You are on page 1of 12

CHÍNH TRỊ

I. 生词与勾式
1.正式访问 Thă m chính thứ c
2.战略合作关系 Quan hệ hợ p tác chiến lượ c
3.逐年递增 Tă ng lên theo từ ng nă m
4.互访频繁 Thườ ng xuyên qua lạ i thă m hỏ i lẫ n nhau
5.相互磋商 Tham vấ n lẫ n nhau
6.达成共识 Đạ t đượ c nhậ n thứ c chung
8. 由……率领的代表团 Đoàn đạ i biểu do...... dẫ n đầ u
9. 对…………进行正式访问 Thă m chính thứ c ......
10. 为……做出了贡献 Có đóng góp/ góp sứ c cho......
11. 在…………等多边舞台上保持了良好的协调与配合 Duy trì sự điều phố i và phố i hợ p
tố t đẹp/ có hiệu quả trong các diễn đàn đa phương
12. 就…………的问题交换意见。Trao đổ i ý kiến về các vấ n đề .....
II. 专名
1. 越通社 Thô ng tấ n xã Việt Nam
2. 樟宜国际机场 Sâ n bay quố c tế Changi
3. 林谋泉 Lim Biow Chuan
4. 东盟议会联盟 Hộ i đồ ng Liên nghị viện ASEAN

⑴ 国事访问 Thăm cấp nhà nước


Thăm chính thức
⑵ 正式访问
Thăm không chính thức
⑶ 非正式访问 Thăm và làm việc
⑷ 工作访问 Ủy ban nhân dân
⑸ 人民委员会 Hội đồng nhân dân
Chính quyền nhân dân
⑹ 人民议会
Đại hội đại biểu nhân dân toàn quốc Trung
⑺ 人民政府 Quốc (Quốc hội)
⑻ 人大
国际惯例: Thông lệ quốc tế
两会: Lưỡ ng Hộ i (Hộ i nghị Hiệp thương 全面战略合作伙伴关系: Quan hệ đối tác
chính trị nhâ n dâ n Trung Quô ́c và Đại hộ i hợp tác chiến lược toàn diện
đại biểu nhâ n dâ n toàn quô ́c Trung Quô ́c) 面向和平与繁荣的战略合作伙伴关系:
峰会: Hộ i nghị thượ ng đỉnh Quan hệ đối tác hợp tác chiến lược hướng
tới hoà bình và phồn vinh
部长级会议: Hộ i nghị cấ p bộ trưở ng

国际社会: Cộ ng đồ ng quố c tế
国际平台: Diễn đàn quố c tế/ Sâ n chơi
quố c tế
I. 生词与句式
1. Đoàn đại biểu ...... do ......dẫn đầu 由......率领的......代表团
2. Lễ đón 欢迎仪式
3. Trụ sở Bộ Quốc phòng 国防部总部
4.Trao đổi về các vấn đề ...... hai bên cùng quan tâm 就双方共同关心的......问题进行深入

论/ 就双方共同关心的......问题交换了意见
5. Là cầu nối để ...... mở rộng quan hệ với ...... 是......与......扩大合作关系的重要桥梁
6. Bản ghi nhớ về hợp tác trong lĩnh vực quốc phòng 国防合作备忘录/ 防务合作备忘录
7. Trên cơ sở ......,...... triển khai có hiệu quả ...... 在......的基础上,......成功有效地开展
了......
8. Trao đổi đoàn 代表团互访交流
9. Chuyến thăm là một minh chứng về thiện chí và mong muốn thúc đẩy hợp tác giữa hai
nước nói chung và hai quân đội nói riêng. 此次来访是两国,尤其是两国军队愿意
促进合作关系的生动体现./ 此次访问是两军乃至两国愿意促进合作关系的象征
10. Bảo đảm an ninh hàng hải 确保航行安全
II. 专名
1. Jeanine Hennis 珍宁·亨尼斯
2. Vương Quốc Hà Lan 荷兰王国
(1) Lễ chào cờ 升旗仪式
(2) Lễ cắm mốc 边界立碑仪式
(3) Lễ tân nhà nước 国家礼宾
(4) Trụ sở Liên hợp quốc 联合国总部
(5) Trụ sở Trung ương Đảng 党中央总部
(6) Bản ghi nhớ (谅解)备忘录
(7) Thỏa thuận hợp tác 合作协议
(8) Ý định thư 意向书
(9) Thông cáo báo chí 新闻公报
(10) Tuyên bố chung 联合声明
(11) Hợp tác song phương 双边合作
(12) Hợp tác đa phương 多方合作
(13) Đối thoại Quốc phòng 国防对话
(14) Đối thoại Shangri La 香格里拉对话
(15) Phân giới cắm mốc 勘界立碑
(16) Tuần tra chung 联合巡逻
联合军演:Tập trận chung

KINH TẾ
1. 生词与句式
1. 500 强公司 500 Công ty lớn nhất Thế giới (theo bình chọn của tạp chí Fortune Mỹ)
2. 第五届跨国公司领袖圆桌会议 Hội nghị bàn tròn lãnh đạo các công ty đa quốc gia lần
thứ 5
3.跨国企业 Công ty đa quốc gia
4. 研发中心 Trung tâm nghiên cứu và khai thác
5.地区总部 Trụ sở chính khu vực
6. 销售额 Doanh số bán hàng
7. 国际金融危机 Khủng hoảng tài chính Thế giới
8. 避风港 “Cảng tránh bão”; trong bài chỉ nơi giúp trình được ảnh hưởng của khủng hoảng
9. 引进来,走出去 Hai hướng đi trong chính sách mở cửa của Trung Quốc là thu hút đầu tư
nước ngoài và mở rộng đầu tư kinh doanh trên thị trường quốc tế.
10.由.............共同主办 Do ......và ……………. phối hợp cùng tổ chức
II. 专名
1. 高虎城 Cao Hổ Thành
2.中国国际跨国公司促进会 Hội đồng xúc tiến Công ty đa quốc gia quốc tế Trung Quốc.
3. 联合国开发计划署 Chương trình phát triển Liên hợp quốc (UNDP)
4. 联合国贸易和发展会议 Diễn đàn Thương mại và Phát triển Liên hợp quốc (UNCTAD)
5. 联合国工业发展组织 Tổ chức phát triển Công nghiệp Liên hợp Quốc (UNIDO)
6. 联合国环境规划署 Chương trình Môi trường Liên hợp quốc (UNEP)
7. 联合国全球契约组织 Hiệp ước toàn cầu Liên hợp quốc (UNGC)

⑴ 国有企业 Doanh nghiệp nhà nước


⑵ 民营企业 Doanh nghiệp tư nhân
⑶ 有限责任公司 Công ty trách nhiệm hữu hạn
⑷ 股份有限责任公司 Công ty cổ phần trách nhiệm hữu hạn
⑸ 控股公司 công ty cổ phần mẹ/Cty mẹ
⑹ 金融中心 trung tâm tài chính
⑺ 商务中心 trung tâm thương mại
⑻ 购物中心 trung tâm mua sắm
⑼ 营业额 doanh thu
⑽ 出口额 kim ngạch xuất khẩu
⑾ 交易额 lượng tiền giao dịch
⑿ 经济危机 khủng hoảng kinh tế
⒀ 房屋危机 khủng hoảng nhà ở
⒁ 固定资产 tài sản cố định
⒂ 流动资产 tài sản lưu động
⒃ 储备资产 tài sản dự trữ
1. 生词与句式

I. Hội chợ do ... phối hợp với . tổ chức, đã chính thức khai mạc tại ...由...和...联合主办的…..
博览会于…在... 正式开幕
2. Sự kiện thường niên 常年活动;每年举办一届的……
3. ... là cầu nối quan trọng trong xúc tiến … ... ...是促进...的重要桥梁
4. Gặp gỡ, giao lưu 接触和交流
5. Giới thiệu sản tới ...向...介绍产品
6. Gian hàng tiêu chuẩn 标准展位
7. Tổ chức hội thảo nhằm đem đến ...举办......的研讨会,旨在向......提供......
8. Diễn đàn 论坛
9. Gian hàng tư vấn 咨询展台
II. 专名
1.Hội chợ Thương mại quốc tế Việt Nam (Vietnam Expo) 越南国际贸易博览会
2. Cục Xúc tiến Thương mại Bộ Công Thương 越南工贸部贸易促进局
3. Công ty Quảng cáo và Hội chợ Thương mại (VINEXAD) 越南贸易广告博览公司
(VINEXAD)
4. Thứ trưởng Bộ Công Thương Trần Tuấn Anh 工贸部副部长陈俊英
5. Trung tâm Hội chợ Triển lãm Việt Nam (VEFAC) 越南河内国际会展中心(VEFAC)
6. Cộng hòa Belarus 白俄罗斯
7. Slovakia 斯洛伐克
8. Nigeria 尼日利亚
Hội chợ Triển lãm ASEAN-Trung Quốc 东盟中国博览会
Hội chợ hàng Việt 越南产品博览会
Hội chợ Xuân 2013 2013 年新春博览会
Hội nghị thường niên 常年会议
Báo cáo thường niên 常年报告
Đại hội Cổ đông thường niên 常年股东大会
Kiềm chế lạm phát 限制通货膨胀
Thâm hụt ngân sách 财政赤字
Thâm hụt cán cân thương mại 贸易逆差/入超
Giá FOB 离岸价
Giá CIF 到岸价
Tỷ giá hối đoái 汇率
Dự trữ ngoại hối 外汇储备
Trái phiếu nhà nước 国家债券/国家公债
Thị trường cổ phiếu 股市
Hàng rào thuế quan 关税壁垒

DU LỊCH
I. 生词与句式
1.举世闻名 Nổi tiếng thế giới
2.蜿蜒起伏,上下翻腾 Uốn khúc bay lượn
3. 崇山峻岭 Núi non hiểm trở
4.罕见 Hiếm thấy, hiếm có, ít thấy
5. ……东起…………西到……横跨……(Trải dài từ đông sang tây), bắt đầu từ ... ở phía
đông đến …… ở phía tây, đi qua...
6.抵御 Chống lại, ngăn chặn
7.环绕 Vòng quanh, một vòng bao quanh
8.无与伦比 Vô song, không gì so sánh được
9. 花岗岩条石 Đá hoa cương
10. 不在于……,而主要在于……: ở ... chứ không phải ở ...; do ... chứ không phải do ...;
không phải ở mà chủ yếu ở ...
II. 专名
1. 万里长城 Vạn Lý Trường Thành
2.山海关 Sơn Hải Quan
3. 嘉峪关 Gia Dụ Quan
4.河北、北京、山西、内蒙古 Hà Bắc, Bắc Kinh, Sơn Tây và khu tự trị Nội Mông
5.秦始皇 Tần Thủy Hoàng
6. 秦、赵、燕 Tần, Triệu, Yên (tên 3 nước thời Xuân Thu Chiến Quốc)
7.匈奴 Hung Nô
8.八达岭 Bát Đạt Lĩnh
9.慕田峪 Mộ Điền Dụ
10.金山岭 Kim Sơn Lĩnh

⑴ 闻名世界 ;举世 Nổi tiếng thế giới


Nổi tiếng khắp nơi
闻名
⑵ 闻名天下 Phong cảnh núi non sông nước đẹp nhất thế gian
⑶ 山水甲天下 Kỳ quan hiếm thấy
⑷ 罕见奇观
Cảnh tượng hiếm thấy
⑸ 罕见一幕
Núi cao hiểm trở
⑹ 崇山峻岭 Vách núi cheo leo/hiểm trở
⑺ 悬挂峭壁 Núi non trùng điệp
⑻ 重峦叠嶂
⑼ 观景台
⑽ 观景塔
⑾ 观光巴士
⑿ 环绕世界
Đài ngắm cảnh
⒀ 群山环抱 Tháp ngắm cảnh
⒁ 旅行社 Xe bus phục vụ ngắm cảnh
⒂ 旅行箱
⒃ 旅行支票
Vòng quanh thế giới

Núi non bao quanh

Công ty/hãng du lịch

Vali du lịch
Séc du lịch

1. Nằm ở, ở 位于,坐落在
2. Là một phần của 是……的一部分,是……的组成部分
3. Đá vôi 石灰岩
4. Phiến thạch 片岩
5. Sinh động 栩栩如生
6. Di chỉ 遗址 贵遗憾
7. Điểm thu hút du khách 吸引游客的旅游景点
8. Hậu kỳ đồ đá mới 后石器时代
9. Khám phá 探索
10 Với những giá trị .... chính thức được công nhận là ...以…, 被正式确认为......
1.Nằm ở trung tâm thành phố 位于市中心
2.Nằm ở thung lũng
位于山谷/在山谷里
3.Nằm ở vùng xa xôi hẻo lánh
4.Di chỉ khảo cổ 位于/在偏远地区
5.Di chỉ Óc Eo 考古遗址
6. Di chỉ văn hoá Sa Huỳnh 喔㕭 ao1 文化遗址
7.Điểm tham quan nổi tiếng
沙瑩(或沙黃)文化遗址
8.Điểm thu hút khách du lịch
9.Bãi biển hoang sơ 著名旅游景点
10.Bãi biển nhân tạo 吸引游客景点
11.Món ăn địa phương 原始海滩
12.Sản vật địa phương
人工海滩
13.Người địa phương
14.Di sản văn hoá thế giới 当地菜肴/美味
15.Di sản văn hoá phi vật thể của nhân loại 当地(地方)产物/特产
16.Di sản tư liệu thế giới 当地人
世界文化遗产
人类非物质文化遗产
世界记忆文献遗产

VĂN HÓA
I.生词与句式
1. 起源 Nguồn gốc, khởi nguồn
2. 莫过于 Không thể bằng, không thể vượt qua
3. 天高气爽,碧空如洗 Trời cao trong xanh, thời tiết mát mẻ dễ chịu
4. 赏心悦目 Chỉ tâm trạng vui vẻ thoải mái khi được nhìn ngắm cảnh đẹp
5.以 …… 为主要内容 Chủ yếu gắn liền với …, Lấy … làm nội dung chủ yếu
6. 洋溢 Tràn đầy, tràn trề
7. 文人墨客 Tao nhân mặc khách, chỉ những người có thú vui văn chương thơ phú
8. 从 …… 悟出 …… Hiểu ra (nhận ra ) … từ …
9. …… 之间 …… 还有 …… 的习惯 Giữa … với … còn có thói quen …/ Còn có thói quen
… giữa … với …
10. 演化 Tiến hoá, được phát triển từ, có nguồn gốc từ
II. 专名
1. 中秋节 Tết Trung Thu
2. 嫦娥 Thường Nga (Hằng Nga)
3. 苏轼 Tô Thức
4. 《水调歌头》Thuỷ Điệu Ca Đầu

⑴ 元宵节 Tết Nguyên Tiêu


Tết Đoan Ngọ
⑵ 端午节
Ngày lễ tình yêu của Châu Á (Ngày Ngưu Lang Chức Nữ
⑶ 七夕节 gặp nhau)
⑷ 祭拜先人 Thờ cúng tổ tiên
⑸ 祭拜礼仪 Nghi lễ thờ cúng
Cầu khấn cúng bái
⑹ 祈祷祭拜
Đoàn tụ gia đình, cả nhà đoàn tụ
⑺ 合家团圆
⑻ 欢聚一堂
Cùng đến tụ họp với nhau/Cùng nhau tụ hội/Cùng gặp gỡ với
⑼ 熬年守岁 nhau
⑽ 通宵达旦
⑾ 宵夜美食
⑿ 祭灶扫尘 Thức đêm ba mươi (giao thừa) đón năm mới

⒀ 送旧迎新 Thâu đêm suốt sáng/Suốt cả đêm


⒁ 压岁礼品 Món ngon ăn đêm
⒂ 开门炮仗
⒃ 开门大吉 Cúng ông táo, quét dọn nhà cửa (Hai tập tục vào ngày 23 và
24 tháng chạp)

Tống cựu nghênh tân/Tiễn năm cũ đón năm mới


Quà mừng tuổi
Đốt pháo ngày đầu năm mới
Mọi việc thuận lợi (thường dùng để chúc khi bắt đầu công
việc làm ăn hoặc khai trương)

I.生词与句式
1. Chúc Tết 拜年
2. 23 tháng chạp 腊月 23 日
3. Chọn người kế vị 选拔继承者
4. Nhớ về công ơn của tổ tiên 表示对祖先的敬意和感谢之情
5. Tượng trưng cho sự may mắn 象征好运
6. Xua đuổi tà ma 辟邪
7. Xông đất 新年串门冲喜
8. Tuổi hợp với chủ nhà 与主人生肖相生相合
9. Điềm lành 好预兆
10. Lì xì 送压岁钱
II. 专名
1. Tết Nguyên Đán 春节、农历新年
2. Ông Công, Ông Táo 灶王爷、灶君
3. Ngọc Hoàng 玉皇大帝
4. Bánh chưng 粽子
5. Kim, mộc, thủy, hỏa, thổ 金、 木、 水、 火、 土

(1) Bánh chưng bánh dày 年粽(方形粽;圆形粽)/粽子、糯米粽


(2) Bánh cuốn 卷筒粉
(3) Bánh đa nem 春卷米皮、春卷皮
(4) Giao thừa 除夕
(5) Hái lộc 新春採绿
(6) Đốt pháo 放鞭炮
(7) Trồng cây nêu 插上春幡子;插上蕃杆
(8) Bữa cơm tất niên 年饭;团年饭;年夜饭
(9) Xin chữ 求字
(10) Khai bút đầu xuân 新春开笔
(11) Xem bói 算命
(12)Rước đèn ông sao 提灯笼游街/游行;
(13)Múa Lân 舞獅表演
(14)Mừng tuổi 压岁
(15)Mừng nhàmới 乔迁新家祝福;恭祝乔迁之喜;乔迁宴
(16)Mừng cưới 新婚贺礼
MÔI TRƯỜNG
I.生词与句式
1. 臭氧层破坏 Tầng ozon bị phá huỷ, thủng tầng ôzôn
2. 生物多样性锐减 Suy giảm đa dạng sinh học
3. 有毒化学品的污染及越境转移 Vấn đề hoá chất độc hại và ô nhiễm xuyên biên giới
4. 突发性…… Việc nào đó xảy ra đột ngột, bất ngờ, không lường trước được.
5.使得……面临……Khiến cho …… phải đối mặt với ……
6.用……的一句话来形容…… Lấy lời của …… để hình dung (thấy được) ……
7.南极冰盖融化 Vấn đề băng tan ở Nam cực
8. 二氧化碳排放量 Lượng khí thải CO2
9. 如果……再不采取行动……将遭受……打击。Nếu …… không có hành động …… thì
sẽ phải chịu ……
10. 重新审视 Nhìn lại, xem xét lại (bản thân)
酸雨
土壤
剧增
水土流失
阵风。。。级
II. 专名
1. 联合国秘书长潘基文 Tổng thư ký Liên hợp quốc Ban-Ki-Moon
2. 联合国开发计划署 Chương trình phát triển Liên hợp quốc (UNDP)
3.纽约 New York
4. 孟买 Bombay
5. 上海 Thượng Hải

⑴ 突发性环保问题 vấn đề/sự cố/tình huống khẩn cấp về môi trường


⑵ 非突发性环境风险 Rủi ro /Nguy cơ không mang tính bất ngờ về môi
trường
⑶ 突发性新闻事件 Tình huống/ sự kiện bất ngờ
⑷ 突发性自然灾害 Thiên tai bất ngờ
⑸ 生物多样性公约 Công ước về đa dạng sinh học
⑹ 生物多样性国际日 Ngày quốc tế đa dạng sinh học
⑺ 温室效应 Hiệu ứng nhà kính
⑻ 温室气体 Khí (thải) nhà kính
⑼ 温室大棚 Nhà kính (trồng rau quả)
⑽ 排放标准 Tiêu chuẩn khí thải/nước thải
⑾ 排放源 Nguồn thải/nguồn gây ô nhiễm
⑿ 排放权交易所 Nơi giao dịch quyền phát thải/thị trường giao dịch
(mua bán) quyền phát thải
⒀ 冰川融化 Sông băng tan chảy
⒁ 永久冻土层融化 Tan chảy lớp băng vĩnh cửu
⒂ 珊瑚礁死亡 Cái chết của các rạn san hô
⒃ 致命热浪 Đợt nóng chết người/kinh khủng

I.生词与句式
1. Ban hành (chủ trương, chính sách) 颁布……主张、政策
2. Đối mặt với thách thức lớn 面对……重大挑战
3. Xả thẳng ra môi trường 直接排入自然水域
4. Lạm dụng 滥用
5. Nồng độ chất ô nhiễm 污染物浓度
6. Nồng độ phát thải bụi 粉尘排放浓度
7. Gấp 10 lần so với …… 是。。。。的 10 倍
8.Theo dự báo của ……跟据。。。。的预测
9. Tịnh tiến với ……将随着……而提高
10. Nếu không ………thì …… 若没有 。。。将会
II. 专名
1. Thành phố Hồ Chí Minh 胡志明市
2. Hà Nội 河内
3. Tổ chức Y tế thế giới 世界卫生组织
4. Thái Nguyên 太原
5. Đồng Nai 桐乃
6. CO 一氧化碳
7. Bụi PM10 可吸入颗粒物(飘尘)

⑴ Ô nhiễm tiếng ồn 噪音污染、噪声污染


⑵ Ô nhiễm ánh sáng 光污染
⑶ Ô nhiễm nhiệt 热污染
⑷ Xử lý rác thải điện tử 电子废物(垃圾)处理
⑸ Xử lý chất thải công nghiệp 工业废物处理
⑹ Xử lý nước thải sinh hoạt 生活废水处理;生活污水处理
⑺ Phát thải khí nhà kính 温室气体排放
⑻ Phát thải Cacbon 碳排放
⑼ Hàm lượng kim loại nặng 重金属含量
⑽ Hàm lượng nicotin 尼古丁含量
⑾ Hàm lượng chất xám 灰质含量
⑿Suy giảm đa dạng sinh học 生物多样性锐减
⒀ Suy giảm tầng ozon 臭氧层浓度减少
⒁ Suy giảm chất lượng môi trường 环境质量下降(恶化)
⒂ Khai thác khoáng sản 矿产开采
⒃ Thăm dò khoáng sản 矿产勘探

You might also like