết về sự can thiệp của chính phủ.
D. Phân bổ hàng hóa và dịch vụ sản xuất theo cách công bằng nhất.
Câu 14: Người ta đưa ra quyết định:
A. Theo truyền thống.

Downloaded by TÀI D??NG TH? (taiduong.31231024722@st.ueh.edu.vn)


lOMoARcPSD|31568694

CÂU LẠC BỘ NGHIÊN CỨU KINH TẾ TRẺ - YoRE

B. Theo kinh nghiệm


C. Tính toán chi phí đồng VND
D. Bằng cách so sánh giữa chi phí và lợi ích.
Câu 15: Kinh tế học bắt nguồn từ:
A. Sự khan hiếm
B. Nghèo
C. Sự thay đổi
D. Quyền lực.
Câu 16: Theo lý thuyết bàn tay vô hình của Adam Smith đề cập đến vấn đề:
A. Thị trường tự điều tiết, trở về trạng thái cân bằng
B. Thị trường không cần sự can thiệp của chính phủ
C. a và b đều đúng
D. a và b đều sai
Câu 17: Các hệ thống kinh tế giải quyết các vấn đề cơ bản: Sản xuất cái gì? Số lượng bao
nhiêu? Sản xuất như thế nào? Sản xuất cho ai? Xuất phát từ đặc điểm:
A. Tài nguyên có giới hạn
B. Đặc điểm tự nhiên
C. Nguồn cung của nền kinh tế
D. Nhu cầu của xã hội.
Câu 18: Chi phí cơ hội của việc đầu tư vốn là:
A. Chi phí sản xuất để tạo ra sản xuất ra sản phẩm.
B. Số lượng hàng hóa và dịch vụ tiêu dùng phải hy sinh để dành nguồn lực cho đầu tư vốn.
C. Số lượng vốn dùng vào quá trình sản xuất ra vốn.
D. Số lượng sản phẩm được sản xuất ra từ việc đầu tư vốn.

Downloaded by TÀI D??NG TH? (taiduong.31231024722@st.ueh.edu.vn)


lOMoARcPSD|31568694

CÂU LẠC BỘ NGHIÊN CỨU KINH TẾ TRẺ - YoRE

Chương 4: Các Lực Lượng Cung Và Cầầu Của


Thị Trường
Câu 1: Cho hàm số cung và cầu của hồ tiêu như sau: Q S= 2P - 80 và QD= -3P+520 (đơn vị
tính của giá là nghìn đồng/kg, đơn vị tính của lượng là nghìn tấn). Nếu chính phủ quy định
mức giá tối thiểu là 140 và cam kết mua hết lượng thừa, số tiền chính phủ cần là
A. 14 tỷ đồng
B. 140 tỷ đồng
C. 1400 tỷ đồng
D. 14.000 tỷ đồng
Câu 2: Đường cầu về điện thoại dịch chuyển sang phải như hình dưới đây là do:

A. Chi phí lắp đặt giảm


B. Thu nhập dân chúng tăng
C. Do đầu tư của các công ty viễn thông nước ngoài
D. Giá lắp đặt điện thoại giảm

Downloaded by TÀI D??NG TH? (taiduong.31231024722@st.ueh.edu.vn)


lOMoARcPSD|31568694

CÂU LẠC BỘ NGHIÊN CỨU KINH TẾ TRẺ - YoRE

Câu 3: Đồ thị dưới đây nói về gì:

A. Đường giới hạn khả năng sản xuất

B. Đường đẳng lượng biểu diễn hàm sản xuất


C. Đường Khaldun –laffer
D. Đường cung – cầu
Câu 4: Có một tàu chở dầu (trữ lượng lớn) của IRAN bị trúng tên lửa làm tràn dầu trên
biển, nếu các yếu tố khác không đổi thì giá dầu sẽ biến động như thế nào?

A. Giá dầu tăng vì cung giảm.

B. Giá dầu giảm vì cung giảm.

C. Giá dầu không biến động nhiều.

D. Tất cả đều sai

Câu 5: Tìm câu SAI trong những câu dưới đây:

Downloaded by TÀI D??NG TH? (taiduong.31231024722@st.ueh.edu.vn)


lOMoARcPSD|31568694

CÂU LẠC BỘ NGHIÊN CỨU KINH TẾ TRẺ - YoRE

A. Đường cung biểu diễn mối quan hệ giữa giá và lượng cung trên đồ thị

B. Trong những điều kiện khác không thay đổi, giá hàng hóa và dịch vụ tăng sẽ làm lượng cầu
giảm

C. Nếu vải là mặt hàng thông thường, với mức giá mặt hàng vải không đổi, khi thu nhập của
người tiêu dùng tăng lên sẽ làm đường cầu mặt hàng này dịch chuyển sang trái.

D. Trong những yếu tố khác không đổi, giá mặt hàng tivi tăng lên sẽ làm lượng cầu tivi giảm.

Câu 6: Đâu là yếu tố làm cho đường cầu dịch chuyển từ D sang D’ như hình vẽ?

A. Thu nhập của người tiêu dùng tăng (nếu mặt hàng này là hàng thông thường)

B. Giá hàng hóa thay thế giảm

C. Số lượng người mua giảm

D. Giá hàng bổ sung tăng.

Câu 7: Giá của gạo tăng và lượng gạo mua bán giảm. Nguyên nhân gây ra hiện tượng này là
do:

A. Y học khuyến cáo ăn nhiều đường có hại sức khỏe.

Downloaded by TÀI D??NG TH? (taiduong.31231024722@st.ueh.edu.vn)


lOMoARcPSD|31568694

CÂU LẠC BỘ NGHIÊN CỨU KINH TẾ TRẺ - YoRE

B. Lúa năm nay bị mất mùa.

C. Thu nhập của dân chúng tăng lên

D. Vì dịch Covid, người dân đổ xô đi mua gạo.

Câu 8: Giả sử Pepsi và Coca là hai loại hàng hóa thay thế nhau hoàn toàn. Nếu giá của Pepsi
tăng thì sẽ ảnh hưởng như thế nào đến thị trường Coca?

A. Cầu Coca tăng

B. Lượng cầu Coca giảm.

C. Cầu Coca giảm

D. Lượng cầu Coca tăng.

Câu 9: Trong 20 năm qua, tiến bộ công nghệ đã làm giảm chi phí sản xuất chip máy tính.
Điều này đã tác động đến thị trường máy tính như thế nào?

A. Tăng lượng cung

B. Giảm lượng cung

C. Đường cung dịch chuyển sang phải

D. Đường cung dịch chuyển sang trái

Câu 10: Khi tăng giá thuốc lá, thì đường cầu sẽ dịch chuyển như thế nào?
A. Đường cầu sẽ dịch chuyển sang trái
B. Đường cầu sẽ dịch chuyển sang phải
C. Chỉ có sự dịch chuyển dọc đường cầu
D. Không ảnh hưởng đến đường cầu.
Câu 11: Hệ số co giãn của cầu theo giá là 0,4. Điều này có nghĩa là?

Downloaded by TÀI D??NG TH? (taiduong.31231024722@st.ueh.edu.vn)


lOMoARcPSD|31568694

CÂU LẠC BỘ NGHIÊN CỨU KINH TẾ TRẺ - YoRE

A. Nếu giá tăng 10% thì lượng cầu tăng 4% và ngược lại, trong trường hợp các yếu tố khác không
đổi.
B. Nếu giá giảm 1% thì lượng cầu giảm 4% và ngươc lại, trong trường hợp các yếu tố khác không
đổi.
C. Nếu giá tăng 4% thì lượng cầu thay đổi 4% và ngược lại, trong trường hợp các yếu tố khác
không đổi.
D. Tất cả các câu trên đều sai.
Câu 12: Một người thỉnh thoảng thưởng thức một ly cà phê, như vậy đường cầu về cà phê
của người này có dạng:

A. Nằm ngang.

B. Thẳng đứng.

C. Dốc xuống tương đối dốc.

D. Dốc xuống tương đối thoải.

Câu 13: Khi giá một gói kẹo là 0,5$ thì lượng cầu là 400 gói/ngày. Khi giá kẹo giảm còn 0,4$
thì lượng cầu tăng đến 600. Dựa vào phương pháp trung bình cộng, cầu về kẹo

A. Không co giãn.

B. Co giãn.

C. Co giãn đơn vị.

D. Không co giãn hoàn hảo.

Câu 14: Nhân tố nào sau đây không làm dịch chuyển đường cầu xe hơi Toyota?

A. Giá xe hơi Toyota giảm.

B. Giá xe hơi Ford giảm

C. Thu nhập dân chúng tăng.

Downloaded by TÀI D??NG TH? (taiduong.31231024722@st.ueh.edu.vn)


lOMoARcPSD|31568694

CÂU LẠC BỘ NGHIÊN CỨU KINH TẾ TRẺ - YoRE

D. Giá xăng tăng 50%.

Câu 15: Đường cầu sẽ dịch chuyển như thế nào trong trường hợp: Đưa ra các thông báo
công cộng, cảnh báo sức khỏe bắt buộc trên bao bì thuốc lá, cấm quảng cáo thuốc lá trên
tivi:

A. Đường cầu dịch chuyển sang trái

B. Đường cầu sẽ dịch chuyển sang phải

C. Chỉ có sự dịch chuyển dọc đường cầu

D. Tất cả đều sai

Câu 16: Thuế đánh trên người bán một hàng hóa nào đó, sẽ làm:

A. Đường cung dịch chuyển xuống dưới bằng đúng số thuế.

B. Đường cung dịch chuyển lên trên bằng đúng số thuế.

C. Đường cung dịch chuyển xuống dưới một đoạn nhỏ hơn số thuế.

D. Đường cung dịch chuyển lên trên một đoạn nhỏ hơn số thuế.

Câu 17: Lương tối thiểu trên mức lương cân bằng, lúc này:

A. Lượng cầu lao động lớn hơn lượng cung lao động và thị trường thiếu hụt lao động.

B. Lượng cầu lao động bằng lượng cung lao động.

C. Lượng cầu lao động nhỏ hơn lượng cung lao động và thị trường dư thừa lao động.

D. Những ai muốn có việc làm ở mức lương tối thiểu sẽ tìm được việc làm.

Downloaded by TÀI D??NG TH? (taiduong.31231024722@st.ueh.edu.vn)


lOMoARcPSD|31568694

CÂU LẠC BỘ NGHIÊN CỨU KINH TẾ TRẺ - YoRE

Chương 5: Độ Co Giãn Và Ứng Dụng


Câu 1: Đâu KHÔNG phải là nhân tố ảnh hưởng đến độ giãn của cầu theo giá?

A. Hàng hóa thiết yếu và hàng hóa xa xỉ.

B. Sự sẵn có của các hàng hóa thay thế gần gũi.

C. Thời gian

D. Tất cả các ý trên sai.

Câu 2: Giá sản phẩm P giảm, chi tiêu cho sản phẩm X giảm. Chọn câu trả lời đúng

A. |Ed| >1

B. |Ed|<1

C. |Ed|=0

D. |Ed| =1

Câu 3: Đường cầu nằm song song với trục tung có hệ số co giãn của cầu theo giá:

A. Bằng 0.

B. Bằng 1.

C. Bằng -1.

D. bằng 

Câu 4: Chọn phát biểu đúng:

A. Đường cầu càng dốc, độ co giãn càng lớn.

B. Đường cầu càng lài, độ co giãn càng nhỏ.

Downloaded by TÀI D??NG TH? (taiduong.31231024722@st.ueh.edu.vn)


lOMoARcPSD|31568694

CÂU LẠC BỘ NGHIÊN CỨU KINH TẾ TRẺ - YoRE

C. Đường cầu càng lài, độ co giãn càng lớn.

D. A, B đều là phát biểu đúng.

Câu 5: The price elasticity of supply of the mask is 1.5. So that means:

A. Price decreases 20%, supply increases 30%

B. Price increases 20%, supply increases 30%

C. Price increases 20%, supply decreases 30%

D. Price increases 30%, supply increases 20%.

Câu 6: Công thức SAI trong các công thức sau đây là:

A. Độ co giãn của cung theo giá = Phần trăm thay đổi lượng cung/Phần trăm thay đổi giá

B. Độ co giãn của cầu theo giá = Phần trăm thay đổi lượng cầu/Phần trăm thay đổi giá

C. Độ co giãn của cầu theo giá chéo = Tỷ lệ phần trăm thay đổi lượng hàng hóa 2/Tỷ lệ phần trăm
thay đổi lượng hàng hóa 1

D. Độ co giãn của cầu theo thu nhập = Phần trăm thay đổi lượng cầu/Phần trăm thay đổi thu nhập

Câu 7: Khi giá mặt hàng X tăng 10% làm lượng tiêu thụ giảm 20%, độ co giãn theo giá là:

A. -2

B. 2%

C. 0,5

D. 50%

Câu 8: Cho hàm cầu Q = -P/2 +15. Khi P = 12. Tính Ed?

A. 3/2

Downloaded by TÀI D??NG TH? (taiduong.31231024722@st.ueh.edu.vn)


lOMoARcPSD|31568694

CÂU LẠC BỘ NGHIÊN CỨU KINH TẾ TRẺ - YoRE

B. -3/2

C. -2/3

D. 2/3

Câu 9: Giá sản phẩm X giảm, chi tiêu cho sản phẩm X tăng:

A. |Ed|=1

B. |Ed|<1

C. |Ed|>1

D. |Ed|=0

Câu 10: Nếu công ty muốn tối đa hóa doanh thu, cầu co giãn nhiều, công ty nên:

A. Giảm giá

B. Không xác định được do thiếu thông tin

C. Giữ nguyên giá

D. Tăng giá

Câu 11: Có bao nhiêu loại đường cầu?


A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

Câu 12: Hai mặt hàng X và Y có hệ số co giãn chéo là âm. Vậy hai hàng hóa đó là:

A. Hàng hóa thay thế

Downloaded by TÀI D??NG TH? (taiduong.31231024722@st.ueh.edu.vn)


lOMoARcPSD|31568694

CÂU LẠC BỘ NGHIÊN CỨU KINH TẾ TRẺ - YoRE

B. Hàng hóa cấp thấp

C. Hàng hóa bổ sung.

D. Hàng hóa thông dụng.

Câu 13: Độ co giãn trong đoạn AB

A. |Ed|> 1

B. |Ed|<1

C. |Ed|= 1

D. |Ed|= 0

Câu 14: Which good is considered to have an elastic demand?

A. Chicken

B. Rice

C. Clothes

Downloaded by TÀI D??NG TH? (taiduong.31231024722@st.ueh.edu.vn)


lOMoARcPSD|31568694

CÂU LẠC BỘ NGHIÊN CỨU KINH TẾ TRẺ - YoRE

D. Car

Câu 15: Phương trình hàm cầu của sản phẩm X có dạng Q= -2P + 60, khi giá P=14 muốn
tăng doanh thu doanh nghiệp cần?

A. Giảm giá

B. Tăng giá

C. Cả 2 đều đúng

D. Cả 2 đều sai

Câu 16: Thị trường sản phẩm X đang cân bằng ở mức giá P=10 và số lượng Q=20 .Tại điểm
cân bằng này hệ số co dãn theo giá của cầu là ED= -1. Chọn hàm cầu phù hợp?

A. QD= -2P+ 20

B. QD= -2P +40

C. QD= -P+10

D. QD= -P+20

Câu 17: Tìm câu đúng trong các câu dưới đây

A. Tính chất co giãn theo giá của nhóm hàng thiết yếu là co dãn nhiều

B. Bếp gas và gas là 2 mặt hàng bổ sung cho nhau

C. Hệ số co giãn cầu theo thu nhập của hàng hóa cao cấp nhỏ hơn 1

D. Giá các yếu tố sản xuất tăng, sẽ làm đường cung dịch chuyển sang phải

Câu 18: Hệ số co giãn của cầu theo giá bằng 0,2. Để tăng doanh thu, doanh nghiệp cần phải:

A. Lượng cầu tăng

Downloaded by TÀI D??NG TH? (taiduong.31231024722@st.ueh.edu.vn)


lOMoARcPSD|31568694

CÂU LẠC BỘ NGHIÊN CỨU KINH TẾ TRẺ - YoRE

B. Tăng giá

C. Giảm giá

D. Không thay đổi giá

Câu 19: Câu nào sau đây chính xác nếu đường cầu là đường thẳng dốc xuống:

A. Độ co giãn cầu theo giá cả không thay đổi còn độ dốc thì thay đổi tại các điểm khác nhau trên
đường cầu.

B. Độ co giãn cầu theo giá cả & độ dốc là không đổi tại các điểm khác nhau trên đường cầu.

C. Độ co giãn cầu theo giá cả & độ dốc là thay đổi tại các điểm khác nhau trên đường cầu.

D. Độ co giãn cầu theo giá cả thay đổi, còn độ dốc thì không đổi tại các điểm khác nhau trên
đường cầu.

Chương 6: Cung, Cầầu Và Chính Sách Của Chính


Phủ
Câu 1: Chọn phát biểu đúng.
A. Lương tối thiểu tác động lớn nhất trên thị trường lao động thanh thiếu niên.
B. Lương tối thiểu làm giảm thu nhập của những người lao động có việc làm.
C. Lương tối thiểu giúp làm giảm tỷ lệ thất nghiệp.
D. Mức lương tối thiểu cũng có tác động đến những người lao động có kỹ năng và kinh nghiệm.
Câu 2: Chọn phát biểu SAI: Đâu là kết quả của giá trần tác động đến thị trường?
A. Hàng hóa trở nên khan hiếm và người bán phải phân phối lượng hàng hóa đó cho số lượng lớn
người mua.
B. Những người mua phải xếp hàng dài.
C. Người bán có thể phân phối hàng hoá dựa vào sự lựa chọn thiên lệch theo thành kiến cá nhân.

Downloaded by TÀI D??NG TH? (taiduong.31231024722@st.ueh.edu.vn)


lOMoARcPSD|31568694

CÂU LẠC BỘ NGHIÊN CỨU KINH TẾ TRẺ - YoRE

D. Tất cả người mua đều được hưởng lợi từ chính sách này.
Câu 3: Which statement is true about price ceiling and price floor?
A. Price floor are beneficial to buyers.
B. The sellers will get the advantage when the price ceiling is a binding constraint on the market.
C. The price floor has no effect when the equilibrium price is above the price floor.
D. When the price which balances supply and demand is below the ceiling, the quantity demanded
exceeds the quantity supplied.
Câu 4: Which is an example of a price floor?
A. Apartment price control
B. Minimum wage laws
C. State Farm Insurance
D. “Coulter laws” in Australian rules football
Sử dụng số liệu sau để trả lời cho các câu hỏi 5, 6, 7.
Thị trường sản phẩm X có hàm cung QS = 3PS – 150 và hàm cầu QD = - PD + 150 (đơn vị tính
của P là triệu đồng/sản phẩm, đơn vị tính của Q là sản phẩm)
Câu 5: Nếu Chính phủ quy định giá trần đối với sản phẩm X là 56 triệu đồng/sản phẩm thì
trên thị trường có xảy ra hiện tượng dư thừa hay thiếu hụt không? Nếu có thì với sản lượng
là bao nhiêu?
A. Không xảy ra hiện tượng dư thừa hay thiếu hụt
B. Dư thừa 56 sản phẩm
C. Thiếu hụt 76 sản phẩm
D. Dư thừa 75 sản phẩm
Câu 6: Giả sử sau đó Chính phủ đánh thuế 1 triệu đồng/sản phẩm lên người bán. Xác định
giá cân bằng và lượng cân bằng của sản phẩm X lúc này.
A. P = 75,25 ; Q = 75,75
B. P = 75,75 ; Q = 74,25
C. P = 75,75 ; Q = 75,25
D. P = 74,25 ; Q = 75,75

Downloaded by TÀI D??NG TH? (taiduong.31231024722@st.ueh.edu.vn)


lOMoARcPSD|31568694

CÂU LẠC BỘ NGHIÊN CỨU KINH TẾ TRẺ - YoRE

Câu 7: Tính gánh nặng thuế của người mua trên mỗi đơn vị sản phẩm trong trường hợp
Chính phủ đánh thuế 3 triệu đồng/sản phẩm lên người bán này.
A. 750.000 đồng
B. 250.000 đồng
C. 25.000 đồng
D. 75.000 đồng
Sử dụng số liệu sau để trả lời cho các câu hỏi 8, 9, 10.
Giả sử có hàm cầu và hàm cung của mặt hàng trứng gà như sau: Q D = - 200PD + 560 và QS =
1000PS + 80 (đơn vị tính của P là USD, đơn vị tính của Q là triệu trứng)
Câu 8: Giả sử Chính phủ định ra mức giá sàn bằng 0,6 USD/trứng thì trên thị trường sẽ xảy
ra hiện tượng dư thừa. Nếu Chính phủ muốn mua lại lượng dư thừa đó thì cần phải chi bao
nhiêu tiền?
A. 96 USD
B. 144 USD
C. 96 triệu USD
D. 144 triệu USD
Câu 9: Chính sách giá sàn của Chính phủ đã làm thay đổi PS như thế nào?
A. Tăng 199,2 triệu USD
B. Tăng 87,2 triệu USD
C. Tăng 184,8 triệu USD
D. Tăng 96 triệu USD

Câu 10: Nếu Chính phủ muốn sản xuất trong nước đạt 7 tỉ trứng thì chính phủ cần định giá
bao nhiêu?
A. 0,62 USD/trứng
B. 2,765 USD/trứng
C. 2,45 USD/trứng
D. 6,92 USD/trứng

Downloaded by TÀI D??NG TH? (taiduong.31231024722@st.ueh.edu.vn)


lOMoARcPSD|31568694

CÂU LẠC BỘ NGHIÊN CỨU KINH TẾ TRẺ - YoRE

Sử dụng đồ thị sau của hàng hoá Y để trả lời cho các câu hỏi 11, 12, 13.

Đơn vị tính của P là nghìn đồng/kg, đơn vị tính của Q là nghìn tấn.
Câu 11: Giả sử Chính phủ đánh thuế 20.000 đồng/kg như trong đồ thị, hãy xác định giá mà
người sản xuất nhận được.
A. 72.000 đồng/kg
B. 22.000 đồng/kg
C. 42.000 đồng/kg
D. 54.000 đồng/kg
Câu 12: Ai là người chịu thuế nhiều hơn? Cụ thể là bao nhiêu?
A. Người tiêu dùng chịu thuế nhiều hơn, với mức thuế 576 tỷ đồng.
B. Người tiêu dùng chịu thuế nhiều hơn, với mức thuế 720 tỷ đồng.
C. Người tiêu dùng chịu thuế nhiều hơn, với mức thuế 423 tỷ đồng.
D. Người tiêu dùng chịu thuế nhiều hơn, với mức thuế 960 tỷ đồng.
Câu 13: Chính sách thuế đã gây ra tổn thất bao nhiêu?

Downloaded by TÀI D??NG TH? (taiduong.31231024722@st.ueh.edu.vn)


lOMoARcPSD|31568694

CÂU LẠC BỘ NGHIÊN CỨU KINH TẾ TRẺ - YoRE

A. 540 tỷ đồng
B. 540 nghìn đồng
C. 240 tỷ đồng
D. 240 nghìn đồng
Câu 14: Giả sử Chính phủ muốn giảm lượng hàng hoá giao dịch trên thị trường
xuống còn 500 tấn bằng công cụ thuế, dự tính số tiền Chính phủ thu được là bao
nhiêu?
A. 6666,67 nghìn đồng
B. 416,67 nghìn đồng
C. 229,17 nghìn đồng
D. 24,79 nghìn đồng
Sử dụng số liệu sau để trả lời cho các câu hỏi 15, 16, 17:
Giả sử có hàm cầu và cung của hàng hoá Z như sau: QD = - 4P + 640, QS = 2P – 80.
Câu 15: Nếu Chính phủ định ra mức giá trần bằng 100 (đơn vị giá) thì lượng thiếu hụt là
bao nhiêu?
A. 240 đv sản lượng
B. 160 đv sản lượng
C. 120 đv sản lượng
D. 100 đv sản lượng
Câu 16: Chính sách giá trần đã làm thay đổi thặng dư người tiêu dùng như thế
nào?
A. Tăng 2200 đvt
B. Giảm 2200 đvt
C. Tăng 2800 đvt
D. Giảm 2800 đvt
Câu 17: Chính sách này đã gây ra tổn thất bao nhiêu?
A. 3600 đvt
B. 600 đvt

Downloaded by TÀI D??NG TH? (taiduong.31231024722@st.ueh.edu.vn)


lOMoARcPSD|31568694

CÂU LẠC BỘ NGHIÊN CỨU KINH TẾ TRẺ - YoRE

C. 200 đvt
D. 400 đvt
Câu 18: Nguồn lực khan hiếm của một nền kinh tế được phân phối bởi:

A. Những nhà hoạch định kinh tế

B. Những nhà sản xuất sử dụng các nguồn lực.

C. Giá của các nguồn lực.


D. Quy định của chính phủ về các nguồn lực khan hiếm.
Câu 19: Cho hàm cầu thị trường Qd = 200 – 5P. Nếu P = 38,125 thì co giãn của cầu theo giá:

A. Lớn hơn 1

B. Nhỏ hơn 1

C. Bằng 1

D. Không co giãn hoàn hảo.

Câu 20: Khi một cửa hàng bán sách Kinh tế học đã qua sử dụng (sách đã dùng rồi) với giá
20.000 đồng, họ bán được 70 cuốn/tháng. Nếu cửa hàng này giảm xuống còn 16.000 đồng thì
lượng bán được là 90. Hệ số co giãn của cầu về sách Kinh tế học (tính toán lấy 2 số lẻ) là:

A. 1.1425 và cửa hàng này nên tăng giá bán để tăng doanh thu.

B. 1.1125 và cửa hàng này nên tăng giá bán để tăng doanh thu.

C. 1.1125 và cửa hàng này nên giảm giá bán để tăng doanh thu.

D. 1.1425 và cửa hàng này nên giảm giá bán để tăng doanh thu.

Câu 21: Cầu của sản phẩm X là hoàn toàn không co giãn.Khi áp dụng tiến bộ khoa học kỹ
thuật làm cho đường cung dịch chuyển.Vậy tại điểm cân bằng mới có Es

A. Lớn hơn Es tại điểm cân bằng củ

B. Bằng với Ed

Downloaded by TÀI D??NG TH? (taiduong.31231024722@st.ueh.edu.vn)


lOMoARcPSD|31568694

CÂU LẠC BỘ NGHIÊN CỨU KINH TẾ TRẺ - YoRE

C. Nhỏ hơn Es tại điểm cân bằng cũ.

D. Bằng với Es tại điểm cân bằng cũ.

Câu 22: Phát biểu nào sau đây không đúng:

A. Doanh thu biên không nhất thiết nhỏ hơn giá bán.

B. Chính phủ quy định giá tối đa sẽ dẫn đến tình trạng dư thừa hàng hóa.

C. Hệ số co giãn của cung luôn luôn lớn hơn không.

D. Chi phí sản xuất tăng làm cho đường cung dịch chuyển sang trái.

Chương 13: Chi Phí Sản Xuầất


Câu 1: Economists assume that the goal of the firm is to maximize

A. Total revenue.

B. Profits.

C. Costs.

D. All of the above are correct.


Câu 2: Doanh nghiệp A có một mảnh đất 20ha ở vùng ngoại ô thành phố Hồ Chí Minh và
đang cho thuê với giá 100.000 đô la một tháng. Doanh nghiệp đang xem xét lấy lại mảnh đất
và dùng để làm nhà kho cho hàng tồn kho trong dự án sắp tới với lợi nhuận dự kiến là
150.000 đô la một tháng. Nếu doanh nghiệp lấy lại mảnh đất:
A. Chi phí cơ hội là 100.000 đô la.
B. Chi phí cơ hội là 50.000 đô la.
C. Chi phí cơ hội là 250.000 đô la.

Downloaded by TÀI D??NG TH? (taiduong.31231024722@st.ueh.edu.vn)


lOMoARcPSD|31568694

CÂU LẠC BỘ NGHIÊN CỨU KINH TẾ TRẺ - YoRE

D. Chi phí cơ hội là 150.000 đô la.


Câu 3: Khi phân tích hành vi của các doanh nghiệp, vấn đề quan trọng là phải tính hết tất
cả … trong quá trình sản xuất.
A. Lợi nhuận.
B. Doanh thu.
C. Chi phí cơ hội.
D. Chi phí cố định.
Câu 4: Khi doanh nghiệp X mỗi tháng chi ra 10.000 đô la trả lương cho nhân viên, 10.000 đô
la được gọi là:
A. Chi phí sổ sách.
B. Chi phí kế toán.
C. Chi phí hiện.
D. Cả A, B và C.
Câu 5: Một sinh viên phải trả 30 triệu tiền học phí và lệ phí ở trường đại học Kinh tế thành
phố Hồ Chí Minh. Đối với thời gian học trong 2 năm thì tổng số tiền phải trả là 60 triệu. Tuy
nhiên, sinh viên đó đang phân vân giữa việc đi học hay đi làm với mức lương là 50 triệu một
năm với kỳ vọng mức lương tăng trưởng 10% trong năm thứ 2 khi đi làm. Nếu đi học, chi
phí cơ hội là:
A. 105 triệu.
B. 100 triệu.
C. 60 triệu.
D. 50 triệu.
Câu 6: Phát biểu nào sau đâu là đúng?
A. Chi phí cố định là chi phí không thay đổi khi sản lượng đầu ra không thay đổi.
B. Chi phí biến đổi là chi phí thay đổi khi sản lượng đầu ra thay đổi.
C. Chi phí biên bằng mức thay đổi trong tổng chi phí chia cho tổng sản lượng.
D. Tổng chi phí bình quân bằng tổng chi phí cố định và chi phí biến đổi.
Câu 7: Tìm phát biểu SAI trong số phát biểu sau:

Downloaded by TÀI D??NG TH? (taiduong.31231024722@st.ueh.edu.vn)


lOMoARcPSD|31568694

CÂU LẠC BỘ NGHIÊN CỨU KINH TẾ TRẺ - YoRE

A. Khi chi phí biên nhỏ hơn tổng chi phí bình quân thì tổng chi phí bình quân đang tăng.
B. Đường chi phí biên sẽ đi qua điểm thấp nhất của đường tổng chi phí bình quân.
C. Ở mức quy mô hiệu quả, tổng chi phí bình quân là thấp nhất.
D. Khi sản lượng sản xuất cao, sản lượng biên của người công nhân sẽ thấp.
Câu 8: Which cost reflects the change of total cost as the firm alters its level of production?
A. Average variable cost.
B. Average fixed cost.
C. Total variable cost.
D. Marginal cost.

Câu 9: Hàm sản xuất là :


A. Mối quan hệ xã hội giữa xã hội và môi trường mà quá trình sản xuất gây tác động đến.
B. Quy luật về tỷ lệ biến đổi.
C. Mối quan hệ của đầu vào và chi phí đầu vào.
D. Mối quan hệ giữa khối lượng đầu vào được sử dụng để sản xuất hàng hóa và khối lượng hàng
hóa được sản xuất ra.
Câu 10: Tại sao khi thuê thêm càng nhiều lao động thì hiệu suất tăng thêm lại giảm?
Chọn câu đúng nhất

A. Tổng sản lượng giảm.


B. Các công nhân tốt nhất đã được thuê trước.
C. Sản phẩm tăng thêm giảm vì mỗi đơn vị lao động sử dụng thêm ít tư liệu sản xuất hơn để làm
việc.
D. Do lao động không lành nghề.
Câu 12: What is economic profits?
A. Economic profits equal total revenue minus total cost, including both explicit and implicit
costs.
B. Economic profits equal total revenue minus total explicit cost.
C. Economic profits equal total revenue minus total implicit costs.

Downloaded by TÀI D??NG TH? (taiduong.31231024722@st.ueh.edu.vn)


lOMoARcPSD|31568694

CÂU LẠC BỘ NGHIÊN CỨU KINH TẾ TRẺ - YoRE

D. Economic profits equal total revenue plus accounting profits.


Câu 13: Chọn câu đúng nhất trong các câu sau:
A. Lợi nhuận kinh tế thường nhỏ hơn lợi nhuận kế toán.
B. Lợi nhuận kinh tế thường lớn hơn lợi nhuận kế toán.
C. Lợi nhuận kinh tế luôn bằng lợi nhuận kế toán.
D. Lợi nhuận kinh tế luôn lớn hơn lợi nhuận kế toán.
Câu 14: Ta có bảng như sau:

Số lao động 0 1 2 3 4
Số sản phẩm 0 4 9 13 15

Sản lượng biên của đơn vị lao động thứ 2 là bao nhiêu?
A. 4
B. 5
C. 9
D. 4,5
Câu 15: Khi đường chi phí biên nằm trên đường chi phí bình quân thì
A. Đường chi phí bình quân ở mức tối thiểu của nó.
B. Đường chi phí biên dốc xuống.
C. Đường chi phí bình quân dốc xuống.
D. Đường chi phí bình quân dốc lên.
Câu 16: Khi tổng chi phí bình quân không thay đổi theo mức sản lượng đầu ra, chúng ta gọi
đó là:
A. Lợi thế kinh tế theo quy mô.
B. Bất lợi kinh tế theo quy mô.
C. Lợi thế không đổi theo quy mô.
D. Không phải đáp án trên.
Câu 17: Cho hàm chi phí TC= Q2+20Q+1600
Tính mức sản lượng tối ưu khi ATCmin

Downloaded by TÀI D??NG TH? (taiduong.31231024722@st.ueh.edu.vn)


lOMoARcPSD|31568694

CÂU LẠC BỘ NGHIÊN CỨU KINH TẾ TRẺ - YoRE

A. Q=50
B. Q=40
C. Q=70
D. Q=45
Câu 18: Một xí nghiệp có hàm tổng chi phí như sau TC = Q2 + 2000Q + 5.000.000. Mức sản
lượng có chi phí trung bình thấp nhất là

A. 2236

B. 3226

C. 2322

D. 3662
Câu 19: Chi phí cố định bình quân sẽ thay đổi như thế nào khi sản lượng tăng?
A. Liên tục tăng

Downloaded by TÀI D??NG TH? (taiduong.31231024722@st.ueh.edu.vn)


lOMoARcPSD|31568694

CÂU LẠC BỘ NGHIÊN CỨU KINH TẾ TRẺ - YoRE

B. Không đổi
C. Tăng đến cực đại rồi giảm
D. Liên tục giảm.

Chương 14: Doanh Nghiệp Trên Thị Trường Cạnh


Tranh
Câu 1: Doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh quyết định sản xuất ở mức sản lượng có :

A. P=MC

B. P>MC

C. P<MC

D. MC=0

Câu 2: Đối với thị trường cạnh tranh, nếu như các doanh nghiệp hiện có và doanh nghiệp
gia nhập tiềm năng có chi phí giống nhau; và chi phí của mỗi doanh nghiệp không thay đổi
khi doanh nghiệp khác gia nhập hoặc rời khỏi thị trường, đường cung thị trường trong dài
hạn có dạng:

A. Song song với trục tung

B. Song song với trục hoành

C. Dốc xuống

D. Dốc lên

Câu 3: Đối với doanh nghiệp cạnh tranh, đường cầu của doanh nghiệp có dạng:

A. Song song với trục tung

Downloaded by TÀI D??NG TH? (taiduong.31231024722@st.ueh.edu.vn)


lOMoARcPSD|31568694

CÂU LẠC BỘ NGHIÊN CỨU KINH TẾ TRẺ - YoRE

B. Song song với trục hoành

C. Dốc xuống

D. Tất cả đáp án đều sai

Câu 4: Đường cầu của doanh nghiệp cạnh tranh là :

A. Đường MR

B. Đường AR

C. Vừa là đường MR vừa là đường AR

D. Đường MC

Câu 5: Trong thị trường cạnh tranh yếu tố mà doanh nghiệp có thể chi phối là:

A. Giá bán sản phẩm

B. Chi phí của chính nó

C. Lựa chọn của người tiêu dùng

D. Tất cả các đáp án trên

Câu 6: Đường cung của doanh nghiệp cạnh tranh trong ngắn hạn là:

A. Đường MC

B. Phần đường MC từ AVCmin trở lên

C. Phần đường MC từ ACmin trở lên

D. Đường MR

Câu 7: Trong thị trường cạnh tranh các doanh nghiệp

A. Tự do gia nhập ngành nhưng không thể tự do rời ngành

B. Tự do rời ngành nhưng không thể tự do gia nhập ngành

Downloaded by TÀI D??NG TH? (taiduong.31231024722@st.ueh.edu.vn)


lOMoARcPSD|31568694

CÂU LẠC BỘ NGHIÊN CỨU KINH TẾ TRẺ - YoRE

C. Tự do gia nhập và rời bỏ ngành

D. Không thể tự do gia nhập hay rời bỏ ngành

Câu 8: Điểm hòa vốn của doanh nghiệp cạnh tranh là :

A. Khi giá bằng AVCmin

B. Khi giá > AVCmin

C. Khi giá < AVCmin

D. Khi giá = AVCmin

Câu 9: Giả sử bạn là người quản lí của một doanh nghiệp sản xuất bánh ngọt hoạt động
trong thị trường cạnh tranh. Hàm tổng chi phí có dạng TC=3.000.000+2Q2 .Nếu giá bán
ngọt là 10.000 đồng/cái để tối đa hóa lợi nhuận bạn nên sản xuất bao nhiêu bánh?

A. 2000

B. 2500

C. 3000

D. 5000

Câu 10: Giả sử chi phí biên của một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo được cho bởi MC =
10 +2Q. Nếu giá thị trường sản phẩm của doanh nghiệp là 50 đơn vị tiền.Vậy doanh nghiệp
sẽ sản xuất với sản lượng bao nhiêu?

A. 10

B. 15

C. 20

D. 25

Downloaded by TÀI D??NG TH? (taiduong.31231024722@st.ueh.edu.vn)


lOMoARcPSD|31568694

CÂU LẠC BỘ NGHIÊN CỨU KINH TẾ TRẺ - YoRE

Câu 11: Trong thị trường sản phẩm X ,giả định có 2 người tiêu dùng A và B hàm số cầu cá
nhân mỗi người có dạng :Qa= 12000 – 10P,Qb = 26000-20P.Có 10 người sản xuất sản phẩm
X điều kiện sản xuất như nhau .Hàm chi phí sản xuất của mỗi doanh nghiệp được cho :

TC= 1/10 q2 +200 q+20000

Xác định mức giá cân bằng và sản lượng cân bằng

A. 500 và 20000

B. 600 và 20000

C. 500 và 30000

D. 600 và 30000

Câu 12: Một thị trường cạnh tranh nếu:


(i) các doanh nghiệp có giá cả linh hoạt đối với các sản phẩm của họ.
(ii) mỗi người mua là nhỏ so với thị trường.
(iii) mỗi người bán là nhỏ so với thị trường.
A. Chỉ (i) và (ii)
B. Chỉ (i) và (iii)
C. Chỉ (ii) và (iii)
D. Tất cả các câu trên đúng.
Câu 13: Nếu một công ty trong một thị trường cạnh tranh hoàn hảo, sản lượng bán ra tăng
ba lần, sau đó tổng doanh thu sẽ:
A. Hơn ba lần
B. Nhỏ hơn ba lần.
C. Chính xác ba lần.
D. Tất cả các câu trên là có khả năng đúng

Downloaded by TÀI D??NG TH? (taiduong.31231024722@st.ueh.edu.vn)


lOMoARcPSD|31568694

CÂU LẠC BỘ NGHIÊN CỨU KINH TẾ TRẺ - YoRE

Câu 14: Cho biết số liệu về chi phí sản xuất của một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo như
sau. Điểm đóng cửa sản xuất (AVC min) và điểm hòa vốn (ATC min) của doanh nghiệp là
những điểm tương ứng với các mức sản lượng:
Q: 0 10 12 14 16 18 20
TC: 80 115 130 146 168 200 250
A. Q = 12 và Q = 14
B. Q = 10 và Q = 12
C. Q = 10 và Q = 14
D. Không có câu nào đúng
Câu 15: Một xí nghiệp cạnh tranh hoàn hảo biết chắc rằng:
A. Tổng lợi nhuận tiến tới max khi chi phí trung bình tiến tới min.
B. Tổng doanh thu tiến tới max khi chi phí trung bình tiến tới min.
C. Lợi nhuận trung bình tiến tới max khi chi phí trung bình tiến tới min
D. Doanh thu tăng khi chi phí biên giảm.
Câu 16: Trong mô hình cạnh tranh hoàn hảo, lợi nhuận giảm xuống bằng 0. Điều này có
nghĩa:
A. Tổng doanh thu vừa đủ bù đắp tổng chi phí
B. Doanh nghiệp rời khỏi thị trường
C. Lợi nhuận kế toán bằng không
D. Không có đáp án đúng
Câu 17: Hình nào trong các hình sau chỉ ra một cách chính xác mức sản lượng mà người
bán cung ứng trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo sẽ sản xuất số lượng sản phẩm là số
dương:

Downloaded by TÀI D??NG TH? (taiduong.31231024722@st.ueh.edu.vn)


lOMoARcPSD|31568694

CÂU LẠC BỘ NGHIÊN CỨU KINH TẾ TRẺ - YoRE

A. Hình (a)
B. Hình (b)
C. Hình (c)
D. Hình (e)
Câu 18: Trong cấu trúc thị trường cạnh tranh hoàn hảo, mỗi doanh nghiệp
A. Có thể tác động là thay đổi giá
B. Sản xuất mức sản lượng cao nhất có thể.
C. Quyết định giá trên thị trường.
D. Đối diện với đường cầu co dãn hoàn toàn với sản lượng của nó.
Câu 19: John bán dụng cụ chơi thể thao (đây là ngành cạnh tranh). John thuê một người tư
vấn kinh doanh để phân tích báo cáo tài chính của công ty. Người tư vấn nói rằng John nên
tăng cường sản xuất. Điều này hàm ý rằng, việc kinh doanh của John có:
A.Tổng doanh thu lớn hơn tổng chi phí kế toán
B. Doanh thu biên lớn hơn tổng chi phí

Downloaded by TÀI D??NG TH? (taiduong.31231024722@st.ueh.edu.vn)


lOMoARcPSD|31568694

CÂU LẠC BỘ NGHIÊN CỨU KINH TẾ TRẺ - YoRE

C. Doanh thu biên lớn hơn chi phí biên


D. Chi phí biên lớn hơn doanh thu biên
Câu 20: Một doanh nghiệp cạnh tranh sẽ sản xuất ở mức sản lượng nào để tối đa hóa lợi
nhuận:

A. Tại Q1, tại mức sản lượng mà giá của sản phẩm (P) bằng với chi phí biến đổi bình quân (AVC)
B. Tại Q2, tại mức sản lượng mà chi phí biên (MC) bằng với doanh thu biên (MR)
C. Tại Q3, tại mức sản lượng mà doanh thu biên (MR) nhỏ hơn chi phí biên (MC)
D. Tất cả đều sai
Câu 21: Một doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh hoàn toàn sản xuất sản phẩm X có
hàm tổng phí TC=Q2+40Q+5000. Nếu giá thị trường P=200, lợi nhuận tối đa mà doanh
nghiệp có thể đạt được là bao nhiêu:
A. π = 1200
B. π = 1400
C. π = 2400
D. Các câu trên đều sai
Câu 22: Một hãng cạnh tranh hoàn hảo có hàm tổng chi phí là TC = Q2 + 14Q + 18, trong đó
Q là sản lượng sản phẩm, TC được tính bằng $. Nếu giá thị trường là 66 $, lợi nhuận tối đa
mà hãng có thể thu được là bao nhiêu

Downloaded by TÀI D??NG TH? (taiduong.31231024722@st.ueh.edu.vn)


lOMoARcPSD|31568694

CÂU LẠC BỘ NGHIÊN CỨU KINH TẾ TRẺ - YoRE

A. 872 $.
B. 1175 $.
C. 1024 $.
D. 658 $.

Chương 15: Độc quyêần


Câu 1: Thị trường độc quyền thuần túy đòi hỏi?

A. Một sản phẩm đồng nhất

B. Một vài nhà sản xuất

C. Một rào cản hiệu quả cho việc gia nhập ngành của các nhà cạnh tranh tiềm năng

D. Chi phí trung bình dài hạn giảm dần

Câu 2: Nhà độc quyền là người:

A. Chấp nhận giá

B. Có doanh thu biên dưới mức giá

C. Đặt mức giá và sản lượng ở bất kỳ mức nào nó muốn

D. Phải tính đến chiến lược của những nhà cạnh tranh tiềm năng

Câu 3: Which main factor causes the monopoly?

A. Monopoly resources

B. Government regulations

Downloaded by TÀI D??NG TH? (taiduong.31231024722@st.ueh.edu.vn)


lOMoARcPSD|31568694

CÂU LẠC BỘ NGHIÊN CỨU KINH TẾ TRẺ - YoRE

C. The production process

D. A, B, C are correct

Câu 4: Trong một thị trường độc quyền, cho hàm cầu có dạng: P = aQ + b

A. Doanh thu biên là đường thẳng dốc lên, nằm phía trên đường cầu và có độ dốc gấp đôi độ dốc
của đường cầu

B. Doanh thu biên là đường thẳng dốc lên, nằm phía dưới đường cầu và có độ dốc gấp đôi độ dốc
của đường cầu

C. Doanh thu biên là đường thẳng dốc xuống, nằm phía trên đường cầu và có độ dốc gấp đôi độ
dốc của đường cầu

D. Doanh thu biên là đường thẳng dốc xuống, nằm phía dưới đường cầu và có độ dốc gấp đôi độ
dốc của đường cầu

Câu 5: Công ty Z là một công ty độc quyền, công ty này đang bán hàng ở mức giá 4 USD.
Chi phí biên là 3 USD và độ co giãn theo giá của cầu là – 0,6. Chúng ta có thể kết luận rằng
công ty đang:
A. Tối đa hóa lợi nhuận
B. Phải tăng sản lượng
C. Phải giảm sản lượng
D. Phải giảm giá
***Áp dụng cho câu 6, 7:
Xét thị trường độc quyền hoàn hảo, có hàm số cầu là:
P= 1240 – 2Q
Hàm tổng chi phí của doanh nghiệp là:
TC= 3Q2+340Q+35000
Câu 6: Xác định hàm số MC?
A.MC = 6Q + 340

Downloaded by TÀI D??NG TH? (taiduong.31231024722@st.ueh.edu.vn)


lOMoARcPSD|31568694

CÂU LẠC BỘ NGHIÊN CỨU KINH TẾ TRẺ - YoRE

B.MC = 9Q + 340

C.MC = 3Q + 340

D.MC = 32Q+340

Câu 7: Nếu chính phủ định giá trần Pc=980 thì doanh nghiệp sẽ sản xuất bao nhiêu? Sản
lượng thiếu hụt là bao nhiêu?
A. 106 và 23
B. 107 và 25
C. 107 và 23
D. 106 và 25
***Áp dụng cho câu 8, 9: Một hãng độc quyền có đường cầu về sản phẩm và hàm tổng chi
phí của nhà độc quyền này lần lượt là
P = 30 – 0,5Q và TC = 14Q
Câu 8: Tính thặng dư tiêu dùng và thặng dư sản xuất?
A. CS = 64; PS = 128
B. CS =128; PS = 64
C. CS = 16, PS = 22
D. CS = 22, PS = 16
Câu 9: Khi chính phủ đánh thuế 1/đơn vị sản phẩm thì lợi nhuận của của nhà độc quyền bị
thay đổi như thế nào?
A. Lợi nhuận không thay đổi
B. LN=0
C. LN=12
D. LN=4
Câu 10: Một hãng độc quyền có đường cầu Q = 50 – P, AVC = Q – 6, FC =40. Tại điểm tối đa
hóa lợi nhuận, tính lợi nhuận tối đa đó?
A. 352
B. 14

Downloaded by TÀI D??NG TH? (taiduong.31231024722@st.ueh.edu.vn)


lOMoARcPSD|31568694

CÂU LẠC BỘ NGHIÊN CỨU KINH TẾ TRẺ - YoRE

C. 36
D. 142
Câu 11: Cho đồ thị sau:

Trong hình diện tích nào biểu thị giá trị thặng dư tiêu dùng bị mất do đặt giá độc quyền
bán?
A. DEF
B. ACF
C. BCFD
D. BCED
Câu 12:

Downloaded by TÀI D??NG TH? (taiduong.31231024722@st.ueh.edu.vn)


lOMoARcPSD|31568694

CÂU LẠC BỘ NGHIÊN CỨU KINH TẾ TRẺ - YoRE

Hình trên thể hiện sự phân biệt giá như thế nào?
A. Phân biệt giá hoàn hảo
B. Phân biệt giá cấp 2
C. Phân biệt giá theo thời kì
D. Phân biệt giá theo thời điểm
Câu 13: Trong thị trường độc quyền, hình nào sau đây là đồ thị biểu diễn chính xác đường tổng
doanh thu TR:

Downloaded by TÀI D??NG TH? (taiduong.31231024722@st.ueh.edu.vn)


lOMoARcPSD|31568694

CÂU LẠC BỘ NGHIÊN CỨU KINH TẾ TRẺ - YoRE

A.

B.

C.

D.

Câu 14: So sánh với ngành cạnh tranh có cùng điều kiện chi phí và cầu thì độc quyền

Downloaded by TÀI D??NG TH? (taiduong.31231024722@st.ueh.edu.vn)


lOMoARcPSD|31568694

CÂU LẠC BỘ NGHIÊN CỨU KINH TẾ TRẺ - YoRE

thường:
A.Tăng giá, giảm sản lượng
B.Tăng giá, tăng sản lượng
C.Tăng giá, có cùng mức sản lượng
D.Đặt cùng mức giá và mức sản lượng
Câu 15: Một công ty độc quyền đang sản xuất ở mức doanh thu biên bằng chi phí biên và
bằng chi phí trung bình toàn bộ (ATC), lợi nhuận kinh tế của của công ty này là:
A. Bằng 0
B. Dương
C. Âm
D. Không xác định được
Câu 16: Tìm phát biểu đúng trong các phát biểu sau?
A. Đường cung độc quyền là phần của đường chi phí cận biên nằm trên mức chi phí biến đổi
trung bình tối thiểu.
B. Đường cung độc quyền là kết quả của mối quan hệ 1:1 giữa giá và lượng.
C. Nhà độc quyền không có đường cung
D. Nhà độc quyền không có đường cung vì đường chi phí cận biên (của nhà độc quyền) thay đổi
đáng kể theo thời gian.
Câu 17: Một nhà độc quyền có hàm tổng chi phí là TC= Q2 + 6Q +120. Sản phẩm của nhà
độc quyền này được bán trên thị trường có hàm cầu là P = 50 – 0,1Q. Mục tiêu của nhà độc
quyền là tối đa hóa doanh thu. Khi đó lợi nhuận là bao nhiêu?
A. 20
B. 48
C. 25000
D. -57870
Câu 18: Nếu chính phủ phá vỡ thế độc quyền của một doanh nghiệp độc quyền tự nhiên
bằng việc cho phép nhiều doanh nghiệp khác nhỏ hơn, thì:
A. Chi phí sản xuất trung bình sẽ tăng.

Downloaded by TÀI D??NG TH? (taiduong.31231024722@st.ueh.edu.vn)


lOMoARcPSD|31568694

CÂU LẠC BỘ NGHIÊN CỨU KINH TẾ TRẺ - YoRE

B. Lợi nhuận kinh tế sẽ tăng.


C. Doanh thu sẽ tăng và chi phí sản xuất trung bình giảm.
D. Doanh số sẽ tăng và chi phí cố định giảm.
Câu 19: If a monopolist can sell 7 units when the price is $3 and 8 units when the price is $2,
then marginal revenue of selling the eighth unit is equal to

A. $2.

B. $3.

C. $16.

D. $–5.

Câu 20: The application of game theory to economics allows us to understand firm behavior
in some forms of oligopoly. Game theory suggests that in a two-firm industry, each firm will

A. Avoid pricing high when the other prices low.

B. Select high prices and defend that selection because, in the long run, their profits are higher
than if they competed by lowering prices.

C. End up mistaking the other’s intentions, which results in low prices and low profit for both in
the long run.

D. End up colluding with the other to form a cartel.

Câu 21: Doanh nghiệp có tổng chi phí liên tục giảm đến mức tối thiểu để cung cấp sản lượng
cho thị trường được gọi là:
A. Độc quyền tự nhiên
B. Cạnh tranh hoàn hảo
C. Độc quyền chính phủ
D. Độc quyền kiểm soát

Downloaded by TÀI D??NG TH? (taiduong.31231024722@st.ueh.edu.vn)


lOMoARcPSD|31568694

CÂU LẠC BỘ NGHIÊN CỨU KINH TẾ TRẺ - YoRE

Câu 22: Trên thị trường độc quyền hoàn toàn:


A. Giá hàng hóa bị chi phối bởi chi phí sản xuất và hàm số cầu về hàng hóa
B. Không thể bán hàng hóa theo giá phân biệt
C. Sản lượng sản xuất nhỏ hơn số lượng cầu
D. Giá càng cao lợi nhuận càng cao

Chương 16: Cạnh Tranh Độc Quyêần


Câu 1: Thị trường cạnh tranh độc quyền không bao gồm đặc điểm sau:
A. Phân biệt sản phẩm
B. Gia nhập tự do
C. Doanh nghiệp độc quyền chấp nhận giá.
D. Nhiều doanh nghiệp.
Câu 2: Mỗi khi một doanh nghiệp mới xem xét việc tham gia thị trường với sản phẩm mới,
nó sẽ chỉ quan tâm đến lợi nhuận có thể kiếm được. Nhưng sự gia nhập của nó vẫn gây ra
hai ngoại ứng. Đó là:
A. Ảnh hưởng đa dạng hóa sản phẩm và ảnh hưởng đánh cắp thị trường.
B. Ảnh hưởng đánh cắp thị trường và ảnh hưởng phá giá.
C. Ảnh hưởng đa dạng hóa sản phẩm và ảnh hưởng phá giá.
D. Ảnh hưởng lạm phát và ảnh hưởng phá giá.
Câu 3: “Chi phí biên bằng giá” là quy tắc tối đa hóa lợi nhuận cho cấu trúc thị trường nào
sau đây?
A. Cạnh tranh hoàn hảo
B. Độc quyền nhóm
C. Độc quyền hoàn toàn
D. Độc quyền
Câu 4: Trong dài hạn, doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh độc quyền sẽ sản xuất tại
sản lượng có:

Downloaded by TÀI D??NG TH? (taiduong.31231024722@st.ueh.edu.vn)


lOMoARcPSD|31568694

CÂU LẠC BỘ NGHIÊN CỨU KINH TẾ TRẺ - YoRE

A. MR = MC =ATC
B. Chi phí trung bình ATC chưa là thấp nhất (cực tiểu)
C. Chi phí trung bình ATC là thấp nhất (cực tiểu)
D. Các câu trên đều sai.
Câu 5: Trong thị trường cạnh tranh độc quyền, tại điểm cân bằng dài hạn có:
A. Sẽ không có thêm sự nhập ngành hoặc xuất ngành nào nữa
B. Đường cầu mỗi doanh nghiệp là tiếp tuyến đường ATC của nó ở mức sản lượng mà tại đó có
MR=MC
C. Mỗi doanh nghiệp đều tối đa hóa lợi nhuận nhưng chỉ hòa vốn.
D. Cả ba câu đều đúng
Câu 6: Trong thị trường cạnh tranh độc quyền, khi thị trường đạt được cân bằng trong dài
hạn:
A. Phúc lợi xã hội đạt giá trị cao nhất
B. Lợi nhuận kinh tế của doanh nghiệp trên thị trường bằng 0
C. Doanh nghiệp sản xuất ở quy mô tối ưu
D. Giá bán bằng chi phí biên.
Câu 7: Phát biểu nào sau đây thể hiện sự khác nhau/giống nhau giữa thị trường cạnh tranh
độc quyền và thị trường độc quyền?
A. Ngành cạnh tranh độc quyền phân bổ nguồn lực hiệu quả như trong thị trường cạnh tranh hoàn
hảo trong khi ngành độc quyền thì không
B. Ngành độc quyền có thể định giá cao hơn chi phí biên còn ngành cạnh tranh độc quyền thì
không thể.
C. Ngành độc quyền và ngành cạnh tranh độc quyền có điểm chung là lợi nhận kinh tế bằng 0
trong cân bằng dài hạn.
D. Doanh thu biên trong ngành độc quyền và ngành cạnh tranh độc quyền nhỏ hơn giá.
Câu 8: Cửa hàng trái cây của Bảo hoạt động trên thị trường cạnh tranh độc quyền . Bảo
hiện đang sản xuất ở mức sản lượng có chi phí trung bình tối thiểu. Trong dài hạn chúng ta
kỳ vọng rằng sản lượng của cửa hàng sẽ:

Downloaded by TÀI D??NG TH? (taiduong.31231024722@st.ueh.edu.vn)


lOMoARcPSD|31568694

CÂU LẠC BỘ NGHIÊN CỨU KINH TẾ TRẺ - YoRE

A. Vẫn không đổi vì những gì Bảo đang làm là điều tốt nhất có thể

B. Giảm và chi phí trung bình sẽ giảm.


C. Giảm và chi phí trung bình sẽ tăng.
D. Tăng và chi phí trung bình sẽ giảm
Câu 9: Phát biểu nào sau đây là đúng
A. Cạnh tranh độc quyền tương tự như độc quyền nhóm bởi vì doanh nghiệp trên cả 2 thị trường
đều được tự do gia nhập
B. Cạnh tranh độc quyền tương tự như độc quyền bởi vì cả hai cấu trúc thị trường đều có đặc điểm
liên quan đến bằng sáng chế.
C. Cạnh tranh độc quyền tương tự như cạnh tranh hoàn hảo bởi vì cả 2 cấu trức thị trường đều có
đặc điểm là dư thừa năng lực sản xuất.
D. Cạnh tranh độc quyền tương tự như cạnh tranh hoàn hảo bởi vì cả 2 cấu trúc thị trường đều có
đặc điểm là sản lượng của mỗi người bán được xem là nhỏ so với thị trường.
Câu 10: Một nhà độc quyền thấy rằng, ở mức sản lượng hiện thời, doanh thu cận biên bằng
$4 và chi phí cận biên bằng $3,2. Điều nào trong các điều sau đây sẽ tối đa hóa lợi nhuận?
A. Tăng giá và giữ sản lượng không đổi.
B. Giảm giá và tăng sản lượng.
C. Giảm giá và giữ nguyên sản lượng.
D. Giữ nguyên giá và sản lượng.
Câu 11: Trong thị trường cạnh tranh độc quyền, tại điểm cân bằng dài hạn sẽ có:
A. Sự gia nhập ngành
B. Sự xuất ngành
C. Có gia nhập ngành đồng thời cũng có sự xuất ngành
D. Tất cả đều sai
Câu 12: Một xí nghiệp độc quyền có hàm tổng chi phí và hàm cầu thị trường như sau:

TC = Q2 + 240Q + 45.000

P = 1200 – 2Q

Downloaded by TÀI D??NG TH? (taiduong.31231024722@st.ueh.edu.vn)


lOMoARcPSD|31568694

CÂU LẠC BỘ NGHIÊN CỨU KINH TẾ TRẺ - YoRE

Để đạt tối đa sản lượng mà không bị lỗ, doanh nghiệp nên xác định mức sản lượng và giá
bán bao nhiêu?

A. Q = 263; P = 674

B. Kết quả khác

C. Q = 300; P = 350

D. Q = 260; P = 672

Câu 13: Chọn câu sai: Thị trường cạnh tranh độc quyền có các đặc điểm sau:
A. Nhiều người bán
B. Sản phẩm khác biệt
C. Tự do gia nhập và rời bỏ ngành
D. Mỗi doanh nghiệp trong thị trường có đường cầu dốc lên
Câu 14: Trong mô hình ……… giá cả thường cứng nhắc:

A. Cournot

B. Stackelberg

C. Đường cầu gãy

D. Bertrand

Câu 15: Trong mô hình đường cầu gãy nếu một hãng giảm giá thì:

A. Các hãng khác cũng sẽ giảm giá

B. Các hãng khác cạnh tranh không trên cơ sở giá cả

C. Các hãng khác sẽ tăng giá

D. b và c đều đúng

Downloaded by TÀI D??NG TH? (taiduong.31231024722@st.ueh.edu.vn)


lOMoARcPSD|31568694

CÂU LẠC BỘ NGHIÊN CỨU KINH TẾ TRẺ - YoRE

Chương 17: Độc quyêần nhóm


Câu 1: Các doanh nghiệp độc quyền nhóm hợp tác công khai hình thành nên một tổ chức
hoạt động theo phương thức của một doanh nghiệp

A. Cạnh tranh độc quyền

B. Độc quyền hoàn toàn

C. Cạnh tranh hoàn toàn

D. Cả 3 câu trên đều đúng

Câu 2: Trong mô hình doanh nghiệp độc quyền nhóm có ưu thế về quy mô sản xuất, doanh
nghiệp có ưu thế có thể quyết định sản lượng theo cách:

A. Độc quyền hoàn toàn

B. Cạnh tranh hoàn toàn

C. Cả a và b đều đúng

D. Cả a và b đều sai

Câu 3: Oligopoly is when a […] number of firms collude, either explicitly or tacitly, to
restrict output and/or fix prices, in order to achieve […] normal market returns.

A. Small, Above

B. Large, Under

C. Normal, Above

D. Small, Under

Downloaded by TÀI D??NG TH? (taiduong.31231024722@st.ueh.edu.vn)


lOMoARcPSD|31568694

CÂU LẠC BỘ NGHIÊN CỨU KINH TẾ TRẺ - YoRE

Câu 4: Các doanh nghiệp độc quyền nhóm ngày nay thường
A. Cạnh tranh với nhau thông qua các biện pháp phi giá cả
B. Cấu kết với nhau để cùng hạ giá bán
C. Cấu kết ngầm với nhau để cùng nâng giá bán
D. Đơn phương hạ giá bán để mở rộng thị trường
Câu 5: Collusion is difficult for an oligopoly to maintain:
A. If additional firms enter oligopoly
B. Because antitrust laws (also known as competition laws) make collusion illegal.
C. Because in the case of oligopoly, self-interest is in conflict with cooperation.
D. All of these answers are correct.
Câu 6: The difference between Oligopoly versus Monopoly in competition is:

A. Oligopoly: There is little competition here between the firms; Monopoly: There is no
competition

B. Oligopoly: There is no competition here between the firms; Monopoly: There is little
competition

C. Oligopoly: There is no competition here between the firms; Monopoly: There is much
competition

D. Oligopoly: There is much competition here between the firms; Monopoly: There is no
competition

Câu 7: Câu nào sau đây là rào cản gia nhập ngành?
(i) một nguồn lực quan trọng là thuộc sở hữu của một công ty duy nhất.
(ii) các chi phí sản xuất của một nhà sản xuất duy nhất có hiệu quả hơn so với các nhà sản xuất
khác
(iii) chính phủ đã ban hành độc quyền trong việc sản xuất hàng hóa.
A. (i) và (ii)
B. (ii) và (iii)

Downloaded by TÀI D??NG TH? (taiduong.31231024722@st.ueh.edu.vn)


lOMoARcPSD|31568694

CÂU LẠC BỘ NGHIÊN CỨU KINH TẾ TRẺ - YoRE

C. Chỉ (i)
D. Tất cả các câu đều đúng
Câu 8: Trong thực tế việc duy trì sự hợp tác giữa các doanh nghiệp độc quyền nhóm rất khó
thực hiện bởi vì:
A. Có sự mâu thuẫn lợi ích giữa các doanh nghiệp
B. Do sự giám sát quá chặt chẽ giữa các doanh nghiệp lẫn nhau.
C. Số doanh nghiệp quá ít trên thị trường
D. Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 9: Nói chung, lý thuyết trò chơi là nghiên cứu về:
A. Cách mọi người cư xử trong các tình huống chiến lược.
B. Cách mọi người cư xử khi các hành động có thể có của người khác là không thích hợp.
C. Thị trường độc quyền nhóm.
D. Tất cả các loại thị trường, kể cả thị trường cạnh tranh, thị trường độc quyền, và thị trường độc
quyền nhóm.
Câu 10: Nếu chính phủ phá vỡ thế độc quyền của một doanh nghiệp độc quyền tự nhiên
bằng việc cho phép nhiều doanh
A. Là một nhóm các doanh nghiệp cùng hoạt động vì lợi nhuận chung.
B. Là một nhóm các doanh nghiệp cùng hoạt động vì lợi ích cá nhân.
C. Là một nhóm các doanh nghiệp cùng hoạt động trên một lĩnh vực cụ thể.
D. Là một nhóm các doanh nghiệp cùng hoạt động vì mục tiêu chung.
Câu 11: Trong thực tế việc duy trì sự hợp tác giữa các doanh nghiệp độc quyền nhóm rất
khó thực hiện bởi vì:
A. Có sự mâu thuẫn lợi ích giữa các doanh nghiệp
B. Do sự giám sát quá chặt chẽ giữa các doanh nghiệp lẫn nhau.
C. Số doanh nghiệp quá ít trên thị trường
D. Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 12: Các doanh nghiệp độc quyền nhóm hợp tác công khai hình thành nên một tổ chức
hoạt động theo phương thức của một doanh nghiệp:

Downloaded by TÀI D??NG TH? (taiduong.31231024722@st.ueh.edu.vn)


lOMoARcPSD|31568694

CÂU LẠC BỘ NGHIÊN CỨU KINH TẾ TRẺ - YoRE

A. Cạnh tranh hoàn toàn


B. Độc quyền hoàn toàn
C. Cạnh tranh độc quyền
D. Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 13: Câu nào sau đây về độc quyền nhóm là không đúng?
A. Một thị trường độc quyền nhóm chỉ có một vài người bán.
B. Những hành động của bất kỳ một người bán có thể tác động lớn vào lợi nhuận của tất cả các
người bán khác.
C. Trong cùng một trường hợp các công ty độc quyền nhóm phụ thuộc lẫn nhau còn các doanh
nghiệp cạnh tranh thì không.
D. Không giống như các doanh nghiệp độc quyền hoàn toàn và thị trường cạnh tranh độc quyền,
giá độc quyền nhóm không vượt quá doanh thu biên của họ.
Câu 14: Nói chung, lý thuyết trò chơi là nghiên cứu về:
A. Cách mọi người cư xử trong các tình huống chiến lược.
B. Cách mọi người cư xử khi các hành động có thể có của người khác là không thích hợp.
C. Thị trường độc quyền nhóm.
D. Tất cả các loại thị trường, kể cả thị trường cạnh tranh, thị trường độc quyền, và thị trường độc
quyền nhóm.
Câu 15: Trong một độc quyền nhóm, mỗi doanh nghiệp biết lợi nhuận của mình
A. Phụ thuộc sản lượng sản xuất.
B. Phụ thuộc sản lượng của các công ty đối thủ.
C. Phụ thuộc vào sản lượng của doanh nghiệp mình và sản lượng các doanh nghiệp đối thủ.
D. Sẽ bằng không trong thời gian dài vì tự do gia nhập ngành
Câu 16: Một thỏa thuận độc quyền nhóm của 2 doanh nghiệp có chức năng như một công ty
độc quyền thường bị phá vỡ bởi vì
A. Họ không thể đồng ý về mức giá mà nhà độc quyền sẽ tính.
B. Họ không thể đồng ý về sản lượng mà một nhà độc quyền sẽ sản xuất.
C. Một trong hai doanh nghiệp muốn một thị phần lớn hơn để được lợi nhuận nhiều hơn.

Downloaded by TÀI D??NG TH? (taiduong.31231024722@st.ueh.edu.vn)


lOMoARcPSD|31568694

CÂU LẠC BỘ NGHIÊN CỨU KINH TẾ TRẺ - YoRE

D. Một trong hai doanh nghiệp muốn tính một mức giá cao hơn giá độc quyền.

Downloaded by TÀI D??NG TH? (taiduong.31231024722@st.ueh.edu.vn)

You might also like