You are on page 1of 3

PHIẾU BÀI TẬP 4.4.

ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG VNM 2020-2021


(Nguồn: https://www.vinamilk.com.vn/static/uploads/documents/bctc/1646046854_Consol_31.12_.2021_-
_VN_.pdf)

1. Số vòng quay hàng tồn kho

CHÊNH
KHOẢN MỤC CUỐI KỲ ĐẦU KỲ
LỆCH
34640863353839.0
(1). Giá vốn hàng bán
0 31967662837839.00 2673200516000
(2). Hàng tồn kho bình quân 5839070123816.50 4944056508766.50 895013615050
(3). Số vòng quay hàng tồn kho
(3)= (1)/(2) 5.93 6.47 (0.53)

Nhận xét:
- vòng quay hàng tồn kho giảm -> hàng tồn kho bị ứ đọng, chậm luân chuyển, số lượng bán giảm, biến động
tiêu cực
So sánh và đánh giá so với bình quân ngành có số vòng quay hàng tồn kho là 1 (số cuối năm):
- So với bình quân ngành, doanh nghiệp đã không đạt được hiểu quả trong việc quản lí và luân chuyển hàng tồn
kho, số vòng quay của doanh nghiệp cao hơn 5.93 lần (=5.93/1)
2. Số ngày dự trữ hàng tồn kho

CHÊNH
KHOẢN MỤC CUỐI KỲ ĐẦU KỲ
LỆCH
(1). Số ngày trong năm: 365 365 365 0
(2). Số vòng quay hàng tồn kho 5.93 6.47 (0.53)
(3). Số ngày dự trữ hàng tồn kho
(3)= (1)/(2) 62 56 5

Nhận xét:
- Tài sản ngắn hạn lớn hơn nợ ngắn hạn -> tình hình doanh nghiệp tích cực, hệ số thanh toán ngắn hạn dương và
tăng so với năm trước
So sánh và đánh giá so với bình quân ngành có Số ngày dự trữ hàng tồn kho 90 (số cuối năm):
- Doanh nghiệp tồn đọng hàng quá nhiều, có nguy cơ phá sản
3. Số vòng quay các khoản phải thu

CHÊNH
KHOẢN MỤC CUỐI KỲ ĐẦU KỲ
LỆCH
60919164846146.0
(1). Doanh thu thuần
0 59636286225547.00 1282878620599
(2). Các khoản phải thu bình
quân 5504640957471 4845203950555 659437006916
(3 Số vòng quay các khoản phải
thu (3)= (1)/(2) 11.07 12.31 -1.24

Nhận xét:
- doanh thu thuần giảm, số vòng quay giảm -> xuất hiện các khoản nợ khó đòi và có nguy cơ không thể thu tiền
được nữa
So sánh và đánh giá so với bình quân ngành có Số vòng quay các khoản phải thu 10 (số cuối năm)
- So với bình quân ngành, số vòng quay các khoản phảu thu của doanh nghiệp cao hơn 1.1 lần (=11.07/10) ->
Doanh nghiệp có dấu hiệu tài chính chuyển biến xấu, khả năng thu hồi nợ kém
4. Số ngày thu tiền bình quân

1
CHÊNH
KHOẢN MỤC CUỐI KỲ ĐẦU KỲ
LỆCH
(1). Số ngày trong năm: 365 365 365
(2). Số vòng quay các khoản phải
thu 11.06687345 12.30831289 (1.24)
(3). Số ngày thu tiền bình quân (3)=
(1)/(2) 33 30 3

Nhận xét:
- số ngày thu tiền tăng lên -> việc thu tiền bị trì hoãn, ảnh hưởng tiêu cực
So sánh và đánh giá so với bình quân ngành có Số ngày thu tiền bình quân ? (số cuối năm) =………….
-
5. Số vòng quay tài sản

CHÊNH
KHOẢN MỤC CUỐI KỲ ĐẦU KỲ
LỆCH
60919164846146.0
(1). Doanh thu thuần
0 59636286225547.00 1282878620599
(2). Tổng tài sản bình quân 50882342055924 46566177029832 4316165026092
(3) Số vòng quay tài sản (3)=
(1)/(2) 1.20 1.28 (0.08)

Nhận xét:
- doanh thu thuần giảm, tài sản tăng -> việc sử dụng tài sản không hiệu quả, tiêu cực
So sánh và đánh giá so với bình quân ngành có Số vòng quay tài sản 5 (số cuối năm):
- Hiệu quả sử dụng tài sản để tạo ra doanh thu thuần của doanh nghiệp không tốt
6. Chu kỳ hoạt động của một doanh nghiệp
Giả định chu kỳ hoạt động dựa trên dòng tiền luân chuyển

CHÊNH
KHOẢN MỤC CUỐI KỲ ĐẦU KỲ
LỆCH
(1). Số ngày dự trữ hàng tồn kho 61.5 56.5 5.1
(2). Số ngày thu tiền bán hàng bình
quân 33.0 29.7 3.3
(3). Chu kỳ hoạt động của một doanh
nghiệp (3)= (1)+(2) 94.5 86.1 8.4

Nhận xét:
- chu kỷ hoạt động dài hơn số ngày thu tiền bình quân tăng lên 6 ngày-> sản xuất và bán hàng đang trì trệ (chậm
hơn năm trước) chứng tỏ việc sx và tiêu thụ là kém hiệu quả, ảnh hưởng dòng vốn ra bị ứ đọng
So sánh và đánh giá so với bình quân ngành có Chu kỳ hoạt động của một doanh nghiệp = ……… (số
cuối năm):

BẢNG TỔNG HỢP PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG

BQ CUỐI KỲ -
KHOẢN MỤC CUỐI KỲ ĐẦU KỲ
NGÀNH ĐẦU KỲ
Số vòng quay hàng tồn kho 0.37 0.45 1 -0.08
Số ngày dự trữ hàng tồn kho 986 811 90 175
Số vòng quay các khoản phải thu 2.98 3.14 10 -0.16
Số ngày thu tiền bình quân 123 117 ? 6
Số vòng quay tài sản 0.17 0.19 5 -0.03
2
Chu kỳ hoạt động của một doanh
nghiệp 1110 929 ? 181

Kết luận chung:


Tình hình hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp đi xuống, chuyển biến tiêu cực

You might also like