You are on page 1of 7

ính ính

yế n T yế n T
ố Tu ố Tu
ðại S ðại S
§6: Cơ sở và số chiều §6: Cơ sở và số chiều
∑ ∑
6.5. Cơ sở và số chiều.
6.5.2. ðịnh nghĩa: Hệ vectơ E trong
6.5.1 ðịnh lý. Trong không gian vectơ V, KGVT V là một cơ sở của V nếu nó vừa
cho hai hệ vectơ S1 và S2. Nếu S1 là hệ sinh là hệ sinh vừa là hệ ñộc lập tuyến tính.
và S2 là ñộc lập tuyến tính thì |S1|≥|S2|.

ính ính
yế n T yế n T
ố Tu ố Tu
ðại S ðại S
§6: Cơ sở và số chiều §6: Cơ sở và số chiều
∑ ∑

1
ính ính
yế n T yế n T
ố Tu ố Tu
ðại S ðại S
§6: Cơ sở và số chiều §6: Cơ sở và số chiều
∑ ∑
VD. Hệ E={e1=(1;0;0), e2=(0;1;0), e3=(0;0;1)} là
cơ sở cua không gian R3. Cơ sở này gọi là cơ
sở chính tắc của không gian R3.

ính ính
yế n T yế n T
ố Tu ố Tu
ðại S ðại S
§6: Cơ sở và số chiều §6: Cơ sở và số chiều
∑ ∑
6.5.3. ðịnh lý. Nếu B1={v1, v2,…, vm} và B2={u1,
u2,…, un} là hai cơ sở của KGVT V thì m=n.
(tức là mọi cơ sở của V có cùng số phần tử)
C/m:.....
6.5.4 ðịnh nghĩa. Nếu V có một cơ sở gồm n phần
tử thì V gọi là không gian n chiều, kí hiệu là
dimV=n
Khi ñó, ta nói V là không gian hữu hạn chiều.
Ngược lại, ta nói V là không gian vô hạn chiều.

2
ính ính
yế n T yế n T
ố Tu ố Tu
ðại S ðại S
§6: Cơ sở và số chiều §6.5: Cơ sở và số chiều
∑ ∑
6.5.5. Cơ sở chính tắc của một số không gian
(i)Rn Cơ sở chính tắc là E={e1, e2,…, en} với
e1 = (1; 0; 0; ...; 0 )
e2 = ( 0;1; 0;...; 0 )

en = ( 0; 0; ...; 0;1)

dim Rn = n

ính ính
yế n T yế n T
ố Tu ố Tu
ðại S ðại S
§6.5: Cơ sở và số chiều §6.5: Cơ sở và số chiều
∑ ∑
6.5.5. Cơ sở chính tắc của một số không gian 6.5.5. Cơ sở chính tắc của một số không gian

(ii) Không gian các ña thức bậc không (iii) Không gian M(m,n) các ma trận cỡ mxn
quá n: Pn[x]
Cơ sở chính tắc là E={Aij| 1≤i ≤ m,1 ≤ j ≤ n}
Cơ sở chính tắc là E={1, x, x2,…, xn} với Akl =  aijkl  xác ñịnh bởi
1 khi (i=k) ∧ (j=l)
dim Pn[x] = n+1 aijkl = 
0 khi (i=k) ∨ (j=l)

dim M(m,n) = m.n

3
ính ính
yế n T yế n T
ố Tu ố Tu
ðại S ðại S
§6: Cơ sở và số chiều §6: Cơ sở và số chiều
∑ ∑
6.5.6. ðịnh lý: Cho V là không gian vector n
6.5.7. ðịnh lý. Từ một hệ ñộc lập tuyến tính
chiều. Khi ñó:
trong không gian hữu hạn chiều, ta luôn có
 Hệ sinh có n vector là cơ sở. thể bổ sung các vec tơ ñể ñược một cơ sở.
 Hệ có n vector và ñộc lập tuyến tính là cơ sở. C/m: G/s S là một hệ ñộc lập tuyến tính trong không gian hữu
hạn chiều V.
Ví dụ: Chứng minh rằng hệ vector B = {e1 , e2 , e3 } Nếu S không phải là một cơ sở của V, tức là span(S)≠V. Khi
với e1 = (1,1,1); e2 = (1,1, 0); e3 = (1, 0,1) ñó, lấy v∈V\span(S) ta sẽ có S’=SU{v} là một hệ ñộc lập tuyến
3 tính.
là cơ sở của ℝ
Làm tương tự cho hệ S’. Vì V hữu hạn chiều nên quá trình
trên là hữu hạn.

ính ính
yế n T yế n T
ố Tu ố Tu
ðại S ðại S
§6: Cơ sở và số chiều §6: Cơ sở và số chiều
∑ ∑
6.6. Tọa ñộ của một vecto ñối với một cơ sở. Ma trận tọa ñộ của x ñối với cơ sở B là:
6.6.1. ðịnh lý và ñịnh nghĩa.
 x1 
Cho B={v1, v2,…, vn} là một cơ sở của KGVT x 
V. Với mọi vec tơ x của V, ta luôn có biểu diễn [x] =  2
B
⋮
duy nhất:  
x = x1v1 + x2v2 + ... + xnvn  xn 

Bộ số (x1, x2,…, xn) gọi là tọa ñộ của x ñối với B


Kí hiệu: (x)B= (x1, x2,…, xn)

4
ính ính
yế n T yế n T
ố Tu ố Tu
ðại S ðại S
§6: Cơ sở và số chiều §6: Cơ sở và số chiều
∑ ∑
Bài tập: Bài tập:
Trong KGVT ℝ 3 cho các vector Trong KGVT ℝ3 cho các vector
f1 = (1, 2,3), f 2 = (−1,1, 0), f 3 = (2,1,1), x = (4, 6, −3) f1 = (1, 2,3), f 2 = (−1,1, 0), f 3 = (2,1, m)

CMR: hệ vector F = { f1 , f 2 , f 3 } là cơ sở của ℝ3, Tìm m ñể hệ vector F = { f1 , f 2 , f 3 } là cơ sở của ℝ 3


tìm tọa ñộ của vector x ñối với cơ sở F.

ính ính
yế n T yế n T
ố Tu ố Tu
ðại S ðại S
§6: Cơ sở và số chiều
∑ ∑ §6: Cơ sở của không gian con

6.7. Hạng của hệ vectơ


Bài tập:
6.7.1. ðịnh nghĩa. Cho S={v1, v2,…, vm} trong
Trong KGVT ℝ 3 cho các vector không gian vecto V. Ta gọi hạng của S, kí hiệu r(S) là
f1 = (1, 0, 2), f 2 = (−1,1, 0), f 3 = (0,1,1), x = (4, 7, m) số tối ña các vecto ñộc lập tuyến tính của hệ ñó.
* NX: +) r(S) ≤ m
Tìm m ñể x là tổ hợp tuyến tính của hệ vector
+) r(S) = m ⇔ S ñộc lập tuyến tính
F = { f1 , f 2 , f 3 }

5
ính ính
yế n T yế n T
ố Tu ố Tu
ðại S ðại S
∑ §6: Cơ sở của không gian con
∑ §6: Cơ sở của không gian con
Ví dụ 1.
6.7.2. Cách tìm hạng của hệ vectơ trong không gian
hữu hạn chiều Trong không gian R4, tìm hạng của hệ vecto sau:
{ v1= (2;1;-1;3), v2= (1;2;0;1), v3= (5;4;-2;7) }
Cho S={v1, v2,…, vm} trong không gian vecto V.
Giả sử B là một cơ sở của V và ta có Ví dụ 2.
Trong không gian P3[x], tìm hạng của hệ vecto
(vi )B = (ai1 ,ai 2 ,...,ain ), ∀i = 1,m sau:
ðặt A=[aij]. Khi ñó, ta có { p1=1+2x - 3x2 +x3, p2 =2- x +x2 - x3 ,
p3=3+x - 2x2 , p4=1+x +x2 +x3 }
r(S)= r(A)

ính ính
yế n T yế n T
ố Tu ố Tu
ðại S ðại S
∑ §6: Cơ sở của không gian con
∑ §6: Cơ sở của không gian con
Ví dụ 1.
6.7.3. Không gian con sinh bởi hệ vectơ
Trong không gian R4, tìm số chiều và một cơ sở của
ðịnh lý. Số chiều của không gian con W sinh không gian con W= span{v1, v2, v3} với
bởi hệ vectơ S bằng hạng của hệ vectơ ñó. v1= (2;1;-1;3), v2= (1;2;0;1), v3= (5;4;-2;7)
dimW = dimspan(S) = r(S) Ví dụ 2.
Trong không gian P3[x], tìm số chiều và một cơ
sở của không gian con W=span{p1, p2, p3, p4} với
p1=1+2x - 3x2 +x3, p2 =2- x +x2 - x3 , p3=3+x - 2x2 ,
p4=1+x +x2 +x3

6
ính
yế n T
ố Tu
ðại S
∑ §6: Cơ sở của không gian con

Ví dụ 3.
Trong không gian P3[x], cho các vectơ
v1 = 1 − x + 2 x 2 + 3 x3 , v2 = 2 + x + 2 x3 ,
v3 = 3 + 2 x 2 + 4 x3 , v4 = 5 + x + 2 x 2 + 7 x3

ðặt V1=span(v1,v2), V2 =span(v3,v4).


a) Tìm cơ sở và số chiều của V1+V2.

b) Vectơ v=1+x+x2 +x3 có thuộc V1+V2 hay không?

You might also like