Professional Documents
Culture Documents
I.MỤC TIÊU
1. Nănglựcđặcthù
-Đọc:
+ Đọcđúng,đọctrơnvàrõràngcáctừ,cáccâutrongbàithơChia bánh;
biếtngắthơi ở chỗkếtthúcdòngthơvàsaudấuhaichấm; nghỉdài ở cuốikhổthơ.
+ Hỏivàtrảlờiđượccâuhỏivềviệclàmcủahaichịem;
đóngvaichịhoặcemkểvềviệc chia bánh; hiểuđượclờikhuyêncủabàithơ: Anh
chịphảiyêuthương, nhườngnhịnnhau.
- Viết:
+ Tôđượcchữhoa U, Ư; viếtđượctừcóchữhoa U, Ư
+ Viếtđượccâunóivềviệclàmcủacácbạnnhỏtrongbứctranh.
- Nóivànghe:
+ Nghe bàihátvàtrảlờiđược 1 vàicâuhỏiđơngiảnvềnội dung bàihát.
+ Kểđượcmộtviệclàmthểhiệnsựquantâmcủaemvớingườithân.
2. Nănglựcchung: Giao tiếpvàhợptác
Thảoluậnvà chia sẻtrongnhóm;
tươngtáccùngcôgiáovàcácbạnđểthựchiệncácnhiệmvụcủabàihọc.
3. Phẩmchất: Nhânái, tráchnhiệm
- Biếtthươngyêuanhchịemvàngườithântronggiađình;
-Nhườngnhịnanhchịem.
II. PHƯƠNG TIỆN, HỌC LIỆU, ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Máychiếu, clip bàihát,tranhảnh
- Sáchhọcsinh, sáchgiáoviên
- Môhìnhchữmẫu
III. MA TRẬN TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
PP, KT
ND DH Phươngphápvàcôngc
Hoạtđộng dạyhọcc
trọngtâm ụđánhgiá
hính
1. KHỞI ĐỘNG - Nghe - PP:Hỏiđáp, Quan sát
1
- Hỏiđáp
- Quan
Mụctiêu: Gâyhứngthúvàchú bàihát
sát - CC: Hệthốngcâuhỏi
ý của HS đốivớibàihọcmới.
- Hỏiđáp
- Quan
2. KHÁM PHÁ
sát - PP:Hỏiđáp, Quan sát
Mụctiêu:
- - CC:
- Đọcđúng,
Thựchàn Hệthốngcâuhỏiđểhướn
đọctrơnvàrõràngcáctừ,
- htheomẫ gdẫnthựchànhtheomẫu
cáccâutrongbàithơChia
Họcđọcthàn u ,
bánh;
htiếng - đểhướngdẫnhoạtđộngn
- Biếtngắthơi ở
Hoạtđộn hómvàđểtổchứccuộcthi
chỗkếtthúcdòngthơvàsaudấu
gnhóm .
haichấm;
-
- Nghỉdài ở cuốikhổthơ.
Tổchứcc
uộcthi
3. LUYỆN TẬP
- Hỏiđáp
Mụctiêu: - PP: Hỏiđáp, Quan sát
- - Quan
- Hiểuđượcnội - CC:+
Tìmhiểunội sát
dungcủabàithơ: Anh Hệthốngcâuhỏitìmhiểu
dung bàithơ. -
chịphảiyêuthương, bài; đểquansátchữmẫu;
- Đóngvai
nhườngnhịnnhau. đểgợi ý viếtcâu.
Dạyviếtchữ -
- Tôđượcchữhoa U, Ư; +
hoavàviếtcâ Thựchàn
viếtđượctừcóchữhoa U, Ư; Bảngkiểmđểnhậnxétbà
u. htheomẫ
viếtđượccâunóivềviệclàmcủ iviếtcủa HS.
u
acácbạnnhỏtrongbứctranh.
4. VẬN DỤNG - PP:Hỏiđáp, Quan sát
Mụctiêu: - Nghe - nói - Hỏiđáp -
Kểđượcmộtviệclàmthểhiệns - Quan CC:Hệthốngcâuhỏiđểh
ựquantâmcủaemvớingườithâ sát ướngdẫnquansáttranh;
n. - đểtìmhiểuvềgiađình
2
Hoạtđộn
HS;
gnhóm
tổchứcvàđánhgiátròch
-
ơi.
Tròchơi
5. MỞ RỘNG
- PP: Hỏiđáp
Mụctiêu: Hướngdẫn HS -
- CC:
rènluyệncácphẩmchấtđãđượ Hướngdẫnth - Hỏiđáp
Hệthốngcâuhỏihướngd
chọctrongcuộcsốnghàngngà ựchành
ẫn HS thựchành ở nhà.
y
3
ngtranhđanglàmgì?
- Hai chịemđã chia bánhnhưthếnào,
côtròmìnhcùngđọcvàtìmhiểubàithơ Chia
bánhnhé!
HĐ2. Đọc
a. Đọcthànhtiếng
Mụctiêu: Đọcđúng, đọctrơnvàrõràngcáctừ, cáccâutrongbàithơ Chia bánh;
biếtngắthơi ở chỗkếtthúcdòngthơvàsaudấuhaichấm; nghỉdài ở cuốikhổthơ.
* Đọcthầm
- Yêucầu HS đọcthầmbàithơmộtlượt. - Đọcthầmbàithơ.
Kiểmsoát, giúpđỡ.
* Đọcmẫu 1 lần, ngắtnghỉđúng
-Trìnhchiếunội dung bàicódấungắt, nghỉhơitrên - Quan sát.
slide.
- Nhắc HS để ý chỗngắt, nghỉ: - Đọcnhẩmtheo GV, để ý
ngắthơicuốidòngthơvàsaudấuhaichấm, chỗngắtnghỉ.
nghỉhơicuốikhổthơ. Đọcmẫu 1 lần.
- Hướngdẫngiọngđọc: vuitươi, nhínhảnh. - Nghe
- Tổchức HS đọcnốitiếpdòngthơ. - Đọcnốitiếptheoyêucầu
* Đọctiếng, từngữ
- Yêucầu HS tìmtừkhóđọc - Nêutheosuynghĩ
GV tổnghợp: thoáng, bănkhoăn, bánh, dành,
nhiệmmầu(Hiệntrên side đãđổimàu).
- GV đọcmẫu, lưu ý cáchđọc, - Đọc: CN – L
chỉchoHSđọcvàsửasai.
- Tổchức HS đọcnốitiếp 2 dòngthơmột. - Đọcnốitiếptheoyêucầu.
- Giảinghĩatừkhó: bănkhoăn, nhiệmmàu (cho -
HS đọccácdòngthơcótừkhó, giảithích). Đọccácdòngthơvànghegiảingh
* Tổchứcđọctrongnhóm 3: mỗiemđọc 1 khổ ĩatừ.
- Gọicácnhóm HS đọc
- Cùng HS lắngnghevànhậnxétcácnhómđọc.
- Tổchứccáctổđọcnốitiếptheokhổthơ. - 3-4 nhóm HS
4
đọcnốitiếptheokhổthơ.
* Tổchứcđọccánhântoànbài. - Nghe vànhậnxétbạnđọc.
- Tổchứcthiđọc CN
- Bìnhchọncùnghọcsinh. - Cáctổđọcnốitiếptheokhổthơ.
* Tổchứclớp ĐT toànbài. - CN nhẩmđọctoànbài.
- 3 emđạidiện 3 tổthiđọc.
Lớplắngnghebìnhchọn.
b. Đọc – hiểu
Mụctiêu: Hỏivàtrảlờiđượccâuhỏivềviệclàmcủahaichịem;
đóngvaichịhoặcemkểvềviệc chia bánh; hiểuđượclờikhuyêncủabàithơ: Anh
chịphảiyêuthương, nhườngnhịnnhau.
* Gọi HS đọclạikhổthơthứ 2 - Đọc
? Lúcđầu chia bánh, chịnhậnnửabánhnào, - Trảlờitheosuynghĩ
dànhemnửabánhnào?
? Nhậnđượcnửabánh to, ngườiemnóigì?
? Emthíchngườichị hay ngườiemtrongbàithơ?
-
Hãyđóngvainhânvậtmàemyêuthíchkểlạiviệcmìn - HĐ nhómđôi
hđã chia bánhnhưthếnàonhé! (Yêucầu HS
làmviệcnhómđôi, kểchonhaunghe).
- Gọi HS kểtrướclớp.
Nghe vànhậnxét. - HS kể, lớplắngnghe,
? Khi chứngkiếnhaichịem chia bánh, nhậnxét.
mẹcótháiđộnhưthếnào? -
? Vìsaomẹkhenhaichịem? Mẹrấtvuivàkhenhaichịemngoa
? Nếuemlàngườichịtrongbàithơ, em chia n.
bánhnhưthếnào? - TL theosuynghĩ
? Nếuemlàngườiemtrongbàithơ,
emnhậnnửabánhnào?
? Làanhchịemtrongmộtnhà, khicóđồănchung,
chúngmìnhcầnlàmnhưthếnào? (yêuthương,
nhườngnhịnnhau).
3. Viết
5
Mụctiêu: Tôđượcchữhoa U, Ư; viếtđượctừcóchữhoa U, Ư;
viếtđượccâunóivềviệclàmcủacácbạnnhỏtrongbứctranh.
Đồdùng: Chữmẫu (trongtrìnhchiếu)
a. Tôvàviết
- GT: Họcviếtchữhoa U, Ư vàtừứngdụng U
Minh, ỨngHòa
- Cho HS quansátvànhậnxétchữmẫu: U, Ư; - Quan
cáctừ U Minh, ỨngHòa sátvànêunhậnxétvềkíchcỡchữ
(chiềucao, độrộng).
- Vừaviếtmẫuvừahướngdẫnviếtchữ, viếttừ (lưu - Quan sát GV viếtmẫu.
ý điểmđặtbút, điểmdừngbút, nétnối…)
- YC HS viếtvàovởtheomẫu. GV theodõi, - Viếtvàovở.
giúpđỡ.
b.
Viếtcâunóivềviệclàmcủabạnnhỏtrongmộttran
h. - Đọcyêucầu.
- GV nêu (hoặcgọi HS) đọcyêucầu. - Quan sáttranh,
- Tổchứccho HS quansát, nhậnxéttừngtranh nêunhậnxétdựatrêncâuhỏicủa
VD Tranh 1: GV.
? Quan sáttranh, emthấycónhững ai?
? Hai chịemđanglàmgì?
Hãynóivềviệclàmcủangườichịtrongbứctranh.
(GV nghe, chỉnhsửađểthànhcâuhoànchỉnh). -
- Yêucầu HS lựachọnviết 1 câuvàovở. Nóitheocáchhiểuvàkhảnăngdiễ
- Gọi HS đọclạicâuđãviếttrướclớp. nđạtcủabảnthân.
- Viếtcâuvàovở.
- Chia sẻcùngcảlớp.
4. Nóivànghe
Mụctiêu: Kểđượcmộtviệclàmthểhiệnsựquantâmcủaemvớingườithân.
- Gọi HS đọcyêucầu - Đọcyêucầu.
- Thông qua hỏi – đáphướngdẫn HS - Quan sáttranh,
quansáttranhvànêuviệclàmcủacácbạnnhỏtrongtr trảlờicáccâuhỏicủa GV.
6
anhđốivớiôngbà.
- Tổchứccho HS liênhệvớibảnthân:
? Gia đìnhemcómấyngười? Lànhững ai? - HS kể.
- Yêucầu HS thảoluậnnhómđôi,hỏivàđápvớinội - HS hỏi – đáptrongnhóm.
dung:
Hằngngàybạnlàmgìđểthểhiệnsựquantâmđốivớin
hữngngườithâncủamình? (GV
giúpđỡcácnhóm). - 1 emlàmphóngviênhỏi –
- Tổchức chia sẻ qua emtrảlời; 2-3 lầnnhưvậy.
tròchơiEmlàphóngviênnhỏ. - Viếtcâuvàovở.
- GV nhậnxét, hướngdẫn HS
viếtcâuhoànchỉnhvàovở.
- Nhậnxétphầnviếtcâucủa HS (cóthểcho HS
đọclại).
5. Hướngdẫntrảinghiệmsautiếthọc
Mụctiêu: Giúp HS rènluyệncácphẩmchấtđãđượchọctrongcuộcsốnghàngngày
- - Nghe đểthựchiện.
Thựchiệnnhữngviệclàmđểthểhiệnsựquantâmng
ườithântronggiađình.
- HS đọcbàithơchongườithânnghe.
- Đọctrướcbàitậpđọctiếptheo.
Phụlục:
XÂY DỰNG PHƯƠNG PHÁP VÀ CÔNG CỤ ĐÁNH GIÁ
Hoạtđộng 3: Luyệntập (Viết)
1.Mụctiêu: Tôđượcchữhoa U, Ư; viếtđượctừcóchữhoa U, Ư
2. Phươngphápdạyhọc:
- Hỏiđáp:nhậnxétchữmẫu
- Quan sát:tháiđộhọctập, tưthếngồiviếtcủa HS
- Tổchứcthựchànhtheomẫu
3. Phươngphápvàcôngcụđánhgiá:
a. Phươngphápđánhgiá:
- Hỏiđáp:đểxemHS cónêuđượccấutạochữ (kíchthước, cácnét…) hay không;
7
- Quan sát: đểtheodõihọcsinhngồiviếtđúngtưthếchưa, tô(viết)đúngkĩthuật hay
không;
-PP kiểmtraviết.
b.Côngcụđánhgiá:
- Hệthốngcâuhỏi:yêucầu HS
thểhiệnkếtquảquansátchữmẫuvàtheodõihướngdẫnkĩthuậttôvàviết
1 Chữ U(Ư) hoacaomấy li, rộngmấy li?
2 Chữ U(Ư)hoagồmcómấynét, lànhữngnétnào?
3 Điểmđặtbútnằm ở đâu?
4 Điểmkếtthúcnétthứnhấtnằm ở đâu?
5 Điểmđặtbútnétthứ 2 nằm ở đâu?
6 Nétmóccủachữ Ư cầnviếtnhưthếnào?
7 Điểmdừngbútnằm ở đâu?
8 Khoảngcáchgiữahaitiếngtrongmộttừlà bao nhiêu?
9 Khoảngcáchgiữahaitừlà bao nhiêu?
- Bảngkiểmđánhgiákĩthuậtviếtchữ U, Ư, cáctừcóchữhoa U, Ư:
Đánhdấu + hoặc – vào ô trốngđểđánhgiákĩthuậtviếtcủa HS.
8
…