Professional Documents
Culture Documents
Thông tin
Thông tin
Ðáp ứng
- Khả năng tự phục hồi
Các ñáp ứng xã - Công cụ kỹ thuật CN mới Các ñáp ứng xã
hội (các quyết - Công cụ kinh tế hội (các quyết
ñịnh hành ñộng) - Luật pháp ñịnh hành ñộng)
- Quan hệ cộng ñồng
- Ràng buộc quốc tế
- Khác
2.5. Thành phần môi trường: Là các phần vật lý, hóa học, sinh học của môi trường
khí quyển, thủy quyển (trên biển và lục ñịa) của môi trường thạch quyển và sinh quyển
(như khí hậu, thành phần vật lý, thành phần hoá học, ñịa chất, sinh hoá học và mọi tiềm
năng về tài nguyên) tạo ra môi trường ñó.
Bộ phận rất quan trọng trong thành phần môi trường là ña dạng sinh học.
13
Giáo trình ðánh giá tác ñộng môi trường
∑ Wi * Ii
i =1
Qi = n
M 1* M 2
∑ Wi
i =1
2.12. Ðảm bảo chất lượng và kiểm soát chất lượng (QA/QC) (Quality
Assurance/Quality Control). QA là hệ thống khả thi các hoạt ñộng quản lý và kỹ thuật liên
quan ñến nhân sự, phương tiện, phương pháp trong các trạm, các cơ sở làm công tác quan
trắc và phân tích môi trường ñất nhằm ñảm bảo cho tất cả các công việc ñạt ñược kết quả
ñảm bảo chất lượng mong muốn.
QC là các thủ tục, biện pháp, văn bản, chương trình ñánh giá ñược tiến hành song
song với hoạt ñộng cụ thể của công việc quan trắc, phân tích môi trường ñất từ mục tiêu,
thiết kế, mạng lưới, công tác hiện trường, phòng TN ñến báo cáo, xử lý thông tin, xây dựng
và chia sẻ nguồn cơ sở dữ liệu.
ST QHMT
ÐTM
Hình 1.2. Khung liên kết sinh thái - Quy hoạch môi trường - ÐTM
14
Giáo trình ðánh giá tác ñộng môi trường
Rõ ràng giữa QHMT, ÐTM, ñất và vùng sinh thái (ST) có liên hệ mật thiết. Vì lẽ ñó
khi tiếp cận nghiên cứu TNÐ không thể nào quên lãng mối liên hệ này.
15