You are on page 1of 6

GOVERNMENT

1. A huge amount of money = Millions of dollars: một số tiền lớn


2. A stopgap measure: giải pháp tạm thời
3. A waste of the budget = A waste of public money = Money-wasting: lãng phí
ngân sách.
4. A welfare state: phúc lợi nhà nước.
5. Be high on the agenda: ưu tiên quan trọng nhất
6. Central government- Local government: cơ quan chính phủ trung ương- địa
phương
7. Financial resources: nguồn tài chính
8. Government decision-making: sự đưa ra quyết định của chính phủ
9. Government incentives/subsidy: sự trợ cấp của chính phủ.
10. Government sponsorship = help from the state = government help: sự bảo
trợ/trợ cấp của chính phủ
11. Governmental bodies: cơ quan nhà nước
12. Important/Essential sectors: lĩnh vực quan trọng
13. Impose fine: phạt
14. Investment: sự đầu tư
15. Long-term plan/strategy/solution: kế hoạch/chiến lược/giải pháp dài hạn.
16. Medical services = Health care = Medical care: dịch vụ y tế
17. National and local authorities: chính quyền quốc gia và địa phương
18. National budgets = state budgets = government funding: ngân sách nhà nước
19. Research spending: tiền chi cho nghiên cứu
20. Social security: an ninh XH
21. To adhere to: tuân theo
22. To adopt policies: thực thi chính sách.
23. To allocate resources to/ Provide resources for: phân bổ nguồn nhân lực
24. To ban/ prohibit: cấm
25. To be a top government priority: là ưu tiên hàng đầu của chính phủ
26. To campaign for sth: vận động…
27. To create thousands of new jobs for sb: tạo hàng ngàn việc làm mới cho…
28. To curb public spending on: hạn chế chi tiêu cộng đồng
29. To exert pressure on: gây áp lực trên…
30. To form a pressure group: tạo thành 1 nhóm gây áp lực…

Page | 1
31. To have/provide a budget/funding: Có/cung cấp ngân sách/quỹ
32. To impose spending cuts: áp đặt cắt giảm chi tiêu
33. To infringe upon sth: vi phạm…
34. To prioritize expenditure on: ưu tiên chi tiêu cho…
35. To provide financial support for/ Offer financial assistance to/ Give money
to: cung cấp sự hỗ trợ tài chính cho
36. To provide funding for: cung cấp quỹ cho
37. To provide public subsidies for: cung cấp trợ cấp công cho…
38. To raise people’s awareness: nâng cao ý thức người dân
39. To raise/lower taxes on: tang/giảm thuế…
40. To spend money on sth…/Invest money in sth/ Allocate money to sth: chi tiền
cho…
41. To support people who are living in poverty= Support the poor: hỗ trợ người
nghèo
42. To take measures/action: có biện pháp

Page | 2
RESPONSIBILITIES OF GOVERNMENT
I. ENVIRONMENT
1. Launch campaigns to educate people/ raise public awareness about the
importance of environment to existence/ survival of human, animals and plants:
triển khai chiến dịch giáo dục / nâng cao nhận thức về tầm quan trọng của môi
trường đối với sự tồn vọng của con người, động thực vật.
2. Introduce/Adopt/Impose strict laws on criminal activities like illegal logging
which are harmful to the quality of environment: Giới thiệu/thi hành/áp đặt luậ
nghiêm khắc đối với những hoạt động phạm tội như chặt phá rừng trái phép gây
hại chất lượng môi trường.
3. Encourage residents to use environmentally-friendly energy and transport with a
view to contributing to green atmosphere: khuyến khích người dân sự dụng các
nguồn năng lượng và phương tiên giao thông than thiện với môi trường với ý
định góp phần vào tạo nên bấu không khí trong lành.
4. Encourage residents to relocate to rural areas in order to reduce air pollution via
less use of means of private transport: khuyến khích người dân di cư tới nông
thôn để giảm thiểu ô nhiễm không khí thông quá việc ít sử dụng các phương tiện
giao thông cá nhân.
5. Supervise the activities of industrial parks and other similar companies with a
view to curb the environmental pollution, especially water, land, and air: giám sát
các hoạt động của khu công nghiệp và các doanh nghiệm khác với ý định hạn
chế ô nhiễm môi trường nước, đất và không khí.
6. Plant more trees to increase the level of oxygen in the atmosphere.

Page | 3
II. CRIME
1. Impose extremely strict laws on deliberate criminal activities/ Impose extremely
strict laws like execution on those who deliberately commit crime or are highly
dangerous to residents: áp đặt luật nghiêm khắc như tử hình đối hành vi cố ý
phạm tội hoặc nguy hiểm cao đối với dân sinh.
2. Actively prevent the increasing rate of crime and carry out precautionary
measures in a view to ensuring the safety for citizens: chủ động ngăn chặn sự gia
tăng tỷ lệ phạm tội và thực hiện biện pháp phòng ngừa để đảm bảo an toàn cho
dân sinh.
3. Sentence dangerous prisoners or who can highly pose serious threats to society:
giam những đối tượng nguy hiểm hoặc những ai gây đe dọa tới xã hội
4. Reinforce the criminal laws to limit the criminal cases, thereby improving the
quality of life: củng cố bộ luật hình sự để han chế vụ phạm tội, theo đó cải thiện
chất lượng cuộc sống.
5. Provide prisoners with education or vocational training so that they can have a
chance of rehabilitation when released into society: giáo dụng và huấn luyện
phạm nhân để họ có cơ hội làm lại cuộc đời khi được phóng thích, trả tự do
6. Raise awareness of crime prevention = promote crime prevention programs:
năng cao ý thức cộng đồng về ngăn chặn tội phạm
7. Community service is a way to reform offenders: dịch vụ cộng đồng là cách tốt để
cải tạo phạm nhân.

Page | 4
III. RESEARCH
1. Provide financial support for scientific research such as weather forecast,
search for terrestrial life: hỗ trợ tài chánh cho các nghiên cứu khoa học như dự
báo thời tiết, tìm kiếm sự sống ngoài trái đất.
2. Be responsible for setting up a foundation with a view to cooperating with
international government in doing research: chịu trách nhiệm về việc tạo nền
tảng để hợp tác với các chính quyền đa quốc gia trong việc nghiên cứu
3. Need to control the research in order to ensure accuracies and achieve the
best standards: cần kiểm soát các nghiên cứu để đảm bảo sự chính xác và đạt
được tiêu chuẩn tốt nhất

IV. ECONOMY
1. Seek out sources of foreign investments by adopting interesting policies →
create thousands of jobs for the local and boost the living standards (raise the
standards of living): tìm kiếm nguồn đầu tư ngoài nước bằng cách áp dụng
các chính sách thu hút ➔ tạo nhiều việc làm cho người dân địa việc và nâng
cao chất lượng cuộc sống
2. Simplify administrative procedures with a view to increasing the effectiveness
and not wasting time: đơn giản các thủ tục hành chính để tang tính hiệu quả
và không lãng phí thời gian
3. Benefit from economic growth to have enough budget for infrastructure and
public services such as transport network, education and medical care: hưởng
lợi từ sự phát triển kinh tế và có đủ ngân sách để chi cho cơ sở hạ tầng và các
dịch vự công cộng như mạng lưới giao thông, giáo dục và dịch vụ chăm sóc
sức khỏe
V. EDUCATION
1. Provide financial resources for education innovation and draft: cung cấp
nguồn tài chánh cho cải cách giáo dục và soạn thảo
2. Provide necessary facilities for schools: cung cấp các cơ sở vật chất cho
trường học
3. Offer salary rise for teachers to attract human resources: tăng lương cho giáo
viên để thu hút nguồn nhân lực
4. Sponsor funding programs to studious students as an encouragement: tài trợ
chương trình tặng quỹ khuyến học cho học sinh hiếu học

Page | 5
VI. SOCIETY
1. Provide necessary facilities for schools, hospitals,…: cung cấp các cơ sở vật
chất cho trường học, bệnh viện
2. Provide public services such as health care, welfare, education,: cung cấp
các dịch vụ công cộng như dịch vụ y tế, phúc lợi xã hội, giáo dục
3. Support people who are living in extreme living conditions or unable to
work: hỗ trợ người ngheo hoặc người không có khả năng đi làm
4. Help the disabled and the elderly by providing finance and
accommodations: giúp đỡ người khuyết tật và người nghèo bằng cách
cung cấp tài chánh và chỗ ở

Page | 6

You might also like