You are on page 1of 5

4 第 11 课

细读部分

一、生词
1.错综(形)/cuòzōng/ rắc rối, đan chéo nhau, phức
tạp
2. 不知所措/bù zhī suǒ cuò/ không biết phải làm
sao; luống cuống; bối rối; lúng ta lúng túng(不知道怎
么办才好)
3.行进(动)/xíngjìn/ tiến lên phía trước
4.缓慢(形)/huǎnmàn/ từ tốn; chậm chạp; không vội
vàng; chầm chậm;chậm rãi
5.启动(动)/qǐdòng/ khởi động, mở chạy ( xe, máy
móc…)
6.铃铛(名)/língdang/ chuông
7.声响(名)/shēngxiǎng/ tiếng động, âm thanh
8.感受(动)/gǎnshòu/ cảm nhận
9.唯一(形)/wéiyī/ duy nhất
10. 街市(名)/jiēshì/ phố xá, khu đô thị, khu kinh
doanh thương mại
11. 都市(名)/dūshì/ đô thị
12. 鲜明(形)/xiānmíng/ rõ ràng
13. 对照(动)/duìzhào/ đối chiếu
14. 开发(动)/kāifā/ khai phá, mở mang, mở rộng
15. 观光(动)/guānguāng/ tham quan, du lịch
观光客: khách tham quan
16. 大厦(名)/dàshà/ cao ốc, tòa nhà
17. 狭窄(形)/xiázhǎi/ hẹp
18. 鳞次栉比 /lín cì zhì bǐ/ san sát, chi chít
19. 风味(名)/fēngwèi/ phong vị, mùi vị, hương vị
20. 快捷(形)/kuàijié/ nhanh nhẹn; lẹ làng; đường
tắt; biện pháp nhanh chóng trực tiếp hơn
专名
铜锣湾/Tóngluó wān/ Vịnh Đồng La ( ở Hồng Công )

二、注释
1.有轨电车 / yǒu guǐ diànchē/ xe điện có ray
2.交通工具 / jiāotōng gōngjù/ phương tiện giao
thông
3.黄金路线 /huángjīn lùxiàn/ tuyến đường vàng
黄金:比喻宝贵或最好的事物
4.绿树成荫 /lǜ shū chéng yīn/ rợp bóng cây
5.购物天堂/ gōuwù tidvāntáng/ thiên đường mua sắm
6.有......之称 / yǒu ......zhī chēng/ có tên gọi
là…
7.不妨/ bù fāng/ đừng ngại, có thể( làm việc gì ) +V
VD: 这种方法没有用过,不妨试试
有什么意见,不妨当面提出来

三、课文
1.初+V : lần đầu ( làm việc gì )
例:初到香港 = 第一次到香港
2.因......而...…: vì….mà…
例:这种车进行缓慢,因启动、停站时司机用脚踩
动铃铛,发出“铛铛”的声音而得名。
3.余: hơn
例:百余米

快读部分
一、生词
1.例外(动)/lìwài/ ngoại lệ
2.修建(动)/xiūjiàn/ sửa chữa xây dựng
3.增添(动)/zēngtiān/ tăng thêm
4.喜庆(形)/xǐqìng/ vui mừng
5.气氛(名)/qìfēn/ không khí
6.传送(动)/chuánsòng/ truyền tụng
7.噪音(名)/zāoyīn/ tiếng ồn
专名
1.交道口 /Jiāodào kǒu/ Giao đạo khẩu ( ở Bắc
Kinh )
2.平安大街 /Píng’ān dàjiē/ Đường Bình An
3.德胜门 /Déshèng mén/ Cổng Đức Thắng
二、注释
1.中国七大古都:北京、西安、洛阳、咸阳、开
封、南京和杭州
2.更 : canh (thời xưa chia đêm ra thành 5 canh, mỗi
canh khoảng 2 giờ.)
打更:điểm canh ( báo giờ )
3.除夕夜 /chúxì yè/đêm giao thừa
4.中轴路/ zhongzhou lu/ đường trục ( giữa thành phố )

课文
1.自....起.… từ…
例:自 1924 年起
2.受到.....的影响: chịu ảnh hưởng của…

德胜门 铜锣湾
3.

北京中轴路

You might also like