You are on page 1of 12

CẤU TRÚC CÂU ÔN TẬP MÔN THỰC HÀNH BIÊN DỊCH GIỮA KỲ

GIÀNG VIÊN: LÃ HẠNH LY

1. Trong bốn năm qua, từ khi được các bạn tín nhiệm bầu làm lớp trưởng đến
nay, tôi nhận được sự quan tâm giúp đỡ của các thầy cô và sự nhiệt tình giúp
đỡ ủng hộ của các bạn. Tôi đã hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ. 在四年中, 自从
被你们选为班长到现在,我得到老师和同学们的热情地帮助和关照。我已
经出色地完成任务。

在……..中,….A.得到 B 的信任

选为…………A 得到 B 的关照和支持。

形 地 动 。。。。。

2. Năm nay do tôi chăm chỉ học tập, đạt thành xuất sắc, nên đã nhận được
một suất học bổng của trường trong số 10 suất học bổng. 今年,因为我努力
地学习,得到优异的成绩,所以我从学校里获得了十份奖学金中的一份奖
学金。

形 地 动 。。。。。

得到。。。的成绩,

获得。。。。。奖学金。
3.Vào ngày 2-9-1945 tại quảng trường ba Đình lịch sử, Chủ tịch Hồ Chí Minh đã
đọc tuyên ngôn độc lập khai sinh ra nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa. 于
2/9/1975 在历史悠久的巴亭广场, 胡志明主席向人名宣布读独立宣言,越
南民主共和国诞生。

于 时间 在 地点 A 向 B 宣布。。。。诞生。

4. Hôm nay trong không khí trang trọng của buổi lễ này, cho phép tôi được gửi
lời cảm ơn chân thành đến toàn thể quý thầy cô giáo, các cán bộ nhân viên đã
có những đóng góp to lớn cho việc xây dựng trường ta trở thành một trường
đại học tư thục trọng điểm ở phía Nam.

今天在这个隆重的气氛中,请允许我向为了建设学校成为南方重点民办大
学作出巨大贡献的全体教职工和各部人员表示衷心的感谢!

在。。。。。中,
- 向为了。。。。。而做出。。。。的贡献的 (中心语 )致以。。。。
感谢.

今天在这个隆重的气氛中,请允许我

- A 向 B 在建立。。(1)。。而有(2)致以。。。的感谢.

5. Trong cuộc họp các lãnh đạo chủ chốt hôm qua, chủ tịch đã nhấn mạnh vào
khâu tiếp thị sang thị trường các nước đông Nam Á. 在昨天的主要领导会议上,
主席已经强调关于向东南亚市场推销产品。

时间 地点 ,A 已经强调关于 向 B 推销产品.

6. 趁…..之际,(趁….的机会) 趁此之际 / 值此之际 /趁…的时候

- Nhân lúc nhà nước ta đang có ưu đãi về thuế quan với các doanh nghiệp
nước ngoài đầu tư vào Việt Nam, Ông nên thông báo cho họ làm nhanh thủ tục
bên đó đi. 趁我们国家对在越南投资的外国企业关税优惠政策,你告诉他
们那边加快办理手续

趁 A 对 B 投资于。。。。。关税优惠政策,A 告诉 B (副词)动词
补语。。。 !
-Nhân dịp tết đến xuân về, cho tôi gửi lời thăm đến người thân và gia đình
các em, chúc mọi người ăn tết vui vẻ. 趁春节之机,我向你们的家庭和亲戚
表示慰问,祝你们新年快乐!

趁。。。。之机,A 向 B 表示慰问,祝。。。。。!

-Hôm nay vào lúc 7 giờ tối tại nhà khách chính phủ, chủ tịch Quốc Hội Nguyễn
Thị Kim Ngân đã mở tiệc chiêu đãi trọng thể các vị khách quý nhân dịp Quốc
khánh nước cộng hòa XHCN Việt Nam. 今天晚上七点在政府宾馆,趁越南社
会主义共和国国庆日之际,国会主席阮氏金银为贵宾举办了一个隆重的宴
会 。

于 时间,在---- --- 谁 –-为 ---举办了(一个隆重)的宴会

-Hội chợ triển lãm Trung Quốc – ASEAN lần thứ 8 sẽ tổ chức tại thành
phố Nam Ninh Quảng Tây Trung Quốc từ ngày 21 – 26 th áng 10 năm
nay.
第。。。主语 将于时间 在地点 。。。。举行。。。

-Nhân (dịp) chuyến thăm Pháp lần này của Tông Bí thư Nguyễn Phú Trọng, đã
mở ra cơ hội hợp tác giáo dục Pháp - Việt và nhiều phương diện khác 趁阮富
仲总书记访法之际,为法-越教育合作等多个方面打开机会。

趁。。。。。。之际,A 为 B 在。。。。方面打开。。。。。机会.

- Nhân dịp này tôi cũng chúc cho tình bang giao hữu hảo giữa hai dân tộc luôn
tốt đẹp. Chúc cho tình hữu nghị hai nước Việt Trung mãi mãi xanh tươi, đời đời
bền vững. 趁这次机会之际,祝愿两国人民友谊长存。祝越中两国的友谊
世世代代,万古长青。

趁。。。之际,祝。。。。越来越好,祝。。。的友谊世世代
代。。。。。

7.. Họ luôn sát cánh bên nhau trong mọi hoạt động 他们在所有活动中总是
并肩并。

主语在。。。。中。。。并肩并 (肩膀)

- Trong công cuộc kháng chiến chống Mỹ cứu nước, nhân dân Liên xô,
Trung quốc và nhân dân các nước XHCN luôn sát cánh cùng nhân dân
VN. 在抗美救国,苏联人民,中国人民以及社会主义国家人民都与
越南人名并肩并

在。。。。。中,A,B 以及 C 都与 D 。。。。并肩并.

8 .Đây là một kỳ tích có một không hai trong lịch sử Việt Nam, nó đã để lại
trong lòng mỗi người dân Việt Nam một ấn tượng khó quên về một đất nước
tươi đẹp, về một dân tộc anh hùng nhưng cần cù chịu khó, đã và đang viết lên
những trang sử hào hùng của một dân tộc. 这是越南历史上独一无二的一个
奇迹,其在每个越南人的心中关于一个美好的国土, 一个勤奋又耐苦的英
雄的民族都给留下不难的印象 ,并为他们写上了一个英雄民族的历史

这是。。。。。的一个奇迹,其在 A 的心中关于。。。。。的国
土,。。。。。的民族都给留下。。。。。的印象,并为 什么东西
写上了。。。。。的历史。

- Đây là Cậu Trương vừa mới được phòng nhân sự tuyển dụng. 这是刚被
人事部部招聘的张先生。
这是 ( 定语)的张先生。

- Đây là cuốn từ điển Hán Việt ba tôi mua tặng tôi nhân chuyến đi công
tác Thượng Hải. 这是我爸爸在去上海差出的时候给我买的汉语词汇。

这是 A 在 时间地点 给 B 买的中心语

9. Đây là công trình khoa học mang tính sáng tạo của sinh viên năm thứ 4 khoa
tiếng Trung trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh. 这是一个带有创
造性由胡志明市师范大学中文系的四年级学生的科研作品。

这是 。。。 带有。。。。。由。。。。的中心语。
-Người hôm qua đến đây tìm tôi có phải là thư ký của Tập đoàn Song Long?
昨天来找我的人,是不是双龙集团的秘书?

时间 地点 动词词组 的中心语 是不是 。。。。?

-Người làm công cho nhà tôi hồi tôi còn nhỏ là một người đàn ông đã luống
tuổi nhưng bị câm. 在我小时候给我家打工的人是一为年纪大却不能说话的
男人。

在 地点 给 定语 的中心语 是。。。。。

-Người ngồi trước chúng ta hai hàng ghế phía tay trái tôi là ông Trương chủ
tịch HĐQT công ty. 坐在我们前面两排,我左边手的那位是公司董事长张先
生。

在 地点 动词词组 的中心语 是 。。。。。。

Những tiểu thương buôn bán lâu năm ở chợ này đều tỏ ra không đồng ý với
việc phân lô chợ của nhà chức trách. 长期在这个市场交易的小商户对当局划
分市场表示满意

在 动词词组 的 中心语 对 B。。。表示。。。满意。

- Các lưu học sinh nước ngoài mới sang học tập tại Trường năm học này có
thể được cấp thẻ lưu trú sớm hơn những lưu học sinh cũ.

( 定语 的中心语 )A 。。。比 B 。。。。。

10. Để cuộc họp có thể triển khai ngay, đề nghị các bên phải chuẩn bị sẵn nội
dung và đưa ra những số liệu đáng tin cây. 为了让会议立即开始,建议各放
准备好内容和提出的可靠数据。
为了 目的地 ,A。。。。先做好。。。并。。。。。

-Để nâng cao kiến thức của bản thân mỗi chúng ta phải không ngừng học hỏi
và bồi dưỡng năng lực. 为了提高我们自己的知识,我们需要不断地学习,
培养能力。

为了提高。。。知识,。。。。不断地 动词 、培养。。。。
- Khi còn là sinh viên chúng ta nên học tập chăm chỉ, tích lũy kiến thức để sau
này khi tốt nghiệp chúng ta có thể đem những kiến thức học được trong nhà
trường để phục vụ nước nhà. 当还是学生的时候我们要好好地学习,积累知
识,为的是毕业后把在学校学习的东西为国家而服务。

...在。。。要好好地...、积累....、为的是 。。。把
在。。。的东西为。。。而服务。
11. Chúng tôi là những thế hệ thanh niên trưởng thành trong công cuộc xây
dựng hiện đại hóa đất nước, nay đang ra sức học tập để tích lũy kiến thức cho
bản thân mình và phục vụ Tổ quốc. 我们是在建设国家现代化的事业中成长
起来的一代青少年,我们现在正在加倍努力学习,为自己积累知识,为主
国而贡献。

成长在.....事业中(成长)的年轻一代。。。。。努力学习,
为.....,为....而贡献。

12. -Hội hữu nghị Việt Trung đang đối mặt(đứng trước) nhiệm vụ mới,chúng ta
càng cần phải cống hiến hết mình cho sự nghiệp phát triển hữu nghị ngoại giao
giữa hai nước. 越 - 中会议面临着新任务,要为发展两国的交际友谊事业中,
我们要做出最大的贡献。

A 面临着……任务,要为…….中 B 做出……的贡献。

13-Thời khắc này chúng ta không có lý do để thối chí nản lòng bởi lý tưởng
đang tỏa sáng trước mắt ta. 在这个时候,我也没有理由灰心绝望,因为理
想明明还在我前面闪光

在 …….. 灰心绝望,A 还在 B 前面闪光。


14.Hồ Chủ Tịch đã cống hiến cả cuộc đời cho sự nghiệp giải phóng dân tộc . 胡
志明主席为了民族解放的事业作出一生的贡献。

为了。。。的事业作出。。。。的贡献

15.Chúng tôi họp với công ty đó hơn một tiếng đồng hồ bàn về vấn đề tháo gỡ
những khó khăn hiện nay. 我们跟那家公司开了一个多小时的会讨论关于现
在遇到困难的解决方法

A 跟 B 开…….的会讨论关于。。。.

16.Tôi cho rằng đây là công việc nặng nề mà mọi người phải rất tích cực làm
thì mới đạt được thành tích tốt đẹp. 我以为这是一个辛苦的工作,大家要做
得很努力才能获得美好的成绩。

以为这是。。。。的工作,做得很。。。。才能。。。。
17. Chủ tịch nước Việt Nam Nguyễn Xuân Phúc đã điện đàm với Tổng thống
Pháp.Nguyên thủ hai nước đã trao đổi ý kiến về phát triển hơn nữa quan hệ
Việt – Pháp. 越南国家主席和法国总统经过通话, 两国元首进一步发展越法
关系,交换意见。

A 同 B 通电话。 主语 就进一步。。。关系 交换。。。。。意见。

18.SG là một thành phố hiện đại, xinh đẹp, khí hậu mát mẻ, người SG rất mến
khách, nên được mệnh danh là hòn ngọc Viễn Đông 西贡是一建即现代又美
丽的城市,气候凉爽,本地人非常好客所以被命名为东方明珠。

A 是一个既 又 的中心语, 谁。。。。好客, 。。。被命名


为。。。。
19. Hy vọng sau khi về nước, ông và các thành viên trong hội đồng quản trị sẽ
chọn Sài Gòn làm nơi đầu tư lâu dài. 希望回国之后,您与董事会的各位成员
会选胡志明市为长久投资的地方。

。。。。,A 与 B 选 C 为。。。。的投资

把 A 选为。。。投资

20.Đoàn đại biểu cấp cao của Nước CHXHCN VN do Tổng Bí thư Nguyễn Phú
Trọng dẫn đầu, hôm nay đã tiến hành chuyến thăm chính thức nước CHDC ND
Lào. 越南社会主义共和国的高级代表团由阮富仲总书记带领,今天将对老
挝人民民主共和国进行正式访问。

(由----率领的----) / (对-------进行----------访问)

21. . Vẫn biết buôn bán trọng chữ tín, nhưng chỉ xem hàng mẫu thôi thì chưa
đủ. Chúng tôi phải tận mắt xem hàng, cũng muốn biết thêm về nguồn nguyên
vật liệu các ông nhậ 我们知道购买看重信用,不过只看样品是不够的。我
们要亲眼看到货物,也要了解一下你们所用的原材料的来源。

看重信用,不过,....。...亲眼...,也要了解.....。
22. Chúng tôi rất vui mừng và tự hào về những thành quả đạt được trong lĩnh
vực kinh tế thời gian gần đây .我们对近期在经济领域中所获得的成就感到很
自豪。

...对 ---------- 所达到/获得 ------ 很自豪

23. Bảo vệ môi trường không phải là trách nhiệm của một cá nhân mà là
trách nhiệm của mỗi người trong xã hội. Chỉ có cùng nhau cố gắng chúng ta
mới có thể mở ra tương lai tốt đẹp.保护环境不是一个人的责任,而是在社
会中的每个人的责任。只有相互努力,我们才能创造美丽未来。

A 不是。。。。,而是。。。。。的责任。只有。。。。,。。。才能创
造。。。。未来。
24. Những năm gần đây, Việt Nam được xếp thứ hai về xuất khẩu gạo chỉ sau
Thái lan.近这几年来,关于大米的出口,越南只次于泰国。

C1 ...,关于...的出口,..次于...。

C2 ... 次于...关于...的出口。

25. Hàng của chúng tôi đạt trình độ tiên tiến quốc tế, rất được người tiêu dùng
trong và ngoài nước ưa thích. 我们的产品达到良好国际水平,很受国内外消
费者的欢迎。

- 达到 ----- 水平

....达到....水平,很受.....欢迎
26.Tôi lấy tư cách là chủ tịch hội đồng quản trị của công ty xin cáo lỗi cùng quý
khách. 我以公司的董事长的资格对贵顾客道歉。

。。。以。。。。的身份/资格对。。。。。道歉。

27.Trong thời gian ở thăm và làm việc tại đây các doanh nghiệp của thành phố
Hồ Chí Minh đã tận mắt thấy được sự phát triển nhanh chóng của nền công
nghiệp Thượng Hải nói riêng và của Trung Quốc nói chung. 在这里访问与工作
的期间之内,胡志明市的个各营业家亲眼看到中国工业总说与上海工业分
说的迅速发展。

在。。。。之内、。。。谁亲眼看到。。。A 工业总说与。。。。B 工
业分说 的 中心语 。
28.. Việt Nam đang vươn mình trở thành một quốc gia có tốc độ phát triển
kinh tế nhanh và mạnh trong những năm vừa qua.在过去的几年来中越南正
在崛起成为一个经济健康和快速发展的国家。

在...中,...崛起成为....健康(快速)发展的...。
29. Theo đà phát triển của cả nước, thành phố Hồ Chí Minh đã có sự thay đổi
rất lớn ở nhiều lĩnh vực, đã dần trở thành một thành phố lớn mạnh nhất cả
nước. 随着全国的发展势头,胡志明市在各各个方面已有很大的变化,慢
慢地成为一个最强大的城市。

随着....、...在各各个方面...的变化、慢慢地..的城市。

- Với hàng trăm dự án bất động sản nghỉ dưỡng trải dọc ven biển từ
Nam ra Bắc được tung ra thị trường trong vài năm qua, có thể thấy mức
độ cạnh tranh của phân khúc này ngày một lớn. 随着过去几年的时间从
沿海岸南向北分布的数百个度假产项目打入市场,我们可以感受到市场划
分的竞争程度越来越大。

随着。。。。时间 从。。。。。向。。。打入市场,。。。感受到。。。
的竞争。。。。。。。
30.Người nông dân trong xã hội phong kiến cơm ăn không đủ no, áo không đủ
mặc, quanh năm suốt tháng lao động vất vả mà cuộc sống vẫn khó khăn. 在封
建社会的农民吃不上饭、穿不上衣,整年干干苦苦的劳动却养活不了自己。
。。。。的中心语 吃不上饭、穿不上衣。。。地劳动。。。养活不
了。。。
31.Từ năm 1981 trở đi, ngày 16/10 hàng năm là “Ngày lương thực thế giới”.
Điều này được tổ chức lương thực nông nghiệp của Liên hiệp quốc quy định
trong nghị quyết của Đại hội toàn thể khóa 20 năm 1979.

从 1981 年起,每年 10 月 16 日被称为“世界粮食日”。这条款得到联合


国农业粮食组织在 1979 年第 20 届全体大会的的决议中所规定的。

从..起,每年...被称为“...”。..得到....在….的决
议中所规定的。
32. 23.Seagames 22 lần đầu tiên được tổ chức ở Việt Nam là một sự kiện vô
cùng trọng đại không chỉ đối với nền thể thao nước nhà mà còn có ý nghĩa rất
sâu rộng tới các mặt kinh tế, văn hóa, du lịch, xã hội… 在越南首次举行的第 22
东南亚运动会不仅对国家的体育事业而对经济,文化,旅游,社会等方面
具有深刻的意义的重大件事。

-在越南。。。的东南亚运动会 不只/不仅 对 A 重大的事件而且对 B


。。。等方面具有。。。。的意义。

-在越南。。。。的东南亚运动会。。。。。。不只 /不仅 对。。。A。


而且对 B。。等方面具有 形 的意义的中心语。

33.Có mấy chậu hoa đặt trên bệ cửa sổ, đem lại cho căn phòng hơi thở đầy
sức sống tươi mát. 窗台上放着几盘花瓶,给房间带来清新活泼的生活气息。

(位置 ) 上 (动词) 着。。。。,给 B 带来。。。 形 的 中心


语 。
34.Lễ khai mạc Olympic Mùa Đông 2018 đã để lại ấn tượng sâu sắc cho người
hâm mộ với những màn biểu diễn hoành tráng và tràn ngập màu sắc. 2018 年
冬季奥运会开幕式 给 爱慕者留下很精彩而充满色彩的表演了深刻印象。

时间 (冬季奥运会) 开幕式 给 B 留下....了..........印象。

35.Chúng ta vui mừng nhận thấy, dưới sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản
Việt Nam. nhân dân Việt Nam đoàn kết phấn đấu, công cuộc xây dựng
chủ nghĩa xã hội không ngừng tiến lên. 我们高兴地看到,在越南共产党
的领导下,越南人民团结奋斗,把社会主义建设的事业不断地推向前进。

A .........,在...............下,............团结奋斗,把 。。。。。事
业。。。(副词) 地推向前进。

36.Từ sau khi dòng văn học mới “Ngũ tứ ” ra đời, do số đông đã bị ảnh hưởng
hình thức văn học ngoại lai, văn học Trung Quốc đã hình thành truyền thống
mới vừa có hơi thở của hiện đại vừa có tầm nhìn thế giới. 自从“五四”这一
项新文学兴起以后,由于大多数受外来文学形式的影响,中国文学形成了
具有现代气息又具有世界(国界)视野的新传统

• 自从。。。。兴起以后,由于 A 受 B 的。。。。影响,。。。。形
成 了 具有。。。。又。。。。。的新传统。

37. “Chứng chỉ trình độ Hán ngữ quốc tế HSK” đã được ngày càng nhiều
cơ quan giáo dục các nước và các công ty quốc tế lớn công nhận.
(“HSK 国际汉语水平证书被越来越多国家的教育机构与各大国际公司
所认可)

A 被越来多 B。。。。所认可。

38. Thanh niên phải gắn liền chặt chẽ lý tưởng hoài bão của mình với tương lai
vận mệnh đất nước, gánh vác sứ mệnh lịch sử thúc đẩy đất nước phát triển, xã
hội tiến bộ. 年轻人应该把自己的理想和抱负同 国家未来的命运 严密地
联系在一起,担负起推动国家发展,社会进步的历史使命。

A 应该把( 宾语)同 B 形 地 联系在一起,担负起。。。。。,。。。


的历史使命。

39. Tuy tôi không xuất sắc như anh ấy, nhưng tôi sẽ cố gắng hết sức mình để
trở nên ngày càng tốt hơn.虽然我没有他出色,但是我会努力地(尽我所
能)变得越来越好。
虽然 A 没有 B 出色,但是 B 。。。。。。变得越来越好。

40.Bà con nông dân không chỉ giàu lên mà đời sống tinh thần cũng đã
đổi thay. 农民乡亲不光富起来,而且精神生活也改变了。

A 不光。。。起来,而且 。。。。也改变了。

41.Sự ra đời của nó chính là sự thử nghiệm, thăm dò mạnh dạn trong việc đẩy
mạnh phát triển kinh tế ở Hải Nam. Nó sẽ mở ra một con đường mới trong việc
tận dụng vốn đầu tư nước ngoài của Trung Quốc, đồng thời nó có tác dụng
thúc đẩy to lớn cho Hải Nam phát triển mô hình kinh tế hợp tác với nước
ngoài, làm cho đặc khu ngày càng mở rộng cửa, xây dựng lớn, phát triển mạnh.
(它的设立,是海南扩大对外开放的大胆探索和尝试,将为我国
利用外资开辟一条新路,对海南发展外向型经济,加速特区的大
开放,大建设,大发展起到极大的推动作用。
。。。。是 定语 的中心语 ,将为 A。。。开辟一条新路,对 B,加
速 。。。,。。。。,。。。起到。。。的。。。作用。
- Sự đấu tranh giữa các lực lượng của hai bên sẽ phát huy được
tác dụng to lớn( 在双方力量的强弱会起很大的作用)
在 定语 的 中心语 会起。。。的作用

42. Ngày nay, trong công cuộc đổi mới của đất nước, nhân dân ta đang
phát triển quan hệ nhiều mặt với tất cả các nước trên thế giới trên cơ sở
tôn trọng độc lập chủ quyền của nhau, không can thiệp vào nội bộ của
nhau, bình đẳng cùng có lợi. (如今,在改革祖国的事业中,我国人民正
在以相互尊重独立和主权的基础上,互不干涉内政,平等互利与世界各国
发展多方面的关系。

。。。。时间词 在 。。。。事业中,A 。。。。,不干涉。。。,


平等。。。。 与 B。。。。。多方面的关系。

43. Nhận lời mời của Chủ tịch nước Cộng hòa XHCN Việt Nam Nguyễn
Xuân Phúc, đoàn đại biểu cấp cao nước Cộng hòa Dân chủ Nhân dân
Lào sẽ sang thăm hữu nghị chính thức nước ta từ ngày 4 tháng 4 đến
ngày 6 tháng 4. (应越南社会主义共和国主席阮春福的邀请,老挝人民民
主共和国的高级代表团将于 4 月 4 日至 4 月 6 日向我国进行正式友好访
问。)

应。。。。。的邀请,A 将于 时间 向 B 进行。。。。访问。

44.Theo tin của bản báo (cộng tác viên Mã Tục Phong) Các chuyên gia
của hiệp hội công trình nông nghiệp của Trung Quốc gần đây đã đưa ra
quan điểm : Việc xây dựng nhà kính của nước ta( Trung Quốc) nên
đồng thời kết hợp giữa việc hấp thu kiến thức tiên tiến và độc lập phát
triển, nên đi theo con đường xây dựng nhà kính hiện đại hóa phù hợp
với điều kiện tự nhiên và điều kiện kinh tế của nước ta. ( 本报讯(合作
者马续风)中国农业工程学会的各专家最近提出:我国发展温室设施应
“引进吸收”与“独立发展”并举,走出一种适合自然条件和经济现代化
建设的路子。)

A 应“B ”与“C ”并举,走出….. A 和 B 的 路子。

应--------------并举 :tiến hành đồng thời cùng một lúc

走出----------------------路子:đi theo con đường

45.Singapore được biết đến là một đất nước sạch đẹp nhất thế giới.
Không chỉ nhộn nhịp đông đúc, Singapore còn là nơi có cảnh sắc thiên
nhiên tươi đẹp, văn hoá đa màu sắc và nền ẩm thực phong phú. Vì thế,
du lịch Singapore đã trở thành lựa chọn hàng đầu của du khách quốc tế,
trong đó có cả du khách Việt Nam.   (新加坡以世界上最干净的国家而闻
名世界。新加坡不但繁华拥挤,而且还具有美丽的自然风光、丰富多彩的
文化以及丰富的美食。因此,新加坡旅游成为国际游客其中包括越南游客
的第一选择。)

• A 以 B 而闻名世界。......不但......,而且/ 更拥有......、(定语)的
中心语 以及( 定语)的 中心语,。。。。A 成为。。。。的第一
选择。
 

You might also like