Professional Documents
Culture Documents
Phụ Lục Iii - PPCT Các Môn Học
Phụ Lục Iii - PPCT Các Môn Học
5 Ôn tập chương 1 1
KT GIỮ KÌ 1
CHƯƠNG 2. BẢO QUẢN VÀ CHẾ BIẾN THỰC PHẨM – 10 tiết
16 Ôn tập chương 3 1
KT GIỮA KÌ II
CHƯƠNG 4. ĐỒ DÙNG ĐIỆN TRONG GIA ĐÌNH – 8 tiết
KT CUỐI KÌ II
Đông hà, ngày 31 tháng 8 năm2023
Tổ trưởng chuyên môn Hiệu trưởng
Lê Vĩnh Hiệp
TRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG ĐẠO CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
5.2.-CN 7
STT Bài học Số tiết
PHẦN I: TRỒNG TRỌT
CHƯƠNG 1. MỞ ĐẦU VỀ TRỒNG TRỌT (2 tiết)
5 Ôn tập 1
KT GIỮA KÌ
7 Dự án 1 1
7 Dự án 1 1
10 Ôn tập chương 3 1
KT CUỐI KÌ
PHẦN 2: CHĂN NUÔI
CHƯƠNG 4. MỞ ĐẦU VỀ CHĂN NUÔI (2 tiết)
CHƯƠNG 5. NUÔI DƯỠNG, CHĂM SÓC VÀ PHÒNG, TRỊ BỆNH CHO VẬT NUÔI (7 tiết)
16 Ôn tập Chương 4, 5 1
KT GIỮA KÌ II
CHƯƠNG 6. NUÔI THỦY SẢN (8 tiết)
Lê Vĩnh Hiệp
TRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG ĐẠO CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
5.3.CN 8
STT Bài học Số tiết Yêu cầu cần đạt
Chủ đề 1: Vẽ kĩ thuật
Bài 1. Tiêu chuẩn trình bày - Mô tả được tiêu chuẩn về khổ giấy,
1 2
bản vẽ kĩ thuật tỉ lệ, đường nét và ghi kích thước.
- Vẽ được hình chiếu vuông góc của
một số khối đa diện, khối tròn xoay
thường gặp theo phương pháp chiếu
2 Bài 2. Hình chiếu vuông góc 4 góc thứ nhất.
- Vẽ và ghi được kích thước các hình
chiếu vuông góc của vật thể đơn giản.
- Đọc được bản vẽ chi tiết, bản vẽ
3 Bài 3. Bản vẽ kĩ thuật 3
lắp, bản vẽ nhà đơn giản.
Chủ đề 2: Cơ khí
- Nhận biết được một số vật liệu
4 Bài 4. Vật liệu cơ khí 2
thông dụng.
- Trình bày được một số phương pháp
và quy trình gia công cơ khí bằng tay.
5 Bài 5. Gia công cơ khí 3 - Thực hiện được một số phương
pháp gia công vật liệu bằng dụng cụ
cầm tay.
Các yêu cầu cần đạt của chủ đề 1 và
6 Ôn tập giữa kì 1 2
chủ đề 2
Kiểm tra giữa kì 1
- Trình bày được nội dung cơ bản của
truyền và biến đổi chuyển động; cấu
tạo, nguyên lí làm việc của một số cơ
Bài 6. Truyền và biến đổi cấu truyền và biến đổi chuyển động.
7 4
chuyển động
- Tháo lắp và tính toán được tỉ số
truyền của một số bộ truyền và biến
đổi chuyển động.
- Trình bày được đặc điểm cơ bản cảu
một số ngành nghề phổ biến trong
Bài 7. Ngành nghề trong lĩnh lĩnh vực cơ khí.
8 1
vực cơ khí
Bài 7. Ngành nghề trong lĩnh
8 1
vực cơ khí - Nhận biết được sự phù hợp của bản
thân đối với một số ngành nghề phổ
biến trong lĩnh vực cơ khí.
Dự án 1 – STEM: Thiết kế và
- Vẽ được bản phác thảo và lắp ráp
9 lắp ráp mô hình cánh tay rô 3
mô hình cánh tay rô bốt thuỷ lực.
bốt thuỷ lực
Chủ đề 3: Kĩ thuật điện
- Nhận biết được một số nguyên nhân
gây tai nạn điện.
- Trình bày được một số biện pháp an
toàn điện.
10 Bài 8. An toàn điện 3
- Sử dụng được một số dụng cụ bảo
vệ an toàn điện.
- Thực hiện được một số động tác cơ
bản sơ cứu người bị tai nạn điện.
- Trình bày được cấu trúc chung của
mạch điện
- Trình bày được thành phần và chức
11 Bài 9. Mạch điện 3 năng của các bộ phận chính trên
mạch điện (Ví dụ: các bộ phận:
nguồn, tải, truyền dẫn, đóng cắt, điều
khiển và bảo vệ mạch điện).
- Vẽ và mô tả được sơ đồ khối của
mạch điện điều khiển đơn giản;
12 Bài 10. Mạch điện điều khiển 3 - Phân loại và nêu được vai trò của
một số mô đun cảm biến trong mạch
điện điều khiển đơn giản.
13 Ôn tập cuối HK I 1 Bổ sung yccđ
Kiểm tra học kì I
- Lắp ráp được các mạch điện điều
khiển đơn giản có sử dụng một mô
đun cảm biến: mô đun cảm biến ánh
sáng, mô đun cảm biến nhiệt độ và
mô đun cảm biến độ ẩm.
Bài 11. Thực hành lắp mạch
14 5
điện điều khiển đơn giản.
Bài 11. Thực hành lắp mạch
14 5
điện điều khiển đơn giản.
- Lắp ráp được các mạch điện điều
khiển đơn giản có sử dụng một mô
đun cảm biến: mô đun cảm biến ánh
sáng, mô đun cảm biến nhiệt độ và
mô đun cảm biến độ ẩm.
Ghi chú
9
7
8
10
7
m 2023
TRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG ĐẠO CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
III.1.1. KHTN 6.
STT Bài học Số tiết
Mở đầu về khoa học tự nhiên (8 tiết)
8 Bài 8. Đo nhiệt độ 2
9 Ôn tập 1
Ôn tập 1
Ôn tập 1
Chương 3. Một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu, lương thực …... (10 tiết)
Ôn tập
Ôn tập 1
Chương 4. Hỗn hợp – tách chất ra khỏi hỗn hợp (8Tiết)
20 Ôn tập 2
Ôn tập 1
Ôn tập 1
45 Ôn tập 1
Chương 8. Lực trong đời sống (14 tiết)
Ôn tập 1
Ôn tập 1
Ôn tập 1
Lê Vĩnh Hiệp
TRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG ĐẠO CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
III.1. 2 KHTN 7.
STT Bài học Số tiết
Mở đầu (4 tiết)
Chủ đề I: Nguyên tử - Nguyên tố hóa học - Sơ lược về ... (14 tiết)
Bài 2. Nguyên tử
2 3
(Lồng ghép GD tạo ra mô hình
nguyên tử)
Ôn tập 1
Ôn tập 1
Chủ đề II: Phân tử ( 15 tiết)
5 Bài 5. Phân tử - Đơn chất – Hợp chất 4
Ôn tập 1
8 Ôn tập 1
Chủ đề III: Tốc độ (14 Tiết)
Ôn tập 1
Ôn tập 1
Chủ đề IV: Âm thanh (10 Tiết)
Ôn tập 1
Ôn tập 1
Ôn tập 1
Chủ đề IX: Sinh trưởng và phát triển ở sinh vật (8 tiết)
Ôn tập 1
Chủ đề X: Sinh sản ở sinh vật (7 tiết)
Ôn tập 1
Chủ đề XI: Cơ thể sinh vật là một khối thống nhất (2 tiết)
Lê Vĩnh Hiệp
TRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG ĐẠO CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
III.1.3 KHTN 8.
STT Bài học Số tiết
Chủ đề: Mở đầu (3 tiết)
1
Chủ đề: Phản ứng hoá học (18 tiết)
6
7 Ôn tập 1
Chủ đề: Tốc độ phản ứng và chất xúc tác (4 tiết)
8
Chủ đề: Acid – Base – pH – Oxide – Muối ( 22 tiết)
Bài 8. Acid 3
Bài 8. Acid 3
9
10 Ôn tập 1
11
12
13 Ôn tập 1
Bài 11. Muối 6
14
15
16 Ôn tập 1
Chủ đề: Khối lượng riêng và áp suất (12 tiết)
17
19
20 Ôn tâp 1
21
22
Chủ đề: Tác dụng làm quay của lực (7 tiết)
23
24
25 Ôn tập 1
Chủ đề: Điện (12 tiết)
27
28
Bài 22. Mạch điện đơn giản 2
28
30
31 Ôn tập 1
32
Chủ đề: Nhiệt ( 8 tiết)
33
35
36
37 Ôn tập 1
Chủ đề: Sinh học cơ thể người 20 % =30 tiết
39
Bài 32. Dinh dưỡng và tiêu hoá ở
3
người
40
41 Ôn tập 1
42
42
43
44 Ôn tập 1
45
46
47
48
49
50
Chủ đề: Môi trường và các nhân tố sinh thái (16 tiết)
Bài 41. Môi trường sống và các
1
nhân tố sinh thái
51
52
53
54
56
57 Ôn tập 1
58
Đông hà, ngày 31 tháng 8 năm 2023
Tổ trưởng chuyên môn Hiệu trưởng
Lê Vĩnh Hiệp
TRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG ĐẠO CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
III.1.4. Hóa 9.
Tiết/PPCT Tên bài và mạch nội dung Yêu cầu cần đạt(chuẩn KTKN)
1. Kiến thức
Sau khi học xong, học sinh có thể ôn tập và
nắm được các khái niệm hóa học cơ bản ở lớp
8, công thức tính toán và giải quyết các bài tập
cơ bản vận dụng tính chất hóa học.
- Nêu được tính chất hóa học của oxit axit. Viết
được các phương trình hóa học tương ứng với
mỗi tính chất.
- Giải thích được tính chất của SO2 và viết đúng
PTHH cho mỗi tính chất, ứng dụng của SO2
trong đời sống sản xuất đồng thời cũng biết
được tác hại của chúng đối với môi trường và
sức khỏe con người.
3. Thái độ
- Nghiêm túc, chú ý, yêu thích môn học.
4. Năng lực hướng tới:
- Năng lực hợp tác
- Năng lực giải quyết vấn đề, sáng tạo.
- Năng lực nhận thức hóa học
- Năng lực vận dụng kiến thức đã học
- Năng lực tìm hiểu thế giới quan dưới góc độ
9,10,11 hóa học
CHỦ ĐỀ: MUỐI 1. Kiến thức
Nội dung 1: Tính chất hóa
Biết được:
học của muối
- Tính chất hoá học của muối: tác dụng với kim
loại, dung dịch axit, dung dịch bazơ, dung dịch
Khái niệm, phân loại
muối khác, nhiều muối bị nhiệt phân huỷ ở
nhiệt độ cao.
1. Muối tác dụng với kim - Một số tính chất và ứng dụng của natri clorua
loại. (NaCl)
- Khái niệm phản ứng trao đổi và điều kiện để
2. Muối tác dụng với axit
phản ứng trao đổi thực hiện được.
3. Muối tác dụng với muối 2. Kĩ năng
- Tiến hành một số thí nghiệm, quan sát giải
4. Muối tác dụng với bazơ thích hiện tượng, rút ra được kết luận về tính
chất hoá học của muối.
2. Kĩ năng:
I. Tính chất vật lí. - Tính chất vật lí của kim loại.
- Tính chất hoá học của kim loại: Tác dụng với
1. Tính dẻo
phi kim, dung dịch axit, dung dịch muối.
- Dãy hoạt động hoá học của kim loại K, Na,
2. Tính dẫn điện Mg, Al, Zn, Fe, Pb, (H), Cu, Ag, Au. Ý nghĩa
của dãy hoạt động hoá học của kim loại.
3. Tính dẫn nhiệt 2. Kĩ năng
- Quan sát hiện tượng thí nghiệm cụ thể, rút ra
4. Ánh kim được tính chất hoá học của kim loại và dãy hoạt
động hoá học của kim loại.
20-22 - Tính khối lượng của kim loại trong phản ứng,
1. Phản ứng với phi kim. thành phần phần trăm về khối lượng của hỗn
hợp hai kim loại.
2. Phản ứng với dung dịch
3. Thái độ
axit.
3. Phản ứng với dung dịch
- Hứng thú học tập bộ môn Hoá học.
muối.
III. Dãy hoạt động hóa học - Biết giải quyết vấn đề một cách khách quan,
của kim loại trung thực trên cơ sở phân tích khoa học.
- Ý thức trách nhiệm với bản thân, với xã hội và
IV. Ý nghĩa dãy hoạt động
cộng đồng.
- Ý thức vận dụng những tri thức hoá học đã
học vào cuộc sống và vận động người khác
cùng thực hiện.
1. Nhôm có những tính chất - Phương pháp sản xuất nhôm bằng cách điện
hóa học của kim loại không? phân nhôm oxit nóng chảy.
2. Nhôm có tính chất hóa
2. Kĩ năng
học nào khác?
- Dự đoán, kiểm tra và kết luận về tính chất hoá
III. Ứng dụng học của nhôm . Viết các phương trình hoá học
minh hoạ.
- Quan sát sơ đồ, hình ảnh để rút ra được nhận
IV. Sản xuất nhôm
23 xét về phương pháp sản xuất nhôm
3. Thái độ
- Hứng thú học tập bộ môn Hoá học.
- Biết giải quyết vấn đề một cách khách quan,
trung thực trên cơ sở phân tích khoa học.
- Ý thức trách nhiệm với bản thân, với xã hội và
cộng đồng.
- Ý thức vận dụng những tri thức hoá học đã
học vào cuộc sống và vận động người khác
cùng thực hiện.
4. Năng lực hướng tới
- Năng lực hợp tác
- Năng lực giải quyết vấn đề, sáng tạo.
- Năng lực nhận thức hóa học
- Năng lực vận dụng kiến thức đã học
- Năng lực tìm hiểu thế giới quan dưới góc độ
hóa học
Bài 19: Sắt 1. Kiến thức:
I. Tính chất vật lí Biết được:
- Tính chất hoá học của sắt: chúng có những
tính chất hoá học chung của kim loại; sắt không
II. Tính chất hóa học
phản ứng với H2SO4 đặc, nguội; sắt là kim loại
có nhiều hoá trị.
1. Tác dụng với phi kim 2. Kĩ năng
- Dự đoán, kiểm tra và kết luận về tính chất hoá
2. Tác dụng với dung dịch
học của sắt. Viết các phương trình hoá học
axit
minh hoạ.
- Phân biệt được nhôm và sắt bằng phương
pháp hoá học.
3. Thái độ:
40
- Luyện tập kĩ năng viết PTHH, lập sơ đồ dãy
2. Tính chất hóa học của
40 biến đổi hoá học giữa các chất; vận dụng sử
một số phi kim cụ thể.
dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học.
3. Thái độ:
- Hứng thú học tập bộ môn Hoá học.
3. Bảng tuần hoàn các - Biết giải quyết vấn đề một cách khách quan,
nguyên tố hóa học. trung thực.
- Ý thức vận dụng những tri thức hoá học về
II. Bài tập Silic và công nghiệp Silicat vào cuộc sống thực
tiễn.
4. Năng lực hướng tới
- Năng lực hợp tác
- Năng lực giải quyết vấn đề, sáng tạo.
- Năng lực nhận thức hóa học
- Năng lực vận dụng kiến thức đã học
- Năng lực tìm hiểu thế giới quan dưới góc độ
hóa học
Bài 33. Thực hành: Tính
chất hóa học của phi kim và 1. Kiến thức
hợp chất của chúng.
Biết được:
Mục đích, các bước tiến hành, kĩ thuật thực hiện
I. Tiến hành thí nghiệm.
các thí nghiệm:
- Cacbon khử đồng (II) oxit ở nhiệt độ cao
- Nhiệt phân muối NaHCO3
- Nhận biết muối cacbonat và muối clorua cụ
thể
2. Kĩ năng
- Sử dụng dụng cụ và hoá chất để tiến hành an
toàn, thành công các thí nghiệm trên
- Quan sát, mô tả, giải thích hiện tượng thí
nghiệm và viết được các phương trình hoá học.
- Viết tường trình thí nghiệm.
41 3.Thái độ
- Hứng thú học tập bộ môn Hoá học.
- Biết giải quyết vấn đề một cách khách quan,
trung thực trên cơ sở phân tích khoa học.
II. Viết bản tường trình.
- Ý thức trách nhiệm với bản thân, với xã hội và
cộng đồng.
- Ý thức vận dụng những tri thức hoá học đã
học vào cuộc sống và vận động người khác
cùng thực hiện.
4. Năng lực hướng tới
- Năng lực hợp tác
- Năng lực giải quyết vấn đề, sáng tạo.
- Năng lực nhận thức hóa học
- Năng lực vận dụng kiến thức đã học
- Năng lực tìm hiểu thế giới quan dưới góc độ
hóa học
Chương 4: HIĐROCACBON- NHIÊN LIỆU
Bài 34. Khái niệm về
1. Kiến thức
HCHC và hóa học hữu cơ
I. Khái niệm hợp chất hữu
Biết được:
cơ (HCHC).
1. Hợp chất hữu cơ có ở + Khái niệm về hợp chất hữu cơ và hóa học
đâu? hữu cơ .
2. Hợp chất hữu cơ là gì? + Phân loại hợp chất hữu cơ
3. Phân loại 2. Kĩ năng
IV. Khái niệm về hóa học - Phân biệt được chất vô cơ hay hữu cơ theo
hữu cơ (HHHC) CTPT, phân loại chất hữu
cơ theo hai loại : hiđrocacbon và dẫn xuất của
1. Khái niệm hoá học hữu cơ
hiđrocachon.
2. Vai trò hóa hữu cơ - Quan sát thí nghiệm, rút ra kết luận
- Tính % các nguyên tố trong một hợp chất hữu
cơ
- Lập được công thức phân tử hợp chất hữu cơ
dựa vào thành phần %
42 các nguyên tố
3. Về thái độ
Có thái độ tích cực như:
- Hứng thú học tập bộ môn Hoá học.
- Biết giải quyết vấn đề một cách khách quan,
trung thực trên cơ sở phân tích khoa học.
- Ý thức trách nhiệm với bản thân, với xã hội và
cộng đồng.
- Ý thức vận dụng những tri thức hoá học đã
học vào cuộc sống và vận động người khác
cùng thực hiện.
4. Năng lực hướng tới
+ Năng lực hợp tác
+ Năng lực giải quyết vấn đề sáng tạo
+ Năng lực nhận thức hóa học
+ Năng lực tìm hiểu thế giới quan dưới góc độ
hóa học
+ Năng lực vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học
Bài 35. Cấu tạo phân tử
1. Kiến thức
HCHC
I. Đặc điểm cấu tạo phân tử
Biết được:
hợp chất hữu cơ.
1. Hoá trị và liên kết giữa - Đặc điểm cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ,
các nguyên tử: công thức cấu tạo hợp chất
2. Mạch cacbon: hữu cơ và ý nghĩa của nó.
3. Trật tự liên kết giữa các
2. Kĩ năng
nguyên tử trong phân tử
II. Công thức cấu tạo - Quan sát mô hình cấu tạo phân tử, rút ra được
đặc điểm cấu tạo phân
tử hợp chất hữu cơ
- Viết được một số công thức cấu tạo (CTCT)
mạch hở , mạch vòng
của một số chất hữu cơ đơn giản (< 4C) khi biết
CTPT.
3. Về thái độ
43
Có thái độ tích cực như:
- Hứng thú học tập bộ môn Hoá học.
- Biết giải quyết vấn đề một cách khách quan,
trung thực trên cơ sở phân tích khoa học.
- Ý thức trách nhiệm với bản thân, với xã hội và
cộng đồng.
- Ý thức vận dụng những tri thức hoá học đã
học vào cuộc sống và vận động người khác
cùng thực hiện.
4. Năng lực hướng tới
+ Năng lực hợp tác
+ Năng lực giải quyết vấn đề sáng tạo
+ Năng lực nhận thức hóa học
+ Năng lực tìm hiểu thế giới quan dưới góc độ
hóa học
+ Năng lực vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học
II. Khí thiên nhiên - Sử dụng có hiệu quả một số sản phẩm dầu mỏ
và khí thiên nhiên.
III. Dầu mỏ và khí thiên
3. Về thái độ
nhiên ở Việt Nam
48 Có thái độ tích cực như:
- Hứng thú học tập bộ môn Hoá học.
- Biết giải quyết vấn đề một cách khách quan,
trung thực trên cơ sở phân tích khoa học.
- Ý thức trách nhiệm với bản thân, với xã hội và
cộng đồng.
- Ý thức vận dụng những tri thức hoá học đã
học vào cuộc sống và vận động người khác
cùng thực hiện.
4. Năng lực hướng tới
+ Năng lực hợp tác
+ Năng lực giải quyết vấn đề sáng tạo
+ Năng lực nhận thức hóa học
+ Năng lực tìm hiểu thế giới quan dưới góc độ
hóa học
+ Năng lực vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học
51 I. Các kiến thức cần nhớ: - CTCT, đặc điểm cấu tạo, tính chất hóa học
(phản ứng đặc trưng), ứng dụng chính của
II. Bài tập me tan, etilen, axetilen. Cách điều chế
- Thành phần của dầu mỏ, khí thiên nhiên và
khí mỏ dầu và các sản phẩm chưng cất dầu mỏ
- Khái niệm nhiên liệu - các loại nhiên liệu.
2. Kĩ năng
- Viết CTCT một số hiđrocacbon
- Viết phương trình hóa học thể hiện tính chất
hóa học của các hiđrocacbon tiêu biểu và
hiđrocacbon có cấu tạo tương tự.
- Phân biệt một số hiđrocacbon
- Viết PTHH thực hiện chuyển hóa
- Lập CTPT của hiđrocacbon theo phương
pháp định lượng, tính toán theo phương trình
hóa học. ( Bài tập tương tự bài 4 -SGK)
3. Về thái độ
Có thái độ tích cực như:
- Hứng thú học tập bộ môn Hoá học.
- Biết giải quyết vấn đề một cách khách quan,
trung thực trên cơ sở phân tích khoa học.
- Ý thức trách nhiệm với bản thân, với xã hội và
cộng đồng.
- Ý thức vận dụng những tri thức hoá học đã
học vào cuộc sống và vận động người khác
cùng thực hiện.
4. Năng lực hướng tới
+ Năng lực hợp tác
+ Năng lực giải quyết vấn đề sáng tạo
+ Năng lực nhận thức hóa học
+ Năng lực tìm hiểu thế giới quan dưới góc độ
hóa học
+ Năng lực vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học
1. Kiến thức
Chủ đề 1 :
+Công thức cấu tạo của hợp chất hữu cơ .
Chủ đề 2 :
+Cấu tạo , tính chất hóa học và điều chế của
metan , etilen , axetilen.
Chủ đề 3:
+Bài toán xác định công thức phân tử hoặc bài
toán xác định thành phần của mỗi chất trong
hổn hợp.
2.Kĩ năng
+Rèn kĩ năng viết công thức cấu tạo của hợp
chất hữu cơ .
+Rèn kĩ năng viết PTHH của metan , etilen ,
axeti len và các chất tơng tự
+Rèn kĩ năng nhận biết các chất .
+ Rèn kĩ năng giải bài toán xác định công thức
phân tử hoặc bài toán xác định thành phần của
52 Kiểm tra giữa học kì II mỗi chất trong hổn hợp ..
3. Về thái độ
Có thái độ tích cực như:
- Hứng thú học tập bộ môn Hoá học.
- Biết giải quyết vấn đề một cách khách quan,
trung thực trên cơ sở phân tích khoa học.
- Ý thức trách nhiệm với bản thân, với xã hội và
cộng đồng.
- Ý thức vận dụng những tri thức hoá học đã
học vào cuộc sống và vận động người khác
cùng thực hiện.
4. Năng lực hướng tới
- Năng lực hợp tác
- Năng lực giải quyết vấn đề, sáng tạo.
- Năng lực nhận thức hóa học
- Năng lực vận dụng kiến thức đã học
- Năng lực tìm hiểu thế giới quan dưới góc độ
hóa học
Bài 43. Thực hành: Tính
1. Kiến thức
chất của hiđrocacbon
I. Tiến hành thí nghiệm - Thí nghiệm điều chế axetilen từ can xi cacbua
II. Tường trình - Thí nghiệm đốt cháy axetilen và cho axetilen
tác dụng với dung dịch Br2
- Thí nghiệm benzen hòa tan luôm, benzen
không tan trong nước
2. Kĩ năng
- Lắp dụng cụ điều chế khí C2H2 từ CaC2.
- Thực hiện phản ứng cho C2H2 tác dụng với
dung dịch Br2 và đốt cháy axetilen
- Thực hiện thí nghiệm hòa tan benzen vào
nước và benzen tiếp xúc với dung dịch Br2
- Quan sát thí nghiệm, nêu hiện tượng và giải
thích hiện tượng
- Viết phương trình phản ứng điều chế axetilen,
phản ứng của axetilen với dung dịch Br2, phản
53 ứng cháy của axetilen
3. Về thái độ
Có thái độ tích cực như:
- Hứng thú học tập bộ môn Hoá học.
- Biết giải quyết vấn đề một cách khách quan,
trung thực trên cơ sở phân tích khoa học.
- Ý thức trách nhiệm với bản thân, với xã hội và
cộng đồng.
- Ý thức vận dụng những tri thức hoá học đã
học vào cuộc sống và vận động người khác
cùng thực hiện.
4. Năng lực hướng tới
+ Năng lực hợp tác
+ Năng lực giải quyết vấn đề sáng tạo
+ Năng lực nhận thức hóa học
+ Năng lực tìm hiểu thế giới quan dưới góc độ
hóa học
+ Năng lực vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học
Chương V: DẪN XUẤT HIĐROCACBON
Bài 44: Rượu etilic 1. Kiến thức
I. Tính chất vật lí Biết được:
II. Cấu tạo phân tử - Công thức phân tử, công thức cấu tạo, đặc
điểm cấu tạo.
III. Tính chất hóa học - Tính chất vật lí : Trạng thái , màu sắc, mùi vị,
tính tan, khối lượng riêng, nhiệt độ sôi.
IV. Ứng dụng - Khái niệm độ rượu
V. Điều chế - Tính chất hóa học: Phản ứng với Na, với axit
axetic, phản ứng cháy
- ứng dụng : làm nguyên liệu dung môi trong
công nghiệp
- Phương pháp điều chế ancol etylic từ tinh
bột , đường hoặc từ quen.
2. Kĩ năng
- Quan sát mô hình phân tử, thí nghiệm, mẫu
vật, hình ảnh ...rút ra được nhận xét về đặc điểm
cấu tạo phân tử và tính chất hóa học.
54
54
- Viết các PTHH dạng công thức phân tử và
CTCT thu gọn
- Phân biệt ancol etylic với benzen.
- Tính khối lượng ancol etylic tham gia hoặc
tạo thành trong phản ứng có sử dụng độ rượu và
hiệu suất quá trình.
3. Thái độ
- Nghiêm túc, chú ý, yêu thích môn học.
4. Năng lực hướng tới
- Năng lực hợp tác
- Năng lực giải quyết vấn đề, sáng tạo.
- Năng lực nhận thức hóa học
- Năng lực vận dụng kiến thức đã học
- Năng lực tìm hiểu thế giới quan dưới góc độ
hóa học
II. Cấu tạo phân tử - Công thức phân tử, công thức cấu tạo, đặc
điểm cấu tạo của axit axetic.
III. Tính chất hóa học - Tính chất vật lí : Trạng thái , màu sắc, mùi vị,
tính tan, khối lượng riêng, nhiệt độ sôi.
- Tính chất hóa học: Là một axit yếu, có tính
IV. Ứng dụng chất chung của axit, tác dụng với ancol etylic
tạo thành este.
II. Bài tập - Mối liên hệ giữa các chất: quen, ancol etylic,
axit axetic, este etylaxetat.
2. Kĩ năng
- Thiết lập được sơ đồ mối liên hệ giữa quen,
ancol etylic, axit axetic, este etyl axetat.
- Viết các PTHH minh họa cho các mối liên hệ
56 - Tính hiệu suất phản ứng este hóa, tính % khối
lượng các chất trong hỗn hợp lỏng.
3. Thái độ
- Nghiêm túc, chú ý, yêu thích môn học.
4. Năng lực hướng tới
- Năng lực hợp tác
- Năng lực giải quyết vấn đề, sáng tạo.
- Năng lực nhận thức hóa học
- Năng lực vận dụng kiến thức đã học
- Năng lực tìm hiểu thế giới quan dưới góc độ
hóa học.
58 1.Kiến thức
- CTCT, đặc điểm cấu tạo, tính chất hóa học
59 (phản ứng đặc trưng), ứng dụng chính của ancol
etylic, axit axetic, chất béo. Cách điều chế axit
axetic, ancol etylic, chất béo.
2. Kĩ năng
- Viết CTCT của ancol etylic, axit axetic, CT
chung và CT của một số chất béo đơn giản.
- Viết phương trình hóa học thể hiện tính chất
hóa học của các chất trên
- Phân biệt hóa chất (ancol etylic, axit axetic,
Bài 48: Luyện tập: Rượu dầu ăn tan trong ancol etylic)
etylic, axit axetic và chất
béo - Tính toán theo phương trình hóa học.
- Xác định cấu tạo đúng của hóa chất khi biết
tính chất
etylic, axit axetic và chất
béo
3. Thái độ
- Nghiêm túc, chú ý, yêu thích môn học.
4. Năng lực hướng tới
- Năng lực hợp tác
- Năng lực giải quyết vấn đề, sáng tạo.
- Năng lực nhận thức hóa học
- Năng lực vận dụng kiến thức đã học
- Năng lực tìm hiểu thế giới quan dưới góc độ
hóa học
1.Kiến thức
- Thí nghiệm thể hiện tính axit của axit axetic
- Thí nghiệm tạo este etyl axetat
2. Kĩ năng
- Thực hiện thí nghiệm chứng tỏ axit axetic có
những tính chất chung của một axit (tác dụng
với CuO, CaCO3 quỳ tím , Zn)
- Thực hiện thí nghiệm điều chế este etyl axetat
- Quan sát thí nghiệm, nêu hiện tượng và giải
thích hiện tượng
Bài 49: Thực hành: Tính
60 - Viết phương trình HH minh họa các thí
chất của rượu và axit
nghiệm đã thực hiện
3. Thái độ
- Nghiêm túc, chú ý, yêu thích môn học.
4. Năng lực hướng tới
- Năng lực hợp tác
- Năng lực giải quyết vấn đề, sáng tạo.
- Năng lực nhận thức hóa học
- Năng lực vận dụng kiến thức đã học
- Năng lực tìm hiểu thế giới quan dưới góc độ
hóa học
Bài 50, 51: Glucozơ và
61 1.Kiến thức
saccarozơ
62 I. Trạng thái tự nhiên Biết được :
- Công thức phân tử, trạng thái tự nhiên, tính
II. Tính chất vật lí chất vật lí (trạng thái, màu sắc, mùi vị, tính tan,
khối lượng riêng)
III. Tính chất hóa học - Tính chất hóa học: phản ứng tráng gương,
phản ứng lên men rượu
IV. Ứng dụng - ứng dụng: Là chất dinh dưỡng quan trọng của
người và động vật
- Công thức phân tử, trạng thái tự nhiên, tính
chất vật lí (trạng thái, màu sắc, mùi vị, tính
tan) ..
- Tính chất hóa học: phản ứng thủy phân có
xúc tác axit hoặc enzim
- ứng dụng: Là chất dinh dưỡng quan trọng của
người và động vật, nguyên liệu quan trọng cho
công nghiệp thực phẩm.
2. Kĩ năng
- Quan sát thí nghiệm, hình ảnh, mẫu vật ...rút
ra nhận xét về tính chất của glucozơ
- Viết được các PTHH (dạng CTPT) minh họa
tính chất hóa học của glucozơ
- Phân biệt dung dịch glucozơ với ancol etylic
và axit axetic
- Tính khối lượng glucozơ trong phản ứng lên
men khi biết hiệu suất của quá trình
- Quan sát thí nghiệm, hình ảnh, mẫu vật ...rút
ra nhận xét về tính chất của saccarozơ.
- Viết được các PTHH (dạng CTPT) của phản
ứng thủy phân saccarozơ.
- Viết được PTHH thực hiện chuyển hóa từ
saccarozơ ® glucozơ ® ancol etylic ® axit
axetic .
- Phân biệt dung dịch saccarozơ, glucozơ và
ancol etylic.
- Tính % khối lượng saccarozơ trong mẫu nước
mía
3. Thái độ
- Nghiêm túc, chú ý, yêu thích môn học.
4. Năng lực hướng tới
- Năng lực hợp tác
- Năng lực giải quyết vấn đề, sáng tạo.
- Năng lực nhận thức hóa học
- Năng lực vận dụng kiến thức đã học
- Năng lực tìm hiểu thế giới quan dưới góc độ
hóa học
Bài 52: Tinh bột và
1.Kiến thức
xenlulozo
I.Trạng thái tự nhiên Biết được:
II. Tính chất vật lí - Trạng thái tự nhiên, tính chất vật lí của tinh
bột và xenlulozơ
III. Đặc điểm cấu tạo phân - Công thức chung của tinh bột và xenlulozơ là
tử (C6H10O5)n
- Tính chất hóa học của tinh bột và xenlulozơ :
IV.Tính chất hóa học phản ứng thủy phân,phản ứng màu của hồ tinh
bột và im
V. Ứng dụng - ứng dụng của tinh bột và xenlulozơ trong đời
sống và sản xuất
- Sự tạo thành tinh bột và xenlulozơ trong cây
xanh..
2. Kĩ năng
- Quan sát thí nghiệm, hình ảnh, mẫu vật ...rút
63 ra nhân xét về tính chất của tinh bột và
xenlulozơ
- Viết được các PTHH của phản ứng thủy phân
tinh bột hoặc xenlulozơ, phản ứng quang hợp
tạo thành tinh bột và xenlulozơ trong cây xanh.
- Phân biệt tinh bột với xenlulozơ
- Tính khối lượng ancol etylic thu được từ tinh
bột và xenlulozơ
3. Thái độ
- Nghiêm túc, chú ý, yêu thích môn học.
4. Năng lực hướng tới
- Năng lực hợp tác
- Năng lực giải quyết vấn đề, sáng tạo.
- Năng lực nhận thức hóa học
- Năng lực vận dụng kiến thức đã học
- Năng lực tìm hiểu thế giới quan dưới góc độ
hóa học
Bài 53: Protein 1.Kiến thức
I.Trạng thái tự nhiên Biết được:
II.Thành phần và cấu tạo - Khái niệm, đặc điểm cấu tạo phân tử (do
phân tử nhiều amino axit tạo nên) và khối lượng phân tử
của protein
64
- Quan sát thí nghiệm, hình ảnh, mẫu vật ...rút
ra nhận xét về tính chất
64 - Viết được sơ đồ phản ứng thủy phân protein.
- Phân biệt protein (len lông cừu, tơ tằm )với
chất khác ( tơ ngon), phân biệt amino axit và
axit theo thành phần phân tử
3. Thái độ
- Nghiêm túc, chú ý, yêu thích môn học.
4. Năng lực hướng tới
- Năng lực hợp tác
- Năng lực giải quyết vấn đề, sáng tạo.
- Năng lực nhận thức hóa học
- Năng lực vận dụng kiến thức đã học
- Năng lực tìm hiểu thế giới quan dưới góc độ
hóa học
1.Kiến thức
Biết được:
- Định nghĩa, cấu tạo, phân loại polime (polime
thiên nhiên và polime tổng hợp)
- Tính chất chung của polime
- Khái niệm về chất dẻo,cao su, tơ sợi và những
ứng dụng chủ yếu của chúng trong đời
sống ,sản xuất
2. Kĩ năng
- Viết được PTHH trùng hợp tạo thành
PE,PVC,...từ các monome.
- Sử dụng, bảo quản được một số đồ vật bằng
chất dẻo, tơ, cao su trong gia đình an toàn và
65 Bài 54: Polime hiệu quả
- Phân biệt một số vật liệu polime
- Tính toán khối lượng polime thu được theo
hiệu suất tổng hợp
3. Thái độ
- Nghiêm túc, chú ý, yêu thích môn học.
4. Năng lực hướng tới
- Năng lực hợp tác
- Năng lực giải quyết vấn đề, sáng tạo.
- Năng lực nhận thức hóa học
- Năng lực vận dụng kiến thức đã học
- Năng lực tìm hiểu thế giới quan dưới góc độ
hóa học.
1. Kiến thức
- Phản ứng tráng gương của glucozơ
- Phân biệt glucozơ, saccarozơ và hồ tinh bột
2. Kĩ năng
- Thực hiện thành thạo phản ứng tráng gương
- Lập sơ đồ nhận biết 3 dung dịch glucozơ ,
saccarozơ và hồ tinh bột
- Quan sát thí nghiệm, nêu hiện tượng và giải
thích hiện tượng .
- Trình bày bài làm nhận biết các dung dịch
Bài 55. Thực hành: Tính nêu trên
66
chất của gluxit - viết phương trình HH minh họa các thí
nghiệm đã thực hiện
3. Thái độ
- Nghiêm túc, chú ý, yêu thích môn học.
4. Năng lực hướng tới
- Năng lực hợp tác
- Năng lực giải quyết vấn đề, sáng tạo.
- Năng lực nhận thức hóa học
- Năng lực vận dụng kiến thức đã học
- Năng lực tìm hiểu thế giới quan dưới góc độ
hóa học
67 1. Kiến thức:
- Củng cố, hệ thống hoá kiến thức về tính chất
của các hợp chất hữu cơ, kim loại, phi kim để
68
HS thấy rõ mối quan hệ giữa đơn chất và hợp
chất hữu cơ.
2. Kỹ năng:
- Từ các tính chất hoá học của các hợp chất hữu
cơ biết thiết lập sơ đồ chuyển đổi từ kim loại
thành các hợp chất hữu cơ và ngược lại, đồng
thời xác lập được mối quan hệ giữa các loại
chất
- Biết chọn đúng các chất cụ thể làm thí dụ và
viết các PTPƯ biểu diễn sự chuyển đổi giữa các
Ôn tập kì II chất.
3. Thái độ:
- Ý thức trách nhiệm với bản thân.
- Ý thức vận dụng những tri thức hoá học đã
học vào cuộc sống thực tiễn.
4. Năng lực hướng tới
- Năng lực hợp tác
- Năng lực giải quyết vấn đề, sáng tạo.
- Năng lực nhận thức hóa học
- Năng lực vận dụng kiến thức đã học
- Năng lực tìm hiểu thế giới quan dưới góc độ
hóa học
1. Kiến thức:
- Mối quan hệ giữa các loại chất vô cơ
- Công thức cấu tạo, các phản ứng quan trọng,
các ứng dụng của các hợp chất hữu cơ
2. Kỹ năng:
- Viết PTHH, nhận biết
- Thực hiện dãy chuyển hóa
- Bài toán hỗn hợp, Tìm CTPT
69 Bài 56. Ôn tập cuối năm 3. Thái độ
- Nghiêm túc, chú ý, yêu thích môn học.
4. Năng lực hướng tới
- Năng lực hợp tác
- Năng lực giải quyết vấn đề, sáng tạo.
- Năng lực nhận thức hóa học
- Năng lực vận dụng kiến thức đã học
- Năng lực tìm hiểu thế giới quan dưới góc độ
hóa học
70 Kiểm tra kì II
Đông hà, ngày 31 tháng 8 năm 2023
Tổ trưởng chuyên môn Hiệu trưởng
Hình thức tổ chức và hướng dẫn thực hiện 3280
HẤT VÔ CƠ
- Dạy học trên lớp kết hợp với hướng dẫn học
sinh tự học ở nhà.
- Tích hợp các nội dung luyện tập phần oxit của
bài 5.
OẠI
- Dạy học trên lớp kết hợp với hướng dẫn học
sinh tự học ở nhà.
- Dạy học trên lớp kết hợp với hướng dẫn học
sinh tự học ở nhà
- Không dạy về các loại lò sản xuất gang, thép
- Dạy học trên lớp kết hợp với hướng dẫn học
sinh tự học ở nhà
- Dạy học trên lớp kết hợp với hướng dẫn học
sinh tự học ở nhà
- BT 6*: Không yêu cầu học sinh làm
- Dạy học trên lớp kết hợp với hướng dẫn học
sinh tự học ở nhà.
Lấy điểm TH
Lê Vĩnh Hiệp
TRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG ĐẠO CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
III.1.5 VL9
Tiết/PPCT Tên bài và mạch nội dung Yêu cầu cần đạt(chuẩn KTKN)
Chương I. Điện học
Sự phụ thuộc của cường độ dòng
điện vào hiệu điện thế giữa hai Kiến thức
đầu dây dẫn
13
- Viết được công thức tính công suất
II. Công thức tính công suất điện
điện.
13
III. Vận dụng Kỹ năng
- Xác định được công suất điện của
một mạch bằng vôn kế và ampe kế.
- Vận dụng được công thức = U.I đối
với đoạn mạch tiêu thụ điện năng.
Điện năng – Công của dòng điện Kiến thức
- Nêu được một số dấu hiệu chứng tỏ
I. Điện năng
dòng điện mang năng lượng.
- Chỉ ra được sự chuyển hoá các dạng
năng lượng khi đèn điện, bếp điện,
II. Công của dòng điện
bàn là điện, nam châm điện, động cơ
điện hoạt động.
-Viết được công thức tính điện năng
14 III. Vận dụng
tiêu thụ của một đoạn mạch.
Kỹ năng
- Vận dụng được các công thức tính
công, điện năng, công suất đối với
đoạn mạch tiêu thụ điện năng.
-Vận dụng được công thức A =P.t =
U.I.t đối với đoạn mạch tiêu thụ điện
năng.
- Vận dụng được các công thức tính
công, điện năng, công suất đối với
Bài tập về công suất điện và điện đoạn mạch tiêu thụ điện năng.
15
năng sử dụng -Vận dụng được công thức A =P.t =
U.I.t đối với đoạn mạch tiêu thụ điện
năng.
Thực hành: Xác định công suất
của các dụng cụ điện
I.Chuẩn bị - Tiến hành được thí nghiệm để xác
16 định công suất của một số dụng cụ
II.Nội dung thực hành: điện
Xác định công suất của bóng đèn
với các hiệu điện thế khác nhau
Định luật Jun – Lenxơ Kiến thức
17
I. Trường hợp điện năng biến đổi - Phát biểu và viết được hệ thức của
thành nhiệt năng định luật Jun – Len-xơ.
17 II. Định luật Jun – Len – xơ Kĩ năng
-Vận dụng được định luật Jun – Len-
III. Vận dụng xơ để giải thích các hiện tượng đơn
giản có liên quan.
1. Đặc điểm của thấu kính hội tụ - Nhận biết được thấu kính hội tụ.
Kiến thức :
- Cũng cố khắc sâu tính chất ảnh của
một vật tạo bởi TKHT.
Kĩ năng :
- Dựng được ảnh của một vật tạo bởi
51 Bài tập
TKHT.
- Sử dụng tính chất ảnh để xác định
được loại thấu kính, vị trí của TKHT,
tiêu điểm của thấu kính hội tụ khi biết
vị trí và tính chất của ảnh.
- Tự ôn tập và tự kiểm tra được những
yêu cầu về kiến thức và kĩ năng của
52 Ôn tập những bài đã học.
- Vận dụng được những kiến thức và
kĩ năng để giải các bài tập.
Kiểm tra giữa học kì II
53 1. Lý thuyết Kiểm tra kiến thức kĩ năng đã học
2. Bài tập
Mắt Kiến thức
- Nêu được mắt có các bộ phận chính
I. Cấu tạo và sự điều tiết của mắt
là thể thuỷ tinh và màng lưới.
- Nêu được mắt phải điều tiết khi
1. Cấu tạo của mắt muốn nhìn rõ vật ở các vị trí xa, gần
khác nhau.
- Nêu được đặc điểm của mắt cận và
2. Sự điều tiết
cách sửa.
54-58
- Nêu được đặc điểm của mắt lão và
3. Điểm cực cận và điểm cực viễn
cách sửa.
- Nêu được nguyên nhân gây ra mắt
II. Các tật của mắt
cận, mắt lão
- Nêu được các biện pháp khắc phục
1. Mắt cận
mắt cận, mắt lão
2. Mắt lão
III. Bảo vệ mắt
Kính lúp Kiến thức
- Nêu được kính lúp là thấu kính hội
1. Kính lúp là gì? tụ có tiêu cự ngắn và được dùng để
quan sát các vật nhỏ.
59
- Nêu được số ghi trên kính lúp là số
bội giác của kính lúp và khi dùng kính
2. Vận dụng
lúp có số bội giác càng lớn thì quan
sát thấy ảnh càng lớn.
Kiến thức :
- Củng cố khắc sâu tính chất ảnh của
một vật tạo bởi kính lúp.
Kĩ năng :
60 Bài tập
60 Bài tập
- Dựng được ảnh của một vật tạo bởi
kính lúp.
- Sử dụng tính chất ảnh để giải các bài
tập về kính lúp.
Sự phân tích ánh sáng trắng Kiến thức
- Nêu được chùm ánh sáng trắng có
chứa nhiều chùm ánh sáng màu khác
1. Phân tích một chùm sáng trắng
nhau và mô tả được cách phân tích
bằng lăng kính
ánh sáng trắng thành các ánh sáng
màu.
4. Vận dụng
Kỹ năng
Hình thức tổ chức và hướng dẫn thực hiện 3280
- Tự luận
Lê Vĩnh Hiệp
TRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG ĐẠO CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
III.1.6-SH9
Tên bài và mạch nội dung Yêu cầu cần đạt(chuẩn KTKN)
1. Kiến thức
- Nêu được nhiệm vụ, nội dung
và vai trò của Di truyền
Bài 1: Men đen và di truyền
1 - Giới thiệu Menden là người đặt
học
nền móng cho Di truyền học.
2. Kĩ năng
- Kĩ năng quan sát.
1. Kiến thức
Chủ đề: “QUY LUẬT PHÂN - Nêu được các thí nghiệm của
LY Menden và rút ra được các nhận
xét. phát biểu được nội dung quy
luật phân li.
2. Kĩ năng
1. Kiến thức
- Nêu được các thí nghiệm của
Menden và rút ra được các nhận
xét.
- Nhận biết được biến dị tổ hợp
4 Bài 4: Lai hai cặp tính trạng xuất hiện trong phép lai hai cặp
tính trạng của Menden.
2. Kĩ năng
- Kĩ năng quan sát
- Rèn kĩ năng phân tích số liệu
và kênh hình
1. Kiến thức
- Phát biểu được nội dung quy
luật phân li độc lập.
- Nêu được ý nghĩa của quy luật
phân li độc lập.
Bài 5: Lai hai cặp tính trạng 2. Kĩ năng
5
(Tiếp theo)
-Phát triển kĩ năng quan sát và
phân tích kênh hình để giải thích
được các kết quả thí nghiệm theo
quan điểm của Menđen
19 Bài 18 : Protein
- Mô tả được các bậc cấu trúc
của prôtêin và hiểu được vai trò
19 Bài 18 : Protein của nó.
2. Kĩ năng
- Rèn tư duy phân tích, hệ thống
hoá kiến thức.
- Phát triển kĩ năng quan sát và
phân tích kênh hình.
1. Kiến thức
- Nêu được mối quan hệ giữa
gen và tính trạng thông qua sơ
đồ: Gen → ARN →Protein →
Tính trạng
1. Kiến thức
1. Kiến thức
1. Kiến thức
2. Kỹ năng
- Rèn kỹ năng hoạt động nhóm
- Kỹ năng khái quát hoá, vận
dụng lý thuyết vào thực tiễn
1. Kiến thức
- Nêu được đặc điểm của quần
thể người. Từ đó thấy được ý
nghĩa của việc thực hiện pháp
47 Bài 48: Quần thể người lệnh về dân số.
2. Kỹ năng
- Rèn kỹ năng khái quát liên hệ
kiến thức thực tế.
1. Kiến thức
- Nêu được định nghĩa quần xã
- Trình bày được các tính chất cơ
bản của quần xã, các mối quan
hệ giữa ngoại cảnh và quần xã,
giữa các loài trong quần xã và sự
48 Bài 49: Quần xã sinh vật cân bằng sinh học.
2. Kỹ năng
- Rèn kỹ năng quan sát tranh
hình, kỹ năng phân tích tổng
hợp, khái quát hoá, hoạt đông
nhóm
1. Kiến thức
- HS hiểu được khái niệm Hệ
sinh thái, nhận biết được hệ sinh
thái trong tự nhiên.
- HS nêu được chuỗi và lưới thức
ăn.
2. Kỹ năng
- Rèn kỹ năng quan sát tranh
hình nhận biết kiến thức
- Kỹ năng khái quát, tổng hợp,
đọc được sơ đồ một số chuổi và
lưới thức ăn.
1. Kiến thức
- HS nêu được các thành phần
của Hệ sinh thái và một chuỗi
thức ăn
Bài 51-52: Thực hành – Hệ
50, 51 2. Kỹ năng
sinh thái
- Rèn luyện kỹ năng quan sát
thiên nhiên. Thảo luận nhóm
- Đọc sơ đồ một chuỗi thức ăn
cho trước.
52 Ôn tập kiểm tra gữa kì II
53 Kiểm tra gữa kì II
CHƯƠNG III: CON NGƯỜI – DÂN SỐ VÀ MÔI TRƯỜNG
1. Kiến thức
- HS chỉ ra được các hoạt động
của con người làm thay đổi thiên
nhiên
- Nêu được vai trò của con người
Bài 53: Tác động của con trong việc cải tạo và bảo vệ môi
54 trường tự nhiên
người đối với môi trường
2. Kỹ năng
- Rèn luyện kỹ năng thu thập
thông tin từ sách báo
- Rèn luyện kỹ năng hoạt động
nhóm, khái quát hoá kiến thức
1. Kiến thức
- Nêu được khái niệm ô nhiễm
môi trường.
Bài 56-57: Thực hành – Tìm - Nâng cao nhận thức của HS đối
57, 58 hiểu tình hình môi trường ở địa với công tác chống ôi nhiểm môi
phương trường.
2. Kỹ năng
- Kĩ năng tìm kiếm và xữ kí
thông tin về tình hình môi trường
địa phương.
- Kĩ năng giải quyết vấn đề.
CHƯƠNG IV: BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
1. Kiến thức
- HS biết được các dạng tài
nguyên thiên nhiên chủ yếu.
1. Kiến thức
- Giải thích được tại sao cần giữ
gìn thiên nhiên hoang dã, khôi
phục môi trường.
Bài 59: Khôi phục môi trường
60 và gìn giữ thiên nhiên hoang - Nêu được các biện pháp bảo vệ
dã thiên nhiên và ý nghĩa của
chúng.
2. Kỹ năng
- Phát triển kỹ năng quan sát,
phân tích, liên hệ thực tế.
1. Kiến thức
- Nêu được sự đa dạng của hệ
sinh thái trên cạn và dưới nước.
1. Kiến thức
2. Kỹ năng
- Rèn cho hs kĩ năng tư duy
logic, khái quát kiến thức.
63 Bài tập
1. Kiến thức
- Học sinh hệ thống hoá được
các kiến thức cơ bản về sinh vật
và môi trường.
- Biết vận dụng lí thuyết vào
Bài 63: Ôn tập phần sinh vật thực tiễn sản xuất và đời sống.
64
và môi trường
2. Kỹ năng
- Tiếp tục rèn luyện kĩ năng tư
duy lí luận, trong đó chủ yếu là
kĩ năng so sánh, tổng hợp, hệ
thống hoá.
65, 66 Ôn tập kiểm tra cuối học kì II
67 Kiểm tra cuối học kì II
1. Kiến thức:
- Hệ thống hóa kiến thức Sinh
học THCS.
Bài 64-65-66: Tổng kết 2. Kỹ năng:
68, 69, 70
chương trình toàn cấp
- Rèn luyện kĩ năng tư duy lí
luận, tróng đó chủ yếu là kĩ năng
so sánh, tổng hợp, hệ thống hoá
kiến thức.
Đông hà, ngày 31 tháng 8 năm 2023
Tổ trưởng chuyên môn Hiệu trưởng
Hình thức tổ chức và hướng dẫn thực hiện 3280
SẮC THỂ
- Bài 9: Mục I. Biến đổi hình thái nhiễm
sắc thể trong chu kì tế bào: Không dạy.
Mục Câu hỏi và bài tập: Câu 1: Không thực
hiện.
VÀ GEN
Mục II. Lệnh ▼ trang 55: Không thực hiện
Mục II. Lệnh ▼ trang 55: Không thực hiện
N DỊ
- Bài 23: Mục I. Lệnh ▼ trang 67 không
thực hiện
- Bài 24: Mục IV. Sự hình thành thể đa bội
Khuyến khích học sinh tự đọc. Mục Câu
hỏi và bài tập: Câu 2 không thực hiện.
I TRUYỀN HỌC
- Mục I. Lệnh ▼ trang 89, ý 2 (Để nhận
được mô non…) không thực hiện.
- Mục II. Ứng dụng công nghệ tế bào
Không dạy chi tiết về cơ chế, chỉ giới thiệu
các ứng dụng.
- Mục I. Khái niệm kĩ thuật gen và công
nghệ gen: Không dạy chi tiết, chỉ dạy phần
chữ đóng khung ở cuối bài.
Lê Vĩnh Hiệp
TRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG ĐẠO CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT N
TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
III.1.7-CN9
Tiết/PPCT Tên bài và mạch nội dung Yêu cầu cần đạt(chuẩn KTKN)
Bài 1. Giới thiệu nghề điện dân
Kiến thức:
dụng
- Nêu được vị trí, vai trò của nghề
I. Vai trò ,vị trí nghề điện dân dụng
điện dân dụng đối với sản xuất và đời
trong SX và ĐS
sống.
- Trình bày được đặc điểm của nghề
1 II. Đặc điểm và yêu cầu của nghề
điện dân dụng.
Kĩ năng
- Nhận biết được nghề điện dân dụng
Thái độ:
-Yêu thích công việc lắp đặt mạng
điện.
Bài 2. Vật liệu dùng trong lắp
Kiến thức:
đặt mạng điện trong nhà
- Nêu được một số vật liệu điện
thường dùng trong lắp đặt mạng điện
trong nhà.
- Nêu được cách sử dụng một số vật
I. Dây dẫn điện
liệu điện thông dụng.
- Trình bày được công dụng, tính
2,3 II. Dây cáp điện năng và tác dụng của từng loại vật
liện điện.
III. Vật liệu cách
Kĩ năng:
điện
- Lựa chọn,sử dụng được những vật
liệu cần thiết cho công việc lắp đặt
mạng điện trong nhà.
Thái độ:
Thực hiện nghiêm túc các nguyên tắc
an toàn lao động.
Bài 3. Dụng cụ dùng trong lắp
Kiến thức:
đặt mạch điện
- Nêu được công dụng, phân loại của
một số đồng hồ điện.
4,5
- Trình bày được công dụng của một
I. Đồng hồ đo điện số dụng cụ cơ khí dùng trong lắp đặt
điện.
4,5 II. Dụng cụ cơ khí Kĩ năng:
- Lựa chọn, sử dụng được những
dụng cụ
cần thiết cho công việc lắp đặt mạng
điện.
Thái độ:
Thực hiện nghiêm túc các nguyên tắc
an toàn lao động.
Bài 4. Thực hành: Sử dụng đồng
Kiến thức:
hồ đo điện.
- Biết được công dụng, cách sử dụng
của một số đồng hồ đo điện.
- Biết cách sử dụng được công tơ
I. Dụng cụ, vật liệu và thiết bị
điện để đo điện năng tiêu thụ.
6,7
II. Nội dung và trình tự thực hành Kĩ năng :
- Sử dụng được công tơ điện để đo
III.Đánh giá
điện năng tiêu thụ
IV. Báo cáo thực hành Thái độ:
- Đảm bảo an toàn điện khi thực
hành.
Bài 5. Thực hành: Nối dây dẫn
Kiến thức:
điện
- Nêu được các yêu cầu của mối nối
I.Dụng cụ, vật liệu và thiết bị
dây dẫn điện.
- Trình bày được một số phương
II.Nội dung và trình tự thực hành
pháp nối dây dẫn điện.
8,9,10
Kỹ năng:
- Nối được một số mối nối dây dẫn
điện.
Thái độ:
- Rèn luyện tính cẩn thận, an toàn
11 Kiểm tra giữa kì I
Bài 6. Thực hành: Lắp mạch - Trình bày được chức năng của bảng
12,13,
điện bảng điện điện trong mạch điện.
- Nêu được quy trình lắp đặt mạch
điện bảng điện.
I.Dụng cụ, vật liệu và thiết bị Kĩ năng:
- Vẽ được sơ đồ lắp đặt mạch điện
II. Nội dung và trình tự thực hành
bảng điện.
Thái độ:
Thực hiện nghiêm túc các nguyên tắc
an toàn lao động.
Bài 7. Thực hành: Lắp mạch
Kiến thức:
điện đèn ống huỳnh quang
- Nêu được nguyên lí làm việc của
mạch điện đèn ống huỳnh quang
I. Dụng cụ, vật liệu và thiết bị Kĩ năng:
- Vẽ được sơ đồ lắp đặt mạch điện
II. Nội dung và trình tự thực hành
15, 16 đèn ống huỳnh quang
- Lắp đặt được mạch điện đèn ống
III. Đánh giá huỳnh quang đúng quy trình và yêu
cầu kĩ thuật.
Thái độ:
Thực hiện nghiêm túc các nguyên tắc
an toàn điện
Hệ thống được các kiến thức cơ bản
Ôn tập học kì
đã được học ở HK1
- Hệ thống các kiến thức cơ bản Kỹ năng lắp mđ bảng điện theo quy
17 đã được học ở HK1 trình, nối dây theo đúng yêu cầu KT
- Luyện tập thực hành lắp mđ
bảng điện theo yêu cầu
- Các kiến thức cơ bản của MĐDD:
gồm vị trí, vai trò, cấu tạo các loại
dây dẫn điện, đồng hồ đo điện, dụng
18 Kiểm tra học kì I cụ cơ khí.
- Thực hành: lắp đặt mđ bảng điện
theo yêu cầu
HỌC KÌ II.
Bài 8: Lắp mạch điện hai công
19,20, Kiến thức
tắc hai cực điều khiển hai đèn.
- Trình bày được nguyên lí làm
I. Dụng cụ, vật liệu và thiết bị việc, vị trí lắp đặt các thiết bị điện
của mạch điện
II. Nội dung và trình tự thực
Kĩ năng
hành
- Vẽ được sơ đồ lắp đặt mạch điện
1. Vẽ sơ đồ lắp đặt mạch điện hai công tác hai cực điêu kiển hai
21,22 đèn.
2. Lập bảng dự trù vật liệu thiết - Lắp đặt mạch điện đúng quy
bị, lựa chọn dụng cụ trình, đảm bảo yêu cầu kĩ thuật
3. Lắp mạch điện hai công tắc
Thái độ:
hai cực
Thực hiện nghiêm túc các nguyên
III. Đánh giá.
tắc an toàn lao động.
Bài 9: Lắp mạch điện hai công
23,24, Kiến thức:
tắc ba cực điều khiển một đèn.
- Hiểu được nguyên lí làm việc
của mạch điện hai công tắc ba cực
điều khiển một đèn.
I. Dụng cụ, vật liệu và thiết bị Kĩ năng:
II. Nội dung và trình tự thực - Vẽ được sơ đồ lắp đặt của mạch
hành điện đèn cầu thang
25 - Lắp đặt được mạch điện đèn cầu
1. Vẽ sơ đồ lắp đặt mạch điện
thang.
2. Lập bảng dự trù vật liệu thiết Thái độ: Thực hiện nghiêm túc
bị, lựa chọn dụng cụ các nguyên tắc an toàn điện.
3. Lắp mạch điện hai công tắc
ba cực
III. Đánh giá
- HS vẽ được sơ đồ lắp đặt mạch
điện theo yêu cầu
26 Kiểm tra giữa kì
- HS lắp được mạch điện theo sơ
đồ lăp đặt đã vẽ.
Bài 10: Lắp mạch điện một
27,28, công tắc ba cực điều khiển hai Kiến thức:
đèn.
- Nêu được nguyên lí làm việc của
I. Dụng cụ, vật liệu và thiết bị mạch điện một công tắc ba cực
điều khiển hai đèn.
Kĩ năng: Lắp đặt được mạch điện
II. Nội dung và trình tự thực
một công tắc ba cực điều khiển hai
hành
đèn.
29,30 Thái độ: Thực hiện nghiêm túc
1. Vẽ sơ đồ lắp đặt mạch điện
các nguyên tắc an toàn điện.
2. Lập bảng dự trù vật liệu thiết
bị, lựa chọn dụng cụ
3. Lắp mạch điện 1 công tắc ba
cực điều khiển 2 đèn
III. Đánh giá
Bài 11. Lắp đặt dây dẫn của
Kiến thức:
mạng điện trong nhà
- Trình bày được phương pháp lắp
đặt dây dẫn kiểu nổi của mạng
1. Lắp đặt mạng điện
điện trong nhà; đặc điểm và yêu
kiểu nổi
cầu kĩ thuật lắp đặt dây dẫn kiểu
nổi.
31 - Nêu được phương pháp lắp đặt
2. Lắp đặt mạng điện kiểu dây dẫn kiểu ngầm của mạng điện
ngầm trong nhà, đặc điểm và yêu cầu kĩ
thuật lắp đặt dây dẫn kiểu ngầm.
Thái độ: Yêu thích công việc lắp
đặt dây dẫn của mạng điện trong
nhà.
Bài 12. Kiểm tra an toàn mạng
Kiến thức:
điện trong nhà
– Hiểu rõ sự cần thiết phải kiểm
1. Kiểm tra dây dẫn điện tra an toàn cho mạng điện trong
nhà.
2. Kiểm tra cách điện – Hiểu được cách kiểm tra an toàn
của mđ mạng điện trong nhà.
32
Kĩ năng: Kiểm tra được một số
3. Kiểm tra các TB điện yêu cầu về an toàn điên mạng điện
trong nhà
Thái độ: Thực hiện nghiêm túc
4. Kiểm tra đồ dùng điện
các nguyên tắc an toàn.
Hình thức tổ chức và hướng dẫn thực hiện 3280
- Thực hành
- Thực hành