Số CT Tên hàng Khu vực Số lượng Đơn giá Trị giá Thuế Tổng cộng A01 345 A12 234 Q01 230 Q11 250 A12 123 Q12 321 Bảng thuế suất Bảng tên hang Khu vực Thuế suất Mã hàng Tên hàng Đơn giá 1 8% A0 Áo sơ mi 100 2 5% A1 Áo phông 90 3 3% Q0 Quần Jean 120 4 2% Q1 Quần trẻ em 70 Ghi chú: Số CT: 2 kí tự đầu cho biết mã hàng, kí tự cuối cho biết khu vực Yêu cầu: 1. Hoàn chỉnh bảng tính - Điền vào tên hàng , khu vực , Đơn giá - Trị giá = Số lượng * Đơn giá - Thuế = Trị giá*Thuế suất - Tổng cộng = Trị giá + Thuế 2. Sắp xếp bảng kê hàng hoá tồn kho tăng dần theo Khu vực