You are on page 1of 2

Vị trí Áo liền quần Áo liền quần Áo lền quần toàn Áo liền quần 4

chip toàn thân có đáp thân k đáp mảnh


Hạ đũng TT 1/4Vm + (0÷3) 1/4Vm 1/4Vm + 5 Hạ đũng + 5
Hạ đũng TS

ÁO SƠ MI
Công thức Polo Nữ Nam
TS
Dài áo AE = Das
Hạ vai AB = 1/10Rv – 1,15 1/10Rv - 1
Hạ ngực 1/5(Vn+CDn)+ (1-2) BC = 1/5 (Vn + CĐn) 1/5 (Vn + CĐ) + ( 1-
+ ( 0,5÷1) 1,5)
Hạ eo Des
Rc 1/6Vc + 1
Cao cổ 1.5 1 (do có chồm vai)
Rv 1/2Rv
Rn ¼ (Vn + CĐn)
Vctt 1/3
Vào đầu vai B1B2 = 1 B1B2 = 0,75
Vòng nách 1/3
TT
Sâu cổ 1/6Vc + 1
Vc 2/5
Hạ vai Trùng ts Hạ vai thấp hơn tt 0,5 Kéo từ vai sau sang
Vai con Trùng ts Vai con ts – 0.3÷0.5

Vào vai Trùng ts 1,5 1


Sa vạt Trùng ts 1÷2 1
Vòng nách Trùng ts 1/3
TAY

Dài tay AD = Dt - Dms


Rbt ½ (Vbt + CĐbt); ½ (cnt + cns) – 0.5÷1;
½ đường vòng nách – 0.5

Mang trc Mang trc và sau J= 0,5-1, K= 0,3-0,8 J= 0,5- 0,7, K= 0,2-
giống nhau: chia lm 0,5
3 phần
Mang sau J= 0,75-1,25, Q= 0,5-1 J= 0,75- 1, Q= 0,5-
0,8

QUẦN ÂU
CÔNG THỨC NỮ NAM
TT
Dài quần Sđ – cạp
Hạ đũng Hạ đũng – cạp, 1/4Vm – cạp
Hạ mông 1/10Vm - 2 1/10Vm - 1
Ra cửa quần 1/20Vm - 1 1/20Vm – 0,5
Rm ¼ (Vm + CĐ) – (0,5-1)
Giảm vát 1
Rb 1/4Vb 1/4Vb + 1
Rgau Rg/2 – 0,5
Rgoi D1D2= 1
TS
Hạ đũng Thấp hơn tt 0,75- 1
Rm B2B2’= 2cm, B2B2’ = 1cm,
¼( Vm+CDm)+(0,5-1) ¼( Vm+CDm)+(0,5-1)
Rb 1/4Vb + ly 1/2Vb – Vbtt + 3cm chun
Dông cạp 1,5
Rđũng 1/10Vm - 1 1/10Vm
Rgoi Lui ra 1cm Sang trái 2cm ( chung sườn)
Rgau Lui ra 1cm Sang trái 2cm

You might also like