You are on page 1of 76

CHƢƠNG 1 - ESTE - LIPIT

Câu 1 Phát biểu nào sau đây là không đúng?


A. Chất béo không tan trong nước.
B. Chất béo không tan trong nước, nhẹ hơn nước nhưng tan nhiều trong dmôi hữu cơ.
C. Dầu ăn và mỡ bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố.
D. Chất béo là este của glixerol và axit cacboxylic mạch C dài, không phân nhánh.
Câu 2 Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Chất béo là tri este của glixerol với các axit monocacboxylic có mạch các bon dài, không phân
nhánh.
B. Chất béo chứa chủ yếu các gốc no của axit thường là chất rắn ở nhiệt độ phòng.
C. Chất béo chứa chủ yếu các gốc không no của axit thường là chất lỏng ở nhiệt độ phòng và được gọi
là dầu.
D. Pư thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là Pư thuận nghịch.
Câu 3 Chất béo có đặc điểm chung nào sau đây?
A. Không tan trong nước, nặng hơn nước, có trong tphần chính của dầu, mỡ động, thực vật.
B. Không tan trong nước, nhẹ hơn nước, có trong tphần chính của dầu, mỡ động, thực vật.
C. Là chất lỏng, ko tan trong H2O, nhẹ hơn H2O, có trong tphần chính của dầu, mỡ động, Tvật.
D. Là chất rắn, không tan trong nước, nhẹ hơn nước, có trong thành phần chính của dầu, mỡ động, thực
vật.
Câu 4 Propyl fomat được điều chế từ
A. axit fomic và ancol metylic. B. axit fomic và ancol propylic.
C. axit axetic và ancol propylic. D. axit propionic và ancol metylic.
Câu 5 Pư giữa axit với ancol tạo este, được gọi là:
A. Pư trung hòa B. Pư este hóa C. Pư ngưng tụ D. Pư kết hợp
Câu 6 Cho các chất sau: (1) CH3COOH; (2) C2H5OH; (3) HCOOCH3; (4)CH3COOCH3; (5)
CH3CHO; (6) CH3OH; (7) C3H7OH. Khi so sánh nhiệt độ sôi của các chất trên, phát biểu nào sai?
A. (1)>(2)>(5). B. (1)> (2)>(4). C. (1)>(3)>(2). D. (7)>(2)>(6).
Câu 7 Pư đặc trưng của este là:
A. Pư nitro hóa. B. Pư ete hóa. C. Pư vô cơ hóa. D. Pư xà phòng hóa.
Câu 8 Nhận xét nào đúng?
A. Pư este hóa là Pư tn, muốn CB chdịch sang phía tạo este thì cho dư cả hai chất đầu.
B. Pư thủy phân trong mtrường kiềm là Pư một chiều và còn được gọi là Pư xà phòng hóa.
C. Phenylaxetat là sản phẩm của Pư este hóa giữa axit axetic với phenol.
D. Các anđehit no đơn chức khác cũng tham gia các Pư như anđehit fomic.
Câu 9 Đặc điểm của Pư este hóa là:
A. Pư một chiều, cần đun nóng.
B. Pư Ht, cần đun nóng, có H2SO4 đặc xúc tác.
C. Pư thuận nghịch, cần đun nóng, có H2SO4 đặc xúc tác.
D. Pư thuận nghịch, cần đun nóng, H2SO4 loãng xúc tác.
Câu 10 Cho Pư: Este + H2O Axit + Ancol. Pư thuận được gọi là Pư:
A. thủy phân este. B. xà phòng hóa. C. este hóa. D. hydrat hóa.
Câu 11 Trieste của glyxerol với các axit cacboxylic đơn chức có mạch C dài, thẳng gọi là gì?
A. lipit B. protein C. gluxit D. polieste.
Câu 12 Cho các chất sau: CH3COOH (1), C2H5COOH (2), CH3COOCH3(3), CH3CH2CH2OH(4).
Chiều tăng dần nhiệt độ sôi (từ trái sang phải) của các chất trên là:
A. 4, 2, 3, 1 B. 3, 4, 1, 2 C. 1, 3, 4, 2 D. 4, 1, 3, 2.
Câu 13 Dầu mỡ (thực phẩm) để lâu bị ôi thiu là do:
A. chất béo bị vữa ra B. chất béo bị thủy phân với nước trong kk
C. chất béo bị oxi hóa chậm bởi oxi kk D. bị vi khuẩn tấn công.
Câu 14 Ưu điểm của chất giặt rửa tổng hợp là:
A. không gây hại cho da B. không bị phân hủy bởi vi sinh

-1-
C. dùng được với nước cứng D. không gây ô nhiễm môi trường.
Câu 15 CnH2nO2 có thể là công thức tổng quát của loại hợp chất nào dưới đây?
A. axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở. B. este không no (có một nối đôi), đơn chức.
C. anđehyt no, 2 chức, mạch hở. D. ancol no, 2 chức, mạch hở.
Câu 16 Cặp chất nào sau đây dùng để điều chế vinylaxetat bằng một Pư trực tiếp?
A. CH3COOH và C2H3OH B. C2H3COOH và CH3OH
C. CH3COOH và C2H2 D. CH3COOH và C2H5OH.
Câu 17 Công thức chung của este tạo bởi ancol thuộc dãy đồng đẳng của ancol etylic và axit thuộc
dãy đồng đẳng của axit axetic là công thức nào sau đây?
A. CnH2nO2 (n  2) B. CnH2n + 2O2 (n  2) C. CnH2n-1 O2 (n  2) D. CnH2n-2 O2 (n  3).
Câu 18 Trong Pư giữa ancol và axit hữu cơ thì cân bằng hóa học sẽ chuyển dịch theo chiều tạo ra este
khi
A. giảm nồng độ của ancol hay axit. B. tăng áp suất của hệ.
C. giảm nồng độ của este hay của nước. D. có chất xúc tác.
Câu 19 Chất giặt rửa tổng hợp gây ô nhiễm môi trường vì
A. không bị các vi sinh vật phân huỷ. B. tạo kết tủa với ion canxi.
C. dùng được tất cả các loại nước. D. lâu tan.
Câu 20 Phát biểu nào sau đây sai?
A. Nhiệt độ sôi của este thấp hơn hẳn so với ancol có cùng phân tử khối.
B. Trong công nghiệp có thể chuyển hoá chất béo lỏng thành chất béo rắn.
C. Số nguyên tử hiđro trong phân tử este đơn và đa chức luôn là một số chẵn.
D. Sản phẩm của pư xà phòng hoá chất béo là axit béo và glixerol.
Câu 21 Ứng với CTPT C4H8O2 có bao nhiêu Este đp của nhau
A.2 B.3 C.4 D.5
Câu 22 Cho các chất có CTCT sau đây:
(1) CH3CH2COOCH3; (2) CH3OOCCH3; (3) HCOOC2H5 ; (4) CH3COOH;
(5) CH3CHCOOCH3; (6) HOOCCH2CH2OH; (7) CH3OOC – COOC2H5.
Những chất thuộc loại Este là:
A. (1), (2), (3), (4), (5), (6) B. (1), (2), (3), (5), (7).
C. (1), (2), (4), (6), (7)D. (1), (2), (3), (6), (7).
Câu 23 Số đp este ứng với CTPT C3H6O2 là
A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 24 Số đp este ứng với CTPT C4H8O2 là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 25 Số đp đơn chức ứng với CTPT C3H6O2 là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 26 Số đp đơn chức ứng với CTPT C4H8O2 là
A. 6. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 27 Số hợp chất là đp Ct, có cùng CTPT C4H8O2, tác dụng được với dd NaOH nhưng không tác
dụng được với Na là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1
Câu 28 Chất X có CTPT C3H6O2, là este của axit axetic. CTCT thu gọn của X là
A. C2H5COOH. B. HO-C2H4-CHO. C. CH3COOCH3. D. HCOOC2H5.
Câu 29 Hợp chất X có CTCT: CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là:
A. etyl axetat. B. metyl propionat. C. metyl axetat. D. propyl axetat.
Câu 30 Este etyl axetat có công thức là
A. CH3CH2OH. B. CH3COOH. C. CH3COOC2H5. D. CH3CHO.
Câu 31 Este etyl fomiat có công thức là
A. CH3COOCH3. B. HCOOC2H5. C. HCOOCH=CH2. D. HCOOCH3.
Câu 32 Este metyl acrilat có công thức là
A. CH3COOCH3. B. CH3COOCH=CH2. C. CH2=CHCOOCH3. D. HCOOCH3.
Câu 33 Este vinyl axetat có công thức là
-2-
A. CH3COOCH3. B. CH3COOCH=CH2. C. CH2=CHCOOCH3 D. HCOOCH3.
Câu 34 Cho glixerol Pư với hh axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH, số loại trieste được tạo
ra tối đa là
A. 6. B. 3. C. 5 D. 4.
Câu 35 Giữa glyxerol và axit béo C17H35COOH có thể tạo được tối đa bao nhiêu este đa chức?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5.
Câu 36 Có bao nhiêu trieste của glyxerol chứa đồng thời 3 gốc axit C17H35COOH, C17H33COOH;
C17H31COOH?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5.
Câu 37 Cho glyxerol tác dụng với CH3COOH thì có thể sinh ra bao nhiêu loại este?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6.
Câu 38 Cho glixerol Pư với hh axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH, số loại trieste được tạo ra
tối đa là
A. 6. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 39 Có thể gọi tên este (C17H33COO)3C3H5 là
A. triolein B. tristearin C. tripanmitin D. stearic
Câu 40 Trong phân tử este (X) no, đơn chức, mạch hở có thành phần oxi chiếm 36,36 % khối lượng.
Số đp Ct của X là
A. 4. B. 2. C. 3 D. 5
Câu 41 Axit mạch hở có CTPT là C4H6O2 có bao nhiêu đp Ct?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 42 HCHC đơn chức có CTPT C4H8O2 có số đphân Ct mạch hở là:
A. 3. B. 4 C. 5 D. 6.
0
Câu 43 Cho sơ đồ Pư: Xenlul«z¬ 
+H2O
H+ ,t0
 X 
men r­îu
 Y 
men giÊm
 Z 
+Y,xt,t
 T . T là:
A. C2H5COOCH3 B. CH3COOH C. C2H5COOH D. CH3COOC2H5.
 H2O  H2 Y O2
Câu 44 Trong dãy chuyển hóa: C2H2 
 X  Y  Z   T , thì X, Y, Z, T lần
lượt là:
A. C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH, CH3COOC2H5
B. CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH, CH3COOC2H5
C. HCOOH, C2H5OH, CH3COOH, HCOOC2H5
D. C2H5CHO, C2H5OH, C2H5COOH, C2H5COOCH3.
Câu 45 Mệnh đề nào sau đây không đúng?
A. Metyl fomat có CTPT là C2H4O2.
B. Metyl fomat là este của axit etanoic.
C. Metyl fomat có thể tham gia Pư tráng bạc.
D. Thuỷ phân metyl fomat tạo thành ancol metylic và axit fomic.
Câu 46 Cho tất cả các đp đơn chức, mạch hở, có cùng CTPT C2H4O2 lần lượt tác dụng với: Na, NaOH,
NaHCO3. Số Pư xảy ra là
A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.
Câu 47 Este C4H8O2 có gốc ancol là metyl thì axit tạo nên este đó là
A. axit oxalic. B. axit butiric. C. axit propionic. D. axit axetic.
Câu 48 Cho ancol X tác dụng với axit Y thu được este Z. Làm bay hơi 4,3 g Z thu được thể tích hơi
bằng thể tích của 1,6 g oxi ở cùng toC, p. Biết MX>MY. CTCT thu gọn của Z là
A. CH3COOC2H3 B. C2H3COOCH3 C. HCOOCH=CH-CH3. D. HCOOCH2CH=CH2.
Câu 49 Cho sơ đồ chuyển hóa sau (mỗi mũi tên là một phương trình pư): Tinh bột → X → Y → Z →
metyl axetat. Các chất Y, Z trong sơ đồ trên lần lượt là:
A. C2H5OH, CH3COOH. B. CH3COOH, CH3OH.
C. CH3COOH, C2H5OH. D. C2H4, CH3COOH.
Câu 50 Đốt cháy một hh gồm một số este no, đơn chức, mạch hở được a mol CO 2 và b mol H2O. Chọn
câu đúng khi nói về tỉ lệ a/b?
-3-
A. a/b > 1 B. a/b < 1 C. a/b =1 D. a/b > ½.
Câu 51 Chất X có CTPT C4H8O2 khi X tác dụng với dd NaOH sinh ra chất Y có công thức
C2H3O2Na. CTCT của X là:
A. HCOOC3H7 B. C2H5COOCH3 C. CH3COOC2H5 D. HCOOC3H5
Câu 52 Thủy phân Este có CTPT C4H8O2 trong dd NaOH thu được hổn hợp 2 chất hữu cơ Y và Z
trong đó Z có tỉ khối hơi so với H2 = 23. Tên của X là:
A. Etyl axetat B. Metyl axetat C. Metyl propionat C. Propyl Fomat
Câu 53 Đun nóng este HCOOCH3 với một lượng vừa đủ dd NaOH, sp thu được là
A. CH3COONa và C2H5OH. B. HCOONa và CH3OH.
C. HCOONa và C2H5OH. D. CH3COONa và CH3OH.
Câu 54 Đun nóng este CH3COOC2H5 với một lượng vừa đủ dd NaOH, sp thu được là
A. CH3COONa và CH3OH. B. CH3COONa và C2H5OH.
C. HCOONa và C2H5OH. D. C2H5COONa và CH3OH.
Câu 55 Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol etylic. Công thức của
X là
A. C2H3COOC2H5. B. CH3COOCH3. C. C2H5COOCH3. D. CH3COOC2H5.
Câu 56 Đun nóng este CH3COOCH=CH2 với một lượng vừa đủ dd NaOH, sp thu được là
A. CH2=CHCOONa và CH3OH. B. CH3COONa và CH3CHO.
C. CH3COONa và CH2=CHOH. D. C2H5COONa và CH3OH.
Câu 57 Đun nóng este CH2=CHCOOCH3 với một lượng vừa đủ dd NaOH, sp thu được là
A. CH2=CHCOONa và CH3OH. B. CH3COONa và CH3CHO.
C. CH3COONa và CH2=CHOH. D. C2H5COONa và CH3OH.
Câu 58 Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm thì thu được muối của axit béo và
A. phenol. B. glixerol. C. ancol đơn chức. D. este đơn chức.
Câu 59 Khi xà phòng hóa tristearin ta thu được sp là
A. C15H31COONa và etanol. B. C17H35COOH và glixerol.
C. C15H31COOH và glixerol. D. C17H35COONa và glixerol.
Câu 60 Khi thuỷ phân trong môi trường axit tristearin ta thu được sp là
A. C15H31COONa và etanol. B. C17H35COOH và glixerol.
C. C15H31COOH và glixerol. D. C17H35COONa và glixerol.
Câu 61 Hai chất hữu cơ X1 và X2 đều có khối lượng phân tử bằng 60 đvC. X1 có khả năng Pư với:
Na, NaOH, Na2CO3. X2 Pư với NaOH (đun nóng) nhưng không Pư Na. CTCT của X1, X2 lần lượt là:
A. CH3-COOH, CH3-COO-CH3. B. (CH3)2CH-OH, H-COO-CH3.
C. H-COO-CH3, CH3-COOH. D. CH3-COOH, H-COO-CH3.
Câu 62 Cho sơ đồ chuyển hóa sau (mỗi mũi tên là một phương trình Pư):
Tinh bột → X → Y → Z → metyl axetat. Các chất Y, Z trong sơ đồ trên lần lượt là:
A. C2H5OH, CH3COOH. B. CH3COOH, CH3OH.
C. CH3COOH, C2H5OH. D. C2H4, CH3COOH.
Câu 63 Một este có CTPT là C4H6O2, khi thuỷ phân trong môi trường axit thu được axetanđehit.
CTCT thu gọn của este đó là
A. HCOO-C(CH3)=CH2. B. HCOO-CH=CH-CH3.
C. CH3COO-CH=CH2. D. CH2=CH-COO-CH3.
Câu 64 Este X có CTPT C4H8O2. Khi thủy phân X cho sản phẩm có thể tráng bạc được. CTCT của X
là:
A. CH3COOCH=CH2 hoặc HCOOCH2CH2CH3 B. HCOOCH2CH2CH3
C. HCOOCH(CH3)2 D. HCOOCH2CH2CH3 hoặc HCOOCH(CH3)2.
Câu 65 Este nào sau đây khi thủy phân trong môi trường kiềm tạo ra 2 muối hữu cơ?
A. C6H5COOCH2CH=CH2. B. CH2=CHCH2COOC6H5.
C. CH3COOCH=CHC6H5. D. C6H5CH2COOCH=CH2.
Câu 66 Khi xà phòng hóa tristearin ta thu được sản phẩm là
A. C17H35COONa và glixerol. B. C15H31COOH và glixerol.
C. C17H35COOH và glixerol. D. C15H31COONa và etanol.
-4-
Câu 67 Cho lần lượt các chất: C6H5OH, CH3CH2OH, CH3COCH3, CH3COOCH3, CH3COOH tác dụng
với dd NaOH, đun nóng. Số Pư xảy ra là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 68 Este nào sau đây thủy phân cho hh 2 chất hữu cơ đều tham gia Pư tráng bạc?
A. CH3COOC2H5. B. CH3COOCH=CH2.
C. HCOOCH2CH=CH2. D. HCOOCH=CH-CH3.
Câu 69 Hợp chất X có CTPT C4H6O2. Khi thủy phân X thu được 1 axit Y và 1 andehit Z. OXH Z thu
được Y. Trùng hợp X cho ra 1 polime. CTCT của X là
A. HCOOC3H5. B. C2H3COOCH3. C. CH3COOC2H3. D. C3H5COOH.
Câu 70 HCHC X có CTPT C6H10O4. Chất X chỉ có một loại nhóm chức và không phân nhánh. Cho X
Pư với dd NaOH thì thu được 1 muối và 1 ancol. X không thể có Ct nào sau đây?
A. HCOO(CH2)4OOCH. B. CH3COO(CH2)2OOCCH3.
C. C2H5OOC-COOC2H5. D. C2H5COOCH2OOCCH3.
Câu 71 A là HCHC có mạch C không phân nhánh có CTPT là C6H10O4. Cho A tác dụng Ht với dd
NaOH dư tạo ra 2 ancol đơn chức có số nguyên tử C gấp đôi nhau. CTCT của A là:
A. CH3COOCH2CH2COOCH3 B. CH3CH2OOCCH2OOCCH3
C. CH3COOCH2CH2OOCCH3 D. CH3CH2OOCCH2COOCH3
Câu 72 Khi nói về este vinyl axetat, mệnh đề nào sau đây không đúng?
A. Xà phòng hóa cho ra 1 muối và 1 anđehit.
B. Không thể điều chế trực tiếp từ axit hữu cơ và ancol.
C. Vinyl axetat là một este không no.
D. Thuỷ phân este trên thu được axit axetic và axetilen.
Câu 73 Chất X có CTPT C2H4O2, cho chất X tác dụng với dd NaOH tạo ra muối CHO2Na . Chất X
thuộc loại
A. ancol no đa chức. B. axit không no đơn chức.
C. este no đơn chức. D. axit no đơn chức.
Câu 74 Thủy phân hh metyl axetat và etyl axetat trong dd NaOH đun nóng, sau Pư ta thu được
A. 1 muối và 1 ancol. B. 1 muối và 2 ancol.
C. 2 muối và 1 ancol. D. 2 muối và 2 ancol.
Câu 75 Cho este CH3COOC6H5 tác dụng với dd NaOH dư. Sau Pư thu được
A. CH3COONa và C6H5OH. B. CH3COONa và C6H5ONa.
C. CH3COOH và C6H5OH. D. CH3COOH và C6H5ONa.
Câu 76 Trong các dãy chất sau, dãy nào gồm các chất đều tác dụng với dd NaOH?
A. Axit acrylic, etyl axetat, phenylamoni clorua B. Etyl axetat, anilin, axit axetic.
C. Phenol, axit fomic, ancol etylic. D. Axit glutamic, chất béo, anđehit axetic.
Câu 77 Có bao nhiêu đp của C2H4O2 tác dụng với dd NaOH trong ĐK thích hợp?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
Câu 78 Cho các chất: phenol, axit acrylic, axit fomic, metyl axetat lần lượt Pư với Na, dd NaOH đun
nóng. Số lượng Pư đã xảy ra là
A. 5. B. 6. C. 7. D. 8.
Câu 79 Đun nóng 2 chất X, Y có cùng CTPT là C5H8O2 trong dd NaOH thu được hh 2 muối natri của
2 axit C3H6O2 và C3H4O2 cùng 2 sản phẩm khác. X và Y thuộc chức:
A. este và axit. B. axit đơn chức. C. este đơn chức. D. phenol và este.
Câu 80 Hai este A, B là dẫn xuất của benzen, đều có CTPT là C9H8O2; A và B đều cộng hợp với Brôm
theo tỉ lệ mol 1:1. A tác dụng với dd NaOH cho một muối và một andehyt. B tác dụng với dd NaOH dư
cho 2 muối và nước, các muối đều có phân tử khối lớn hơn phân tử khối của CH3COONa. CTCT của
A và B lần lượt là:
A. HOOC-C6H4-CH=CH2 và CH2=CH-COOC6H5
B. C6H5COOCH=CH2 và C6H5-CH=CH-COOH.
C. HCOO-C6H4-CH=CH2 và HCOOCH=CH-C6H5
D. C6H5COO-CH=CH2 và CH2=CH-COOC6H5.

-5-
Câu 81 Xà phòng hoá một hợp chất có CTPT C10H14O6 trong dd NaOH (dư), thu được glixerol và hh
gồm ba muối (không có đp hình học). Công thức của ba muối đó là
A. CH2=CH-COONa, CH3-CH2-COONa và HCOONa
B. HCOONa, CH≡C-COONa và CH3-CH2-COONa
C. CH3-COONa, HCOONa và CH3-CH=CH-COONa
D. CH2=CH-COONa, HCOONa và CH≡C-COONa
Câu 82 Cho các phát biểu sau:
a) Chất béo thuộc loại hợp chất este.
b) Các este không tan trong nước do chúng nhẹ hơn nước.
c) Các este không tan trong nước và nổi lên mặt nước do chúng không tạo được liên kết hiđro với nước
và nhẹ hơn nước.
d) Khi đun nóng chất béo lỏng trong nồi hấp rồi sục dòng khí hiđro vào (có xúc tác niken) thì chúng
chuyển thành chất béo rắn.
e) Chất béo lỏng là các triglixerit chứa gốc axit không no trong phân tử.
Những phát biểu đúng là
A. a,d,e B. a,b,d C. a,c,d,e D. a,b,c,d,e
Câu 83 Từ dầu thực vật làm thế nào để có được bơ?
A.Hiđro hoá axit béo. B.Hiđro hoá chất béo lỏng
C.Đehiđro hoá chất béo lỏng D.Xà phòng hoá chất béo
Câu 84 Không thể phân biệt HCOOCH3 và CH3COOH bằng:
A. Na B. CaCO3 C. AgNO3/NH3 D. KCl.
CH OH
Câu 85 Từ chuỗi Pư: C2H6O  X  axit axetic 
3  Y . CTCT của X, Y lần lượt là:
A. CH3CHO, CH3COOCH3 B. CH3CHO, HCOOCH2CH3
C. CH3CHO, CH3CH2COOH D. CH3CHO, CH2(OH)CH2CHO
Câu 86 Hai chất hữu cơ X, Y có cùng CTPT C3H4O2. X tác dụng với CaCO3 tạo CO2, Y tác dụng với
dd AgNO3/NH3 tạo Ag nhưng Y không Pư với dd NaOH. CTCT của X, Y lần lượt là:
A. HCOOCH3, CH3COOCH3 B. CH2=CH-COOH, CH2(CHO)2
C. CH2=CHCOOH, HCOOC2H3 D. HCOOCH=CH3, C2H5COOH
Câu 87 Dãy gồm các chất đều điều chế trực tiếp (bằng một pư) tạo ra anđehit axetic là:
A. HCOOC2H3, C2H2, CH3COOH B. C2H5OH, C2H4, C2H2
D. CH3COOH, C2H2, C2H4 D. C2H5OH, C2H2, CH3COOC2H5.
Câu 88 Cho dãy các chất: HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3. Số
chất trong dãy tham gia Pư tráng bạc là
A. 3. B. 6. C. 4. D. 5.
Câu 89 Pư: C4H6O2(B) + NaOH  2 sphẩm đều có khả năng tráng bạc. CTCT của B là:
A. CH3COOCH=CH2 B. HCOOCH2CH=CH2
C. HCOOCH=CH-CH3 D. HCOO-C(CH3)=CH2
Câu 90 Tên gọi của este có mạch C thẳng, có thể thgia Pư tráng bạc, có CTPT C4H8O2 là:
A. propylfomiat B. isopropylfomiat C. etylaxetat D. metylpropionat.
Câu 91 Cho tất cả các đp đơn chức, mạch hở, có cùng CTPT C2H4O2 lần lượt tác dụng với: Na,
NaOH, NaHCO3. Số Pư xảy ra là
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 92 Thủy phân este E có CTPT C4H8O2 (có mặt H2SO4 loãng) thu được 2 sp hữu cơ X và Y. Từ X
có thể đchế trực tiếp Y bằng một Pư duy nhất. Tên gọi của E là:
A. metyl propionat. B. propyl fomat. C. ancol etylic. D. etyl axetat.
Câu 93 Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Chất béo là trieste của etylen glicol với các axit béo.
B. Các chất béo thường không tan trong nước và nhẹ hơn nước.
C. Triolein có khả năng tham gia Pư cộng hiđro khi đun nóng có xúc tác Ni.
D. Chất béo bị thủy phân khi đun nóng trong dd kiềm.
Câu 94 Este nào sau đây khi Pư với dd NaOH dư, đun nóng không tạo ra hai muối?

-6-
A. C6H5COOC6H5 (phenyl benzoat). B. CH3COOC6H5 (phenyl axetat).
C. CH3COO–[CH2]2–OOCCH2CH3. D. CH3OOC–COOCH3.
Câu 95 Este X là hợp chất thơm có CT Pt là C9H10O2. Cho X t/d với dd NaOH, tạo ra hai muối đều có
Pt khối lớn hơn 80. CTCT thu gọn của X là
A. CH3COOCH2C6H5 B. HCOOC6H4C2H5 C. C6H5COOC2H5 D. C2H5COOC6H5
Câu 96 Tác hại nào sau đây không phải do nước cứng ?
A. Làm tốn bột giặt tổng hợp khi giặt rửa.
B. Đóng cặn khi đun nấu.
C. Làm giảm mùi vị thphẩm khi nấu và lâu chín.
D. Làm ảnh hưởng tới chất lượng vải, sợi sau khi giặt.
Câu 97 Cho các phát biểu sau:
(a) Chất béo được gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol.
(b) Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ.
(c) Pư thủy phân chất béo trong môi trường axit là Pư thuận nghịch.
(d) Tristearin, triolein có CT lần lượt là: (C17H33COO)3C3H5, (C17H35COO)3C3H5.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 98 X là este có CTPT là C9H10O2, a mol X tác dụng với dd NaOH thì có 2a mol NaOH Pư. Số đp
Ct của X thỏa mãn tính chất trên là
A. 12 B. 6 C. 13 D. 9
Câu 99 Triolein không tác dụng với chất (hoặc dd) nào sau đây?
A. Cu(OH)2 ở ĐK thường. B. H2, xúc tác Ni, nung nóng.
C. Dd NaOH đun nóng. D. H2O, xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng.
Câu 100Cho các phát biểu sau:
(1) Thuỷ phân Ht este no, đơn chức mạch hở trong dd kiềm thu được muối và ancol.
(2) Pư este hoá giữa axit cacboxylic với ancol là Pư thuận nghịch.
(3) Pư este hoá giữa axit cacboxylic với ancol, LK C-O của nhóm cacboxyl bị phân cắt
(4) Đốt cháy Ht este no mạch hở luôn thu được CO2 và H2O có số mol bằng nhau.
(5) Các axit béo đều là các axit cacboxylic đơn chức và có số Ngt cacbon chẵn.
Số phát biểu đúng là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 101 Đun nóng este A (C4H6O2) với dd axit HCl loãng, thu được sản phẩm có khả năng tham gia
Pư tráng bạc. A có tên là:
A. vinyl axetat. B. alyl fomiat.
C. propyl fomiat. D. vinyl axetat hoặc alyl fomiat.
Câu 102 Khi xà phòng hóa vinyl axetat thì sản phẩm thu được có:
A. CH2=CHOH B. CH2=CH2 C. CHCH D. CH3CHO
Câu 103Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Hiđro hóa triolein ở trạng thái lỏng thu được tripanmitin ở trạng thái rắn.
B. Dầu mỡ bị ôi là do liên kết đôi C=C ở gốc axit không no bị oxi hóa chậm bởi oxi kk
C. Pư xà phòng hóa xảy ra chậm hơn Pư thủy phân chất béo trong môi trường axit.
D. Pư este hóa là Pư thuận nghịch, cần đun nóng và có mặt dd H2SO4 loãng.

Chương 2 CACBOHIĐRAT
Câu 104Glucozơ và fructozơ
A. Đều tạo được dd màu xanh lam khi tác dụng với Cu(OH)2.
B. Đều có các nhóm chức CHO trong phân tử.
C. Là hai dạng thù hình của cùng một chất.
D. Đều tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở.
Câu 105Cho các dd: glucozơ, glixerol, fomanđehit, etanol.Có thể dùng thuốc thử nào sau đây để phân
biệt được cả 4 dd trên?
A. Cu(OH)2 B. dd AgNO3/NH3 C. Na kim loại D. Nước brom
-7-
Câu 106Glucozơ không thuộc loại?
A. Hchất tạp chức B. Cacbohiđrat C. monosaccarit. D. Đisaccarit
Câu 107Trong các nhận xét dưới đây, nhận xét nào không đúng ?
A. Cho glucozơ và fructozơ vào dd AgNO3/NH3 (đun nóng) xảy ra Pư tráng bạc.
B. Glucozơ và fructozơ có thể tác dụng với hiđro sinh ra cùng một sản phẩm.
C. Glucozơ và fructozơ có thể tác dụng với Cu(OH)2 tạo ra cùng một loại phức đồng.
D. Glucozơ và fructoxơ có CTPT giống nhau.
Câu 108Để chứng minh trong phân tử glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dd glucozơ Pư
với:
A. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng. B. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
C. Natri hiđroxit. D. dd AgNO3/NH3 đun nóng.
Câu 109Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. dd glucozơ tác dụng với Cu(OH)2/OH- khi đun nóng cho kết tủa Cu2O
B. dd AgNO3/NH3 oxi hoá glucozơ thành amoni gluconat và tạo ra bạc kim loại.
C. Dẫn khí hiđro vào dd glucozơ đun nóng có Ni làm chất xúc tác, sinh ra sobitol.
D. dd glucozơ Pư với Cu(OH)2/OH- ở nhiệt độ cao tạo ra phức đồng glucozơ
Câu 110Trong phân tử của cacbohyđrat luôn có
A. nhóm chức axit. B. nhóm chức xeton. C. nhóm chức ancol. D. nhóm chức anđehit.
Câu 111Chất thuộc loại đisaccarit là
A. glucozơ. B. saccarozơ. C. xenlulozơ. D. fructozơ.
Câu 112Hai chất đp của nhau là
A. glucozơ và mantozơ. B. fructozơ và glucozơ.
C. fructozơ và mantozơ. D. saccarozơ và glucozơ.
Câu 113Saccarozơ và glucozơ đều có
A. pư với AgNO3 trong dd NH3, đun nóng. B. pư với dd NaCl.
C. pư với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. D. pư thuỷ phân trong môi trường axit.
Câu 114Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ  X  Y  CH3COOH. X, Y lần lượt là
A. CH3CHO và CH3CH2OH. B. CH3CH2OH và CH3CHO.
C. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO. D. CH3CH2OH và CH2=CH2.
Câu 115Dãy gồm các dd đều tác dụng với Cu(OH)2 là
A. glucozơ, glixerol, ancol etylic. B. glucozơ, andehit fomic, natri axetat.
C. glucozơ, glixerol, axit axetic. D. glucozơ, glixerol, natri axetat.
Câu 116Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dd glucozơ
pư với
A. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng. B. AgNO3 trong dd NH3, đun nóng.
C. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. D. KL Na.
Câu 117Cho các chất: ancol etylic, glixerol, glucozơ, đimetyl ete và axit fomic. Số chất tác dụng được
với Cu(OH)2 là
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 118Thuốc thử để phân biệt glucozơ và fructozơ là
A. Cu(OH)2 B. dd brom. C. [Ag(NH3)2] NO3 D. Na
Câu 119Phân tử khối trung bình của xenlulozơ là 1620 000. Gtr n trong công thức (C6H10O5)n là
A. 10000 B. 8000 C. 9000 D. 7000
Câu 120Trong các chất sau: axit axetic, glixerol, glucozơ, ancol etylic, xenlulozơ. Số chất hòa tan được
Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là
A. 3 B. 5 C. 1 D. 4
Câu 121Công thức nào sau đây là của xenlulozơ?
A. [C6H7O2(OH)3]n. B. [C6H8O2(OH)3]n. C. [C6H7O3(OH)3]n. D. [C6H5O2(OH)3]n.
Câu 122Phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. Fructozơ có Pư tráng bạc, chứng tỏ phân tử fructozơ có nhóm chức CHO.
B. Thuỷ phân xenlulozơ thu được glucozơ.
C. Thuỷ phân tinh bột thu được fructozơ và glucozơ
-8-
D. Cả xenlulozơ và tinh bột đều có Pư tráng bạc.
Câu 123Saccarozơ và fructozơ đều thuộc loại:
A. Monosaccarit B. Đisaccarit C. Polisaccarit D. Cacbonhiđrat
Câu 124Glucozơ và mantozơ đều không thuộc loại:
A. Monosaccarit B. Đisaccarit C. Polisaccarit D.Cacbonhiđrat
Câu 125Loại thực phẩm không chứa nhiều saccarozơ là:
A. Đường phèn B. Mật mía C. Mật ong D. Đường kính
Câu 126Chất không tan được trong nước lạnh là:
A. Glucozơ B. Tinh bột C. Saccarozơ D. Fructozơ
Câu 127Chất lỏng hoà tan được xenlulozơ là
A. Benzen B. Ete C. Etanol D. Nước svâyde
Câu 128Cho sơ đồ chuyển hoá sau: Tinh bột  X  Y  Axit Axetic. X, Y lần lượt là
A. Glucozơ, Ancol Axetic B. Mantozơ, Glucozơ
C. Glucozơ, Etyl axetat D. Ancol Etylic, Anđehit Axetic
Câu 129Dữ kiện thực nghiệm nào sau đây không dùng để chứng minh được Ct của glucozơ ở dạng
mạch hở:
A. khử Ht glucozơ cho hexan B. glucozơ cho pư tráng bạc
C. glucozơ tạo este chứa 5 gốc axit CH3COOH D. dd glucozơ có thể lên men tạo rượu etylic
Câu 130Qua nghiên cứu pư este hóa người ta thấy mỗi gốc glucozơ trong xenlulozơ có
A.5 nhóm hiđroxyl B.4 nhóm hiđroxyl C.3 nhóm hiđroxyl D.2 nhóm hiđroxyl
Câu 131Nước ép quả chuối chín có thể cho pư tráng bạc là do
A.có chứa một lượng nhỏ anđehit B.có chứa đường saccarozơ
C.có chứa đường glucozơ D.có chưa một lượng nhỏ axit fomic
Câu 132Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. dd glucozơ tác dụng được với Cu(OH)2/NaOH khi đun nóng cho kết tủa Cu2O.
B. dd AgNO3/NH3 khử glucozơ thành amoni gluconat và tạo ra kim loại Ag
C. Dẫn khí hiđrô vào dd glucozơ đun nóng có Ni làm xúc tác sinh ra sobitol
D. dd glucozơ pư với Cu(OH)2 tạo ra phức có CTPT là [Cu( C6H11O6)2].
Câu 133Pư không tạo ra etanol là
A. lên men glucozơ. B. cho C2H4 t/dụng với dd H2SO4 loãng, nóng
C. thuỷ phân C2H5Cl trong mtrường kiềm D. cho axetilen tác dụng với nước, xt, to.
Câu 134Giữa saccarozơ và glucozơ có đặc điểm giống nhau là
A. đều lấy từ mía hay của cải đường B. đều có biệt danh “ huyết thanh ngọt”
C. đều bị oxi hóa bởi dd AgNO3/NH3. D. đều hoà tan Cu(OH)2 cho dd xanh lam.
Câu 135Một chất khi thủy phân trong môi trường axit, đun nóng không tạo ra glucozơ. Chất đó là
A. tinh bột. B. saccarozơ. C. xenlulozơ. D. protein.
Câu 136Gluxit (cacbohiđrat) chỉ chứa hai gốc glucozơ trong phân tử là
A. tinh bột. B. xenlulozơ. C. saccarozơ. D. mantozơ.
Câu 137Một cacbohiđrat (Z) có các pư diễn ra theo sơ đồ chuyển hóa sau:
 dd xanh lam   kết tủa đỏ gạch. Vậy Z không thể là
0
Z 
Cu(OH) /NaOH
2 t

A. glucozơ. B. saccarozơ. C. fructozơ. D. mantozơ


Câu 138Cho các dd sau: CH3COOH, C2H4(OH)2, C3H5(OH)3, glucozơ, saccarozơ, C2H5OH. Số lượng
dd có thể hoà tan được Cu(OH)2 là
A. 4. B. 5. C. 6. D. 3.
Câu 139Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dd glucozơ
pư với
A. kim loại Na. B. dd AgNO3/NH3, đun nóng.
C. Cu(OH)2/NaOH, đun nóng. D. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
Câu 140Những Pư hóa học nào chứng minh rằng glucozơ có chứa 5 nhóm hiđrôxyl trong phân tử:
A. Pư cho dd màu xanh lam với Cu(OH)2.
B. Pư tráng gương và Pư lên men rượu

-9-
C. Pư tạo kết tủa đỏ gạch với Cu(OH)2 và Pư lên mên rượu
D. Pư với axit tạo este có 5 gốc axit trong phân tử.
Câu 141Phát biểu không đúng là:
A. Dd fructozơ hoà tan được Cu(OH)2.
B. Thủy phân saccarozơ cũng như mantozơ đều cho cùng một monosaccarit.
C. Sản phẩm thủy phân xenlulozơ có thể tham gia pư tráng bạc.
D. Dd mantozơ tác dụng với Cu(OH)2 khi đun nóng cho kết tủa Cu2O
Câu 142Trong các công thức sau đây, công thức nào là của xenlulozơ
A. [C6H5O2(OH)5]n B. [C6H7O2(OH)2]n C. [C6H5O2(OH)3]n D. [C6H7O2(OH)3]n
Câu 143Từ xenlulozơ ta có thể sản xuất được
A. Tơ axetat B. Tơ capron C. Nilon-6,6 D. Tơ enang
Câu 144Chọn câu nói đúng
A. Xenlulozơ có phân tử khối lớn hơn nhiều so với tinh bột.
B. Xenlulozơ và tinh bột có khối lượng phân tử nhỏ.
C. Xenlulozơ có phân tử khối nhỏ hơn tinh bột.
D. Xenlulozơ và tinh bột có phân tử khối bằng nhau.
Câu 145Hai chất đp của nhau là
A. fructozơ và glucozơ. B. mantozơ và glucozơ.
C. fructozơ và mantozơ. D. saccarozơ và glucozơ.
Câu 146Dựa vào tính chất nào để kết luận tinh bột và xenlulozơ là những polime thiên nhiên có công
thức (C6H10O5)n:
A. Tinh bột và xenlulozơ khi bị đốt cháy đều cho CO2 và H2O theo tỉ lệ số mol 6:5.
B. Tinh bột và xenlulozơ khi bị thuỷ phân đến cùng đều cho glucozơ.
C. Tinh bột và xenlulozơ đều tan trong nước.
D. Tinh bột và xenlulozơ đều có thể làm thức ăn cho người và gia súc.
Câu 147Saccarozơ có thể tác dụng được với chất nào sau đây?
(1) H2/Ni, t0; (2) Cu(OH)2; (3) dd AgNO3/NH3; (4) CH3COOH (H2SO4 đặc)
Hãy chọn đáp án đúng trong các đáp án sau
A. (1), (2). B. (2), (4). C. (2), (3). D. (1), (4).
DẠNG 2. PƢ THỦY PHÂN – PƢ LÊN MEN
Câu 148Đun nóng xenlulozơ trong dd axit vô cơ, thu được sp là
A. saccarozơ. B. glucozơ. C. fructozơ. D. mantozơ.
Câu 149Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột → X → Y → axit axetic. X và Y lần lượt là
A. ancol etylic, anđehit axetic. B. glucozơ, ancol etylic.
C. glucozơ, etyl axetat. D. glucozơ, anđehit axetic.
Câu 150Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, mantozơ đều có khả năng tham gia pư
A. hoà tan Cu(OH)2. B. trùng ngưng. C. tráng bạc. D. thủy phân.
Câu 151Chất khi thủy phân trong môi trường axit, đun nóng không tạo ra glucozơ là
A. protit. B. saccarozơ. C. tinh bột. D. xenlulozơ.
Câu 152Khi thủy phân saccarozơ thì thu được
A. ancol etylic. B. glucozơ và fructozơ.C. glucozơ. D. fructozơ.
Câu 153Dãy các chất nào sau đây đều có pư thuỷ phân trong môi trường axit?
A. Tinh bột, xenlulozơ, glucozơ. B. Tinh bột, xenlulozơ, fructozơ.
C. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ. D. Tinh bột, saccarozơ, fructozơ
Câu 154Chất không tham gia Pư thuỷ phân là:
A. Saccarozơ B. Xenlulozơ C. Fructozơ D. Tinh bột
Câu 155Nhóm mà tất cả các chất đều t/dụng được với H2O (trong ĐK thích hợp) là
A. Saccarozơ, CH3COOCH3, benzen B.C2H6, CH3COOCH3, tinh bột
C. C2H4, CH4, C2H2 D. Tinh bột, C2H4, C2H2
Câu 156Cho chuyển hóa sau: CO2 → A→ B→ C2H5OH. Các chất A, B là
A. tinh bột, glucozơ. B. tinh bột, xenlulozơ.
C. tinh bột, saccarozơ. D. glucozơ, xenlulozơ.
- 10 -
Câu 157Cho biến hóa sau: Xenlulozơ → A → B → C → Caosubuna. A, B, C lần lượt là
A. CH3COOH, C2H5OH, CH3CHO B. glucozơ, C2H5OH, CH2=CH−CH=CH2.
C. glucozơ, CH3COOH, HCOOH. D. CH3CHO, CH3COOH, C2H5OH.
Câu 158Nhóm mà tất cả các chất đều tác dụng được với H2O (xúc tác; đk thích hợp) là
A. C2H6, CH3COOCH3, tinh bột. B. saccarozơ, CH3COOCH3, benzen.
C. C2H4, CH4, C2H2. D. tinh bột, C2H4, C2H2.
Câu 159Chất không có khả năng pứ với dd AgNO3/NH3 (đung nóng) giải phóng Ag là:
A. Axit axetit B. Axit fomic C. Glucozơ D. Fomanđehit.
Câu 160Thuốc thử nào dưới đây dùng để phân biệt các dd glucozơ, glixerol, etanol và lòng trắng
trứng?
A. NaOH B. dd AgNO3/NH3 C. Cu(OH)2 D.HNO3
Câu 161Chất tham gia pư tráng bạc là
A. xenlulozơ. B. tinh bột. C. fructozơ. D. saccarozơ.
Câu 162Chất không pư với AgNO3/NH3, đun nóng tạo thành Ag là
A. CH3COOH. B. HCHO C. HCOOH D. C6H12O6(glucozơ)
Câu 163Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, tinh bột, fructozơ. Số chất trong dãy tham
gia pư tráng bạc là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
Câu 164Cho các dd sau: saccarozơ, glucozơ, anđehit axetic, glixerol, ancol etylic, axetilen, fructozơ.
Số lượng dd có thể tham gia pư tráng bạc là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 165Cho chất X vào dd AgNO3 trong amoniac, đun nóng, không thấy xảy ra Pư tráng bạc. Chất X
có thể là chất nào trong các chất dưới đây?
A. Glucozơ B. Fructozơ C. Axetanđehit D. Saccarozơ
Câu 166Có thể phân biệt xenlulozơ với tinh bột nhờ pư
A. với axit H2SO4. B. với kiềm. C. với dd iôt. D. thuỷ phân.
Câu 167Chỉ dùng Cu(OH)2 có thể phân biệt được tất cả các dd riêng biệt sau:
A. glucozơ, mantozơ, glixerin (glixerol), anđehit axetic.
B. lòng trắng trứng, glucozơ, fructozơ, glixerin (glixerol).
C. saccarozơ, glixerin, anđehit axetic, ancol (ancol) etylic.
D. glucozơ, lòng trắng trứng, glixerin, ancol etylic.
Câu 168Cho sơ đồ: Glucozơ → X → Y → CH3COOH. Hai chất X, Y lần lượt là
A. CH3CH2OH và CH2=CH2 B. CH3CHO và CH3CH2OH.
C. CH3CH2OH và CH3CHO D. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO
Câu 169Nhóm mà tất cả các chất đều tác dụng được với dd AgNO3/NH3 là
A. C2H2, C2H5OH, glucozơ. B. C3H5(OH)3, glucozơ, CH3CHO.
C. C2H2, C2H4, C2H6. D. glucozơ, C2H2, CH3CHO.
Câu 170Thực hiện pư tráng bạc có thể phân biệt được từng cặp dd nào sau đây?
A. glucozơ và saccarozơ. B. axit fomic và ancol etylic.
C. saccarozơ và mantozơ. D. Tất cả đều được
Câu 171Thuốc thử nào trong các thuốc thử dưới đây dùng để nhận biết được tất cả các dd các chất sau:
glucozơ, glixerol, fomanđehit, etanol?
A. Cu(OH)2/NaOH, t0. B. [Ag(NH3)2]OH. C. Na. D. Nước brom.
Câu 172Có một số nhận xét về cacbonhiđrat như sau:
(1) Saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ đều có thể bị thủy phân
(2) Glucozơ, fructozơ, saccarozơ đều tác dụng được với Cu(OH)2 và có khả năng tham gia Pư tráng
bạc
(3) Tinh bột và xenlulozơ là đp Ct của nhau
(4) Phân tử xenlulozơ được Ct bởi nhiều gốc β-glucozơ
(5) Thủy phân tinh bột trong môi trường axit sinh ra fructozơ
Trong các nhận xét trên, số nhận xét đúng là
A. 2 B. 5 C. 4 D. 3
- 11 -
Câu 173Cho các chất : saccarozơ, glucozơ , frutozơ, etyl format , axit fomic và anđehit axetic. Trong
các chất trên, số chất vừa có khả năng tham gia Pư tráng bạc vừa có khả năng Pư với Cu(OH) 2 ở ĐK
thường là :
A. 3 B. 2 C. 4 D. 5
Câu 174Cho các phát biểu sau:
(a) Có thể dùng nước brom để phân biệt glucozơ và fructozơ
(b) Trong môi trường axit, glucozơ và fructozơ có thể chuyển hóa lẫn nhau
(c) Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng Pư với dd AgNO3 trong NH3
(d) Trong dd, glucozơ và fructozơ đều htan Cu(OH)2 ở t0 thường cho dd màu xanh lam
(e)Trong dd, fructozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở
(f) Trong dd, glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch vòng 6 cạnh (dạng α và β)
Số phát biểu đúng là
A.5 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 175Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:
(a) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước.
(b) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit
(c) Trong dd, glucozơ và saccarozơ đều hòa tan Cu(OH)2, tạo phức màu xanh lam.
(d) Khi thủy phân Ht hh gồm tinh bột và saccarozơ trong môi trường axit, chỉ thu được một loại
monosaccarit duy nhất.
(e) Khi đun nóng glucozơ (hoặc fructozơ) với dd AgNO3 trong NH3 thu được Ag.
(g) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol.
Số phát biểu đúng là:
A. 6 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 176Có các phát biểu sau đây:
(1) Amilozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.
(2) Mantozơ bị khử hóa bởi dd AgNO3 trong NH3.
(3) Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh. (4) Saccarozơ làm mất màu nước brom.
(5) Fructozơ có Pư tráng bạc. (6) Glucozơ tác dụng được với dung dịch thuốc tím.
(7) Trong dung dịch, glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch vòng và một phần nhỏ ở dạng mạch hở.
Số phát biểu đúng là:
A. 6. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 177 Cho các phát biểu sau
(1) glucozơ có pư thuỷ phân tạo ancol etylic (2) mantozơ và saccarozơ có liên kết glicozit
(3) mantozơ và fructozơ có khả năng làm mất màu dd nước Br2
(4) tinh bột và xenlulozơ là đp của nhau
(5) mantozơ và fructozơ có khả năng tham gia tráng gương.
Các phát biểu không đúng là
A. 1, 3, 4, 5 B. 2, 5 C. 1, 3, 4 D. 3, 4, 5.
Câu 178Phát biểu nào dưới đây không chính xác?
A. Đisaccarit là cacbon hiđrat thủy phân sinh ra hai loại monosaccarit
B. Polisaccarit là cacbon hiđrat thủy phân sinh ra nhiều phân tử monosaccarit
C. Monosaccarit là cacbon hiđrat không thể thủy phân được
D. Tinh bột, mantozơ và glucozơ lần lượt là poli- đi- và monosaccarit
Câu 179Điểm giống nhau của glucozơ và saccarozơ là
A. đều pư với Cu(OH)2 tạo dd màu xanh lam
B. đều pư với dd AgNO3 trong NH3 tạo Ag.
C. đều bị thuỷ phân trong dd axit.
D. đều pư với H2 có xúc tác Ni nung nóng cùng thu được một ancol đa chức.
Câu 180Có các phát biểu sau đây:
(1) Amilozơ có mạch phân nhánh; (2) Mantozơ bị khử hóa bởi dd AgNO3 trong NH3.
(3) Xenlulozơ có mạch phân nhánh; (4) Saccarozơ làm mất màu nước brom.
(5) Fructozơ có Pư tráng bạc; (6) Glucozơ t/d được với dd thuốc tím.
- 12 -
(7) Trong dd, glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch vòng và 1 phần nhỏ ở dạng mạch hở.
Số phát biểu đúng là:
A. 6. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 181Có các phát biểu sau đây:
(1)Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh (2)Glucozơ bị khử bởi dd AgNO3/NH3;
(3)Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh; (4)Saccarozơ làm mất màu nước brom
(5)Glucozơ tồn tại ở dạng mạch hở và dạng mạch vòng;
(6) Ở dạng mạch hở, glucozơ có 5 nhóm -OH kề nhau; (7) Glucozơ t/d được với dd Br2
(8) Khi glucozơ ở dạng vòng thì tất cả các nhóm -OH đều tạo ete với CH3OH.
Số nhận định đúng là
A. 7. B. 5. C. 4. D. 6.
Câu 182Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Tinh bột là polime có cấu trúc dạng mạch phân nhánh và không phân nhánh.
B. Tbột không tan trong nước lạnh nhưng từ 650C trở lên, tbột chuyển thành dd keo nhớt.
C. Tinh bột không Pư với dd H2SO4 loãng, đun nóng.
D. Etanol có thể được sản xuất bằng ppháp lên men các nông sản chứa nhiều tinh bột.
Câu 183Cho các chất: Glucozơ; Saccarozơ; Tinh bột; Glixerol và các phát biểu sau:
(a) Có 3 chất tác dụng được với dd AgNO3/NH3
(b) Có 2 chất có Pư thuỷ phân trong môi trường axit
(c) Có 3 chất hoà tan được Cu(OH)2 (d) Cả 4 chất đều có nhóm –OH trong phân tử.
Số phát biểu đúng là
A. 1. B. 2 C. 4. D. 3.
Câu 184Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:
(a) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước.
(b) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit.
(c) Trong dd, glucozơ và saccarozơ đều hòa tan Cu(OH)2, tạo phức màu xanh lam.
(d) Khi thủy phân Ht hh gồm tinh bột và saccarozơ trong môi trường axit, chỉ thu được một loại
monosaccarit duy nhất.
(e) Khi đun nóng glucozơ (hoặc fructozơ) với dd AgNO3 trong NH3 dư thu được Ag.
(g) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol.
Số phát biểu đúng là:
A. 6 B. 4 C. 3 D. 5
Câu 185Phát biểu nào cho sau đây là sai?
A. Glucozơ, axit lactic, sobitol, fuctozơ và axit ađipic đều là các hợp chất hữu cơ tạp chức.
B. Anilin có tính bazơ nhưng dd anilin không làm đổi màu quì tím.
C. Phenol (C6H5OH) có tính axit mạnh hơn ancol nhưng phenol không làm đổi màu qtím.
D Tơ visco và tơ xenlulozơ axetat đều thuộc loại tơ nhân tạo.
Câu 186Cho các phát biểu sau:
(a) Có thể dùng nước brom để phân biệt glucozơ và fructozơ.
(b) Trong môi trường axit, glucozơ và fructozơ có thể chuyển hóa lẫn nhau.
(c) Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng Pư với dd AgNO3 trong NH3.
(d) glucozơ và fructozơ đều hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho dd màu xanh lam.
(e) Trong dd, fructozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở.
(f) Trong dd, glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạng vòng 6 cạnh (dạng α và β).
Số phát biểu đúng là:
A. 4 B. 5 C. 3 D. 2.
Câu 187Cho các phát biểu sau:
(a) Có thể dùng nước brom để phân biệt glucozơ và fructozơ.
(b) Trong môi trường axit, glucozơ và fructozơ có thể chuyển hoá lẫn nhau.
(c) Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng Pư với dd AgNO3 trong NH3.
(d) glucozơ và fructozơ đều hoà tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho dd màu xanh lam.
Số phát biểu đúng là
- 13 -
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 188 Cho các gluxit: mantozơ, glucozơ, fructozơ, saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ. Có bao nhiêu chất
làm nhạt màu dd nước brom và có Pư tráng bạc ?
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.

Chương 3. AMIN - AMINO AXIT – PROTEIN

Câu 189Một trong những điểm khác nhau giữa protein với cacbohiđrat và lipit là
A. Protein luôn có khối lượng phân tử lớn hơn.
B. Phân tử protein luôn có chứa nguyên tử nitơ.
C. Phân tử protein luôn có nhóm chức OH.
D. Protein luôn là chất hữu cơ no.
Câu 190Có bao nhiêu amin bậc ba có cùng CTPT C6H15N?
A.3 chất B. 4 chất C. 7 chất D. 8 chất
Câu 191Trong các tên gọi dưới đây, tên nào phù hợp với chất C6H5-CH2-NH2?
A. Phenylamin B. Benzylamin C. Anilin D. Phenylmetylamin
Câu 192Trong các tên gọi dưới đây tên nào không phù hợp với chất
CH3-CH(CH3)-CH(NH2)-COOH ?
A. Axit 2-metyl-3-aminobutaoic. B. Valin.
C. Axit 2-amino-3-metylbutaoic D. Axit  -aminoisovaleric
Câu 193Trong các chất dưới đây, chất nào có tính bazơ mạnh nhất?
A. C6H5-NH2 B. (C6H5)2NH C. p-CH3-C6H4-NH2 D. C6H5-CH2-NH2
Câu 194Dd của chất nào trong các chất dưới đây không làm đổi màu quỳ tím?
A. CH3NH2 B. NH2-CH2-COOH
C. HOOC-CH2-CH2–CH(NH2)-COOH D. CH3COONa
Câu 195Có 3 chất sau đây: Etylamin, Phenylamin và Amoniac thứ tự tăng dần lực Bazơ được xếp theo
dy
A. Amoniac < Etylamin < Phenylamin. B. Etylamin < Amoniac < Phenylamin.
C. Phenylamin < Amonyac < Etylamin. D. Phenylamin < Etylamin < Amoniac.
Câu 196Trong các chất dưới đây, chất nào là amin bậc hai?
A. H2N[CH2]6NH2. B. CH3CH(CH3)NH2. C. CH3–NH-CH3. D. C6H5NH2.
Câu 197Có bao nhiêu amin chứa vòng Benzen có cùng CTPT C7H9N ?
A. 3 amin; B. 4 amin; C. 5 amin; D. 6 amin.
Câu 198Trong các tên gọi dưới đây, tên nào phù hợp với chất CH3–CH-NH2CH3.
A. Metyletylamin. B. Etylmetylamin. C. Isopropanamin. D. Isopropylamin.
Câu 199Số đp amin có CTPT C2H7N là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
Câu 200Số đp amin có CTPT C3H9N là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5
Câu 201Số đp amin bậc một ứng với CTPT C3H9N là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
Câu 202Số đp amin có CTPT C4H11N là
A. 5. B. 7. C. 6. D. 8
Câu 203Số đp amin bậc một ứng với CTPT C4H11N là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
Câu 204Có bao nhiêu amin chứa vòng benzen có cùng CTPT C7H9N ?
A. 3 amin. B. 5 amin. C. 6 amin. D. 7 amin.
Câu 205Anilin có công thức là
A. CH3COOH. B. C6H5OH. C. C6H5NH2. D. CH3OH.
Câu 206Trong các chất sau, chất nào là amin bậc 2?
A. H2N[CH2]6NH2 B. CH3CH(CH3)NH2 C. CH3–NH–CH3 D. C6H5NH2
Câu 207Có bao nhiêu amin bậc hai có cùng CTPT C5H13N ?
- 14 -
A. 4 amin. B. 5 amin. C. 6 amin. D. 7 amin.
Câu 208Trong các tên gọi dưới đây, tên nào phù hợp với chất CH3–CH(CH3)–NH2?
A. Metyletylamin B. Etylmetylamin. C. Isopropanamin. D. Isopropylamin.
Câu 209Trong các tên gọi dưới đây, chất nào có lực bazơ mạnh nhất ?
A. NH3 B. C6H5CH2NH2 C. C6H5NH2 D. (CH3)2NH
Câu 210Trong các tên gọi dưới đây, chất nào có lực bazơ yếu nhất ?
A. C6H5NH2 B. C6H5CH2NH2 C. (C6H5)2NH D. NH3
Câu 211Trong các tên gọi dưới đây, tên nào phù hợp với chất C6H5-CH2-NH2?
A. Phenylamin. B. Benzylamin. C. Anilin. D. Phenylmetylamin.
Câu 212Trong các chất dưới đây, chất nào có tính bazơ mạnh nhất ?
A. C6H5NH2. B. (C6H5)2NH C. p-CH3-C6H4-NH2. D. C6H5-CH2-NH2
Câu 213Chất không có khả năng làm xanh nước quỳ tím là
A. Anilin B. Natri hiđroxit. C. Natri axetat. D. Amoniac.
Câu 214Chất không pư với dd NaOH là
A. C6H5NH3Cl. B. C6H5CH2OH. C. p-CH3C6H4OH. D. C6H5OH.
Câu 215Kết tủa xuất hiện khi nhỏ dd brom vào
A. ancol etylic. B. benzen. C. Anilin D. axit axetic.
Câu 216Chất làm giấy quỳ tím ẩm chuyển thành màu xanh là
A. C2H5OH. B. CH3NH2. C. C6H5NH2. D. NaCl.
Câu 217Anilin (C6H5NH2) pư với dd
A. NaOH. B. HCl. C. Na2CO3. D. NaCl.
Câu 218Có 3 chất lỏng benzen, anilin, stiren, đựng riêng biệt trong 3 lọ mất nhãn. Thuốc thử để phân
biệt 3 chất lỏng trên là
A. giấy quì tím B. nước brom. C. dd NaOH. D. dd phenolphtalein
Câu 219Anilin (C6H5NH2) và phenol (C6H5OH) đều có pư với
A. dd NaCl. B. dd HCl. C. nước Br2. D. dd NaOH.
Câu 220Dd metylamin trong nước làm
A. quì tím không đổi màu. B. quì tím hóa xanh.
C. phenolphtalein hóa xanh. D. phenolphtalein không đổi màu.
Câu 221Chất có tính bazơ là
A. CH3NH2. B. CH3COOH. C. CH3CHO. D. C6H5OH.
Câu 222Một amin đơn chức có chứa 31,111%N về khối lượng. CTPT và số đp của amin tương ứng là
A. CH5N; 1 đp. B. C2H7N; 2 đp. C. C3H9N; 4 đp. D. C4H11N; 8 đp.
Câu 223Dãy gồm các chất được xếp theo chiều tính bazơ giảm dần từ trái sang phải là
A. CH3NH2, NH3, C6H5NH2. B. CH3NH2, C6H5NH2, NH3.
C. C6H5NH2, NH3, CH3NH2. D. NH3, CH3NH2, C6H5NH2.
Câu 224Cho dãy các chất: phenol, anilin, phenylamoni clorua, natri phenolat, etanol. Số chất trong dãy
pư được với NaOH (trong dd) là
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 225Amino axit là HCHC trong phân tử
A. chứa nhóm cacboxyl và nhóm amino. B. chỉ chứa nhóm amino.
C. chỉ chứa nhóm cacboxyl. D. chỉ chứa nitơ hoặc cacbon.
Câu 226Các gtrị hằng số phân li bazơ: 4.10 , 2.10-5, 4.10-4 lần lượt là của các chất nào?
-10

A. butyl amin, anilin, amoniac. B. anilin, amoniac, butyl amin.


C. anilin,butyl amin, amoniac. D. amoniac, butyl amin, anilin.
Câu 227Phát biểu đúng là
A. Tính axit của phenol yếu hơn của ancol (ancol).
B. Các chất etilen, toluen và stiren đều tham gia pư trùng hợp.
C. Tính bazơ của anilin mạnh hơn của amoniac.
D. Cao su thiên nhiên là sản phẩm trùng hợp của isopren.
Câu 228Điều nào sau đây sai?

- 15 -
A. Các amin đều có tính bazơ.
B. Tính bazơ của các amin đều mạnh hơn NH3.
C. Anilin có tính bazơ rất yếu.
D. Amin có tính bazơ do N có cặp e chưa tham gia liên kết.
Câu 229Phát biểu nào không đúng?
A. dd natri phenolat pư với CO2, lấy kết tủa tạo ra td với dd NaOH được natri phenolat.
B. Phenol pư với dd NaOH, lấy muối tạo ra cho tác dụng với dd HCl lại thu được phenol.
C. CH3COOH pư với dd NaOH, lấy dd muối tạo ra cho td với khí CO2 được CH3COOH
D. Anilin pư với dd HCl, lấy muối tạo ra cho tác dụng với dd NaOH lại thu được anilin.
Câu 230Khi cho metylamin và anilin lần lượt tác dụng với HBr và dd FeCl2 sẽ thu được kết quả nào
sau:
A. Cả metylamin và anilin đều tác dụng với cả HBr và FeCl2.
B. Metylamin chỉ tác dụng với HBr còn anilin tác dụng được với cả HBr và FeCl2.
C. Metylamin tác dụng được với cả HBr và FeCl2 còn anilin chỉ tác dụng với HBr.
D. Cả metylamin và anilin đều chỉ tác dụng với HBr mà không tác dụng với FeCl2.
Câu 231Nhận định nào sau đây không đúng?
A. Amin có tính bazơ vì trên nguyên tử N có đôi e tự do nên có khả năng nhận proton.
B. Trong phân tử anilin có ảnh hưởng qua lại giữa nhóm amino và gốc phenyl.
C. Anilin có tính bazơ nên làm mất màu nước brom.
D. Anilin không làm đổi màu quỳ tím.
Câu 232Cho sơ đồ pư: X  C6H6  Y  anilin. X, Y tương ứng là
A. CH4, C6H5NO2. B. C2H2, C6H5NO2.
C. C6H12, C6H5CH3. D. C2H2, C6H5CH3.
Câu 233Khi viết đp của C4H11N và C4H10O một HS nhận xét:
1. Số đp của C4H10O nhiều hơn số đp C4H11N.
2. C4H11N có 3 đp amin bậc I. 3. C4H11N có 3 đp amin bậc II.
4. C4H11N có 1 đp amin bậc III. 5. C4H10O có 7 đp ancol no và ete no.
Nhận xét đúng gồm:
A. 1, 2, 3, 4. B. 2, 3, 4. C. 3, 4, 5. D. 2, 3, 4, 5.
Câu 234Cho các HCHC sau: C6H5NH2 (1); C2H5NH2 (2); (C2H5)2NH (3); NaOH (4); NH3 (5). Độ
mạnh của các bazơ được sắp xếp theo thứ tự tăng dần:
A. 1 < 5 < 2 < 3 < 4. B. 1 < 5 < 3 < 2 < 4.
C. 5 < 1 < 2 < 4 <3. D. 1 < 2 < 3 < 4 < 5.
Câu 235Các amin được sắp xếp theo chiều tăng tính bazơ là dãy:
A. C6H5NH2 ; NH3 ; CH3NH2; (CH3)2NH B. CH3NH2 ; NH3 ; C6H5NH2; (CH3)2NH
C. C6H5NH2 ; CH3NH2; NH3; (CH3)2NHD D. CH3NH2 ; C6H5NH2 ; NH3 ; (CH3)2NH
Câu 236Lý do nào sau đây giải thích tính bazơ của metylamin mạnh hơn amoniăc
A. Nguyên tử C có độ âm điện lớn nên tăng khả năng hút H+
B. Nguyên tử nitơ còn cặp electron tự do
C. Nguyên tử nitơ trong ptử amin có độ âm điện lớn nên làm tăng khả năng nhận H+
D. Gốc CH3- đẩy electron về phía nitơ làm mật độ electron tự do trên nitơ tăng lên.
Câu 237Hãy cho biết các amin sau đây, amin nào có tính bazơ mạnh nhất
A. Etylamin B. Đietyamin C. Metylamin D. Etylmetylamin
Câu 238Độ mạnh bazơ xếp theo thứ tự tăng dần đúng trong dãy nào?
A. CH3-NH2, NH3, C2H5NH2, C6H5NH2 B. NH3, CH3-NH2, C2H5-NH2, C6H5-NH2
C. C6H5NH2, NH3, CH3NH2, C2H5NH2 D. C2H5NH2, NH3, C6H5NH2, CH3NH2
Câu 239 Gtr pH tăng dần của các dd có cùng nồng độ mol/l nào sau đây là đúng?
A. NH3, CH3NH2, C6H5NH2, NaOH, Ba(OH)2
B. C6H5NH2, NH3, CH3NH2, NaOH, Ba(OH)2
C. Ba(OH)2, NaOH, CH3NH2, NH3, C6H5OH
D. NaOH, CH3NH2, NH3, Ba(OH)2, C6H5OH
Câu 240Gtr hằng số bazơ Kb giảm dần theo thứ tự nào sau đây là đúng?
- 16 -
A. metyl amin, amoniac, anilin, diphenyl amin
B. amoniac, metyl amin, diphenyl amin, anilin
C. anilin, diphenyl amin, amonia, metyl amin
D. diphenyl amin, anilin, amoniac, metyl amin
Câu 241Để tách CH3NH2 ra khỏi hh khí có lẫn C2H2, C2H4, C2H6 ta không dẫn hỗn trên vào:
A. dd H2SO4 B. dd FeCl3 C. dd Cu(NO3)2 D. dd KOH
Câu 242Phát biểu nào sau đây là sai?
A. anilin không làm đổi màu quỳ tím. B. anilin là một bazơ vì có khả năng nhận H+
C. anilin và phenol đều td với dd brom D. anilin tạo kết tủa khi td với dd FeCl3
Câu 243Chất thơm không pư với dd NaOH là
A. C6H5CH2OH. B. p-CH3C6H4OH. C. C6H5OH. D. C6H5NH3Cl.
Câu 244Trong các nhận xét dưới đây,nhận xét nào đúng?
A. Dd các amino axit đều làm đổi màu quỳ tím sang đỏ.
B. Dd các amino axit đều làm đổi màu quỳ tím sang xanh.
C. Dd các amino axit đều không làm đổi màu quỳ tím.
D. Dd các amino axit có thể làm đổi màu quỳ tím sang đỏ hoặc sang xanh hoặc không làm đổi màu quỳ
tím.
Câu 245C4H9O2N có mấy đp amino axit có nhóm amino ở vị trí α?
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
Câu 246Có bao nhiêu amino axit có cùng CTPT C3H7O2N?
A. 3 chất. B. 4 chất. C. 2 chất. D. 1 chất.
Câu 247Trong các chất dưới đây, chất nào là glixin?
A. H2N-CH2-COOH B. CH3–CH(NH2)–COOH
C. HOOC-CH2CH(NH2)COOH D. H2N–CH2-CH2–COOH
Câu 248Dd của chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím :
A. Glixin B. Lizin (H2NCH2-[CH2]3CH(NH2)-COOH)
C. Axit glutamic D. Natriphenolat (C6H5ONa)
Câu 249Chất X vừa tác dụng được với axit, vừa tác dụng được với bazơ. Chất X là
A. CH3COOH. B. H2NCH2COOH. C. CH3CHO. D. CH3NH2.
Câu 250Chất nào sau đây vừa tác dụng được với H2NCH2COOH, vừa tác dụng được với CH3NH2?
A. NaCl. B. HCl. C. CH3OH. D. NaOH.
Câu 251Chất rắn không màu, dễ tan trong nước, kết tinh ở ĐK thường là
A. C6H5NH2. B. C2H5OH. C. H2NCH2COOH. D. CH3NH2.
Câu 252Chất tham gia pư trùng ngưng là
A. C2H5OH. B. CH2 = CHCOOH. C. H2NCH2COOH. D. CH3COOH.
Câu 253Để chứng minh aminoaxit là hợp chất lưỡng tính ta có thể dùng pư của chất này lần lượt với
A. dd KOH và dd HCl. B. dd NaOH và dd NH3.
C. dd HCl và dd Na2SO4 . D. dd KOH và CuO.
Câu 254Chất pư được với các dd: NaOH, HCl là
A. C2H6. B. H2N-CH2-COOH. C. CH3COOH. D. C2H5OH.
Câu 255Axit aminoaxetic (H2NCH2COOH) tác dụng được với dd
A. NaNO3. B. NaCl. C. NaOH. D. Na2SO4.
Câu 256Dd của chất nào trong các chất dưới đây không làm đổi màu quỳ tím ?
A. CH3NH2. B. NH2CH2COOH
C. HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH. D. CH3COONa.
Câu 257Để phân biệt 3 dd H2NCH2COOH, CH3COOH và C2H5NH2 chỉ cần dùng một thuốc thử là
A. dd NaOH. B. dd HCl. C. natri KL. D. quỳ tím.
Câu 258Glixin không tác dụng với
A. H2SO4 loãng. B. CaCO3. C. C2H5OH. D. NaCl.
Câu 259Phát biểu không đúng là
A. Trong dd, H2N-CH2-COOH còn tồn tại ở dạng ion lưỡng cực H3N+-CH2-COO-.
B. Amino axit là những chất rắn, kết tinh, tan tốt trong nước và có vị ngọt.
- 17 -
C. Amino axit là HCHC tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm -NH2 và nhóm –COOH.
D. Hợp chất H2N-CH2-COOH3N-CH3 là este của glyxin.
Câu 260Anilin không tác dụng với:
A. CuO B. NaHSO4 C. H2SO4 loãng D. HCl
Câu 261Hợp chất nào sau đây thuộc loại đipeptit ?
A. H2N-CH2CONH-CH2CONH-CH2COOH B. H2N-CH2CONH-CH(CH3)-COOH
C. H2N-CH2-CH2CONH-CH2-CH2-COOH D. H2N-CH2-CH2CONH-CH2-COOH
Câu 262Tripeptit là hợp chất
A. Mà mỗi phân tử có 3 liên kết peptit.
B. Có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit giống nhau.
C. Có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit khác nhau.
D. Có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit.
Câu 263Có bao nhiêu peptit mà phân tử chứa 3 gốc amin axit khác nhau?
A. 3 chất B. 5 chất C. 6 chất D. 8 chất
Câu 264Trong các chất dưới đây, chất nào là đipeptit?
A. H2NCH2CONHCH2CONHCH2COOH
B. H2N-CH2CONH-CH(CH3) COOH
C. H2N-CH2CONH-CH(CH3) CONH-CH2COOH
D. H2N-CH(CH3)CONH-CH2CONH-CH(CH3)COOH
Câu 265Từ glixin (Gly) và alanin (Ala) có thể tạo ra mấy chất đipeptit?
A. 1 chất B. 2 chất C. 3 chất D. 4 chất
Câu 266Trong các nhận xét dưới đây, nhận xét không đúng ?
A. Peptit có thể thuỷ phân htoàn thành các  -amino axit nhờ xúc tác axit hoặc bazơ.
B. Peptit có thể thuỷ phân không htoàn các peptit ngắn hơn nhờ xúc tác axit hoặc bazơ.
C. Các peptit đều tác dụng với Cu(OH)2/OH- tạo ra hợp chất có màu tím hoặc đỏ tím.
D. Enzim có tác dụng xúc tác đặc hiệu đối với peptit: mỗi loại enzim chỉ xúc tác cho sự phân cắt một
số liên kết peptit nhất định.
Câu 267Hợp chất nào sau đây thuộc loại đipeptit?
A. H2N-CH2CONHCH2CONHCH2COOH B. H2N-CH2CONH-CH(CH3)-COOH
C. H2N-CH2CH2CONH-CH2CH2COOH D. H2N-CH2CH2CONH-CH2COOH
Câu 268Số đp tripeptit tạo thành từ 1 phân tử glyxin và 2 phân tử alanin là
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 269Số đp tripeptit có chứa gốc của cả glyxin và alanin là
A. 6. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 270Sp cuối cùng của qtrình thủy phân các protein đơn giản nhờ chất xt thích hợp là
A. α-aminoaxit. B. β-aminoaxit. C. axit cacboxylic. D. este.
Câu 271Số đp đipeptit tạo thành từ 1 phân tử glyxin và 1 phân tử alanin là
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 272Peptit H2NCH2CONHCH(CH3)CONHCH2COOH có tên là:
A. Glyxynalaninglyxin. B. Alanylglyxylalanin.
C. Glyxylalanylglyxin. D. Alanylglyxylglyxyl.
Câu 273Khi thủy phân tripeptit H2N –CH(CH3)CO-NH-CH2-CO-NH-CH2-COOH sẽ tạo ra các amino
axit
A. H2NCH2COOH và CH3CH(NH2)COOH
B. H2NCH2CH(CH3)COOH và H2NCH2COOH
C. H2NCH(CH3)COOH và H2NCH(NH2)COOH
D. CH3CH(NH2)CH2COOH và H2NCH2COOH.
Câu 274Số đp tripeptit tạo thành đồng thời từ glyxin, alanin và phenylalanin là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 275Khi thủy phân H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH2-COOH. Sẽ tạo ra
A. H2N-CH2-COOH; CH3-CH(NH2)-COOH và H2N-CH2-CH2-COOH
B. H2N-CH2-COOH và CH3-CH(NH2)-COOH
- 18 -
C. CH3-CH(NH2)-COOH
D. CH3-CH(NH2)-COOH và H2N-CH2-CH2-COOH
Câu 276Sản phẩm cuối cùng của quá trình thủy phân các protein đơn giản nhờ xúc tác thích hợp là
A. α – amino axit. B. β–amino axit. C. axit cacboxylic D. este.
Câu 277Trong phân tử HCHC nào sau đây có liên kết peptit?
A. Lipit. B. Protein. C. Xenlulozơ. D. Glucozơ.
Câu 278Chọn câu đúng
Tính đa dạng của prôtêin được quy định bởi:
A. Nhóm amin của các axit amin.
B. Nhóm R- của các axit amin.
C. Liên kết peptit.
D. Số lượng, tphần và trật tự axit amin trong ptử prôtêin.
Câu 279Một trong những điểm khác nhau của protein so với lipit và glucozơ là
A. protein luôn chứa chức hiđroxyl. B. protein luôn chứa nitơ.
C. protein luôn là chất hữu cơ no. D. protein có phân tử khối lớn hơn.
Câu 280Thủy phân peptit:
(CH2)2COOH
CH3 CH COOH
H2N CH2 C N CH C N
O H O H
Sản phẩm nào dưới đây là không thể có?
A. Ala. B. Gly-Ala. C. Ala-Glu. D. Glu-Gly.
Câu 281Khi thủy phân một octapetit X mạch hở, có CTCT là Gly-Phe-Tyr-Lys-Gly-Phe-Tyr-Ala thì
thu được bao nhiêu tripeptit có chứa Gly?
A. 4. B. 3. C. 5. D. 6.
Câu 282Thuốc thử nào dưới đây dùng để phân biệt các dd glucozơ, glixerol, etanol và lòng trắng
trứng?
A. NaOH; B.AgNO3/NH3; C. Cu(OH)2; D. HNO3
Câu 283Để tách riêng từng chất từ hh benzen, anilin, phenol ta chỉ cần dùng các hoá chất (dụng cụ,ĐK
thí nghiệm đầy đủ) là
A. dd NaOH, dd HCl, khí CO2. B. dd Br2, dd HCl, khí CO2.
C. dd Br2, dd NaOH, khí CO2. D. dd NaOH, dd NaCl, khí CO2.
Câu 284Dãy gồm các chất đều làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là:
A. anilin, metyl amin, amoniac. B. amoni clorua, metyl amin, natri hiđroxit.
C. anilin, amoniac, natri hiđroxit. D. metyl amin, amoniac, natri axetat.
Câu 285Ba chất lỏng: C2H5OH, CH3COOH, CH3NH2 đựng trong ba lọ riêng biệt. Thuốc thử dùng để
phân biệt ba chất trên là
A. quỳ tím. B. KL Na. C. dd Br2. D. dd NaOH.
Câu 286Cho dãy các chất: C6H5NH2 (anilin), H2NCH2COOH, CH3CH2COOH, CH3CH2CH2NH2,
C6H5OH (phenol). Số chất trong dãy tác dụng được với dd HCl là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 5
Câu 287Có các dd riêng biệt sau: C6H5NH3Cl; H2N-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, ClH3N-CH2-COOH,
HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, H2N-CH2-COONa. Số lượng các dd có pH < 7 là
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 288Dãy gồm các chất đều làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là
A. anilin, metyl amin, amoniac. B. amoni clorua, metyl amin, natri hiđroxit.
C. metyl amin, amoniac, natri axetat. D. anilin, amoniac, natri hiđroxit.
Câu 289Một trong những điểm khác nhau giữa protit với gluxit và lipit là
A. protit luôn là chất hữu cơ no. B. protit luôn có phtử khối lớn hơn.
C. protit luôn có ngtử nitơ trong phtử. D. protit luôn có nhóm -OH trong phtử.
Câu 290Có 4 dd sau: dd CH3COOH, glixerol, hồ tinh bột, lòng trắng trứng. Dùng dd HNO3 đặc nhỏ
vào các dd trên, nhận ra được
- 19 -
A. glixerol. B. hồ tinh bột. C. lòng trắng trứng D. dd CH3COOH.
Câu 291Cho các loại hợp chất: amino axit (X), muối amino của axit cacboxylic (Y), amin (Z), este của
amino axit (T). Dãy gồm các loại hợp chất đều tác dụng được với dd NaOH và đều tác dụng được với
HCl là
A. X, Y, Z. B. X, Y, T. C. X, Y, Z, T. D. Y, Z, T.
Câu 292Có các chất: lòng trắng trứng, dd glucozơ, dd anilin, dd anđehit axetic. Nhận biết chúng bằng
thuốc thử nào?
A. dd Br2. B. Cu(OH)2/OH-. C. HNO3 đặc. D.ddAgNO3/NH3.
Câu 293Chất X có CTPT C3H7O2N. X có thể tác dụng với NaOH, HCl và làm mất màu dd brom.
CTCT của X là
A. CH2=CHCOONH4. B. CH3CH(NH2)COOH.
C. H2NCH2CH2COOH. D. CH3CH2CH2NO2.
Câu 294Để nhận biết các ion trong dd C6H5NH3Cl ta có thể tiến hành lần lượt các thí nghiệm với các
hợp chất nào sau đây là chính xác nhất?
A. dd Br2, dd AgNO3 B. dd AgNO3, dd NaOH, dd Br2
C. dd NaOH, dd AgNO3, dd Br2 D. dd NaOH, dd Br2
Câu 295Ứng dụng nào của amino axit dưới đây được phát biểu không đúng ?
A. Amino axit th.nhiên (hầu hết là α-amino axit) là cơ sở kiến tạo protein của cơ thể sống.
B. Muối đinatri glutamat là gia vị thức ăn (gọi là bột ngọt hay mì chính).
C. Axit glutamic là thuốc bổ thần kinh, methionin là thuốc bổ gan.
D. Các amino axit (nhóm amin ở vị trí số 6, 7, ...) là nguyên liệu sản xuất tơ nilon.
Câu 296Hợp chất T có CTCT như sau: H2N-CH2-CO-NH-CH2-COOH. Phát biểu nào sau đây là sai:
A. T pư được với dd HCl B. Khi thuỷ phân T ta thu được glyxin
C. T có pư màu biure D. T là một peptit
Câu 297Chỉ rõ chất không tạo ra liên kết peptit
A. axit 6-amino hexanoic B. axit glutamic
C. alanin D. glyxin
Câu 298Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Trong mỗi phân tử protit, các aminoaxit được sắp xếp theo một thứ tự xác định
B. Phân tử có hai nhóm - CO-NH- được gọi là đipeptit, ba nhóm thì được gọi là tripeptit
C. Các peptit có từ 10 đến 50 đơn vị amino axit cấu thành được gọi là polipeptit
D. Những h/chất hình thành bằng cách ngtụ hai hay nhiều -aminoaxit được gọi là peptit
Câu 299: Phát biểu nào sa đây đúng?
(1) Protit là loại hợp chất cao phân tử thiên nhiên có cấu trúc phức tạp
(2) Protit chỉ có trong cơ thể người và động vật
(3) Cơ thể người và động vật không thể tổng hợp được protit từ những chất vô cơ, mà chỉ tổng hợp
được từ aminoaxit
(4) Protit bền đối với nhiệt, đối với axit và bazơ kiềm
A. (1), (3) B. (1), (2) C. (2), (3) D. (3), (4)
Câu 300Để nhận biết các chất lỏng dầu hoả, dầu mè, giấm ăn và lòng trắng trứng ta có thể tiến hành
theo thứ tự nào sau đây:
A. Dùng quỳ tím, dùng vài giọt HNO3 đặc, dùng dung dịch NaOH.
B. Dùng dung dịch Na2CO3, dùng dung dịch HCl, dùng dung dịch NaOH.
C. Dùng dung dịch Na2CO3, dùng dung dịch iot, dùng Cu(OH)2.
D. Dùng phenolphtalein, dùng HNO3 đặc, dùng H2SO4 đặc.
Câu 301Khi nói về peptit và protein, phát biểu nào sau đây là sai?
A. LK của nhóm CO với nhóm NH giữa hai đơn vị -amino axit được gọi là LK peptit.
B. Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dd keo.
C. Protein có Pư màu biure với Cu(OH)2.
D. Thủy phân Ht protein đơn giản thu được các -amino axit.
Câu 302Phát biểu không đúng là

- 20 -
A.Etylamin tác dụng với axit nitrơ ở nhiệt độ thường tạo ra etanol
B.Protein là những polopeptit cao phtử có phtử khối từ vài chục nghìn đến vài chục triệu
C.Metylamin tan trong nước cho dd có môi trường bazơ
D.Đipeptit glyxylalanin (mạch hở) có 2 liên kết peptit
Câu 303Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Phân tử đipeptit mạch hở có 2 liên kết peptit.
B. Trong peptit mạch hở tạo ra từ n phân tử H2NRCOOH, số liên kết peptit là (n–1).
C. Dd các amino axit đều không làm đổi màu quỳ tím.
D. Phân tử các amino axit chỉ có 1 nhóm amino.
Câu 304Hãy cho biết dùng quỳ tím có thể phân biệt được dãy các dd nào sau đây ?
A. glyxin, H2NCH2COOCH3; H2NCH2COONa
B. glyxin, H2NCH2COONa, H2NCH2CH2COONa
C. glyxin, H2NCH2COONa, axit glutamic
D. ClH3NCH2COOH, axit glutamic, glyxin.
Câu 305Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng:
A. Khi cho quỳ tím vào dd muối natri của glyxin sẽ xuất hiện màu xanh
B. Có 3 -amino axit có thể tạo tối đa 6 tripeptit
C. Mọi peptit đều có Pư tạo màu biure
D. Liên kết giữa nhóm NH với CO được gọi là liên kết peptit
Câu 306Cho các phát biểu sau:
(a) Péptít Gly –Ala có Pư màu biure
(b) Trong phân tử đipéptít có 2 liên kết péptít
(c) Có thể tạo ra tối đa 4 đipeptít từ các amino axít Gly; Ala.
(d) Dd Glyxin không làm đổi màu quỳ tím
Số phát biểu đúng là
A. 1. B. 2. C. 3 D. 4.
Câu 307Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Peptit mạch hở phân tử chứa hai liên kết peptit –CO-NH- được gọi là đipeptit.
B. Các peptit đều là chất rắn, nhiệt độ nóng chảy cao và dễ tan trong nước.
C. Peptit mạch hở phân tử chứa 2 gốc α-amino axit gọi là đipeptit.
D. Các peptit mà phân tử chứa từ 11 đến 50 gốc α-amino axit được gọi là polipeptit.
Câu 308Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Protein đơn giản được tào thành từ các gốc α-amino axit
B. Tất cả các peptit đều có khả năng tham gia Pư thủy phân
C. Trong phân tử dipeptit mạch hở có hai liên kết peptit
D. Tripeptit Gly-Ala-Gly có Pư màu biure với Cu(OH)2
Câu 309Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Muối phenylamoni clorua không tan trong nước.
B. Tất cả các peptit đều có Pư màu biure.
C. H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-COOH là một đipeptit.
D. Ở đk thường, metylamin và đimetylamin là những chất khí có mùi khai.

Chƣơng 4 POLIME

Câu 310Poli(vinyl clorua) có công thức là


A. (-CH2-CHCl-)2. B. (-CH2-CH2-)n. C. (-CH2-CHBr-)n. D. (-CH2-CHF-)n.
Câu 311Chất không có khả năng tham gia pư trùng hợp là
A. stiren. B. isopren. C. propen. D. toluen.
Câu 312Chất có khả năng tham gia pư trùng hợp là
A. propan. B. propen. C. etan. D. toluen.

- 21 -
Câu 313Quá trình nhiều phân tử nhỏ (monome) kết hợp với nhau thành phân tử lớn (polime) đồng thời
giải phóng những phân tử nước gọi là pư
A. nhiệt phân. B. trao đổi. C. trùng hợp. D. trùng ngưng.
Câu 314Tên gọi của polime có công thức (-CH2-CH2-)n là
A. polivinyl clorua. B. polietilen. C. Polimetacrylat D. polistiren.
Câu 315Từ monome nào sau đây có thể điều chế được poli(vinyl ancol)?
A. CH2=CH-COOCH3. B. CH2=CH-OCOCH3.
C. CH2=CH-COOC2H5 D. CH2=CH-CH2OH.
Câu 316Chất tham gia pư trùng hợp tạo ra polime là
A. CH3-CH2-Cl. B. CH3-CH3. C. CH2=CH-CH3 D. CH3-CH2-CH3.
Câu 317Monome được dùng để điều chế polietilen là
A. CH2=CH-CH3. B. CH2=CH2. C. CH≡CH. D. CH2=CH-CH=CH2.
Câu 318Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su Buna-S là:
A. CH2=C(CH3)-CH=CH2, C6H5CH=CH2. B. CH2=CH-CH=CH2, C6H5CH=CH2.
C. CH2=CH-CH=CH2, lưu huỳnh. D. CH2=CH-CH=CH2, CH3-CH=CH2
Câu 319Cho các polime sau: (-CH2 – CH2-)n ; (- CH2- CH=CH- CH2-)n ; (- NH-CH2 -CO-)n
CT của các monome để khi trùng hợp hoặc trùng ngưng tạo ra các polime trên lần lượt là
A. CH2=CHCl, CH3-CH=CH-CH3, CH3- CH(NH2)- COOH.
B. CH2=CH2, CH2=CH-CH= CH2, NH2- CH2- COOH.
C. CH2=CH2, CH3- CH=C= CH2, NH2- CH2- COOH.
D. CH2=CH2, CH3- CH=CH-CH3, NH2- CH2- CH2- COOH.
Câu 320Trong số các loại tơ sau: (1) [-NH-(CH2)6-NH-OC-(CH2)4-CO-]n
(2) [-NH-(CH2)5-CO-]n (3) [C6H7O2(OOC-CH3)3]n . Tơ nilon-6,6 là
A. (1). B. (1), (2), (3). C. (3). D. (2).
Câu 321Nhựa phenolfomandehit được điều chế bằng cách đun nóng phenol (dư) với dd
A. HCOOH trong môi trường axit. B. CH3CHO trong môi trường axit.
C. CH3COOH trong môi trường axit. D. HCHO trong môi trường axit.
Câu 322Nilon–6,6 là một loại
A. tơ axetat. B. tơ poliamit. C. polieste. D. tơ visco.
Câu 323Polime dùng để chế tạo thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) được điều chế bằng pư trùng hợp
A. CH2=C(CH3)COOCH3. B. CH2 =CHCOOCH3.
C. C6H5CH=CH2. D. CH3COOCH=CH2.
Câu 324Poli(vinyl clorua) điều chế từ vinyl clorua bằng pư
A. trao đổi. B. oxi hoá - khử. C. trùng hợp. D. trùng ngưng.
Câu 325CTCT của polibutađien là
A. (-CF2-CF2-)n. B. (-CH2-CHCl-)n.
C. (-CH2-CH2-)n. D. (-CH2-CH=CH-CH2-)n.
Câu 326Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là
A. tơ tằm. B. tơ capron. C. tơ nilon-6,6. D. tơ visco.
Câu 327Monome được dùng để điều chế polipropilen là
A. CH2=CH-CH3. B. CH2=CH2. C. CH≡CH. D. CH2=CH-CH=CH2.
Câu 328Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là
A. tơ visco. B. tơ nilon-6,6. C. tơ tằm. D. tơ capron.
Câu 329Tơ lapsan thuộc loại
A. tơ poliamit. B. tơ visco. C. tơ polieste. D. tơ axetat.
Câu 330Tơ capron thuộc loại
A. tơ poliamit. B. tơ visco. C. tơ polieste. D. tơ axetat.
Câu 331Tơ nilon - 6,6 được điều chế bằng pư trùng ngưng
A. HOOC-(CH2)2-CH(NH2)-COOH.
B. HOOC-(CH2)4-COOH và HO-(CH2)2-OH.
C. HOOC-(CH2)4-COOH và H2N-(CH2)6-NH2.
- 22 -
D. H2N-(CH2)5-COOH.
Câu 332Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ  X  Y  Cao su Buna. X, Y lần lượt là
A. CH3CH2OH và CH3CHO. B. CH3CH2OH và CH2=CH2.
C. CH2CH2OH và CH3-CH=CH-CH3. D. CH3CH2OH và CH2=CH-CH=CH2.
Câu 333Cao su buna được tạo thành từ buta-1,3-đien bằng pư
A. trùng hợp B. trùng ngưng C. cộng hợp D. pư thế
Câu 334CTPT của cao su thiên nhiên
A. ( C5H8)n B. ( C4H8)n C. ( C4H6)n D. ( C2H4)n
Câu 335Chất không có khả năng tham gia pư trùng ngưng là :
A. glyxin. B. axit terephtaric. C. axit axetic. D. etylen glycol.
Câu 336 Tơ nilon -6,6 thuộc loại
A. tơ nhân tạo. B. tơ bán tổng hợp. C. tơ thiên nhiên. D. tơ tổng hợp.
Câu 337Tơ visco không thuộc loại
A. tơ hóa học. B. tơ tổng hợp. C. tơ bán tổng hợp. D. tơ nhân tạo.
Câu 338Trong các loại tơ dưới đây, tơ nhân tạo là
A. tơ visco. B. tơ capron. C. tơ nilon -6,6. D. tơ tằm.
Câu 339Teflon là tên của một polime được dùng làm
A. chất dẻo. B. tơ tổng hợp. C. cao su tổng hợp. D. keo dán.
Câu 340Polime có cấu trúc mạng không gian (mạng lưới) là
A. PVC. B. nhựa bakelit. C. PE D. amilopectin.
Câu 341Tơ nilon-6,6 được tổng hợp từ pư
A. trùng hợp giữa axit ađipic và hexametylen đi amin
C. trùng hợp từ caprolactan
B. trùng ngưng giữa axit ađipic và hexametylen đi amin
D. trùng ngưng từ caprolactan
Câu 342Chất không tham gia Pư trùng hợp là:
A. styren B. toluen C. propen D. isopren
Câu 343Chất không có khả năng tham gia pư trùng ngưng là
A. glyxin B. axit terephtalic C. axit axetic D. etylenglycol
Câu 344Trong các nhận xét dưới đây, nhận xét nào không đúng
A. Các polime không bay hơi.
B. Đa số các polime không hòa tan trong các dung môi thông thường.
C. Các polime không có nhiệt độ nc xác định.
D. Các polime đều bền vững dưới tác dụng của axit.
Câu 345Sp trùng hợp propen là:
A. (-CH3-CH-CH2-)n B. (-CH2-CH2-CH2-)n
C. (-CH3-CH=CH2-)n D. (-CH(CH3)-CH2-)n
Câu 346Chất thủy phân hòan toàn cho alanin là:
A. (-NH-CH2-CH2-CO-)n B. (-NH2-CH(CH3)-CO-)n
C. (-NH-CH(CH3)-CO-)n D. (-NH2-CH2-CH2-CO-)n
Câu 347Có thể điều chế poli(vinylancol) bằng cách
A. Trùng hợp ancol vinylic (CH2=CH-OH)
B. Trùng ngưng etylen glicol CH2OH-CH2OH
C. Xà phòng hóa poli(vinylaxetat) (-CH2-CH(OOCCH3)-)n
D. Tách nước (-CH(OH)-CH(OH)-)n
Câu 348Trong các nhận xét dưới đây, nhận xét nào không đúng
A. Một số chất dẻo là polime nguyên chất.
B. Đa số chất dẻo, ngoài thành phần cơ bản là polime còn có các thành phần khác.
C. Một số vật liệu compozit là vật liệu polime.
D. Vật liệu compozit chứa polime và các thành phần khác.
Câu 349Tơ nilon 6,6 thuộc loại
A. tơn nhân tạo B. tơ bán tổng hợp C. tơ thiên nhiên D. tơ tổng hợp.
- 23 -
Câu 350Tơ visco không thuộc loại
A. tơ hóa học B. tơ tổng hợp C. tơ thiên nhiên D. tơ nhân tạo.
Câu 351Nilon–6,6 là một loại
A. tơ visco. B. tơ poliamit. C. polieste. D. tơ axetat.
Câu 352Polime có cấu trúc mạng không gian (mạng lưới) là
A. PE. B. amilopectin. C. PVC. D. nhựa bakelit.
Câu 353Tên gọi của polime có ký hiệu PVC là
A. poli vinylclorua. B. poli vinylclo.
C. poli(vinyl clorua). D. poli (vinyl) clorua.
Câu 354Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su Buna-S là
A. CH2=C(CH3)-CH=CH2, C6H5CH=CH2. B. CH2=CH-CH=CH2, C6H5CH=CH2.
C. CH2=CH-CH=CH2, CH3-CH=CH2. D. CH2=CH-CH=CH2, lưu huỳnh.
Câu 355Polime có CT [(-CO-(CH2)4-CO-NH-(CH2)6-NH-]n thuộc loại nào?
A. Chất dẻo. B. Cao su. C. Tơ nilon. D. Tơ capron.
Câu 356Cho các chất sau: NH2CH2COOH, HOOC-CH2-CH2OH,C2H5OH,CH2=CHCl. Số hợp chất tham gia
pư trùng ngưng là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 357Cho sơ đồ chuyển hoá:
A1 (1)
 A2  (2)
 A3 
(3)
 A4 (4)
 A5 
(5)
 Poli(vinyl axetat) .
Biết số nguyên tử C trong phân tử A1 ít hơn trong phân tử A2 là 1 nguyên tử. Các chất A2 và A4 có thể
lần lượt là
A. propen và anđehit acrylic. B. axetilen và axit axetic.
C. axetilen và axit acrylic. D. etan và etyl axetat.
Câu 358Trong số các loại tơ sau: [-NH-(CH2)6-NH-OC-(CH2)4-CO-]n (1);
[-NH-(CH2)5-CO-]n (2); [C6H7O2(OOC-CH3)3]n (3). Tơ thuộc loại poliamit là
A. (1), (2), (3). B. (1), (3). C. (2), (3). D. (1), (2).
Câu 359Hãy cho biết có tối đa bao nhiêu polime được tạo thành từ các ancol bậc 2 có mạch cacbon
phân nhánh có cùng CTPT C6H14O?
A. 6. B. 8. C. 7. D. 9.
Câu 360Monome dùng để điều chế polime trong suốt không giòn (thuỷ tinh hữu cơ) là
A. CH2 =C(CH3) – COOCH3. B. CH2 =CH – COOCH3.
C. CH2 =CH – CH3. D. CH3COOCH =CH2.
Câu 361Để tổng hợp polime, người ta không thể dùng
A. Pư trùng hợp. B. Pư trùng ngưng.
C. Pư đồng trùng hợp. D. Pư xà phòng hóa.
Câu 362Nhóm các chất nào sau đây đều là polime thiên nhiên?
A. Cao su thiên nhiên, PVC, xenlulozơ, protit.
B. Cao su thiên nhiên, xenlulozơ, tơ tằm, tinh bột.
C. Cao su buna, PVC, xenlulozơ, nilon-6,6.
D. Nhựa P.E, PVC, cao su buna, nilon-6,6.
Câu 363Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang, những
loại từ nào thuộc loại tơ nhân tạo?
A. Tơ visco và tơ axetat. B. Tơ tằm và tơ enang.
C. Tơ nilon-6,6 và tơ capron. D. Tơ visco và tơ nilon-6,6.
Câu 364Tơ nilon–6,6 là
A. Hexacloxyclohexan.
B. Poliamit của axit adipic và hexametylendiamin.
C. Poliamit của axit ε aminocaproic.
D. Polieste của axit adilic và etylenglycol.
Câu 365NH2(CH2)5COOH điều chế ra polime bằng pư
A. trùng hợp. B. trùng ngưng. C. đồng trùng hợp. D. đồng trùng ngưng.

- 24 -
Câu 366Cao su buna-S được điều chế bằng pư
A. trùng hợp. B. trùng ngưng. C. đồng trùng hợp. D. đồng trùng ngưng.
Câu 367Cho các công thức sau:
X: -CH2 -(CH2 )6 -CO-n ; Y: -NH-(CH2 )5 -CO-n ; Z: -CO-(CH2 )4 -CO-NH-(CH2 )6 -NH-n
Công thức của tơ nilon là
A. Z. B. Y và Z. C. X và Z. D. X, Y, Z.
Câu 368Polistiren không tham gia loại pư nào sau đây?
A. giải trùng hợp. B. với Cl2/askt C. với dd NaOH. D. với Cl2/Fe.
Câu 369Cặp chất nào sau đây không thể tham gia pư trùng ngưng?
A. Phenol và fomanđehit. B. Buta-1,3-đien và stiren.
C. Axit ađipic và hexametylen điamin. D. Axit terephtalic và etylenglicol.
Câu 370Pư nào phân cắt mạch cacbon của polime?
A. cao su thiên nhiên cộng HCl.
B. Poli(vinyl axetat) thủy phân trong môi trường kiềm.
C. Thủy phân nilon-6 trong môi trường axit.
D. Thủy phân poli(metyl metacrylat) trong môi trường kiềm.
Câu 371Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là
A. tơ capron. B. tơ nilon-6,6. C. tơ visco. D. tơ tằm.
Câu 372Tính chất nào sau đây không phải của polime?
A. Là chất rắn B. Không bay hơi.
C. Có nhiệt độ nóng chảy xác định. D. phân tử khối lớn
Câu 373Poli(vinyl ancol) là polime được điều chế bằng pư trùng hợp của monome nào sau đây?
A. CH2=CHCOOCH3. B. CH2=CHOCOCH3.
C. CH2=CHCOOC2H5.D. CH2=CHOH.
Câu 374Trong các ptử polime: tinh bột (amilozơ), xenlulozơ, tinh bột (amilopectin), poli(vinyl clorua),
nhựa phenol-fomanđehit. Những ptử polime có Ct mạch thẳng là:
A. xenlulozơ, tinh bột (amilopectin), poli(vinyl clorua).
B. tinh bột (amilopectin), poli(vinyl clorua), nhựa phenol-fomanđehit.
C. tinh bột (amilozơ), poli(vinyl clorua), xenlulozơ.
D. xenlulozơ, poli(vinyl clorua), nhựa phenol-fomanđehit (rắn).
Câu 375Hợp chất X có CTPT C11H22O4. Biết X tdụng với NaOH tạo ra muối của axit hữu cơ Y mạch
thẳng và 2 ancol là etanol và propan-2-ol. Kết luận nào không đúng?
A. X là đieste. B. Từ Y có thể đchế tơ nilon-6,6.
C. Tên của Y là axit glutamic D. Tên gọi của X là etyl isopropyl ađipat.
Câu 376Các đp ứng với CTPT C8H10O (đều là dẫn xuất của benzen) có tính chất: tách nước thu được
sản phẩm có thể trùng hợp tạo polime, không tác dụng được với NaOH. Số lượng đp ứng với CTPT
C8H10O, thoả mãn tính chất trên là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 377Trong các polime sau đây: Bông (1); Tơ tằm (2); Len (3); Tơ visco (4); Tơ enang (5); Tơ
axetat (6); Tơ nilon (7); Tơ capron (8) loại nào có nguồn gốc từ xenlulozơ?
A. (1), (3), (7). B. (2), (4), (8). C. (3), (5), (7). D. (1), (4), (6).
Câu 378Chất nào có khả năng trùng hợp tạo cao su, biết khi hidro hóa chất đó thu được isopentan?
A. CH2=C(CH3)CH=CH2. B. CH3C(CH3)=C=CH2.
C. CH3CH2CH=CH2. D. Tất cả đều sai.
Câu 379Cho một số hợp chất sau: (1) etilen, (2) vinyl clorua, (3) axit ađipic, (4) phenol, (5) acrilonitrin,
(6) buta-1,3-đien. Những chất nào có thể tham gia pư trùng hợp?
A. (1), (2), (5), (6). B. (1), (2), (3), (4). C. (1), (4), (5), (6). D. (2), (3), (4), (5).
Câu 380Polime nào sau đây có thể tham gia pư cộng?
A. Polietilen. B. Poli(vinyl clorua). C. Caosubuna. D. Xenlulozơ.
Câu 381Polime nào sau đây được tạo ra từ pư đồng trùng hợp ?
A. Cao su thiên nhiên B. Cao su buna-S C. PVA D. Cả A và B
- 25 -
Câu 382Polime nào sau đây được tạo ra từ pư đồng trùng ngưng ?
A. Tơ nilon-6 B. Tơ nilon-7 C. Tơ nilon-6,6 D. Caosubuna-S
Câu 383 Chất nào sau đây là nguyên liệu tổng hợp tơ capron ?
A. Axit -aminocaproic B. Caprolactam
C. Axit -aminoetantoic D. Cả A, B
Câu 384Tơ nào sau đây thuộc loại tơ poliamit ?
A. Tơ dacron B. Tơ kevlaz C. Tơ nilon-6,6 D. Tơ visco
Câu 385Polime có thể là sản phẩm của sự trùng hợp từ nhiều phân tử nhỏ gọi là monome. Monome của
PVC là chất nào sau đây ?
A. Etilen B. Axetilen C. Vinyl clorua D. Benzen
Câu 386Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Trùng hợp stiren thu được poli(phenol-fomanđehit).
B. Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng Pư trùng hợp hexametylen điamin với axit ađipic.
C. Trùng hợp buta-1,3-đien với stiren có xúc tác Na được cao su buna-S.
D. Tơ visco là tơ tổng hợp.
Câu 387SP hữu cơ của Pư nào sau đây không dùng để chế tạo tơ tổng hợp?
A. Trùng hợp vinyl xianua B. Trùng ngưng axit -aminocaproic.
C. Trùng hợp metyl metacrylat D. Đồng t/ngưng hexametylenđiamin với axit ađipic.
Câu 388Cho sơ đồ Pư:
CHCH  + HCN
 X; X 
trïng hîp
polime Y; X + CH2=CH-CH=CH2  trïng hîp
polime Z
Y và Z lần lượt dùng để chế tạo vật liệu polime nào sau đây?
A.Tơ capron và cao su buna. B. Tơ nilon-6,6 và cao su cloropren.
C. Tơ olon và cao su buna-N. D. Tơ nitron và cao su buna-S.
Câu 389Cho các tơ sau: tơ xenlulozơ axetat, tơ capron, tơ nitron, tơ visco, tơ nilon-6,6. Có bao nhiêu tơ
thuộc loại tơ poliamit?
A. 2 B. 1 C. 4 D. 3
Câu 390Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Trùng hợp buta-1,3-đien có mặt lưu huỳnh, thu được cao su buna-S.
B. Các mắt xích isopren của cao su thiên nhiên có cấu hình cis.
C. Trùng ngưng acrilonitrin thu được tơ nitron.
D. Tơ xenlulozơaxetat là tơ tổng hợp.
Câu 391Dãy gồm các chất đều có khả năng tự thgia Pư trùng ngưng (không kết hợp với chất khác) là:
A. caprolactam, axit aminoaxetic, etylenglicol B. caprolactam, axit glutamic, axit enantic.
C. axit glutamic, axit lactic, acrilonitrin. D. axit glutamic, etylenglicol, axit lactic.
Câu 392Klg của 1 đoạn poli(ure-fomandehit) là 2232u thì số mắt xích trong đoạn mạch đó là
A. 38 B. 30 C. 31 D. 28.
Câu 393Cho các vliệu polime sau: (1) nhựa bakelit, (2) nilon-6,6, (3) cao su lưu hóa, (4) tơ
visco, (5) polietilen, (6) nhựa PVC. Số vật liệu có tphần chính là các polime tổng hợp là:
A. 4 B. 6 C. 3 D. 5
Câu 394Các polime sau: (1) poli(metyl metacrylat); (2) polistiren; (3) nilon - 7 ; (4) poli(etylen -
terrphtalat); (5) nilon - 6,6 ; (6) poli(vinyl axetat); (7) poli(phenol - fomanđehit). Các polime là Sp của
Pư trùng ngưng gồm
A. (2), (3), (5), (7). B. (3), (4), (5), (7). C. (3), (4), (5), (6). D. (1), (3), (4), (5).
Câu 395Cho các tơ sau: tơ axetat, tơ capron, tơ nitron, tơ visco, tơ nilon-6,6; tơ enang hay tơ nilon-7, tơ
lapsan hay poli(etylen-terephtalat). Số tơ thuộc loại tơ poliamit là
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 396 Trong các tơ sau: tơ xenlulozơ triaxetat, tơ capron, tơ vinylic, tơ tằm, tơ visco, tơ lapsan, tơ
nitron, tơ enang, bông, tơ nilon - 6,6. Có bao nhiêu tơ là tơ hóa học ?
A. 7. B. 6. C. 8. D. 2.

- 26 -
CHƢƠNG 5 – ĐẠI CƢƠNG KIM LOẠI

DẠNG 1. TÍNH CHẤT VẬT LÝ – LÝ THUYẾT CHUNG


Câu 397Dãy điện hóa của KL được sắp xếp theo chiều:
A. tính oxi hóa của các KL tăng dần và tính khử của các ion KL giảm dần
B. tính oxi hóa của các KL giảm dần và tính khử của các ion KL tăng dần
C. tính khử của các KL tăng dần và tính oxi hóa của các ion KL giảm dần
D. tính khử của các KL giảm dần và tính oxi hóa của các ion KL tăng dần
Câu 398Nguyên nhân làm cho các KL có ánh kim là
A. KL hấp thụ được tất cả các tia sáng tới
B. Các e tự do trong KL phản xạ tốt những tia sáng tới
C. Đa số KL đều giữ tia sáng tới trên bề mặt KL
D. Tất cả các KL đều có cấu tạo tinh thể
Câu 399KL có tính chất vật lí chung là dẫn điện, dẫn nhiệt, dẻo và có ánh kim. Nguyên nhân của
những tính chất vật lí chung của KL là do:
A. Trong tinh thể KL có nhiều e độc thân.
B. Trong tinh thể KL có các ion dương chuyển động tự do.
C. Trong tinh thể KL có các e chuyển động tự do.
D. Trong tinh thể có nhiều ion dương KL
Câu 400KL khác nhau có độ dẫn điện, dẫn nhiệt khác nhau. Sự khác nhau đó
được quyết định bởi
A. Khối lượng riêng KL B. Kiểu mạng tinh thể khác nhau
C. Mật độ e khác nhau D. Mật độ ion dương khác nhau
Câu 401Tính chất hóa học chung của KL là:
A. Dễ bị oxi hóa B. Dễ bị khử C. Dễ nhường prôton D. Dễ nhận e.
Câu 402Ý nào không đúng khi nói về nguyên tử KL.
A. Bán kính nguyên tử tương đối lớn so với phi kim trong cùng chu kì
B. Năng lượng ion hoá của các nguyên tử KL lớn
C. Số e hoá trị thường ít hơn so với phi kim
D. Lực liên kết giữa hạt nhân với e hoá trị tương đối yếu.
Câu 403Dãy gồm các kim loại đều có cấu tạo mang tinh thể lập phương tâm khối là:
A. Na, K, Ca, Ba B. Li, Na, K, Rb C. Li, Na, K , Mg D. Na, K, Ca, Be
Câu 404Các tính chất vật lí chung của KL gây ra do:
A. Có nhiều kiểu mạng tinh thể KL B. Trong KL có các e hoá trị.
C. Trong KL có các e tự do D. Các KL đều là chất rắn.
Câu 405Khi nhiệt độ tăng độ dẫn điện của KL
A. tăng. B. giảm. C. không đổi. D. không dẫn điện.
Câu 406Câu nào sau đây không đúng?
A. Số e ở lớp ngoài cùng của KL thường ít (1 đến 3e).
B. Số e ở lớp ngoài cùng của nguyên tử phi kim thường có 4 đến 7 e.
C. Trong cùng chu kì, nguyên tử KL có bán kính nhỏ hơn nguyên tử phi kim.
D. Trong cùng nhóm, số e ngoài cùng của các nguyên tử thường bằng nhau.
Câu 407Tính chất vật lí nào dưới đây của KL không phải do các e tự do gây ra?
A. Ánh kim. B. Tính dẻo. C. Tính cứng. D. dẫn điện, dẫn nhiệt.
Câu 408Hai KL Al, Cu là những KL khác nhau, có độ dẫn điện, dẫn nhiệt khác nhau là do yếu tố nào
sau đây:
A. Mật độ e tự do khác nhau. B. Mật độ ion dương khác nhau.
C. Kiểu mạng tinh thể không giống nhau. D. Tỉ khối khác nhau.
Câu 409KL có những tính chất vật lý chung nào sau đây?
A. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính cứng.
B. Tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, tính dẻo, có ánh kim.
C. Tính dẻo, tính dẫn điện, nhiệt độ nóng chảy cao.
- 27 -
D. Có ánh kim, tính dẫn điện, có khối lượng riêng nhỏ.
Câu 410Cho các KL sau: Au, Al, Cu, Ag, Fe. Dãy gồm các KL được sắp xếp theo chiều tăng dần tính
dẫn điện của các KL trên là
A. Fe, Cu, Al, Ag, Au. B. Cu, Fe, Al, Au, Ag.
C. Fe, Al, Au, Cu, Ag. D. Au, Fe, Cu, Al, Ag.
Câu 411Trước đây, người ta thường dùng những tấm gương soi bằng Cu vì Cu là KL
A. có tính dẻo. B. có tính dẫn nhiệt tốt.
C. có khả năng phản xạ tốt ánh sáng. D. kém hoạt động, có tính khử yếu.
Câu 412LK KL là LK được hình thành do
A. các đôi e dùng chung giữa 2 nguyên tử.
B. sự nhường cặp e chưa tham gia LK của nguyên tử này cho nguyên tử kia để tạo thành LK giữa 2
nguyên tử.
C. lực hút tĩnh điện giữa ion dương và ion âm.
D. lực hút tĩnh điện giữa các e tự do và ion dương, kết dính các ion dương KL với nhau
Câu 413Kết luận nào sau đây không đúng về hợp kim?
A. Tính chất của hợp kim phụ thuộc vào thành phần của các đơn chất tham gia hợp kim và cấu tạo
mạng tinh thể của hợp kim.
B. Hợp kim là vật liệu KL có chứa thêm 1 hay nhiều nguyên tố (KL hoặc phi kim).
C. Thép là hợp kim của Fe và C.
D. Nhìn chung hợp kim có những tính chất hóa học khác tính chất của các chất tham gia tạo thành hợp
kim.
Câu 414Cho các câu phát biểu về vị trí và cấu tạo của KL như sau:
(I) Hầu hết các KL chỉ có từ 1e đến 3e lớp ngoài cùng.
(II) Tất cả các nguyên tố nhóm B đều là KL.
(III) Ở trạng thái rắn, đơn chất KL có cấu tạo tinh thể.
(IV) Liên kết KL là liên kết được hình thành do sức hút tĩnh điện giữa các ion dương KL và lớp e tự
do.
Những phát biểu nào đúng?
A. chỉ có I đúng B. chỉ có I, II đúng. C. chỉ có IV sai D. tất cả đều đúng.
Câu 415Mạng tinh thể KL gồm có
A. nguyên tử, ion KL và các e độc thân. B. nguyên tử, ion KL và các e tự do.
C. nguyên tử KL và các e độc thân. D. ion KL và các e độc thân.
Câu 416So với nguyên tử phi kim cùng chu kì, nguyên tử KL
A. thường có bán kính nguyên tử nhỏ hơn.
B. thường có năng lượng ion hoá nhỏ hơn.
C. thường dễ nhận e trong các phản ứng hoá học.
D. thường có số e ở các phân lớp ngoài cùng nhiều hơn.
Câu 417Phát biểu nào sau đây là phù hợp với tính chất hoá học chung của kim loại ?
A. Kim loại có tính khử, nó bị khử thành ion âm.
B. Kim loại có tính oxi hoá, nó bị oxi hoá thành ion dương.
C. Kim loại có tính khử, nó bị oxi hoá thành ion dương.
D. Kim loại có tính oxi hoá, nó bị khử thành ion âm.
Câu 418Chọn phương pháp thích hợp để điều chế các KL từ các chất: CaCl2, Al2O3, NaOH, Fe3O4,
CuO, Ag2S. Viết các phương trình pư xảy ra.
Câu 419Nguyên tắc chung để điều chế KL
A. Thực hiện quá trình khử ion KL. B. Thực hiện quá trình oxi hóa ion KL.
C. Thực hiện quá trình khử các KL. D. Thực hiện quá trình oxi hóa các KL.
Câu 420Trong quá trình điện phân, những ion âm (anion) di chuyển về
A. anot, ở đây chúng bị khử. B. anot, ở đây chúng bị oxi hoá.
C. catot, ở đây chúng bị khử. D. catot, ở đây chúng bị oxi hoá.
Câu 421Trong quá trình điện phân, những dương (cation) di chuyển về
A. anot, ở đây chúng bị khử. B. anot, ở đây chúng bị oxi hoá.
- 28 -
C. catot, ở đây chúng bị khử. D. catot, ở đây chúng bị oxi hoá.
Câu 422Phương pháp điện phân nóng chảy dùng để điều chế các kim loại
A. đứng sau hiđro trong dãy điện hoá. B. kiềm, kiểm thổ và nhôm.
C. đứng trước hiđro trong dãy điện hoá. D. kiềm và nhôm.
Câu 423Phương pháp nhiệt luyện thường dùng để điều chế
A. Các KL hoạt động mạnh như Ca, Na, Al B. Các KL hoạt động yếu
C. Các KL hoạt động trung bình D. Các KL hoạt động trung bình và yếu
Câu 424Có thể điều chế được KL Ag bằng cách:
A. Khử Ag bằng Cu2+ B. Khử Cu bằng Ag+
C. Oxy hóa Ag+ bằng Cu D. Oxy hóa Cu bằng Ag+.
Câu 425Có thể điều chế được Cu KL bằng cách:
A. Khử Cu2+ bằng Fe B. Khử Fe2+ bằng Cu
C. Oxy hóa Cu2+ bằng Fe D. Oxy hóa Fe2+ bằng Cu.
Câu 426Ag có lẫn Fe và Cu ở dạng bột. Để tinh chế Ag, ta có thể dùng dd nào sau đây?
A. Dd Fe(NO3)3 B. Dd HCl C. Dd HNO3 D. Dd Fe(NO3)2
Câu 427Dãy gồm các KL được điều chế trong công nghiệp bằng phương pháp đp hợp chất nóng chảy
của chúng là
A. Fe, Ca, Al. B. Na, Ca, Zn. C. Na, Cu, Al. D. Na, Ca, Al.
Câu 428Để thu được Al2O3 từ hh Al2O3 và Fe2O3, người ta lần lượt:
A. dùng khí CO ở nhiệt độ cao, dd HCl (dư).
B. dùng khí H2 ở nhiệt độ cao, dd NaOH (dư).
C. dùng dd NaOH (dư), dd HCl (dư), rồi nung nóng.
D. dùng dd NaOH (dư), khí CO2 (dư), rồi nung nóng.
Câu 429Khi điều chế KL, các ion KL đóng vai trò là chất
A. bị khử. B. nhận proton. C. bị oxi hoá. D. cho proton.
Câu 430Pp thích hợp điều chế KL Ca từ CaCl2 là
A. nhiệt phân CaCl2. B. đp CaCl2 nóng chảy.
C. dùng Na khử Ca2+ trong dd CaCl2. D. đp dd CaCl2.
Câu 431Trong các phương pháp sau, phương pháp nào điều chế được Cu có độ tinh khiết cao từ
Cu(OH)2.CuCO3 (X).
A. X   dd CuCl2   Cu
+ dd H2SO4
+ dd HCl + Fe d­
B. X   dd CuSO4   Cu
®pdd

C. X  dd CuCl2  CuCl2 khan   Cu


+ dd HCl c« c¹n ®pnc
D. X   CuO   Cu
0
t +C

0
t

Câu 432Trường hợp nào sau đây là ăn mòn điện hóa?


A. Thép để trong không khí ẩm B. Kẽm trong dd H2SO4 loãng.
C. Kẽm bị phá huỷ trong khí clo D. Natri cháy trong không khí.
Câu 433Trong không khí ẩm, vật làm bằng chất liệu nào dưới đây thì xảy ra hiện tượng sắt bị ăn mòn
điện hóa?
A. Tôn (sắt tráng kẽm) B. Sắt nguyên chất
C. Sắt tây (sắt tráng thiếc) D. Hợp kim Al – Fe
Câu 434Cho 4 dd riêng biệt: a) HCl, b) CuCl2, c) FeCl3, d) HCl có lẫn CuCl2. Nhúng vào mỗi dd một
thanh sắt nguyên chất. Số trường hợp xảy ra ăn mòn điện hóa là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
Câu 435Trường hợp nào sau đây là ăn mòn điện hóa?
A. Thép bị gỉ trong không khí ẩm. B. Kẽm bị phá hủy bởi khí clo.
C. Kẽm tan trong dd H2SO4 loãng. D. Natri cháy trong không khí.
Câu 436Trong ăn mòn điện hoá xảy ra
A. sự OXH ở cực (+), sự OXH ở cực (-) B. sự OXH ở cực (-), sự khử ở cực (+)
C. sự khử ở cực (-), sự oxi hóa ở cực (-). D. sự khử ở cực (+), sự oxi hóa ở cực (+).
Câu 437Nhúng một thanh Fe vào dd HCl, nhận thấy thanh Fe sẽ tan nhanh nếu ta nhỏ thêm một vài
giọt dd nào sau đây?
A. Dd H2SO4. B. Dd Na2SO4. C. Dd CuSO4. D. Dd NaOH.
- 29 -
Câu 438Biết rằng ion Pb2+ trong dd oxi hóa được Sn. Khi nhúng hai thanh KL Pb và Sn được nối với
nhau bằng dây dẫn điện vào một dd chất điện li thì
A. cả Pb và Sn đều không bị ăn mòn điện hoá.
B. chỉ có Pb bị ăn mòn điện hoá.
C. cả Pb và Sn đều bị ăn mòn điện hoá.
D. chỉ có Sn bị ăn mòn điện hoá.
Câu 439Biết rằng ion Pb2+ trong dd oxi hóa được Sn. Khi nhúng hai thanh KL Pb và Sn được nối với
nhau bằng dây dẫn điện vào một dd chất điện li thì
A. cả Pb và Sn đều bị ăn mòn điện hoá. B. cả Pb và Sn đều không bị ăn mòn điện hoá.
C. chỉ có Pb bị ăn mòn điện hoá. D. chỉ có Sn bị ăn mòn điện hoá.
Câu 440Cho các cặp KL nguyên chất txúc trực tiếp với nhau: Fe và Pb; Fe và Zn; Fe và Sn; Fe và Ni.
Khi nhúng các cặp KL trên vào dd axit, số cặp KL trong đó Fe bị phá hủy trước là
A. 4 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 441Khi để lâu trong không khí ẩm một vật bằng sắt tây (sắt tráng thiếc) bị sây sát sâu tới lớp sắt
bên trong, sẽ xảy ra quá trình:
A. Sn bị ăn mòn điện hóa. B. Fe bị ăn mòn điện hóa.
C. Fe bị ăn mòn hóa học. D. Sn bị ăn mòn hóa học.
Câu 442Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép người ta thường gắn vào vỏ tàu những tấm KL
A. Cu. B. Zn. C. Sn D. Pb.
Câu 443Có 4 dd riêng biệt: a) HCl, b) CuCl2, c) FeCl3, d) HCl có lẫn CuCl2. Nhúng vào mỗi dd một
thanh Fe nguyên chất. Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá là
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 444Cho các hợp kim sau: Cu-Fe (I); Zn-Fe (II); Fe-C (III); Sn-Fe (IV). Khi tiếp xúc với dd chất
điện li thì các hợp kim mà trong đó Fe đều bị ăn mòn trước là:
A. I, II và III. B. I, II và IV. C. I, III và IV. D. I và IV.
Câu 445Kết luận nào sau đây không đúng?
A. Các thiết bị máy móc bằng KL tiếp xúc với hơi nước ở nhiệt độ cao có khả năng bị ăn mòn hoá học.
B. Nối thanh Zn với vỏ tàu thuỷ bằng thép thì vỏ tàu thuỷ sẽ được bảo vệ.
C. Để đồ vật bằng thép ra ngoài không khí ẩm thì đồ vật đó sẽ bị ăn mòn điện hoá.
D. Một miếng vỏ đồ hộp làm bằng sắt tây (sắt tráng thiếc) bị xây xát tận bên trong, để trong không khí
ẩm thì Sn sẽ bị ăn mòn trước.
Câu 446Câu nào đúng trong các câu sau? Trong ăn mòn điện hoá, xảy ra
A. Sự oxi hoá ở anot. B. Sự khử ở catôt.
C. Sự oxi hoá ở anot và sự khử ở catôt. D. Sự oxi hoá ở catôt và sự khử ở anot.
Câu 447Câu nào sau đây không đúng?
A. Miếng hợp kim Zn-Cu để trong không khí ẩm bị phá huỷ là do ăn mòn hoá học.
B. Al3+ không oxi hoá được Cu.
C. Để điều chế Na người ta đp NaCl nóng chảy.
D. Hầu hết các KL (trừ Au, Pt) đều pư được với dd HNO3, H2SO4 (đặc) (đk thích hợp).
Câu 448Trong các trường hợp sau, trường hợp nào bị ăn mòn điện hoá?
A. Cho KL Zn vào dd HCl. B. Thép cacbon để trong không khí ẩm.
C. Đốt dây sắt trong khí O2. D. Cho KL Cu vào dd HNO3 loãng.
Câu 449Có những vật bằng sắt được mạ bằng những KL khác nhau dưới đây. Nếu các vật này đều bị
sây sát sâu đến lớp sắt, thì vật nào bị gỉ chậm nhất?
A. Sắt tráng kẽm. B. Sắt tráng thiếc C. Sắt tráng niken D. Sắt tráng đồng
Câu 450Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Ăn mòn KL là sự phá huỷ KL và hợp kim dưới tác dụng của môi trường xung quanh.
B. Ăn mòn KL là một quá trình hh trong đó KL bị ăn mòn bởi các axit trong mtrường kk.
C. Trong quá trình ăn mòn, KL bị oxi hoá thành ion của nó.
D. Ăn mòn KL được chia thành hai dạng: ăn mòn hoá học và ăn mòn điện hoá.
Câu 451Trường hợp nào sau đây là ăn mòn điện hoá?
A. Gang, thép để lâu trong không khí ẩm.
- 30 -
B. Kẽm nguyên chất tác dụng với dd H2SO4 loãng.
C. Fe tác dụng với khí clo.
D. Natri cháy trong không khí.
Câu 452Trong sự ăn mòn tấm tôn (lá sắt tráng kẽm) khi để ngoài không khí ẩm thì:
A. Sắt bị ăn mòn, kẽm được bảo vệ. B. Kẽm bị khử, sắt bị oxi hoá.
C. Kẽm là cực âm, sắt là cực dương. D. Sắt bị khử, kẽm bị oxi hoá.
Câu 453Để bảo vệ những vật bằng Fe khỏi bị ăn mòn, người ta tráng hoặc mạ lên những vật đó lớp Sn
hoặc lớp Zn. Làm như vậy là để chống ăn mòn theo phương pháp nào sau đây?
A. Bảo vệ bề mặt. B. Bảo vệ điện hoá.
C. Dùng chất kìm hãm. D. Dùng hợp kim chống gỉ.
Câu 454Loại Pư hóa học xảy ra trong sự ăn mòn KL là
A. Pư thế B. Pư phân huỷ. C. Pư oxi hóa - khử. D. Pư hóa hợp.
Câu 455Điều kiện để xảy ra ăn mòn điện hóa là
A. các điện cực phải khác nhau, có thể là 2 cặp KL – KL; cặp KL – phi kim hoặc cặp KL - hợp chất
hóa học.
B. các điện cực phải tiếp xúc trực tiếp hoặc gián tiếp với nhau qua dây dẫn.
C. các điện cực cùng tiếp xúc với dd chất điện li.
D. cả 3 điều kiện trên.
Câu 456Cắm 2 lá KL Zn và Cu nối với nhau bằng một sợi dây dẫn vào cốc thuỷ tinh. Rót dd H 2SO4
loãng vào cốc thuỷ tinh đó thấy khí H2 thoát ra từ lá Cu. Giải thích nào sau đây không đúng với thí
nghiệm trên?
A. Cu đã tác dụng với H2SO4 sinh ra H2.
B. Ở cực dương xảy ra Pư khử: 2H + 2e   H2 .
C. Ở cực âm xảy ra Pư oxi hoá: Zn   Zn2+ + 2e .
D. Zn bị ăn mòn điện hóa và sinh ra dòng điện.
Câu 457Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về ăn mòn hóa học?
A. Ăn mòn hóa học làm phát sinh dòng điện một chiều.
B. KL tinh thiết sẽ không bị ăn mòn hóa học.
C. Về bản chất, ăn mòn hóa học cũng là một dạng của ăn mòn điện hóa.
D. Ăn mòn hóa học không làm phát sinh dòng điện.
Câu 458Người ta dự định dùng một số pp chống ăn mòn KL sau: (1) Cách li KL với môi trường xung
quanh. (2) Dùng hợp kim chống gỉ. (3) Dùng chất kìm hãm. (4) Ngâm KL trong H2O; (5) Dùng
phương pháp điện hóa. Phương pháp đúng là
A. 1, 3, 4, 5 B. 1, 2, 3, 4. C. 2, 3, 4, 5 D. 1, 2, 3, 5.
Câu 459 Cho các cặp KL nguyên chất tiếp xúc trực tiếp với nhau: Fe và Pb; Fe và Zn; Fe và Sn; Fe và
Ni. Khi nhúng các cặp KL trên vào dd axit, số cặp KL trong đó Fe bị phá huỷ trước là
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 460Nếu vật làm bằng hợp kim Fe-Zn bị ăn mòn điện hoá thì trong quá trình ăn mòn
A. kẽm đóng vai trò catot và bị oxi hoá B. sắt đóng vai trò anot và bị oxi hoá
C. kẽm đóng vai trò anot và bị oxi hoá D. sắt đóng vai trò catot và ion H+ bị oxi hoá
Câu 461Đp với điện cực trơ (có màng ngăn) một dd chứa các ion sau: Fe2+; Fe3+; Cu2+; H+. Thứ tự
phóng điện tại catot của các ion sẽ là:
A. Fe2+; Fe3+; Cu2+; H+ B. H+; Fe2+; Fe3+; Cu2+
C. Cu2+; Fe3+; Fe2+; H+ D. Fe3+; Cu2+; H+; Fe2+
Câu 462Đp dd NaF, sản phẩm thu được là:
A. H2, F2, dd NaOH B. H2, O2, dd NaOH
C. H2, O2, dd NaF D. H2, dd NaOF.
Câu 463Khi đp hh dd chứa a mol NaCl và b mol CuSO4, nếu dd đp sau khi đp hòa tan Al2O3 thì sẽ xảy
ra trong trường hợp nào sau đây?
A. b > a/2 B. a > 2b
C. b > a/2 hoặc a > 2b D. b  a/2 hoặc a  2b
- 31 -
Câu 464Đp hoàn toàn dd hh (CuSO4, KBr) trong đó nồng độ mol của 2 muối bằng nhau. Thêm vài giọt
quỳ tím vào dd sau khi đp thì màu của dd thay đổi như thế nào?
A. không đổi màu B. dd có màu đỏ C. dd có màu xanh D. không xác định được.
Câu 465Đp một dd gồm 2a mol CuSO4 và a mol NaCl. Khi ở catot bắt đầu có khí thoát ra thì dd đp
chứa
A. Na+, Cl- B. Na+, SO42-, Cu2+ C. Na+, SO42-. D. Na, SO42-, Cu2+, Cl-.
Câu 466Đp dd chứa a mol CuSO4 và b mol NaCl (với điện cực trơ, có màng ngăn xốp). Để dd sau khi
đp làm phenolphtalein chuyển sang màu hồng thì điều kiện của a và b là:
A. 2b = a. B. b > 2a. C. b = 2a. D. a > 2b
Câu 467Khi đp dd X với điện cực trơ và màng ngăn. Dd ở khu vực gần một điện cực có pH > 7. Vậy
dd X đem đp là
A. CuCl2. B. CuSO4. C. NaCl. D. NaNO3.
Câu 468Đp dd chứa các cation Cu2+, Ag+, Pb2+, Fe2+. Cation bị khử trước tiên là
A. Cu2+. B. Ag+. C. Pb2+. D. Fe2+.
Câu 469Trong quá trình đp dd CuSO4 với điện cực graphit xảy ra:
A. sự khử nước tại catot và sự oxi hóa nước tại anôt.
B. sự khử Cu2+ tại catot và sự oxi hóa nước tại anôt.
C. sự khử Cu2+ tại catot và sự oxi hóa SO42- tại anôt.
D. sự khử nước tại catot và sự oxi hóa SO42- tại anôt.
Câu 470Trong quá trình điện phân KBr nóng chảy, phản ứng nào xảy ra ở điện cực dương (anot)?
A. ion Br- bị khử. B. ion Br- bị oxi hoá.
C. ion K+ bị oxi hoá. D. ion K+ bị khử.
Câu 471Phản ứng nào xảy ra ở anot trong quá trình điện phân Al2O3 nóng chảy ?
A. sự oxi hóa ion Al3+ B. sự khử ion Al3+
C. sự oxi hoá ion O2- D. sự khử ion O2-
Câu 472Sản phẩm thu được khi điện phân NaOH nóng chảy là gì ?
A. Ở catot: Na và ở anot: O2 và H2O. B. Ở catot: Na2O và ở anot: O2 và H2.
C. Ở catot: Na và ở anot: O2 và H2. D. Ở catot: Na2O và ở anot: O2 và H2O.
Câu 473Đp dd chất nào thực chất là đp nước?
A. HCl. B. CuSO4. C. Na2SO4. D. AlCl3.
Câu 474Điều nào là đúng trong các câu sau?
A. Khi đp dd CuSO4 thì pH của dd tăng dần.
B. Khi đp dd NaCl thì pH của dd giảm dần.
C. Khi đp hh dd CuSO4 + NaCl thì pH của dd không đổi.
D. Khi đp hh dd HCl + NaCl thì pH của dd tăng dần.
Câu 475Điều nào là không đúng khi nói về đp dd CuSO4?
A. Thấy màu xanh của dd nhạt dần. B. Có KL màu đỏ bám vào catốt.
C. Có khí bay ra ở anốt. D. pH của dd tăng dần.
Câu 476Đp dd chứa đồng thời CuCl2, HCl và AlCl3. Ở catot các chất lần lượt thoát ra theo thứ tự:
A. Cu, H2, Al B. Cu, Al C. Cu, H2 D. H2, Al
Câu 477Đp với điện cực trơ (có màng ngăn) một dd chứa các ion sau: Fe2+; Fe3+; Cu2+; H+. Thứ tự
phóng điện tại catot của các ion sẽ là:
A. Fe2+; Fe3+; Cu2+; H+ B. H+; Fe2+; Fe3+; Cu2+
C. Cu2+; Fe3+; Fe2+; H+ D. Fe3+; Cu2+; H+; Fe2+
Câu 478Khi đp NaCl nóng chảy (điện cực trơ), tại anôt xảy ra
A. sự khử ion Cl- . B. sự oxh ion Cl- C. sự khử Cl2 D. sự khử ion Na+.
Câu 479Cho các ion: Ca2+, K+, Pb2+, Br−, SO 24- , NO-3 . Trong dd, những ion nào không bị đp?
A. Pb2+, Ca2+, Br−, NO3. B. Ca2+, K+, NO3, SO42.
C. Ca2+, K+, SO42, Br−. D. Ca2+, K+, SO42, Pb2+
Câu 480Cho các phương trình đp sau, phương trình nào viết sai?
A. 4AgNO3 + 2H2O đpdd  4Ag + O2 + 4HNO3
- 32 -
B. 2CuSO4 + 2H2O đpdd  2Cu + O2 + 2H2SO4
C. 2MCln   2M + nCl2
đpnc

D. 4MOH   4M + 2H2O
đpdd

Câu 481Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của sự đp?
A. Điều chế một số KL, phi kim và hợp chất.
B. Thông qua Pư để sản sinh dòng điện.
C. Tinh chế một số KL như Cu, Pb, Zn, Fe, Ag, Au,…
D. Mạ Zn, Sn, Ni, Ag, Au,…bảo vệ và trang trí KL.
Câu 482Chọn câu sai về bản chất quá trình hoá học ở điện cực trong khi đp:
A. Anion nhường e ở anot. B. Cation nhận e ở catot.
C. Sự oxi hoá xảy ra ở anot. D. Sự oxi hóa xảy ra ở catot.
Câu 483Đp một dd chứa hh gồm HCl, CuCl2, NaCl với điện cực trơ có màng ngăn. Kết luận nào sau
đây là không đúng:
A. Kết thúc đp pH của dd tăng so với ban đầu.
B. Thứ tự các chất bị đp là CuCl2, HCl, NaCl, H2O.
C. Quá trình đp NaCl đi kèm với sự tăng pH của dd.
D. Quá trình đp HCl đi kèm với sự giảm pH của dd.
Câu 484Nhận định nào dưới đây không đúng về bản chất quá trình hóa học ở điện cực trong quá trình
đp?
A. Anion nhường e ở anot. B. Cation nhận e ở catot.
C. Sự oxi hóa xảy ra ở catot. D. Sự khử xảy ra ở catot.
Câu 485Đp dd X chứa hh các muối sau: NaCl, CuCl2, FeCl3, ZnCl2. KL cuối cùng thoát ra ở catot
trước khi có khí thoát ra là
A. Fe. B. Cu. C. Na D. Zn.
Câu 486Đp dd X chứa hh các muối sau: CaCl2, FeCl3, ZnCl2, CuCl2. KL đầu tiên thoát ra ở catot là
A. Ca B. Fe C. Zn D. Cu
Câu 487Đp dd X chứa hh các muối sau: CaCl2, FeCl3, ZnCl2, CuCl2. Ion đầu tiên bị khử ở catot là
A. Cl-. B. Fe3+ C. Zn2+ D. Cu2+
Câu 488Khi đp một muối, nhận thấy pH ở khu vực gần một điện cực tăng lên. Dd muối đó là
A. CuSO4 B. KCl. C. ZnCl2 D. AgNO3.
Câu 489Khi đp dd KCl và dd CuCl2 bằng điện cực trơ, ở điện cực dương đều xảy ra quá trình đầu tiên

A. 2H2O   O2 + 4H+ + 4e B. 2H2O + 2e   H2 + 2OH-
C. 2Cl   Cl2 + 2e D. Cu2 + 2e   Cu
Câu 490Nhận định nào đúng về các quá trình xảy ra ở cực âm và cực dương khi đp dd NaCl và đp
NaCl nóng chảy?
A. Ở cực âm đều là quá trình khử ion Na+. Ở cực dương đều là quá trình oxi hóa ion Cl-.
B. Ở cực âm đều là quá trình khử H2O. Ở cực dương đều là quá trình oxi hóa ion Cl-.
C. Ở cực âm đp dd NaCl là quá trình khử ion Na+, đp NaCl nóng chảy là quá trình khử H2O. Ở cực
dương đều là quá trình oxi hóa ion Cl-.
D. Ở cực âm đp dd NaCl là quá trình khử H2O, đp NaCl nóng chảy là quá trình khử ion Na+ . Ở cực
dương đều là quá trình oxi hóa ion Cl-.
Câu 491Cho các ion sau: Ca2+, K+, Cu2+, SO24 , NO-3 , Br-. Trong dd những ion nào không bị đp?
A. Ca2+, SO24 , Cu2+ B. K+, SO24 , Cu2+. C. Ca2+, K+, SO24 , NO-3 D. Ca2+, K+, Br-, SO24 .
Câu 492Trong quá trình đp dd CuSO4 với các điện cực bằng graphit, nhận thấy
A. nồng độ ion Cu2+ trong dd tăng dần. B. nồng độ ion Cu2+ trong dd giảm dần.
C. nồng độ ion Cu2+ trong dd không đổi. D. chỉ có nồng độ ion SO24 là thay đổi.
Câu 493Trong quá trình đp dd CuSO4 với các điện cực bằng Cu, nhận thấy:
A. nồng độ ion Cu2+ trong dd tăng dần. B. nồng độ ion Cu2+ trong dd giảm dần.
C. nồng độ Cu2+ trong dd không thay đổi. D. chỉ có nồng độ ion SO24 là thay đổi.
- 33 -
Câu 494Trong quá trình đp dd NaCl bằng điện cực trơ có màng ngăn:
A. cation Na+ bị khử ở catot. B. phân tử H2O bị khử ở catot.
-
C. ion Cl bị khử ở anot. D. phân tử H2O bị oxi hóa ở anot.
Câu 495Trong qtrình đphân dd CuSO4 bằng đcực trơ graphit, Pư nào sau đây xảy ra ở anot?
A. Ion Cu2+ bị khử. B. Ion Cu2+ bị oxi hóa.
C. Phân tử H2O bị oxi hóa. D. Phân tử H2O bị khử.
Câu 496Trong quá trình đp dd CuCl2 bằng điện cực trơ:
A. ion Cu2+ nhường e ở anot. B. ion Cu2+ nhận e ở catot.
C. ion Cl- nhận e ở anot. D. ion Cl- nhường e ở catot.
Câu 497Khi điện phân dd NaCl (cực âm bằng sắt, cực dương bằng than chì, có màng ngăn xốp) thì:
A. ở cực dương xảy ra quá trinh oxi hóa ion Na+ và ở cực âm xảy ra quá trình khử ion Cl-.
B. ở cực âm xảy ra quá trình khử H2O và ở cực dương xảy ra quá trình oxi hóa Cl-.
C. ở cực âm xảy ra quá trình oxi hóa H2O và ở cực dương xả ra quá trình khử ion Cl-.
D. ở cực âm xảy ra quá trình khử ion Na+ và ở cực dương xảy ra quá trình oxi hóa ion Cl-
Câu 498Những KL nào sau đây có thể được điều chế từ oxit, bằng phương pháp nhiệt luyện nhờ chất
khử CO?
A. Fe, Al, Cu. B. Zn, Mg, Fe. C. Fe, Mn, Ni. D. Ni, Cu, Ca.
Câu 499Khi cho luồng khí hiđro (có dư) đi qua ống nghiệm chứa Al2O3, FeO, CuO, MgO nung nóng
đến khi pư xảy ra hoàn toàn. Chất rằn còn lại trong ống nghiệm gồm:
A. Fe2O3, FeO, CuO, Mg B. Al2O3, Fe, Cu, MgO
C. Al, Fe, Cu. Mg D. Al, Fe, Cu, MgO
Câu 500Khi cho luồng khí H2 dư đi qua ống nghiệm chứa Al2O3, FeO, CuO, MgO nung nóng đến pư
xảy ra hoàn toàn. Chất rắn còn lại trong ống nghiệm gồm
A. Al2O3, FeO, CuO, MgO. B. Al, Fe, Cu, Mg.
C. Al2O3, Fe, Cu, MgO. D. Al, Fe, Cu, MgO.
Câu 501Cho khí CO (dư) đi qua ống sứ nung nóng đựng hh X gồm: Al2O3, MgO, Fe3O4, CuO thu được
chất rắn Y. Cho Y vào dd NaOH (dư), khuấy kĩ, thấy còn lại phần không tan Z. Giả sử các Pư xảy ra
hoàn toàn. Phần không tan Z gồm:
A. MgO, Fe, Cu. B. Mg, Fe, Cu. C. MgO, Fe3O4, Cu D. Mg, FeO, Cu.
Câu 502 Cho khí CO (dư) đi vào ống sứ nung nóng đựng hỗn hợp X gồm Al2O3, MgO, Fe3O4, CuO
thu được chất rắn Y. Cho Y vào dd NaOH (dư), khuấy kĩ, thấy còn lại phần không tan Z. Giả sử các
pư xảy ra hoàn toàn. Phần không tan Z gồm
A. Mg, Fe, Cu. B. MgO, Fe3O4, Cu. C. MgO, Fe, Cu. D. Mg, Al, Fe, Cu.
Câu 503Cho các dd: X1 (HCl); X2 (KNO3); X3 (Cu(NO3)2 và H2SO4); X4 (HCl và KNO3); X5
(HNO3). Các dd có thể hòa tan được bột đồng KL là:
A. X5 B. X3; X4; X5 C. X1; X3; X4 D. X1; X2; X5.
Câu 504Có phương trình hóa học sau: Fe + CuSO4  FeSO4 + Cu.
Phương trình nào dưới đây biểu thị sự oxi hóa cho pư hóa học trên?
A. Fe2+ + 2e  Fe B. Fe  Fe2+ + 2e C. Cu2+ + 2e  Cu D. Cu  Cu2+ + 2e.
Câu 505Nhúng thanh Mg có khối lượng m vào dd chứa FeCl 3 và FeCl 2 . Sau một thời gian lấy thanh
Mg ra cân thấy khối lượng còn lại m' với m' < m, trong dd còn các cation nào:
A. Mg2+ B. Mg2+ và Fe 2
C. Mg2+, Fe 2 và Fe 3 D. Mg2+, Fe2+ và Fe3+ hoặc Mg2+ và Fe2+
Câu 506Từ phương trình ion thu gọn sau: Cu + 2Ag+  Cu2+ + 2Ag. Kết luận nào dưới đây không
đúng?
A. Cu2+ có tính oxi hóa mạnh hơn Ag+ B. Cu có tính khử mạnh hơn Ag.
+ 2+
C. Ag có tính oxi hóa mạnh hơn Cu D. Cu bị oxi hóa bởi ion Ag+.
Câu 507Cho 3 KL X, Y, Z. Một vài tính chất của chúng như sau:
Y và Z đều tan được trong dd H2SO4 loãng; X không tan trong dd H2SO4 loãng; Y tác dụng với dd
muối của Z sinh ra Z. Tính khử tăng dần của 3 KL đã cho là:
A. X, Z, Y B. X, Y, Z C. Z, Y, X D. Y, Z, X
- 34 -
Câu 508Điều kiện để một KL M khử được ion KL Nn+ trong dd nước thành N là:
A. N không tan trong nước và M đứng sau N trong dãy điện hóa
B. N không tan trong nước và M đứng trước N trong dãy điện hóa
C. M không tan trong nước và có tính khử mạnh hơn N
D. M không tan trong nước và có tính khử yếu hơn N
Câu 509Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng?
A. Ion Fe2+ có tính oxi hóa mạnh hơn ion Cu2+
B. Cu khử được ion Ag+ trong dd.
C. Fe có tính khử mạnh hơn H2.
D. Ion H+ có tính oxi hóa mạnh hơn ion Fe2+.
Câu 510Khi nhúng một lá Zn vào dd Co2+, thấy có một lớp KL Co phủ ngoài lá kẽm. Khi nhúng là Cu
vào dd Co2+ thì không có hiện tượng nào xảy ra. Kết luận nào sau đây đúng:
A. Tính khử của Zn > Co > Cu B. Tính oxi hóa của Cu2+ > Zn2+ > Co2+
C. Tính khử của Co > Cu > Zn D. Tính oxi hóa của Zn2+ > Cu2+ > Co2+
Câu 511Cho dd FeCl2 tdụng với dd AgNO3 dư thu được phần không tan Z. Trong Z chứa:
A. Ag. B. Ag, AgCl, Fe. C. AgCl. D. Ag, AgCl.
Câu 512X là KL pư được với dd H2SO4 loãng, Y là KL tác dụng được với dd Fe(NO3)3. Hai KL X, Y
lần lượt là (biết trong dãy điện hoá: Fe3+/Fe2+ đứng trước Ag+/Ag)
A. Mg, Ag. B. Fe, Cu. C. Ag, Mg. D. Cu, Fe.
Câu 513Mệnh đề không đúng là
A. Fe khử được Cu2+ trong dd.
B. Fe3+ có tính oxi hóa mạnh hơn Cu2+
C. Fe2+ OXH được Cu.
D. Tính oxi hóa của các ion tăng theo thứ tự: Fe2+, H+, Cu2+, Ag+.
Câu 514Dd FeSO4 có lẫn tạp chất CuSO4, phương pháp loại bỏ tạp chất là
A. dùng Cu. B. dùng Fe. C. dùng Zn. D. dùng Na.
Câu 515Nhóm các chất nào sau đều tác dụng với dd Fe(NO3)3?
A. Fe, Cu, Ag. B. Fe, Al, Cu. C. Al, Ag, Mg. D. Fe, Mg, Ag.
Câu 516Biết thứ tự dãy điện hóa: Fe /Fe < 2H /H2 < Cu /Cu < Fe /Fe2+.
2+ + 2+ 3+

Pư nào là sai trong số các pư sau đây?


A. Fe + 2Fe3+ → 3Fe2+. B. Fe2+ + 2H+ →Fe3+ + H2.
C. Fe + Cu2+ → Fe2+ + Cu. D. Cu + 2Fe3+ → Cu2+ + 2Fe2+.
Câu 517Cho bột Mg vào dd hh gồm CuSO4 và FeSO4. Pư xong, thu được chất rắn gồm 2 KL và dd
chứa 2 muối thì điều nào sau đây đúng?
A. 2 KL là Cu và Fe, 2 muối là MgSO4 và FeSO4.
B. 2 KL là Cu và Mg, 2 muối là MgSO4 và FeSO4.
C. 2 KL là Cu và Fe, 2 muối là MgSO4 và CuSO4.
D. 2 KL là Fe và Mg, 2 muối là MgSO4 và FeSO4.
Câu 518Cho các pư xảy ra sau đây: (1) AgNO3 + Fe(NO3)2  Fe(NO3)3 + Ag.
(2) Mn + 2HCl  MnCl2 + H2. Dãy các ion được sắp xếp theo chiều tăng dần tính OXH là
A. Mn2+, H+, Fe3+, Ag+. B. Ag+, Mn2+, H+, Fe3+.
C. Mn2+, H+, Ag+, Fe3+. D. Ag+, Fe3+, H+, Mn2+
Câu 519Cho các cặp OXH – K theo thứ tự trong dãy điện hoá Al3+/Al, Fe2+/Fe, Cu2+/Cu, Fe3+/Fe,
Ag+/Ag. KL nào khử được dd muối sắt (III) clorua?
A. Ag. B. Al, Cu. C. Ag, Fe. D. Al, Fe, Cu.
Câu 520Nhúng 1 lá kẽm vào dd muối Pb(NO3)2 thấy có lớp Pb phủ bên ngoài. Nếu thay lá kẽm bằng lá
đồng thì không có hiện tượng gì xảy ra. Cặp KL có tính khử mạnh nhất và ion KL có tính oxi hóa
mạnh nhất là
A. Zn, Pb2+. B. Zn, Cu2+. C. Pb, Cu2+. D. Pb, Zn2+.
Câu 521Cho các chất: 1. Fe; 2. Na; 3. Fe(NO3)2; 4. Fe(NO3)3; 5.Cu.
Các chất có thể đẩy được Ag ra khỏi dd AgNO3 là

- 35 -
A. 1, 2, 5. B. 1, 5. C. 1, 2, 3, 5. D. 1, 3, 5.
Câu 522Khi cho Na vào dd CuSO4, số pư tối đa có thể xảy ra là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 523Cho hh có a mol Zn tác dụng với dd chứa b mol Cu(NO3)2 và c mol AgNO3. Kết thúc pư thu
được dd X và chất rắn Y. Biết a = b + c/2. Ta có
A. dd X chứa 1 muối và Y có 2 KL. B. dd X chứa 2 muối và Y có 1 KL.
C. dd X chứa 3 muối và Y có 2 KL. D. dd X chứa 2 muối và Y có 2 KL.
Câu 524Cho trật tự dãy điện hoá: Mg /Mg; Al3+/Al; Cu2+/Cu, Ag+/Ag. Khi cho hh KL Mg, Al vào dd
2+

hh chứa AgNO3 và Cu(NO3)2 thì pư OXH khử đầu tiên xảy ra là


A. Mg + 2Ag+  Mg2+ + 2Ag. B. Mg + Cu2+  Mg2+ + Cu.
C. 2Al3+ + 3Cu2+  2Al3+ + 3Cu. D. Al + 3Ag+  Al3+ + 3Ag.
Câu 525Cho pư hóa học: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu. Trong pư trên xảy ra
A. sự khử Fe2+ và sự oxi hóa Cu. B. sự khử Fe2+ và sự khử Cu2+.
C. sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu. D. sự oxi hóa Fe và sự khử Cu2+.
Câu 526Cho KL M tác dụng với Cl2 được muối X; cho KL M tác dụng với dd HCl được muối Y. Nếu
cho KL M tác dụng với dd muối X ta cũng được muối Y. KL M có thể là
A. Mg B. Al C. Zn D. Fe
2+
Câu 527Để khử ion Cu trong dd CuSO4 có thể dùng KL
A. K B. Na C. Ba D. Fe
3+ 2+
Câu 528Để khử ion Fe trong dd thành ion Fe có thể dùng một lượng dư
A. KL Mg B. KL Ba C. KL Cu D. KL Al
Câu 529Mô tả nào dưới đây không phù hợp với TN nhúng thanh Fe vào dd CuSO4 một tgian?
A. Bề mặt thanh KL có màu đỏ. B. Dd bị nhạt màu.
C. Dd có màu vàng nâu. D. Khối lượng thanh KL tăng.
Câu 530Mô tả phù hợp với thí nghiệm nhúng thanh Cu (dư) vào dd FeCl3 là
A. Bề mặt thanh KL có màu trắng. B. Dd từ màu vàng nâu chuyển qua xanh.
C. Dd có màu vàng nâu. D. Khối lượng thanh KL tăng.
d
Câu 531Cho a mol Mg và b mol Zn vào dd chứa c mol Cu2+ và d mol Ag+. Biết rằng a  c  . Tìm
2
mối quan hệ giữa b và a, c, d để được một dd chứa 3 ion KL.
d d
A. b > c – a B. b < c – a. C. b  c  a  D. b  c  a 
2 2
Câu 532Cho các Pư oxi hóa - khử sau:
Hg2+ + 2Ag   Hg + 2Ag+ ; Hg2 + Cu 
 Hg + Cu2+ ;
3Hg + 2Au3+ 
 3Hg2+ + 2Au ; 2Ag + Cu 
 2Ag + Cu2+
Trong các chất cho ở trên, chất oxi hóa mạnh nhất là
A. Au3+. B. Hg2+. C. Ag+ D. Cu2+.
Câu 533Dd FeSO4 có lẫn tạp chất CuSO4. Ppháp hoá học đơn giản để loại được tạp chất là
A. Đp dd với điện cực trơ đến khi hết màu xanh.
B. Chuyển hai muối thành hiđroxit, oxit KL rồi hoà tan bằng H2SO4 loãng.
C. Cho Mg vào dd cho đến khi hết màu xanh.
D. Cho Fe dư vào dd, sau khi Pư xong lọc bỏ chất rắn.
Câu 534Hh X gồm 3 KL: Fe, Ag, Cu. Cho X vào dd Y chỉ chứa 1 chất tan, khuấy kĩ cho đến khi Pư kết
thúc thấy Fe và Cu tan hết và còn lại Ag không tan đúng bằng lượng Ag vốn có trong hh X. Chất tan
trong dd Y là
A. AgNO3 B. Cu(NO3)2. C. Fe2(SO4)3 D. FeSO4.
Câu 535Pư: Cu  2FeCl3   2FeCl2  CuCl2 chứng tỏ:
A. ion Fe có tính oxi hóa mạnh hơn ion Fe3+.
2+

B. ion Fe3+ có tính khử mạnh hơn ion Fe2+.


C. ion Fe3+ có tính oxi hóa mạnh hơn ion Cu2+.
D. ion Fe3+ có tính oxi hóa yếu hơn ion Cu2+.
- 36 -
Câu 536 Dãy các ion xếp theo chiều giảm dần tính oxi hoá là (biết trong dãy điện hóa, cặp Fe 3+ /Fe 2+
đứng trước cặp Ag + /Ag):
A. Ag + , Cu 2+ , Fe 3+ , Fe 2+ B. Fe 3+ , Fe 2+ , Cu 2+ , Ag +
C. Ag + , Fe 3+ , Cu 2+ , Fe 2+ D. Fe 3+ , Ag +, Cu2+, Fe 2+
Câu 537 Cho các pư xảy ra sau đây:
(1) AgNO3 + Fe(NO3)2 → Fe(NO3)3 + Ag↓
(2) Mn + 2HCl → MnCl2 + H2↑
Dãy các ion được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hoá là
A. Ag + , Mn2+, H+, Fe 3 + . B. Mn2+, H+, Ag + , Fe 3 + .
C. Ag + , Fe 3+ , H+, Mn2+. D. Mn2+, H+, Fe 3+ , Ag + .
Câu 538 Cho các ion KL: Zn2+, Sn2+, Ni2+, Fe 2+ , Pb2+. Thứ tự tính oxi hoá giảm dần là
A. Pb2+ > Sn2+ > Fe 2+ > Ni2+ > Zn2+. B. Pb2+ > Sn2+ > Ni2+ > Fe 2+ > Zn2+.
C. Sn2+ > Ni2+ > Zn2+> Pb2+ > Fe 2+ . D. Zn2+>Sn2+ > Ni2+ > Fe 2+ > Pb2+.
Câu 539 Cho pư hóa học: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu. Trong pư trên xảy ra
A. sự khử Fe 2+ và sự oxi hóa Cu. B. sự khử Fe 2+ và sự khử Cu2+.
C. sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu. D. sự oxi hóa Fe và sự khử Cu2+.
Câu 540 Hai KL X, Y và các dd muối clorua của chúng có các pư hóa học sau:
X + 2YCl3 → XCl2 + 2YCl2;
Y + XCl2 → YCl2 + X.
Phát biểu đúng là:
A. Ion Y2+ có tính oxi hóa mạnh hơn ion X2+. B. KL X khử được ion Y2+.
C. KL X có tính khử mạnh hơn KL Y.
D. Ion Y3+ có tính oxi hóa mạnh hơn ion X2+.
Câu 541 Để khử ion Fe 3+ trong dd thành ion Fe 2+ có thể dùng một lượng dư
A. KL Cu. B. KL Ag. C. KL Ba. D. KL Mg.
Câu 542 Mệnh đề không đúng là:
A. Fe 2+ oxi hoá được Cu.
B. Fe khử được Cu2+ trong dd.
C. Fe 3+ có tính oxi hóa mạnh hơn Cu2+.
D. Tính oxi hóa của các ion tăng theo thứ tự: Fe 2+ , H+, Cu2+, Ag +.
Câu 543 Để khử ion Cu2+ trong dd CuSO4 có thể dùng KL
A. K. B. Na. C. Fe. D. Ba.
Câu 544 X là KL pư được với dd H 2 SO 4 loãng, Y là KL tác dụng được với dd Fe(NO3)3. Hai KL X,
Y lần lượt là (biết thứ tự trong dãy thế điện hoá: Fe 3+ /Fe 2+ đứng trước Ag +/Ag)
A. Ag, Mg. B. Cu, Fe C. Fe, Cu. D. Mg, Ag.
3+
Câu 545 Dãy chỉ gồm các chất, ion tác dụng được với ion Fe trong dd là:
A. Fe, Cu, Ag+. B. Mg, Fe2+, Ag. C. Mg, Cu, Cu2+. D. Mg, Fe, Cu.
Câu 546 Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất vừa tác dụng được với dd HCl, vừa tác dụng được với dd
AgNO3?
A. Fe, Ni, Sn. B. Al, Fe, CuO. C. Zn, Cu, Mg. D. Hg, Na, Ca.
Câu 547 KL M pư được với: dd HCl, dd Cu(NO3)2, dd HNO3 (đặc, nguội). KL M là
A. Al. B. Zn. C. Fe. D. Ag.
Câu 548 Cho hỗn hợp bột Al, Fe vào dd chứa Cu(NO3)2 và AgNO3. Sau khi các pư xảy ra hoàn toàn,
thu được hỗn hợp rắn gồm ba KL là:
A. Fe, Cu, Ag. B. Al, Cu, Ag. C. Al, Fe, Cu. D. Al, Fe, Ag.
Câu 549 Cho hỗn hợp gồm Fe và Zn vào dd AgNO3 đến khi các pư xảy ra hoàn toàn, thu được dd X
gồm hai muối và chất rắn Y gồm hai KL. Hai muối trong X là
A. Fe(NO3)3 và Zn(NO3)2. B. Zn(NO3)2 và Fe(NO3)2.
C. AgNO3 và Zn(NO3)2. D. Fe(NO3)2 và AgNO3.
Câu 550Hòa tan hh X (với số mol mỗi chất đều bằng nhau) gồm Fe, Fe2O3, Ag, Cu vào dd HCl dư,
chất rắn còn lại là:
- 37 -
A. Cu, Ag B. Cu C. Ag D. Cu, Ag, Fe.
Câu 551Các oxit sau: FeO, MgO, Fe3O4, ZnO những oxit nào pư với HNO3 có tạo ra khí?
A. FeO, Fe3O4. B. MgO, FeO. C. Fe3O4, ZnO. D. MgO, ZnO
Câu 552Cho các dd: X1 (HCl); X2 (KNO3); X3 (Cu(NO3)2 và H2SO4); X4 (HCl và KNO3); X5
(HNO3). Các dd có thể hòa tan được bột đồng KL là:
A. X5 B. X3; X4; X5 C. X1; X3; X4 D. X1; X2; X5.
Câu 553Cho các dd: HCl (1), KNO3 (2), HCl + KNO3 (3), Fe2(SO4)3 (4). Bột Cu bị hoà tan trong dd
nào?
A. 3, 4 B. 4 C. 1, 3 D. 2, 3, 4
Câu 554Có 3 mẫu hợp kim: Cu – Ag; Cu – Al; Cu – Zn. Chỉ dùng 1 dd axit thông dụng và 1 dd bazơ
thông dụng nào sau đây để phân biệt được 3 mẫu hợp kim trên?
A. HCl và NaOH B. HNO3 và NH3. C. H2SO4 và NaOH D. H2SO4 loãng và NH3.
Câu 555Hóa chất có thể dùng để phân biệt 3 mẫu hk: Fe – Al; K – Na; Cu – Mg là
A. dd NaOH B. dd HCl. C. dd H2SO4 D. dd MgCl2.
Câu 556Cho các KL: Na, Ca, Fe, Zn ,Cu ,Ag. Những KL không khử được H2O, dù ở nhiệt độ cao là
A. Fe, Zn, Cu, Ag B. Cu, Ag. C. Na, Ca, Cu, Ag D. Fe, Cu, Ag.

CHƢƠNG 6. KIM LOẠI KIỀM - KIM LOẠI KIỀM THỔ - NHÔM

Câu 557Nước cứng vĩnh cửu có chứa


A. Ca2+, Mg2+, Cl-, NO3-. B. Ca2+, Mg2+, Cl-, SO42-.
C. Mg2+, Ca2+, HCO3-. D. Ca2+, Mg2+, SO42-, NO3-.
Câu 558Sử dụng xà phòng để giặt rửa trong nước cứng sẽ tạo ra chất nào làm giảm khả năng tẩy rửa
của xà phòng?
A. (C17H35COO)2Ca B. CaCO3. C. C17H35COOH D. Na2CO3.
Câu 559Cho từ từ dd NaOH vào dd AlCl3 thì có hiện tượng
A. có kết tủa. B. dd trong suốt.
C. có kết tủa và tan dần. D. có kết tủa tăng dần đến cực đại.
Câu 560Cho dd Ca(OH)2 dư lần lượt pư với các chất sau: CO2, NaHCO3, CuSO4, Fe, Na. Số pư hoá
học xảy ra là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 561Có thể phân biệt dd các chất: NH4Cl, NaCl, MgCl2, FeCl2, (NH4)2SO4 bằng thuốc thử nào sau
đây?
A. dd H2SO4. B. dd CuSO4. C. dd NaOH. D. dd Ba(OH)2.
+
Câu 562Trong pư: HCO3 + HOH
-
CO3 + H3O ion HCO3 và HOH lần lượt có vai trò là
2- -

A. axit và bazơ. B. bazơ và axit.


C. chất khử và chất oxi hóa. D. lưỡng tính và trung tính.
Câu 563Công thức hoá học của phèn chua là
A. K2SO4.24H2O. B. Al2(SO4)3.12H2O.
C. KAl(SO4)2.12H2O. D. K2SO4.Al2(SO4)3.12H2O.
Câu 564Chất làm mềm nước cứng tạm thời là
A. HCl. B. BaCl2. C. Na2CO3. D. NaCl.
Câu 565Chất nào không pư được trong cả dd HCl và dd KOH
A. NaHCO3. B. Al(OH)3. C. Al2O3. D. NaAlO2
Câu 566Pư nào sau đây là bản chất của hiện tượng xâm thực núi đá vôi?
A. Ca(HCO3)2 → CaCO3 + CO2 + H2O.
B. CO2+ Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O.
C. CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2.
D. Ca(HCO3)2 + Ca(OH)2 →2CaCO3 + 2H2O.
Câu 567Muốn điều chế Al(OH)3 trong phòng thí nghiệm ta thực hiện
A. cho dd AlCl3 vào dd NaOH. B. cho dd NaOH dư vào dd AlCl3.

- 38 -
C. đp dd AlCl3. D. cho dd NH3 dư vào dd AlCl3.
Câu 568Khẳng định nào là sai trong các khẳng định sau về 2 muối NaHCO3, Na2CO3:
A. Hai muối đều phân li ht trong nước thành các ion.
B. NaHCO3 bị phân hủy bởi nhiệt còn Na2CO3 thì không.
C. Tính bazơ của dd NaHCO3 mạnh hơn dd Na2CO3 (cùng nồng độ).
D. Cả hai muối đều cùng pư được với dd axit.
Câu 569Bán kính hạt được sắp xếp theo chiều giảm dần là
A. Na > Mg > Na+ > Mg2+. B. Na > Mg > Mg2+ > Na+.
C. Na+ > Mg > Mg2+ > Na+. D. Mg > Na > Mg2+ > Na+.
Câu 570Nguyên nhân khiến phèn chua K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O có thể làm sạch nước là
A. Phân tử phèn có khả năng hấp phụ chất bẩn trên bề mặt.
B. Khi hoà tan vào nước kết tủa Al(OH)3 kéo chất bẩn xuống khiến nước trở nên trong.
C. Chất bẩn sẽ hấp phụ các ion K+, Al3+ do muối phèn phân li ra.
D. Do nguyên nhân khác.
Câu 571Tecmit là hh của Al và
A. Cr2O3. B. Fe2O3. C.SiO2. D. Fe và TiO2.
Câu 572Có thể loại trừ tính cứng tạm thời bằng cách đun sôi vì
A. Mg2+, Ca2+ kết tủa dưới dạng hợp chất không tan.
B. khi đun sôi có chất khí bay ra.
C. khi đun sôi đã làm tăng độ tan của các chất kết tủa.
D. nước sôi ở 1000C.
Câu 573Trong đời sống, muối hiđrocacbonat có nhiều ứng dụng trong thực tế, một trong những ứng
dụng đó là chế tạo nước giải khát, muối hiđrocacbonat đó là
A. NaHCO3. B. KHCO3. C. Ba(HCO3)2. D. Mg(HCO3)2.
Câu 574Hiện tượng nào xảy ra khi cho dd Na2CO3 tác dụng với dd FeCl3
A. Hiện tượng sủi bọt khí.
B. Xuất hiện kết tủa đỏ nâu đồng thời thấy dd sủi bọt khí.
C. Có kết tủa trắng tạo thành.
D. Không có hiện tượng gì.
Câu 575Tại sao không đp nóng chảy AlCl3 để điều chế Al
A. nhiệt độ nóng chảy của AlCl3 quá cao.
B. AlCl3 là một hợp chất rất bền.
C. AlCl3 bị thăng hoa trong quá trình đp.
D. đp AlCl3 không thu được Al nguyên chất.
Câu 576Phương trình pư nào sau đây viết không đúng?
A. CaCl2 + Na2CO3 → CaCO3 + 2NaCl.
B. Ca(HCO3)2 +2 NaOH → Ca(OH)2 + 2NaHCO3.
C. Al2O3 +2 NaOH +3H2O →2 NaAl(OH)4.
D. Al(OH)3 + KOH → KAl(OH)4.
Câu 577Cho từ từ dd NH3 vào một cốc chứa sẵn dd AlCl3. Hiện tượng gì xảy ra?
A. chỉ có kết tủa với lượng tăng dần đến cực đại.
B. có kết tủa tăng dần đến cực đại, sau đó tan dần tạo dd trong suốt.
C. có kết tủa tăng dần đến cực đại, sau đó tan một ít.
D. tạo dd trong suốt.
Câu 578Để nhận biết các dd: KCl, MgCl2, AlCl3, NaOH không thể chọn
A. dd NaOH. B. dd quì tím. C. phenolphtalein. D. dd K2SO4.
Câu 579M là KL ở nhóm A, M tác dụng với dd NaOH sau đó sục CO2 vào thu được kết tủa Z. Còn nếu
cho M tác dụng với dd HCl thu được dd Y, sau đó cho SP pư với dd KOH vừa đủ lại thu được Z. Nung
Z ht thu được chất rắn T, đem đp nóng chảy lại thu KL M. KL M thỏa mãn là
A. Na. B. Mg. C. Al. D. Fe.
Câu 580Hh X chứa Na2O, NH4Cl, NaHCO3 và BaCl2 có số mol mỗi chất đều bằng nhau. Cho hh X vào
H2O (dư), đun nóng, dd thu được chứa
- 39 -
A. NaCl, NaOH. B. NaCl.
C. NaCl, NaHCO3, NH4Cl, BaCl2. D. NaCl, NaOH, BaCl2.
Câu 581Trong các dd: HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2, dãy gồm các chất đều tác
dụng được với dd Ba(HCO3)2 là
A. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2. B. HNO3, NaCl, Na2SO4.
C. NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2. D. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Na2SO4.
Câu 582Cho cân bằng: CaCO3 CaO + CO2 -178 KJ. Để thu được nhiều CaO, ta phải:
A. tăng nhiệt độ nung B. quạt lò để đuổi bớt CO2
C. hạ thấp nhiệt độ D. a, b đều đúng
Câu 583Dd AlCl3 trong nước bị thủy phân, nếu thêm vào dd các chất sau đây, chất nào làm tăng cường
quá trình thủy phân của AlCl3:
A. NH4Cl B. Na2CO3 C. ZnSO4 D. KHSO4.
Câu 584Trong số các phương pháp làm mềm nước, phương pháp nào chỉ khử được độ cứng tạm thời?
A. Phương pháp hóa học B. Phương pháp đun sôi nước
C. Phương pháp cất nước D. Phương pháp trao đổi ion.
Câu 585Có các quá trình sau đây: (1) đp NaOH nóng chảy; (2) đp dd NaCl có màng ngăn; (3) đp NaCl
nóng chảy; (4) cho dd NaOH tác dụng với dd HCl. Các quá trình mà ion Na+ bị khử thành Na là:
A. (1); (2); (4) B. (1); (2) C. (1); (3) D. (3); (4)
Câu 586Khi cho dd NaOH dư vào cốc đựng dd Ca(HCO3)2 thì trong cốc:
A. Sủi bọt khí B. Xuất hiện kết tủa trắng
C. Xuất hiện kết tủa trắng và sủi bọt khí D. Không có hiện tượng gì xảy ra.
Câu 587Để bảo quản KL Na, K trong phòng thí nghiệm người ta đã:
A. Ngâm chúng trong phenol lỏng
B. Ngâm chúng trong dầu hỏa
C. Ngâm chúng trong ancol
D. Ngâm chúng trong hh nước và dầu hỏa.
Câu 588Để nhận ra 3 chất ở dạng bột là Mg, Al, Al2O3 đựng trong các lọ riêng biệt bị mất nhãn chỉ cần
một thuốc thử là:
A. H2O B. dd NaOH C. dd NH3 D. dd HCl.
Câu 589Cho dd chứa a mol Ca(HCO3)2 vào dd chứa a mol Ca(HSO4)2. Hiện tượng quan sát được là:
A. sủi bọt khí B. vẩn đục
C. sủi bọt khí và vẩn đục D. vẩn đục sau đó trong suốt trở lại.
Câu 590Chất nào dưới đây thường được dùng để làm mềm nước cứng vĩnh cửu?
A. Na2CO3 B. CaO C. Ca(OH)2 D. HCl.
Câu 591Pư nào dưới đây không có hiện tượng giải phóng khí?
A. dd Al(NO3)3 + dd Na2S B. dd AlCl3 + dd Na2CO3
C. Al + dd NaOH D. dd NaOH + dd AlCl3.
Câu 592Phương pháp và hợp chất nào sau đây dùng để điều chế KL kiềm?
A. đp dd muối halogenua và hiđroxit của KL kiềm
B. đp nóng chảy muối halogenua và hiđroxit của KL kiềm
C. đp muối halogenua và hiđroxit của KL kiềm
D. đp nóng chảy muối và hiđroxit của KL kiềm
Câu 593 Các nguyên tử của nhóm IA trong bảng HTTH có số nào chung?
A. Số nơtron B. Số electron hóa trị
C. Số lớp electron D. Số khối.
Câu 594CO2 không pư được với dd nào?
A. NaOH B. Ca(OH)2 C. Na2CO3 D. NaHCO3
Câu 595Tính chất nào nêu duới đây sai khi nói về hai muối NaHCO3 và Na2CO3.
A. Cả hai đều bị nhiệt phân
B. Cả hai đều tác dung được với axit mạnh giải phóng CO2
C. Cả hai đều bị thuỷ phân tạo môi trường kiềm

- 40 -
D. Chỉ có muối NaHCO3 tác dụng được với kiềm.
Câu 596Chỉ dùng một thuốc thử nào trong số các chất dưới đâu để phân biệt được 3 chất rắn: Mg,
Al2O3, Al?
A. H2O B. Dd HNO3 C. dd HCl D. dd NaOH
Câu 597Dãy gồm các chất tan hết trong dd NaOH dư?
A. Al2O3, Ca, Mg, MgO B. Al, Al2O3, Na2O, Ca
C. Al, Al2O3, Ca, MgO D. Al, Al2O3, Na2O, Ca, Mg.
Câu 598Chỉ dùng một thuốc thử nào trong số các chất dưới đây có thể phân biệt được 3 dd: NaAlO 2,
Al(CH3COO)3, Na2CO3?
A. Khí CO2 B. Dd HCl loãng C. dd BaCl2 D. dd NaOH.
Câu 599Dùng hai thuốc thử nào sau đây có thể phân biệt được 3 KL Al, Fe và Cu?
A. H2O và dd HCl B. dd NaOH và dd HCl
C. dd NaOH và dd FeCl2 D. dd HCl và dd FeCl3.
Câu 600Cho 4 lọ mất nhãn đựng riêng rẽ các dd: Al2(SO4)3, NaNO3, Na2CO3, NH4NO3. Nếu chỉ dùng
thuốc thử để phân biệt chúng thì dùng chất nào trong các chất sau đây:
A. NaOH B. dd H2SO4 C. dd Ba(OH)2 D. dd AgNO3.
Câu 601Chỉ dùng 1 chất để phân biệt 3 KL: Al; Ba; Mg là:
A. dd HCl B. dd NaOH C. Nước D. dd H2SO4
Câu 602Trong công nghiệp, nhôm được sản xuất:
A. Nung quặng trong là cao B. Bằng phương pháp thủy luyện.
C. Bằng phương pháp nhiệt luyện D. Bằng đp quặng boxit nóng chảy.
Câu 603Có thể dùng chất nào trong số các chất sau để làm trong nước:
A. Na2CO3 B. NaOH C. AlCl3 D. Phèn chua.
Câu 604Khi cho nhôm tác dụng với dd Ba(OH)2 vừa đủ thu được dd A. Dd A không thể pư với chất
nào trong số các chất sau:
A. dd HCl B. Khí CO2 C. Na2SO4 D. KCl
Câu 605Có thể dùng bình bằng nhôm để chuyên chở các hóa chất:
A. Dd KOH; NaOH B. Dd HCl; H2SO4
C. Dd loãng HNO3; H2SO4 D. Dd HNO3 đặc, H2SO4 đặc
Câu 606Dãy các chất nào gồm các chất đều tác dụng với Al(OH)3
A. dd HCl; dd NH3 B. dd H2SO4; dd NH3
C. CO2; NaOH; D. HCl; Ba(OH)2
Câu 607Có thể điều chế Al(OH)3 bằng phương pháp nào sau:
A. Cho dd NaAlO2 pư với dd HCl dư. B. Cho dd AlCl3 tác dụng với dd NH3 dư.
C. Cho dd AlCl3 tác dụng với NaOH dư D. Cho dd NaAlO2 pư với dd NaOH.
Câu 608Có hiện tượng gì xảy ra khi trộn dd NH4Cl với dd NaAlO2?
A. Không có hiện tượng gì.
B. Có khí mùi khai bay ra.
C. Ban đầu có kết tủa keo trắng sau đó tan.
D. Vừa có  trắng keo không tan, vừa có khí mùi khai bay ra.
Câu 609Lần lượt tiến hành 2 TN. TN1: dẫn từ từ cho đến dư khí CO2 vào dd NaAlO2; TN2: dẫn từ từ
cho đến dư khí HCl vào dd NaAlO2. Hiện tượng là:
A. 2 TN đều chỉ có xuất hiện kết tủa trắng.
B. 2 TN đều hiện kết tủa trắng rồi kết tủa tan tạo dd trong suốt
C. TN1 chỉ xuất hiện kết tủa; TN2 xuất hiện kết tủa rồi tan.
D. TN2 chỉ xuất hiện kết tủa; TN1 xuất hiện kết tủa rồi tan.
Câu 610Chỉ dùng nước có thể phân biệt được từng chất trong 3 chất rắn riêng biệt mất nhãn nào dưới
đây:
A. K2O; Na2O; FeO B. Na2O; Al2O3; Fe2O3
C. CuO; ZnO; MgO D. Na; Fe; Cu
Câu 611NaAlO2 tác dụng với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây:
A. NH4Cl; HCl B. CO2; NaCl C. CO2; Na2CO3 D. HCl; NaOH
- 41 -
Câu 612Cho HCl tác dụng với dd NaOH thu được dd A. Dd A hòa tan được Al(OH)3. Vậy dd A chứa.
A. NaCl B. NaCl và NaOH dư
C. NaCl và HCl dư D. Cả B và C đều đúng
Câu 613Có 3 dd: NaOH; HCl; H2SO4 loãng. Thuốc thử duy nhất để phân biệt 3 dd trên là:
A. Zn B. Al C. CaCO3 D. Na2CO3
Câu 614Chỉ ra điều sai:
A. Nhôm là KL có tính khử mạnh. B. Nhôm oxit là hợp chất lưỡng tính.
C. Nhôm hiđroxit là bazơ lưỡng tính. D. Nhôm khử được sắt oxit thành sắt KL
Câu 615Có 2 dd mất nhãn là AlCl3 và ZnCl2. Thuốc thử để phân biệt 2 dd trên là:
A. dd NaOH dư B. dd Ba(OH)2 dư
C. dd NH3 dư D. dd AgNO3 dư
Câu 616Cho hh rắn gồm BaO, Al2O3, Fe2O3 vào nước dư được dd A và rắn B. Sục CO2 vào dd A được
kết tủa D. Rắn B tan một phần trong dd NaOH dư, còn lại hh rắn E.
Sử dụng dữ kiện trên để trả lời các câu sau:
a. dd A phải chứa:
A. Ba(OH)2 và Ba(AlO2)2. B. Chỉ chứa Ba(OH)2
C. Chỉ chứa Ba(AlO2)2. D. Chỉ chứa Fe(OH)3
b. Kết tủa D là:
A. BaCO3 & Al(OH)3 B. BaCO3 C. Al(OH)3 D. Fe(OH)3
c. Chất rắn E là:
A. Fe2O3 B. Fe2O3 và Al2O3 C. Al2O3 và Al(OH)3 D. Fe2O3 và Fe(OH)3
Câu 617Có hh gồm Zn; Al; Ag. Hóa chất nào dưới đây giúp thu được Ag nguyên chất:
A. dd HCl B. dd NaOH C. dd AgNO3 dư. D. A, B, C đều đúng.
Câu 618Chỉ dùng nước có thể phân biệt được những chất rắn mất nhãn nào dưới đây:
A. Al; Al2O3; Fe2O3; MgO B. Na2O; Al2O3; CuO; Al
C. ZnO; CuO; FeO; Al2O3 D. Al; Zn; Ag; Cu.
Câu 619Dd NaAlO2 có thể tác dụng với các dd chất nào dưới đây:
A. NH4Cl B. NaOH C. CH3COONa D. A, B, C đều đúng
Câu 620Câu Cặp chất không xảy ra pư là
A. dd NaNO3 và dd MgCl2 B. dd NaOH và Al2O3
C. dd AgNO3 và dd KCl D. K2O và H2O
Câu 621Mô tả chưa chính xác về tính chất vật lí của nhôm là
A. Có màu trắng bạc. B. là KL nhẹ
C. mềm, dễ dát mỏng và kéo sợi D. dẫn điện và nhiệt tôt hơn của Fe và Cu
Câu 622Cho dãy các chất: Ca(HCO3)2, NH4Cl; (NH4)2CO3; ZnSO4 Al(OH)3, Zn(OH)2. Số chất trong
dãy có tính chất lưỡng tính là
A. 5 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 623Có hh 3 KL (1) Cu – Ag; (2) Cu –Al; (3) Cu – Mg.
Dùng 2 dd của chất nào sau đây để phân biệt ba hh trên?
A. HCl và AgNO3 B. HCl và Al(NO3)3
C. HCl và Mg(NO3)2 D. HCl và NaOH
Câu 624Có 3 mẫu hợp kim: Mg – Al; Mg – K; Mg – Ag.
Chỉ dùng chất nào trong số các chất dưới đây để phân biệt 3 mẫu hợp kim đó?
A. dd HCl B. dd H2SO4 C. H2O D. dd NaOH
Câu 625Có 4 chất ở dạng bột: Al; Cu; Al2O3; CuO. Chỉ dùng một chất nào sau đây để phân biệt 4 chất
trên?
A. Nước B. dd HCl C. dd NaOH D. dd KCl
Câu 626Có các KL: Al; Mg; Ca; Na. Chỉ dùng thêm một chất nào trong số các chất cho dưới đây để
phân biệt các KL đó?
A. dd HCl B. dd H2SO4 loãng C. dd CuSO4 D. nước
Câu 627Cho sơ đồ pư

- 42 -
Y Z
Al 
+X 
 NaAlO2   Al(OH)3 
  AlCl3. X, Y, Z lần lượt là
 X  X
A. NaOH, HCl, BaCl2 B. NaOH, CO2, HCl
C. NaOH, CO2, NH4Cl D. NaOH, HCl, NH4Cl
Câu 628Nhôm pư được với chất nào sau đây?
A. dd NaCl B. dd NH3 C. dd MgSO4 D. Fe3O4 nung nóng.
Câu 629Có các chất bột: Mg, Al, Al2O3. Chỉ dung them một chất nào trong số các chất cho dưới đây để
phân biệt các chất bột đó?
A. dd HCl B. dd NaOH C. dd CuSO4 D. dd AgNO3
Câu 630Hãy chọn thuốc thử duy nhất để phân biệt các dd sau: natri aluminat; natri phenolat; natri
cacbonat và natri clorua
A. AgNO3 B. khí CO2 C. dd HCl D. dd CaCl2
Câu 631Nhôm được sinh ra trong trường hợp nào sau đây?
A. Cho KL K vào dd AlCl3. B. Dẫn luồng khí H2 đi qua Al2O3 đun nóng.
C. Đp dd AlCl3 D. Đp nóng chảy AlCl3
Câu 632Nhôm hiđroxit thu được từ cách làm nào sau đây?
A. Cho dd HCl dư vào dd natri aluminat B. Thổi dư khí CO2 vào dd natri aluminat
C. Cho NaOH dư vào dđ AlCl3 D. Cho Al2O3 tác dụng với nước.
Câu 633Dd chất nào dưới đây làm quỳ tím đổi màu xanh?
A. kali sunfat B. phèn chua KAl(SO4)2.12H2O
C. natri aluminat D. nhôm clorua
Câu 634Cho hh rắn gồm Na2O và Al vào nước dư thu được dd A và chất rắn B. Dd A và chất rắn B lần
lượt là:
A. NaAlO2 và Al B. NaOH và Al
C. Al(OH)3 và Al D. NaOH và Al(OH)3
Câu 635Thuốc thử tôt nhất để phân biệt các chất rắn Al; Al2O3 và MgO là:
A. dd HCl B. dd NaOH C. dd HCl D. H2O
Câu 636Cho dd HCl tác dụng với dd NaOH thu được dd A. Dd A có thể hòa tan Al(OH) 3. Vậy dd A
chứa.
A. NaCl. B. dd HCl dư
C. dd NaOH dư D. Hoặc NaOH dư hoặc HCl dư
Câu 637Thuốc thử nào sau đây dùng để phân biệt 3 dd MgCl2, CaCl2, AlCl3.
A. dd NH3 B. dd AgNO3 C. dd KOH D. dd Na2CO3
Câu 638Phèn chua không được dùng để:
A. Làm trong nước B. Khử trùng nước
C. Thuộc da D. Cầm màu trong công nghiệp nhuộm.
Câu 639Nhỏ từ từ dd NaOH vào dd X thấy dd bị vẫn đục, nhỏ tiếp dd NaOH vào thấy dd trở lại trong
suốt. Sau đó nhỏ tiếp dd HCl thấy dd vẫn đục, nhỏ tiếp dd HCl thấy dd trở nên trong suốt. dd X là:
A. Al2(SO4)3 B. NaAlO2 C. Ca(HCO3)2 D. FeCl3
Câu 640Có các dd AlCl3; NaCl; MgCl2; H2SO4. Chỉ dùng thêm một thuốc thử nào sau đây để phân biệt
các dd đó.
A. dd NaOH B. dd AgNO3 C. dd BaCl2 D. dd quỳ tím
Câu 641Có 4 lọ đựng dd mất nhãn là AlCl3; NaNO3; K2CO3; NH4NO3. Nếu chỉ được phép dùng một
chất làm thuốc thử thì có thể chọn hóa chất nào?
A. dd NaOH B. dd Ba(OH)2 C. dd H2SO4 D. dd AgNO3.
Câu 642Thuốc thử nào sau đây có thể phân biệt được 4 dd: AlCl3; FeCl3; CuCl2; ZnSO4?
A. dd NaOH B. dd Ba(OH)2 C. dd Ba(NO3)2 D. Quỳ tím
Câu 643Hòa tan hh rắn gồm MgO và Al2O3 trong dd NaOH dư thu được dd A và chất rắn B. Hóa chất
(không kể nước) trong dd A và chất rắn B là:
A. NaAlO2 - MgO B. NaAlO2; NaOH - MgO
C. NaOH - MgO; Al2O3 D. Na2MgO2; NaOH - Al2O3
Câu 644Cho hh gồm m(g) Al + m (g) Na vào cốc nước thấy
- 43 -
A. Miếng Al không tan hết
B. Nhôm tan hết và tạo Al(OH)3
C. Al tan hết, trong dd còn lại chỉ chứa NaAlO2.
D. Al tan hết, trong dd còn lại chứa NaAlO2 + NaOH dư
Câu 645Cho hh gồm Na và Al tác dụng với nước dư thu được V1 lít khí. Còn nếu cho hh đó tác dụng
với dd KOH dư thì thu được V2 lít khí. Biết V2> V1. Vậy điều khẳng định nào sau đây là đúng.
A. nNa = nAl B. nNa > nAl C. nNa < nAl D. Kết quả khác.
Câu 646Trộn dd chứa a mol AlCl3 với dd chứa b mol NaOH. Để thu được kết tủa thì cần có tỉ lệ
A. a: b = 1: 5. B. a: b > 1: 4. C. a: b = 1: 4. D. a: b < 1: 4.
Câu 647Cho hh gồm m (g) Al + m (g) Na vào cốc nước dư thì thấy:
A. Al không tan hết.
B. Al tan hết và tạo ra Al(OH)3↓.
C. Al tan hết, trong dd còn lại chỉ chứa NaAlO2.
D. Al tan hết, trong dd còn lại chỉ chứa NaAlO2 + NaOH dư.
Câu 648Sục CO2 vào dd NaAlO2 hiện tượng xảy ra là
A. Không có hiện tượng gì, CO2 sẽ đi ra khỏi dd.
B. Xuất hiện kết tủa keo, kết tủa tan dần sau khi đạt cực đại.
C. Xuất hiện kết tủa nhưng không tan
D. CO2 bị dd hấp thụ nhưng không có pư hoá học xảy ra.
Câu 649Cho từ từ dd chứa a mol HCl vào dd chứa b mol Na2CO3 đồng thời khuấy đều, thu được V lít
khí (đktc) và dd X. Khi cho dư nước vôi trong vào dd X thấy có xuất hiện kết tủa. Biểu thức liên hệ
giữa V với a, b là
A. V = 22,4(a - b). B. V = 22,4(a + b). C. V = 11,2(a - b). D. V = 11,2(a + b).
Câu 650Lần lượt hoà tan hết hh Na và Al trong H2O, dd NaOH, dd HCl, lượng khí thu được tương ứng
là V1, V2, V3 lít khí H2 ở cùng điều kiện. Điều nào sau là đúng:
A. V1 = V2 khác V3 B. V1 khác V2=V3 C. V1 khác V2 khác V3 D. V1 = V2 = V3
Câu 651Dãy gồm các kim loại được điều chế trong công nghiệp bằng phương pháp điện phân hợp chất
nóng chảy của chúng là
A. Fe, Ca, Al. B. Na, Ca, Al. C. Na, Cu, Al. D. Na, Ca, Zn.
Câu 652Pư hh xảy ra trong trường hợp nào dưới đây không thuộc loại pư nhiệt nhôm?
A. Al + Fe3O4 B. Al + dd H2SO4 C. Al + CuO. D. Al + Fe2O3.
Câu 653Hai chất được dùng để làm mềm nước cứng vĩnh cửu là
A. Na2CO3 và HCl. B. Na2CO3 và Na3PO4.
C. Na2CO3 và Ca(OH)2. D. NaCl và Ca(OH)2.
Câu 654Chia m gam Al thành hai phần bằng nhau:
- Phần một tác dụng với lượng dư dd NaOH, sinh ra x mol khí H2;
- Phần hai tác dụng với lượng dư dd HNO3 loãng, sinh ra y mol khí N2O (sp khử duy nhất). Quan hệ
giữa x và y là
A. x = 2y. B. y = 2x. C. x = 4y. D. x = y.
Câu 655Hoà tan hh gồm: K2O, BaO, Al2O3, Fe3O4 vào nước (dư), được dd X và chất rắn Y. Sục
khí CO2 đến dư vào dd X, sau khi các pư xảy ra ht thu được kết tủa là
A. Fe(OH)3. B. K2CO3. C. Al(OH)3. D. BaCO3.
Câu 656Hợp chất nào của canxi được dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương?
A. Vôi sống (CaO). B. Thạch cao sống (CaSO4.2H2O).
C. Đá vôi (CaCO3). D. Thạch cao nung (CaSO4.H2O).
Câu 657Dãy gồm các chất đều có thể làm mất tính cứng tạm thời của nước là:
A. HCl, NaOH, Na2CO3. B. NaOH, Na3PO4, Na2CO3.
C. KCl, Ca(OH)2, Na2CO3. D. HCl, Ca(OH)2, Na2CO3.
Câu 658Cho dãy các chất: SiO2, Cr(OH)3, CrO3, Zn(OH)2, NaHCO3, Al2O3. Số chất trong dãy tác dụng
được với dung dịch NaOH (đặc, nóng) là
A. 6 B. 3 C. 5 D. 4
- 44 -
Câu 659Cho dãy các chất: Al, Al(OH)3, Zn(OH)2, NaHCO3, Na2SO4. Số chất trong dãy vừa Pư được
với dd HCl, vừa Pư được với dd NaOH là
A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 660Khi nói về KL kiềm, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Các KL kiềm có màu trắng bạc và có ánh kim.
B. Trong tự nhiên, các KL kiềm chỉ tồn tại ở dạng hợp chất.
C. Từ Li đến Cs khả năng Pư với nước giảm dần.
D. KL kiềm có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi thấp.
Câu 661Dd E gồm x mol Ca2+, y mol Ba2+, z mol HCO-3 . Cho từ từ dd Ca(OH)2 nồng độ a mol/l vào
dd E đến khi thu được lượng kết tủa lớn nhất thì vừa hết V lít dd Ca(OH) 2. Biểu thức liên hệ giữa các
giá trị V, a, x, y là
x y x  2y
A. V  B. V  C. V  2a( x  y) D. V  a(2 x  y)
a a
Câu 662Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Trong hợp chất, tất cả các KL kiềm đều có số oxi hóa +1.
B. Trong nhóm 1A, tính khử của các KL giảm dần từ Li đến Cs.
C. Tất cả các hiđroxit của KL nhóm IIA đều dễ tan trong nước.
D. Tất cả các KL nhóm IIA đều có mạng tinh thể lập phương tâm khối.
Câu 663Cho các phát biểu sau:
(a) Nước cứng là nước có chứa nhiều cation Ca2+, Mg2+.
(b) Để làm mất tính cứng vĩnh cửu của nước có thể dùng dd Ca(OH)2 hoặc dd Na3PO4.
(c) Không thể dùng nước vôi để làm mềm nước cứng tạm thời.
(d) Từ quặng đolomit có thể điều chế được KL Mg và Ca riêng biệt.
(e) Các KL K, Ca, Mg, Al được điều chế bằng cách đpnc muối clorua của tương ứng.
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 664Có các nhận xét sau:
(1) Các KL Na và Ba đều là KL nhẹ; (2) Độ cứng của Cr > Al
(3) Cho K vào dd CuSO4 tạo được Cu; (4) Về độ dẫn điện: Ag > Cu > Al
(5) Có thể điều chế Mg bằng cách cho khí CO khử MgO ở nhiệt độ cao
Trong các nhận xét trên số nhận xét đúng là:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 2
Câu 665Nhận xét nào dưới đây là đúng ?
A. Do có tính khử mạnh nên nhôm Pư với các axit HCl, HNO3, H2SO4 trong mọi đk.
B. Ion Al3+ có oxh yếu hơn hơn so với các ion của KLK, ion KLK thổ.
C. Các vật dụng bằng nhôm không tan trong nước do được bảo vệ bởi lớp màng Al2O3.
D. Trong Pư của nhôm với dd NaOH thì NaOH đóng vai trò chất oxi hóa.

CHƢƠNG 7 - CRÔM – SẮT – ĐỒNG

Câu 666Hh A gồm 3 kim loại Fe, Ag, Cu. Ngâm hh A trong dd chỉ chứa chất B. Sau khi Fe, Cu tan hết,
lượng bạc còn lại đúng bằng lượng bạc có trong A. Chất B là:
A. AgNO3 B. Fe(NO3)3 C. Cu(NO3)2 D. HNO3
Câu 667Hh A gồm Fe2O3, Al2O3, SiO2. Để tách riêng Fe2O3 ra khổi hh A, hóa chất cần chọn là:
A. dd NH3 đậm đặc B. dd HCl đậm đặc
C. dd NaOH đậm đặc D. dd HNO3 loãng.
Câu 668Cho các pư:
A + B  FeCl3 + Fe2(SO4)3;
D + A  E () + ZnSO4. Chất B là gì?
A. FeCl2 B. FeSO4 C. Cl2 D. SO2
Câu 669Cho pư: Fe3O4 + HCl + X  FeCl3 + H2O, X là:
- 45 -
A. Cl2 B. Fe C. Fe2O3 D. O3
Câu 670Hòa tan sắt kim loại trong dd HCl. Cấu hình electron của cation kim loại có trong dd thu được
là:
A. [Ar]3d5 B. [Ar]3d6
C. [Ar]3d54s1 D. [Ar]3d44s2
Câu 671Hh kim loại nào sau đây tan hoàn toàn trong dd FeCl2 dư:
A. Zn, Cu B. Al, Ag C. Pb, Mg D. Zn, Mg
Câu 672Ở nhiệt độ thường, trong không khí ẩm, sắt bị oxi hóa tạo thành gỉ sắt màu nâu do có pư nào
sau đây?
A. 3Fe + 4H2O  Fe3O4 + 4H2 B.3Fe + 2O2  Fe3O4
C. 4Fe + 3O2  2Fe2O3 D. 4Fe + 3O2 + 6H2O  4Fe(OH)3
Câu 673Đốt nóng một ít bột sắt trong bình đựng khí oxi. Sau đó để nguội và cho vào bình một lượng
dd HCl để hòa tan hết chất rắn. Dd thu được có chứa muối gì?
A. FeCl2 và FeCl3 B. FeCl2 C. FeCl3 D. FeCl2y/x
Câu 674Khi hòa tan muối Fe2(SO4)3 vào nước, thì dd thu được thường bị vẫn đục. Vậy để có dd trong
suốt, khi pha chế ta cần cho thêm hóa chất nào sau đây?
A. một ít bột sắt B. vài giọt dd H2SO4 đặc
C. vài giọt dd NaOH loãng D. một ít Fe(OH)3
Câu 675Để phân biệt 4 dd FeCl3, FeCl2, MgCl2, AlCl3 đựng trong 4 bình bị mất nhãn người ta không
dùng:
A. dd NaOH B. dd KOH C. dd Ba(OH)2 D. dd NH3.
3+
Câu 676Pư nào sau đây có thể tạo ra muối Fe :
A.Fe + HNO3 đặc nguội B. Fe+ Fe(NO3)2
C. Fe + Cu(NO3)2 D. Fe(NO3)2 + AgNO3
Câu 677Một loại quặng (hay khoáng vật) chứa sắt trong tự nhiên đã loại bỏ tạp chất, hòa tan quặng này
trong dd axít nitric đặc có khí màu nâu bay ra. Dd thu được cho tác dụng với dd BaCl 2 tạo kết tủa
trắng, không tan trong axít dư. Hãy cho biết tên của quặng (hay khoáng vật) đó?
A. Pirit B. Hematit C. Manhetit D. Xiđerit
Câu 678Có các dd AlCl3, NaCl, MgCl2, H2SO4, chỉ được dùng thêm một thuốc thử, thì có thể dùng
thêm thuốc thử nào sau đây để nhận biết các dd đó?
A. dd NaOH B. dd AgNO3 C. dd BaCl2 D. dd quỳ tím.
Câu 679Nhúng một thanh Al có khối lượng m gam vào một dd chứa 2 muối FeCl2, FeCl3. Sau một thời
gian lấy thanh Al ra và cân lại khối lượng m’ > m. Vậy trong dd còn chứa các cation nào sau đây:
A. Fe3+, Al3+, Fe2+ B. Al3+
C. Al3+, Fe2+ D. Al3+, Fe2+ hoặc chỉ chứa Al3+
Câu 680Cho dd Fe(SO4)3 tác dụng với Cu dư thu được dd A. Cho dd A tác dụng với Fe dư. Các chất
oxi hóa ở các pư trên lần lượt là:
A. Chỉ có Fe3+ B. Fe3+ và Cu2+
C. Fe2+,Cu2+ và Fe3+ D. Fe2+ và Cu2+
Câu 681Có năm ống nghiệm đựng riêng biệt các dd loãng FeCl3, NH4Cl, Cu(NO3)2, FeSO4 và AlCl3.
Chọn một trong các hóa chất sau để có thể phân biệt từng chất trên:
A. NaOH B. quỳ tím C. BaCl2 D. AgNO3.
Câu 682Cho hh gồm Fe dư và Cu vào dd HNO3 thấy có khí không màu hóa nâu trong không khí. Muối
thu được sau pư là:
A. Fe(NO3)3 B. Fe(NO3)2, Cu(NO3)2
C. Fe(NO3)2, Cu(NO3)2 D. Fe(NO3)2
Câu 683Nhiệt phân Fe(NO3)2 trong điều kiện không có không khí thu được
A. Fe2O3, NO2, O2 B. Fe2O3, O2 C. FeO, NO2, O2 D. FeO, NO2.
Câu 684Sắp theo thứ tự pH tăng dần các dd muối có cùng nồng độ mol/l:
(I): KCl; (II): HCl; (III): FeCl3; (IV): K2CO3
A. (II) < (III) < (I) < (IV) B. (IV) < (III) < (II) < (I)
C. (II) < (I) < (III) < (IV) D. (IV) < (I) < (III) < (II)
- 46 -
Câu 685Tách Ag ra khỏi hh Fe, Cu, Ag thì dùng dd nào sau đây?
A. HCl B. HNO3 đậm đặc C. Fe(NO3)3 D. NH3
Câu 686Cho a mol bột kẽm vào dd có hòa tan b mol Fe(NO3)3. Tìm mối liện hệ giữa a và b để sau khi
kết thúc pư không có kim loại.
A. a ≥ 2b B. b > 3a C. b ≥ 2a D. b = 2a/3
Câu 687Cho sơ đồ pư:
A(nâu đỏ) 
0
t
B(đen) + O2
B + CO  D + CO2
0
t

D + Cl2 
0
t
E
A + HCl  E + H2O
Hãy xác định các chất A, B, D, E phù hợp sơ đồ ở trên (có thứ tự tương ứng)?
A. Fe2O3, FeO, Fe, FeCl3 B. Fe3O4, FeO, Fe, FeCl3
C. Fe2O3, FeO, Fe, FeCl2 D. Fe3O4, FeO, Fe, FeCl2
Câu 688Có 3 lọ đựng 3 hh: Fe +FeO; Fe + Fe2O3; FeO + Fe2O3. Để nhận biết lọ đựng FeO + Fe2O3 ta
dùng thuốc thử nào trong các thuốc thử sau:
A. dd HCl B. dd H2SO4 đặc C. dd HNO3 đặc D. dd NH3.
3+
Câu 689Cho bột Cu vào dd muối Fe thì
A. Cu khử Fe3+ về Fe; Fe3+ oxi hóa Cu về Cu2+
B. Cu oxi hóa Fe3+ về Fe2+; Fe3+ oxi hóa Cu lên Cu2+
C. Cu khử Fe3+ về Fe2+; Fe3+ oxi hóa Cu lên Cu2+
D. Cu khử Fe3+ về Fe+; Fe3+ oxi hóa Cu lên Cu+
Câu 690Sắt tác dụng với nước ở nhiệt độ cao hơn 570oC thì tạo ra sản phẩm:
A. FeO và H2 B. Fe2O3 và H2 C. Fe3O4 và H2 D. Fe(OH)2 và H2
Câu 691Người ta cho dd Fe(NO3)2 tác dụng với dd nào sau đây để chuyển thành Fe(NO3)3?
A. Dd KOH B. Dd AgNO3 C. Dd ZnNO3 D. Dd Cu(NO3)2
Câu 692Hợp chất nào sau đây của sắt vừa thể hiện tính khử vừa thể hiện tính oxi hóa?
A. Fe2O3 B. FeO C. FeCl3 D. Fe(NO3)3
Câu 693Cho các chất sau đây tác dụng với nhau:
Cu + HNO3 đặc  khí X
MnO2 + HCl đặc  khí Y
Na2CO3 + FeCl3 + H2O  khí Z
Công thức phân tử của các khí X, Y, Z lần lượt là:
A. NO, Cl2, CO2 B. NO2, Cl2, CO2 C. NO2, Cl2, CO D. N2, Cl2, CO2
Câu 694Pư nào sau đây không xảy ra?
A. FeS2 + 2HCl  FeCl2 + S + H2S
B. 2FeCl2 + Cl2  2FeCl3
C. 2FeI2 + I2  2FeI3
D. FeCl3 + KI  FeCl2 + 1/2 I2 + KCl
Câu 695Từ CuS có thể điều chế Cu bằng các cách:
A. Hoà tan CuS bằng dd HCl, rồi điện phân dd CuCl2
B. Hoà tan CuS bằng dd HCl, sau đó cô cạn dd CuCl2 khan đem điện phân nóng chảy.
C. Đốt cháy CuS thành CuO và SO2 sau đó khử CuO bằng CO (t0).
D. Hoà tan CuS bằng dd HCl sau đó dùng Fe đẩy đồng ra khỏi dd.
Câu 696Cho hh Fe, Cu pư với dd HNO3 loãng. Sau khi pư hoàn toàn, thu được dd chỉ chứa một chất
tan và KL dư. Chất tan đó là
A. Fe(NO3)3. B. HNO3. C. Fe(NO3)2. D. Cu(NO3)2.
Câu 697Trong các loại quặng sắt, quặng có hàm lượng sắt cao nhất là
A. manhetit. B. hematit đỏ. C. xiđerit. D. hematit nâu.
Câu 698Tổng hệ số (các số nguyên, tối giản) của tất cả các chất trong phương trình pư giữa Cu với dd
HNO3 đặc, nóng là
A. 10. B. 9. C. 8. D. 11.
- 47 -
Câu 699Khi nung hh các chất Fe(NO3)2, Fe(OH)3 và FeCO3 trong không khí đến khối lượng không đổi,
thu được một chất rắn là
A. Fe3O4. B. FeO. C. Fe2O3. D. Fe.
Câu 700Nước Svayde được dùng để pư với xenlulozơ tạo tơ sợi nhân tạo trong đời sống. Để tạo nước
Svayde cần cho dd NH3 pư với
A. NaOH. B. Cu(OH)2. C. Fe(OH)2. D. Ba(OH)2.
Câu 701Cho 1 miếng Fe vào cốc đựng dd H2SO4 loãng. Bọt khí H2 sẽ bay ra nhanh hơn khi thêm vào
cốc trên dd nào trong các dd sau?
A. MgSO4. B. Na2SO4. C. HgSO4. D. Al2(SO4)3.
Câu 702Cr bị oxi hóa bởi chất nào sau đây để tạo ra hợp chất Cr (II)?
A. O2. B. dd HCl. C. Cl2. D. H2O.
Câu 703Pư nào sau đây đúng?
A. 4CrCl2 + O2 + 4HCl  4CrCl3 + 2H2O B. CrO + 2NaOH + H2O  Na2[Cr(OH)4].
C. CrO3 + 6HCl  CrCl6 + 3H2O. D. 3CrO3 + 4NH3  3CrO + 2N2 + 6H2O.
Câu 704Cho kaliđicromat hòa tan vào nước, sau đó thêm vài giọt dd KOH vào. Có hiện tượng gì xảy
ra?
A. Có dd màu da cam.
B. Có kết tủa màu vàng.
C. Có dd màu da cam, sau đó chuyển sang màu vàng.
D. Có dd màu vàng, sau chuyển sang màu da cam.
Câu 705CrCl2, CrCl3, K2CrO4 lần lượt có tính chất hoá học là
A. chỉ có tính khử, vừa có tính khử vừa có tính OXH, chỉ có tính OXH.
B. chỉ có tính OXH, vừa có tính khử vừa có tính OXH, chỉ có tính khử.
C. vừa có tính khử vừa có tính OXH, chỉ có tính khử, chỉ có tính OXH.
D. vừa có tính khử vừa có tính OXH, chỉ có tính OXH, chỉ có tính khử.
Câu 706Có pư sau: CrCl3 +Cl2 +NaOH → X + NaCl + H2O, X là
A. Cr(OH)3. B. Na2CrO4. C. Na2Cr2O7. D. NaCrO2.
Câu 707Dd sắt (II) sunfat không pư với dd nào sau đây?
A. dd brom trong nước. B. dd KMnO4 trong môi trường axit.
C. dd K2Cr2O7 trong môi trường axit D. dd đồng sunfat.
Câu 708Cu không bị oxi hóa bởi chất nào ?
A. dd FeCl2. B. dd HCl+O2. C. dd AgNO3. D. Cl2.
Câu 709Cho dd NaOH vào dd K2Cr2O7, sau đó thêm dd BaCl2 vào. Hiện tượng xảy ra là
A. có kết tủa màu vàng. B. tạo dd màu da cam.
C. tạo dd màu xanh lam.D. tạo kết tủa màu trắng.
Câu 710Cho các chất sau pư với nhau từng đôi một: dd HCl, dd CrCl3, dd NaOH, dd NH3, Cr2O3. Số
lượng pư tối đa xảy ra trong điều kiện có đủ là
A. 9. B. 8. C. 7. D. 6.
Câu 711Phát biểu không đúng là
A. Hợp chất Cr(II) có tính khử đặc trưng còn hợp chất Cr(VI) có tính OXH mạnh.
B. Các hợp chất CrO, Cr(OH)2 td được với dd HCl còn CrO3 tác dụng được với dd NaOH.
C. Các hợp chất Cr2O3, Cr(OH)3, CrO, Cr(OH)2 đều có tính chất lưỡng tính.
D. Thêm dd kiềm vào muối đicromat, muối này chuyển thành muối cromat.
Câu 712Cho hh A gồm Mg và Fe vào dd B gồm 2 muối Cu(NO 3)2 và AgNO3. Lắc đều cho pư hoàn
toàn thu được hh X gồm 3 KL, đó là
A. Mg, Fe, Cu. B. Mg, Fe, Ag. C. Fe, Ag, Cu. D. Mg, Ag, Cu.
Câu 713Có 4 dd muối riêng biệt: CuCl2, ZnCl2, FeCl3, AlCl3. Nếu thêm dd KOH (dư) rồi thêm tiếp dd
NH3 (dư) vào 4 dd trên thì số chất kết tủa thu được là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 714 Nhận biết 5 lọ mất nhãn: KNO3, Cu(NO3)2, FeCl3, AlCl3, NH4Cl chỉ bằng dd
A. NaOH. B. AgNO3. C. Na2SO4. D. HCl.

- 48 -
Câu 715Cho 2 phương trình ion rút gọn:
M2+ + X → M + X2+; M + 2X3+ → M2+ + 2X2+. Nhận xét nào dưới đây là đúng?
A. Tính khử của: X > X2+ > M. B. Tính khử của: X2+ > M > X.
C. Tính oxi hóa của: M2+ > X3+ > X2+. D. Tính oxi hóa của: X3+ > M2+ > X2+.
Câu 716Có các pư sau:
Fe + HCl → X + H2 Fe + Cl2 → Y
Fe + H2SO4 → Z + H2 Fe + H2SO4 → T + SO2 + H2O
X, Y, Z, T lần lượt là
A. FeCl2, FeCl3, FeSO4, Fe2(SO4)3. B. FeCl3, FeCl2, FeSO4, Fe2(SO4)3.
C. FeCl2, FeCl3, Fe2(SO4)3, FeSO4. D. FeCl3, FeCl2, Fe2(SO4)3, FeSO4.
Câu 717Cho a mol Fe vào dd chứa 5a mol HNO3, thấy có khí NO2 bay lên và còn lại dd A. Dd A chứa
A. Fe(NO3)3. B. Fe (NO3)2.
C. Fe(NO3)3 và HNO3. D. Fe(NO3)3 và Fe(NO3)2.
Câu 718Cho sơ đồ sau: Cr(OH)2   ? 
 HCl 2
  ? 
O  HCl
 X. X là:
NaOH Cl
2

A. Na[Cr(OH)4]. B. Cr2(SO4)3. C. Na2Cr2O7. D. Na2CrO4.


Câu 719Điện phân dd hh chứa a mol CuSO4 và b mol NaCl trong bình có màng ngăn đến khi hết cả hai
chất. Dd sau pư không hòa tan được Al2O3. Xác định quan hệ giữa a và b.
A. 2a = b. B. 2a ≥ b. C. 2a < b. D. 2a ≤ b.
Câu 720Trong các hợp chất, crom có số OXH phổ biến là
A. +2, +3, +4. B. +2, +3, +6. C. +3, +4, +6. D. +2, +4, +6.
Câu 721Hh X gồm 3 KL: Fe,Cu, Ag. Để tách nhanh Ag ra khỏi hh X mà không làm thay đổi khối
lượng có thể dùng dd là
A. AgNO3. B. FeCl3. C. HCl. D. HNO3.
Câu 722Chất nào sau đây không làm mất màu dd thuốc tím hoặc K2Cr2O7 trong môi trường H2SO4
loãng?
A. FeSO4. B. FeBr2. C. FeBr3. D. Fe2(SO4)3.
Câu 723Cho Cu và dd H2SO4 loãng tác dụng với chất X (một loại phân bón hóa học), thấy thoát ra
khí không màu hóa nâu trong không khí. Mặt khác, khi X tác dụng với dd NaOH thì có khí mùi khai
thoát ra. Chất X là
A. amoni nitrat. B. ure. C. natri nitrat. D. amophot.
Câu 724Để nhận biết ba axit đặc, nguội: HCl, H2SO4, HNO3 đựng riêng biệt trong ba lọ mất nhãn, ta
dùng thuốc thử là
A. Al. B. Fe. C. CuO. D. Cu.
Câu 725Cho: Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3,
FeCO3 lần lượt pư với HNO3 đặc, nóng. Số pư thuộc loại pư OXH - K là
A. 5. B. 6. C. 7. D. 8.
Câu 726Có sơ đồ sau: Cr   ? 
 HCl 2
 ? 
 Cl
 ? 
 NaOHd 2
 X . X là hợp chất nào của Crom?
 Br

A. Cr(OH)3. B. Na2CrO4. C. Na2Cr2O7. D. NaCrO2.


Câu 727Chọn dd thuốc thử nào sau đây để nhận biết các dd: NaCl, AlCl3, CrCl2, CrCl3, MgCl2?
A. NaOH. B. H2SO4. C. AgNO3. D. CuSO4.
Câu 728Không thể phân biệt hai dd FeSO4 và Fe2(SO4)3 bằng thuốc thử nào sau đây?
A.dd NaOH. B. dd KMnO4. C. dd K2Cr2O7/ H2SO4. D. Dd HCl
-
Câu 729Muốn nhận biết sự có mặt của ion NO3 trong dd ta dùng thuốc thử nào sau đây?
A. dd HCl. B. dd H2SO4. C. Cu, H2SO4. D. Au, HCl.
Câu 730Thuốc thử đặc trưng để nhận biết ion sunfat là
A. dd BaCl2. B. dd NaOH. C. dd BaCl2/ HCl. D. dd HCl.
Câu 731 Trong tự nhiên nước thường có lẫn các tạp chất muối nitrat và hidrocacbonat của canxi và magie.
Dùng một hóa chất nào để loại bỏ đồng thời các tạp chất trên?
A. NaOH. B. NaHCO3. C. Na2CO3. D. K2SO4.
Câu 732Dãy ion nào có thể đồng thời tồn tại trong cùng một dd?
A. Ca2+, Cl-, Na+, CO32-. B. Na+, OH-, HCO3-, K+.
- 49 -
C. Al3+, SO42-, Cl-, Ba2+. D. Ca2+, K+, OH-, Cl-.
Câu 733Nhận biết 5 lọ mất nhãn: KNO3, Cu(NO3)2, FeCl3, AlCl3, NH4Cl chỉ bằng
A. dd NaOH. B. dd AgNO3. C. dd Na2SO4. D. dd HCl.
Câu 734Ba dd chứa các ion sau: Ba , Mg , K , NO3 , CO3 , SO42-. Mỗi dd chỉ chứa một cation và
2+ 2+ + - 2-

một anion, ba dd đó là
A. BaSO4, MgCO3, KNO3. B. BaCO3, MgSO4, KNO3.
C. Ba(NO3)2, MgSO4, KNO3. D. Ba(NO3)2, MgSO4, K2CO3.
Câu 735Có các thuốc thử sau: dd Ba(OH)2, quỳ tím, dd Na2CO3, dd NaOH. Số thuốc thử dùng để phân
biệt 6 dd mất nhãn: NH4Cl, NaOH, NaCl, H2SO4, Na2SO4, Ba(OH)2 là
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 736Chỉ dùng H2O và CO2 có thể nhận biết được bao nhiêu chất trong số các chất rắn sau NaCl,
Na2CO3, CaCO3 và BaSO4
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 737Chỉ dùng thêm một dd thuốc thử nào để nhận biết các dd có nồng độ khác nhau: NaOH,
H2SO4, HCl và Na2CO3?
A. quì tím. B. phenolphtalein. C. BaCl2. D. HNO3.
Câu 738Không dùng nhiệt, nhận biết 3 cốc đựng 3 dd: Na2CO3, NaHCO3, hh Na2CO3 và NaHCO3
bằng thuốc thử nào?
A. Ba(OH)2. B. BaCl2 và HCl. C. H2SO4. D. Ba(OH)2 và HCl.
Câu 739Không thể nhận biết các dd có cùng nồng độ: NaOH, NaCl, Na2SO4, Ba(OH)2, NH4Cl, H2SO4
bằng
A. quì tím. B. phenolphtalein. C. Ba(OH)2. D. HNO3.
Câu 740Nhận biết bốn chất lỏng: C2H5OH, HCOOH, CH3COOH, C2H5COOH bằng
A. quì tím và Na. B. quì tím và AgNO3/NH3.
C. AgNO3/NH3và Na. D. A hoặc C.
Câu 741Dãy ion nào có thể đồng thời tồn tại trong cùng một dd?
A. SO32-, H+, Na+, CO32-. B. NH4+, OH-, HCO3-, K+.
C. SO32-, Na+, CO32-, Ba2+. D. NH4+, K+, SO32-,CO32-.
Câu 742Có thể dùng một dd nào để nhận biết các chất bột màu trắng: NaCl, BaCO3, Na2SO4, Na2S?
A. NaOH. B. Ba(OH)2. C. HCl. D. BaCl2.
Câu 743Ozon ở tầng bình lưu của khí quyển là tấm lá chắn tia tử ngoại của mặt trời, bảo vệ sự sống
trên mặt đất. Hiện tượng suy giảm tầng ozon đang là vấn đề toàn cầu. Nguyên nhân chính của hiện
tượng này là do
A. sự thay đổi của khí hậu.
B. chất thải CFC do con người tạo ra.
C. các hợp chất hữu cơ.
D. nồng độ khí CO2 trong khí quyển ngày càng tăng.
Câu 744Hệ số đứng trước chất bị oxi hóa bên tác chất để pư:
FexOy + CO  FemOn + CO2 cân bằng số nguyên tử các nguyên tố là:
A. mx – 2ny B. my – nx C. m D. nx – my
Câu 745Hòa tan hh ba kim loại Zn, Fe, Cu bằng dd HNO3 loãng. Sau khi pư xảy ra hoàn toàn, thu
được chất không tan là Cu. Phần dd sau pư có chứa chât tan nào?
A. Zn(NO3)2; Fe(NO3)3 B. Zn(NO3)2; Fe(NO3)2; Cu(NO3)2
C. Zn(NO3)2; Fe(NO3)2 D. Zn(NO3)2; Fe(NO3)3; Cu(NO3)2
Câu 746Hoà tan hết a mol bột Fe trong dd H 2SO4 loãng được V1(l) khí H2 ở đktc, cũng hòa tan lượng
sắt trên bằng H2SO4 đặc, nóng được V2(l) khí SO2 ở đktc. Mối liên quan giữa V1 và V2 là:
A. V2 = V1 B. V2 = 1,5V1 C. 1,5V2 = V1 D. V2 = 2V1
Câu 747Có 3 lọ đựng 3 hỗn hợp Fe + FeO; Fe + Fe2O3 và FeO + Fe2O3. Giải pháp dùng lần lượt các
thuốc thử nào dưới đây có thể phân biệt 3 hỗn hợp này ?
A. Dùng dd HCl, sau đó thêm NaOH vào dd thu được.
B. Dùng dd H2SO4 đậm đặc, sau đó thêm NaOH vào dd thu được.
C. Dùng dd HNO3 đậm đặc, sau đó thêm tiếp NaOH vào dd thu được.
- 50 -
D. Thêm dd NaOH, sau đó thêm tiếp dd H2SO4 đậm đặc
Câu 748Trong các chất và ion sau: Zn, S, Cl2, FeO, SO2, Fe2+, Cu2+, Cl-. Số chất vừa có tính oxi hóa
vừa có tính khử là:
A. 4 B. 5. C. 6 D. 7
Câu 749Cho các chất sau: Cu, Fe, Ag và các dd HCl, CuSO4, FeCl2 và FeCl3. Số cặp chất pư được với
nhau là
A. 2. B. 3 C. 4. D. 5.
Câu 750Sản phẩm của pư FeCl3 + H2S là trường hợp nào sau đây?
A. Fe2S3 + HCl. B. FeS + HCl.
C. FeCl2 + HCl + S. D. Pư không xảy ra
Câu 751Pư nào sau đây không dùng để điều chế khí H2S.
A. S + H2 B. FeS + HNO3
C. FeS + HCl D. Na2S + H2SO4 loãng
Câu 752Khi pư với ion Fe trong môi trường axit dư, lí do nào sau đây khiến ion MnO4- mất màu:
2+

A. MnO4 bị khử tới Mn2+ B. MnO4 tạo thành phức với Fe2+
C. MnO4 bị oxi hoá D. MnO4 không màu trong dd axit
Câu 753 Sục một khí vào nước brom, thấy nước brom bị nhạt màu. Khí đó là
A. CO2. B. CO. C. HCl. D. SO2.
Câu 754 Khí nào sau có trong kk đã làm cho các đồ dùng bằng bạc lâu ngày bị xám đen?
A. CO2. B. O2. C. H2S. D. SO2.
Câu 755Hơi thuỷ ngân rất độc, bởi vậy khi làm vỡ nhiệt kế thuỷ ngân thì chất bột được dùng để rắc lên
thuỷ ngân rồi gom lại là
A. vôi sống. B. cát. C. lưu huỳnh. D. muối ăn.
Câu 756Hiện tượng trái đất nóng lên do hiệu ứng nhà kính chủ yếu là do chất nào sau đây?
A. Khí cacbonic. B. Khí clo. C. Khí hidroclorua. D. Khí cacbon oxit.
Câu 757Tỉ lệ số người chết về bệnh phổi do hút thuốc lá gấp hàng chục lần số người không hút thuốc
là. Chất gây nghiện và gây ung thư có trong thuốc lá là
A. nicotin. B. aspirin. C. cafein. D. moocphin.
Câu 758Tác nhân chủ yếu gây mưa axit là
A. CO và CH4. B. CH4 và NH3. C. SO2 và NO2. D. CO và CO2.
Câu 759Không khí trong phòng thí nghiệm bị nhiễm bẩn bởi khí clo. Để khử độc, có thể xịt vào không
khí dd nào sau đây?
A. dd HCl. B. dd NH3. C. dd H2SO4. D. dd NaCl.
Câu 760Dẫn không khí bị ô nhiễm đi qua giấy lọc tẩm dd Pb(NO3)2 thấy dd xuất hiện màu đen. Không
khí đó đã bị nhiễm bẩn khí nào sau đây?
A. Cl2. B. H2S. C. SO2. D. NO2.
Câu 761Dãy gồm các chất và thuốc đều có thể gây nghiện cho con người là
A. penixilin, paradol, cocain. B. heroin, seduxen, erythromixin
C. cocain, seduxen, cafein. D. ampixilin, erythromixin, cafein.
Câu 762Trong khí thải công nghiệp thường chứa các khí: SO2, NO2, HF. Có thể dùng chất nào (rẻ tiền)
sau đây để loại các khí đó?
A. NaOH. B. Ca(OH)2. C. HCl. D. NH3.
Câu 763CCon người đã sử dụng các nguồn năng lượng: năng lượng hóa thạch, năng lượng hạt nhân,
năng lượng thủy lực, năng lượng gió, năng lượng mặt trời. Số lượng nguồn năng lượng sạch, không
gây ô nhiễm môi trường trong các nguồn năng lượng trên là
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 764Những dụng cụ nấu cá thường để lại mùi tanh. Hãy chọn chất tốt nhất để khử mùi tanh đó.
A. Xà phòng B. Ancol etylic C. Xođa (Na2CO3) D. Giấm (axit axetic)
Câu 765Người hút thuốc lá nhiều thường mắc các bệnh nguy hiểm về đường hô hấp. Chất gây hại chủ
yếu có trong thuốc lá là
A. becberin. B. nicotin. C. axit nicotinic. D. mocphin.
- 51 -
Câu 766Sự thiếu hụt nguyên tố (ở dạng hợp chất) nào sau đây gây ra bệnh loãng xương?
A. Sắt. B. Kẽm. C. Canxi. D. Photpho.
Câu 767Một chất có chứa nguyên tố oxi, dùng để làm sạch nước và có tác dụng bảo vệ các sinh vật trên
trái đất không bị bức xạ cực tím. Chất này là
A. ozon B. oxi C. lưu huỳnh đioxit D. cacbon đioxit.

TỔNG HỢP

Câu 768 Quặng boxit là nguyên liệu dùng để điều chế kim loại
A. đồng B. natri C. nhôm D. chì
Câu 769 Kim loại không Pư được với nước ở nhiệt độ thường là
A. Li B. Ca C. K D. Be
Câu 770 Chất làm mềm nước có tính cứng toàn phần là
A. CaSO4 B. NaCl C. Na2CO3 D. CaCO3
Câu 771 Cấu hình electron lớp ngoài cùng của Ngt kim loại kiềm thổ là
A. ns2np2 B. ns2np1 C. ns1 D. ns2
Câu 772 Protein Pư với Cu(OH)2 tạo sản phẩm có màu đặc trưng là
A. màu da cam B. màu tím C. màu vàng D. màu đỏ
Câu 773Cho dãy các kim loại : K, Mg, Cu, Al. Số kim loại trong dãy Pư được với dd HCl là
A. 3 B. 1 C. 2 D. 4
Câu 774Cho dd Na2CO3 vào dd Ca(HCO3)2 thấy
A. có kết tủa trắng và bọt khí B. không có hiện tượng gì
C. có kết tủa trắng D. có bọt khí thoát ra
Câu 775 Hai chất nào sau đây đều là hiđroxit lưỡng tính ?
A. Ba(OH)2 và Fe(OH)3 B. Cr(OH)3 và Al(OH)3 C. NaOH và Al(OH)3 D. Ca(OH)2 và Cr(OH)3
Câu 776 Vinyl axetat có công thức là
A. CH3COOCH3 B. C2H5COOCH3 C. HCOOC2H5 D. CH3COOCH=CH2
Câu 777 Chất nào sau đây vừa Pư được với dd KOH, vừa Pư được với dd HCl?
A. C6H5NH2 B. H2NCH(CH3)COOH C. CH3COOH D. C2H5OH
Câu 778 Chất có tính lưỡng tính là
A. NaOH B. KNO3 C. NaHCO3 D. NaCl
Câu 779 Kim loại Al không Pư được với dd
A. H2SO4 (đặc, nguội) B. KOH C. NaOH D. H2SO4 (loãng)
Câu 780 Cho dãy các kim loại : Mg, Cr, Na, Fe. Kim loại cứng nhất trong dãy là
A. Fe B. Mg C. Cr D. Na
Câu 781 Chất nào sau đây không tham gia Pư thủy phân?
A. Protein B. Saccarozơ C. Glucozơ D. Tinh bột
Câu 782 Dd làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là
A. C2H5OH B. H2NCH2COOH C. CH3COOH D. CH3NH2
Câu 783Cho dãy các chất: CH2=CHCl, CH2=CH2, CH2=CH-CH=CH2, H2NCH2COOH. Số chất trong
dãy có khả năng tham gia Pư trùng hợp là
A. 1 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 784Trong TN, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO4.2H2O) được gọi là
A. Thạch cao sống B. Đá vôi C. Thạch cao khan D. Thạch cao nung
Câu 785Điều chế kim loại K bằng phương pháp
A. cho CO Pư với K2O ở nhiệt độ cao B. điện phân dd KCl có màng ngăn
C. điện phân KCl nóng chảy D. điện phân dd KCl không có màng ngăn
Câu 786Chất thuộc loại cacbohiđrat là
A. xenlulozơ B. protein C. poli(vinyl clorua) D. glixerol
Câu 787 Kim loại Fe Pư được với dd
A. CuSO4 B. Na2CO3 C. CaCl2 D. KNO3

- 52 -
Câu 788 Cho dãy các chất : CH3COOCH3, C2H5OH, H2NCH2COOH, CH3NH2. Số chất trong dãy Pư
được với dd NaOH là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 789 Công thức hóa học của sắt (III) hiđroxit là
A. Fe2O3. B. FeO. C. Fe(OH)3. D. Fe(OH)2
Câu 790 Cho dãy các kim loại kiềm: Na, K, Rb, Cs. Kim loại trong dãy có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất

A. Na. B. K. C. Rb. D. Cs.
Câu 791 Cho dãy các dd: glucozơ, saccarozơ, etanol, glixerol. Số dd trong dãy pứ được với Cu(OH) 2 ở
nhiệt độ thường tạo thành dd có màu xanh lam là
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 792Dãy các kim loại được xếp theo chiều giảm dần tính khử là:
A. Zn, Cu, K. B. K, Zn, Cu. C. K, Cu, Zn. D. Cu, K, Zn.
Câu 793Chất không phải axit béo là
A. axit axetic. B. axit stearic. C. axit oleic. D. axit panmitic.
Câu 794 Để phân biệt dd Na2SO4 với dd NaCl, người ta dùng dd
A. NaOH. B. BaCl2. C. KNO3. D. HCl.
Câu 795Dãy gồm các hợp chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần lực bazơ là:
A. CH3NH2, C6H5NH2 (anilin), NH3. B. NH3, C6H5NH2 (anilin), CH3NH2.
C. C6H5NH2 (anilin), CH3NH2, NH3. D. C6H5NH2 (anilin), NH3, CH3NH2.
Câu 796 Polime được điều chế bằng Pư trùng ngưng là
A. nilon-6,6. B. poli(metyl metacrylat). C. poli(vinyl clorua). D. polietilen.
Câu 797 Kim loại Fe Pư được với dd nào sau đây tạo thành muối sắt (III)?
A. Dd HNO3 (loãng, dư). B. Dd H2SO4 (loãng). C. Dd HCl. D. Dd CuSO4.
Câu 798 Số oxi hóa của crom trong hợp chất Cr2O3 là
A. +4. B. +6. C. +2. D. +3.
Câu 799 Oxit kim loại bị khử bởi khí CO ở nhiệt độ cao là
A. Al2O3. B. CuO. C. K2O. D. MgO.
Câu 800 Tinh bột thuộc loại
A. monosaccarit. B. polisaccarit. C. đisaccarit. D. lipit.
Câu 801 Cho CH3COOCH3 vào dd NaOH (đun nóng), sinh ra các sản phẩm là
A. CH3COONa và CH3COOH. B. CH3COONa và CH3OH.
C. CH3COOH và CH3ONa. D. CH3OH và CH3COOH.
Câu 802 Trong phân tử chất nào sau đây có chứa vòng benzen?
A. Metylamin. B. Etylamin. C. Propylamin. D. Phenylamin.
Câu 803Cho từ từ dd NaOH đến dư vào dd AlCl3 thấy xuất hiện
A. Kết tủa màu nâu đỏ. B. Kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa không tan.
C. kết tủa màu xanh. D. Kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan dần.
Câu 804Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, nguyên tố Fe (Z = 26) thuộc nhóm
A. VIB. B. VIIIB. C. IIA. D. IA.
Câu 805Dãy gồm các kim loại được xếp theo chiều tính khử tăng dần là:
A. Cu, Zn, Mg. B. Mg, Cu, Zn. C. Cu, Mg, Zn. D. Zn, Mg, Cu.
Câu 806Polime được tổng hợp bằng Pư trùng ngưng là
A. poli(etylen-terephtalat).B. poli(vinyl clorua) C. polietilen. D. poliacrilonitrin.
Câu 807Dd chất nào sau đây Pư với CaCO3 giải phóng khí CO2?
A. C6H5NH2. B. CH3NH2. C. CH3COOH. D. C2H5OH.
Câu 808Cho dãy các kim loại: Na, Ca, Cr, Fe. Số kim loại trong dãy tác dụng với H2O tạo thành dd
bazơ là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 809Chất X có công thức cấu tạo CH2=CH – COOCH3 . Tên gọi của X là
A. propyl fomat. B. etyl axetat. C. metyl axetat D. metyl acrylat.
Câu 810Dd nào sau đây Pư được với dd CaCl2 ?
- 53 -
A. NaNO3. B. HCl. C. NaCl. D. Na2CO3.
Câu 811Ở nhiệt độ thường, dd FeCl2 tác dụng được với kim loại
A. Zn B. Au C. Cu D. Ag
Câu 812Kim loại Pư với dd H2SO4 loãng là:
A. Mg B. Ag C. Cu D. Au
Câu 813Dãy gồm các chất đều không tham gia Pư tráng bạc là:
A. axit fomic, anđehit fomic, glucozơ B. fructozơ, tinh bột, anđehit fomic
C. saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ D. anđehit axetic, fructozơ, xenlulozơ
Câu 814Dãy các chất : Al, Al(OH)3, Al2O3, AlCl3 . Số chất lưỡng tính trong dãy là:
A. 4 B. 2 C. 1 D. 3
Câu 815Chất X tác dụng với dd HCl. Khi chất X tác dụng với dd Ca(OH)2 sinh ra kết tủa. Chất X là:
A. Ca(HCO3)2 B. BaCl2 C. CaCO3 D. AlCl3
Câu 816Kim loại nào sau đây không tan trong dd HNO3 đặc nguội ?
A. Cu B. Al C. Zn D. Mg
Câu 817Cho dãy các chất : FeO, Fe, Cr(OH)3, Cr2O3. Số chất trong dãy Pư được với dd HCl là:
A. 3 B. 2 C. 4 D. 1
Câu 818Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
A. Al B. Cr C. Fe D. K
Câu 819Trong phân tử chất nào sau đây chứa nguyên tố nitơ?
A. Etyl axetat B. Saccarozơ C. Metylamin D. Glucozơ
Câu 820Đun sôi hỗn hợp gồm ancol etylic và axit axetic (có axit H2SO4 đặc làm xúc tác) sẽ xảy ra Pư
A. trùng ngưng B. este hóa C. xà phòng hóa D. trùng hợp
Câu 821Nhiệt phân hoàn toàn Fe(OH)3 ở nhiệt độ cao thu được chất rắn là
A. FeO B. Fe C. Fe2O3 D. Fe3O4
Câu 822Khi đun nóng chất X có công thức phân tử C3H6O2 với dd NaOH thu được CH3COONa. Công
thức cấu tạo của X là:
A. CH3COOC2H5 B. HCOOC2H5 C. CH3COOCH3 D. C2H5COOH
Câu 823Thành phần chính của quặng boxit là
A. FeCO3 B. Fe3O4 C. Al2O32H2O D. FeS2
Câu 824Dãy gồm các chất đều tác dụng với dd NaOH là
A. metyl axetat, glucozơ, etanol B. metyl axetat, alanin, axit axetic
C. etanol, fructozơ, metylamin D. glixerol, glyxin, anilin
Câu 825Hai kim loại thường được điều chế bằng cách điện phân muối clorua nóng chảy là
A. Zn, Cu B. Mg. Na C. Cu, Mg D. Zn, Na
Câu 826Chất nào sau đây tác dụng với dd NaOH sinh ra glixerol?
A. Triolein. B. Metyl axetat. C. Glucozơ. D. Saccarozơ.
Câu 827Trong môi trường kiềm, tripeptit tác dụng với Cu(OH)2 cho hợp chất màu
A. đỏ B. Vàng. C. Xanh. D. tím.
Câu 828Ở điều kiện thích hợp, hai chất Pư với nhau tạo thành metyl format là
A. HCOOH và NaOH. B. HCOOH và CH3OH.
C. HCOOH và C2H5NH2. D. CH3COONa và CH3OH.
Câu 829Ở điều kiện thường, kim loại có độ cứng lớn nhất là
A.Fe B. Al C. Cr D. K
Câu 830Chất nào sau đây không tham gia Pư trùng hợp?
A. CH2 = CH2 B. CH2 = CH –CH = CH2 C. CH3 – CH3 D. CH2= CH – Cl
Câu 831Trong các hợp chất, nguyên tố nhôm có số oxi hóa là
A. +2 B. +3 C. +4 D. +1
Câu 832Pư nào sau đây không tạo ra muối sắt (III)?
A. Fe2O3 tác dụng với dd HCl. B. FeO tác dụng với dd HNO3 loãng (dư)
C. Fe(OH)3 tác dụng với dd H2SO4 D. Fe tác dụng với dd HCl
Câu 833Cho dãy các chất: Al2O3, KOH, Al(OH)3, CaO. Số chất trong dãy tác dụng với H2O
A. 4 B.1 C.3 D.2
- 54 -
Câu 834Nhúng giấy quỳ tím vào dd metylamin, màu quỳ tím chuyển thành
xanh B. vàng C. đỏ D. nâu đỏ
Câu 835Gốc glucozơ và gốc fructozơ trong phân tử saccarozơ LK với nhau qua Ngt
A. hidro B. cacbon C. nitơ D. oxi
Câu 836Nước có chứa nhiều các ion nào sau đây được gọi là nước cứng?
A. Ca2+, Mg2+. B. Cu2+, Fe2+. C. Zn2+, Al3+. D. K+, Na+.
Câu 837Bằng phương pháp hóa học, thuốc thử dùng để phân biệt ba dd: metylamin, anilin, axit axetic là
A. phenolphtalein. B. quỳ tím. C. natri hiđroxit. D. natri clorua.
Câu 838Chất X có công thức cấu tạo thu gọn HCOOCH3. Tên gọi của X là
A. metyl fomat. B. metyl axetat. C. etyl axetat. D. etyl fomat.
Câu 839Số nhóm amino (NH2) có trong một phân tử axit aminoaxetic là
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 840Cho dãy các kim loại: Na, Ba, Al, K, Mg. Số kim loại trong dãy Pư với lượng dư dd FeCl3 thu
được kết tủa là
A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.
Câu 841Xenlulozơ có cấu tạo mạch không phân nhánh, mỗi gốc C6H10O5 có 3 nhóm OH, nên có thể
viết là
A. [C6H5O2(OH)3]n. B. [C6H8O2(OH)3]n. C. [C6H7O2(OH)3]n. D. [C6H7O3(OH)2]n.
Câu 842Kim loại nào sau đây khử được ion Fe2+ trong dd?
A. Fe. B. Mg. C. Ag. D. Cu.
Câu 843Cho dãy các chất: glucozơ, saccarozơ, xenlulozơ, tinh bột. Số chất trong dãy không tham gia
Pư thủy phân là
A. 1. B. 3 C. 4. D. 2.
Câu 844Cho từ từ tới dư dd chất X vào dd AlCl3 thu được kết tủa keo trắng. Chất X là
A. NaOH. B. KOH. HCl. D. NH3.
Câu 845Chất nào sau đây không Pư với dd NaOH?
A. Al2O3. B. FeCl3. C. NaCl. D. Al(OH)3.
Câu 846Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, nguyên tố thuộc nhóm IIIA, chu kì 3 là
A. Mg. B. Al. C. Na. D. Fe
Câu 847Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Các kim loại kiềm đều mềm và nhẹ.
B. Các kim loại kiềm đều có nhiệt độ nóng chảy rất cao.
C. Các kim loại kiềm đều có tính khử mạnh.
D. Các Ngt kim loại kiềm đều có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns1
Câu 848Cho dãy các chất: H2NCH2COOH, C2H5NH2, CH3NH2, CH3COOH. Số chất trong dãy Pư với
HCl trong dd là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 849Cho dãy các kim loại: Na, K, Mg, Be. Số kim loại trong dãy Pư mạnh với H2O ở điều kiện
thường là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 850Trong thành phần của gang, nguyên tố chiếm hàm lượng cao nhất là
A. Fe. B. Si. C. Mn. D. S.
Câu 851Công thức hóa học của kali đicromat là
A. KCl. B. KNO3. C. K2Cr2O7. D. K2CrO4.
Câu 852Ở điều kiện thường, kim loại Fe Pư được với dd nào sau đây?
A. MgCl2. B. ZnCl2. C. NaCl. D. FeCl3.
Câu 853Chất nào sau đây có khả năng tham gia Pư trùng hợp?
A. CH3 – CH2 – CH3. B. CH2 = CH – CN. C. CH3 – CH2 – OH. D. CH3 – CH3.
Câu 854Cho dãy các kim loại: Cu, Al, Fe, Au. Kim loại dẫn điện tốt nhất trong dãy là
A. Al. B. Fe. C. Cu. D. Au.
Câu 855Trong môi trường kiềm, protein có Pư màu biure với

- 55 -
A. Mg(OH)2. B. KCl. C. NaCl. D. Cu(OH)2.
Câu 856Khi đun nóng cao su thiên nhiên tới 250oC – 300oC thu được
A. isopren. B. vinyl clorua. C. vinyl xianua. D. metyl acrylat.
Câu 857Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc hai?
A. CH3NH2. B. C2H5NH2. C. C6H5NH2. D. CH3NHCH3.
Câu 858Trong công nghiệp, kim loại kiềm và kim loại kiềm thổ được điều chế bằng phương pháp
A. điện phân dd. B. đpnc. C. thủy luyện. D. nhiệt luyện.
Câu 859Ở điều kiện thích hợp, hai chất nào sau đây Pư với nhau tạo thành metyl axetat?
A. CH3COOH và CH3OH. B. HCOOH và CH3OH.
C. HCOOH và C2H5OH. D. CH3COOH và C2H5OH.
Câu 860Để tách lấy Ag ra khỏi hỗn hợp gồm Fe, Cu, Ag ta dùng lượng dư dd
A. HCl. B. HNO3. C. NaOH. D. Fe2(SO4)3.
Câu 861X là một kim loại nhẹ, màu trắng bạc, được ứng dụng rộng rãi trong đời sống. X là
A. Fe. B. Ag. C. Cu. D. Al.
Câu 862Chất nào sau đây Pư với dd NaOH tạo thành HCOONa và C2H5OH?
HCOOCH3. B. CH3COOC2H5. C. CH3COOCH3. D. HCOOC2H5.
Câu 863Cho dãy các kim loại: Ag, Cu, Al, Mg. Kim loại trong dãy có tính khử yếu nhất là
A. Cu. B. Ag. C. Al. D. Mg.
Câu 864Dãy cation kim loại được xếp theo chiều tăng dần tính oxi hoá từ trái sang phải là:
A. Cu2+, Mg2+, Fe2+. B. Mg2+, Fe2+, Cu2+. C. Mg2+, Cu2+, Fe2+. D. Cu2+, Fe2+, Mg2+.
Câu 865Cho các hợp kim: Fe–Cu; Fe–C; Zn–Fe; Mg–Fe tiếp xúc với không khí ẩm. Số hợp kim
trong đó Fe bị ăn mòn điện hóa là
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 866Một mẫu khí thải công nghiệp có nhiễm các khí H2S, CO, CO2. Để nhận biết sự có mặt của
H2S trong mẫu khí thải đó, ta dùng dd
A. KCl. B. NaCl. C. Pb(CH3COO)2. D. NaNO3.
Câu 867Tơ nào sau đây thuộc loại tơ nhân tạo?
A. Tơ capron. B. Tơ nitron. C. Tơ tằm. D. Tơ visco.
Câu 868Ở nhiệt độ cao, khí H2 khử được oxit nào sau đây?
A. CuO B. MgO C. Al2O3 D. CaO
Câu 869Este nào sau đây có công thức phân tử C4H8O2?
A. Etyl axetat B. Propyl axetat C. Phenyl axetat D. Vinyl axetat
Câu 870Sục khí nào sau đây vào dd Ca(OH)2 dư thấy xuất hiện kết tủa màu trắng?
A. H2. B. HCl. C. O2. D. CO2.
Câu 871Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
A. Fe. B. Ba. C. Cr. D. Al.
Câu 872Cho dãy các kim loại: Li, Na, Al, Ca. Số kim loại kiềm trong dãy là
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 873Peptit nào sau đây không có Pư màu biure?
A. Ala-Ala-Gly-Gly. B. Gly-Ala-Gly. C. Ala-Gly-Gly. D. Ala-Gly.
Câu 874Oxit nào sau đây bị oxi hóa khi Pư với dd HNO3 loãng?
A. MgO. B. FeO. C. Fe2O3. D. Al2O3.
Câu 875Polime nào sau đây được điều chế bằng Pư trùng ngưng?
A. Polietilen. B. Poli (vinyl clorua). C. Polistiren. D. Poli(etylen-terephtalat).
Câu 876Cho dãy các chất tinh bột, xenlulozơ, glucozơ, fructozơ, saccarozơ. Số chất trong dãy thuộc
loại monosaccarit là
A. 1. B. 3 C. 4 D. 2
Câu 877Để phân biệt dd CaCl2 với dd NaCl, người ta dùng dd
A. NaNO3. B. KNO3. C. HNO3. D. Na2CO3.
Câu 878Chất X là một bazơ mạnh, được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp như sản xuất
clorua vôi (CaOCl2), vật liệu xây dựng. Công thức của X là
A. Ca(OH)2. B. Ba(OH)2. C. NaOH. D. KOH.
- 56 -
Câu 879Amin nào sau đây thuộc loại amin bậc hai?
A. Metylamin. B. Trimetylamin. C. Phenylamin. D. Đimetylamin
Câu 880Kim loại sắt không tan trong dd
A. H2SO4 đặc, nóng B. HNO3 đặc, nguội C. H2SO4 loãng D. HNO3 đặc, nóng
Câu 881Cho dãy các chất: H2NCH(CH3COOH, C6H5OH (phenol), CH3COOC2H5, C2H5OH,
CH3NH3Cl. Số chất trong dãy Pư với dd KOH đun nóng là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 882Trong công nghiệp, một lượng lớn chất béo dùng để sản xuất
A. glucozơ và glixerol. B. xà phòng và glixerol.
C. glucozơ và ancol etylic. D. xà phòng và ancol etylic.
Câu 883Dãy nào sau đây gồm các chất được xếp theo thứ tự tăng dần lực bazơ?
A. Anilin, amoniac, metylamin. B. Amoniac, etylamin, anilin.
C. Etylamin, anilin, amoniac. D. Anilin, metylamin, amoniac.
Câu 884Cho dd NaOH vào dd muối clorua Z, lúc đầu thấy xuất hiện kết tủa màu trắng hơi xanh, sau đó
chuyển dần sang màu nâu đỏ. Công thức của X là
A. CrCl3. B. FeCl3. C. FeCl2. D. MaCl2.
Câu 885Nhận xét nào sau đây sai?
A. Những tính chất vật lí chung của kim loại chủ yếu do các electron tự do trong mạng tinh thể kim
loại gây ra.
B. Nguyên tắc điều chế kim loại là khử ion kim loại thành Ngt.
C. Tính chất hóa học chung của kim loại là tính oxi hóa.
D. Ngt của hầu hết các nguyên tố kim loại đều có ít electron ở lớp ngoài cùng.
Câu 886Kim loại nhôm tan được trong dd
A. HNO3 đặc, nguội B. H2SO4 đặc, nguội C. NaCl D. NaOH
Câu 887Thủy phân hoàn toàn một lượng tristearin trong dd NaOH (vừa đủ), thu được 1 mol glixerol và
A. 1 mol natri stearat B. 3 mol axit stearic C. 3 mol natri stearat D. 1 mol axit stearic
Câu 888Để bảo vệ ống thép (dẫn nước, dẫn dầu, dẫn khí đốt) bằng phương pháp điện hóa, người ta gắn
vào mặt ngoài của ống thép những khối kim loại
A. Cu B. Pb C. Zn D. Ag
Câu 889Cho dãy các oxit : MgO, FeO, CrO3, Cr2O3 . Số oxit lưỡng tính trong dãy là
A. 1 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 890Sản phẩm của Pư nhiệt nhôm luôn có
A. Al2O3 B. O2 C. Al(OH)3 D. Al
Câu 891Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron lớp ngoài cùng của Ngt K (Z = 19) là
A. 3d1 B. 2s1 C. 4s1 D. 3s1
Câu 892Cho dãy các ion kim loại : K+, Ag+, Fe2+, Cu2+. Ion kim loại có tính oxi hóa mạnh nhất trong
dãy là
A. Cu2+ B. K+ C. Ag+ D. Fe2+
Câu 893Ở nhiệt độ thường, nhỏ vài giọt dd iot vào hồ tinh bột thấy xuất hiện màu
A. vàng B. nâu đỏ C. xanh tím D. hồng.
Câu 894Polime X là chất rắn trong suốt, có khả năng cho ánh sáng truyền qua tốt nên được dùng chế
tạo thủy tinh hữu cơ plexiglas. Tên gọi của X là
A. poliacrilonitrin B. poli(metyl metacrylat)
C. poli(vinyl clorua) D. polietilen
Câu 895Ở nhiệt độ thường, kim loại Na Pư với nước tạo thành
A. Na2O và O2 B. NaOH và H2 C. Na2O và H2 D. NaOH và O2
Câu 896Để xử lí chất thải có tính axit, người ta thường dùng
A. giấm ăn B. phèn chua C. muối ăn D. nước vôi
Câu 897Cho bột Al vào dd KOH dư, thấy hiện tượng
A. sủi bọt khí, bột Al tan dần đến hết và thu được dd không màu
B. sủi bọt khí, bột Al không tan hết và thu được dd không màu
C. sủi bọt khí, bột Al tan dần đến hết và thu được dd màu xanh lam
- 57 -
D. sủi bọt khí, bột Al không tan hết và thu được dd màu xanh lam
Câu 898Cho dãy các chất : Al, Al2O3 , AlCl3, Al(OH)3. Số chất trong dãy vừa Pư được với dd NaOH,
vừa Pư được với dd HCl là
A. 4 B. 3 C. 1 D. 2
Câu 899Công thức của glyxin là
A. H2NCH2COOH B. CH3NH2 C. C2H5NH2 D. H2NCH(CH3)COOH
Câu 900Hơi thuỷ ngân rất độc, bởi vậy khi làm vỡ nhiệt kế thuỷ ngân thì chất bột được dùng để rắc lên
thuỷ ngân rồi gom lại là
A. vôi sống. B. cát. C. lưu huỳnh. D. muối ăn.
Câu 901Hiện tượng trái đất nóng lên do hiệu ứng nhà kính chủ yếu là do chất nào sau đây?
A. Khí cacbonic. B. Khí clo. C. Khí hidroclorua. D. Khí cacbon oxit.
Câu 902Tỉ lệ số người chết về bệnh phổi do hút thuốc lá gấp hàng chục lần số người không hút thuốc
là. Chất gây nghiện và gây ung thư có trong thuốc lá là
A. nicotin. B. aspirin. C. cafein. D. moocphin.
Câu 903Tác nhân chủ yếu gây mưa axit là
A. CO và CH4. B. CH4 và NH3. C. SO2 và NO2. D. CO và CO2.
Câu 904Không khí trong phòng thí nghiệm bị nhiễm bẩn bởi khí clo. Để khử độc, có thể xịt vào không
khí dd nào sau đây?
A. dd HCl. B. dd NH3. C. dd H2SO4. D. dd NaCl.
Câu 905Dẫn không khí bị ô nhiễm đi qua giấy lọc tẩm dd Pb(NO3)2 thấy dd xuất hiện màu đen. Không
khí đó đã bị nhiễm bẩn khí nào sau đây?
A. Cl2. B. H2S. C. SO2. D. NO2.
Câu 906Dãy gồm các chất và thuốc đều có thể gây nghiện cho con người là
A. penixilin, paradol, cocain. B. heroin, seduxen, erythromixin
C. cocain, seduxen, cafein. D. ampixilin, erythromixin, cafein.
Câu 907Trong khí thải công nghiệp thường chứa các khí: SO2, NO2, HF. Có thể dùng chất nào (rẻ tiền)
sau đây để loại các khí đó?
A. NaOH. B. Ca(OH)2. C. HCl. D. NH3.
Câu 908Con người đã sử dụng các nguồn năng lượng: năng lượng hóa thạch, năng lượng hạt nhân,
năng lượng thủy lực, năng lượng gió, năng lượng mặt trời. Số lượng nguồn năng lượng sạch, không
gây ô nhiễm môi trường trong các nguồn năng lượng trên là
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 909Những dụng cụ nấu cá thường để lại mùi tanh. Hãy chọn chất tốt nhất để khử mùi tanh đó.
A. Xà phòng B. Ancol etylic C. Xođa (Na2CO3) D. Giấm (axit axetic)
Câu 910Người hút thuốc lá nhiều thường mắc các bệnh nguy hiểm về đường hô hấp. Chất gây hại chủ
yếu có trong thuốc lá là
A. becberin. B. nicotin. C. axit nicotinic. D. mocphin.
Câu 911Sự thiếu hụt nguyên tố (ở dạng hợp chất) nào sau đây gây ra bệnh loãng xương?
A. Sắt. B. Kẽm. C. Canxi. D. Photpho.
Câu 912Một chất có chứa nguyên tố oxi, dùng để làm sạch nước và có tác dụng bảo vệ các sinh vật trên
trái đất không bị bức xạ cực tím. Chất này là
A. ozon B. oxi C. lưu huỳnh đioxit D. cacbon đioxit.
Câu 913Thực hiện các TN sau:
(I) Sục khí SO2 vào dd KMnO4. (II) Sục khí SO2 vào dd H2S.
(III) Sục hh khí NO2 và O2 vào nước. (IV) Cho MnO2 vào dd HCl đặc, nóng.
(V) Cho Fe2O3 vào dd H2SO4 đặc, nóng. (VI) Cho SiO2 vào dd HF.
Số TN có pư oxi hoá - khử xảy ra là
A. 6. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 914Cho sơ đồ chuyển hóa:
0
Triolein   X   Y 
0
 Z. Tên gọi của Z là
+ H d­, Ni, t
2 + NaOH d­, t +HCl

A. axit oleic. B. axit linoleic. C. axit stearic. D. axit panmitic.


- 58 -
Câu 915Cho 4 dd: H2SO4 (l), AgNO3, CuSO4, AgF. Chất không pư được với cả 4 dd trên là
A. NH3. B. KOH. C. NaNO3. D. BaCl2.
Câu 916Nung nóng từng cặp chất sau trong bình kín: (1) Fe + S (r), (2) Fe2O3 + CO (k), (3) Au + O2 (k),
(4) Cu + Cu(NO3)2 (r), (5) Cu + KNO3 (r), (6) Al + NaCl (r). Các trường hợp xảy ra pư oxi hoá KL là:
A. (1), (3), (6). B. (2), (5), (6). C. (2), (3), (4). D. (1), (4), (5).
Câu 917Có các phát biểu sau: (1) Lưu huỳnh, photpho đều bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3.
(2) Ion Fe3+ có cấu hình electron viết gọn là [Ar]3d5; (3) Bột nhôm tự bốc cháy khi tiếp xúc với khí
clo. (4) Phèn chua có CT Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. Các phát biểu đúng là:
A. (1), (2), (3). B. (1), (3), (4). C. (2), (3), (4). D. (1), (2), (4).
Câu 918Cho các loại tơ: bông, tơ capron, tơ xenlulozơ axetat, tơ tằm, tơ nitron, nilon-6,6. Số tơ tổng
hợp là
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 919Phát biểu đúng là:
A. Enzim amilaza xúc tác cho pư thủy phân xenlulozơ thành mantozơ.
B. Khi thủy phân đến cùng các protein đơn giản sẽ cho hh các α-aminoaxit.
C. Khi cho dd lòng trắng trứng vào Cu(OH)2 thấy xuất hiện phức màu xanh đậm.
D. Axit nucleic là polieste của axit photphoric và glucozơ.
Câu 920Cho các chất: NaHCO3, CO, Al(OH)3, Fe(OH)3, HF, Cl2, NH4Cl. Số chất t/d được với dd
NaOH loãng ở nhiệt độ thường là
A. 4. B. 5. C. 3. D. 6.
Câu 921Pư Đp dd CuCl2 (với điện cực trơ) và pư ăn mòn điện hoá xảy ra khi nhúng hợp kim Zn-Cu
vào dd HCl có đặc điểm là:
A. Pư ở cực âm có sự tham gia của KL hoặc ion KL.
B. Pư ở cực dương đều là sự oxi hoá Cl- .
C. Đều sinh ra Cu ở cực âm.
D. Pư xảy ra luôn kèm theo sự phát sinh dòng điện.
Câu 922Có bao nhiêu tripeptit (mạch hở) khác loại mà khi thủy phân HT đều thu được 3 aminoaxit:
glyxin, alanin và phenylalanin?
A. 6 B. 9 C. 4 D. 3
Câu 923Các chất vừa t/d được với dd HCl vừa t/d được với dd AgNO3 là:
A. MgO, Na, Ba. B. Zn, Ni, Sn. C. Zn, Cu, Fe. D. CuO, Al, Mg.
Câu 924Trong pư: K2Cr2O7 + HCl  CrCl3 + Cl2 + KCl + H2O. Số PT HCl đóng vai trò chất khử
bằng k lần tổng số PT HCl tham gia pư. Gtr của k là
A. 3/14. B. 4/7. C. 1/7. D. 3/7.
Câu 925HCHC mạch hở X có CT ptử C6H10O4. Thuỷ phân X tạo ra hai ancol đơn chức có số Ngt
cacbon trong ptử gấp đôi nhau. CT của X là
A. CH3OCO-CH2-COOC2H5. B. C2H5OCO-COOCH3.
C. CH3OCO-COOC3H7. D. CH3OCO-CH2-CH2-COOC2H5.
Câu 926Phát biểu nào sau đây không đúng khi ss tính chất hóa học của nhôm và crom?
A. Nhôm và crom đều bị thụ động hóa trong dd H2SO4 đặc nguội.
B. Nhôm có tính khử mạnh hơn crom.
C. Nhôm và crom đều Pư với dd HCl theo cùng tỉ lệ về số mol.
D. Nhôm và crom đều bền trong KK và trong nước.
Câu 927Hai HCHC X và Y có cùng CT ptử là C3H7NO2, đều là chất rắn ở đk thường. Chất X Pư với
dd NaOH, giải phóng khí. Chất Y có Pư trùng ngưng. Các chất X và Y lần lượt là
A. vinylamoni fomat và amoni acrylat.
B. amoni acrylat và axit 2-aminopropionic.
C. axit 2-aminopropionic và amoni acrylat.
D. axit 2-aminopropionic và axit 3-aminopropionic.
Câu 928Cho dd Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dd: CaCl2, Ca(NO3)2, NaOH, Na2CO3, KHSO4,
- 59 -
Na2SO4, Ca(OH)2, H2SO4, HCl. Số trường hợp có tạo ra kết tủa là
A. 4. B. 7. C. 5. D. 6.
Câu 929Một ion M3+ có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 79, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn
số hạt không mang điện là 19. Cấu hình electron của Ngt M là
A. [Ar]3d54s1. B. [Ar] 3d64s2. C. [Ar] 3d64s1 D. [Ar] 3d34s2
Câu 930Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Trong các dd: HCl, H2SO4, H2S có cùng nồng độ 0,01M, dd H2S có pH lớn nhất.
B. Nhỏ dd NH3 từ từ tới dư vào dd CuSO4, thu được kết tủa xanh.
C. Dd Na2CO3 làm phenolphtalein không màu chuyển sang màu hồng.
D. Nhỏ dd NH3 từ từ tới dư vào dd AlCl3, thu được kết tủa trắng.
Câu 931Các dd Pư được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là:
A. glixerol, axit axetic, glucozơ. B. lòng trắng trứng, fructozơ, axeton.
C. anđehit axetic, saccarozơ, axit axetic. D. fructozơ, axit acrylic, ancol etylic.
Câu 932Cho dd X chứa KMnO4 và H2SO4 (loãng) lần lượt vào các dd: FeCl2, FeSO4, CuSO4, MgSO4,
H2S, HCl (đặc). Số trường hợp có xảy ra Pư oxi hoá - khử là
A. 3. B. 5. C. 4. D. 6.
Câu 933Các chất đều không bị thuỷ phân trong dd H2SO4 loãng nóng là:
A. tơ capron; nilon-6,6; polietilen. B. poli(vinyl axetat); polietilen; cao su buna.
C. nilon-6,6; tơ lapsan; polistiren. D. polietilen; cao su buna; polistiren.
Câu 934Có 4 dd riêng biệt: CuSO4, ZnCl2, FeCl3, AgNO3. Nhúng vào mỗi dd một thanh Ni. Số trường
hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá là
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 935Thủy phân este Z trong môi trường axit thu được hai chất hữu cơ X và Y (MX < MY). Bằng
một Pư có thể chuyển hoá X thành Y. Chất Z không thể là
A. metyl propionat. B. metyl axetat. C. etyl axetat. D. vinyl axetat.
Câu 936Tổng số HCHC no, đơn chức, mạch hở, có cùng CT ptử C5H10O2, Pư được với dd NaOH
nhưng không có Pư tráng bạc là
A. 4. B. 5. C. 8. D. 9.
Câu 937Cho các cặp chất với tỉ lệ số mol tương ứng như sau:
(a) Fe3O4 và Cu (1:1); (b) Sn và Zn (2:1); (c) Zn và Cu (1:1); (d) Fe2(SO4)3 và Cu (1:1);
(e) FeCl2 và Cu (2:1); (g) FeCl3 và Cu (1:1).
Số cặp chất tan HT trong một lượng dư dd HCl loãng nóng là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.
Câu 938Cho một số nhận định về nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường KK như sau:
(1) Do hoạt động của núi lửa.
(2) Do khí thải CN, khí thải sinh hoạt. (3) Do khí thải từ các phương tiện giao thông.
(4) Do khí sinh ra từ quá trình quang hợp của cây xanh.
(5) Do nồng độ cao của các ion KL: Pb2+, Hg2+, Mn2+, Cu2+ trong các nguồn nước.
Những nhận định đúng là:
A. (1), (2), (3). B. (2), (3), (5). C. (1), (2), (4). D. (2), (3), (4).
Câu 939Thủy phân HT 1 mol pentapeptit X, thu được 2 mol glyxin (Gly), 1 mol alanin (Ala), 1 mol
valin (Val) và 1 mol phenylalanin (Phe). Thủy phân không HT X thu được đipeptit Val-Phe và tripeptit
Gly-Ala-Val nhưng không thu được đipeptit Gly-Gly. Chất X có CT là
A. Gly-Phe-Gly-Ala-Val. B. Gly-Ala-Val-Val-Phe.
C. Gly-Ala-Val-Phe-Gly. D. Val-Phe-Gly-Ala-Gly.
Câu 940Cho dãy các chất: NaOH, Sn(OH)2, Pb(OH)2, Al(OH)3, Cr(OH)3. Số chất trong dãy có tính
chất lưỡng tính là
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 941Khi nói về peptit và protein, phát biểu nào sau đây là sai?
A. LK của nhóm CO với nhóm NH giữa hai đơn vị -amino axit được gọi là LK peptit.
- 60 -
B. Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dd keo.
C. Protein có Pư màu biure với Cu(OH)2.
D. Thủy phân HT protein đơn giản thu được các -amino axit.
Câu 942Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Bán kính Ngt của clo lớn hơn bán kính Ngt của flo.
B. Độ âm điện của brom lớn hơn độ âm điện của iot.
C. Tính axit của HF mạnh hơn tính axit của HCl.
D. Tính khử của ion Br- lớn hơn tính khử của ion Cl-.
Câu 943Phèn chua được dùng trong ngành công nghiệp thuộc da, công nghiệp giấy, chất cầm màu
trong ngành nhuộm vải, chất làm trong nước. CT của phèn chua là
A. Li2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. B. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
C. (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. D. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
Câu 944SP hữu cơ của Pư nào sau đây không dùng để chế tạo tơ tổng hợp?
A. Trùng hợp vinyl xianua.
B. Trùng ngưng axit -aminocaproic.
C. Trùng hợp metyl metacrylat.
D. Trùng ngưng hexametylenđiamin với axit ađipic.
Câu 945Hợp chất nào của canxi được dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương?
A. Vôi sống (CaO). B. Thạch cao sống (CaSO4.2H2O).
C. Đá vôi (CaCO3). D. Thạch cao nung (CaSO4.H2O).
Câu 946Dãy gồm các chất đều có thể làm mất tính cứng tạm thời của nước là:
A. HCl, NaOH, Na2CO3. B. NaOH, Na3PO4, Na2CO3.
C. KCl, Ca(OH)2, Na2CO3. D. HCl, Ca(OH)2, Na2CO3.
Câu 947Quặng sắt manhetit có thành phần chính là
A. FeS2. B. Fe3O4. C. Fe2O3. D. FeCO3.
Câu 948Tiến hành các TN sau:
(1) Cho dd NaOH vào dd Ca(HCO3)2; (2) Cho dd HCl tới dư vào dd NaAlO2.
(3) Sục khí H2S vào dd FeCl2; (4) Sục khí NH3 tới dư vào dd AlCl3.
(5) Sục khí CO2 tới dư vào dd NaAlO2; (6) Sục khí etilen vào dd KMnO4.
Sau khi các Pư kết thúc, có bao nhiêu TN thu được kết tủa?
A. 3. B. 4. C. 6. D. 5.
Câu 949Số đồng phân amino axit có CT PT C3H7O2N là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 950Thực hiện các TN sau:
(1) Đốt dây sắt trong khí clo; (2) Đốt nóng hh bột Fe và S (trong đk không có oxi).
(3) Cho FeO vào dd HNO3 (loãng, dư); (4) Cho Fe vào dd Fe2(SO4)3.
(5) Cho Fe vào dd H2SO4 (loãng, dư).
Có bao nhiêu TN tạo ra muối sắt (II)?
A. 4 B. 2 C. 3 D. 1
Câu 951Dd nào sau đây làm quỳ tím đổi thành màu xanh?
A. Dd alanin B. Dd glyxin C. Dd lysin D. Dd valin
Câu 952Khi Đp dd NaCl (cực âm bằng sắt, cực dương bằng than chì, có màng ngăn xốp) thì:
A. ở cực dương xảy ra quá trinh oxi hóa ion Na+ và ở cực âm xảy ra quá trình khử ion Cl-.
B. ở cực âm xảy ra quá trình khử H2O và ở cực dương xảy ra quá trình oxi hóa Cl-.
C. ở cực âm xảy ra quá trình oxi hóa H2O và ở cực dương xả ra quá trình khử ion Cl-.
D. ở cực âm xảy ra quá trình khử ion Na+ và ở cực dương xảy ra quá trình oxi hóa ion Cl-.
Câu 953Cấu hình electron của ion Cu2+ và Cr3+ lần lượt là :
A. [Ar]3d9 và [Ar]3d3 . B. [Ar]3d74s2 và [Ar]3d14s2.
C. [Ar]3d9 và [Ar]3d14s2. D. [Ar]3d74s2 và [Ar]3d3.
Câu 954Nhóm những chất khí (hoặc hơi) nào dưới đây đều gây hiệu ứng nhà kính khi nồng độ của
chúng trong khí quyền vượt quá tiêu chuẩn cho phép?

- 61 -
A. N2 và CO B. CO2 và O2 C. CH4 và H2O D.CO2 và CH4
Câu 955Cho hh X gồm Fe2O3, ZnO và Cu t/d với dd HCl (dư) thu được dd Y và phần không tan Z.
Cho Y t/d với dd NaOH (loãng, dư) thu được kết tủa:
A. Fe(OH)3 và Zn(OH)2 B. Fe(OH)2, Cu(OH)2 và Zn(OH)2
C. Fe(OH)3 D. Fe(OH)2 và Cu(OH)2
Câu 956X, Y ,Z là các hợp chất mạch hở, bền có cùng CTPT C3H6O . X t/d được với Na và không có
Pư tráng bạc. Y không t/d với Na nhưng có Pư tráng bạc, Z không t/d được với Na và không có Pư
tráng bạc. Các chất X, Y, Z lần lượt là:
A. CH2=CH-CH2-OH, CH3-CH2-CHO, CH3-CO-CH3.
B. CH2=CH-CH2-OH, CH3-CO-CH3, CH3-CH2-CHO.
C. CH3-CH2-CHO, CH3-CO-CH3, CH2=CH-CH2-OH.
D. CH3-CO-CH3, CH3-CH2-CHO, CH2=CH-CH2-OH.
Câu 957Cho dãy các chất: phenyl axetat, anlyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin. Số chất
trong dãy khi thủy phân trong dd NaOH (dư), đun nóng sinh ra ancol là:
A. 4 B. 2 C. 5 D. 3
Câu 958Thực hiện các TN với hh gồm Ag và Cu (hh X):
(a) Cho X vào bình chứa một lượng dư khí O3 (ở đk thường)
(b) Cho X vào một lượng dư dd HNO3 (đặc)
(c) Cho X vào một lượng dư dd HCl (không có mặt O2)
(d) Cho X vào một lượng dư dd FeCl3
TN mà Cu bị oxi hóa còn Ag không bị oxi hóa là:
A. (a) B. (b) C. (d) D. (c)
Câu 959Triolein không t/d với chất (hoặc dd) nào sau đây?
A. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng) B. Cu(OH)2 (ở đk thường)
C. Dd NaOH (đun nóng) D. H2 (xúc tác Ni, đun nóng)
Câu 960Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Na2CO3 là nguyên liệu quan trọng trong công nghiệp sản xuất thủy tinh.
B. Ở nhiệt độ thường, tất cả KL kiềm thổ đều t/d được với nước.
C. Nhôm bền trong mtrường KK và nước là do có màng oxit Al2O3 bền vững bảo vệ
D. Theo chiều tăng dần của đtích hnhân, nhiệt độ nóng chảy của KL kiềm giảm dần
Câu 961Dãy gồm các chất (hoặc dd) đều Pư được với dd FeCl2 là:
A. Bột Mg, dd NaNO3, dd HCl B. Bột Mg, dd BaCl2, dd HNO3
C. Khí Cl2, dd Na2CO3, dd HCl D. Khí Cl2, dd Na2S, dd HNO3
Câu 962Cho các tơ sau: tơ xenlulozơ axetat, tơ capron, tơ nitron, tơ visco, tơ nilon-6,6. Có bao nhiêu tơ
thuộc loại tơ poliamit?
A. 2 B. 1 C. 4 D. 3
Câu 963Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:
(a) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước.
(b) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit
(c) Trong dd, glucozơ và saccarozơ đều hòa tan Cu(OH)2, tạo phức màu xanh lam.
(d) Khi thủy phân HT hh gồm tinh bột và saccarozơ trong môi trường axit, chỉ thu được một loại
monosaccarit duy nhất.
(e) Khi đun nóng glucozơ (hoặc fructozơ) với dd AgNO3 trong NH3 thu được Ag.
(g) Glucozơ và saccarozơ đều t/d với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol.
Số phát biểu đúng là:
A. 6 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 964Cho ba dd có cùng nồng độ mol: (1) H2NCH2COOH, (2) CH3COOH, (3) CH3CH2NH2. Dãy
xếp theo thứ tự pH tăng dần là:
A. (3), (1), (2) B. (1), (2), (3) C. (2) , (3) , (1) D. (2), (1), (3)
Câu 965Cho dãy các chất: SiO2, Cr(OH)3, CrO3, Zn(OH)2, NaHCO3, Al2O3. Số chất trong dãy t/d được
với dd NaOH( đặc, nóng) là
A. 6 B. 3 C. 5 D. 4
- 62 -
Câu 966Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Nhôm là KL dẫn điện tốt hơn vàng.
B. Chì (Pb) có ứng dụng để chế tạo thiết bị ngăn cản tia phóng xạ.
C. Trong y học, ZnO được dùng làm thuốc giảm đau dây thần kinh, chữa bệnh eczema, bệnh ngứa
D. Thiếc có thể dùng để phủ lên bề mặt của sắt để chống gỉ.
Câu 967Cho dãy các chất sau: Al, NaHCO3, (NH4)2CO3, NH4Cl, Al2O3, Zn, K2CO3, K2SO4. Có bao
nhiêu chất trong dãy vừa t/d được với dd HCl, vừa t/d được với dd NaOH?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 968Trong quả gấc chín rất giàu hàm lượng:
A. ete của vitamin A B. este của vitamin A C. β-caroten D. vitamin A
Câu 969Cho các phát biểu sau:
(a) Chất béo được gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol.
(b) Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ.
(c) Pư thủy phân chất béo trong môi trường axit là Pư thuận nghịch.
(d) Tristearin, triolein có CT lần lượt là: (C17H33COO)3C3H5, (C17H35COO)3C3H5.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 970Cho dãy các chất: stiren, ancol benzylic, anilin, toluen, phenol (C6H5OH). Số chất trong dãy có
khả năng làm mất màu nước brom là
A. 4. B. 3. C. 5. D. 2.
Câu 971Cho sơ đồ Pư :
(a) X + H2O  xúc tác
Y
(b) Y + AgNO3 + NH3 + H2O  amoni gluconat + Ag + NH4NO3
(c) Y xúc tác
 E+Z
(d) Z + H2O  ¸nh s¸ng
chÊt diÖp lôc
 X + G. X, Y, Z lần lượt là:
A. Tinh bột, glucozơ, etanol. B. Tinh bột, glucozơ, cacbon đioxit.
C. Xenlulozơ, saccarozơ, cacbon đioxit. D. Xenlulozơ, fructozơ, cacbon đioxit.
Câu 972Quặng nào sau đây giàu sắt nhất?
A. Pirit sắt. B. Hematit đỏ. C. Manhetit. D. Xiđerit.
Câu 973Cho các cặp oxi hóa – khử được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hóa của dạng oxi hóa như
sau: Fe2+/Fe, Cu2+/Cu, Fe3+/Fe2+. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Cu2+ oxi hóa được Fe2+ thành Fe3+. B. Fe3+ oxi hóa được Cu thành Cu2+.
C. Cu khử được Fe3+ thành Fe. D. Fe2+ oxi hóa được Cu thành Cu2+.
Câu 974Hh X gồm Fe3O4 và Al có tỉ lệ mol tương ứng 1 : 3. Thực hiện Pư nhiệt nhôm X (không có
KK) đến khi Pư xảy ra HT thu được hh gồm
A. Al2O3 và Fe. B. Al, Fe và Al2O3.
C. Al, Fe, Fe3O4 và Al2O3. D. Al2O3, Fe và Fe3O4.
Câu 975Hợp chất X có CT C8H14O4. Từ X thực hiện các Pư (theo đúng tỉ lệ mol):
(a) X + 2NaOH  X1 + X2 + H2O (b) X1 + H2SO4  X3 + Na2SO4
(c) nX3 + nX4  nilon-6,6 + 2nH2O (d) 2X2 + X3  X5 + 2H2O
PT khối của X5 là
A. 198. B. 202. C. 216. D. 174.
Câu 976Cho dãy các chất: C6H5NH2 (1), C2H5NH2 (2), (C6H5)2NH (3), (C2H5)2NH (4), NH3 (5) (C6H5-
là gốc phenyl). Dãy các chất sắp xếp theo thứ tự lực bazơ giảm dần là :
A. (4), (1), (5), (2), (3). B. (3), (1), (5), (2), (4).
C. (4), (2), (3), (1), (5). D. (4), (2), (5), (1), (3).
Câu 977Dãy các KL đều có thể được điều chế bằng PP đpdd muối (với điện cực trơ) là:
A. Ni, Cu, Ag. B. Li, Ag, Sn. C. Ca, Zn, Cu. D. Al, Fe, Cr.
Câu 978Thực hiện các TN sau (ở đk thường):
(a) Cho đồng KL vào dd sắt (III) clorua; (b) Sục khí hiđro sunfua vào dd đồng (II) sunfat.
(c) Cho dd bạc nitrat vào dd sắt (III) clorua; (d) Cho bột lưu huỳnh vào thủy ngân.
- 63 -
Số TN xảy ra Pư là
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 979Cho dãy các chất: Al, Al(OH)3, Zn(OH)2, NaHCO3, Na2SO4. Số chất trong dãy vừa Pư được
với dd HCl, vừa Pư được với dd NaOH là
A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 980Cho dãy các oxit: NO2, Cr2O3, SO2, CrO3, CO2, P2O5, Cl2O7, SiO2, CuO. Có bao nhiêu oxit
trong dãy t/d được với dd NaOH loãng?
A. 6. B. 7. C. 8. D. 5.
Câu 981Loại tơ nào sau đây được điều chế bằng Pư trùng hợp?
A. Tơ visco. B. Tơ nitron. C. Tơ nilon-6,6. D. Tơ xenlulozơ axetat.
Câu 982Cho các phát biểu sau:
(a) Đốt cháy HT este no, đơn chức, mạch hở luôn thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.
(b) Trong HCHC nhất thiết phải có cacbon và hiđro.
(c) Những HCHC có thành phần nguyên tố giống nhau, thành phần PT hơn kém nhau một hay nhiều
nhóm CH2 là đđ của nhau.
(d) Dd glucozơ bị khử bởi AgNO3 trong NH3 tạo ra Ag.
(e) Saccarazơ chỉ có cấu tạo mạch vòng.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.
Câu 983Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Muối phenylamoni clorua không tan trong nước.
B. Tất cả các peptit đều có Pư màu biure.
C. H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-COOH là một đipeptit.
D. Ở đk thường, metylamin và đimetylamin là những chất khí có mùi khai.
Câu 984Cho các Pư sau:
(a) FeS + 2HCl  FeCl2 + H2S; (b) Na2S + 2HCl  2NaCl + H2S
(c) 2AlCl3 + 3Na2S + 6H2O  2Al(OH)3 + 3H2S + 6NaCl
(d) KHSO4 + KHS  K2SO4 + H2S; (e) BaS + H2SO4 (loãng)  BaSO4 + H2S
Số Pư có PT ion rút gọn S2- + 2H+  H2S là
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 985Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
(a) C3H4O2 + NaOH  X + Y; (b) X + H2SO4 (loãng)  Z + T
(c) Z + dd AgNO3/NH3 (dư)  E + Ag + NH4NO3
(d) Y + dd AgNO3/NH3 (dư)  F + Ag +NH4NO3
Chất E và chất F theo thứ tự là
A. (NH4)2CO3 và CH3COOH B. HCOONH4 và CH3COONH4
C. (NH4)2CO3 và CH3COONH4 D. HCOONH4 và CH3CHO
Câu 986Cho hh gồm Fe và Mg vào dd AgNO3, khi các Pư xảy ra HT thu được dd X (gồm hai muối) và
chất rắn Y (gồm hai KL). Hai muối trong X là:
A. Mg(NO3)2 và Fe(NO3)2 B. Fe(NO3)2 và AgNO3
C. Fe(NO3)3 và Mg(NO3)2 D. AgNO3 và Mg(NO3)2
Câu 987Số amin bậc một có cùng CT phân tử C3H9N là
A. 4 B. 3 C. 1 D. 2
Câu 988Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Crom là KL cứng nhất trong tất cả các KL
B. Nhôm và crom đều bị thụ động hóa bởi HNO3 đặc, nguội.
C. Nhôm và crom đều Pư với HCl theo cùng tỉ lệ số mol.
D. Vật dụng làm bằng nhôm và crom đều bền trong kk và nước vì có màng oxit bảo vệ.
Câu 989Dd chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển thành màu hồng?
A. axit α-aminoglutaric B. Axit α,  -điaminocaproic
C. Axit α-aminopropionicD. Axit aminoaxetic.
Câu 990Phát biểu nào sau đây là đúng ?
- 64 -
A. Tất cả các Pư của lưu huỳnh với KL đều cần đun nóng.
B. Trong công nghiệp nhôm được sản xuất từ quặng đolomit.
C. Ca(OH)2 được dùng làm mất tính cứng vĩnh cửu của nước.
D. CrO3 t/d với nước tạo ra hh axit.
Câu 991Khi nói về KL kiềm, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Các KL kiềm có màu trắng bạc và có ánh kim.
B. Trong tự nhiên, các KL kiềm chỉ tồn tại ở dạng hợp chất.
C. Từ Li đến Cs khả năng Pư với nước giảm dần.
D. KL kiềm có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi thấp.
Câu 992Thủy phân este X mạch hở có CT Pt C4H6O2, sản phẩm thu được có khả năng tráng bạc. Số
este X thỏa mãn tính chất trên là
A. 4 B. 3 C. 6 D. 5
Câu 993TN nào sau đây chứng tỏ trong Pt glucozơ có 5 nhóm hiđroxyl?
A. Khử ht glucozơ thành hexan.
B. Cho glucozơ t/d với Cu(OH)2.
C. Tiến hành Pư tạo este của glucozơ với anhiđrit axetic.
D. Thực hiện Pư tráng bạc.
Câu 994Trong dãy chuyển hóa: CaC2  + H2 O
 X +  +H2
Pd/PbCO , t
 Y 
0
+H O2
H SO , t
 Z, tên gọi X, Z lần lượt là:
0
3 2 4

A. axetilen và ancol etylic. B. axetilen và etylen glicol.


C. etan và etanal D. etilen và ancol etylic.
Câu 995Các polime thuộc loại tơ nhân tạo là
A. tơ visco và tơ nilon-6,6 B. tơ tằm và tơ vinilon.
C. tơ nilon-6,6 và tơ capron D. tơ visco và tơ xenlulozơ axetat.
Câu 996Cho sđ: Fe(NO3)3   X  Y   Z 
0 0
 Fe(NO3)3, X và T lll
t + CO d­, t + FeCl3 +T

A. FeO & NaNO3 B. FeO & AgNO3 C. Fe2O3 & Cu(NO3)2 D. Fe2O3 & AgNO3
Câu 997Cho các TN sau: (a) Đốt khí H2S trong O2 dư; (b) Nhphân KClO3 (xúc tác MnO2);
(c) Dẫn khí F2 vào nước nóng (d) Đốt P trong O2 dư(e) Khí NH3 cháy trong O2; (g) Dẫn khí CO2 vào
dd Na2SiO3. Số TN tạo ra chất khí là
A. 5 B. 4 C. 2 D. 3
Câu 998Số trieste khi thủy phân đều thu được sản phẩm gồm glixerol, axit CH3COOH và axit
C2H5COOH là
A. 9 B. 4 C. 6 D. 2
Câu 999Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hh FeS và CuS tan được hết trong dd HCl dư.
B. Thổi KK qua than nung đỏ, thu được khí than ướt.
C. Phốtpho đỏ dễ bốc cháy trong KK ở đk thường.
D. Dd hh HCl và KNO3 hòa tan được bột đồng.
Câu 1000 Cho Pư : N2(k) + 3H2(k) 2NH3 (k); H = -92 kJ. Hai biện pháp đều làm CB chuyển dịch
theo chiều thuận là
A. giảm nhiệt độ và giảm áp suất. B. tăng nhiệt độ và tăng áp suất.
C. giảm nhiệt độ và tăng áp suất. D. tăng nhiệt độ và giảm áp suất.
Câu 1001 Trường hợp nào sau đây xảy ra ăn mòn điện hóa?
A. Sợi dây bạc nhúng trong dd HNO3. B. Đốt lá sắt trong khí Cl2.
C. Thanh nhôm nhúng trong dd H2SO4 loãng. D. Thanh kẽm nhúng trong dd CuSO4.
Câu 1002 Cho các chất riêng biệt sau: FeSO4, AgNO3, Na2SO3, H2S, HI, Fe3O4, Fe2O3 t/d với dd H2SO4
đặc, nóng. Số trường hợp xảy ra Pư oxi hóa khử là
A. 6 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 1003 Cho các chất sau : FeCO3, Fe3O4, FeS, Fe(OH)2. Nếu hòa tan cùng số mol mỗi chất vào dd
H2SO4 đặc, nóng (dư) thì chất tạo ra số mol khí lớn nhất là
A. Fe3O4 B. Fe(OH)2 C. FeS D. FeCO3

- 65 -
Câu 1004 Este X là hợp chất thơm có CT Pt là C9H10O2. Cho X t/d với dd NaOH, tạo ra hai muối đều
có Pt khối lớn hơn 80. CTCT thu gọn của X là
A. CH3COOCH2C6H5 B. HCOOC6H4C2H5 C. C6H5COOC2H5 D. C2H5COOC6H5
Câu 1005 Alanin có CT là
A. C6H5NH2 B. CH3CH(NH2)COOH C. H2NCH2COOH D. H2NCH2CH2COOH
Câu 1006 Cho dãy các chất sau: toluen, phenyl fomat, fructozơ, glyxylvalin (Gly-val), etylen glicol,
triolein. Số chất bị thủy phân trong môi trường axit là:
A. 6 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 1007 Cho phương trình hóa học: aFeSO4 + bCl2  cFe2(SO4)3 + dFeCl3. Tỉ lệ a : c là
A. 4 : 1 B. 3 : 2 C. 2 : 1 D. 3 :1
Câu 1008 Cho axit cacboxylic X Pư với chất Y thu được một muối có CT Pt C3H9O2N (sản phẩm duy
nhất). Số cặp chất X và Y thỏa mãn đk trên là
A. 3 B. 2 C. 4 D. 1
Câu 1009 Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Cr(OH)3 tan trong dd NaOH.
B. Trong mt axit, Zn khử Cr3+ thành Cr.
C. Photpho bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3.
D. Trong mtr kiềm, Br2 oxi hóa CrO-2 thành CrO2-4 .
Câu 1010 Cho bột Fe vào dd gồm AgNO3 và Cu(NO3)2. Sau khi các Pư xảy ra ht, thu được dd X gồm
hai muối và chất rắn Y gồm hai KL. Hai muối trong X và hai KL trong Y lần lượt là:
A. Cu(NO3)2; Fe(NO3)2 và Cu; Fe B. Cu(NO3)2; Fe(NO3)2 và Ag; Cu
C. Fe(NO3)2; Fe(NO3)3 và Cu; Ag D. Cu(NO3)2; AgNO3 và Cu; Ag
Câu 1011 Tơ nilon-6,6 là sản phẩm trùng ngưng của
A. etylen glicol và hexametylenđiamin B. axit ađipic và glixerol
C. axit ađipic và etylen glicol. D. axit ađipic và hexametylenđiamin
Câu 1012 Tiến hành các TN sau
(a) Sục khí etilen vào dd KMnO4 loãng; (b) Cho hơi ancol etylic đi qua bột CuO nung nóng. (c) Sục
khí etilen vào dd Br2 trong CCl4; (d) Cho dd glucozơ vào dd AgNO3/NH3 dư, đun nóng. (e) Cho Fe2O3
vào dd H2SO4 đặc, nóng. Số TN có xảy ra Pư oxh-khử là
A. 5. B. 2 C. 3 D. 4
Câu 1013 Cho sơ đồ các Pư: X + NaOH (dd)   Y + Z; Y + NaOH (rắn)   T + P;
0 0
t t , CaO

T  Q + H2; Q + H2O   Z


0 0
1500 C t , xt

Trong sơ đồ trên, X và Z lần lượt là


A. HCOOCH=CH2 và HCHO B. CH3COOC2H5 và CH3CHO
C. CH3COOCH=CH2 và CH3CHO D. CH3COOCH=CH2 và HCHO
Câu 1014 Thực hiện các TN sau
(a) Cho dd HCl vào dd Fe(NO3)2; (b) Cho FeS vào dd HCl.; (c) Cho Si vào dd NaOH đặc.
(d) Cho dd AgNO3 vào dd NaF; (e) Cho Si vào bình chứa khí F2; (f) Sục khí SO2vào dd H2S. Trong các
TN trên, số TN xảy ra Pư là
A. 6 B. 5 C. 4 D. 3
Câu 1015 Chất nào sau đây không tạo kết tủa khi cho vào dd AgNO3?
A. HCl B. K3PO4 C. KBr D. HNO3
Câu 1016 KL sắt tác dụng với dd nào sau đây tạo ra muối sắt(II)?
A. CuSO4. B. HNO3 đặc, nóng, dư. C. MgSO4 D. H2SO4 đặc, nóng, dư.
Câu 1017 Các chất trong dãy nào sau đây đều tạo kết tủa khi cho tác dụng với dd AgNO 3 trong NH3 dư,
đun nóng?
A. vinylaxetilen, glucozơ, anđehit axetic. B. glucozơ, đimetylaxetilen, anđehit axetic.
C. vinylaxetilen, glucozơ, đimetylaxetilen.D. vinylaxetilen, glucozơ, axit propionic.
Câu 1018 Chất nào sau đây khi đun nóng với dd NaOH thu được sản phẩm có anđehit?
A. CH3-COO-C(CH3)=CH2. B. CH3-COO-CH=CH-CH3.
C. CH2=CH-COO-CH2-CH3. D. CH3-COO-CH2-CH=CH2.
- 66 -
Câu 1019 Dd nào sau đây làm phenolphtalein đổi màu?
A. glyxin. B. metylamin. C. axit axetic. D. alanin.
Câu 1020 Dãy các chất đều tác dụng được với dd Ba(HCO3)2 là:
A. HNO3, Ca(OH)2 và Na2SO4. B. HNO3, Ca(OH)2 và KNO3.
C. HNO3, NaCl và Na2SO4. D. NaCl, Na2SO4 và Ca(OH)2.
Câu 1021 Dãy các chất đều có khả năng tham gia Pư thủy phân trong dd H2SO4 đun nóng là:
A. fructozơ, saccarozơ và tinh bột B. saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ
C. glucozơ, saccarozơ và fructozơ D. glucozơ, tinh bột và xenlulozơ
Câu 1022 Cho các cặp oxi hóa – khử được sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính oxi hóa của các ion KL:
Al3+/Al; Fe2+/Fe, Sn2+/Sn; Cu2+/Cu. Tiến hành các TN sau: (a) Cho sắt vào dd đồng(II) sunfat;
(b) Cho đồng vào dd nhôm sunfat; (c) Cho Sn vào dd đồng(II) sunfat; (d) Cho thiếc vào dd sắt(II)
sunfat. Trong các TN trên, những TN có xảy ra Pư là:
A. (b) và (c) B. (a) và (c) C. (a) và (b) D. (b) và (d)
Câu 1023 Cho các phát biểu sau:
(a) Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, crom thuộc chu kì 4, nhóm VIB.
(b) Các oxit của crom đều là oxit bazơ.
(c) Trong các hợp chất, số oxi hóa cao nhất của crom là +6
(d) Trong các Pư hóa học, hợp chất crom(III) chỉ đóng vai trò chất oxi hóa.
(e) Khi Pư với khí Cl2 dư, crom tạo ra hợp chất crom(III).
Trong các phát biểu trên, những phát biểu đúng là:
A. (a), (b) và (e) B. (a), (c) và (e) C. (b), (d) và (e) D. (b), (c) và (e)
Câu 1024 TN với dd HNO3 thường sinh ra khí độc NO2. Để hạn chế khí NO2 thoát ra từ ống nghiệm,
người ta nút ống nghiệm bằng:
(a) bông khô; (b) bông có tẩm nước; (c) bông có tẩm nước vôi; (d) bông có tẩm giấm ăn.
Trong 4 biện pháp trên, biện pháp có hiệu quả nhất là
A. (d) B. (c) C. (a) D. (b)
Câu 1025 Trong các dd CH3-CH2-NH2, H2N-CH2-COOH, H2N-CH2-CH(NH2)-COOH,
HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, số dd làm xanh quỳ tím là
A.4 B.1 C. 2 D.3
Câu 1026 Cho PT Pư aAl +bHNO3   cAl(NO3)3 + dNO + eH2O. Tỉ lệ a : b là
A. 1 : 3 B. 2 : 3 C. 2 : 5 D. 1 : 4
Câu 1027 Cho PT Pư:
aFeSO4  bK2Cr2O7  cH 2 SO4  dFe2 (SO4 )3  eK2SO4  fCr2 (SO4 )3  gH2O ; Tỷ lệ a:b là
A.3:2 B 2:3 C. 1:6 D. 6:1
Câu 1028 Cho các phát biểu sau:
(a) Để xử lý thủy ngân rơi vãi, người ta có thể dùng bột lưu huỳnh .
(b) Khi thoát vào khí quyển , freon phá hủy tần ozon
(c) Trong khí quyển, nồng độ CO2 vượt quá tiêu chuẩn cho phép gây ra hiệu ứng nhà kính.
(d) Trong khí quyển, nồng độ NO2 và SO2 vượt quá TC cho phép gây ra htượng mưa axit
(e) Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là:
A.2 B. 3 C. 4 D. 1
Câu 1029 Cho các phát biểu sau:
(a) Glucozơ có khả năng tham gia Pư tráng bạc
(b) Sự chuyển hóa tinh bột trong cơ thể người có sinh ra mantozơ
(c) Mantorazơ có khả năng tham gia Pư tráng bạc
(d) Saccarozơ được cấu tạo từ hai gốc -glucozơ và -fructozơ
Trong các phát biểu trên , số phát biểu đúng là:
A.3 B. 4 C. 2 D. 1
Câu 1030 Trường hợp nào sau đây, KL bị ăn mòn điện hóa học?
A. Đốt dây sắt trong khí oxi khô. B. Thép cacbon để trong KK ẩm.
C. KL kẽm trong dd HCl D. KL sắt trong dd HNO3 loãng
- 67 -
 Cl2 d­, to
 dd NaOH d­
Câu 1031 Cho sơ đồ Pư Cr   X   Y Chất Y trong sơ đồ trên là
A. Na2Cr2O7 B. Cr(OH)2 C. Cr(OH)3 D. Na[Cr(OH)4]
Câu 1032 Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Chất béo là trieste của etylen glicol với các axit béo.
B. Các chất béo thường không tan trong nước và nhẹ hơn nước.
C. Triolein có khả năng tham gia Pư cộng hiđro khi đun nóng có xúc tác Ni.
D. Chất béo bị thủy phân khi đun nóng trong dd kiềm.
Câu 1033 Cacbohiđrat nào sau đây thuộc loại đisaccarit?
A. Xenlulozơ B. Glucozơ C. Saccarozơ D. Amilozơ
Câu 1034 Khi hòa tan Ht m gam mỗi KL vào nước dư, từ KL nào sau đây thu được thể tích khí H 2
(cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất) là nhỏ nhất?
A. Na B. Ca C. K D. Li
Câu 1035 Hòa tan Ht Fe3O4 trong dd H2SO4 loãng (dư), thu được dd X. Trong các chất: NaOH, Cu,
Fe(NO3)2, KMnO4, BaCl2, Cl2 và Al, số chất có khả năng Pư được với dd X là
A. 7. B.4. C. 6 D. 5
Câu 1036 Trong các polime: tơ tằm, sợi bông, tơ visco, tơ nilon-6, tơ nitron, những polime có nguồn
gốc từ xenlulozơ là
A. tơ tằm, sợi bông và tơ nitron B. tơ visco và tơ nilon-6
C. sợi bông, tơ visco và tơ nilon-6 D. sợi bông và tơ visco
Câu 1037 Một loại nước cứng khi đun sôi thì mất tính cứng. Trong loại nước cứng này có hòa tan
những hợp chất nào sau đây?
A. Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2 B. Mg(HCO3)2, CaCl2
C. CaSO4, MgCl2 D. Ca(HCO3)2, MgCl2
Câu 1038 Cho sơ đồ Pư: Al2 (SO4 )3  X  Y  Al .
Trong sđ trên, mỗi mũi tên là một Pư, các chất X, Y lần lượt là những chất nào sau đây?
A. Al2O3, Al(OH)3 B. Al(OH)3, Al2O3
C. Al(OH)3, NaAlO2 D. NaAlO2, Al(OH)3
Câu 1039 Một mẫu khí thải có chứa CO2, NO2, N2 và SO2 được sục vào dd Ca(OH)2 dư. Trong bốn khí
đó, số khí bị hấp thụ là
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 1040 Cho các phát biểu sau:
(a) Hiđro hóa Ht glucozơ tạo ra axit gluconic.
(b) Ở điều kiện thường, glucozơ và saccarozơ đều là những chất rắn, dễ tan trong nước.
(c) Xenlulozơ trinitrat là nguliệu để sản xuất tơ nhân tạo và chế tạo thuốc súng không khói.
(d) Amilopectin trong tinh bột chỉ có các LK -1,4-glicozit.
(e) Sacarozơ bị hóa đen trong H2SO4 đặc.
(f) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
Câu 1041 Este nào sau đây khi Pư với dd NaOH dư, đun nóng không tạo ra hai muối?
A. C6H5COOC6H5 (phenyl benzoat). B. CH3COOC6H5 (phenyl axetat).
C. CH3COO–[CH2]2–OOCCH2CH3. D. CH3OOC–COOCH3.
Câu 1042 Thực hiện các TN sau: (a) Cho Al vào dd HCl; (b) Cho Al vào dd AgNO3
(c) Cho Na vào H2O; (d) Cho Ag vào dd H2SO4 loãng. Số TN xảy ra Pư là
A. 3 B. 4 C. 1 D.2
Câu 1043 Cho phương trình hóa học của Pư : 2Cr  3Sn  2
 2Cr  3Sn
3

Nhận xét nào sau đây về Pư trên là đúng?


A. Cr3 là chất khử, Sn2 là chất oxi hóa B. Sn2 là chất khử, Cr3 là chất oxi hóa
C. Cr là chất oxi hóa, Sn2 là chất khử D. Cr là chất khử, Sn2 là chất oxi hóa
Câu 1044 Trường hợp nào sau đây không xảy ra Pư?

- 68 -
A. Ag  O3   B. Sn  HNO3 loãng C. Au  HNO3 đặc D. Ag  HNO3 đặc
Câu 1045 Tơ nitron (olon) là sản phẩm trùng hợp của monome nào sau đây?
A. CH2  C(CH 3 )  COOCH3 B. CH3COO  CH  CH2
C. CH2  CH  CN D. CH2  CH  CH  CH2
Câu 1046 Dd nào dưới đây khi Pư Ht với dd NaOH dư, thu được kết tủa trắng?
A. Ca(HCO3)2. B. FeCl3. C. AlCl3. D. H2SO4.
Câu 1047 Dãy các chất nào dưới đây đều Pư được với Cu(OH)2 ở điều kiện thường?
A. Etylen glicol, glixerol và ancol etylic . B. Glucozơ, glixerol và saccarozơ.
C. Glucozơ, glixerol và metyl axetat. D. Glixerol, glucozơ và etyl axetat.
Câu 1048 Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Trong CN, KL Al được điều chế bằng PP Đp Al2O3 nóng chảy.
B. Al(OH)3 Pư được với dd HCl và dd KOH.
C. KL Al tan được trong dd HNO3 đặc, nguội.
D. Trong các Pư hóa học, KL Al chỉ đóng vai trò chất khử.
Câu 1049 Dd H2SO4 loãng Pư được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
A. Al2O3, Ba(OH)2, Ag. B. CuO, NaCl, CuS.
C. FeCl3, MgO, Cu. D. BaCl2, Na2CO3, FeS.
Câu 1050 Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Fe Pư với dd HCl tạo ra muối sắt(II) B. Dd FeCl3 Pư được với Fe.
C. Fe không tan trong dd H2SO4 đặc, nguội. D. ion Fe2+ chỉ thể hiện tính khử.
Câu 1051 Khi xp hóa triglixerit X bằng dd NaOH dư, đun nóng, thu được sp gồm glixerol, natri oleat,
natri stearat và natri panmitat. Số đp cấu tạo thỏa mãn tính chất trên của X là
A. 4. B. 2. C. 1 D. 3.
Câu 1052 Thực hiện các TN sau:
(a) Sục khí Cl2 vào dd NaOH ở nhiệt độ thường.
(b) Cho Fe3O4 vào dd HCl loãng (dư).
(c) Cho Fe3O4 vào dd H2SO4 đặc, nóng (dư).
(d) Hòa tan hết hh Cu và Fe2O3 (có số mol bằng nhau) vào dd H2SO4 loãng (dư).
Trong các TN trên, sau Pư, số TN tạo ra hai muối là
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
+
Câu 1053 Cho các PTHH sau, số Pư mà ion H đóng vai trò chất oxi hóa là
(a) Fe + 2HCl → FeCl2 + H2.
(b) Fe3O4 + 4H2SO4 → Fe2(SO4)3 + FeSO4 + 4H2O.
(c) 2KMnO4 + 16HCl → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O.
(d) FeS + H2SO4 → FeSO4 + H2S.
(e) 2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2.
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 1054 Sản phẩm thu được khi Đp dd KCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp) là
A. K và Cl2 B. K, H2 và Cl2 C. KOH, H2 và Cl2 D. KOH, O2 và HCl.
Câu 1055 Trường hợp nào dưới đây tạo ra sản phẩm là ancol và muối natri của axit cacboxylic?
A. HCOOCH=CHCH3 + NaOH → B. CH3COOCH2CH=CH2 + NaOH →
C. CH3COOCH=CH2 + NaOH → D. CH3COOC6H5 + NaOH →
Câu 1056 Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hiđro hóa Ht glucozơ (xúc tác Ni, đun nóng) tạo ra sobitol.
B. Xenlulozơ tan tốt trong nước và etanol.
C. Thủy phân Ht tinh bột trong dd H2SO4, đun nóng, tạo ra fructozơ.
D. Saccarozơ có khả năng tham gia Pư tráng bạc .
Câu 1057 Hợp chất X có CTPT C5H8O2, khi tham gia Pư xà phòng hóa thu được một anđehit và một
muối của axit cacboxylic. Số đp cấu tạo thỏa mãn tính chất trên của X là
A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.
Câu 1058 Dãy gồm các chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần lực bazơ từ trái sang phải là:
- 69 -
A. Phenylamin, amoniac, etylamin. B. Etylamin, amoniac, phenylamin.
C. Etylamin, phenylamin, amoniac . D. Phenylamin, etylamin, amoniac .
Câu 1059 Phát biểu nào dưới đây không đúng?
A. Tính chất hóa học đặc trưng của KL là tính khử.
B. Bản chất của ăn mòn KL là quá trình oxi hóa - khử.
C. Ăn mòn hóa học phát sinh dòng điện.
D. Nguyên tắc chung để điều chế KL là khử ion KL thành Ngt KL.
Câu 1060 Đp dd gồm NaCl và HCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp). Trong quá trình Đp, so với dd ban
đầu, Gtr pH của dd thu được
A. không thay đổi. B. giảm xuống.
C. tăng lên sau đó giảm xuống. D. tăng lên.
Câu 1061 Dd chất nào dưới đây có môi trường kiềm?
A. NH4Cl. B. Al(NO3)3. C. CH3COONa . D. HCl.
Câu 1062 Tơ nào dưới đây thuộc loại tơ nhân tạo?
A. Tơ nilon-6,6. B. Tơ axetat. C. Tơ tằm. D. Tơ capron.
Câu 1063 Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Cu(OH)2 tan được trong dd NH3 B. Cr(OH)2 là hiđroxit lưỡng tính.
C. Cu Pư được với dd hh KNO3 và HCl. D. Khí NH3 khử được CuO nung nóng.
Câu 1064 KL Ni đều Pư được với các dd nào sau đây?
A. MgSO4, CuSO4. B. NaCl, AlCl3. C. CuSO4, AgNO3. D. AgNO3, NaCl
Câu 1065 Cho hh gồm 1 mol chất X và 1 mol chất Y T/d hết với dd H2SO4 đặc, nóng (dư), tạo ra 1 mol
khí SO2 (Sp khử duy nhất). Hai chất X, Y là
A. FeO, Fe3O4 B. Fe3O4, Fe2O3 C. Fe, Fe2O3 D. Fe, FeO
Câu 1066 KL nào sau đây không T/d với dd H2SO4 loãng?
A. Cu B. Na C. Mg D. Al
Câu 1067 Khí nào sau đây được tạo ra từ bình chữa cháy và dùng để sx thuốc giảm đau dạ dày?
A. N2 B. CO C. CH4 D. CO2
Câu 1068 Có bao nhiêu amin bậc ba là Đp cấu tạo của nhau ứng với CT PT C5H13N?
A. 3 B. 2 C. 5 D. 4
Câu 1069 Cho các chất: axit glutamic, saccarozơ, metylamoni clorua, vinyl axetat, phenol, glixerol,
Gly-Gly. Số chất T/d với dd NaOH loãng, nóng là
A. 3 B. 4 C. 6 D. 5
Câu 1070 Chất T/d với H2 tạo thành sobitol là
A. saccarozơ B. glucozơ C. xenlulozơ D. tinh bột
Câu 1071 Có ba dd riêng biệt : H2SO4 1M; KNO3 1M; HNO3 1M được đánh số ngẫu nhiên là (1), (2),
(3).
Trộn 5 ml dd (1) với 5 ml dd (2), thêm bột Cu dư, thu được V1 lít khí NO.
Trộn 5 ml dd (1) với 5 ml dd (3), thêm bột Cu dư, thu được 2V1 lít khí NO.
Trộn 5 ml dd (2) với 5 ml dd (3), thêm bột Cu dư, thu được V2 lít khí NO.
Biết các Pư xảy ra htoàn, NO là Sp khử duy nhất, các thể tích khí đo ở cùng đk. So sánh nào sau đây
đúng?
A. V2  2V1 B. 2V2  V1 C. V2  3V1 D. V2  V1
Câu 1072 Phát biểu nào sau đây là sai?
A. CrO3 là một oxit axit
B. Cr(OH)3 tan được trong dd NaOH
C. Cr Pư với axit H2SO4 loãng tạo thành Cr3+
D. Trong môi trường kiềm, Br2 oxi hóa CrO2 thành CrO24
Câu 1073 Cho lá Al vào dd HCl, có khí thoát ra. Thêm vài giọt dd CuSO4 vào thì
A.Pư ngừng lại B. tốc độ thoát khí không đổi
C. tốc độ thoát khí giảm D. tốc độ thoát khí tăng
Câu 1074 Phát biểu nào sau đây là sai?
- 70 -
A. Các KL kiềm có nhiệt độ nóng chảy tăng dần từ Li đến Cs.
B. Các KL kiềm đều là KL nhẹ
C. Các KL kiềm có bán kính Ngt lớn hơn so với các KL cùng chu kì
D. Các KL kiềm có màu trắng bạc và có ánh kim
Câu 1075 Nhỏ từ từ đến dư dd NaOH loãng vào mỗi dd sau: FeCl3, CuCl2, AlCl3, FeSO4. Sau khi các
Pư xảy ra hoàn toàn, số trường hợp thu được kết tủa là
A. 4 B. 2 C. 3 D. 1
Câu 1076 Thủy phân chất X bằng dd NaOH, thu được hai chất Y và Z đều có Pư tráng bạc, Z T/d được
với Na sinh ra khí H2. Chất X là
A. HCOO  CH2CHO B. CH3COO  CH  CH2 C. HCOO  CH  CH 2 D. HCOO  CH  CHCH3
Câu 1077 Polime nào sau đây trong thành phần chứa nguyên tố nitơ?
A. Nilon-6,6 B. Polietilen C. Poli(vinyl clorua) D. Polibutađien
Câu 1078 Cho các Pư xảy ra theo sơ đồ sau: X1 + H2O ñieän phaân

coù maøng ngaên
 X2 + X 3  + H 2 
X2 + X4   BaCO3 + K2CO3 + H2O. Hai chất X2, X4 lần lượt là:
A. KOH, Ba(HCO3)2 B. NaOH, Ba(HCO3)2 C. KHCO3, Ba(OH)2 D. NaHCO3, Ba(OH)2
Câu 1079 Phát biểu nào sau đây là sai?
A. anilin T/d với nước brom tạo thành kết tủa trắng
B. dd lysin làm xanh quỳ tím
C. dd glyxin không làm đổi màu quỳ tím
D. cho Cu(OH)2 vào dd lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu vàng
Câu 1080 Cho sơ đồ Pư sau: R + 2HCl(loãng)   RCl2 + H2; 2R + 3Cl2   2RCl3
0 0
t t

R(OH)3 + NaOH(loãng)  NaRO2 + 2H2O. KL R là


A. Cr. B. Al. C. Mg. D. Fe.
Câu 1081 PTHH nào sau đây không đúng?
B. 2Al + Fe2O3   Al2O3 + 2Fe.
0
A. Ca + 2H2O  Ca(OH)2 + H2. t

C. 4Cr + 3O2   2Cr2O3.


0
t
D. 2Fe + 3H2SO4(loãng)  Fe2(SO4)3 + 3H2.
Câu 1082 Chất X có CTPT C6H8O4. Cho 1 mol X Pư hết với dd NaOH, thu được chất Y và 2 mol chất
Z. Đun Z với dd H2SO4 đặc, thu được đimetyl ete. Chất Y Pư với dd H2SO4 loãng (dư), thu được chất
T. Cho T Pư với HBr, thu được hai SP là đồng phân cấu tạo của nhau. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Chất T không có đồng phân hình học. B. Chất X Pư với H2 (Ni, t0) theo tỉ lệ mol 1:3.
C. Chất Y có CTPT C4H4O4Na2 D. Chất Z làm mất màu nước brom.
Câu 1083 Cho bột Fe vào dd AgNO3 dư, sau khi Pư xảy ra HT, thu được dd gồm các chất tan:
A. Fe(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)3. B. Fe(NO3)2, AgNO3.
C. Fe(NO3)3, AgNO3. D. Fe(NO3)2, Fe(NO3)3.
Câu 1084 Trái cây được bảo quản lâu hơn trong môi trường vô trùng. Trong thực tế, người ta sử dụng
nước ozon để bảo quản trái cây. Ứng dụng trên dựa vào tính chất nào sau đây?
A. Ozon trơ về mặt hóa học. B. Ozon là chất khí có mùi đặc trưng.
C. Ozon là chất có tính oxi hóa mạnh. D. Ozon không T/d được với nước.
Câu 1085 Cho muối X T/d với dd NaOH dư, thu được dd chứa hai chất tan. Mặt khác, cho a gam dd
muối X T/d với a gam dd Ba(OH)2, thu được 2a gam dd Y. Công thức của X là
A. KHS. B. NaHSO4. C. NaHS. D. KHSO3.
Câu 1086 Axit nào sau đây là axit béo?
A. Axit axetic B. Axit glutamic C. Axit stearic D. Axit ađipic
Câu 1087 Cho Pư hóa học: NaOH + HCl  NaCl + H2O. Pư hóa học nào sau đây có cùng PT ion thu
gọn với Pư trên?
A. 2KOH + FeCl2  B NaOH + NaHCO3  C. NaOH + NH4Cl  D. KOH + HNO3 
Câu 1088 Các dd nào sau đây đều có T/d với Al2O3?
A. NaSO4, HNO3 B. HNO3, KNO3 C. HCl, NaOH D. NaCl, NaOH
Câu 1089 KL nào sau đây tan hết trong nước dư ở nhiệt độ thường
A. Na B. Fe C. Mg D. Al
- 71 -
Câu 1090 Poli(etylen terephtalat) được điều chế bằng Pư với axit teraphtalic với chất nào sau đây?
A. Etylen glicol B. Etilen C. Glixerol D. Ancol etylic
Câu 1091 Cho các chất sau : etilen, axetilen, phenol (C6H5OH) , buta-1,3-đien, toluen, anilin. Số chất
làm mất màu nước brom ở điều kiện thường là
A. 4 B. 2 C. 5 D. 3
Câu 1092 Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số 4 chất: CH 3NH2, NH3, C6H5OH (phenol), C6H-
5NH2 (anilin) và các tính chất được ghi trong bảng sau:
Chất X Y Z T
o
Nhiiệt độ sôi ( C) 182 184 -6,7 -33,4
pH (dd nồng độ 0,001M) 6,48 7,82 10,81 10,12
Nhận xét nào sau đây đúng?
A. Y là C6H5OH. B. Z là CH3NH2 C. T là C6H5NH2 D. X là NH3
 CO  H O  NaOH
Câu 1093 Cho dãy chuyển hóa sau: X  Y  X . Công thức của X là
2 2

A. NaOH B. Na2CO3 C.NaHCO3 D. Na2O.


Câu 1094 Glucozơ và fructozơ đều
A. có CTPT C6H10O5. B. có Pư tráng bạc.
C. thuộc loại đisaccarit. D. có nhóm –CH=O trong phân tử.
Câu 1095 Có bao nhiêu tripeptit (mạch hở) khi thủy phân HT đều thu được SP gồm alanine và glyxin?
A. 8. B. 5. C. 7. D. 6.
Câu 1096 Cho KL M phản ứn g với Cl2, thu được muối X. Cho M tác dụng với dd HCl, thu được muối
Y. Cho Cl2 tác dụng với dd muối Y, thu được muối X. KL M là
A. Fe B. Al C. Zn D. Mg
Câu 1097 Để làm mềm nước có tính cứng vĩnh cữu có thể dùng dd nào sau đây?
A. CaCl2 B. Na2CO3 C. Ca(OH)2 D. KCl
Câu 1098 Để khử chua cho đất người ta thường sử dụng chất nào sau đây?
A. Muối ăn B. Thạch cao C. Phèn chua D. Vôi sống
Câu 1099 Số LK peptit có trong một phân tử Ala-Gly-Val-Gly-Ala là
A. 2 B. 4 C. 5 D. 3
Câu 1100 Cho các Pư xảy ra theo sơ đồ sau: X  NaOH  Y  Z
0
t

Y r¾n  NaOH    CH4  Na 2CO3 Z  2AgNO3  3NH3  H2O 


0
 CH3COONH4  2NH4 NO3  2Ag .
0
CaO, t t
r¾n

Chất X là
A. etyl format B. metyl acrylat C. vinyl axetat D. etyl axetat
Câu 1101 Tơ nitron dai, bền với nhiệt, giữ nhiệt tốt, thường được dùng để dệt vải và may quần áo ấm.
Trùng hợp chất nào sau đây tạo thành polime dùng để sản xuất tơ nitron?
A. CH2  CH  CN B. CH2  CH  CH3
C. H2 N  CH2 5  COOH D. H2 N  CH2 6  NH2
 cAl2 SO4 3  dSO2  eH2O . TL a : b là
Câu 1102 Cho phương trình hóa học : aAl  bH2SO 4 
A. 1 : 2 B. 1 : 3 C. 1 : 1 D.2:3
Câu 1103 Chất nào sau đây vừa Pư với dd NaOH loãng, vừa Pư với dd HCl?
A. NaCrO2 B. Cr(OH)3 C. Na2CrO4 D. CrCl3
Câu 1104 Trong số các chất dưới đây, chất có nhiệt độ sôi cao nhất là
A. CH3COOH B. C2 H5OH C. HCOOCH3 D. CH3CHO
Câu 1105 Dd chất nào sau đây làm xanh quỳ tím?
A. Glyxin B. Phenylamin C. Metylamin D. Alanin
Câu 1106 Trường hợp nào sau đây không xảy ra Pư ở điều kiện thường?
A. Dẫn khí Cl2 vào dd H2S B. Cho dd Ca(HCO3)2 vào dd NaOH
C. Cho dd Na3PO4 vào dd AgNO3 D. Cho CuS vào dd HCl
Câu 1107 Cho hh gồm Al và Zn vào dd AgNO3. Sau khi Pư xảy ra hoàn toàn, thu được dd X chỉ chứa
một muối và phần không tan Y gồm hai KL. Hai KL trong Y và muối trong X là

- 72 -
A. Al, Ag và Zn(NO3)2 B. Al, Ag và Al(NO3)3
C. Zn, Ag và Al(NO3)3 D. Zn, Ag và Zn(NO3)2
Câu 1108 Pư nào sau đây là Pư điều chế KL theo PP nhiệt luyện?
t0
A. Mg + FeSO4  MgSO4 + Fe. B. CO + CuO   Cu + CO2.
C. CuCl2  dpdd
 Cu + Cl2. D. 2Al2O3  dpnc
 4Al + 3O2.
Câu 1109 Cho dd Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dd sau: HNO3, Na2SO4, Ba(OH)2, NaHSO4. Số trường
hợp có Pư xảy ra là
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 1110 Pư nào sau đây không phải là Pư oxi hóa – khử?
A. CaCO3   CaO + CO2. B. 2KClO3   2KCl + 3O2.
0 0
t t

C. 2NaOH + Cl2  NaCl + NaClO + H2O. D. 4Fe(OH)2 + O2   2Fe2O3 + 4H2O.


0
t

0
t
A (CaCO3   CaO+CO2)
Câu 1111 Cấu hình electron của Ngt nguyên tố X là 1s22s22p63s23p1. Số hiệu Ngt của X là
A. 14. B. 15. C. 13. D. 27.
Câu 1112 Lưu huỳnh trong chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử?
A. Na2SO4. B. H2SO4. C. SO2. D. H2S.
Câu 1113 Trong các ion sau đây, ion nào có tính oxi hóa mạnh nhất?
A. Ca2+. B. Ag+. C. Cu2+. D. Zn2+.
Câu 1114 Kim loại Fe không Pư với chất nào sau đây trong dung dịch?
A. CuSO4. B. MgCl2. C. FeCl3. D. AgNO3.
Câu 1115 Quặng boxit được dùng để sản xuất kim loại nào sau đây?
A. Al. B. Na. C. Mg. D. Cu.
Câu 1116 Oxit nào sau đây là oxit axit?
A. CaO. B. CrO3. C. Na2O. D. MgO.
Câu 1117 Phương pháp chung để điều chế các kim loại Na, Ca, Al trong công nghiệp là
A. điện phân dung dịch. B. nhiệt luyện. C. thủy luyện. D. điện phân nóng chảy.
Câu 1118 Thực hiện các thí nghiệm sau ở điều kiện thường:
(a) Sục khí H2S vào dung dịch Pb(NO3)2; (b) Cho CaO vào H2O.
(c) Cho Na2CO3 vào dung dịch CH3COOH; (d) Sục khí Cl2 vào dung dịch Ca(OH)2.
Số thí nghiệm xảy ra Pư là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 1119 Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây không Pư với nước?
A. K. B. Na. C. Ba. D. Be.
Câu 1120 Chất béo là trieste của axit béo với
A. ancol etylic. B. ancol metylic. C. etylen glicol. D. glixerol.
Câu 1121 Khí thiên nhiên được dùng làm nhiên liệu và nguyên liệu cho các nhà máy sản xuất điện, sứ,
đạm, ancol metylic,… Thành phần chính của khí thiên nhiên là metan. Công thức phân tử của metan là
A. CH4. B. C2H4. C. C2H2. D. C6H6.
Câu 1122 Cho các phát biểu sau:
(a) Ở nhiệt độ thường, Cu(OH)2 tan được trong dung dịch glixerol.
(b) Ở nhiệt độ thường, C2H4 Pư được với nước brom.
(c) Đốt cháy hoàn toàn CH3COOCH3 thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.
(d) Glyxin (H2NCH2COOH) Pư được với dung dịch NaOH.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 1123 Chất nào sau đây thuộc loại amin bật một?
A. CH3NHCH3. B. (CH3)3N. C. CH3NH2. D. CH3CH2NHCH3
Câu 1124 Trong các chất sau đây, chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất?
A. CH3CHO. B. CH3CH3. C. CH3COOH. D. CH3CH2OH.
Câu 1125 Cho CH3CHO Pư với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) thu được
A. CH3OH. B. CH3CH2OH. C. CH3COOH. D. HCOOH.
- 73 -
Câu 1126 Chất nào sau đây không Pư được với dung dịch axit axetic?
A. Cu. B. Zn. C. NaOH. D. CaCO3.
Câu 1127 Khi làm thí nghiệm với H2SO4 đặc, nóng thường sinh ra khí SO2. Để hạn chế tốt nhất khí SO2
thoát ra gây ô nhiễm môi trường, người ta nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch nào sau đây?
A. Giấm ăn. B. Muối ăn. C. Cồn. D. Xút.
Câu 1128 Quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monome) thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải
phóng những phân tử nhỏ khác (thí dụ H2O) được gọi là Pư
A. trùng ngưng B. trùng hợp. C. xà phòng hóa. D. thủy phân.
Câu 1129 Đốt cháy hoàn toàn chất hữu cơ nào sau đây thu được sản phẩm có chứa N2?
A. Chất béo. B. Tinh bột. C. Xenlulozơ. D. Protein.
Câu 1130 Chất nào sau đây không thủy phân trong môi trường axit?
A. Xenlulozơ. B. Saccarozơ. C. Tinh bột. D. Glucozơ.
Câu 1131 Phát biểu nào sau đây sai?
A. Sắt có trong hemoglobin (huyết cầu tố) của máu.
B. Phèn chua được dùng để làm trong nước đục.
C. Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng đơn chất.
D. Hợp kim liti – nhóm siêu nhẹ, được dùng trong kĩ thuật hàng không.
Câu 1132 Tiến hành các thí nghiệm sau ở điều kiện thường:
(a) Sục khí SO2 vào dung dịch H2S (b) Sục khí F2 vào nước
(c) Cho KMnO4 vào dung dịch HCl đặc (d) Sục khí CO2 vào dung dịch NaOH
(e) Cho Si vào dung dịch NaOH (g) Cho Na2SO3 vào dung dịch H2SO4
Số thí nghiệm có sinh ra đơn chất là
A. 6 B. 3 C. 5 D. 4
Câu 1133 Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở dạng dung dịch nước
: X, Y, Z, T và Q
Chất
X Y Z T Q
Thuốc thử
không không đổi không đổi không đổi không đổi
Quỳ tím
đổi màu màu màu màu màu
Dung dịch AgNO3/NH3, không có không có không có
Ag  Ag 
đun nhẹ kết tủa kết tủa kết tủa
Cu(OH)2 dung dịch dung dịch Cu(OH)2 Cu(OH)2
Cu(OH)2, lắc nhẹ
không tan xanh lam xanh lam không tan không tan
kết tủa không có không có không có không có
Nước brom
trắng kết tủa kết tủa kết tủa kết tủa
Các chất X, Y, Z, T và Q lần lượt là
A. Glixerol, glucozơ, etylen glicol, metanol, axetanđehit
B. Phenol, glucozơ, glixerol, etanol, anđehit fomic
C. Anilin, glucozơ, glixerol, anđehit fomic, metanol
D. Fructozơ, glucozơ, axetanđehit, etanol, anđehit fomic
Câu 1134 Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư (b) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2
(c) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng (d) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư
(e) Nhiệt phân AgNO3 (g) Đốt FeS2 trong không khí
(h) Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ
Sau khi kết thúc các Pư, số thí nghiệm thu được kim loại là
A. 3 B. 2 C. 4 D. 5
Câu 1135 Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc 3?
A. (CH3)3N. B. CH3-NH2. C. C2H5-NH2. D. CH3-NH-CH3
Câu 1136 Kim loại X được sử dụng trong nhiệt kế, áp kế và một số thiết bị khác. Ở điều kiện thường, X
là chất lỏng. Kim loại X là
- 74 -
A. W. B. Cr. C. Hg. D. Pb.
Câu 1137 Xà phòng hóa chất nào sau đây thu được glixerol?
A. Tristearin. B. Metyl axetat. C. Metyl fomat. D. Benzyl axetat.
Câu 1138 PVC là chất rắn vô định hình, cách điện tốt, bền với axit, được dùng làm vật liệu cách điện,
ống dẫn nước, vải che mưa,... PVC được tổng hợp trực tiếp từ monome nào sau đây?
A. Vinyl clorua. B. Acrilonitrin C. Propilen. D. Vinyl axetat.
Câu 1139 Kim loại sắt không phản ứng được với dd nào sau đây?
A. H2SO4 loãng. B. HNO3 loãng. C. HNO3 đặc, nguội. D. H2SO4 đặc, nóng.
Câu 1140 Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
A. Al. B. Li. C. Ca. D. Mg.
Câu 1141 Trong TN, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO4.2H2O) được gọi là
A. boxit. B. đá vôi. C. thạch cao sống. D. thạch cao nung.
Câu 1142 Phản ứng hóa học nào sau đây sai?
A. Cu + 2FeCl3(dd)   CuCl2 + 2FeCl2 B. 2Na +2H2O   2NaOH + H 2
C. H2 + CuO   Cu + H2O
0
t
D. ZnSO4 + Fe  
FeSO4 + Zn
Câu 1143 Thực hiện các thí nghiệm sau ở nhiệt độ thường:
(a) Cho bột Al vào dd NaOH.
(b) Cho bột Fe vào dd AgNO3.
(c) Cho CaO vào nước.
(d) Cho dd Na2CO3 vào dd CaCl2.
Số thí nghiệm có xảy ra phản ứng là
A. 4 B. 2 C. 3 D. 1
Câu 1144 Chất X có cấu tạo CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là
A. metyl axetat B. metyl propionat C. propyl axetat D. etyl axetat
Câu 1145 Phát biểu nào sau đây sai.
A. Dd K2Cr2O7 có màu da cam. B. Cr2O3 tan được trong dd NaOH loãng.
C. CrO3 là oxi axit. D. Trong hợp chất, crom có số oxh đặc trưng là +2, +3, +6.
Câu 1146 Cho các nhóm tác nhân hoá học sau:
(1) Ion kim loại nặng như Hg2+, Pb2+. (2) Các anion NO3 , SO24 , PO34 ở nồng độ cao.
(3) Thuốc bảo vệ thực vật. (4) CFC (khí thoát ra từ một số thiết bị làm lạnh).
Những nhóm tác nhân đều gây ô nhiễm nguồn nước là
A. (1), (2), (3). B. (1), (3), (4). C. (2), (3), (4). D. (1), (2), (4).
Câu 1147 Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Sục khí Cl2 vào dd NaOH ở nhiệt độ thường.
(b) Hấp thụ hết 2 mol CO2 vào dd chứa 3 mol NaOH
(c) Cho KMnO4 vào dd HCl đặc, dư
(d) Cho hỗn hợp Fe2O3 và Cu (tỉ lệ mol tương ứng 2 : 1) vào dd HCl dư
(e) Cho CuO vào dd HNO3
(f) Cho KHS vào dd NaOH vừa đủ.
Số thí nghiệm thu được 2 muối là
A. 3. B. 6. C. 4. D. 5.
Câu 1148 Cho dãy chuyển hóa sau:
 dung dòch NaOH dö +FeSO + H SO loaõng dö  dung dòch NaOH dö
CrO3  X 4 2 4
 Y  Z
Các chất X, Y, Z lần lượt là
A. Na2CrO4,Cr2(SO4)3, Na2CrO2 B. Na2Cr2O7, CrSO4, Na2CrO2
C. Na2Cr2O7, Cr2(SO4)3,Cr(OH)3 D. Na2CrO4, CrSO4, Cr(OH)3
Câu 1149 Kết quả thí nghiệm củacác dd X, Y, Z, T với các thuốc thử được ghi lại dưới bảng sau:
Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng
X Dd I2 Có màu xanh tím
- 75 -
Y Cu(OH)2 trong môi trường kiềm Có màu tím
Z Dd AgNO3 trong môi trường NH3 đun nóng Kết tủa Ag trắng sáng
T Nước Br2 Kết tủa trắng
Dd X, Y, Z, T lần lượt là
A. Lòng trắng trứng, hồ tinh bột, glucozơ, anilin.
B. Hồ tinh bột, anilin, lòng trắng trứng, glucozơ.
C. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, glucozơ, anilin.
D. Hồ tinh bột; lòng trắng trứng; anilin; glucozơ.
Câu 1150 Cho các phát biểu sau đây:
(a) Glucozơ được gọi là đường nho do có nhiều trong quả nho chín.
(b) Chất béo là đieste của glixerol với axit béo.
(c) Phân tử amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
(d) Ở nhiệt độ thường, triolein ở trạng thái rắn.
(e) Trong mật ong chứa nhiều fructozơ.
(f) Tinh bột là một trong những lương thực cơ bản của con người.
Số phát biểu đúng là
A. 3 B. 4 C. 6 D. 5

- 76 -

You might also like