You are on page 1of 5

第十课

细读部分
一、生词
1.腻烦(动)/ni4fan/ chán ghét, chán ngấy, nhàm chán
2.精明(形)/jing1ming2/ nhanh trí, thông minh
3.加紧(动)/jia1jin3/ gấp rút, tăng cường
4.研制(动)/yan2zhi4/ nghiên cứu chế tạo
5.预言(动)/yu4yan2/ dự đoán
6.行驶(动) /xing2shi3/ điều khiển, lái ( xe,tàu )
7.角度(名)/jiao3du4/ góc độ
8.核心(名)/he2xin1/ trung tâm, hạt nhân, nòng cốt
9.漆(名)/qi1/ sơn
10. 反射(动)/fan3she4/ phản chiếu
11. 色彩(名)/se4cai3/ màu
12. 变换(动)/bian4huan4/ thay đổi thất thường
13. 视觉(名)/shi4jue2/ thị giác
14. 愉悦(形、动)/yu2yue4/ vui mừng, hớn hở
15. 旁观(动)/pang2guan1/ đứng ngoài quan sát;
bàng quan, thờ ơ
旁观者 /pang2guan1zhe3/:Người ngoài
16. 警方(名)/jing3fang1/ cảnh sát
17. 好感(名)/hao3gan3/ ấn tượng tốt
18. 时髦(形)/shi2mao2/ thời trang
19. 事故(名)/shi4gu4/ tai nạn, sự cố
交通事故 /jiao1tong1 shi4gu4/ :tai nạn giao thông
20. 逃跑(动)/tao2pao3/ bỏ chạy
21. 千差万别/qian1 cha1 wan4 bie2/ khác biệt vô cùng
22. 人为(形)/ren2wei2/ nhân tạo
23. 破案(动)/po4 an4/ phá án
24. 难度(名)/nan2du4/ độ khó
二、注释
1.款 / kuan3/ kiểu
2.喜新厌旧/xi3 xin1 yan4 jiu4/ có mới nới cũ
3.琥珀色/hu3po4 se4/ màu hổ phách
4.假如/jia3ru2/ nếu như, giả như
5.目击者/mu4ji4zhe3/ nhân chứng
三、课文
1.一齐+V:đồng thời, nhất tề, đồng loạt
2.从不同角度看上去:nhìn từ những góc độ khác
nhau
3.达到......的效果:đạt đến hiệu quả…
4.取得初步成功:có được thành công ban đầu
5.据.....说:theo như …. nói
6.愉悦别人的眼目:làm vui mắt người khác
7.分散....的注意力:làm phân tán sự tập trung của…
8.此外:ngoài ra
四、练习
1.选择正确答案
(1)C (2)C (3)C (4)B (5)A (6)A

快读部分
一、生词
1.看待(动)/kan4dai4/ đối đãi, tiếp đãi, cư xử, đối xử
2.陌生(形)/mo4sheng1/lạ lẫm
3.学历(名)/xue2li4/ học lực
4.知晓(动)/zhi1xiao3/ hiểu biết
5.趋势(名)/qu1shi4/ xu thế
6.兴起(动)/xing1qi3/ ra đời và phát triển, nổi dậy
7.完善(形)/wan2shan4/ hoàn thiện
8.兴旺(形)/xing1wang4/ thịnh vượng, hưng thịnh
9.参考(动)/can1kao3/ tham khảo
10. 招揽(动)/zhao1lan3/ mời chào, thu hút
11. 制约(动)/zhi4yue1/ chế ước, kìm hãm, hạn chế,
quy định
二、注释
1.主力军/zhu3li4jun1/ lực lượng chủ đạo, quân chủ lực
2.大专/da4zhuan1/ trường đại học
3.新生事物/xin1sheng1 shi4wu4/ sự vật mới mẻ
4.尚/shang1/ = 还: vẫn ( phó từ )
VD:为时尚早:thời gian vẫn còn sớm
尚不清楚: vẫn không rõ
5.诸如/zhu1ru2/: như là
- thường dùng khi muốn đưa ra ví dụ.
VD:诸如商品种类、能否及时送货等等。
6.指日可待/zhi3ri4 ke3dai4/ sắp tới, ngày 1 ngày 2 sẽ
xong
7.物美价廉/wu4mei3 jia4lian2/ hàng đẹp giá rẻ
8.并非/bing4fei1/ hoàn toàn không…
VD:学历的高低并非是决定性的制约因素。
三、课文
1.然而:nhưng mà
2.在....之初:lúc đầu
3.得到....的支持:nhận được sự ủng hộ của…
4.不乏:không thiếu
5.像......一样(+ADJ):...giống như…
四、练习
1.选择正确答案
(1)B (2)D (3)B (4)A (5)B (6)C
(7)A
2.填空
(1)A (2)B (3)A (4)C (5)A (6)D
(7)C (8)C (9)A (10)B (11)D

You might also like