You are on page 1of 3

Chuyên đề : Grammar

Unit 6: PAST PERFECT


1/ PAST PERFECT
2.1 Past perfect
Positive Negative Question Wh-que
S + had + V3 S + had not + Had(not)+S+V3? Wh+had+S+V3
V3  Yes, S+had
 No,+S+had not
 I/he/she/it/DTSI/you/we/they/DTSN + had
 Had not = hadn’t

He had slept She had not Had the film ended What had you done
when we came completed her when you arrived at before midnight
into the house. homework when the cinema ? yesterday ?
she went to
school

2.2 How to use past perfect


 Hai hành động cùng xảy ra trong QK, dùng QKHT
cho hành động xảy ra trước, QKĐ cho hành động
xảy ra sau.

QKHT QKĐ
Hành đông, sự việc trong quá khứ

Ex: I met her after she had divorced ( Tôi gặp cô ấy sau
khi cô ấy đã li dị )
 Diễn tả hành động đã xảy ra và hoành thành trước
một thời điểm được nói đến trong quá khứ, hoặc trước
một hành động khác cũng đã kết thúc trong QK
Ex: We had had lunch when se arrived ( khi cô ấy đến,
chúng tôi đã ăn trưa xong )
 Hành động xảy ra như là điều kiện tiên quyết cho
hành động khác
Ex : I had prepared for the exams and was ready to do
well
 Dùng trong câu ĐK loại 3 để diễn tả điều kiện không
có thực
Ex: She would have come to party if she had been
invited ( cô ấy đã có thể tới bữa tiệc nếu cô ấy được mời)
 Hành động xảy ra trong 1 khoảng tg trong QK,
trước 1 mốc thời gian khác
Ex: I had lived abroad for twenty years when I received
the transfer ( tôi đã sống ở nước ngoài 20 năm khi tôi
nhận được tin điều chuyển)
 Dùng để thể hiện sự thất vọng về việc gì trong QK
Ex: We wished we had purchased the ticket ( chúng tôi
ước là mình đã mua tấm vé )

2.3 Dấu hiệu nhận biết


 until then + for
 by the time + by the end of + time in the past
 prior to that time + as soon as
 Before + when
 After + when by

2.4 Vị trí các liên từ


☼ When ( khi)
Ex: When they arrived at the airpot , her flight had taken
off
(Khi họ đến sân bay, chuyến bay của cô ấy đã cất cánh)
☼ Before ( trước khi)
QKHT + before + After
( trước before --- QKHT , sau before ---- QKĐ)
Ex: She had done her homework before her mother asked
her to do so.
( cô ấy đã làm bài tập về nhà trước khi mẹ cô ấy yêu cầu
cô ấy làm như vậy )
☼ After ( sau khi)
QKĐ, After + QKHT hoặc After + QKHT, QKĐ
Ex: They went home after they had eaten a big roasted
chicken (họ về nhà sau khi đã ăn một con gà quay lớn)
☼ By the time ( vào thời điểm )
Ex: I had finished my homework by the time teacher
checked it (tôi đã làm bài tập về nhà xong vào thời điểm
cô giáo kiểm tra )
☼ Hardly/ Scarcely/ Barely …… when …. : là cấu trúc
đảo ngữ
Ex: Hardly had I gone out when it rained ( tôi vừa mới ra
ngoài thì trời mưa)
☼ No sooner + had + S1 + V 3/Ved + than + S2 +
V2/Ved : cấu trúc đảo ngữ .
S1 vừa làm gì thì S2 làm việc khác ngay
Ex: No sooner had Linda closed this door than her friend
knocked ( Linda vừa mới đóng cửa thì bạn của cô ấy gõ
cửa)

You might also like