You are on page 1of 3

ÔN THI HỌC KÌ I – VẬT LÍ 11 (NH: 23-24)- TỜ SỐ 1

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (7điểm)

Câu 1. Một vật dao động điều hòa dọc theo trục với phương trình Khi vật đi qua vị trí
cân bằng thì độ lớn gia tốc của vật có giá trị là
A. . B.0,5 A. C. . D. 0.
Câu 2. Trong dao động điều hòa gia tốc biến đổi
A. cùng pha với li độ. B. ngược pha với li độ.
C. sớm pha π /2 so với li độ. D. trễ pha so với li độ.
Câu 3. Vectơ vận tốc của một vật dao động điều hòa luôn
A. hướng ra xa vị trí cân bằng. B. cùng hướng chuyển động.
C. hướng về vị trí cân bằng. D. ngược hướng chuyển động.
Câu 4. Trong dao động điều hòa vận tốc biến đổi
A. cùng pha với li độ. B. ngược pha với li độ.
C. sớm pha π /2 so với li độ D. trễ pha so với li độ.
Câu 5. Một vật dao động điều hòa có phương trình x = Acos(ω t + φ 0). Gọi v là vận tốc của vật khi vật ở li độ
x. Biên độ dao động của vật là

√ v2
√ √ √
2
2 v v2 2 v
4
A. x 2+ 2
B. x + 4
C. x+ 2
D. x + 2
ω ω ω ω
Câu 6. Một vật dao động điều hòa trên trục Ox. Hình bên là đồ thị biểu
diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t. Biên độ và chu kì của dao
động là
A. 8 cm và 5,5 s B. 4 cm và 6,0 s
C. 4 cm và 5,5 s D. 8 cm và 6,0 s
Câu 7 :Một điểm A trên mặt nước dao động với tần số 100Hz. Trên mặt
nước người ta đo được khoảng cách giữa 7 gợn lồi liên tiếp là 3cm. Khi đó
vận tốc truyền sóng trên mặt nước là
A. v = 50cm/s. B. v = 50m/s. C. v = 5 cm/s. D. v = 0,5cm/s
Câu 8: Một sóng cơ học lan truyền trong 1 môi trường vật chất tại 1 điểm cách nguồn x(m) có

phương trình sóng : u = 4 cos ( t - x) (cm). Vận tốc trong môi trường đó có giá trị :
A. 0,5(m / s) B. 1 (m / s) C. 1,5 (m / s) D. 2(m / s)
Câu 9: Một sóng điện từ có tần số 15.10 6 Hz truyền trong một môi trường với tốc độ 2,25.10 8 m/s. Trong môi
trường đó, sóng điện từ này có bước sóng là
A. 45 m. B. 6,7 m. C. 7,5 m. D. 15 m.
Câu 10. Đồ thị bên dưới mô tả sự thay đổi động năng theo li độ của một
vật đang dao động điều hòa.Thế năng của con lắc lò xo khi quả cầu ở vị
trí có li độ 2 cm bằng
A. 80 mJ. B. 20 mJ.
B. 60 mJ. D. 40 mJ.
Câu 11. Điều kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa được với nhau
là hai sóng phải xuất phát từ hai nguồn dao động
A. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
B. cùng tần số, cùng phương.
C. cùng pha ban đầu và cũng biên độ.
D. cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
Câu 12. Trong hiện tượng giao thoa sóng của hai nguồn kết hợp A, B cùng pha, điều kiện để tại điểm M cách
các nguồn dao động với biên độ cực đại là
Page 1
λ
A. d 2−d 1=k B. d 2−d 1=(2 k +1) λ/2
2
C. d 2−d 1=kλ D. d 2−d 1=(2 k +1) λ/ 4
Câu 13. Một sợi dây đàn hồi chiều dài l , có một đầu cố định, một đầu tự do thì bước sóng trên dây là λ . Khi
có sóng dừng trên dây, chiều dài l được xác định theo công thức:
λ λ
A. l=n . với n=1; 2 ; 3 ; … B. l=n . với n=1 ; 2; 3 ; …
2 4
λ λ
C. l=( 2 n+1 ) . với n=0; 1 ; 2 ; 3; … D. l=( 2 n+1 ) . với n=0 ; 1; 2 ; 3 ; …
2 4
Câu 14. Để phòng dịch viêm phổi virus corona gây ra thì một số sân bay Việt Nam bố trí các máy đo thân
nhiệt từ xa để kiểm tra nhiệt độ cơ thể của hành khách sử dụng
A. tia hồng ngoại. B.tia laze. D. tia X. D. ánh sáng nhìn thấy.
Câu 15: Phổ sóng điện từ được chia vùng như trên hình vẽ. Xác định tên gọi của các vùng
bức xạ 1, 2 và 3.
A. 1 - tia hồng ngoại, 2 - tia gamma, 3 - tia tử ngoại.
B. 1 - tia tử ngoại, 2 - tia hồng ngoại, 3 - tia gamma.
C. 1- tia hồng ngoại, 2 - tia tử ngoại, 3 - tia gamma.
D. 1 - tia gamma, 2 - tia tử ngoại, 3 - tia hồng ngoại.

Câu 16: Một sóng dọc truyền trong một môi trường thì phương dao động của các phần tử
môi trường
A. là phương thẳng đứng. B. trùng với phương truyền sóng.
C. là phương ngang. D. vuông góc với phương truyền sóng.
Câu 17: Trong thí nghiệm giao thoa khe I-âng có khoảng vân là i. Khoảng cách từ vân sáng bậc 4 bên này vân
trung tâm đến vân sáng bậc 3 bên kia vân trung tâm là
A. 6i. B. i. C. 7i. D. 12i.
Câu 18: Người ta thực hiện giao thoa ánh sáng đơn sắc với hai khe Young cách nhau 2mm, khoảng cách giữa
hai khe đến màn là 3m, ánh sáng dùng có bước sóng 𝜆 = 0,6 𝜇m. Bề rộng của giao thoa trường là 1,5cm. Tổng
số vân sáng và vân tối có được là
A. 31 B. 32 C. 33 D. 34
Câu 19. Quan sát các thợ hàn điện người ta thấy họ sử dụng những chiếc mặt nạ có kính tím để che
mặt. Họ làm như vậy để
A. chống bức xạ nhiệt làm hỏng da mặt.
B. chống tia hồng ngoại làm hỏng mắt.
C. ngăn chặn tia X chiếu tới mắt làm hỏng mắt.
D. chống cho da tiếp xúc trực tiếp với tia tử ngoại và chống lóa mắt.
Câu 20. Trong các nguồn bức xạ đang hoạt động: Hồ quang điện, lò sưởi điện, lò vi sóng, bếp từ thì
nguồn phát ra tia tử ngoại mạnh nhất là
A. hồ quang điện. B. lò sưởi điện. C. lò vi sóng. D. bếp từ.
Câu 21. Sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi có tần số f. Khoảng cách giữa 3 nút sóng liên tiếp là 30 cm.
Bước sóng trên dây là
A. 10 cm. B. 30 cm. C. 5 cm. D. 15 cm.
Câu 22. Sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi được mô tả như Hình bên, bước sóng của sóng trên dây là λ.
Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Hai nút liên tiếp cách nhau , n = 1 bụng.

Page 2
B. Hai nút liên tiếp cách nhau , n = 1 bụng.
C. Hai nút liên tiếp cách nhau , n = 1 bụng.
D. Hai nút liên tiếp cách nhau , n = 1 bụng.
Câu 24. Khảo sát hiện tương sóng dừng trên dây đàn hồi AB = l. Đầu A nối với nguồn dao động, đầu B cố
định thì sóng tới và sóng phản xạ:

A. Cùng pha. B. Ngược pha. C. Vuông pha. D. Lệch pha .


Câu 25. Trên một sợi dây có sóng dừng với bước sóng là λ. Khoảng cách giữa hai nút sóng liền kề là
λ λ
A. . B. 2λ. C. . D. λ.
2 4
Câu 26: Thực hiện giao thoa với ánh sáng trắng, trên màn quan sát thu được hình ảnh như thế nào sau đây?
A. Vân trung tâm là vân sáng trắng, hai bên có những dải màu như màu cầu vồng.
B. Không có các vân màu trên màn.
C. Các vạch màu khác nhau riêng biệt hiện trên một nền tối.
D. Một dải màu biến thiên liên lục từ đỏ đến tím.
Câu 27: Để 2 sóng kết hợp có bước sóng tăng cường lẫn nhau khi giao thoa thì hiệu được đi của chúng
1 1
A. bằng (k - ¿𝜆. B. bằng 0. C. bằng (k + ¿ λ . D. bằng k𝜆.
2 4
Câu 28: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, biết a = 5 mm, D = 2 m. Khoảng cách giữa 6 vân sáng
liên tiếp là 1,5 mm. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc là
A. 0,65μm. B. 0,71 μm. C. 0,75 μm. D. 0,69 μm.
PHẦN II: TỰ LUẬN (3điểm)
Bài 1: Tại một điểm O trên mặt nước có một nguồn dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với tần số
2Hz. Từ điểm O có những gợn sóng trong lan rộng xung quanh. Khoảng cách giữa hai gợn sóng kế tiếp là
20cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là bao nhiêu?

Bài 2: Mô hình hóa sóng dừng xuất hiện trên dây như Hình bên. Biết dây có chiều
dài 140 cm. Bước sóng trên dây là bao nhiêu?

Bài 3: Trong một thí nghiệm về giao thoa ánh sáng với 2 khe Y-âng, khoảng cách
giữa hai khe hẹp là a = 2mm, khoảng cách giữa 2 mặt phẳng chứa hai khe với màn
quan sát là D = 1,2m. Khe sáng hẹp phát đồng thời hai bức xạ đơn sắc màu đỏ λ1 = 0,66μm và màu lục
λ2 = 0,55μm.
a. Tính khoảng vân của hai ánh sáng màu đỏ và màu lục.
b. Tính khoảng cách ngắn nhất giữa hai vân sáng cùng màu với vân sáng trung tâm.

Page 3

You might also like