You are on page 1of 11

CHUYÊN ĐỀ TIỆM CẬN

MÔN TOÁN
THỜI GIAN: 90 PHÚT
3x  1  2 x  1
Câu 1: [2D1-4.1-3] Đồ thị hàm số y  có bao nhiêu đường tiệm cận?
x2  x

A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 0 .

mx  x 2  3  1
Câu 2: [2D1-4.2-3] Tìm m để đồ thị hàm số y  có 2 đường tiệm cận đứng
x2  x
và 2 đường tiệm cận ngang tạo thành hình chữ nhật có diện tích bằng 2 .

A. m  1 . B. m  0 . C. m  2 . D. m  1 .

Câu 3: [2D1-4.2-3] Có bao nhiêu giá trị m nguyên thuộc khoảng  10;10  để đồ thị hàm số

x  4x  m  2
y có đúng ba đường tiệm cận?
x2

A. 17 . B. 11 . C. 0 . D. 18 .

Câu 4: [2D1-4.2-3] Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số
2020  x  1
y có đúng hai tiệm cận đứng.
x 2  mx  2m

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 5: [2D1-4.1-3] Gọi m, n lần lượt là số đường tiệm cận đứng, tiệm cận ngang của đồ thị

hàm số y 
x  x2  3  x 1  . Khi đó m  n bằng
x2  4

A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 1 .

Câu 6: [2D1-4.2-3] Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham để m đồ thị hàm số
 x 2  2019 x  2020  4038
y có tiệm cận đứng?
xm
A. 1 . B. 2 . C. 2019 . D. 2020 .

Câu 7: [2D1-4.7-2] Cho hàm số y  f  x   ax3  bx 2  cx  d  a  0  có đồ thị như hình vẽ


bên dưới
1
Tìm m để đồ thị hàm số g  x   có đúng 6 tiệm cận đứng?
f  x  3  m
2

A. m  0 . B. 2  m  0 . C. 3  m  1 . D. 0  m  4 .

2018
Câu 8: [2D1-4.7-4] Cho hàm số g  x   với h  x   mx 4  nx3  px 2  qx
h  x  m  m
2

 m , n , p , q   . Hàm số y  h  x  có đồ thị như hình vẽ bên dưới

Tìm các giá trị m nguyên để số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  g  x  là 2 .

A. 11 . B. 10 . C. 9 . D. 20 .

Câu 9: [2D1-4.3-4] Cho hàm số y  f  x  liên tục trên , có đồ thị như hình vẽ.
6
Tìm số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  h  x   .
f  x  4
2

A. 2 . B. 4 . C. 6 . D. 5 .

Câu 10: [2D1-4.3-4] Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  ;1 và 1;   , có bảng biến thiên
như hình

8
Tìm tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  h  x   .
f  x  6 f  x  5
2

A. 3 . B. 4 . C. 5 . D. 6 .

Câu 11: [2D1-4.3-4] Cho f  x  là hàm bậc 4 và có bảng biến thiên như hình vẽ sau:

x2  2
Đồ thị hàm số g  x   có mấy đường tiệm cận đứng?
f 2  x  3 f  x  4

A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 5 .

Câu 12: [2D1-4.3-4] Cho f  x  là hàm bậc 4 và có bảng biến thiên như hình vẽ sau:
x4  2 x2
Đồ thị hàm số g  x   2 có mấy đường tiệm cận?
f  x  2 f  x  3

A. 3 . B. 4 . C. 5 . D. 6 .

Câu 13: [2D1-4.3-4] Cho hàm số f  x   ax3  bx 2  cx  d có đồ thị như sau:

x2  x
Đặt g  x   . Đồ thị hàm số y  g  x  có bao nhiêu tiệm cận đứng.
f 2  x  f  x

A. 4 . B. 2 . C. 5 . D. 3 .

Câu 14: [2D1-4.3-4] Cho hàm số y  f  x  xác định và liên tục trên và có bảng biến thiên
như sau:

14
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số: g  x   là
x 3

f   3x   12
 3 
A. 2 . B. 4 . C. 1 . D. 3 .

Câu 15: [2D1-4.2-4] Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên dưới đây:

2020
Tìm tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  .
2020 f  x   2021

A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 0 .

x 3
Câu 16: [2D1-4.2-3] Cho hàm số y   C  .Có tất cả bao nhiêu giá
x3  3mx 2   2m2  1 x  m
trị nguyên thuộc khoảng  10;10  của tham số m để đồ thị hàm số có tổng số đường tiệm cận là
nhiều nhất?

A. 20 . B. 15 . C. 16 . D. 18 .

x2
Câu 17: [2D1-4.2-3] Cho hàm số y  . Tìm điều kiện của tham số m để
x  3x  (m  2) x  m
3 2

đồ thị hàm số có 4 đường tiệm cận?

m  1 m  1
A. m  1 . B.  . C. m  1 . D.  .
m  0 m  0

x3
Câu 18: [2D1-4.2-3] Cho hàm số y  . Tìm số các giá trị của tham số m để đồ thị
x  2mx  1
2

hàm số có 1 đường tiệm cận đứng?

A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .

mx3  2
Câu 19: [2D1-4.2-3] Đồ thị của hàm số y  có hai tiệm cận đứng khi và chỉ khi?
x 2  3x  2
A. m  0 và m  2 . B. m  1 và m  2 . C. m  0 . D. m  2 và
1
m .
4
x 1
Câu 20: [2D1-4.2-3] Cho hàm số y  có đồ thị là  C  . Tìm tất cả các giá trị thực
x  2mx  4
2

của tham số m để đồ thị  C  có đúng 3 đường tiệm cận?

m  2
 m  2
 m  2  m  2 
A.   . B.  . C. m  2 . D.  5.
 5 m  2 m   2
m   2

12  4 x  x 2
Câu 21: [2D1-4.2-4] Cho hàm số y  có đồ thị  Cm  . Tìm tập S tất cả các giá
x 2  6 x  2m
trị của tham số thực m để  Cm  có đúng hai tiệm cận đứng.

 9  9
A. S  8;9  . B. S   4;  . C. S   4;  . D. S   0;9 .
 2  2

x  1  x 2  3x
Câu 22: [2D1-4.2-4] Với giá trị nào của m , đồ thị hàm số y  có đúng
x 2   m  1 x  m  2
hai đường tiệm cận?

 m  1
 m  1  m  2
A. m  . B.  m  2 . C.  . D.  .
m  3  m  2  m  3

xm 2
Câu 23: [2D1-4.2-4] Cho hàm số y  f  x   có đồ thị  C  . Gọi S là tập chứa tất
x  3x  2
2

cả các giá trị n guyên của tham số m để đồ thị  C  có đúng một tiệm cận đứng và một đường
tiệm cận ngang. Số phần tử của tập S là

A. 4 . B. 1 . C. 3 . D. 2 .

mx 2  2 x  m  1  3 x
Câu 24: [2D1-4.2-4] Cho hàm số y  có đồ thị  C  . Gọi S là tập
x2
chứa tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị  C  có đúng hai đường tiệm cận. Tổng giá
trị tất cả các phần tử của S bằng

31 5 86
A. . B. 25 . C. . D. .
7 9 5
Câu 25: [2D1-4.4-4] Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số
x 1
y có đúng bốn đường tiệm cận.
4 x2  2 x  m  x  1

 7   7 
A. m    ;6 \ 2 . B. m    ;6  .
 3   3 

 7   7 
C. m    ;6  \ 2 . D. m    ;6  \ 2 .
 3   3 

Câu 26: [2D1-4.5-3] Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Hỏi đồ thị của
1
hàm số y  có bao nhiêu đường tiệm cận?
2 f  x  3

A. 1 . B. 3 . C. 2. D. 0 .
Câu 27: [2D1-4.3-3] Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình dưới đây

Gọi tập S là tập chứa tất cả các giá trị nguyên của tham số m   10;10 để đồ thị hàm số
x2
y có đúng hai đường tiệm cận đứng. Số phần tử của tập S là:
f  x   mf  x 
2

A. 9. B. 12. C. 13. D. 8.

Câu 28: [2D1-4.3-3] Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình dưới đây
x 2  3x
Gọi tập S là tập chứa tất cả các giá trị tham số m để đồ thị hàm số y 
f  x   f  2 x  m   4 
có đúng ba đường tiệm cận đứng. Khẳng định nào sau đây là đúng:

A.  ;3  S . B.  ; 2   S .

C. S   . D.  6;8  S .

Câu 29: [2D1-4.2-3] Cho hàm số bậc ba f ( x)  ax3  bx2  cx  d có đồ thị như hình vẽ. Với
m x
giá trị nào của m thì hàm số g( x)  có 5 tiệm cận đứng?
f ( x)  2 f ( x)
2

A. m 2 . B. m 2 . C. m 2 . D. m 2 .

Câu 30: [2D1-4.2-4] Cho hàm số bậc ba f ( x)  ax3  bx2  cx  d có đồ thị như hình vẽ. có
( x2  2mx  m2  m  1) x2  3x
bao nhiêu giá trị của m để hàm số g( x)  có 3 tiệm cận đứng?
(x-4)[ f 2 ( x)  4 f ( x)]

y
4

1 O 2 3 x

A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4
xm  3
Câu 31: [2D1-4.3-4] Cho hàm số y   m    có đồ thị  C  . Giả sử M  xM ; yM  là 1
2x  3  2
điểm bất kỳ thuộc  C  . Gọi A, B lần lượt là khoảng cách từ M tới các đường tiệm cận ngang
và tiệm cận đứng của  C  . Biết diện tích MAB bằng 1. Khẳng định nào sau đây là đúng?

 5 11   5 11   5 11 
A. m   ;   . B. m   ;   . C. m   ;  . D.
2 2  2 2  2 2
 5 11 
m   ; .
2 2 

2x  2
Câu 32: [2D1-4.3-4] Cho hàm số y  có đồ thị  C  . Giả sử M  xM ; yM  là điểm thuộc
x 1
 C  thỏa mãn tổng khoảng cách từ M tới trục hoành và đường tiệm cận đứng của  C  đạt giá
trị nhỏ nhất. Giá trị của xM  yM bằng

A. 2. B. 2. C. 1. D. 1.

2mx 3
Câu 33: Cho hàm số y có đồ thị C và I là giao điểm của hai đường tiệm cận
x m
của C .Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m sao cho tiếp tuyến tại điểm M trên đồ

thị C cắt hai đường tiệm cận tại hai điểm A, B và tam giác IAB có diện tích bằng 64 .Tổng
các phần tử của tập hợp S là

A. 58 . B. 2 58 . C. 2 58 . D. 0 .

2x 1
Câu 34: Cho hàm số y có đồ thị C và I là giao điểm của hai đường tiệm cận. Giả
x 1
sử M x 0 ; y 0 là điểm trên đồ thị C có hoành độ dương sao cho tiếp tuyến tại M với C cắt

tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt tại hai điểm A, B thỏa mãn IA2 IB 2 40 . Giá trị

của biểu thức P x 02 y02 x 0y0 bằng

A. 8 . B. 3 . C. 5 . D. 7 .

x2
Câu 35: [2D1-4.3-4] Cho hàm số y  có đồ thị là  C  . Gọi I là giao điểm hai đường
x 1
tiệm cận và M  x0 ; y0  là điểm nằm trên  C  với x0  0 . Biết tiếp tuyến của  C  tại điểm M
cắt tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt tại hai điểm P và Q sao cho bán kính đường tròn
nội tiếp tam giác IPQ lớn nhất. Tính tổng x0  y0 .

A. x0  y0  0 . B. x0  y0  2  2 3 . C. x0  y0  2 . D.
x0  y0  2 3 .

2x 1
Câu 36: [2D1-4.3-3] Cho hàm số y  có đồ thị là  C  . Gọi I là giao điểm hai đường
2x  2
tiệm cận và M là điểm nằm trên  C  có hoành độ lớn hơn 1 . Tiếp tuyến của  C  tại điểm M
cắt tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt tại hai điểm A và B . Hoành độ của điểm M
thuộc khoảng nào sau đây để P  IA  IB đạt giá trị nhỏ nhất?

A.  4;1 . B.  ; 4  . C.  4;   . D. 1; 4  .

x2
Câu 37: [2D1-4.3-3] Cho hàm số y  có đồ thị  C  . Gọi M  x0 ; y0  là một điểm thuộc
3 x
 C  sao cho tổng khoảng cách từ M đến hai đường tiệm cận của  C  là nhỏ nhất. Tính
2x0  y0 biết y0  0 .

A. 2 x0  y0  4 . B. 2 x0  y0  2 . C. 2 x0  y0  6 . D.
2 x0  y0  10 .

x 1
Câu 38: [2D1-4.3-3] Cho hàm số y  có đồ thị là  C  . Gọi I là giao điểm của hai
x3
đường tiệm cận và M  x0 ; y0  là một điểm thuộc  C  . Phương trình tiếp tuyến của  C  tại M
cắt tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của  C  lần lượt tại hai điểm A , B sao cho IA2  IB 2  32
. Tìm tọa độ điểm M biết y0  0 .

 1  1
A.  5;3 . B.  2;  . C.  3;  . D.  1;  1 .
 5  3

2x 1
Câu 39: [2D1-4.3-3] Cho hàm số y  có đồ thị  C  . Có bao nhiêu điểm M thuộc  C 
x 1
sao cho tổng khoảng cách từ M đến hai đường tiệm gấp 2 lần tích khoảng cách từ M đến hai
đường tiệm cận của  C  ?

A. 0 . B. 1 . C. 4 . D. 2 .
x 1
Câu 40: [2D1-4.3-3] Cho hàm số y  có đồ thị  C  . Gọi I là giao điểm hai đường tiệm
x2
cận của  C  . Có bao nhiêu điểm trên  C  có hoành độ âm sao cho tam giác OMI có diện tích
1
bằng biết O là gốc tọa độ?
2
A. 0 . B. 1 . C. 4 . D. 2 .

You might also like