You are on page 1of 3

Tài Liệu Ôn Thi Group

CÔNG THỨC TỔNG QUÁT PHẦN DI TRUYỀN HỌC CẤP ĐỘ TẾ BÀO


NGUYÊN PHÂN
1. Tổng số tế bào con sinh ra là
𝑇ế 𝑏à𝑜 𝑐𝑜𝑛 = 𝑎 × 2𝑥

❖ 𝑎: Số tế bào mẹ tham gia nguyên phân


❖ 𝑥: Số lần nguyên phân
2. Tổng số tế bào con sinh ra (Nếu số lần nguyên
phân khác nhau)
𝑇ế 𝑏à𝑜 𝑐𝑜𝑛 = 𝑎. 2𝑥 + 𝑏. 2𝑦 + 𝑐. 2𝑧 + ⋯

Trong đó: 𝑎, 𝑏, 𝑐: Số tế bào tham gia nguyên phân


𝑥, 𝑦, 𝑧: Số lần nguyên phân của mỗi nhóm tế bào
3. Số NST có trong tất cả các tế bào con
𝑁𝑆𝑇 = 𝑎. 2𝑛. 2𝑥

4. Số NST mà môi trường nội bào cung cấp


𝑁𝑆𝑇𝑛𝑏 = 𝑎. 2𝑛. (2𝑥 − 1)

5. Số NST mới hoàn toàn mà môi trường nội bào


cung cấp
𝑁𝑆𝑇𝑚ớ𝑖 = 𝑎. 2𝑛. (2𝑥 − 2)

6. Số tế bào đã từng xuất hiện trong quá trình


nguyên phân
𝑇𝐵𝑥ℎ = (2𝑥+1 − 1). 𝑎

7. Số tế bào con từng xuất hiện trong quá trình


nguyên phân
𝑇𝐵 𝑐𝑜𝑛 𝑥ℎ = (2𝑥+1 − 2). 𝑎

8. Thời gian của cả quá trình nguyên phân


𝑇 = 𝑡. 𝑥

❖ 𝑡: Thời gian một lần nguyên phân


❖ 𝑥: Số lần nguyên phân
9. Thời gian của cả quá trình nguyên phân (nếu quá
trình nguyên phân bị gián đoạn)
T
E

𝑇 = 𝑡. 𝑥 + (𝑥 − 1). 𝑡0
N
I.
H

❖ 𝑡0 : Thời gian gián đoạn


T
N
O
U
IE
IL
A
T

Luyện thi THPT QG môn Sinh học


https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

GIẢM PHÂN
1. Số tinh trùng sinh ra 11. Số kiểu tổ hợp giao tử
𝑆ố 𝑡𝑖𝑛ℎ 𝑡𝑟ù𝑛𝑔 = 𝑎. 2𝑥 . 4 𝑆ố 𝑘𝑖ể𝑢 𝑡ổ ℎợ𝑝 𝑔𝑖𝑎𝑜 𝑡ử = 𝑆ố 𝑔𝑡 đự𝑐 × 𝑆ố 𝑔𝑡 𝑐á𝑖

2. Số thể định hướng sinh ra 12. Số NST mtnbcc cho cả quá trình tạo giao từ từ
𝑆ố 𝑡ℎế đị𝑛ℎ ℎướ𝑛𝑔 = 𝑎. 2𝑥 . 3 các tế bào sinh dục sơ khai
𝑆ố 𝑁𝑆𝑇𝑛𝑏 = (2𝑥+1 − 1). 𝑎. 2𝑛
3. Số trứng sinh ra
𝑆ố 𝑡𝑟ứ𝑛𝑔 = 𝑎. 2𝑥 . 1
13. Số NST mtnbcc cho quá trình nguyên phân từ
4. Số hợp tử sinh ra các tế bào sinh dục sơ khai
𝑆ố ℎợ𝑝 𝑡ử = 𝑆ố 𝑡𝑖𝑛ℎ 𝑡𝑟ù𝑛𝑔 𝑡ℎ𝑎𝑚 𝑔𝑖𝑎 𝑡ℎụ 𝑡𝑖𝑛ℎ 𝑆ố 𝑁𝑆𝑇𝑛𝑏 = (2𝑥 − 1). 𝑎. 2𝑛
= 𝑆ố 𝑡𝑟ứ𝑛𝑔 𝑡ℎ𝑎𝑚 𝑔𝑖𝑎 𝑡ℎụ 𝑡𝑖𝑛ℎ
14. Số NST mtnbcc cho quá trình giảm phân ở
5. Hiệu suất thụ tinh của tinh trùng vùng chín
𝑆ố 𝑡𝑖𝑛ℎ 𝑡𝑟ù𝑛𝑔 𝑡ℎ𝑎𝑚 𝑔𝑖𝑎 𝑡ℎụ 𝑡𝑖𝑛ℎ 𝑆ố 𝑁𝑆𝑇𝑛𝑏 = 𝑎. 2𝑛. 2𝑥
𝐻% = . 100%
𝑇ổ𝑛𝑔 𝑠ố 𝑡𝑖𝑛ℎ 𝑡𝑟ù𝑛𝑔 sinh 𝑟𝑎

6. Hiệu suất thụ tinh của trứng


𝑆ố 𝑡𝑟ứ𝑛𝑔 𝑡ℎ𝑎𝑚 𝑔𝑖𝑎 𝑡ℎụ 𝑡𝑖𝑛ℎ
𝐻% = . 100%
𝑇ổ𝑛𝑔 𝑠ố 𝑡𝑟ứ𝑛𝑔 sinh 𝑟𝑎

7. Số NST có trong các tinh trùng


𝑆ố 𝑁𝑆𝑇𝑡𝑡 = 𝑎. 2𝑥 . 4. 𝑛

8. Số NST có trong các thể định hướng bị tiêu biến


𝑆ố 𝑁𝑆𝑇𝑡đℎ = 𝑎. 2𝑥 . 3. 𝑛

9. Số NST có trong các trứng


𝑆ố 𝑁𝑆𝑇𝑡𝑟ứ𝑛𝑔 = 𝑎. 2𝑥 . 1. 𝑛

10. Số loại giao tử sinh ra


𝑆ố 𝑙𝑜ạ𝑖 𝑔𝑖𝑎𝑜 𝑡ử = 2𝑛

❖ 𝑛: Số cặp gen dị hợp hay số cặp NST


tương đồng

𝑆ố 𝑙𝑜ạ𝑖 𝑔𝑖𝑎𝑜 𝑡ử sinh 𝑟𝑎 = 2𝑚+𝑛


T
E
N

❖ 𝑛: Số cặp gen dị hợp hay số cặp NST


I.
H

tương đồng
T
N

❖ 𝑚: Số cặp NST có trao đổi chéo


O
U
IE
IL
A
T

Luyện thi THPT QG môn Sinh học


https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

ĐỘT BIẾN NST


1. Đột biến lệch bội 5. Số thể lệch bội khác nhau
a. Số loại thể lệch bội đơn 𝑆ố 𝑡ℎể 𝑙ệ𝑐ℎ 𝑏ộ𝑖 𝑘ℎá𝑐 𝑛ℎ𝑎𝑢 = 𝐶𝑛𝑎
𝑆ố 𝑡ℎể 𝑙ệ𝑐ℎ 𝑏ộ𝑖 đơ𝑛 = 𝑛
❖ 𝑛: Số cặp NST tương đồng
❖ 𝑛: Số NST trong bộ NST đơn bội của loài ❖ 𝑎: Số cặp NST tương đồng mang đột biến
b. Số loại thể lệch bội kép lệch bội
𝑆ố 𝑡ℎể 𝑙ệ𝑐ℎ 𝑏ộ𝑖 𝑘é𝑝 = 𝐶𝑛2 6. Số tổ hợp giao tử qua thụ tinh
𝑆ố 𝑡ổ ℎợ𝑝 𝑔𝑖𝑎𝑜 𝑡ử = 2𝑛 . 2𝑛
2. Đột biến số lượng NST
Thể ĐB KG Tỷ lệ giao tử
AAA 1 1
𝐴: 𝐴𝐴
2 2

AAa 1 2 2 1
𝑎: 𝐴: 𝐴𝑎: 𝐴𝐴
3n 6 6 6 6
(2n + 1)
Aaa 1 2 2 1
𝐴: 𝑎: 𝐴𝑎: 𝑎𝑎
6 6 6 6

aaa 1 1
𝑎: 𝑎𝑎
2 2
AAAA 100% 𝐴𝐴

1 1
AAAa 𝐴𝐴: 𝐴𝑎
2 2

4n AAaa 1 4 1
𝐴𝐴: 𝐴𝑎: 𝑎𝑎
(2n + 2) 6 6 6

Aaaa 1 1
𝐴𝑎: 𝑎𝑎
2 2

aaaa 100% 𝑎𝑎

3. Nguyên phân không bình thường sinh ra tế bào


(2n + 1, 2n – 1, …) → Tạo ra thể khảm
4. Giảm phân không bình thường ở cặp NST giới
T
E

tính XY sinh các giao tử:


N

a. Nếu ở giảm phân 1: XY (n + 1) và O (n – 1)


I.
H

b. Nếu ở giảm phân 2: X (n), Y (n), XX (n + 1),


T

YY (n + 1) và O (n – 1)
N
O
U
IE
IL
A
T

Luyện thi THPT QG môn Sinh học


https://TaiLieuOnThi.Net

You might also like