You are on page 1of 3

Thứ tư………………………tên con…………………….

lớp …………………

PHẦN TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Làm tròn số 3 333 đến hàng chục?

A. 3 320 B. 3 433 C. 3 330 D. 3 336

Câu 2: Làm tròn số 2 356 đến hàng chục ?

A. 2 345 B. 2 234 C. 2 134 D. 2360

Câu 3: Làm tròn số 2 222 đến hàng chục?

A. 2223 B. 2 234 C. 2 220 D. Không làm tròn được

Câu 4: Làm tròn số con gà 5 536 đến hàng chục ?

A. 5 540 B. 5 546 C. 5 560 D. 5 579

Câu 5: Làm tròn số quả táo 1 234 lên đến hàng chục ?

A. 1 230 B. 1 240 C. 1 340 D. 1 440

Câu 6: Làm tròn số quả cam 3 551 lên đến hàng chục?

A. 3 555 B. 3 550 C. 3 553 D. 3 554

Câu 7: Làm tròn 5 038 lên đến hàng chục?

A. 5 138 B. 5 444 C. 5 040 D. 5 045

Câu 8: Làm tròn 7 092 lên đến hàng chục?

A. 7 778 B. 7 789 C. 7 090 D. 7 098

Câu 9: Làm tròn số 4 315 lên đến hàng chục?

A. 4 320 B. 4 325 C. 4 445 D. 4 310

Câu 10: Làm tròn số 3 077 lên đến hàng chục?

A. 3 075 B. 3 076 C. 3 078 D. 3 040

Câu 11: Làm tròn số 3 455 đến hàng trăm ?

A. 3 450 B. 3 444 C. 3 400 D. 3 500

Câu 12: Làm tròn số 4 220 lên đến hàng trăm?

A. 4 221 B. 4 222 C. 4 223 D. 4 200


Câu 13: Làm tròn số 3 424 lên đến hàng trăm?

A. 3 400 B. 3 430 C. 3 450 D. 3 4 60

Câu 14: Làm tròn số 3 456 lên đến hàng trăm?

A. 3 466 B. 3 500 C. 3 460 D. 3 455

Câu 15: Làm tròn số 7 880 lên đến hàng trăm?

A. 7 889 B. 7 900 C. 7 991 D. 7 910

Câu 16: Làm tròn số 6 660 lên đến hàng trăm?

A. 6 700 B. 6 800 C. 6 780 D. 5 500

Câu 17: Làm tròn số 8 890 lên đến hàng trăm?

A. 8 991 B. 8 900 C. 8 000 C. 8 200

Câu 18: Làm tròn số 1 880 lên đến hàng trăm?

A. 5 555 B. 1 900 C. 1 989 D. 1 800

Câu 19: Làm tròn số 1 790 lên đến hàng trăm?

A. 2 200 B. 2 100 C. 1 800 D. 1 200

Câu 20: Làm tròn số 3 398 lên đến hàng trăm?

A. 3 456 B. 3 400 C. 3 500 D. 3 600

PHẦN TỰ LUẬN

Bài 1: Làm tròn số

a) Làm tròn số 53 đến hàng chục thì được số …………..

b) Làm tròn số 95 đến hàng chục thì được số ………………….

c) Làm tròn số 620 đến hàng trăm thì được số ……………….


d) Làm tròn số 974 đến hàng trăm thì được số ……………….
Bài 2: Quan sát biển báo bên. Đúng ghi Đ, sai ghi S
a) Khoảng 200 km nữa thì đến thành phố Lào Cai.
b) Khoảng 100 km nữa thì đến thành phố Yên Bái.
c) Khoảng 50 km nữa thì đến thành phố Việt Trì.
d) Khoảng 10 km nữa thì đến thành phố Vĩnh Yên.

Nhắc việc: + Hoàn thành bài tập trên vào vở HĐCC.


+ Đọc và trả lời câu hỏi cuối bài tập đọc tiếp theo.( Học bù buổi nghỉ rét)
+ Ôn lại bài học, soạn sách vở và chuẩn bị bài ngày mai.

You might also like