Untitled

You might also like

You are on page 1of 13

BÀI 1:

1.正式访问 /zhèngshìfǎngwèn/ Thăm chính thức


2. 战略合作关系 /zhànlüèhézuòguānxi/ Quan hệ hợp tác chiến lược
3. 逐年递增 /zhúniándìzēng/ Tăng lên theo từng năm
4. 互访频繁 /hùfǎngpínfán/ Thường xuyên qua lại thăm hỏi lẫn nhau
5. 相互磋商 /xiānghùcuōshāng/ Tham vấn lẫn nhau
6. 达成共识 /dáchénggòngshi/ Đạt được nhận thức chung
8. 由……率领的代表团 /yóu… shuāilǐngdedàibiǎotuán/ Đoàn đại biểu do…… dẫn đầu
9. 对……进行正式访问 /duì…jìnxíngzhèngshìfǎngwèn/ Thăm chính thức ……
10. 为……做出了贡献 /wèi…zuòchūlegōngxiàn/ Có đóng góp/ góp sức cho……
11. 在……等多边舞台上保持了良好的协调与配合 /zài…děng duōbiān wǔtáishàng bǎochíle
liánghǎo dexiétiáo yǔ pèihé/
Duy trì sự điều phối và phối hợp tốt đẹp/ có hiệu quả trong các diễn đàn đa phương …
12. 就……的问题交换意见 /jiù…de wèntí jiāohuàn yìjiàn/ Trao đổi ý kiến về các vấn đề…

(1) 国事访问 /guóshì fǎngwèn/ thăm cấp nhà nước


(2) 正式访问 /zhèngshì fǎngwèn/ thăm chính thức
(3) 非正式访问 /fēi zhèngshì fǎngwèn/ thăm không chính thức
(4) 工作访问 /gōngzuò fǎngwèn/ công tác thăm hỏi
(5) 人民委员会 /rénmín wěiyuánhuì/ ủy ban nhân dân
(6) 人民议会 /rénmín yìhuì/ hội đồng nhân dân
(7) 人民政府 /rénmín zhèngfǔ/ chính phủ nhân dân
(8) 人大 /réndà/ đại hội đại biểu nhân dân toàn quốc
(9) 两会 /liǎnghuì/
đại hội đại biểu hội đồng nhân dân và hội nghị hiệp thương chính trị Trung Quốc
(10) 峰会 /fēnghuì/ Hội nghị thượng đỉnh
(11) 部长级会议 /bùzhǎngjí huìyì/ hội nghị cấp Bộ trưởng
(12) 国际社会 /guójì shèhuì/ cộng đồng quốc tế
(13) 国际平台 /guójì píngtái/ sân chơi quốc tế
(14) 国际惯例 /guójì guànliè/ Luật lệ Quốc tế
(15) 全面战略合作伙伴关系 /quánmiàn zhànlüè hézuò huǒbàn guānxi/
Quan hệ đối tác hợp tác chiến lược toàn diện
(16) 面向和平与繁荣的战略合作伙伴关系 /miànxiàng hépíng yǔ fánróng de zhànlüè hézuò
huǒbàn guānxi/ Quan hệ đối tác hợp tác chiến lược vì hòa bình và thịnh vượng

BÀI 2
1. Đoàn đại biểu …… do ……dẫn đầu 由……率领的……代表团
2. Lễ đón 欢迎仪式
3. Trụ sở Bộ Quốc phòng 国防部总部
4.Trao đổi về các vấn đề …… hai bên cùng quan tâm
就双方共同关心的……问题进行深入讨论
就双方共同关心的……问题交换了意见
5. Là cầu nối để …… mở rộng quan hệ với ……
是……与……扩大合作关系的重要桥梁
6. Bản ghi nhớ về hợp tác trong lĩnh vực quốc phòng 国防合作备忘录
防务合作备忘录
7. Trên cơ sở ……,…… triển khai có hiệu quả ……
在……的基础上,……成功有效地开展了……
8. Trao đổi đoàn 代表团互访
交流互访
9. Chuyến thăm là một minh chứng về thiện chí và mong muốn thúc đẩy hợp tác giữa hai nước
nói chung và 2 quân đội nói riêng
此次来访是两国,尤其是两国军队愿意促进合作关系的生动体现。
此次访问是两军乃至两国愿意促进合作关系的象征
10. Bảo đảm an ninh hàng hải 确保航行/hángxíng/安全

(1) 升旗/qí/仪式 Lễ chào cờ


(2) 边界立碑/bēi/仪式 Lễ cắm mốc
(3) 国家礼宾 Lễ tân nhà nước
(4) 联合国总部 trụ sở Liên hợp quốc
(5) 党中央总部 trụ sở TW Đảng
(6) 备忘录 Bản ghi nhớ
(7) 意向书 Ý định thư
(8) 新闻公告 thông cáo báo chí
(9) 联合声明 Thông cáo chung
(10) 双边合作 Hợp tác song phương
(11) 多边合作 Hợp tác đa phương
(12) 国防对话 Đối thoại quốc phòng
(13) 香格里拉/xiāng gé lǐ lā/对话 đối thoại Shangri la
(14) 勘/kān/界立碑/bēi/ Phân giới cắm mốc
(15) 联合巡逻 /xún luó/ Tuần tra chung

BÀI 3:
1. 世界 500 强公司 500 Công ty lớn nhất Thế giới
(theo bình chọn của tạp chí Fortune Mỹ)
2. 第五届跨/kuà/国公司领袖/xiù/圆桌会议
Hội nghị bàn tròn lãnh đạo các công ty đa quốc gia lần thứ 5
3. 跨/kuà/国企业 Công ty đa quốc gia
4. 研发中心 Trung tâm nghiên cứu và khai thác
5. 地区总部 Trụ sở chính khu vực
6. 销售额 Doanh số bán hàng
7. 国际金融危机 Khủng hoảng tài chính Thế giới
8. 避/bì/风港 “Cảng tránh bão”: trong bài chỉ nơi giúp tránh được
ảnh hưởng của
khủng hoảng
9. 引进来, 走出去 Hai hướng đi trong chính sách mở cửa của Trung Quốc là
thu hút
đầu tư nước ngoài và mở rộng đầu tư kinh doanh trên thị trường quốc tế.
10. 由……与……共同主办 Do ……và …… phối hợp cùng tổ chức

TÊN RIÊNG:
2. 中国国际跨/kuà/国公司促进会 Hội đồng xúc tiến Công ty đa quốc gia quốc tế Trung
Quốc
3. 联合国开发计划署/shǔ/ Chương trình phát triển Liên hợp quốc (UNDP)
4. 联合国贸易和发展会议 Diễn đàn Thương mại và Phát triển Liên hợp quốc
(UNCTAD)
5. 联合国工业发展组织 Tổ chức phát triển Công nghiệp Liên hợp Quốc
(UNIDO)
6. 联合国环境规划署 Chương trình Môi trường Liên hợp quốc(UNEP)
7. 联合国全球契约/qìyuē/组织 Hiệp ước toàn cầu Liên hợp quốc (UNGC)

(1)国有企业 doanh nghiệp nhà nước


(2)民营企业 doanh nghiệp tư nhân
(3)有限责任公司 công ty trách nhiệm hữu hạn
(4)股份有限责任公司 công ty cổ phần trách nhiệm hữu hạn
(5)控股/kòng gǔ/公司 công ty Cổ phần
(6)金融中心 trung tâm tài chính
(7)商务中心 trung tâm thương mại dịch vụ
(8)购物中心 trung tâm mua sắm
(9)营业额 doanh số, tổng lượng kinh doanh
(10)出口额 kim ngạch xuất khẩu
(11)交易额 kim ngạch thương mại
(12)经济危机 khủng hoảng kinh tế
(13)房屋危机 khủng hoảng nhà ở
(14)固定资产 vốn cố định
(15)流动资产 vốn lưu động
(16)储/chú/备资产 vốn dự phòng

BÀI 4:
1. Hội chợ do … phối hợp với … tổ chức, đã chính thức khai mạc tại …
由 …… 和 …… 联合主办的博览会于……正式开幕
2. Sự kiện thường niên 常年活动/ 每年举办一届的……
3. … là cầu nối quan trọng trong xúc tiến … ……是促进……的重要桥梁
4. Gặp gỡ, giao lưu 接触和交流
5. Giới thiệu sản phẩm tới … 向……介绍产品
6. Gian hàng tiêu chuẩn 标准展位
7. Tổ chức hội thảo nhằm đem đến ... 举办……的研讨会,旨/zhǐ/在向……提供……
8. Diễn đàn 论坛
9. Gian hàng tư vấn 咨询/zīxún/展台
10. 在...上讲话时 phát biểu tại
11. 促进…向越南投资的重要桥梁 cầu nối thúc đẩy ... đầu tư vào việt nam
12. …向…介绍产品的重要平台 nơi quan trọng để … giới thiệu sản phẩm tới...
13. 媒介
14. 为促进… 做出应有贡献 đóng góp cho việc thúc đẩy…

TÊN RIÊNG
1.Hội chợ Thương mại quốc tế Việt Nam (VietnamExpo)越南国际贸易博览会
2. Cục Xúc tiến Thương mại Bộ Công Thương 越南工贸部贸易促进局
3. Công ty Quảng cáo và Hội chợ Thương mại (VINEXAD) 越南贸易广告博览公司
4. Thứ trưởng Bộ Công Thương Trần Tuấn Anh 工贸部副部长陈俊英
5. Trung tâm Hội chợ Triển lãm Việt Nam (VEFAC) 越南河内国际会展中心
6. Cộng hòa Belarus 白俄罗斯
7. Slovakia 斯洛伐/fá/克
8. Nigeria 尼日利亚

(1) 东盟中国博览会 Hội chợ triển lãm ASEAN TQ


(2) 越南产品博览会 Hội chợ triển lãm hàng Việt Nam
(3) 常年股东大会 đại hội cổ đông thường niên
(4) 限制通货膨胀/tōnghuò péngzhàng/ kiềm chế lạm phát
(5) 财政赤/chì/字 thâm hụt ngân sách
(6) 贸易逆/nì/差 thâm hụt cán cân thương mại
(7) 离岸价 giá FOB (giá tại cửa khẩu bên nước người bán)
(8) 到岸价 Giá CIF (giá thành, bảo hiểm, cước)
(9) 汇率 tỷ giá hối đoái
(10) 外汇储/chú/备 dự trữ ngoại hối
(11) 国家债券 /zhài quàn/ trái phiếu nhà nước
(12) 股市 thị trường cổ phiếu
(13) 关税壁垒 Guānshuì bìlěi hàng rào thuế quan

BÀI 5:
1. 举世闻名 Nổi tiếng thế giới
2. 蜿蜒起伏, 上下翻腾/Wān yán qǐfú, shàngxià fānténg/ Uốn khúc bay lượn
3. 崇山峻/jūnlǐng/岭 Núi non hiểm trở
4. 罕见 /hǎnjiàn/ Hiếm thấy, hiếm có, ít thấy
5. ……东起……西到……横跨/héngkuà/……(Trải dài từ đông sang tây), bắt đầu từ … ở phía
đông đến … ở phía tây, đi qua …
6. 抵御/dǐyù/ Chống lại, ngăn chặn
7. 环绕 Vòng quanh, một vòng bao quanh
8. 无与伦比 Vô song, không gì so sánh được
9. 花岗岩条石/huāgāngyántiáoshí/ Đá hoa cương
10. 不在于……,而主要在于…… ở ... chứ không phải ở ...; do … chứ không phải do
…;
không phải ở ... mà chủ yếu ở ...
(1) 闻名世界 nổi tiếng thế giới
(2) 闻名天下 nổi tiếng thiên hạ
(3) 山水甲天下 phong cảnh đẹp nhất thiên hạ
(4) 罕见奇观 kì quan hiếm thấy
(5) 罕见一幕 cảnh tượng hiếm thấy
(7) 悬崖峭壁 /xuányá qiàobì/ núi đá cheo leo
(8) 重峦叠嶂 /chóngluándiézhàng/ nhiều dãy núi
(9) 观景台 đài quan sát
(10) 观景塔 tháp quan sát
(11) 观光巴士 xe buýt tham quan
(12) 环绕世界 vòng quanh thế giới
(13) 群山环抱 được bao quanh bởi núi
(14) 旅行社 đoàn du lịch
(15) 旅行箱 va li du lịch
(16) 旅行支票 chi phiếu du lịch

BÀI 6:
1. 位于、坐落在 Nằm ở, ở
2. 是…… 的一部分、是……的组成部分 Là một phần của
3. 石灰岩/shíhuīyán/Đá vôi
4. 片岩 Phiến thạch
5. 诩诩如生/xǔxǔ/Sinh động
6. 遗址 Di chỉ
7. 吸引游客的旅游景点 Điểm thu hút du khách
8. 后石器时代 Hậu kì đồ đá mới
9. 探索 Khám phá
10.以……被正式确认为… Với những giá trị …, chính thức được công nhận là …

TÊN RIÊNG
1. Vịnh Hạ Long 下龙湾
2. Cẩm Phả 锦普/jǐnpǔ/
3. Vân Đồn 云屯/tún/
4. Đảo Cát Bà 吉婆岛/jípó/
5.Vịnh Bái Tử Long 拜子龙湾
6. Hòn Đầu Người 人首石
7. Hòn Rồng 龙岛
8. Hòn Lã Vọng 吕翁望岛/lǚwēng/
9. Hòn Cánh Buồm 风帆石/fēngfān/
10.Hòn Trống Mái 斗鸡石/dòujī/
11.Hòn Lư Hương 香炉石/xiānglú/
12.Động Thiên Cung 天宫洞
13.Hang Đầu Gỗ 木头洞
14.Động Sửng Sốt 醒锁洞 /xǐngsuǒdòng/
15.Động Tam Cung 三宫洞
16. Soi Nhụ 需茹 /xūrú/
17. UNESCO 联合国教科文组织

(1) Nằm ở trung tâm thành phố 位于市中心


⑵ Nằm ở thung lũng 位于山谷 、 在山谷里
⑶ Nằm ở vùng xa xôi hẻo lánh 位于、在偏远地区
⑷ Di chỉ khảo cổ 考古遗址
⑸ Di chỉ Óc Eo 喔㕭文化遗址/ō āo/
⑹ Di chỉ văn hóa Sa Huỳnh 沙瑩(沙黄)文化遗址 /shāyíng/
⑺ Điểm tham quan nổi tiếng 著名旅游景点
⑻ Điểm thu hút khách du lịch 吸引游客景点
⑼ Bãi biển hoang sơ 原始海滩
⑽ Bãi biển nhân tạo 人工海滩
⑾Món ăn địa phương 当地(地方)菜肴、美味 /càiyáo/
⑿Sản vật địa phương 当地(地方)产物、特产
⒀ Người địa phương 当地人
⒁Di sản văn hoá thế giới 世界文化遗产
⒂Di sản văn hoá phi vật thể của nhân loại 人类非物质文化遗产
⒃Di sản tư liệu thế giới 世界资料遗产

BÀI 7:
1. 起源 Nguồn gốc, khởi nguồn
2. 莫过于 Không thể bằng, không thể vượt qua
3. 天高气爽,碧空如洗/bìkōng/Trời cao trong xanh, thời tiết mát mẻ dễ chịu
4. 赏心悦目/yuè/ Chỉ tâm trạng vui vẻ thoải mái khi được nhìn ngắm cảnh đẹp
5.以 …… 为主要内容 Chủ yếu gắn liền với … /Lấy … làm nội dung chủ yếu
6. 洋溢/yángyì/ Tràn đầy, tràn trề
7. 文人墨客 Tao nhân mặc khách, chỉ những người có thú vui văn chương thơ phú
8. 从 …… 悟出/wù/ ……Hiểu ra (nhận ra) … từ …
9. …… 之间 …… 还有 …… 的习惯 Giữa … với … còn có thói quen … /
Còn có thói quen … giữa … với …
10. 演化 Tiến hoá, được phát triển từ, có nguồn gốc từ

TÊN RIÊNG
1. 中秋节 Tết Trung Thu
2. 嫦娥/cháng é/Thường Nga (Hằng Nga)
3. 苏轼/sūshì/Tô Thức
4. 《水调歌头》Thuỷ Điệu Ca Đầu

⑴ 元宵节/yuánxiāo/ Tết Nguyên tiêu


⑵ 端午节/duānwǔ/ Tết Đoan ngọ
⑶ 七夕节 /qīxī/ Thất Tịch (lễ tình yêu châu á)
⑷ 祭拜先人 Thờ cúng tổ tiên
⑸ 祭拜礼仪 nghi lễ thờ cúng
⑹ 祈祷祭拜/qǐdǎo/ cầu khấn cúng bái
⑺ 合家团圆 gia đình đoàn tụ
⑻ 欢聚一堂 cùng tụ hội với nhau
⑼ 熬年守岁 thức đêm 30 đón năm mới
⑽ 通宵达旦 thâu đêm suốt sáng
⑾ 宵夜美食 món ăn đêm
⑿ 祭灶扫尘/chóngzàosǎochén/ cúng ông công ông táo, dọn dẹp nhà
⒀ 送旧迎新 Tiễn năm cũ đón năm mới
⒁ 压岁礼品 quà mừng tuổi
⒂ 开门炮仗 /pàozhang/ đốt pháo đầu năm mới
⒃ 开门大吉 mọi việc thuận lợi
BÀI 8:
1. Chúc Tết 拜年
2. 23 tháng chạp 腊月 23 日
3. Chọn người kế vị 选拔继承者
4. Nhớ về công ơn của tổ tiên 表示对祖先的敬意和感谢之情
5. Tượng trưng cho sự may mắn 象征好运
6. Xua đuổi tà ma 辟邪/bìxié/
7. Xông đất 新年串门冲喜
8. Tuổi hợp với chủ nhà 与主人生肖相生相合/shēngxiào/
9. Điềm lành 好预兆/zhào/
10. Lì xì 送压岁钱

TÊN RIÊNG
1. Tết Nguyên Đán 春节、农历新年
2. Ông Công, Ông Táo 灶王爷、灶君
3. Ngọc Hoàng 玉皇大帝
4. Bánh chưng 粽子
5. Kim, mộc, thủy, hỏa, thổ 金、木、水、火、土

⑴ Bánh chưng bánh dày 年棕(方形棕)、糯米粽/nuòmǐzòng/


⑵ Bánh cuốn 卷筒粉/juǎntǒng/
⑶ Bánh đa nem 春卷米皮、春卷皮
⑷ Giao thừa 除夕
⑸ Hái lộc 新春採绿/cǎilǜ/
⑹ Đốt pháo 放鞭炮/biānpào/
⑺ Trồng cây nêu 插上春幡子/fānzi/、插上蕃杆/fán gān/
⑻ Bữa cơm tất niên 年饭、团年饭、年夜饭
⑼ Xin chữ 求字
⑽ Khai bút đầu xuân 新春开笔
⑾ Xem bói 算命
⑿Rước đèn ông sao 提灯笼游街、星星形灯笼
⒀Múa Lân 舞狮表演
⒁Mừng tuổi 压岁
⒂Mừng nhà mới 乔迁新家祝福、恭祝乔迁之喜、乔迁宴/qiáoqiānyàn/
⒃Mừng cưới 新婚贺礼

BÀI 9:
1. 臭氧层破坏 Tầng ô-zôn bị phá huỷ, thủng tầng ô-zôn
2. 生物多样性锐减/ruìjiǎn/ Suy giảm đa dạng sinh học
3. 有毒化学品的污染及越境转移 Vấn đề hoá chất độc hại và ô nhiễm xuyên biên giới
4. 突发性…… Việc nào đó xảy ra đột ngột, bất ngờ, không lường trước được.
5.使得……面临…… Khiến cho …… phải đối mặt với ……
6.用……的一句话来形容…… Lấy lời của …… để hình dung (thấy được) ……
7.南极冰盖融化 Vấn đề băng tan ở Nam cực
8. 二氧化碳排放量 Lượng khí thải CO2
9. 如果……再不采取行动……将遭受……打击/jī/ Nếu …… không có hành động …… thì
sẽ phải chịu ……
10. 重新审视/shěnshì/ Nhìn lại, xem xét lại (bản thân)

TÊN RIÊNG
1. 联合国秘书长潘基文 Tổng thư kí Liên hợp quốc Ban-Ki-Moon
2. 联合国开发计划署 Chương trình phát triển Liên hợp quốc (UNDP)
3.纽约 New York
4. 孟买 /mèngmǎi/ Bombay
5. 上海 Thượng Hải

⑴ 突发性环保问题 vấn đề/ tình huống/ sự cố khẩn cấp về môi trường


⑵ 非突发性环境风险 rủi ro/ nguy cơ mang tính bất ngờ về môi trường
⑶ 突发性新闻事件 tình huống/ sự kiến bất ngờ
⑷ 突发性自然灾害 thiên tai bất ngờ
⑸ 生物多样性公约 công ước về đa dạng sinh học
⑹ 生物多样性国际日 ngày Quốc tế đa dạng sinh học
⑺ 温室效应 hiệu ứng nhà kính
⑻ 温室气体 khí (thải) nhà kính
⑼ 温室大棚 nhà kính (trồng rau quả)
⑽ 排放标准 tiêu chuẩn khí thải/ nước thải
⑾ 排放源 nguồn thải/ nguồn gây ô nhiễm
⑿ 排放权交易所 Nơi giao dịch quyền phát thải/ thị trường giao dịch (mua bán)
quyền phát thải
⒀ 冰川融化//bīngchuān sông băng tan chảy/ tan chảy sông băng
⒁ 永久冻土层融化 tan chảy lớp băng vĩnh cửu
⒂ 珊瑚礁死亡/shānhú/ cái chết của các rạn san hô
⒃ 致命热浪/làng/ đợt nóng chết người/ kinh khủng

BÀI 10:
1. Ban hành (chủ trương, chính sách) 颁布/bānbù/(主张、政策)
2. Đối mặt với thách thức lớn 面对挑战
3. Xả thẳng ra môi trường 直接排入
4. Lạm dụng 滥用/lànyòng/
5. Nồng độ chất ô nhiễm 污染物浓度
6. Nồng độ phát thải bụi 粉尘排放浓度
7. Gấp 10 lần so với …… 是…… 的 10 倍
8.Theo dự báo của …… 根据……的预测
9. Tăng lên cùng với …… 将随着……而提高
10. Nếu không có ………thì …… 若没有……将会/ruò/
TÊN RIÊNG
3. Tổ chức Y tế thế giới 世界卫生组织
5. Đồng Nai 桐乃/tóngnǎi/
6. CO 一氧化碳
7. Bụi PM10 可吸入颗粒物(飘尘)/piāochén/

⑴ Ô nhiễm tiếng ồn 噪音污染、噪声污染


⑵ Ô nhiễm ánh sáng 光污染
⑶ Ô nhiễm nhiệt 热污染
⑷ Xử lý rác thải điện tử 电子废物处理
⑸ Xử lý chất thải công nghiệp 工业废物处理
⑹ Xử lý nước thải sinh hoạt 生活废水处理
⑺ Phát thải khí nhà kính 温室气体排放
⑻ Phát thải Cacbon 碳排放/tàn/
⑼ Hàm lượng kim loại nặng 重金属含量
⑽ Hàm lượng nicotin 尼古丁含量
⑾ Hàm lượng chất xám 灰质含量
⑿Suy giảm đa dạng sinh học 生物多样性锐减
⒀ Suy giảm tầng ozon 臭气层浓度减少
⒁ Suy giảm chất lượng môi trường 环境质量下降
⒂ Khai thác khoáng sản 矿产开采/kāicǎi/
⒃ Thăm dò khoáng sản 矿产勘探/kāntàn/

You might also like