You are on page 1of 8

CÂU HỎI ÔN TẬP GIỮA KÌ

Câu 1: Maximum structural take-off mass: 146 000 kg,


- Maximum structural landing mass: 93 900 kg,
- Maximum zero fuel mass: 86 300 kg,
- Maximum Performance Limited take off mass: 100 000 kg
- Maximum Performance Limited Landing mass: 110 000 kg
- Trip fuel: 27 000 kg
- Fuel at Take off: 40 000 kg
? Tính maximum TOM

Câu 2: Maximum Regular take-off mass (MTOM): 146 000 kg,


- Maximum regular landing mass (MSLM): 93 900 kg,
- Maximum zero fuel mass (MZFM): 86 300 kg,
- Trip fuel: 27 000 kg,
- Taxi fuel: 1 000 kg
- Contingency fuel: 1 350 kg,
- Alternate fuel: 2 650 kg,
- Final reserve fuel: 3 000 kg,
- Dry operating mass (DOM): 35 000 kg
a) Tính maximum TOM
b) Tính Maximum Traffic Load
c) Với Traffic Load = 17 000 kg, Tính Maximum Take-off fuel

Câu 3: Điền giá trị còn thiếu


FIGURE 033-57
EXCERPT FROM FLIGHT LOG

Waypoint ETA (h:min) ATA (h:min) Planned Actual


Remaining Remaining

1
Fuel (kg) Fuel (kg)
ALPHA 1:07 1:07 3400 3400
BETA 1:17 1:17 3220 3200
GAMMA 1:42 1:42 2770 2700
DELTA 2:17 2140
SIERRA 2:37 1780
MIKE 2:52 1510
ETA Estimated time of arrival
ATA Actual time of arrival

Câu 4: Tàu bay động cơ phản lực taxi fuel 650 kg; fuel flow cruise 10 500 kg/h; fuel
flow hold 8500 kg/h; alternate fuel 10 200 kg; flight time 6 hours. Hãy xác định Fuel at
take-off?

Câu 5. DOM (Dry Operating Mass) được định nghĩa như sau:
a. Tổng trọng lượng máy bay bao gồm phi hành đoàn và hành lý của phi hành đoàn, một
số trang thiết bị phục vụ hành khách và cung ứng suất ăn và tải thương mại
b. Tổng trọng lượng máy bay bao gồm phi hành đoàn và hành lý của phi hành đoàn, một
số trang thiết bị phục vụ bành khách và cung ứng suất ăn
c. Tổng trọng lượng máy bay bao gồm phi hành đoàn, hành lý của phi hành đoàn và một
số trang thiết bị đặc biệt, không bao gồm nhiên liệu không xả được (unusable fuel) và tải
thương mại
d. Tổng trọng lượng máy bay bao gồm phi hành đoàn và hành lý của phi hành đoàn, một
số trang thiết bị phục vụ hành khách và cung ứng suât ăn và tải thương mại và nhiên liệu

Câu 6. MZFM (maximum zero fuel mass) bao gồm:


[A] Phi hành đoàn, hành khách, hành lý, thức ăn, nước uống và nhiên liệu
[B] Phi hành đoàn, hành khách và hành lý
[C] Phi hành đoàn, hành khách, hành lý và thức ăn
[D] Nước uống và hóa chất tẩy rửa

2
Câu 7. Hãy cho biết mức nhiên liệu bị hao hụt (fuel mileage penalty) nếu tàu bay phản
lực tầm trung (Long range Cruise – LRC) có mực bay thấp hơn 2000ft so với mực bay tối
ưu (OPTIMUM altitude) là bao nhiêu

Câu 8. Hãy cho biết mức nhiên liệu bị hao hụt (fuel mileage penalty) nếu tàu bay phản
lực tầm trung (0.74 M) có mực bay thấp hơn 2700ft so với mực bay tối ưu (OPTIMUM
altitude) là bao nhiêu?

Câu 9. Hãy cho biết mức nhiên liệu bị hao hụt (fuel mileage penalty) nếu tàu bay phản
lực tầm trung (LRC) có mực bay thấp hơn 2900ft so với mực bay tối ưu (OPTIMUM
altitude) là bao nhiều?

Câu 10. Máy bay có trọng lượng Cruise weight 53 000 kg; LRC – Long range Cruise; và
đang bay bằng ở mực bay 31000ft (cruise at FL310).
Hãy xác định mực bay tối ưu
a. 32000ft b. 35000ft c. 32700ft d. 33000ft
Hãy tính mức nhiên liệu bị hao hụt (fuel penalty)?

Câu 11. Máy bay có trọng lượng Brake Release Weight là 55000 kg; 0.78 March; và
đang bay bằng ở mực bay 31000ft (cruise at FL310). Hãy xác định mực bay tối ưu.

Câu 12. Với khoảng cách chặng bay (Distance) = 1000 NGM, 0.74 March, thành phần
gió tailwind component 50 kt, Landing Weight = 45000 kg, Cruise weight 56 000 kg,
Pressure Altitude = 33000ft và ISA 0oC. Lượng nhiên liệu (fuel required) và thời gian bay
(trip time) là:
a. 11200 kg 4 h 09 min
b. 5300 kg 1 h 09 min
c. 5500 kg 2 h 51 min
d. 5150 kg 2 h 18 min

3
Câu 13. Nếu tàu bay có Cruise weight = 50000 kg thì mực bay tối ưu (Optimum
Altitude) cho chuyến bay 0.78 March là:

Câu 14. Tàu bay động cơ phản lực taxi fuel 600 kg; fuel flow cruise 10000 kg/h; fuel
flow hold 8000 kg/h; alternate fuel 10200 kg; flight time 6 hours; visibility at destination
2000m.
Hãy tính trọng lượng cất cánh take-off Mass?

Câu 15. Tàu bay động cơ phản lực taxi fuel 650 kg; fuel flow cruise 10500 kg/h; fuel
flow hold 8500 kg/h; alternate fuel 10200 kg; flight time 6 hours; visibility at destination
2000m.
Hãy tính trọng lượng cất cánh take-off Mass?

Câu 16. Cho số liệu của một tàu bay như sau: DOM 33510 kg; Traffic load 7600 kg;
Taxi fuel 250 kg; Trip Fuel 2500 kg; Contingency fuel 125 kg; Final reserve fuel 983 kg;
Alternate fuel 1100 kg.
Hãy ước lượng trọng lượng hạ cánh của máy bay tại sân bay đến (Landing Mass)?

Câu 17. Cho số liệu đối với một máy bay phản lực tầm trung MRJT như sau:
Estimated take-off mass 57000 kg. Trip distance 150 NM. Temperature ISA -10 oC.
Cruise at M 0.74. Hãy cho biết mực bay đối với quãng đường bay ngắn (short distance
cruise altitude).

Câu 18. Cho số liệu đối với một máy bay phản lực tầm trung MRJT như sau:
Estimated take-off mass 60000 kg. Trip distance 150 NM. Temperature ISA +20 oC.
Cruise at M 0.74. Hãy cho biết mực bay đối với quãng đường bay ngắn (short distance
cruise altitude).
a. 23500ft
b. 30000ft
c. 22500ft
d. 27200ft

4
Câu 19. Cho số liệu đối với một máy bay phản lực tầm trung MRJT như sau:
Tailwind component 45 kt; Temperature ISA -10 oC; Cruise altitude 29000ft; Landing
mass 55000 kg; 0.74 M
Đối với chuyến bay có khoảng cách 2800 nautical ground miles, trip fuel và (ii) trip time
lần lượt là
a. (i) 16000 kg (ii) 6 h 25 min
b. (i) 18000 kg (ii) 5 h 50 min
c. (i) 20000 kg (ii) 6 h 40 min
d. (i) 17100 kg (ii) 6 h 10 min

Câu 20. Cho số liệu đối với một máy bay phản lực tầm trung MRJT như sau: Cruise M
0.78, FL280 (2800ft) 50000 kg, 200 NM, wind component 30 kt head. Xác định fuel
required.
a. 1700 kg
b. 1740 kg
c. 1620 kg
d. 1970 kg

Câu 22. Cho bảng số liệu về hành trình bay của một tàu bay đi qua các điểm như sau
FIGURE 033-35
EXCERPT FROM FLIGHT LOG
Planned Actual
Waypoint ETA (h:min) ATA (h:min) Remaining Remaining
Fuel (kg) Fuel (kg)
ALPHA 1:07 1:07 3000 3000
BETA 1:22 1:22 2790 2760
GAMMA 1:47 1:47 2440 2360
DELTA 2:22 1950
SIERRA 2:42 1670
MIKE 3:12 1250
ETA Estimated time of arrival

5
ATA Actual time of arrival
Hãy ước lượng thời gian thực tế (ATA) và lượng nhiên liệu còn lại (ARF) khi tàu bay đi
đến các điểm DELTA, SIERRA và MIKE.

Câu 23. Cho số liệu như sau:


Maximum Regulated take-off mass (RTOM): 64400 kg,
- Maximum Regulated landing mass (RLM): 56200kg,
- Maximum zero fuel mass: 53000 kg,
- Dry operating mass: 35500 kg,
- Trip fuel: 4900 kg
- Take off Fuel: 7400 kg
? Hãy xác định tải thương mại tối đa

Câu 25. For the MRJT the fuel mileage penalty for operating 2000ft below OPTIMUM
altitude using long range cruise is:
A. 1%
B. 2%
C. 4%
D. 10%

Câu 27. MTOM: 64400 kg; MLM: 56200 kg; MZFM: 53300 kg; DOM: 35500 kg
Traffic load: 14500 kg
Trip fuel: 4900 kg
Minimum take-off fuel: 7400 kg
What is the maximum take-off fuel ?

Câu 29. If an aircraft’s cruise weight is 50000 kg the Optimum Altitude for a 0.78 Mach
flight is:
A. 35500ft pressure altitude
B. 36200ft pressure altitude

6
C. 35500ft altitude
D. FL360

Câu 30. Reference CAP 697 MRJT Figure 4.3.6 Give:


Time to alternate 54 min; Landing weight 55000 kg; Wind component 50 kt tail
The alternate fuel and nautical ground mile distance are:
A. 2500 kg 320 NGM
B. 1500 kg 175 NGM
C. 2350 kg 355 NGM
D. 2200 kg 350 NGM

Câu 32. For flight planning purposes the landing mass at alternate is taken as:
A) Zero Fuel Mass plus Final Reserve Fuel and Contingency Fuel
B) Zero Fuel Mass plus Final Reserve Euel
C) Zero Fuel Mass plus Final Reserve Fuel and Contingency Fuel and Alternate Fuel
D) Take off fuel plus Final Reserve Fuel and Contingency Fuel

Câu 33. Maximum allowable take-off mass 64400 kg. Maximum landing mass 56200 kg,
Maximum zero fuel mass 53000 kg, Dry operating mass 35500 kg; Traffic load 14500
kg. Trip fuel 4900 kg, Minimum Take-off Fuel 7400 kg. Find: Maximum take-off fuel
A) 11000 kg
B) 11200 kg
C) 10000 kg
D) 11100 kg

Câu 34. Given: Maximum allowable take-off mass 63200 kg. Maximum landing mass
56200 kg, Maximum zero fuel mass 53000 kg, Dry operating mass 30500 kg; Traffic
load 14000 kg. Trip fuel 4900 kg, Minimum Take-off Fuel 7400 kg. Find: Maximum
take-off fuel
A) 11000 kg
B) 11200 kg
C) 16600 kg
7
D) 11100 kg

Câu 35. The Dry Opetating Mass is the total mass of the aeroplane ready for a specific
type of operation and includes:
A) Crew and passenger baggage, special equipment, water and chemicals
B) Crew and their hold baggage, special equipment, water and contingency fuel
C) Crew baggage, catering and other special equipment, potage water and lavatory
chemicals
D) Crew and baggage, catering and passenger service equipment, potable water and
lavatory chemicals

Câu 36. An aeroplane flies at an airspeed of 400kt. It flies from A to B and back to A.
Distance AB = 500 NM. When going from A to B, it experiences a headwind component
= 60 kt. The wind remains constant. What is the duration of the flight (h:m)?

Câu 37. During an IFR flight in a Beech Bonanza the fuel indicators show that the
remaining amount of fuel is 100 lbs after 38 minutes. The total amount of fuel at
departure was 160 lbs. For the alternate fuel, 30 lbs is neccesary. The planned fuel for
taxi is 13 lbs. Final reserve fuel is estimated at 50 lbs. If the fuel flow remains the same,
how many minutes can be flown to the destination with the remaining fuel ?

You might also like