Professional Documents
Culture Documents
(QKHT) Chuyên Đề Grammar Unit 6 Past Perfect
(QKHT) Chuyên Đề Grammar Unit 6 Past Perfect
He had slept She had not Had the film ended What had you done
when we came completed her when you arrived at before midnight
into the house. homework when the cinema ? yesterday ?
she went to
school
QKHT QKĐ
Hành đông, sự việc trong quá khứ
Ex: I met her after she had divorced ( Tôi gặp cô ấy sau
khi cô ấy đã li dị )
Diễn tả hành động đã xảy ra và hoành thành trước
một thời điểm được nói đến trong quá khứ, hoặc trước
một hành động khác cũng đã kết thúc trong QK
Ex: We had had lunch when se arrived ( khi cô ấy đến,
chúng tôi đã ăn trưa xong )
Hành động xảy ra như là điều kiện tiên quyết cho
hành động khác
Ex : I had prepared for the exams and was ready to do
well
Dùng trong câu ĐK loại 3 để diễn tả điều kiện không
có thực
Ex: She would have come to party if she had been
invited ( cô ấy đã có thể tới bữa tiệc nếu cô ấy được mời)
Hành động xảy ra trong 1 khoảng tg trong QK,
trước 1 mốc thời gian khác
Ex: I had lived abroad for twenty years when I received
the transfer ( tôi đã sống ở nước ngoài 20 năm khi tôi
nhận được tin điều chuyển)
Dùng để thể hiện sự thất vọng về việc gì trong QK
Ex: We wished we had purchased the ticket ( chúng tôi
ước là mình đã mua tấm vé )