Professional Documents
Culture Documents
Bài nghe:
Lời giải:
3. This organi’sation aims to promote environ’mental protection.
1. Việt Nam là thành viên của các tổ chức quốc tế khác nhau.
2. Trách nhiệm của chúng tôi là giúp đỡ những trẻ em có hoàn cảnh khó
khăn nhất.
VOCABULARY
1. Because we are a member of the WTO, our goods can enter more
markets.
2. Organising different festivals helps Viet Nam promote local customs and
values.
4. UNDP has committed to provide Viet Nam with technical support and
advice.
Lời giải:
1. C 2. D 3. A 4. E 5. B
Giải thích:
promised: hứa
go into: đi vào
1. Vì chúng tôi là thành viên của WTO, hàng hóa của chúng tôi có thể vào
nhiều thị trường hơn.
2. Tổ chức các lễ hội khác nhau giúp Việt Nam quảng bá các phong tục và
giá trị địa phương.
3. UNICEF đặc biệt hướng tới hỗ trợ những trẻ em có hoàn cảnh khó khăn
nhất.
4. UNDP đã cam kết cung cấp cho Việt Nam sự hỗ trợ và tư vấn kỹ thuật.
5. Việt Nam hoan nghênh các doanh nghiệp nước ngoài muốn đầu tư vào
nền kinh tế.
1. Joining the WTO has helped Viet Nam _________ its economic growth.
Lời giải:
Giải thích:
enter: vào
1. Gia nhập WTO đã giúp Việt Nam thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.
2. Việt Nam hoan nghênh các nhà đầu tư nước ngoài trong nhiều lĩnh vực
khác nhau của nền kinh tế.
3. Chúng tôi cam kết sử dụng các khoản đóng góp một cách hiệu quả.
Chúng tôi đã ký một thỏa thuận về điều này.
4. Tổ chức môi trường này nhằm mục đích bảo vệ rừng địa phương. Nó có
một kế hoạch chi tiết để đạt được điều này.
5. Chúng ta cần cải thiện chất lượng hàng hóa và dịch vụ để họ có thể thâm
nhập vào các thị trường mới.
GRAMMAR
2. This job offer is more attractive / the most attractive than the previous one.
4. Over the past few years, Vet Nam has become one of more popular / the
most popular destinations for foreign visitors in Southeast Asia.
Lời giải:
Giải thích:
1. Các quy định của WTO giúp thương mại dễ dàng hơn đối với các nước
thành viên nhỏ hơn.
2. Lời mời làm việc này hấp dẫn hơn lần trước.
3. Do bao bì được thiết kế kém, sản phẩm của chúng tôi kém cạnh tranh hơn
so với các sản phẩm nước ngoài.
4. Trong vài năm qua, Việt Nam đã trở thành một trong những điểm đến phổ
biến nhất đối với du khách nước ngoài ở Đông Nam Á.
2 (trang 78 Tiếng Anh 10 Global Success): Write another sentence using
the word(s) in brackets. Make sure it has the same meaning as the previous
one. (Viết một câu khác sử dụng (các) từ trong ngoặc. Đảm bảo rằng nó có
cùng ý nghĩa với câu trước)
1. No place is more popular with foreign visitors than this city. (the most
popular)
Lời giải:
4. Our country is more active on the internationa; stage today than it was in
the past.
Giải thích:
A. Câu gốc
1. Không nơi nào được du khách nước ngoài yêu thích hơn thành phố này.
2. Tại nhiều siêu thị, hàng nhập khẩu không đắt bằng hàng sản xuất trong
nước.
4. Trước đây, đất nước chúng ta không hoạt động trên trường quốc tế như
ngày nay.
B. Câu mới
1. Thành phố này là nơi phổ biến nhất đối với du khách nước ngoài.
2. Tại nhiều siêu thị, hàng nhập khẩu rẻ hơn hàng sản xuất trong nước.
4. Đất nước của chúng tôi đang tích cực hơn trên quốc tế; sân khấu ngày
nay hơn so với trong quá khứ.
Unit 7 Reading
UNICEF’s support for Viet Nam’s education
(Hỗ trợ của UNICEF cho nền giáo dục của Việt Nam)
1. Work in pairs. Which of the following do you think UNICEF does to
support Viet Nam’s education?
(Làm việc theo cặp. Bạn nghĩ UNICEF thực hiện điều nào sau đây để hỗ trợ
giáo dục Việt Nam?)
a. Providing opportunities for all children to attend school and learn
(Tạo cơ hội cho tất cả trẻ em được đến trường và học tập)
b. Finding jobs for out-of-school children
(Tìm việc làm cho trẻ em thất học)
c. Giving disadvantaged teenagers a chance to continue their education
(Cho thanh thiếu niên có hoàn cảnh khó khăn có cơ hội tiếp tục đi học)
d. Helping teenagers learn necessary skills for the job market
(Giúp thanh thiếu niên học các kỹ năng cần thiết cho thị trường việc làm)
Lời giải chi tiết:
In my opinion, the thing that UNICEF does to support Viet Nam’s education is
providing opportunities for all children to attend school and learn and giving
disadvantaged teenagers a chance to continue their education.
(Theo tôi, điều mà UNICEF làm để hỗ trợ nền giáo dục Việt Nam là tạo cơ hội
cho tất cả trẻ em được đến trường và học tập, và cho thanh thiếu niên có
hoàn cảnh khó khăn có cơ hội tiếp tục đi học.)
Bài 2
Video hướng dẫn giải
2. Read the text and circle the correct meanings of the highlighted
words.
(Đọc văn bản và khoanh tròn nghĩa đúng của các từ được đánh dấu.)
Since UNICEF set up an office in 1975 in Viet Nam, it has run projects in
various fields to provide the highest possible support for children in our
country. The organisation particularly aims to create opportunities for all
children in Viet Nam to attend school, learn and succeed. The following
programmes help achieve the UNICEF's education aims for Viet Nam.
Kể từ khi UNICEF thành lập văn phòng vào năm 1975 tại Việt Nam, tổ chức
này đã thực hiện các dự án trong nhiều lĩnh vực khác nhau nhằm hỗ trợ cao
nhất có thể cho trẻ em ở nước ta. Tổ chức đặc biệt nhằm tạo cơ hội cho tất
cả trẻ em Việt Nam được đến trường, học tập và thành công. Các chương
trình sau đây giúp đạt được mục tiêu giáo dục của UNICEF cho Việt Nam.
1. create (v): tạo ra
a. make something happen
(làm cho một cái gì đó xảy ra)
b. increase something
(tăng cái gì đó)
c. refuse something
(từ chối điều gì đó)
- create (v): tạo ra
- essential (adj): cần thiết
- respect (v): tôn trọng
- practical (adj): thực tiễn
Bài 3
Video hướng dẫn giải
Bài 4
Video hướng dẫn giải
1.
support /səˈ pɔːt/
(v): hỗ trợ
Since UNICEF set up an office in 1975 in Viet Nam, it has run projects in
various fields to provide the highest possible support for children in our
country.
(Kể từ khi UNICEF thành lập văn phòng vào năm 1975 tại Việt Nam, tổ chức
này đã thực hiện các dự án trong nhiều lĩnh vực khác nhau nhằm hỗ trợ cao
nhất có thể cho trẻ em ở nước ta.)
2.
offer /ˈɒfə(r)/
(v): mang đến
Education for Disadvantaged Young People UNICEF helps disadvantaged
teenagers continue their education by offering them job training and career
advice.
(Giáo dục cho thanh thiếu niên có hoàn cảnh khó khăn UNICEF giúp thanh
thiếu niên có hoàn cảnh khó khăn tiếp tục học tập bằng cách cung cấp cho
họ đào tạo việc làm và tư vấn nghề nghiệp.)
3.
essential /ɪˈsenʃl/
(adj): cần thiết
They are also taught essential skills for the job market.
(Họ cũng được dạy các kỹ năng cần thiết cho thị trường việc làm.)
4.
disabilities /ˌ
dɪsəˈ
bɪlɪtiz/
(n): khuyết tật
Education Opportunities for Children with Disabilities programme gives
children with disabilities a chance to get access to and benefit from a quality
education.
(Chương trình Cơ hội Giáo dục cho Trẻ em Khuyết tật mang đến cho trẻ em
khuyết tật cơ hội tiếp cận và hưởng lợi từ một nền giáo dục chất lượng.)
5.
promote /prəˈ məʊt/
(v): thúc đẩy
It also helps promote equal participation in society and a culture in which
people respect each other.
(Nó cũng giúp thúc đẩy sự tham gia bình đẳng trong xã hội và một nền văn
hóa mà mọi người tôn trọng lẫn nhau.)
6.
prevent /prɪˈ vent/
(v): ngăn ngừa
It also helps reduce energy bills and prevent any dangerous situations such
as a fire or an explosion.
(Nó cũng giúp giảm hóa đơn năng lượng và ngăn ngừa mọi tình huống nguy
hiểm như hỏa hoạn hoặc cháy nổ.)
7.
8.
9.
10.
respect /rɪˈspekt/
(v): tôn trọng
The children are taught to respect everyone.
(Những đứa trẻ được dạy phải tôn trọng mọi người.)
11.
13.
refuse /rɪˈfjuːz/
(v): từ chối
She refuses to go for a date with him .
(Cô ấy từ chối hẹn hò với anh ta
unit7speaking
1. Complete the conversation about a UNICEF programme with the
sentences in the box. Then practise it in pairs.
(Hoàn thành bài hội thoại về chương trình UNICEF bằng các câu trong khung.
Sau đó thực hành theo cặp.)
a. It offers young people job training and career advice.
It also teaches them essential skills for the job market.
(Nó cung cấp đào tạo việc làm và lời khuyên nghề nghiệp cho những người trẻ tuổi.
Nó cũng dạy họ những kỹ năng cần thiết cho thị trường việc làm.)
1.
career advice /kəˈ
rɪər ədˈ
vaɪs/
2.
job market /ʤɒb ˈ
mɑːkɪt/
3.
focus on /ˈ
fəʊkəs ɒn/
4.
life-saving vaccines /ˈ
laɪfˈ
seɪvɪŋ ˈ
væksiːnz/
(v.phr): bỏ học
You see, many teenagers here drop out of school and start working to earn
a living.
(Bạn thấy đấy, nhiều thanh thiếu niên ở đây đã bỏ học và bắt đầu làm việc
để kiếm sống.)