Professional Documents
Culture Documents
第29课
第29课
Sự phát triển của giáo dục chắc chắn có thể thúc đẩy phát triển kinh tế, và quan
trọng hơn, nó có thể thúc đẩy tiến bộ xã hội và nâng cao tố chất của nhân dân.
发展教育当然能促进经济的发展,更重要的是能促进社会进步和国民素
质的提高。
Lãnh đạo cấp cao 2 nước đưa ra rất nhiều phương án thúc đẩy hợp tác kinh tế,
giáo dục, văn hóa giữa 2 nước.
两国高级领导提出了许多促进两国经济、教育和文化合作的方案。
31. 利益/lìyì(名):
商业利益:lợi ích thương mại
例:和集体利益相比,个人利益是次要的。
Dự án này tuy có lợi ích kinh tế lớn, nhưng lại làm tổn hại đến môi trường,
chúng ta vẫn nên thận trọng suy xét.
这个项目虽然经济利益很大,但对环境有害,还是应该慎重考虑吧。
Chuyện này liên quan đến lợi ích của từng người nên ai cũng muốn biết kết
quả.
这件事关系到每个人的利益,大家都想知道个究竟。
32. 合理/hélǐ(形):合于道理或事理
Nhà trường đã loại bỏ một số nội quy, duy định ko hợp lý.
学校取消了一些不合理的规章制度。
Tài nguyên trên trái đất ko phải là vô hạn, nên chúng ta phải sử dụng một cách
hợp lý.
地球上的资源不是无限,所以我们要合理地使用。
33. 万一/wànyī(莲):
(名)指可能性极小的意外变化,金常用在“就怕万一”、“以防万
一”这样的固定格式中。
例:多带几件衣服,以防万一。
不怕一万就怕万一。
(莲)表示可能性极小的假设(用于不如意的事)
例:你喝酒了不要开车,万一出车祸怎么办呢?
Cho dù kỹ năng lái xe của cậu cao siêu thì cũng ko đc sao lãng, đề phòng bất
trắc.
尽管你的驾驶技术很高超,也不能粗心大意,要以防万一。
Trong kho chất đầy vải vóc, ngộ nhỡ cháy thì hậu quả ko thể tưởng tượng đc.
仓库里堆满了布料,万一着火,后果不堪设想。
(做书上的练习)
34. 维持/wéichí(动):
维持:sự duy trì nhất định, tạm thời làm cho sự vật , hiện trạng tiếp tục tồn tại
(对象是时间、秩序、生命、现状、生活等)。
保持:giữ nguyên trạng thái ban đầu, giữ cho sự vật không biến mất, không
thay đổi(保持物价稳定、保持联系、保持习惯)
Để duy trì cuộc sống của cả nhà, anh ta vất vả làm thêm bên ngoài, chỉ cần
kiếm đc tiền thì việc gì anh ta cũng chịu làm.
为了维持一家人的生活,他辛辛苦苦地在外面打工,只要能赚到钱,他
什么事都肯干。
Tiểu Đông giúp thầy giáo duy trì trật tự trên sân vận động.
小东帮老师维持运动场上的秩序。
35. 饱和/bǎohé(动):
(1)在一定温度和压力下,溶液所含溶质的量达到最大限度,不能再溶
解:bão hòa, no, ngấy, chán ngấy, đầy......
例:饱和脂肪:chất béo no
(2)指事物在某个范围内达到最高限度:đạt cực điểm, làm bão hòa
例:目前市场上洗衣机的销售已接近饱和。
Lương thực năm nay đc mùa bội thu, số lượng mua từ kho đã bão hòa rồi.
今年粮食丰收,粮库收购数量已经饱和了。
Mè đen có hàm lượng lớn axit béo ko no và vitamin E, thường xuyên sử dụng
có thể làm chậm quá trình lão hóa da.
黑芝麻含有大量的不饱和脂肪酸和维生素 E,经常食用,可以延缓皮肤衰
老。
36. 不见得/bújiàndé(副):不一定
例:这雨不见得下起。
看样子,她见不得能来。
Khi phụ nữ muốn làm bạn vui, bạn chưa chắc đã vui, nhưng nếu phụ nữ muốn
khiến bạn đau khổ thì bạn chắc chắn sẽ đau khổ.
女人想使你快乐时,你不见得会快乐,但若女人想使你痛苦的话,你绝
对会痛苦。
Độc thân chưa chắc đã là bất hạnh, có tiền chưa chắc đã đem lại hạnh phúc.
单身不见得不行,有钱见不得带来幸福。