You are on page 1of 2

PHIẾU BÀI TẬP 4.6.

ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC DÒNG TIỀN VNM 2020-2021


(Nguồn: https://www.vinamilk.com.vn/static/uploads/documents/bctc/1646046854_Consol_31.12_.2021_-
_VN_.pdf)

Phân tích năng lực dòng tiền như sau:

1. Tỷ suất dòng tiền trên lợi nhuận

CHÊNH
KHOẢN MỤC CUỐI KỲ ĐẦU KỲ
LỆCH
-
(1). Dòng tiền thuần từ hoạt động 943197356389 101801693882
(74819582433 734.95
kinh doanh 3 28
5) %
-
106325359724 112357322341
(60319626164 536.86
78 25
(2). Lợi nhuận thuần 7) %
(3). Tỷ suất dòng tiền trên lợi
nhuận (3)= (1)/(2) 0.89 0.91 (0.019)

Nhận xét:
- Dòng tiền thuần từ hoạt động kinh doanh giảm đáng kể, đồng thời LN thuần cũng giảm -> hoạt động
của doanh nghiệp có chiều hướng đi xuống
So sánh và đánh giá so với bình quân ngành (số cuối năm): 1
- Doanh nghiệp chưa đạt được mức tối ưu của ngành
So sánh công ty E cùng ngành: 1,2
- Doanh nghiệp chưa đạt được mức tối đa của ngành

2. Tỷ suất dòng tiền trên doanh thu

CHÊNH
KHOẢN MỤC CUỐI KỲ ĐẦU KỲ
LỆCH
(1). Dòng tiền thuần từ hoạt động kinh (748195824335
9431973563893 10180169388228
doanh )
128287862059
60919164846146 59636286225547
(2). Doanh thu thuần 9
(3). Tỷ suất dòng tiền trên doanh thu (3)=
0.15 0.17 (0.016)
(1)/(2)

Nhận xét:
- Dòng tiền thuần từ hoạt động kinh doanh giảm, Dthu thuần tăng rất ít -> hoạt động của doanh nghiệp
có chiều hướng đi xuống, khả năng tạo ra tiền từ hoạt động kinh doanh giảm
So sánh và đánh giá so với bình quân ngành (số cuối năm): 0,5
- Doanh nghiệp chưa đạt được mức tối ưu của ngành
So sánh công ty E cùng ngành: 0,4
- Doanh nghiệp chưa đạt được mức tối đa của ngành

3. Tỷ suất dòng tiền trên tài sản

CHÊNH
KHOẢN MỤC CUỐI KỲ ĐẦU KỲ
LỆCH
(1). Dòng tiền thuần từ hoạt động kinh (748195824335
9431973563893 10180169388228
doanh )
431616502609
50882342055924 46566177029832
(2). Tổng tài sản bình quân 2
1
(3). Tỷ suất dòng tiền trên tài sản (3)=
0.19 0.22 (0.033)
(1)/(2)

Nhận xét:
- Dòng tiền thuần từ hoạt động kinh doanh giảm, tổng tài sàn bình quân tăng -> hoạt động của doanh
nghiệp có chiều hướng đi xuống, khai thác và sử dụng tài sản (HTK) của doanh nghiệp chưa hiệu
quả, hoặc doanh nghiệp chi tiền
So sánh và đánh giá so với bình quân ngành (số cuối năm): 0,5
-Doanh nghiệp chưa đạt được mức tối ưu của ngành
So sánh công ty E cùng ngành: 0,4
- Doanh nghiệp chưa đạt được mức tối đa của ngành

BẢNG TỔNG HỢP PHÂN TÍCH NĂNG LỰC DÒNG TIỀN

CHÊNH LỆCH CUỐI BQ


KHOẢN MỤC CUỐI KỲ ĐẦU KỲ CTY E
KỲ VÀ ĐẦU KỲ NGÀNH
Tỷ suất dòng tiền
trên lợi nhuận 0.89 0.91 (0.019) 1 1.2
Tỷ suất dòng tiền
trên doanh thu 0.15 0.17 (0.016) 0.5 0.4
Tỷ suất dòng tiền
trên tài sản 0.19 0.22 (0.033) 0.5 0.4

Kết luận chung:


- Dòng tiền từ hoạt đông kinh doanh của doanh nghiệp giảm -> tình hình doanh nghiệp đang đi xuống, chuyển
biến tiêu cực. So với bình quân ngành, doanh nghiệp vẫn chưa thể đạt được tỷ suất tốt
So với công ty E:
- cũng tương tự với khi so sánh với bình quân ngành, doanh nghiệp vẫn chưa thể đạt được tỷ suất tốt, vì các tỷ
suất vẫn rất thấp khi so với các tỷ suất của công ty E

You might also like