You are on page 1of 21

SHARED BY: CHIA SẺ TÀI LIỆU - LUYỆN THI THPT QG

Ch
ia
Sẻ

“Ngày đó là một trận quyết chiến nhưng chắc chắn sẽ thêm một lần Vinh Quang”
i
Li

14 NGÀY BÙNG CHÁY CÙNG THẦY NAP


ệu
-

NGÀY THỨ: 01
Lu
yệ
n
Th
i

Ca sáng (5h15’): Đề trọng điểm 8,5+ [Số 1,2,3]


TH

Ca trưa (11h30): Đề ẩn chứa nhiều cạm bẫy [Số 1]


PT

Ca chiều (18h00): Lý thuyết hữu cơ trọng điểm [Số 1]


Qu
ốc
Gi
a

Thay đổi tư duy 1 Bứt phá thành công

Fanpage: Chia Sẻ Tài Liệu - Luyện Thi THPT QG


SHARED BY: CHIA SẺ TÀI LIỆU - LUYỆN THI THPT QG

ĐỀ TRỌNG ĐIỂM 8,5+ [SỐ 1]


(Thời gian làm bài: 15 phút)
NAP 41. Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?
A. KNO3. B. HCOOCH3. C. CH3COOH. D. HF.
NAP 42. Cấu hình electron của nguyên tử Mg (Z = 12) ở trạng thái cơ bản là
A. 1s22s2. B. 1s22s22p63s1. C. 1s22s22p63s13p1. D. 1s22s22p63s2.
NAP 43. Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây tác dụng mạnh với nước?
A. Ag. B. Cu. C. Ba. D. Al.
NAP 44. Kim loại nào sau đây thuộc nhóm IIA trong bảng tuần hoàn?
A. Li. B. Na. C. Fe. D. Be.
NAP 45. Một loại nước cứng khi đun sôi thì mất tính cứng. Trong loại nước cứng này có hòa tan
những chất nào sau đây?
Ch

A. Ca(HCO3)2, MgCl2. B. Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2.


ia

C. Mg(HCO3)2, CaCl2. D. CaSO4, MgCl2.


Sẻ

NAP 46. Kim loại X là kim loại nhẹ, có màu trắng bạc, mềm, dễ dàng cắt được bằng dao. Kim loại

X là
i

A. Fe. B. W. C. Cr. D. Na.


Li

NAP 47. Trường hợp nào sau đây xảy ra ăn mòn điện hoá?
ệu

A. Thanh kẽm nhúng trong dung dịch CuSO4.


-

B. Thanh nhôm nhúng trong dung dịch H2SO4loãng.


Lu

C. Sợi dây Ag nhúng trong dung dịch HNO3.


yệ

D. Đốt cháy dây Fe trong khí Cl2.


n

NAP 48. Nhiệt phân hoàn toàn Fe(NO3)2 trong không khí thu được sản phẩm gồm:
Th

A. FeO, NO2, O2. B. Fe2O3, NO2. C. Fe2O3, NO2, O2. D. Fe, NO2, O2.
i

NAP 49. Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp thủy luyện?
TH

A. Ba. B. Na. C. Ag. D. Mg.


PT

NAP 50. Cho dãy gồm các chất: Fe2O3, FeO, Fe3O4, Fe(OH)3. Số chất trong dãy tác dụng với dung dịch
Qu

HCl sinh ra muối FeCl3 là


ốc

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Gi

NAP 51. Phản ứng nào sau đây xảy ra, được gọi là phản ứng nhiệt nhôm?
a

A. Al2O3+ Fe. B. Al2O3 + CO. C. Al + Fe2O3 D. Al + C.


NAP 52. Ở nhiệt độ cao, CO khử được oxit kim loại nào sau đây?
A. Na2O. B. Al2O3. C. MgO. D. Fe2O3.
NAP 53. Cho 0,1 mol Zn vào dung dịch chứa 0,06 mol FeCl3, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn
thu được m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là
A. 3,36. B. 2,24. C. 4,66. D. 4,01.
NAP 54. Sục khí CO2 đến dư vào 100 ml dung dịch KOH 1M, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn
thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 8,4. B. 10. C. 5,3. D. 6,9.

Thay đổi tư duy 2 Bứt phá thành công

Fanpage: Chia Sẻ Tài Liệu - Luyện Thi THPT QG


SHARED BY: CHIA SẺ TÀI LIỆU - LUYỆN THI THPT QG

NAP 55. Nhiên liệu nào sau đây thuộc loại nhiên liệu sạch đang được nghiên cứu sử dụng thay thế
một số nhiên liệu khác gây ô nhiễm môi trường?
A. Xăng, dầu. B. Khí hiđro. C. Khí butan. D. Than đá.
NAP 56. Este có mùi chuối chín là
A. Etyl butirat. B. Etyl propionat. C. Isoamyl axetat. D. Benzyl axetat.
NAP 57. Amin CH3CH2NH2 có tên thay thế là
A. metylamin. B. etanamin. C. etylamin. D. đimetylamin.
NAP 58. Trong phân tử (cấu tạo mạch hở) chất nào sau đây có 5 nhóm -OH và 1 nhóm -CHO?
A. Glucozơ. B. Glixerol. C. Axit fomic. D. Fructozơ.
NAP 59. Để phòng chống dịch covid-19, người ta thường rửa tay bằng dung dịch sát khuẩn khô
chứa thành phần chủ yếu là etanol. Công thức hóa học của etanol là
A. CH3OH. B. C2H5OH. C. C3H5(OH)3. D. C2H4(OH)2..
Ch

NAP 60. Hợp chất hữu cơ CH3COOCH=CH2 có tên gọi là


ia

A. vinyl axetat. B. metyl fomat. C. metyl acrylat. D. etyl fomat.


Sẻ

NAP 61. Thuỷ phân hoàn toàn 324 gam tinh bột với hiệu suất phản ứng 75%, khối lượng glucozơ
thu được là

A. 360 gam. B. 250 gam. C. 270 gam. D. 300 gam.


i
Li

NAP 62. Polime nào sau đây có công thức (-CH2-CH(C6H5)-)n?


ệu

A. Poli(metyl metacrylat). B. Poli(vinyl clorua).


C. Poliacrilonitrin. D. Polistiren.
-

NAP 63. Cho dãy gồm các chất sau: polietilen, tơ tằm, sợi bông, cao su thiên nhiên, tinh bột, tơ
Lu

olon. Số chất trong dãy thuộc loại polime thiên nhiên là


yệ
n

A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Th

NAP 64. Chất nào sau đây tác dụng với CuO (to), xảy ra phản ứng oxi hóa không hoàn toàn tạo ra
i

anđehit axetic?
TH

A. CH3-CH2-OH. B. CH3-COOH. C. CH3-OH. D. CH3-CH(OH)-CH3.


PT

NAP 65. Cho dãy gồm các chất sau: metyl axetat, tinh bột, saccarozơ, Gly-Ala. Số chất trong dãy bị
thủy phân trong môi trường kiềm là
Qu
ốc

A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
NAP 66. Hỗn hợp X gồm glucozơ và saccarozơ. Cho m gam X thực hiện phản ứng tráng bạc, thu
Gi

được 0,2 mol kết tủa. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam X thì cần a mol O 2, thu được CO2 và
a

1,26 mol H2O. Giá trị của a là


A. 0,16. B. 1,92. C. 1,32. D. 1,26.
NAP 67. Cho 8,9 gam alanin tác dụng với dung dịch chứa 0,2 mol NaOH. Sau phản ứng xảy ra
hoàn toàn, cô cạn dung dịch, khối lượng chất rắn khan thu được là
A. 15,1 gam. B. 22,2 gam. C. 16,9 gam. D. 11,1 gam.
NAP 68. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Khoảng 98% thành phần sợi bông là protein.
B. Trùng hợp isopren ta được cao su thiên nhiên.
C. Chất dẻo là những vật liệu polime có tính dẻo.
D. Tơ tằm bền trong môi trường axit, bazơ.

Thay đổi tư duy 3 Bứt phá thành công

Fanpage: Chia Sẻ Tài Liệu - Luyện Thi THPT QG


SHARED BY: CHIA SẺ TÀI LIỆU - LUYỆN THI THPT QG

NAP 69. Cho 13,50 gam một amin đơn chức X tác dụng hết với dung dịch axit HCl, thu được 24,45
gam muối. Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn chất trên là
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
NAP 70. Khử hoàn toàn 4,64 gam Fe3O4 cần khối lượng Al là
A. 1,08 gam. B. 4,05 gam. C. 1,44 gam. D. 1,62 gam.
NAP 71. Cho các phát biểu sau:
(a) Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
(b) Ở điều kiện thường, anilin là chất rắn, tan tốt trong nước.
(c) Các amino axit là những chất rắn ở dạng tinh thể không màu, có vị hơi ngọt.
(d) Thủy phân hoàn toàn anbumin của lòng trắng trứng (xúc tác H+) thu được α-amino axit.
(e) Ở điều kiện thích hợp, triolein tham gia phản ứng cộng với dung dịch Br2.
Số phát biểu đúng là
Ch

A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
ia

NAP 72. Nung nóng 5,8 gam hỗn hợp X gồm metan, etilen, propin, vinyl axetilen và x mol H2 có Ni
Sẻ

xúc tác (chỉ xảy ra phản ứng cộng H2) thu được y mol hỗn hợp Y (gồm các hiđrocacbon) có tỉ khối
so với H2 là 14,5. Biết 0,3 mol Y phản ứng tối đa với 0,15 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của x là

A. 0,30. B. 0,15. C. 0,10. D. 0,20.


i
Li

NAP 73. Cho các phát biểu sau:


ệu

(a) Phèn chua có công thức là KAl(SO4)2.12H2O.


(b) Thành phần chính của supephotphat kép là CaSO4 + Ca(H2PO4)2.
-

(c) Nguyên tắc sản xuất gang là khử quặng sắt oxit bằng than cốc trong lò cao.
Lu

(d) Nguyên tắc sản xuất thép là giảm hàm lượng các tạp chất C, S, Si, Mn, … có trong gang bằng
yệ
n

cách oxi hóa tạp chất đó thành oxit rồi biến thành xỉ và tách ra khỏi thép.
Th

Số phát biểu đúng là


i

A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
TH

NAP 74. Este X được tạo thành từ axit cacboxylic hai chức với hai ancol đơn chức. Đốt cháy hoàn
PT

toàn X, thu được số mol CO2 bằng số mol O2 phản ứng. Cho sơ đồ chuyển hóa (theo đúng tỉ lệ
mol):
Qu

X + 2H 2  Y
o
Ni, t
(1)
ốc

X + 2NaOH   Z+T +Q
o
t
(2)
Gi

Z + H 2SO 4 
 Na 2SO4 + R (3)
a

Biết Y là este no; T và Q cùng dãy đồng đẳng (M T < M Q ) . Phát biểu nào sau đây sai?
A. Z có công thức là C4H2O4Na2. B. Q có trong xăng sinh học E5.
C. Phân tử X có 8 nguyên tử hiđro. D. R có mạch cacbon không phân nhánh.
----------------- HẾT -----------------

Thay đổi tư duy 4 Bứt phá thành công

Fanpage: Chia Sẻ Tài Liệu - Luyện Thi THPT QG


SHARED BY: CHIA SẺ TÀI LIỆU - LUYỆN THI THPT QG

ĐỀ TRỌNG ĐIỂM 8,5+ [SỐ 2]


(Thời gian làm bài: 15 phút)
NAP 41: Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất trong tất cả các kim loại ?
A. Crom. B. Sắt. C. Vonfam. D. Đồng.
NAP 42: Dãy kim loại tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường là :
A. Al, Hg, Cs, Sr. B. K, Na, Ca, Ba C. Fe, Zn, Li, Sn. D. Cu, Pb, Rb, Ag.
NAP 43: Kim loại nào sau đây được dùng làm tế bào quang điện?
A. W B. K. C. Cs. D. Na
NAP 44: Thành phần chính của đá vôi là canxi cacbonat. Công thức của canxi cacbonat là
A. CaSO3. B. Ca(HCO3)2. C. CaCO3. D. CaCl2.
NAP 45: Chất nào sau đây không làm mềm được nước cứng tạm thời?
A. Na3PO4. B. HCl. C. NaOH. D. Na2CO3.
Ch

NAP 46: Tên gọi của hợp chất CH3COOH là


ia

A. axit fomic B. ancol etylic C. anđehit axetic D. axit axetic


Sẻ

NAP 47: Benzyl axetat có mùi thơm của hoa nhài. Công thức của benzyl axetat là

A. CH3COOCH2C6H5. B. C6H5COOCH3.
i

C. C2H5COOC6H5. D. CH3COOC6H5.
Li

NAP 48: Khi thủy phân chất béo tripanmitin bằng dung dịch NaOH vừa đủ, đun nóng thu được
ệu

glixerol và muối có công thức là


-

A. C15H31COONa B. C17H31COONa C. C17H33COONa D. C17H35COONa


Lu

NAP 49: Dung dịch chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím?
yệ

A. Glyxin. B. Lysin. C. Axit glutamic D. Metylamin.


n

NAP 50: Sản phẩm cuối cùng của quá trình thuỷ phân các protein đơn giản nhờ xúc tác thích hợp
Th


i

A. β-amino axit. B. este. C. α-amino axit. D. axit cacboxylic


TH

NAP 51: Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là
PT

A. polistiren. B. polietilen. C. nilon-6,6. D. poli(vinyl clorua).


Qu

NAP 52: Cho các chất sau: etylamin, alanin, phenylamoni clorua, kali axetat. Số chất phản ứng
ốc

được với dung dịch HCl là


Gi

A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
a

NAP 53: Chất nào sau đây là chất điện li yếu ?


A. HCl. B. MgCl2. C. H3PO4. D. Ca(OH)2.
NAP 54: Phương trình ion thu gọn của phản ứng giữa dung dịch AgNO3 và dung dịch HCl là
A. Ag+ + HCl → AgCl + H+. B. Ag+ + Cl- → AgCl.
C. AgNO3 + H+ → HNO3 + Ag+. D. H+ + NO3- → HNO3.
NAP 55: Kim cương là một dạng thù hình của nguyên tố
A. lưu huỳnh. B. silic C. phopho. D. cacbon.
NAP 56: Kim loại nào sau đây tác dụng được với dung dịch FeSO4 ?
A. Au. B. Mg. C. Ag. D. Cu.
NAP 57: Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng CaSO4.2H2O được gọi là
A. đá vôi B. boxit C. thạch cao nung D. thạch cao sống
Thay đổi tư duy 5 Bứt phá thành công

Fanpage: Chia Sẻ Tài Liệu - Luyện Thi THPT QG


SHARED BY: CHIA SẺ TÀI LIỆU - LUYỆN THI THPT QG

NAP 58: Trong công nghiệp nhôm được điều chế bằng phương pháp nào sau đây?
A. Nhiệt phân Al2O3. B. Điện phân nóng chảy AlCl3.
C. Điện phân nóng chảy Al2O3. D. Dùng CO khử Al2O3 ở nhiệt độ cao.
NAP 59: Thành phần chính của loại quặng nào sau đây không chứa sắt?
A. Apatit. B. Manhetit. C. Hematit. D. Xiđêrit.
NAP 60: Phương trình hóa học nào sau đây viết sai?
A. 2Cr + 3H2SO4 (loãng) → Cr2(SO4)3 + 3H2.
B. Cr(OH)3 + 3HCl → CrCl3 + 3H2O.
C. Cr2O3 + 2NaOH (đặc) → 2NaCrO2 + H2O.
D. 2Cr + 3Cl2 → 2CrCl3.
NAP 61: Nước giếng khoan (nước ngầm) hoặc nước ao, hồ (nước bề mặt) thường bị nhiễm sắt (Fe2+,
Fe3+). Để xử lí sơ bộ (làm giảm lượng chất) các chất này trong những mẫu nước trên, ngoài cách
Ch

dẫn nước lên giàn mưa, người ta còn sử dụng hóa chất X với giá thành thấp, người ta sử dụng hóa
ia

chất nào sau đây?


Sẻ

A. KOH. B. HCl. C. CaCO3. D. Ca(OH)2.


NAP 62: Đốt cháy hoàn toàn 3,7 gam este no đơn chức mạch hở, thu được 3,36 lít CO 2 (đktc). Số

đồng phân cấu tạo của este là


i
Li

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
ệu

NAP 63: Khi lên men 360 gam glucozơ thành ancol etylic với hiệu suất 100%, khối lượng ancol
etylic thu được là
-

A. 138 gam. B. 184 gam. C. 92 gam. D. 276 gam.


Lu

NAP 64: Khi cho 3,75 gam axit aminoaxetic (H2NCH2COOH) tác dụng hết với dung dịch NaOH,
yệ
n

khối lượng muối tạo thành là


Th

A. 9,70 gam. B. 4,85 gam. C. 10,00 gam. D. 4,50 gam.


i

NAP 65: Đốt cháy hoàn toàn 4,8 gam kim loại R có hóa trị II bằng khí oxi, thu được 8 gam oxit. Kim
TH

loại R là
PT

A. Sr. B. Mg. C. Ca D. Zn.


NAP 66: Nung hỗn hợp X gồm 5,4 gam Al và m gam Fe2O3, sau một thời gian thu được hỗn hợp Y.
Qu
ốc

Hỗn hợp Y tác dụng vừa hết với V ml dung dịch KOH 1M. Giá trị của V là
A. 400. B. 200. C. 100. D. 150.
Gi

NAP 67: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 (t°) tạo thành kết tủa?
a

A. Propan. B. But-1-en. C. Axetilen. D. But-2-in.


NAP 68: Tên gọi của hợp chất CH3-CHO là
A. anđehit axetic B. etanol. C. anđehit fomic D. axit axetic
NAP 69: Rót 1 - 2 ml dung dịch chất X đậm đặc vào ống nghiệm đựng 1 - 2 ml dung dịch Na2CO3.
Đưa que diêm đang cháy vào miệng ống nghiệm thì que diêm tắt. Chất X là
A. Ancol etylic B. Anđehit axetic C. Axit axetic D. Phenol.
NAP 70: Chất nào sau đây tác dụng được với Na?
A. Saccarozơ. B. Etyl axetat. C. ancol etylic D. Etylamin.

Thay đổi tư duy 6 Bứt phá thành công

Fanpage: Chia Sẻ Tài Liệu - Luyện Thi THPT QG


SHARED BY: CHIA SẺ TÀI LIỆU - LUYỆN THI THPT QG

NAP 71: Khi tiến hành thí nghiệm cho mẫu kim loại Na vào cốc H2O (dư) ở nhiệt độ thường có nhỏ
thêm vài giọt phenolphtalein. Cho các phát biểu sau:
(a) Mẫu Na bị nóng chảy và chạy trên mặt nước.
(b) Có khí thoát ra xung quanh mẩu Na.
(c) Nước trong cốc từ không màu chuyển sang màu hồng.
(d) Khi tiến hành thí nghiệm không nên lấy mẫu Na quá to có thể gây nổ.
(e) Nếu thay kim loại Na bằng K thì phản ứng xảy ra mãnh liệt hơn.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
NAP 72: Cho 1,2a mol sắt tác dụng với 1,5a mol khí clo, thu được hỗn hợp rắn X. Cho X vào nước
dư, thu được dung dịch Y. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Các chất tan trong dung dịch Y là
A. FeCl2, FeCl3. B. FeCl2, Fe. C. FeCl3. D. FeCl2.
Ch

NAP 73: Cho các phát biểu sau:


ia

(a) Phương pháp trao đổi ion có thể làm mềm nước có tính cứng vĩnh cửu.
Sẻ

(b) Miếng gang để trong không khí ẩm có xảy ra ăn mòn điện hóa.
(c) Quặng boxit là nguyên liệu dùng để sản xuất nhôm.

i

(d) Phèn chua được sử dụng để làm trong nước đục.


Li

(e) Tất cả kim loại kiềm thổ đều tan trong nước ở nhiệt độ thường.
ệu

Số phát biểu đúng là


A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.
-
Lu

NAP 74. Thực hiện thí nghiệm như hình vẽ:


yệ
n
Th
i
TH
PT
Qu
ốc
Gi

Cho các phát biểu sau về thí nghiệm trên:


a

(a) Có xuất hiện kết tủa màu vàng trong bình đựng dung dịch Ca(OH)2.
(b) Dung dịch H2SO4 loãng không thể hòa tan hoàn toàn chất rắn ở ống nghiệm nằm ngang sau
phản ứng.
(c) Chất bột trong ống nằm ngang chuyển dần từ màu đen sang đỏ.
(d) Nếu thay CuO bằng Al2O3 thì dung dịch Ca(OH)2 có kết tủa màu đen xuất hiện.
(e) Nếu thay dung dịch Ca(OH)2 bằng dung dịch AgNO3 trong NH3 thì có kết tủa Ag xuất hiện.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
----------------- HẾT -----------------

Thay đổi tư duy 7 Bứt phá thành công

Fanpage: Chia Sẻ Tài Liệu - Luyện Thi THPT QG


SHARED BY: CHIA SẺ TÀI LIỆU - LUYỆN THI THPT QG

ĐỀ TRỌNG ĐIỂM 8,5+ [SỐ 3]


(Thời gian làm bài: 15 phút)
NAP 41: Chất nào sau đây thuộc loại monosacarit?
A. Tinh bột. B. Saccarozơ. C. Xenlulozơ. D. Glucozơ.
NAP 42: Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là
A. Quặng đôlômit. B. Quặng manhetit C. Quặng boxit. D. Quặng pirit.
NAP 43: Thủy phân chất béo X trong môi trường axit thu được glixerol, axit panmitic và axit oleic.
Số công thức cấu tạo có thể có của X là
A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.
NAP 44: Dung dịch chất nào sau đây không làm quỳ tím đổi màu?
A. H2NCH2COOH. B. CH3COOH. C. CH3CH2NH2. D. HOOCC3H5(NH2)COOH.
NAP 45: Cho 0,04 mol bột Fe vào dung dịch chứa 0,09 mol AgNO3. Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn
Ch

thì thu được m gam chất rắn. Giá trị m là


ia

A. 8,64. B. 4,32. C. 9,72. D. 1,12.


Sẻ

NAP 46: Cho m gam hỗn hợp Na, Ba vào nước thu được dung dịch A và 6,72 lít khí (đktc). Trung

hòa dung dịch A bởi V lít dung dịch gồm H2SO4 0,5M và HCl 1M. Giá trị V là
i

A. 0,2. B. 0,6. C. 0,3. D. 0,4.


Li

NAP 47: Tơ nilon -6,6 thuộc loại tơ gì?


ệu

A. Tơ thiên nhiên B. Tơ nhân tạo


-

C. Tơ bán tổng hợp D. Tơ tổng hợp.


Lu

NAP 48: Một  - amino axit (A) chỉ chứa một nhóm NH2 và một nhóm - COOH. Cho 3 gam A tác
yệ

dụng với dung dịch NaOH dư được 3,88 gam muối. Công thức cấu tạo của A là.
n

A. H2N – CH(C2H5) - COOH. B. H2N - CH(CH3) - COOH.


Th

C. H2N - CH2 - COOH. D. H2N - CH2 - CH2 - COOH.


i

NAP 49: Thành phần chính của quặng xiđerit là


TH

A. Fe2O3. B. FeS2. C. FeCO3. D. Fe3O4.


PT

NAP 50: Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch NaOH vừa phản ứng với dung dịch HCl?
Qu

A. NaAlO2. B. Al2(SO4)3. C. AlCl3. D. Al2O3.


ốc

NAP 51: Cho 12,4 gam hỗn hợp Na, K vào nước thu được dung dịch A và 4,48 lít khí (đktc). Trung
Gi

hòa dung dịch A cần V lít dung dịch gồm H2SO4 0,5M và HCl 1M thu được dung dịch X. Cô cạn
a

dung dịch X thu được m gam muối khan. Giá trị m là


A. 22. B. 25,55. C. 35,15. D. 29,1.
NAP 52: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
A. Na. B. Fe. C. Ca. D. Al.
NAP 53: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Muối phenylamoni clorua không tan trong nước.
B. Dung dịch anbumin có phản ứng màu biure.
C. Anilin có công thức là H2 NCH2 COOH.
D. Phân tử C3 H7 O2 N có 2 đồng phân α-animo axit
NAP 54: Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc nhóm IIA là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Thay đổi tư duy 8 Bứt phá thành công

Fanpage: Chia Sẻ Tài Liệu - Luyện Thi THPT QG


SHARED BY: CHIA SẺ TÀI LIỆU - LUYỆN THI THPT QG

NAP 55: Nước thải công nghiệp thường chứa các ion kim loại nặng như Hg 2+ , Pb2+ , Fe3+ , … Để xử lí
sơ bộ và làm giảm nồng độ các ion kim loại nặng với chi phí thấp, người ta sử dụng chất nào sau
đây?
A. Ca(OH)2 . B. NaCl. C. HCl. D. KCl.
NAP 56: Thủy phân hoàn toàn tinh bột thu được monosaccarit X. Lên men X ( xúc tác enzim ) thu
được chất hữu cơ Y và khí cacbonic. Hai chất X, Y lần lượt là
A. saccarozơ, glucozơ B. glucozơ, etanol
C. fructozơ, etanol. D. glucozơ, sobitol
NAP 57: Các ion có thể cùng tồn tại trong cùng một dung dịch là
A. Ca2+ , K + , NO3− , Cl− . B. Ag + , Na+ , Cl− , NO3− .
C. NH4+ , Mg 2+ , OH − , CO32− . D. Na+ , K + , HCO3− , OH − .
NAP 58: Phát biểu nào sau đây là sai?
Ch

A. Trong hợp chất, tất cả các kim loại kiềm thổ đều có số oxi hóa +2.
ia

B. Phèn chua được dùng làm chất cầm màu trong ngành nhuộm vải.
Sẻ

C. Có thể dùng dung dịch NaOH để làm mềm nước cứng tạm thời.
D. Kim loại dẫn điện tốt nhất là Al.

NAP 59: Kim loại có các tính chất vật lý chung là


i
Li

A. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính khó nóng chảy, ánh kim.
ệu

B. Tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim, tính đàn hồi.
C. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, tính cứng.
-

D. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim
Lu

NAP 60: Cho m gam H2NCH2COOH phản ứng hết với dung dịch KOH, thu được dung dịch chứa
yệ
n

28,25 gam muối. Giá trị của m là


Th

A. 18,75. B. 28,25. C. 37,50. D. 21,75.


i

NAP 61: Cho 11,2 gam bột sắt tác dụng với khí clo dư. Sau phản ứng thu được 32,5 gam muối sắt.
TH

Khối lượng khí clo tham gia phản ứng là


PT

A. 21,3 gam. B. 10,55 gam. C. 10,65 gam. D. 20,50 gam.


NAP 62: Kim loại sắt phản ứng với dung dịch
Qu
ốc

A. AgNO3 B. NaOH C. MgCl2. D. HNO3 đặc , nguội


NAP 63: Hấp thụ hoàn toàn V lít CO2 ( đktc ) vào dung dịch nước vôi trong có chứa 0,05 mol
Gi

Ca(OH)2 thu được 2 gam kết tủa. Giá trị V là


a

A. 1,792 B. 0,448 hoặc 1,68 C. 1,68 D. 0,448 hoặc 1,792


NAP 64: Cho 2 ml ancol etylic vào ống nghiệm khô có sẵn vài viên đá bọt sau đó thêm từ từ từng
giọt dung dịch H2SO4 đặc, lắc đều. Đun nóng hỗn hợp sinh ra hiđrocacbon X làm nhạt màu dung
dịch Br2. Chất X là
A. axetilen. B. etan. C. metan. D. etilen.
NAP 65: Amino axit là hợp chất hữu cơ trong phân tử
A. chứa nhóm cacboxyl và nhóm amino B. chỉ chứa nhóm amino
C. chỉ chứa nitơ hoặc cacbon D. chỉ chứa nhóm cacboxyl
NAP 66: Kim loại nào dưới đây có thể điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện ?
A. Al B. Mg C. Fe D. Na

Thay đổi tư duy 9 Bứt phá thành công

Fanpage: Chia Sẻ Tài Liệu - Luyện Thi THPT QG


SHARED BY: CHIA SẺ TÀI LIỆU - LUYỆN THI THPT QG

NAP 67: Hợp chất sắt (III) sunfat có công thức là


A. Fe2(SO4)3 B. Fe2O3 C. Fe(OH)3 D. FeSO4
NAP 68: Cho các polime sau: cao su buna, polietilen, tơ nilon-6,6 và tơ nilon-7. Số polime được
điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
NAP 69: Cho lần lượt các chất: Na, Mg, Fe, Cu, AgNO3 tác dụng với dung dịch FeCl3 dư. Sau phản
ứng hoàn toàn, số trường hợp thu được chất rắn là
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
NAP 70: Cho các phát biểu sau:
(a) Kim loại Fe không tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng.
(b) Kim loại Fe dẫn điện kém hơn kim loại Ag.
(c) Trong công nghiệp, sắt được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện.
Ch

(d) Đốt Fe trong khí Cl2 dư, thu được FeCl3.


ia

Số phát biểu đúng là


Sẻ

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

NAP 71: Tiến hành các thí nghiệm sau:


i

(1) Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4 .


Li

(2) Dẫn khí CO qua Fe2O3 nung nóng.


ệu

(3) Điện phân dd NaCl bão hòa, có màng ngăn.


-

(4) Đốt bột Fe trong khí oxi.


Lu

(5) Cho kim loại Ag vào dung dịch HNO3 loãng.


yệ

(6) Nung nóng Cu(NO3)2.


n

(7)Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng .


Th

Số thí nghiệm có xảy ra sự oxi hóa kim loại là


i

A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
TH

NAP 72: Cho các phát biểu sau:


PT

(1) Este là chất béo


Qu

(2) Các protein đều có phản ứng màu biure


ốc

(3) Chỉ có một axit đơn chức tráng bạc


Gi

(4) Nilon-6 chỉ được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng
a

(5) Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng dung dịch brom
(6) Thủy phân bất kỳ chất béo nào cũng thu được glixerol
(7) Triolein tác dụng được với H2 (xúc tác Ni, t0), dung dịch Br2, Cu(OH)2
(8) Phần trăm khối lượng nguyên tố hiđro trong tripanmitin là 11,54%
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 3. C. 4. D. 6.

Thay đổi tư duy 10 Bứt phá thành công

Fanpage: Chia Sẻ Tài Liệu - Luyện Thi THPT QG


SHARED BY: CHIA SẺ TÀI LIỆU - LUYỆN THI THPT QG

NAP 73: Cho các phát biểu sau:


(a) Tristearin có khả năng tham gia phản ứng cộng hiđro ( Ni, 𝑡 𝑜 ).
(b) Dầu mỡ động thực vật bị ôi thiu do liên kết C=C của chất béo bị oxi hóa.
(c) Ứng với công thức C4H11N có 4 đồng phân amin bậc 2.
(d) Tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ nitron, tơ axetat là các loại tơ nhân tạo.
(e) Quá trình làm rượu vang từ quả nho xảy ra phản ứng lên men rượu của glucozơ.
Số phát biểu sai là:
A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.
NAP 74: Dẫn từ từ đến dư khí CO2 vào dung dịch chứa 0,24 mol Ba(OH)2, kết quả thí nghiệm được
ghi bảng sau:
Số mol CO2 0,08 y 2,5t + 0,05
Ch

Số mol kết tủa x 1,5t + 0,01 x


ia

Giá trị của y là


Sẻ

A. 0,24. B. 0,08. C. 0,26. D. 0,14.


----------------- HẾT -----------------

i
Li
ệu
-
Lu
yệ
n
Th
i
TH
PT
Qu
ốc
Gi
a

Thay đổi tư duy 11 Bứt phá thành công

Fanpage: Chia Sẻ Tài Liệu - Luyện Thi THPT QG


SHARED BY: CHIA SẺ TÀI LIỆU - LUYỆN THI THPT QG

ĐỀ ẨN CHỨA NHIỀU CẠM BẪY [SỐ 1]


(Thời gian làm bài: 40 phút)
NAP 41: Chất nào sau đây không phải amino axit?
A. Axit glutamic. B. Alanin. C. Glyxin. D. Axit axetic.
NAP 42: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?
A. Alanin. B. Saccarozơ. C. Anilin. D. Etylamin.
NAP 43: Chất có phản ứng màu biure là
A. Saccarozo. B. Chất béo. C. Ala-Gly. D. Gly-Gly-Ala.
NAP 44: Oxi hoá etilen bằng dung dịch KMnO4 thu được sản phẩm là
A. MnO2, C2H4(OH)2, KOH C. K2CO3, H2O, MnO2
B. C2H5OH, MnO2, KOH D. C2H4(OH)2, K2CO3, MnO2
NAP 45: Axit nào sau đây là axit béo không no?
A. Axit stearic. B. Axit oleic. C. Axit panmitic. D. Axit ađipic.
Ch

NAP 46: Este nào sau đây có công thức phân tử C4H8O2 ?
ia

A. Vinyl axetat. B. Etyl axetat. C. Phenyl axetat. D. Propyl axetat.


Sẻ

NAP 47: Thủy phân hoàn toàn 2,22 gam metyl axetat bằng dung dịch KOH, thu được dung dịch có
chứa m gam muối. Giá trị của m là

A. 2,52. B. 2,94. C. 2,46. D. 2,04.


i

NAP 48: Đốt cháy hoàn toàn 5,92 gam este X, thu được 10,56 gam CO2 và 4,32 gam H2O. Số este
Li

đồng phân cấu tạo của X là


ệu

A. 2 B. 1 C. 4 D. 3
-

NAP 49: Thủy phân m gam saccarozơ trong môi trường axit với hiệu suất 90%, thu được sản phẩm
Lu

chứa 10,8 gam hỗn hợp glucozơ và fructozơ. Giá trị của m là
yệ

A. 9,25. B. 11,4. C. 8,55. D. 10,25.


n

NAP 50: Chất nào sau đây được dùng để làm thuốc tăng lực trong y học và tiêm tĩnh mạch để điều
Th

trị thiếu hụt đường ?


i

A. Tinh bột. B. Glucozơ. C. Fructozơ. D. Saccarozơ.


NAP 51: Trong phân tử saccarit luôn có thành phần nào sau đây?
TH

A. nhóm chức ancol B. nhóm chức axit


PT

C. nhóm chức anđehit D. nhóm chức este


Qu

NAP 52: Bột nhôm tự bốc cháy khi tiếp xúc với khí nào sau đây ?
ốc

A. Cl2. B. O2. C. N2. D. CO2.


NAP 53: Đốt cháy hoàn toàn m gam một amin X (no, đơn chức, mạch hở), cần vừa đủ 0,63 mol O2,
Gi

thu được H2O, N2 và 0,36 mol CO2. Số mol H2SO4 có trong dung dịch H2SO4 (loãng) tối thiểu cần
a

dùng để phản ứng hết với m gam lượng amin X trên là


A. 0,36. B. 0,12. C. 0,18. D. 0,06.
NAP 54: Cho 18,19 gam hỗn hợp gồm HCOOCH3 và H2NCH2COOCH3 tác dụng vừa đủ với 125ml
dung dịch NaOH 2M, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 16,69. B. 22,15. C. 20,19. D. 21,95.
NAP 58: Polime nào sau đây không phải là thành phần chính của chất dẻo ?
A. Polietilen. B. Poliacrilonitrin.
C. Poli(vinyl clorua). D. Poli(metyl metacrylat).
NAP 59: Cho các polime sau: Polietilen, xenlulozơ, nilon-6,6, amilopectin, nilon-6, amilozơ. Số
polime thiên nhiên là
A. 1 B. 4 C. 3 D. 2

Thay đổi tư duy 12 Bứt phá thành công

Fanpage: Chia Sẻ Tài Liệu - Luyện Thi THPT QG


SHARED BY: CHIA SẺ TÀI LIỆU - LUYỆN THI THPT QG

NAP 60: Hòa tan hoàn toàn 9,2 gam hỗn hợp Zn và Al trong dung dịch HCl dư, thu được V lít khí
H2 (đktc) và dung dịch chứa 26,95 gam muối. Giá trị của V là
A. 5,6. B. 2,24. C. 11,2. D. 6,72.
NAP 61: Cho 1,32 gam hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào 200 ml dung dịch AgNO3 0,3M, sau khi các
phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được 6,76 gam chất rắn Y. Khối lượng của Fe có trong X là
A. 0,84 gam. B. 0,56 gam. C. 1,12 gam. D. 0,76 gam.
NAP 62: Kim loại nào sau đây tác dụng được với dung dịch HCl sinh ra khí H2?
A. Al. B. Cu. C. Ag. D. Au.
NAP 63: Cặp ion có thể cùng tồn tại trong một dung dịch là
A. Ag+, Cl-. B. Ba2+, SO42-. C. Fe2+, OH-. D. K+, NO3-
NAP 64: Dung dịch chất nào sau đây có thể được sử dụng để tách Ag ra khỏi hỗn hợp gồm Cu và
Ag?
A. Fe(NO3)3. B. HNO3. C. HCl. D. Cu(NO3)2.
Ch

NAP 65: Cho hỗn hợp gồm Na và Ba vào dung dịch chứa HCl 1M và H2SO4 0,6M. Sau khi kết thúc
ia

phản ứng thu được 3,36 lít khí H2 (đktc); 13,98 gam kết tủa và dung dịch X có khối lượng giảm 0,1
Sẻ

gam so với dung dịch ban đầu. Cô cạn dung dịch X thu được lượng rắn khan là

A. 10,87 gam. B. 7,45 gam. C. 9,51 gam. D. 10,19 gam.


i

NAP 66: Một chất có chứa nguyên tố oxi, dùng để làm sạch nước và có tác dụng bảo vệ các sinh vật
Li

trên trái đất không bị bức xạ cực tím. Chất này là


ệu

A. cacbon đioxit. B. oxi. C. lưu huỳnh đioxit. D. ozon.


NAP 67: Chất nào sau đây là chất điện li yếu?
-

A. HNO3 B. NaOH C. H3PO4 D. NaCl


Lu

NAP 68: Vào mùa lũ, để có nước sử dụng, dân cư ở một số vùng thường sử dụng chất X (có công
yệ

thức K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O) để làm trong nước. Chất X được gọi là


n

A. phèn chua. B. vôi sống. C. muối ăn. D. thạch cao.


Th

NAP 69: Thạch cao nung được dùng để nặn tượng, bó bột. Công thức của thạch cao nung là
i

A. CaCO3. B. CaSO4.H2O. C. CaSO4.2H2O. D. CaSO4.


TH

NAP 70: Hợp chất nào sau đây của sắt mà lưu huỳnh có số oxi hoá là -1 ?
PT

A. FeS. B. FeSO4. C. Fe2(SO4)3. D. FeS2.


NAP 71: Cho 0,2 mol FeCl2 tác dụng với dung dịch AgNO3 dư, đến phản ứng hoàn toàn thu được
Qu

m gam kết tủa. Giá trị m là


ốc

A. 79,0. B. 21,6. C. 57,4. D. 25,2.


Gi

NAP 72: Hợp chất nào sau đây là chất hữu cơ ?


a

A. CH3COONa. B. CaC2. C. Al4C3. D. NaHCO3.


NAP 73: Cho các phát biểu sau
(a) Có thể dùng nước brom để phân biệt glucozơ và fructozơ
(b) Trong môi trường axit, glucozơ và fructozơ có thể chuyển hóa lẫn nhau
(c) Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3
(d) Trong dd, glucozơ và fructozơ đều hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho dd màu xanh lam
(e) Trong dung dịch, glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch vòng.
Số phát biểu đúng là
A. 3 B. 2 C. 4 D. 5

Thay đổi tư duy 13 Bứt phá thành công

Fanpage: Chia Sẻ Tài Liệu - Luyện Thi THPT QG


SHARED BY: CHIA SẺ TÀI LIỆU - LUYỆN THI THPT QG

NAP 74: Cho các phát biểu sau:


(1) Fe trong gang và thép bị ăn mòn điện hóa trong không khí ẩm.
(2) Nước để lâu ngoài không khí có pH < 7.
(3) Điều chế poli (etylen terephtalat) có thể thực hiện bằng phản ứng trùng hợp hoặc trùng ngưng.
(4) Axit nitric còn được dùng để sản xuất thuốc nổ TNT, sản xuất thuốc nhuộm, dược phẩm.
(5) Nitơ lỏng dùng để bảo quản máu và các mẫu sinh học khác.
(6) Triolein tác dụng được với H2 (xúc tác Ni, to), dung dịch Br2, Cu(OH)2.
(7) Photpho dùng để sản xuất bom, đạn cháy, đạn khói.
(8) Xăng E5 là xăng sinh học được pha 5% bio-ethanol (sản xuất chủ yếu từ lương thực như ngô,
sắn, ngũ cốc và củ cải đường), 95% còn lại là xăng Ron A92 “truyền thống”.
Số phát biểu đúng là
A. 6 B. 7. C. 8. D. 5.
Ch

NAP 75: Cho các phát biểu sau:


ia

(a) Phản ứng thế brom vào vòng thơm của anilin dễ hơn benzen.
Sẻ

(b) Có hai chất hữu cơ đơn chức, mạch hở có cùng công thức C2H4O2.
(c) Trong phân tử, các amino axit đều chỉ có một nhóm NH2 và một nhóm COOH.

(d) Hợp chất H2N-CH2-COO-CH3 tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch HCl.
i
Li

(e) Thủy phân hoàn toàn tinh bột và xenlulozơ đều thu được glucozơ.
ệu

(g) Mỡ động vật và dầu thực vật chứa nhiều chất béo.
(h) Trong phân tử hợp chất aminoaxit và amin đều có nhóm –NH2
-

Số phát biểu đúng là


Lu

A. 6. B. 3. C. 4. D. 5.
yệ
n

NAP 76. Cho các thí nghiệm sau:


Th

(a) Cho 1 mol NaAlO2 vào dung dịch chứa 2 mol HCl.
i

(b) Cho 1 mol NaNO3 vào dung dịch chứa 1 mol Ba(NO3)2.
TH

(c) Cho Fe dư vào dung dịch CuCl2.


PT

(d) Cho 1 mol Cu, 1,5 mol Fe3O4 vào dung dịch chứa 6 mol H2SO4 loãng.
(e) Cho 1 mol Na3PO4 vào dung dịch chứa 1 mol H2SO4.
Qu
ốc

(f) Cho 1 mol Ba vào dung dịch chứa 0,1 mol HCl và 0,06 mol CuSO4.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng, thu được dung dịch chứa 2 chất tan là
Gi

A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.
a

NAP 77. Cho sơ đồ chuyển hóa: NaOH 


X
 Z 
Y
 NaOH 
X
 E 
Y
 BaCO 3
Biết các chất X, Y, Z và E là các hợp chất khác nhau, không phải là BaCO 3; mỗi mũi tên ứng với một
phương trình hóa học của phản ứng. Các chất X, Y thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là:
A. NaHCO3, Ba(OH)2. B. Ba(HCO3)2, Ba(OH)2.
C. CO2, BaCl2. D. NaHCO3, BaCl2.
NAP 78. Cho 2,7 gam hỗn hợp bột X gồm Fe và Zn tác dụng với dung dịch CuSO 4, sau một thời
gian thu được dung dịch Y và 2,84 gam chất rắn Z. Cho toàn bộ Z vào dung dịch H 2SO4 loãng dư,
sau khi các phản ứng kết thúc, khối lượng chất rắn giảm 0,28 gam và dung dịch thu được chỉ chứa
một muối. Phần trăm khối lượng của Fe trong hỗn hợp X là
A. 48,15%. B. 51,85%. C. 58,52%. D. 41,48%.
Thay đổi tư duy 14 Bứt phá thành công

Fanpage: Chia Sẻ Tài Liệu - Luyện Thi THPT QG


SHARED BY: CHIA SẺ TÀI LIỆU - LUYỆN THI THPT QG

NAP 79. Nung nóng 30,52 gam hỗn hợp gồm Ba(HCO3)2 và NaHCO3 đến khi khối lượng không đổi
thu được 18,84 gam rắn X và hỗn hợp Y (khí và hơi). Cho X vào lượng nước dư, thu được dung
dịch Z. Hấp thụ một nửa hỗn hợp Y vào Z, thu được dung dịch T chứa m gam chất tan. Giá trị của
m là
A. 14,64. B. 17,45. C. 16,44. D. 15,20.
NAP 80. Tiến hành thí nghiệm sau: lấy 3 ống nghiệm sạch, thêm vào mỗi ống 2 ml nước cất, sau đó
cho vào mỗi ống vài giọt anillin, lắc kĩ.
- Ống nghiệm thứ nhất: Để nguyên làm đối chứng.
- Ống nghiệm thứ hai: Nhỏ từng giọt dung dịch HCl đặc, lắc nhẹ.
- Ông nghiệm thứ ba: Nhỏ từng giọt dung dịch nước brom, lắc nhẹ.
Cho các phát biểu sau:
(a) Cho quỳ tím vào ống nghiệm thứ nhất thấy quỳ hóa xanh.
Ch

(b) Ở ống nghiệm thứ hai, thu được dung dịch đồng nhất.
ia

(c) Ở ống nghiệm thứ ba, nước brom mất màu và có kết tủa trắng.
Sẻ

(d) Phản ứng ở ống nghiệm thứ hai chứng tỏ anilin có tính bazơ.
(e) Ở ống nghiệm thứ ba, nếu thay anilin bằng phenol thì hiện tượng xảy ra cũng tương tự.

Số phát biểu đúng là


i
Li

A. 4. B. 5. C. 3 D. 2
ệu

----------------- HẾT -----------------


-
Lu
yệ
n
Th
i
TH
PT
Qu
ốc
Gi
a

Thay đổi tư duy 15 Bứt phá thành công

Fanpage: Chia Sẻ Tài Liệu - Luyện Thi THPT QG


SHARED BY: CHIA SẺ TÀI LIỆU - LUYỆN THI THPT QG

ĐỀ LÝ THUYẾT HỮU CƠ TRỌNG ĐIỂM [SỐ 1]


(Thời gian làm bài: 40 phút)
NAP 1: (Tốt nghiệp 2021 đợt 2-Mã 219). Cho các phát biểu sau:
(a) Amilozơ là polime có mạch phân nhánh.
(b) Đường glucozơ ngọt hơn đường saccarozơ.
(c) Dùng phản ứng màu biure phân biệt được Gly-Ala với Gly-Ala-Gly.
(d) Mỡ động vật, dầu thực vật hầu như không tan trong nước và nhẹ hơn nước.
(đ) Cồn 70o có tác dụng diệt virut nên được dùng làm nước rửa tay ngăn ngừa COVID-19.
A. 4. В. 3. C. 2. D. 5.
NAP 2: (Minh họa 2021): Cho các phát biểu sau:
(a) Ở điều kiện thường, glucozơ và alanin đều là chất rắn và dễ tan trong nước.
(b) Khi tham gia phản ứng tráng bạc, glucozơ bị khử thành amoni gluconat.
Ch

(c) Amilopectin trong tinh bột có cấu trúc mạch không phân nhánh.
ia

(d) Thành phần chính của cồn 70° thường dùng trong y tế để sát trùng là metanol.
Sẻ

(đ) Gạch cua nổi lên trên khi nấu riêu cua là hiện tượng đông tụ chất béo. Số phát biểu đúng là

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
i

NAP 3: (Tham khảo 2020 lần 1): Cho các phát biếu sau:
Li

(a) Thủy phân hoàn toàn xenlulozơ hay tinh bột đều thu được glucozơ.
ệu

(b) Thủy phân hoàn toàn các triglixerit luôn thu được glixerol.
-

(c) Tơ poliamit kém bền trong dung dịch axit và dung dịch kiềm.
Lu

(d) Muối mononatri glutamat được ứng dụng làm mì chính (bột ngọt).
yệ

(e) Saccarozơ có phản ứng tráng bạc.


n

Số phát biểu đúng là


Th

A.2. B.4. C. 3. D. 5.
i

NAP 4: (Tham khảo 2020 lần 2): Cho cac phát biểu sau:
TH

(a) Mỡ lợn hoặc dầu dừa được dùng làm nguyên liệu để điều chế xà phòng.
PT

(b) Nước ép quả nho chín có phản ứng tráng bạc.


Qu

(c) Tơ tằm kém bền trong môi trường axit và môi trường kiềm.
ốc

(d) Cao su lưu hóa có tính đàn hồi, lâu mòn và khó tan hơn cao su thiên nhiên.
Gi

(e) Dung dịch anilin làm quỳ tím chuyển thành màu xanh.
a

Số phát biểu đúng là


A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
NAP 5: (Tốt nghiệp 2020 - Mã 201): Cho các phát biểu sau
(a) Nước quả chanh khử được mùi tanh của cá.
(b) Hidro hóa hoàn toàn chất béo lỏng thu được chất béo rắn.
(c) Nhỏ vài giọt dung dịch I2 vào xenlulozơ, xuất hiện màu xanh tím.
(d) Tơ nitron giữ nhiệt tốt nên được dùng để dệt vải may quần áo ấm
(e) Trong quá trình sản xuất etanol từ tinh bột, xảy ra phản ứng thủy phân và lên men rượu.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.
NAP 6: (2020 - Mã 202): Cho các phát biểu sau:
Thay đổi tư duy 16 Bứt phá thành công

Fanpage: Chia Sẻ Tài Liệu - Luyện Thi THPT QG


SHARED BY: CHIA SẺ TÀI LIỆU - LUYỆN THI THPT QG

(a) Nước quả chanh khử được mùi tanh của cá.
(b) Fructozơ là monosaccarit duy nhất có trong mật ong.
(c) Một số este hòa tan tốt nhiều chất hữu cơ nên được dùng làm dung môi.
(e) Vải làm từ tơ nilon-6,6 bền trong môi trường bazơ hoặc môi trường axit.
(d) Sản phẩm của phản ứng thủy phân saccarozơ được dùng trong kĩ thuật tráng gương
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
NAP 7: (2020 - Mã 203): Cho các phát biểu sau:
(a) Trong mật ong có chứa fructozơ và glucozơ.
(b) Nước quả chanh khử được mùi tanh của cá.
(c) Dầu dừa có thành phần chính là chất béo.
(d) Vải làm từ tơ nilon-6,6 bền trong môi trường bazơ hoặc môi trường axit.
Ch

(e) Sản phẩm của phản ứng thủy phân saccarozơ được dùng trong kĩ thuật tráng gương.
ia

Số phát biểu đúng là


Sẻ

A. 4. B. 5. C. 2. D. 3
NAP 8: (2020 - Mã 204): Cho các phát biểu sau:

(a) Nước quả chanh khử được mùi tanh của cá.
i
Li

(b) Fructozơ là monosaccarit duy nhất có trong mật ong.


ệu

(c) Nhỏ vài giọt dung dịch I2 vào xenlulozơ, xuất hiện màu xanh tím.
(d) Một số este hoà tan tốt nhiều chất hữu cơ nên được dùng làm dung môi.
-

(e) Vải làm từ nilon–6 sẽ nhanh hỏng khi ngâm lâu trong nước xà phòng có tính kiềm.
Lu

Số phát biểu đúng là


yệ
n

A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
Th

NAP 9: (2020 đợt 2 - Mã 203): Cho các phát biểu sau:


i

(a) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc.
TH

(b) Thành phần chính của giấy viết là xenlulozơ.


PT

(c) Dầu nhớt bôi trơn động cơ xe gắn máy có thành phần chính là chất béo.
(d) PVC được dùng làm vật liệu cách điện, ống dẫn nước.
Qu
ốc

(e) Cao su buna có tính đàn hồi và độ bền lớn hơn cao su thiên nhiên.
Số phát biểu đúng là
Gi

A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.
a

NAP 10: (Tốt nghiệp 2020 đợt 2 - Mã 201): Cho các phát biểu sau:
(a) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc.
(b) Muối đinatri glutamat là thành phần chính của mì chính (bột ngọt).
(c) Tơ nilon-6,6 được dùng dệt vải may mặc, bện dây dù, đan lưới.
(d) Xenlulozơ điaxetat được dùng làm thuốc súng không khói.
(e) Trong cơ thể người, chất béo là nguồn cung cấp và dự trữ năng lượng.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.

Thay đổi tư duy 17 Bứt phá thành công

Fanpage: Chia Sẻ Tài Liệu - Luyện Thi THPT QG


SHARED BY: CHIA SẺ TÀI LIỆU - LUYỆN THI THPT QG

NAP 11: (Minh họa 2019): Cho các phát biểu sau:
(a) Sau khi mổ cá, có thể dùng giấm ăn để giảm mùi tanh.
(b) Dầu thực vật và dầu nhớt bôi trơn máy đều có thành phần chính là chất béo.
(c) Cao su sau khi được lưu hóa có tính đàn hồi và chịu nhiệt tốt hơn.
(d) Khi làm trứng muối (ngâm trứng trong dung dịch NaCl bão hòa) xảy ra hiện tượng đông tụ
protein.
(e) Thành phần chính của bông nõn là xenlulozơ.
(g) Để giảm đau nhức khi bị kiến đốt, có thể bôi vôi tôi vào vết đốt.
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
NAP 12: (Tốt nghiệp 2019 - Mã 201): Cho các phát biểu sau:
(a) Mỡ lợn hoặc dầu dừa có thể dùng làm nguyên liệu để sản xuất xà phòng.
Ch

(b) Nước ép của quả nho chín có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
ia

(c) Trong tơ tằm có các gốc α-amino axit.


Sẻ

(d) Cao su lưu hóa có tính đàn hồi, lâu mòn và khó tan hơn cao su thường.
(e) Một số este có mùi thơm được dùng làm chất tạo hương cho thực phẩm và mỹ phẩm.

Số phát biểu đúng là


i
Li

A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.
ệu

NAP 13: (Tốt nghiệp 2019 -Mã 202) Cho các phát biểu sau:
(a) Dầu chuối (chất tạo hương liệu mùi chuối chín) có chứa isoamyl axetat.
-

(b) Trong công nghiệp, glucozơ được dùng để tráng ruột phích.
Lu

(c) Tinh bột được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp.
yệ
n

(d) Dùng giấm ăn hoặc chanh khử được mùi tanh trong cá do amin gây ra.
Th

(e) Có thể dùng nhiệt để hàn và uốn ống nhựa PVC. Số phát biểu đúng là
i

A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
TH

NAP 14: (Tốt nghiệp 2019 -Mã 203): Cho các phát biểu sau:
PT

(a) Sử dụng xà phòng để giặt quần áo trong nước cứng sẽ làm vải nhanh mục.
(b) Nếu nhỏ dung dịch I2 vào lát cắt của quả chuối xanh thì xuất hiện màu xanh tím.
Qu
ốc

(c) Khi nấu canh cua, hiện tượng riêu cua nổi lên trên là do sự đông tụ protein.
(d) Một số este có mùi thơm được dùng làm chất tạo hương trong công nghiệp thực phẩm.
Gi

(e) Vải làm từ nilon-6,6 kém bền trong nước xà phòng có tính kiềm.
a

Số phát biểu đúng là


A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
NAP 15: (Tốt nghiệp 2019 - Mã 204) Cho các phát biểu sau:
(a) Thủy tinh hữu cơ (plexiglas) được ứng dụng làm cửa kính ô tô.
(b) Quá trình làm rượu vang từ quả nho xảy ra phản ứng lên men rượu của glucozơ.
(c) Khi ngâm trong nước xà phòng có tính kiềm, vải lụa làm bằng tơ tằm sẽ nhanh hỏng.
(d) Khi rớt axit sunfuric đặc vào vải cotton (sợi bông) thì chỗ vải đó sẽ bị đen rồi thủng.
(e) Dầu mỡ động thực vật bị ôi thiu do liên kết C=C của chất béo bị oxi hóa. Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
NAP 16: (Tốt nghiệp 2018 - Mã 201) Cho các phát biểu sau:

Thay đổi tư duy 18 Bứt phá thành công

Fanpage: Chia Sẻ Tài Liệu - Luyện Thi THPT QG


SHARED BY: CHIA SẺ TÀI LIỆU - LUYỆN THI THPT QG

(a) Thủy phân triolein, thu được etylen glicol.


(b) Tinh bột bị thủy phân khi có xúc tác axit hoặc enzim.
(c) Thủy phân vinyl fomat, thu được hai sản phẩm đều có phản ứng tráng bạc.
(d) Trùng ngưng axit ε-aminocaproic, thu được policaproamit.
(e) Chỉ dùng quỳ tím có thể phân biệt ba dung dịch: alanin, lysin, axit glutamic.
(g) Phenylamin tan ít trong nước nhưng tan tốt trong dung dịch HCl.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 3. C. 5. D. 2.
NAP 17: (Tốt nghiệp 2018 - Mã 202): Cho các phát biểu sau:
(a) Đipeptit Gly-Ala có phản ứng màu biure.
(b) Dung dịch axit glutamic đổi màu quỳ tím thành xanh.
(c) Metyl fomat và glucozơ có cùng công thức đơn giản nhất.
Ch

(d) Metylamin có lực bazơ mạnh hơn amoniac.


ia

(e) Saccarozơ có phản ứng thủy phân trong môi trường axit.
Sẻ

(g) Metyl metacrylat làm mất màu dung dịch brom.


Số phát biểu đúng là

A. 6. B. 4. C. 5. D. 3.
i
Li

NAP 18: (Tốt nghiệp 2018 - Mã 203): Thực hiện các thí nghiệm sau:
ệu

(a) Sục khí CH3NH2 vào dung dịch CH3COOH.


(b) Đun nóng tinh bột trong dung dịch H2SO4 loãng.
-

(c) Sục khí H2 vào nồi kín chứa triolein (xúc tác Ni), đun nóng.
Lu

(d) Nhỏ vài giọt nước brom vào dung dịch anilin.
yệ
n

(e) Cho dung dịch HCl vào dung dịch axit glutamic.
Th

(g) Cho dung dịch metyl fomat vào dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng.
i

Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là


TH

A. 5. B. 4. C. 6. D. 3.
PT

NAP 19: (Tốt nghiệp 2018 - Mã 204): Cho các phát biểu sau:
(a) Phản ứng thế brom vào vòng thơm của anilin dễ hơn benzen.
Qu
ốc

(b) Có hai chất hữu cơ đơn chức, mạch hở có cùng công thức C2H4O2.
(c) Trong phân tử, các amino axit đều chỉ có một nhóm NH2 và một nhóm COOH.
Gi

(d) Hợp chất H2N-CH2-COO-CH3 tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch HCl.
a

(e) Thủy phân hoàn toàn tinh bột và xenlulozơ đều thu được glucozơ.
(g) Mỡ động vật và dầu thực vật chứa nhiều chất béo.
Số phát biểu đúng là
A. 6. B. 3. C. 4. D. 5.
NAP 20: (Đề tham khảo 2023) Cho các phát biểu sau:
(a) Isoamyl axetat có mùi thơm của chuối chín.
(b) Lưu hóa cao su buna thu được cao su buna-S.
(c) Đun nóng mỡ lợn với dung dịch NaOH đặc, thu được xà phòng.
(d) Nhỏ vài giọt dung dịch I2 vào lát cắt của củ khoai lang xuất hiện màu xanh tím.
(e) Nhỏ dung dịch Gly-Val vào ống nghiệm chứa Cu(OH)2 xuất hiện hợp chất màu tím.

Thay đổi tư duy 19 Bứt phá thành công

Fanpage: Chia Sẻ Tài Liệu - Luyện Thi THPT QG


SHARED BY: CHIA SẺ TÀI LIỆU - LUYỆN THI THPT QG

Số phát biểu đúng là


A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.
NAP 21: (Đề tham khảo 2022) Cho các phát biểu sau:
(a) Tơ nitron thuộc loại tơ poliamit.
(b) Mỡ động vật, dầu thực vật tan nhiều trong benzen.
(c) Dung dịch lysin làm quỳ tím chuyển sang màu hồng.
(d) Poli(metyl metacrylat) được dùng để chế tạo thuỷ tinh hữu cơ.
(đ) Tinh bột được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
NAP 22: (Tốt nghiệp 2022 - Mã 201). Cho các phát biểu sau:
(a) Giấm ăn có thể khử được mùi tanh của cá do các amin gây ra.
Ch

(b) Glucozơ bị oxi hóa bởi dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng.
ia

(c) Đun nóng tristearin với dung dịch NaOH sẽ xảy ra phản ứng thủy phân.
Sẻ

(d) Nhỏ vài giọt nước brom vào dung dịch phenol (C6H5OH) xuất hiện kết tủa trắng.
(e) Đồng trùng hợp buta-1,3-đien với acrilonitrin (xúc tác Na) thu được cao su buna-N.

Số phát biểu đúng là


i
Li

A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.
ệu

NAP 23: (Tốt nghiệp 2022 - Mã 202). Cho các phát biểu sau:
(a) Cho đá vôi vào dung dịch axit axetic sẽ có khí bay ra.
-

(b) Thủy phân saccarozơ trong môi trường axit chỉ thu được glucozơ.
Lu

(c) Để loại bỏ anilin dính trong ống nghiệm có thể dùng dung dịch HCl.
yệ
n

(d) Đun nóng tripanmitin với dung dịch NaOH sẽ xảy ra phản ứng thủy phân.
Th

(e) Trùng hợp axit terephtalic với etylen glicol thu được poli(etylen terephtalat).
i

Số phát biểu đúng là


TH

A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
PT

NAP 24: (Tốt nghiệp 2022 - Mã 203). Cho các phát biểu sau:
(a) Glyxin phản ứng được với dung dịch NaOH.
Qu
ốc

(b) Oxi hóa glucozơ bằng H2 (xúc tác Ni, to) thu được sobitol.
(c) Etanol phản ứng được với Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh lam.
Gi

(d) Đồng trùng hợp axit ađipic với hexametylendiamin thu được tơ nilon-6,6.
a

(e) Đun nóng tristearin với dung dịch H2SO4 loãng sẽ xảy ra phản ứng thủy phân.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
NAP 25: (Tốt nghiệp 2022 - Mã 204). Cho các phát biểu sau:
(a) Alanin phản ứng được với dung dịch HCl.
(b) Oxi hóa glucozơ bằng H2 (xúc tác Ni, to) thu được sobitol.
(c) Phenol (C6H5OH) tan trong dung dịch NaOH loãng, dư.
(d) Đồng trùng hợp buta-1,3-đien với stiren (xúc tác Na) thu được cao su buna-S.
(e) Đun nóng tripanmitin với dung dịch H2SO4 loãng sẽ xảy ra phản ứng thủy phân.
Số phát biểu đúng là

Thay đổi tư duy 20 Bứt phá thành công

Fanpage: Chia Sẻ Tài Liệu - Luyện Thi THPT QG


SHARED BY: CHIA SẺ TÀI LIỆU - LUYỆN THI THPT QG

A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.
NAP 26: (Tốt nghiệp 2021 đợt 1 - Mã 201). Cho các nhát biểu sau:
(a) Do có tính sát trùng, fomon được dùng để ngâm mẫu động vật.
(b) Mỡ lợn có chứa chất béo bão hòa (phân tử có các gốc hiđrocacbon no).
(c) Quá trình chuyển hóa tinh bột trong cơ thể người có xảy ra phản ứng thủy phân.
(d) Khi làm đậu phụ từ sữa đậu nành có xảy ra sự đông tụ protein.
(e) Vải lụa tơ tằm sẽ nhanh hỏng nếu ngâm, giặt trong xà phòng có tính kiềm.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 4. C. 5. D. 3
NAP 27: (Tốt nghiệp 2021 đợt 1- Mã 202): Cho các phát biểu sau:
(a) Trong thành phần của xăng sinh học E5 có etanol.
(b) Mỡ lợn có chứa chất béo bão hòa (phân tử có các gốc hiđrocacbon no).
Ch

(c) Thành phần chính của sợi bông, sợi đay là tinh bột.
ia

(d) Khi làm đậu phụ từ sữa đậu nành có xảy ra sự đông tụ protein.
Sẻ

(e) Vải lụa tơ tằm sẽ nhanh hỏng nếu ngâm, giặt trong xà phòng có tính kiềm.
Số phát biểu đúng là

A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.
i
Li

NAP 28: (Tốt nghiệp 2021 đợt 1- Mã 203): Cho các phát biểu sau:
ệu

(a) Do có tính sát trùng, fomon được dùng để ngâm mẫu động vật.
(b) Dầu dừa có chứa chất béo chưa bão hòa (phân tử có gốc hiđrocacbon không no).
-

(c) Quá trình chuyển hóa tinh bột trong cơ thể người có xảy ra phản ứng thủy phân.
Lu

(d) Các mảng “riêu cua” xuất hiện khi nấu canh cua là do xảy ra sự đông tụ protein.
yệ
n

(e) Vải lụa tơ tằm sẽ nhanh hỏng nếu ngâm, giặt trong xà phòng có tính kiềm. Số phát biểu đúng là
Th

A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.
i

NAP 29: (Tốt nghiệp 2021 đợt 1- Mã 204): Cho các phát biểu sau:
TH

(a) Trong thành phần của xăng sinh học E5 có etanol.


PT

(b) Thành phần chính của sợi bông, sợi đay là tinh bột.
(c) Các mảng “riêu cua” xuất hiện khi nấu canh cua là do xảy ra sự đông tụ protein.
Qu
ốc

(d) Vải lụa tơ tằm sẽ nhanh hỏng nếu ngâm, giặt trong xà phòng có tính kiềm.
(e) Dầu dừa có chứa chất béo chưa bão hòa (phân tử có gốc hiđrocacbon không no).
Gi

Số phát biểu đúng là


a

A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.
NAP 30: (Tốt nghiệp 2021 đợt 2-Mã 212). Cho các phát biểu sau:
(a) Amilozơ là polime có mạch phân nhánh.
(b) Tinh bột trong cây xanh được tạo ra nhờ quá trình quang hợp.
(c) Mỡ động vật, dầu thực vật hầu như không tan trong nước và nhẹ hơn nước.
(d) Protein là hợp phần quan trọng trong thức ăn của người và nhiều loài động vật.
(đ) Cồn 70 có tác dụng diệt virut nên được dùng làm nước rửa tay ngăn ngừa COVID-19.
Số phát biểu đúng là
A. 3. В. 2. C. 4. D. 5
----------------- HẾT -----------------

Thay đổi tư duy 21 Bứt phá thành công

Fanpage: Chia Sẻ Tài Liệu - Luyện Thi THPT QG

You might also like