You are on page 1of 2

6.

Cách biến câu Đơn (simple sentence) thành câu Phức (complex sentence)

 Bước 1: Xá c định mệnh đề độ c lậ p trong câ u đơn. Đâ y là mộ t phầ n củ a câ u có thể


đứ ng mộ t mình như mộ t câ u hoà n chỉnh.
E.g.: Mark finished his work. (Mark đã hoà n thà nh cô ng việc củ a mình.)

 Bước 2: Xá c định thô ng tin hoặ c chi tiết bổ sung nà o bạ n muố n cung cấ p trong
mệnh đề phụ thuộ c. Thô ng tin nà y nên liên quan đến điều khoả n độ c lậ p và là m rõ ý
nghĩa củ a nó .
E.g.: Mark finished his work after he had been working for six hours. (Mark đã hoà n
thà nh cô ng việc củ a mình sau khi anh ấ y đã là m việc đượ c sá u giờ .)

 Bước 3: Thêm mộ t liên từ phụ thuộ c và o mệnh đề phụ thuộ c. Đâ y là từ nố i mệnh đề


phụ thuộ c vớ i mệnh đề độ c lậ p và chỉ ra mố i quan hệ giữ a chú ng.
E.g.: Mark finished his work after he had been working for six hours, and then he went
for a walk. (Mark đã hoà n thà nh cô ng việc củ a mình sau khi anh ấ y đã là m việc đượ c sá u
giờ , sau đó anh ấ y đi dạ o.)

Đặ t dấ u phẩ y trướ c liên từ khi mệnh đề phụ thuộ c đứ ng trướ c mệnh đề độ c lậ p.

E.g.: After he had been working for six hours, Mark finished his work and then went for
a walk. (Sau khi anh ấ y là m việc đượ c sá u giờ , Mark đã hoà n thà nh cô ng việc củ a mình
và sau đó đi dạ o.)

Dướ i đâ y là mộ t số liên từ phụ thuộ c phổ biến mà bạ n có thể sử dụ ng để tạ o cá c câ u


phứ c từ câ u đơn:

 After
 Although
 As
 Because
 Before
 If
 Since
 Though
 Unless
 Until
 When
 While
 Who/where/which/whoever/what/
 That
 Whether

2. Triển khai câu (câu đơn - câu ghép - câu phức) theo chủ đề
Young people are spending much time on mobile gadget
1. Câu đơn: Young people are spending much time on mobile gadget
2. Câu ghép với từ nối FANBOYS: Young people are spending much time on mobile
gadget, so it is really hard for them to successfully manage their time
3. Câu ghép to / in order to: Young people are spending much time on mobile gadget in
order to socialise with their cyber friends via social networking sites
4. Câu ghép với therefore: Young people are spending much time on mobile gadget, and
therefore it is really hard for them to successfully manage their time
5. Câu phức với Mệnh đề danh từ đóng vai trò tân ngữ (…believe that + mệnh đề
phụ): I do believe that Young people are spending much time on mobile gadget
6. Câu phức với Mệnh đề danh từ đóng vai trò chủ ngữ bắt đầu bằng whether: In
this day and age, more and more contemporary attention has been placed on
whether young people are spending much time on mobile gadget is harmful or not
7. Câu phức với Mệnh đề danh từ đóng vai trò chủ ngữ bắt đầu bằng That: it is
obvious that young people are spending much time on mobile gadget = that young
people are spending much time on mobile gadget is obvious
8. Câu phức với Mệnh đề danh từ đóng vai trò chủ ngữ bắt đầu bằng What: What
has caused a heated debate now is whether young people are spending much time on
mobile gadget is harmful or not
9. Câu phức với Mệnh đề danh ngữ đóng vai trò đồng vị ngữ: In this day and age,
more and more contemporary attention has been placed on the fact that young people
are spending much time on mobile gadget
10. Câu phức với Mệnh đề danh ngữ đóng vai trò bổ ngữ (This is because….):
Family relationships in today's world have gradually deteriorated. This is because
young people are spending much time on mobile gadget
11. Câu phức với Mệnh đề quan hệ bắt đầu bằng who: Those who support this
view believe that young people are spending much time on mobile gadget
12. Câu phức với mệnh đề quan hệ bắt đầu bằng that: Now, young people must be
spending much time on different mobile gadgets in most parts of my country since I
can see them everywhere and every time (that) I walk out on the street
13. Câu phức với mệnh đề quan hệ bắt đầu bằng , which: Young people are
spending much time on mobile gadget, which has gradually deteriorated family
relationships
14. Câu phức với mệnh đề trạng ngữ IF: if young people are spending much time
on mobile gadget, family relationships in today's world have gradually deteriorated
15. Câu phức với mệnh đề trạng ngữ WHILE: while young people are spending
much time on mobile gadget, older people tend to read books to kill their time
Bài tập: Tương tự như ví dụ ở trên, hã y triển khai 3 ý ở dướ i đâ y theo 15 mẫ u câ u ở
trên nhé
1. Consumerism is a phenomenon
2. Deforestation is a problem
3. Morals contribute to well-being

You might also like