You are on page 1of 9

CÔNG TY ĐIỆN LỰC THANH HÓA CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

ĐIỆN LỰC VĨNH LỘC Độc lập – Tự do – Hạnh phúc


Số: /BB-ĐLVL- KT Vĩnh Lộc, ngày tháng 12 năm 2023

BIÊN BẢN NGHIỆM THU KỸ THUẬT

Công trình: Đường dây 22kV & TBA (2 x 560 + 1 x 31,5) kVA-22/0,4kV Cấp điện cho trạm bơm Yên
Tôn tại xã Vĩnh Quang, huyện Vĩnh Lộc, tỉnh Thanh Hóa.
Địa điểm xây dựng: Xã Vĩnh Quang, huyện Vĩnh Lộc, tỉnh Thanh Hoá
I. Thành phần:
1. Đại diện chủ đầu tư: Ban QLDA ĐTXD các công trình Nông nghiệp & PTNT Thanh Hóa
- Ông: Cao Bát Chí - Chức vụ: Giám Đốc
- Ông: Lê Đại Minh - Chức vụ: Phó Giám Đốc
2. Đại diện nhà thầu XL: Liên danh NÔNG NGHIỆP THANH HÓA – BƠM CHÂU ÂU
- Ông: Đỗ Tiến Hiền - Chức vụ: Phó tổng Giám đốc
- Ông: Lê Lệnh Đức - Chức vụ: Giám đốc
- Ông: Nguyễn Văn Bằng - Chức vụ: Phó Giám đốc
3. Đại diện tư vấn thiết kế: Công ty cổ phần đầu tư xây dựng và hạ tầng Huy Hoàng và công
ty TNHH xây dựng và cơ khí Vân Hà
- Ông: Ths. Lê Nguyên Hồng - Chức vụ: Chủ nhiệm công trình
- Ông: KS. Lê Minh Dũng - Chức vụ: Chủ trì dự toán
- Ông: KS. Nguyễn Văn Dũng - Chức vụ: KS địa hình
- Ông: KS. Phạm Văn Thực - Chức vụ: KS địa chất
3. Đại diện nhà thầu phụ : Công ty TNHH xây lắp điện và xây dựng thủy lợi Thăng
Bình
- Ông: Nguyễn Đăng Tạo - Chức vụ: Giám đốc
- Ông: - Chức vụ:
5. Đại diện Điện lực Vĩnh Lộc
- Ông: Nguyễn Văn Sáng - Chức vụ: Giám đốc
- Ông: Phạm Văn Hùng - Chức vụ: P. Giám đốc KT
- Ông: Lê Đức Thiện - Chức vụ: P. Giám đốc KD
- Ông: Hoàng Ngọc Xuân - Chức vụ: TP. KH-KT
- Ông: Nguyễn Hữu Nam - Chức vụ: TP. KDTH
- Ông: Mai Mạnh Dũng - Chức vụ: CBATCT
- Ông: Trần Văn Toản - Chức vụ: Đội trưởng QLVH
- Ông: Phạm Văn Tuyến - Chức vụ: Đội trưởng KDDV
- Ông: Trịnh Trọng Hoàn - Chức vụ: Tổ trưởng KTGS
II. Nội dung:
Trên cơ sở xem xét các hồ sơ, tài liệu liên quan và kiểm tra thực tế hiện trường các hạng mục
công trình. Hội đồng thống nhất lập biên bản gồm các nội dung sau:

1
1. Phần hồ sơ công trình gồm có:
- Hồ sơ thiết kế, thẩm định và phê duyệt thiết kế (Pho to).
- Phương án cấp điện, thỏa thuận đấu nối và các yêu cầu kỹ thuật (Bản gốc).
- Các phiếu xuất xưởng và tài liệu hướng dẫn kỹ thuật vận hành vật tư, thiết bị (Pho to).
- Các biên bản nghiệm thu khối lượng giữa chủ đầu tư và đơn vị thi công (bản sao).
- Các biên bản thí nghiệm, kiểm định vật tư, thiết bị trước và sau lắp đặt (Pho to).
- Nhật ký thi công (bản sao).
- Biên bản nghiệm thu chất lượng lắp đặt giữa chủ đầu tư, đơn vị giám sát, đơn vị thiết kế và
đơn vị thi công (bản sao).
- Bản vẽ hoàn công (bản sao).
2. Thời gian xây dựng công trình: Đường dây 22kV & TBA (2 x 560 + 1 x 31,5) kVA-22/0,4kV Cấp điện
cho trạm bơm Yên Tôn tại xã Vĩnh Quang, huyện Vĩnh Lộc, tỉnh Thanh Hóa.
- Hạng mục: Đường dây 22kV & TBA (2 x 560 + 1 x 31,5) kVA-22/0,4kV Cấp điện cho trạm bơm Yên Tôn tại
xã Vĩnh Quang, huyện Vĩnh Lộc, tỉnh Thanh Hóa.
- Ngày khởi công: / / ; Ngày hoàn thành: / /
3. Nội dung kiểm tra:
3.1. Đường dây trung thế:
- Vị trí đấu nối:
+ Điểm đầu đấu nối: Tại cột số 26 đấu nối TBA Vĩnh Quang 1 và nhánh rẽ TBA
Bơm Vĩnh Quang.
- Điểm cuối: Trạm biến áp TBA (2 x 560 + 1 x 31,5) kVA-22/0,4kV cấp điện cho trạm bơm Yên
Tôn tại xã Vĩnh Quang, huyện Vĩnh Lộc, tỉnh Thanh Hóa.
+ Tổng chiều dài tuyến: 1.071 mét.
- Dây dẫn:
+ Loại: Dây dẫn nhôm bọc As/XLPE2.5/HDPE – 95/16 mm²
+ Biên bản thí nghiệm cáp sau lắp đặt do Chi nhánh Công ty CP dây và cáp điện Thượng
Đình Thanh Hóa thực hiện ngày 08 / 11 /2023 đạt yêu cầu kỹ thuật: Có þ  Không
+ Phiếu xuất xưởng: Có   Không
+ Chứng nhận chất lượng: Có   Không
+ Biên bản thí nghiệm, kiểm định vật tư, thiết bị Chi nhánh Công ty CP dây và cáp điện
Thượng Đình Thanh Hóa thực hiện đạt yêu cầu kỹ thuật: Có þ  Không
+ Biên bản nghiệm thu A-B về vật tư, thiết bị đạt yêu cầu trước khi lắp đặt: Có þ  Không
+ Biên bản nghiệm thu A-B về chất lượng đạt yêu cầu sau lắp đặt: Có þ  Không
+ Nhật ký thi công: Có þ  Không.
- Cột:
+ Loại: Cột điện bê tông ly tâm số lượng 15 vị trí cột (trên tuyến đường dây)
+ Đơn vị SX: Công ty TNHH Hưng Lộc
+ Phiếu xuất xưởng: Có   Không
+ Chứng nhận chất lượng: Có   Không
+ Biên bản nghiệm thu A-B về vật tư, thiết bị đạt yêu cầu trước khi lắp đặt: Có þ  Không
+ Biên bản nghiệm thu A-B về chất lượng đạt yêu cầu sau lắp đặt: Có þ  Không
+ Nhật ký thi công: Có þ  Không
- Móng cột:
2
+ Loại: MT5-2/số lượng: 09 móng. (Theo BB nghiện thu giữa nhà thầu thi công, đơn vị tư
vấn giám sát và chủ đầu tư)
+ Loại: MTK4-2/số lượng: 06 móng. (Theo BB nghiện thu giữa nhà thầu thi công, đơn vị tư
vấn giám sát và chủ đầu tư)
+ Đổ móng trực tiếp: Do đơn vị thi công thực hiện
+ Biên bản nghiệm thu A-B về vật tư, thiết bị đạt yêu cầu trước khi lắp đặt:
Có þ  Không
+ Biên bản nghiệm thu A-B về chất lượng đạt yêu cầu sau lắp đặt: Có þ  Không
+ Nhật ký thi công: Có þ  Không
- Xà:
+ Loại: Xà néo đầu dùng xà néo cột đúp XNCK-22-3N + XRKL-B-22L số lượng 01 bộ
+ Loại: Xà néo góc cột đôi XN2F –A. số lượng 05 bộ
+ Loại : Xà CDPĐ XCDPĐ-22 số lượng 01 bộ
+ Loại: Xà néo góc cột đơn XN-22-2L số lượng 09 bộ
+ Đơn vị SX: Công ty TNHH Thiết bị điện Minh Dương.
+ Phiếu xuất xưởng: Có   Không
+ Chứng nhận chất lượng: Có   Không
+ Biên bản nghiệm thu A-B về vật tư, thiết bị đạt yêu cầu trước khi lắp đặt: Có þ  Không
+ Biên bản nghiệm thu A-B về chất lượng đạt yêu cầu sau lắp đặt: Có þ  Không
+ Nhật ký thi công: Có þ  Không
- Tiếp địa:
+ Loại: RC-2 /số lượng: 03 bộ (Theo BB nghiện thu giữa nhà thầu thi công, đơn vị tư vấn
giám sát và chủ đầu tư)
+ Loại: RC-4 /số lượng: 12 bộ (Theo BB nghiện thu giữa nhà thầu thi công, đơn vị tư vấn
giám sát và chủ đầu tư)
+ Đơn vị SX: Công ty TNHH Thiết bị điện Minh Dương.
+ Phiếu xuất xưởng: Có   Không
+ Chứng nhận chất lượng: Có   Không
+ Biên bản nghiệm thu A-B về vật tư, thiết bị đạt yêu cầu trước khi lắp đặt: Có þ  Không
+ Biên bản nghiệm thu A-B về chất lượng đạt yêu cầu sau lắp đặt: Có þ  Không
+ Nhật ký thi công: Có þ  Không
- Sứ:
+ Loại: Sứ đứng Linepost 22 kV dòng rò >= 962,5mm – ty mạ 150mm /số lượng: 93 quả
+ Loại Sứ chuỗi Polymer 22kV số lượng 45 chuỗi
+ Đơn vị SX: Công ty TNHH sứ kỹ thuật Minh Long 2.
+ Phiếu xuất xưởng: Có   Không
+ Chứng nhận chất lượng: Có   Không
+ Biên bản thí nghiệm, kiểm định vật tư, thiết bị do Đơn vị XN dịch vụ Điện lực Thanh Hóa
thực hiện đạt yêu cầu kỹ thuật: Có þ  Không
+ Biên bản nghiệm thu A-B về vật tư, thiết bị đạt yêu cầu trước khi lắp đặt: Có þ  Không
+ Biên bản nghiệm thu A-B về chất lượng đạt yêu cầu sau lắp đặt: Có þ  Không
+ Nhật ký thi công: Có þ  Không.
- Kết luận: Công trình thi công đạt yêu cầu.

3
- Cầu dao cách ly :
+ Loại: DCNNT - 24
+ Đơn vị SX : Công ty CP SX & TM thiết bị điện Đông Anh.
+ Số lượng : 01 bộ 3 pha / Số chế tạo: 58
+ Vị trí lắp đặt: Tại cột 01 nhánh rẽ TBA bơm Yên Tôn, xã Vĩnh Quang, huyện Vĩnh Lộc
+ Đơn vị SX: Công ty CP SX và TM Thiết bị điện Đông Anh.
+ Phiếu xuất xưởng: Có   Không
+ Chứng nhận chất lượng: Có   Không
+ Biên bản nghiệm thu A-B về vật tư, thiết bị đạt yêu cầu trước khi lắp đặt: Có þ  Không
+ Biên bản thí nghiệm cáp sau lắp đặt Công ty dịch vụ điện lực Miền Bắc Xí nghiệp dịch vụ
điện lực Thanh Hóa thực hiện đạt yêu cầu kỹ thuật: Có þ  Không
+ Biên bản nghiệm thu A-B về chất lượng đạt yêu cầu sau lắp đặt: Có þ  Không
+ Nhật ký thi công: Có þ  Không.
3.2. Trạm biến áp:
- Cột:
+ Loại: LTMB 18 NPC 11.0 số lượng 04 cột.
+ Đơn vị SX: Công ty TNHH Hưng Lộc
+ Phiếu xuất xưởng: Có   Không
+ Chứng nhận chất lượng: Có   Không
+ Biên bản nghiệm thu A-B về vật tư, thiết bị đạt yêu cầu trước khi lắp đặt: Có þ  Không
+ Biên bản nghiệm thu A-B về chất lượng đạt yêu cầu sau lắp đặt: Có þ  Không
+ Nhật ký thi công: Có þ  Không
- Móng cột:
+ Loại: MT- 4/số lượng: 01móng (Theo BB nghiện thu giữa nhà thầu thi công, đơn vị tư vấn
giám sát và chủ đầu tư)
+ Loại: MT- 5a/số lượng: 03 móng (Theo BB nghiện thu giữa nhà thầu thi công, đơn vị tư
vấn giám sát và chủ đầu tư)
+ Đổ móng trực tiếp: Do đơn vị thi công thực hiện
+ Biên bản nghiệm thu A-B về vật tư, thiết bị đạt yêu cầu trước khi lắp đặt:
Có þ  Không
+ Biên bản nghiệm thu A-B về chất lượng đạt yêu cầu sau lắp đặt: Có þ  Không
+ Nhật ký thi công: Có þ  Không
- Xà:
+ Loại: - Xà hãm dây đầu trạm XN : 03 bộ
- Xà đỡ dây đầu trạm XĐ : 01 bộ
- Xà lắp cầu trì tự rơi : 03 bộ
- Xà lắp chống sét van : 03 bộ
- Xà đỡ thanh dẫn trên XTD1 : 03 bộ
- Xà đỡ thanh dẫn trên XTD2 : 03 bộ
- Công son đỡ ghế + sàn đi : 03 bộ
- Ghế cách điện : 03 bộ

4
- Thang trèo TT : 03 bộ
- Giá đỡ MBA 560kVA : 02 bộ
- Giá đỡ MBA 31,5kVA : 01 bộ
+ Đơn vị SX: Công ty TNHH THÀNH MINH MTC.
+ Phiếu xuất xưởng: Có   Không
+ Chứng nhận chất lượng: Có   Không
+ Biên bản nghiệm thu A-B về vật tư, thiết bị đạt yêu cầu trước khi lắp đặt: Có þ
 Không
+ Biên bản nghiệm thu A-B về chất lượng đạt yêu cầu sau lắp đặt: Có þ  Không
+ Nhật ký thi công: Có þ  Không
- Tiếp địa:
+ Loại: Tiếp địa TBA số lượng : 03 bộ. (Theo BB nghiện thu giữa nhà thầu thi công, đơn vị
tư vấn giám sát và chủ đầu tư)
+ Đơn vị SX: Công ty TNHH THÀNH MINH MTC.
+ Phiếu xuất xưởng: Có   Không
+ Chứng nhận chất lượng: Có   Không
+ Biên bản nghiệm thu A-B về vật tư, thiết bị đạt yêu cầu trước khi lắp đặt: Có þ  Không
+ Biên bản nghiệm thu A-B về chất lượng đạt yêu cầu sau lắp đặt: Có þ  Không
+ Nhật ký thi công: Có þ  Không
+ Gồm 10 cọc L63x63x6, dài: 2,5 m/cọc liên kết với nhau bằng sắt dẹt 40x4.
+ Trị số Rtđ = 2,47 ,  Đạt  Không đạt
+ Đánh giá chất lượng thi công:  Đạt  Không đạt
- Những tồn tại và biên pháp khắc phục: Không.
- Sứ:
+ Loại: Sứ đứng Linepost 22 kV dòng rò >= 962,5mm – ty mạ 150mm /số lượng: 39 quả
+ Đơn vị SX: Công ty TNHH sứ kỹ thuật Minh Long 2.
+ Phiếu xuất xưởng: Có   Không
+ Chứng nhận chất lượng: Có   Không
+ Biên bản thí nghiệm, kiểm định vật tư, thiết bị do Công ty dịch vụ điện lực Miền Bắc Xí
nghiệp dịch vụ điện lực Thanh Hóa thực hiện đạt yêu cầu kỹ thuật: Có þ  Không
+ Biên bản nghiệm thu A-B về vật tư, thiết bị đạt yêu cầu trước khi lắp đặt: Có þ  Không
+ Biên bản nghiệm thu A-B về chất lượng đạt yêu cầu sau lắp đặt: Có þ  Không
+ Nhật ký thi công: Có þ  Không
- Máy biến áp: 03 máy
Máy biến áp có công suất 31,5 kVA
+ Loại: 31,5-10(22)/0,4
+ Dung lượng: 31,5kVA - Số máy: 223153 - Năm SX: 2023
+ Điện áp định mức (cao/hạ): 10(22)/0,4kV
+ Cấp điện áp vận hành: 22/0,4kV
+ Đơn vị SX: DTEC -Việt Nam
+ Phiếu xuất xưởng: Có   Không
+ Chứng nhận chất lượng: Có   Không
+ Biên bản thí nghiệm, kiểm định vật tư, thiết bị Công ty dịch vụ điện lực Miền Bắc Xí
nghiệp dịch vụ điện lực Thanh Hóa thực hiện đạt yêu cầu kỹ thuật: Có þ  Không

5
+ Biên bản nghiệm thu A-B về vật tư, thiết bị đạt yêu cầu trước khi lắp đặt:
Có þ  Không
+ Biên bản nghiệm thu A-B về chất lượng đạt yêu cầu sau lắp đặt: Có þ  Không
+ Nhật ký thi công: Có þ  Không
Máy biến áp có công suất 560 kVA
+ Loại: 560-10(22)/0,4
+ Dung lượng: 560kVA - Số máy: 223154 - Năm SX: 2023
+ Điện áp định mức (cao/hạ): 10(22)/0,4kV
+ Cấp điện áp vận hành: 10(22)/0,4kV
+ Đơn vị SX: DTEC -Việt Nam
+ Phiếu xuất xưởng: Có   Không
+ Chứng nhận chất lượng: Có   Không
+ Biên bản thí nghiệm, kiểm định vật tư, thiết bị Công ty dịch vụ điện lực Miền Bắc Xí
nghiệp dịch vụ điện lực Thanh Hóa thực hiện đạt yêu cầu kỹ thuật: Có þ  Không
+ Biên bản nghiệm thu A-B về vật tư, thiết bị đạt yêu cầu trước khi lắp đặt:
Có þ  Không
+ Biên bản nghiệm thu A-B về chất lượng đạt yêu cầu sau lắp đặt: Có þ  Không
+ Nhật ký thi công: Có þ  Không
Máy biến áp có công suất 560 kVA
+ Loại: 560-10(22)/0,4
+ Dung lượng: 560kVA - Số máy: 223155 - Năm SX: 2023
+ Điện áp định mức (cao/hạ): 10(22)/0,4kV
+ Cấp điện áp vận hành: 10(22)/0,4kV
+ Đơn vị SX: DTEC -Việt Nam
+ Phiếu xuất xưởng: Có   Không
+ Chứng nhận chất lượng: Có   Không
+ Biên bản thí nghiệm, kiểm định vật tư, thiết bị Công ty dịch vụ điện lực Miền Bắc Xí
nghiệp dịch vụ điện lực Thanh Hóa thực hiện đạt yêu cầu kỹ thuật: Có þ  Không
+ Biên bản nghiệm thu A-B về vật tư, thiết bị đạt yêu cầu trước khi lắp đặt:
Có þ  Không
+ Biên bản nghiệm thu A-B về chất lượng đạt yêu cầu sau lắp đặt: Có þ  Không
+ Nhật ký thi công: Có þ  Không
- Cáp mặt máy:
+ Loại: Cu/XLPE/PVC-1x240-0,6kV mm2
+ Tổng chiều dài cáp: 42 mét
+ Loại: Cu/XLPE/PVC-1x70-0,6kV mm2
+ Tổng chiều dài cáp: 18 bộ
+ Loại: Cu/XLPE/PVC-1x50-0,6kV mm2
+ Tổng chiều dài cáp: 12 mét
+ Loại: Cu/XLPE/PVC-1x70-24kV mm2
+ Tổng chiều dài cáp: 54 bộ
+ Đơn vị SX: Công ty CP dây và cáp điện Thượng Đình Cadisun
+ Phiếu xuất xưởng: Có   Không
+ Chứng nhận chất lượng: Có   Không
+ Có biên bản thí nghiệm, kiểm định vật tư, thiết: Có þ  Không
6
+ Biên bản thí nghiệm, kiểm định vật tư, thiết bị Chi nhánh Công ty CP dây và cáp điện
Thượng Đình Thanh Hóa thực hiện đạt yêu cầu kỹ thuật: Có þ  Không
+ Biên bản nghiệm thu A-B về vật tư, thiết bị đạt yêu cầu trước khi lắp đặt: Có þ  Không
+ Biên bản nghiệm thu A-B về chất lượng đạt yêu cầu sau lắp đặt: Có þ  Không
+ Nhật ký thi công: Có þ  Không
- Cầu chì tự rơi:
+ Kiểu: CTRNT-24/số lượng: 03 bộ 3 cái
+ Đơn vị SX: Công ty CP SX & TM thiết bị điện Đông Anh.
+ Năm sản xuất : 2023
+ Phiếu xuất xưởng: Có   Không
+ Chứng nhận chất lượng: Có   Không
+ Biên bản thí nghiệm, kiểm định vật tư, thiết bị do Công ty dịch vụ điện lực Miền Bắc Xí
nghiệp dịch vụ điện lực Thanh Hóa thực hiện đạt yêu cầu kỹ thuật: Có þ  Không
+ Biên bản nghiệm thu A-B về vật tư, thiết bị đạt yêu cầu trước khi lắp đặt: Có þ  Không
+ Biên bản nghiệm thu A-B về chất lượng đạt yêu cầu sau lắp đặt: Có þ  Không
+ Nhật ký thi công: Có þ  Không
- Chống sét van:
+ Loại: HD - 24/số lượng: 3 bộ 3 pha.
+ Đơn vị SX: ALSTOM/ VAISIL .
+ Năm sản xuất : 2023
+ Phiếu xuất xưởng: Có   Không
+ Chứng nhận chất lượng: Có   Không
+ Biên bản thí nghiệm, kiểm định vật tư, thiết bị do Công ty dịch vụ điện lực Miền Bắc Xí
nghiệp dịch vụ điện lực Thanh Hóa thực hiện đạt yêu cầu kỹ thuật: Có þ  Không
+ Biên bản nghiệm thu A-B về vật tư, thiết bị đạt yêu cầu trước khi lắp đặt:
Có þ  Không
+ Biên bản nghiệm thu A-B về chất lượng đạt yêu cầu sau lắp đặt: Có þ  Không
+ Nhật ký thi công: Có þ  Không
- Tủ 0,4kV:
+ Loại : Tủ phân phối 1000A-500V : 02 tủ.
+ Đơn vị SX: Công ty TNHH Thành Minh MTC.
+ APTOMAT tổng MBA T1: Ur=690V; Ir= 1000A; Isc= 70kANước SX: Hàn Quốc; năm
SX 2023
+ APTOMAT tổng MBA T1: Ur=690V; Ir= 1000A; Isc= 70kANước SX: Hàn Quốc; năm
SX 2023
+ Phiếu xuất xưởng: Có   Không
+ Chứng nhận chất lượng: Có   Không
Công ty TNHH thí nghiệm điện Miền Bắc. PAT thực hiện đạt yêu cầu kỹ thuật: Có þ 
Không
+ Biên bản nghiệm thu A-B về vật tư, thiết bị đạt yêu cầu trước khi lắp đặt: Có þ  Không
+ Biên bản nghiệm thu A-B về chất lượng đạt yêu cầu sau lắp đặt: Có þ  Không
+ Nhật ký thi công: Có þ  Không
+ Loại : Tủ phân phối 75A-500V: 01 tủ.
+ Đơn vị SX: Công ty TNHH Thành Minh MTC.

7
+ APTOMAT tổng MBA T3: Ur=690V; Ir= 75A; Isc=16kA ; Nước SX: Hàn Quốc; năm
SX 2023
+ Phiếu xuất xưởng: Có   Không
+ Chứng nhận chất lượng: Có   Không
Công ty TNHH thí nghiệm điện Miền Bắc. PAT thực hiện đạt yêu cầu kỹ thuật: Có þ 
Không
+ Biên bản nghiệm thu A-B về vật tư, thiết bị đạt yêu cầu trước khi lắp đặt: Có þ  Không
+ Biên bản nghiệm thu A-B về chất lượng đạt yêu cầu sau lắp đặt: Có þ  Không
+ Nhật ký thi công: Có þ  Không
* Kết luận: Công trình thi công đạt yêu cầu kỹ thuật.
4. Kiến nghị, ý kiến khác:
- Sau khi đóng điện công trình đề nghị Chủ đầu tư làm thông báo với địa phương
công trình đã đóng điện, đưa vào sử dụng.
5. Kết luận của Hội đồng:
- Biên bản nghiệm thu kỹ thuật công trình: “Đường dây 22kV & TBA (2x560 +1x
31,5) kVA-22/0,4kV Cấp điện cho trạm bơm Yên Tôn tại xã Vĩnh Quang, huyện
Vĩnh Lộc, tỉnh Thanh Hóa.” được thông qua các thành viên trong Hội đồng hoàn
toàn nhất trí và ký vào biên bản./.

CHỮ KÝ CỦA CÁC THÀNH VIÊN


ĐẠI DIỆN CHỦ ĐẦU TƯ NHÀ THẦU XÂY LẮP
GIÁM ĐỐC GIÁM ĐỐC

TƯ VẤN GIÁM SÁT TƯ VẤN THIẾT KẾ


GIÁM ĐỐC GIÁM ĐỐC

8
ĐẠI DIỆN ĐIỆN LỰC VĨNH LỘC

ĐỘI TRƯỞNG CB ATCT TPKDTH TP. KH-KT

Trần Văn Toản Mai Mạnh Dũng Nguyễn Hữu Nam Hoàng Ngọc Xuân

PHÓ GIÁM ĐỐC KT PHÓ GIÁM ĐỐC KD GIÁM ĐỐC

Phạm Văn Hùng Lê Đức Thiện Nguyễn Văn Sáng

You might also like