You are on page 1of 30

Khía cạnh Kinh tế của

Phát triển bền vững


Economic Dimension of
Sustainable Development
Assoc. Prof. Nguyễn Hữu Dũng CELG
Nội dung

• Phát triển kinh tế bền vững


• Đo lường sự phát triển kinh tế
• Hiện trạng các SDGs trong khía cạnh kinh tế
1.Phát triển Kinh tế Bền vững
Sustainable Economic Development
Economic Development
oDevelopment: tiến trình một con người, hoặc vật/điều gì đó lớn mạnh hoặc
thay đổi, và trở nên tốt/tiến bộ hơn
(The process in which someone or something grows or changes and becomes
more advanced)

o Economic development: tiến trình một nền kinh tế lớn mạnh hoặc thay đổi, và
trở nên tốt hơn, đặc biệt khi cả tình trạng kinh tế và xã hội được cải thiện
(The process in which an economy grows or changes and becomes more
advanced, especially when both economic and social conditions are improved)
Những hiểu biết cơ bản về tăng trưởng & phát triển
kinh tế

‘Nhiều tiền hơn trong túi’ more money in the pocket!!!


o Đây chỉ là một khía cạnh của phát triển
o Các nhà kinh tế gọi nó là tăng trưởng kinh tế ….
o Không phải là phát triển kinh tế
Tăng trưởng Vs Phát triển
o ED là sự bắt đầu khi EG kết thúc, cốt lõi
của ED là sự thịnh vượng của con người
o Tăng trưởng kinh tế là điều kiện cần,
nhưng khôpng đủ để cải thiện mức sống
chung
Tăng trưởng EG: đo lường số lượng
Phát triển ED: đo lường chất lượng o Sử dụng kết quả thực hiện kinh tế như
thế nào, đo lường theo EG, để nâng cao
cuộc sống, cải thiện sự thịnh vượng của
con người?
o Aristotle, “Wealth is evidently not the
good we are seeking for it is merely
useful for the sake of something else”
https://graduateway.com/wealth-is-evidently-
not-the-good-we-are-seeking-aristotle/
Phát triển kinh tế nghĩa là gì?

Phát triển kinh tế bao hàm tăng trưởng kinh tế và những cải thiện/tiến bộ thể chế
Nguyên lý phát triển bền vững
Natural Systems – The Principle of Conservation which is needed to ensure
that natural systems can continue to provide life support systems for all living
things including the resources that sustain the economic system.
Social/Cultural Systems –The Principles of Peace and Equity which results
when people are able to live co-operatively and in harmony with each other and
have basic needs satisfied in a fair and equitable way.
Economic Systems –The Principle of Appropriate Development which is
needed for people to be able support themselves in a long-term way.
Inappropriate development ignores the links between the economy and the other
systems in the environment.
Political Systems – The Principle of Democracy which provides ways for
people to be able to have a fair and equal say over how natural, social and
economic systems should be managed.” (UNESCO, 1997)
How Do We “Achieve” Sustainability?

“ Achieving sustainability will depend ultimately on changes in


behavior and lifestyles, changes which will need to be motivated
by a shift in values and rooted in the cultural and moral precepts
upon which behavior is predicated.”

-Teaching and Learning for A Sustainable Future, UNESCO, 1997


Tăng trưởng kinh tế và kinh tế bền vững

o Economic growth and economic sustainability là hai khái niệm khác biệt
o Economic growth đề cập đến sự gia tăng sản xuất hàng hóa và dịch vụ trong một
nền kinh tế qua thời gian, đo lường theo các chỉ báo kinh tế (ví dụ GDP)
o Economic sustainability là tập hợp của một số các nguyên lý và biện pháp nhằm
đạt được sự tăng trưởng kinh tế mà không làm tổn hại đến môi trường. Điều này
có thể đạt được bằng cách giảm rác thải, phát thải, đầu tư vào tài nguyên tái sinh
o Economic sustainability refers to policies, practices that promote long-term
economic growth while minimizing negative effects on the community's social,
environmental, and cultural components.
Kinh tế bền vững quan trọng?

o Kinh tế bền vững quan trọng vì:


• Sự trường tồn của nền kinh tế toàn cầu (Tài nguyên là có giới hạn,
cần đầu tư những quy trình khai thái chế biến mới, đầu tư vào nguồn
khác nhau)
• Bảo tồn cuộc sống con người (biến đổi khí hậu đã làm ảnh hưởng
cuộc sống; cần hạn chế sử dụng năng lượng; điều chỉnh cách sản
xuất và tiêu dùng)
• Những khám phá chưa có hiện nay từ môi trường tự nhiên
Kinh tế bền vững

Kinh tế bền vững đòi hỏi việc


sử sụng các nguồn lực có
trách nhiệm và hiệu quả
nhằm đạt được lợi ích lớn
lâu dài

What Is Economic Sustainability


(sustainabilityeducationacademy.com)
Kinh tế bền vững (ví dụ)

o Các dạng thức:


• Thiết kế các hệ thống (sản xuất, phân phối, tiêu dùng) ít lãng phí, giảm
những nguồn lực không cần thiết trong các giai đoạn của hệ thống
• Ưu tiên phát triển những ngành nghề có mức phát thải thấp, ít tác động
• Chuyển đổi sang sử dụng các tài nguyên tái sinh
o Cách thực hiện:
• Xây dựng cơ sở hạ tầng
• Sự hợp tác mạnh giữa khu vực nhà nước và tư nhân
2.Các chỉ báo đo lường
Indicators/indices for measurement of
Economic Development
Welfare Phúc lợi xã hội là gì?

oGiáo dục có chất lượng


oDịch vụ y tế tốt
oAn toàn xã hội cao
oTự do ngôn luận
oMức sống cao
oTiến bộ công nghệ ….
Đòi hỏi sự cải thiện về thể chế của những vấn đề liên quan
Tăng trưởng kinh tế Economic growth
Sử dụng những đo lường kết quả hoạt động kinh tề về giá trị của thu nhập, chi
tiêu, sản lượng
GDP (Gross Domestic Product- giá trị tổng sản phẩm nội địa: giá trị tổng sản
phẩm sản xuất trong nước của một quốc gia trong một khoảng thời gian
GNP (Gross National Product- Giá trị tổng sản phẩm quốc gia): giá trị GDP + giá
trị thu nhập ròng của công dân từ bên ngoài lãnh thổ
GDP/GNP per capita/trên đầu người: tính theo qui mô dân số
Real GDP/GNP: tính theo sự khác nhau về các mức giá giữa các quốc gia

GDP không bao gồm giảm trừ khấu hao vốn vật chất, và suy thoái/ cạn
kiệt tài nguyên thiên nhiên
Các chỉ số tổng hợp về phát triển Development indices

• HDI: human development index


• GDI: Gender Development Index
• GEM: Gender Empowerment Index
• HPI: Human Poverty Index
3.Hiện trạng các SDGs trong lĩnh
vực kinh tế
Status of Sustainable Economic
Development SDGs
Goals and Targets of SDGs
Goal 1 1.1 1.2 1.3 1.4 1.5 1.a 1.b

Goal 2 2.1 2.2 2.3 2.4 2.5 2.a 2.b 2.c

Goal 3 3.1 3.2 3.3 3.4 3.5 3.6 3.7 3.8 3.9 3.a 3.b 3.c 3.d

Goal 4 4.1 4.2 4.3 4.4 4.5 4.6 4.7 4.a 4.b 4.c 169 SDG targets
Goal 5 5.1 5.2 5.3 5.4 5.5 5.6 5.a 5.b 5.c 107 substantive targets
Goal 6 6.1 6.2 6.3 6.4 6.5 6.6 6.a 6.b 62 means of implementation
Goal 7 7.1 7.2 7.3 7.a 7.b

Goal 8 8.1 8.2 8.3 8.4 8.5 8.6 8.7 8.8 8.9 8.10 8.a 8.b

Goal 9 9.1 9.2 9.3 9.4 9.5 9.a 9.b 9.c

Goal 10 10.1 10.2 10.3 10.4 10.5 10.6 10.7 10.a 10.b 10.c

Goal 11 11.1 11.2 11.3 11.4 11.5 11.6 11.7 11.a 11.b 11.c

Goal 12 12.1 12.2 12.3 12.4 12.5 12.6 12.7 12.8 12.a 12.b 12.c

Goal 13 13.1 13.2 13.3 13.a 13.b

Goal 14 14.1 14.2 14.3 14.4 14.5 14.6 14.7 14.a 14.b 14.c

Goal 15 15.1 15.2 15.3 15.4 15.5 15.6 15.7 15.8 15.9 15.a 15.b 15.c

Goal 16 16.1 16.2 16.3 16.4 16.5 16.6 16.7 16.8 16.9 16.10 16.a 16.b

Goal 17 17.1 17.2 17.3 17.4 17.5 17.6 17.7 17.8 17.9 17.10 17.11 17.12 17.13 17.14 17.15 17.16 17.17 17.18 17.19
SDGs Việt Nam

• Ngày 14/7/2023, Thủ tướng Chính phủ đã ra Quyết định 841/QĐ-TTg năm 2023 ban
hành Lộ trình thực hiện các mục tiêu phát triển bền vững Việt Nam đến năm 2030
• Bao gồm 17 mục tiêu tương tự như chương trình nghị sự 2030 cụ thể cho Việt Nam,
với 117/169 mục tiêu SDGs toàn cầu
• Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 681/QĐ-TTg
ngày 04 tháng 6 năm 2019 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Lộ trình thực
hiện các mục tiêu phát triển bền vững Việt Nam đến năm 2030
• Mục tiêu 1: Chấm dứt mọi hình thức nghèo ở mọi nơi
• Mục tiêu 2: Xóa đói, bảo đảm an ninh lương thực, cải thiện dinh dưỡng và thúc đẩy phát triển nông nghiệp bền vững
• Mục tiêu 3: Bảo đảm cuộc sống khỏe mạnh và tăng cường phúc lợi cho mọi người ở mọi lứa tuổi
• Mục tiêu 4: Đảm bảo nền giáo dục có chất lượng, công bằng, toàn diện và thúc đẩy các cơ hội học tập suốt đời cho tất cả mọi người
• Mục tiêu 5: Đạt được bình đẳng về giới, tăng quyền và tạo cơ hội cho phụ nữ và trẻ em gái
• Mục tiêu 6: Đảm bảo đầy đủ và quản lý bền vững tài nguyên nước và hệ thống vệ sinh cho tất cả mọi người
• Mục tiêu 7: Đảm bảo khả năng tiếp cận nguồn năng lượng bền vững, đáng tin cậy và có khả năng chi trả cho tất cả mọi người
• Mục tiêu 8: Đảm bảo tăng trưởng kinh tế bền vững, toàn diện, liên tục; tạo việc làm đầy đủ, năng suất và việc làm tốt cho tất cả mọi người
• Mục tiêu 9: Xây dựng cơ sở hạ tầng có khả năng chống chịu cao, thúc đẩy công nghiệp hóa bao trùm và bền vững, tăng cường đổi mới
• Mục tiêu 10: Giảm bất bình đẳng trong xã hội
• Mục tiêu 11: Phát triển đô thị, nông thôn bền vững, có khả năng chống chịu; đảm bảo môi trường sống và làm việc an toàn; phân bổ hợp lý dân
cư và lao động theo vùng
• Mục tiêu 12: Đảm bảo mô hình sản xuất và tiêu dùng bền vững
• Mục tiêu 13: Ứng phó kịp thời, hiệu quả với biến đổi khí hậu và thiên tai
• Mục tiêu 14: Bảo tồn và sử dụng bền vững đại dương, biển và nguồn lợi biển để phát triển bền vững
• Mục tiêu 15: Bảo vệ và phát triển rừng bền vững, bảo tồn đa dạng sinh học, phát triển dịch vụ hệ sinh thái, chống sa mạc hoá, ngăn chặn suy
thoái và phục hồi tài nguyên đất
• Mục tiêu 16: Thúc đẩy xã hội hòa bình, công bằng, bình đẳng vì phát triển bền vững, tạo khả năng tiếp cận công lý cho tất cả mọi người; xây
dựng các thể chế hiệu quả, có trách nhiệm giải trình và có sự tham gia ở các cấp
• Mục tiêu 17: Tăng cường phương thức thực hiện và thúc đẩy đối tác toàn cầu vì sự phát triển bền vững
Phân nhóm dựa theo 3 trụ cột phát triển bền vững

Biosphere Society Economy

https://unstats.un.org/sdgs/indicators/indicators-list/
4 mục tiêu SDGs liên quan trụ cột kinh tế

o Mục tiêu 8: Đảm bảo tăng trưởng kinh tế bền vững, toàn diện, liên tục;
tạo việc làm đầy đủ, năng suất và việc làm tốt cho tất cả mọi người
o Mục tiêu 9: Xây dựng cơ sở hạ tầng có khả năng chống chịu cao, thúc
đẩy công nghiệp hóa bao trùm và bền vững, tăng cường đổi mới
o Mục tiêu 10: Giảm bất bình đẳng trong xã hội
o Mục tiêu 12: Đảm bảo mô hình sản xuất và tiêu dùng bền vững
https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Bo-may-hanh-chinh/Quyet-dinh-841-QD-TTg-2023-Lo-trinh-thuc-hien-
cac-muc-tieu-phat-trien-ben-vung-Viet-Nam-den-2030-572610.aspx
Mục tiêu 8
Mục tiêu 8

• Mục tiêu 8.4: Nâng cao hiệu quả sử dụng tài nguyên trong tiêu dùng và sản xuất?
Mục tiêu 8
Mục tiêu 8
Mục tiêu 8
Chỉ số đo lường và hiện trạng SDGs

• https://unstats.un.org/UNSDWebsite/undatacommons/sdgs
• https://unstats.un.org/sdgs/report/2023/progress-chart/Progress-Chart-
2023.pdf
• https://unstats.un.org/sdgs/report/2023/
Khía cạnh Kinh tế của
Phát triển bền vững
Economic Dimension of
Sustainable Development
Assoc. Prof. Nguyễn Hữu Dũng CELG

https://unstats.un.org/UNSDWebsite/undatacommons/sdgs

You might also like