Professional Documents
Culture Documents
SD-Kinh tế bền vững
SD-Kinh tế bền vững
o Economic development: tiến trình một nền kinh tế lớn mạnh hoặc thay đổi, và
trở nên tốt hơn, đặc biệt khi cả tình trạng kinh tế và xã hội được cải thiện
(The process in which an economy grows or changes and becomes more
advanced, especially when both economic and social conditions are improved)
Những hiểu biết cơ bản về tăng trưởng & phát triển
kinh tế
Phát triển kinh tế bao hàm tăng trưởng kinh tế và những cải thiện/tiến bộ thể chế
Nguyên lý phát triển bền vững
Natural Systems – The Principle of Conservation which is needed to ensure
that natural systems can continue to provide life support systems for all living
things including the resources that sustain the economic system.
Social/Cultural Systems –The Principles of Peace and Equity which results
when people are able to live co-operatively and in harmony with each other and
have basic needs satisfied in a fair and equitable way.
Economic Systems –The Principle of Appropriate Development which is
needed for people to be able support themselves in a long-term way.
Inappropriate development ignores the links between the economy and the other
systems in the environment.
Political Systems – The Principle of Democracy which provides ways for
people to be able to have a fair and equal say over how natural, social and
economic systems should be managed.” (UNESCO, 1997)
How Do We “Achieve” Sustainability?
o Economic growth and economic sustainability là hai khái niệm khác biệt
o Economic growth đề cập đến sự gia tăng sản xuất hàng hóa và dịch vụ trong một
nền kinh tế qua thời gian, đo lường theo các chỉ báo kinh tế (ví dụ GDP)
o Economic sustainability là tập hợp của một số các nguyên lý và biện pháp nhằm
đạt được sự tăng trưởng kinh tế mà không làm tổn hại đến môi trường. Điều này
có thể đạt được bằng cách giảm rác thải, phát thải, đầu tư vào tài nguyên tái sinh
o Economic sustainability refers to policies, practices that promote long-term
economic growth while minimizing negative effects on the community's social,
environmental, and cultural components.
Kinh tế bền vững quan trọng?
GDP không bao gồm giảm trừ khấu hao vốn vật chất, và suy thoái/ cạn
kiệt tài nguyên thiên nhiên
Các chỉ số tổng hợp về phát triển Development indices
Goal 3 3.1 3.2 3.3 3.4 3.5 3.6 3.7 3.8 3.9 3.a 3.b 3.c 3.d
Goal 4 4.1 4.2 4.3 4.4 4.5 4.6 4.7 4.a 4.b 4.c 169 SDG targets
Goal 5 5.1 5.2 5.3 5.4 5.5 5.6 5.a 5.b 5.c 107 substantive targets
Goal 6 6.1 6.2 6.3 6.4 6.5 6.6 6.a 6.b 62 means of implementation
Goal 7 7.1 7.2 7.3 7.a 7.b
Goal 8 8.1 8.2 8.3 8.4 8.5 8.6 8.7 8.8 8.9 8.10 8.a 8.b
Goal 10 10.1 10.2 10.3 10.4 10.5 10.6 10.7 10.a 10.b 10.c
Goal 11 11.1 11.2 11.3 11.4 11.5 11.6 11.7 11.a 11.b 11.c
Goal 12 12.1 12.2 12.3 12.4 12.5 12.6 12.7 12.8 12.a 12.b 12.c
Goal 14 14.1 14.2 14.3 14.4 14.5 14.6 14.7 14.a 14.b 14.c
Goal 15 15.1 15.2 15.3 15.4 15.5 15.6 15.7 15.8 15.9 15.a 15.b 15.c
Goal 16 16.1 16.2 16.3 16.4 16.5 16.6 16.7 16.8 16.9 16.10 16.a 16.b
Goal 17 17.1 17.2 17.3 17.4 17.5 17.6 17.7 17.8 17.9 17.10 17.11 17.12 17.13 17.14 17.15 17.16 17.17 17.18 17.19
SDGs Việt Nam
• Ngày 14/7/2023, Thủ tướng Chính phủ đã ra Quyết định 841/QĐ-TTg năm 2023 ban
hành Lộ trình thực hiện các mục tiêu phát triển bền vững Việt Nam đến năm 2030
• Bao gồm 17 mục tiêu tương tự như chương trình nghị sự 2030 cụ thể cho Việt Nam,
với 117/169 mục tiêu SDGs toàn cầu
• Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 681/QĐ-TTg
ngày 04 tháng 6 năm 2019 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Lộ trình thực
hiện các mục tiêu phát triển bền vững Việt Nam đến năm 2030
• Mục tiêu 1: Chấm dứt mọi hình thức nghèo ở mọi nơi
• Mục tiêu 2: Xóa đói, bảo đảm an ninh lương thực, cải thiện dinh dưỡng và thúc đẩy phát triển nông nghiệp bền vững
• Mục tiêu 3: Bảo đảm cuộc sống khỏe mạnh và tăng cường phúc lợi cho mọi người ở mọi lứa tuổi
• Mục tiêu 4: Đảm bảo nền giáo dục có chất lượng, công bằng, toàn diện và thúc đẩy các cơ hội học tập suốt đời cho tất cả mọi người
• Mục tiêu 5: Đạt được bình đẳng về giới, tăng quyền và tạo cơ hội cho phụ nữ và trẻ em gái
• Mục tiêu 6: Đảm bảo đầy đủ và quản lý bền vững tài nguyên nước và hệ thống vệ sinh cho tất cả mọi người
• Mục tiêu 7: Đảm bảo khả năng tiếp cận nguồn năng lượng bền vững, đáng tin cậy và có khả năng chi trả cho tất cả mọi người
• Mục tiêu 8: Đảm bảo tăng trưởng kinh tế bền vững, toàn diện, liên tục; tạo việc làm đầy đủ, năng suất và việc làm tốt cho tất cả mọi người
• Mục tiêu 9: Xây dựng cơ sở hạ tầng có khả năng chống chịu cao, thúc đẩy công nghiệp hóa bao trùm và bền vững, tăng cường đổi mới
• Mục tiêu 10: Giảm bất bình đẳng trong xã hội
• Mục tiêu 11: Phát triển đô thị, nông thôn bền vững, có khả năng chống chịu; đảm bảo môi trường sống và làm việc an toàn; phân bổ hợp lý dân
cư và lao động theo vùng
• Mục tiêu 12: Đảm bảo mô hình sản xuất và tiêu dùng bền vững
• Mục tiêu 13: Ứng phó kịp thời, hiệu quả với biến đổi khí hậu và thiên tai
• Mục tiêu 14: Bảo tồn và sử dụng bền vững đại dương, biển và nguồn lợi biển để phát triển bền vững
• Mục tiêu 15: Bảo vệ và phát triển rừng bền vững, bảo tồn đa dạng sinh học, phát triển dịch vụ hệ sinh thái, chống sa mạc hoá, ngăn chặn suy
thoái và phục hồi tài nguyên đất
• Mục tiêu 16: Thúc đẩy xã hội hòa bình, công bằng, bình đẳng vì phát triển bền vững, tạo khả năng tiếp cận công lý cho tất cả mọi người; xây
dựng các thể chế hiệu quả, có trách nhiệm giải trình và có sự tham gia ở các cấp
• Mục tiêu 17: Tăng cường phương thức thực hiện và thúc đẩy đối tác toàn cầu vì sự phát triển bền vững
Phân nhóm dựa theo 3 trụ cột phát triển bền vững
https://unstats.un.org/sdgs/indicators/indicators-list/
4 mục tiêu SDGs liên quan trụ cột kinh tế
o Mục tiêu 8: Đảm bảo tăng trưởng kinh tế bền vững, toàn diện, liên tục;
tạo việc làm đầy đủ, năng suất và việc làm tốt cho tất cả mọi người
o Mục tiêu 9: Xây dựng cơ sở hạ tầng có khả năng chống chịu cao, thúc
đẩy công nghiệp hóa bao trùm và bền vững, tăng cường đổi mới
o Mục tiêu 10: Giảm bất bình đẳng trong xã hội
o Mục tiêu 12: Đảm bảo mô hình sản xuất và tiêu dùng bền vững
https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Bo-may-hanh-chinh/Quyet-dinh-841-QD-TTg-2023-Lo-trinh-thuc-hien-
cac-muc-tieu-phat-trien-ben-vung-Viet-Nam-den-2030-572610.aspx
Mục tiêu 8
Mục tiêu 8
• Mục tiêu 8.4: Nâng cao hiệu quả sử dụng tài nguyên trong tiêu dùng và sản xuất?
Mục tiêu 8
Mục tiêu 8
Mục tiêu 8
Chỉ số đo lường và hiện trạng SDGs
• https://unstats.un.org/UNSDWebsite/undatacommons/sdgs
• https://unstats.un.org/sdgs/report/2023/progress-chart/Progress-Chart-
2023.pdf
• https://unstats.un.org/sdgs/report/2023/
Khía cạnh Kinh tế của
Phát triển bền vững
Economic Dimension of
Sustainable Development
Assoc. Prof. Nguyễn Hữu Dũng CELG
https://unstats.un.org/UNSDWebsite/undatacommons/sdgs