Professional Documents
Culture Documents
trắc nghiệm skmt
trắc nghiệm skmt
29. Tại khoa Dược, thuốc quá hạn sử dụng, bỏ vào bao rác nào :
A. Bao rác vàng, thùng vàng
B. Bao rác xanh, thùng xanh
C. Bao rác đen, thùng đen
D. Bao rác trắng, thùng trắng
30. Tại phòng bệnh, các em sinh viên đi thực tập, khi mang găng tay vô tình bị rớt xuống đất, em
nhặt lên bỏ vào bao rác nào:
A. Bao rác xanh, thùng xanh
B. Bao rác vàng, thùng vàng
C. Bao rác đen, thùng đen
D. Bao rác trắng, thùng trắng
31. Các dụng cụ khám bệnh xong ( như thanh đè lưỡi, pince, kéo, mỏ vịt,…) ta bỏ vào đâu trước ?
A. Bao rác vàng, thùng vàng
B. Bao rác xanh, thùng xanh
C. Bao rác đen, thùng đen
D. Ngâm ngay trong dung dịch khử nhiễm ( xử lý ban đầu chất thải lây nhiễm )
32. Tại phòng xét nghiệm: các lam máu, lam phân khi xét nghiệm xong, ta bỏ vào đâu ?
A. Thùng đựng vật sắc nhọn
B. Bao vàng, thùng xanh
C. Bao đen, thùng đen
D. Xử lý sơ bộ ban đầu chất thải lây nhiễm
33. Nếu bỏ lẫn lộn Rác Sinh Hoạt và Rác Y Tế sẽ gây hậu quả gì ?
A. Do rác sinh hoạt thường nặng nên khối lượng rác tăng khó di chuyển đến lò đốt rác để thiêu
hủy
B. Do rác sinh hoạt có độ ẩm cao nên khó đốt vì tốn thời gian lâu hơn
C. Do rác sinh hoạt lẫn vào rác y tế, phải xử lý như rác y tế nên chi phí cao, tốn kém cho bệnh
viện và lò đốt mau hư
D. Không câu nào đúng
34. Nếu bỏ lẫn lộn Rác Y Tế và Rác Sinh Hoạt sẽ gây hậu quả gì ?
A. Chi phí xử lý sẽ ít tốn kém hơn,vì rác y tế nhẹ hơn rác sinh hoạt nên khi chôn lấp sẽ mau
phân hủy
B. Mầm bệnh trong rác y tế sẽ lan truyền trong cộng đồng bằng nhiều con đường, cụ thể như
các vật liệu trong rác y tế sẽ bị thu gom để tái sử dụng hoặc lây lan trước tiên cho nhân viên
thu gom và xử lý, …
C. Trong rác y tế có nhiều chất hữu cơ ( nhau thai, mô, bệnh phẩm, ..) khi chôn lấp theo rác
sinh hoạt sẽ phát sinh nhiều mùi hôi thối, khó chịu
D. Câc scâu trên đều sai
35. Nút nước trong các bệ cầu tiêu dội có ý nghĩa :
A. Tăng tính thẫm mĩ
B. Để phân không dính vào thành bồn cầu
C. Để phân dễ xuống hầm cầu khi ta nhấn nút xối nước
D. Để ngăn ngừa mùi hôi và ruồi phát triển
36. Tiêu chuẩn đánh giá đất bị ô nhiễm theo phân tích hóa học:
A. Hợp chất Nitơ và muối Clo
B. Muối Clo và Sulfat
C. Chất hữu cơ và phosphate
D. Muối Clo và phosphate
37. Tiêu chuẩn đánh giá đất bị ô nhễm theo xét nghiệm vi sinh:
A. Coliforms và Cl.perfringens và trứng giun
B. E.Coli và Cl.perfringens và trứng giun
C. Coliforms và E.coli và trứng giun
D. Samonella và Vibrio cholera và trứng giun
ĐỀ KIỂM TRA
MÔN: SỨC KHỎE MÔI TRƯỜNG
Mã đề : …
1. Nguồn nước ngọt sử dụng được cho sinh vật chiếm bao nhiêu phần trăm?
A. 70%
B. 0,3%
C. 3%
D. 23%
2. Nguồn nước dùng để ăn uống phải đảm bảo 2 yêu cầu sau:
A. Đủ về số lượng, không có vi trùng gây bệnh
B. Đủ về số lượng, không có màu sắc và độ đục
C. Đủ về số lượng, không có độc chất
D. Đủ về số lượng, an toàn về chât lượng
3. Bệnh Minamata sùng để chỉ bệnh nhân ăn và uống nguồn nước bị nhiễm kim loại nặng nào:
A. Chì (Pb)
B. Asen (As)
C. Thủy ngân (Hg)
D. Không câu nào đúng
4. Trong kỹ thuật lấy mẫu vi sinh, tại sao chúng ta cần phải hơ nóng vòi nước và miệng chai trước
và sau khi lấy mẫu:
A. Để ngăn các khí độc hoặc bụi trong không khí xâm nhập
B. Để ngăn các vi trùng trong không khí hay do tay người lấy mẫu xâm nhập
C. Để ngăn ruồi, muỗi hoặc những sinh vật có trong không khí xâm nhập
D. Không câu nào đúng
5. Khái niệm về nước sạch ( nước hợp vệ sinh )
A. Không có mùi hôi, không chứa độc chất, không mặn, không đục
B. Không có vi trùng gây bệnh, không có chất cản trở, không chứa độc chất
C. Không chứa độc chất, không có vi trùng gây bệnh, không đục
D. Không có vi trùng gây bệnh, không mặn, không có vị chát, không nhiều muối khoáng tuy
nhiên phảo có đủ Ca để chắc răng
6. Khái niệm về ô nhiễm nước:
A. Nước có mùi hôi, màu đen, xanh, đỏ, do có nhiều loài thực vật thủy sinh phát triển bùng nổ
đặc biệt là các loài rong tảo
B. Nước bị mặn do nhiễm nước tiểu của người và động vật máu nóng
C. Khi các thành phần của nước bị thay đổi hay bị hủy hoại, nước không sử dụng được cho bất
kỳ mục đích nào
D. Nước có chất độc, đổi màu và vị chát, do đó thiếu nhiều chất khoáng cần thiết cho cây trồng
7. Kỹ thuật lấy mẫu nước cho xét nghiệm mẫu nước:
A. Lấy đầy bình
B. Lấy 2/3 bình
C. Lấy ¾ bình
D. Không câu nào đúng
8. Đối với nguồn nước bị nhiễm phèn ( nhiễm sắt), tại sao khi nước mới bơm lên rất nóng, không
màu, để một thời gian sau nước có màu vàng:
A. Do trong mạch nước ngầm, sắt ở dạng hòa tan (Fe 2+) nên không màu, khi bơm lên sắt kết
hợp vs Oxy trong không khí kết tủa thành các hạt sắt (Fe3+) màu vàng
B. Do trong mạch nước ngầm, sắt ở dạng hòa tan, sau khi bơm nước lên khỏi mặt đất sắt kết
hợp vs CO2 trong không khó kết tủa thành các hạt sắt màu vàng
C. Do trong mạch nước ngầm, sắt ở dạng hòa tan, sau khi bơm nước lên khỏi mặt đất sắt kết
hợp vs CO trong không khó kết tủa thành các hạt sắt màu vàng
D. Không câu nào đúng
9. Muốn có nước mưa sạch sử dụng, ta cần thực hiện công việc nào ?
A. Rửa mái nhà bằng cách xách nước trèo thang lên rửa mái nếu mái nhà lợp bằng lá, lu chứa
nước phải đậy kín, các máng sối cũng được phun xịt nước rửa sạch
B. Lấy vòi nước phun lên mái nhà, nếu mái nhà làm bằng tôn, vệ sinh hồ chứa nước, không cần
đậy nắp để sẵn sàng hứng nước
C. Mái nhà bắt buộc bằng Fibro xi măng cho dễ vệ sinh mái, không cần vệ sinh máng dẫn, hồ
chứa nước khi hứng
D. Vệ sinh mái nhà, máng dẫn bằng cách bỏ các cơn mưa đầu mùa rồi hứng nước, tuy nhiên ta
phải vệ sinh hồ chứa, lu chứa thật sạch
10. Trong kỹ thuật làm trong nước, tại sao chúng ta phải chờ 30’ sau mới sử dụng ? Giải thích cơ
chế:
A. Để cho hóa chất khử trùng nước giết chết các vi trùng trong nước
B. Để cho phèn chua có thời gian kết các cận lơ lửng trong nước thành các cận to dễ lắng
xuống đáy
C. Để cho phèn chua làm tan các cận lơ lửng gâu đục của nguồn nước và to có nước trong sử
dụng
D. Không câu nào đúng
11. Thể tích mẫu nước cần lấy cho 1 xét nghiệm hóa lý loại A:
A. 8 lít
B. 6 lít
C. 4 lít
D. 2 lít
12. Chất hữu cơ trong nước khi bị phân hủy kỵ khí sẽ cho ra các khí ô nhiễm nào:
A. CO, O3, O2, CO2, Indol, Scarton
B. H2S, NH3, CH4, Indol, Scarton
C. CFC, NO2, Indol, Scarton, N2O2, SO2
D. Không câu nào đúng
13. Tầm quan trọng của việc lấy mẫu nước :
A. Ảnh hưởng đến kỹ thuật lấy mẫu nước
B. Ảnh hưởng đến độ chính xác của kết quả xét nghiệm
C. Ảnh hưởng đến vệ sinh nguồn nước
D. Ảnh hưởng đến việc chọn vị trí lấy mẫu
14. Chúng ta bị bệnh đau mắt hột, qua nước theo con đường truyền bệnh như thế nào ?
A. Lây qua đường hô hấp
B. Lây qua đường tiếp xúc với nước
C. Lây qua đường tay,chân,miệng
D. Lây qua đường máu và dịch cơ thể
15. Một số yếu tố gây ô nhiễm nguồn nước:
A. Phân và xác động vật, thực vật bị phân hủy gây mùi hôi thối và làm nuocvứ có màu đen
B. Chất thải công nghiệp và chất thải bệnh viện có nhiều chất hữu cơ
C. Chất thải khu dân cư và chất thải công nghiệp có nhiều chất độc hại
D. Chất hữu cơ phân hủy, hạt chất rắn, kim loại nặng, chất phóng xạ, tác nhân sinh học,…
16. Để có giếng đào hợp vệ sinh khi xây giếng phải đạt yêu cầu:
A. Có nắp đậy kín, có rào chắn xung quanh để ngăn súc vật, không xây thành giếng để dễ múc
nước, lòng giếng phải bỏ ống bê tông tối thiểu 5m
B. Thành giếng cao 3m, sàn giếng khoảng 1,2m, lòng giếng khoảng 0.8m
C. Không cần xây lòng giếng , thành giếng cao 1,2m, sàn giếng khoảng 0,8m
D. Thành giếng cao 0,8m, sàn giếng khoảng 1,2m, lòng giếng xây gạch hoặc bỏ ống bê tông
sâu tối thiểu 3m, có nắp đậy kín
17. Các tầng của khí quyển:
A. Tầng oxy, tầng ozon, tầng hồng ngoại, tầng UV, tầng ion
B. Tầng bầu trời, tầng ozon, tầng trung gian, tầng vũ trụ
C. Tầng đối lưu, tầng ngoài, tầng vũ trụ, tầng bình lưu, tầng khí trợ
D. Tầng đối lưu, tầng bình lưu, tầng trung lưu, tầng nhiệt, tầng ngoài
18. Thành phần không khí gồm các chất chiếm nồng độ cao xuống thấp theo thứ tự như sau:
A. Nitơ, Argon, Carbonic, Neon…
B. Nitơ, Oxy, Argon, Carbonic…
C. Heli, Metan, Oxycarbon, Neon…
D. Neon, Heli, Metan, Hydro…
19. Trong không khí, hàm lượng oxy chiếm khoảng bao nhiêu % ?
A. 80%
B. 60%
C. 40%
D. 20%
20. Một phân tử CFC có khả năng phá hủy bao nhiêu phân tử oxy?
A. 100
B. 1.000
C. 10.000
D. 100.000
21. Ô nhiễm không khí do giao thông chiếm bao nhiêu % ô nhiễm khí hiện nay, chủ yếu do chất
thải nào ?
A. Chiếm 30%, chủ yếu là SO2
B. Chiếm 35%, chủ yếu là CO2
C. Chiếm 40%, chủ yếu là NO2
D. Chiếm 50%, chủ yếu là CO
22. Lớp khí Ozon nằm ở tâng nào:
A. Tầng đối lưu
B. Tầng bình lưu
C. Tầng trung lưu
D. Không câu nào đúng
23. Ô nhiễm không khí do ngành luyện kim thải ra:
A. NH4, SO2, O2, H2
B. H2S, CFC, chất hữu cơ bay hơi
C. Bụi than, SO2 , CO, CO2, NO…
D. Không câu nào đúng ( SO2,CO, HCN,NH3...)
24. Hiệu ứng nhà kính:
A. Do các tia nắng của mặt trời chiếu vào nhà làm bằngkính để trồng cây
B. Do bức xạ của trái đất bị 1 số khí trong khí quyển giữ lại làm cho bề mặt trái đất nóng lên
C. Do bức cạ mặt trời khi chiếu vào mặt đất bị phản chiếu trở lại làm cho lớp khí quyển bao
xung quanh bề mặt trái đất nóng lên
D. Không câu nào đúng
14. “Tư thế hoạt động gò bó, không tự nhiên như đứng ngồi quá lâu, đi lại nhiều, cúi
khom, nâng vật nặng… trong quá trình lao động sản xuất thuộc nhóm yếu tố tác hại
nghề nghiệp nào
a. Trạng thái tâm sinh lý và ergonomics
b. Hoá học
c. Sinh học
d. Vật lý
15. Bệnh nào sau đây không thuộc nhóm bệnh nghề nghiệp do yếu tố vật lý:
a. Bệnh điếc nghề nghiệp do tiếng ồn
b. Bệnh sạm da nghề nghiệp
c. Bệnh phóng xạ nghề nghiệp
d. Bệnh giảm áp nghề nghiệp
1. Môi trường làm việc thiếu ánh sáng gây tác hại gì
a. Gây mệt mỏi, đau đầu, thị lực giảm dẫn đến cận thị, rối loạn thị lực, có thể gây tai
nạn lao động
b. Làm chói mắt, gây tổn thương võng mạc, giác mạc, có thể bị đục nhân mắt
c. Tăng nhiệt độ nơi làm việc, gây mệt mỏi, nóng bức
d. Làm da khô mất khả năng đàn hồi, có nguy cơ gây ung thư
2. Biện pháp y tế nhằm nâng cao sức khoẻ lao động bao gồm
a. Xác định yếu tố độc hại
b. Khám truyền để loại bỏ những người dễ mẩn cảm với cá yếu tố độc hại. khám
định kỳ để phát hiện sớm bệnh nghề nghiệp, giải quyết điều trị điều dưỡng
c. Khám bệnh nghề nghiệp cho người lao động tiếp xúc với yếu tố nguy cơ, giám
định khả năng lao động và tách người lao động ra khỏi môi trường sản xuất có
nguy cơ
d. Tất cả đúng
3. Nhân viên y tế tại bệnh viện có nguy cơ bị bệnh nghề nghiệp nào
a. Viêm gan nghề nghiệp
b. Lao nghề nghiệp
c. Nhiễm HIV nghề nghiệp
d. Tất cả các loại trên
4. Thiết bị nào dưới đây có thể phục vụ cho chẩn đoán bệnh nghề nghiệp:
a. Máy chụp x-quang cả sóng
b. Kính hiển vi
c. Máy xét nghiệm huyết học
d. Tất cả
5. Biện pháp cải thiện trong môi trường ánh sáng thiếu
a. Tăng cường ánh sáng bằng chiếu sáng tự nhiên hay chiếu sáng nhân tạo
b. Tăng cường ánh sáng bằng thêm đèn cục bộ
c. Tăng cường ánh sáng bằng mở cửa sổ
d. Tăng cường ánh sáng bằng thiết kế hệ thống sáng hợp lý
6. Tác hại có thể có khi tiếng ồn cao
a. Điếc nghề nghiệp
b. Viêm thần kinh thực vật, rối loạn cảm giác
c. Giảm khả năng tập trung trong lao động sản xuất, giảm khả năng nhạy bén…
Người mệt mỏi, cáu gắt, buồn ngủ
d. Tất cả
7. Các công việc có khả năng tiếp xúc cao với yếu tố vi sinh
a. Giáo viên mầm non, nhân viên văn phòng
b. Bảo vệ, người bán hàng rong
c. Lái xe, thợ sửa xe
d. Những người lao động trong nghề nghiệp chăn nuôi, sát sinh, chế biến thực phẩm,
người làm vệ sinh đô thị, lâm nghiệp, nông nghiệp, người phục vụ tại các bệnh
viện, khu điều trị, điều dưỡng phục hồi chức năng, các nghĩa trang.
8. Tác hại nghề nghiệp được xếp vào nhóm “yếu tố tâm sinh lý” và “ergonomics”
a. Tiếng ồn, bức xạ ion hoá, điện từ trường
b. Công việc áp lực cao, tính chất công việc nhàm chán, đơn điệu, giờ giấc kéo dài.
c. Bụi vô cơ và hữu cơ
d. Hơi hoá chất độc
9. Tác hại nghề nghiệp được xếp vào nhóm “yếu tố sinh học”
a. Tiếng ồn, bức xạ ion hoá, điện từ trường
b. Hơi hoá chất độc
c. Người bệnh, gia súc bệnh, côn trừng, vi sinh vật có khả năng lây nhiễm bệnh sang
người
d. Công việc áp lực cao, tính chất công việc nhàm chán, đơn điệu, giờ giấc kéo dài.
2. Theo anh/chị để đánh giá điều kiện vi khí hậu tại nơi làm việc, ta sử dụng QC
kỹ thuật nào?
a. QCVN 26:2016/BYT
b. QCVN 22:2016/BYT
c. QCVN 24:2016/BYT
d. QCVN 29:2016/BYT
3. Theo anh/chị kỹ thuật/ phương pháp xác định vi khí hậu tại nơi làm việc là?
a. TCVN 5508-2009
b. TCVN 5509-2009
c. TCVN 5508-2008
d. TCVN 5509-2008
4. Mức áp suất âm chung hoặc tương đương tại vị trí làm việc/ lao động sản xuất
trực tiếp được quy định trong quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn QCVN
24:2016/BYT là bao nhiêu?
a. 80
b. 85
c. 75
d. 70
5. Theo anh/chị để đo tiếng ồn tại nơi làm việc, ta sử dụng các phương pháp nào?
a. TCVN 9799:2013 (ISO 9612:2009)
b. Phương pháp 1910.95 App G (OSHA- Monitoring noise levels)
c. Cả a và b đúng
d. TCVN 7878-2:2018
6. Độ rọi hay độ chiếu ánh sáng (illuminance) là gì?
a. Là độ sáng của một vật được một chùm sáng chiếu vào, đơn vị là Lux
b. Là độ sáng của một chùm sáng chiếu vào, đơn vị là Lux
c. Là độ sáng của một vật được một chùm sáng chiếu vào, đơn vị là Fc
d. Là độ sáng của một chùm sáng chiếu vào, đơn vị là Fc
7. Phương pháp đo độ rọi trong môi trường lao động là:
a. TCVN 5176:1990 chiếu ánh sáng nhân tạo- phương pháp đo độ rọi
b. TCVN 5176:1996 chiếu ánh sáng nhân tạo- phương pháp đo độ rọi
c. TCVN 5176:2000 chiếu ánh sáng nhân tạo- phương pháp đo độ rọi
d. TCVN 5176:2010 chiếu ánh sáng nhân tạo- phương pháp đo độ rọi
8. Điện từ trường tần số công nghiệp là:
a. Là sóng điện từ có tần số từ 50 Hz đến 60 Hz phát sinh do cảm ứng tĩnh điện
và điện từ từ các nguồn điện, đường dây tải điện và các thiết bị dùng điện
b. Là sóng điện từ có tần số từ 500 Hz đến 600 Hz phát sinh do cảm ứng tĩnh điện
và điện từ từ các nguồn điện, đường dây tải điện và các thiết bị dùng điện
c. Là sóng điện từ có tần số từ 5 Hz đến 6 Hz phát sinh do cảm ứng tĩnh điện và
điện từ từ các nguồn điện, đường dây tải điện và các thiết bị dùng điện
d. Là sóng điện từ có tần số từ 110 Hz đến 220 Hz phát sinh do cảm ứng tĩnh điện
và điện từ từ các nguồn điện, đường dây tải điện và các thiết bị dùng điện
9. Đơn vị đo cường độ điện trường là?
a. kV/m
b. A/m
c. mA/m
d. uA/m
10. đơn vị đo cường độ từ trường là gì?
a. A/m
b. V/m
c. T/m
d. E/m
2. Yếu tốc nào KHÔNG thuộc nhóm yếu tố vật lý có hại gặp trong sản xuất?
a. Vi khí hậu xấu, tiếng ồn, rung, áp suất cao hoặc quá thấp
b. Bức xạ ion hoá, điện từ trường có tần số cao hoặc cực cao, âm nhạc
c. Lao động kéo dài và đơn điệu
d. Say sóng, điếc nghề nghiệp
3. Các yếu tố tác hại nào sau đây KHÔNG phải là yếu tố vật lý
a. Lao động thể lực nặng
b. Tiếng ồn
c. Nhiệt độ cao
d. Bức xạ hồng ngoại
4. Nghề/ nhóm nghề nào KHÔNG bị tác hại bởi yếu tố rung liên quan đến nghề
nghiệp?
a. Thợ khoan thợ đầm máy
b. Sử dụng máy tính
c. Tài xế lái xe
d. Khai thác đá thủ công
5. Các yếu tố sinh học KHÔNG thường gặp trong các ngành sản xuất
a. Chăn nuôi, chế biến thực phẩm, y và thú y, công nghệ sinh học
b. Chăn nuôi, y và thú y
c. Các phòng thí nghiệm vi sinh học, y và thú y
d. Sản xuất phân bón và thuốc trừ sâu
6. Bụi có nguồn gốc thực vật có thể
a. Có các tác nhân gây dị ứng
b. Có các tác nhân gây nhiễm trùng
c. Gây tổn thương xơ hoá phổi
d. Câu A và C đúng
68. Bụi là gì ?
A. Là các hạt rắn nhỏ, các hạt này có đường kính khí động học nhỏ hơn 100um
B. Là các hạt rắn nhỏ, các hạt này có đường kính khí động học nhỏ hơn 1um
C. Là các hạt sol khí, các hạt này có đường kính khí động học nhỏ hơn 5um
D. Là các hạt sol khí, các hạt này có đường kính khí động học nhỏ hơn 10um
69. Phân loại theo nguồn gốc phát sinh bụi gồm mấy loại:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
70. Chọn câu đúng:
A. Hạt có kích thước khí động học càng nhỏ thì lắng đọng càng nhanh
B. Hạt có kích thước khí động học càng lớn thì lắng đọng càng nhanh
C. Hạt có kích thước khí động học càng lớn thì lắng đọng càng chậm
D. Tốc độ lắng đọng của hạt không phụ thuộc vào đường kính khí động học
71. Bụi hô hấp là:
A. Là những hạt có đường kính khí động học =< 5um
B. Là những hạt có đường kính khí động học =< 50um
C. Là những hạt có đường kính khí động học =< 100um
D. Là những hạt có đường kính khí động học =< 250um
73. Các ngành nghề có nguy cơ tiếp xúc với bụi bông là:
A. Công nghiệp chế biến thực phẩm
B. Công nghiệp khai thắc quặng, mỏ
C. Cơ khí luyện kim
D. Công nghiệp dệt may
74. Bệnh nào dưới đây không có tác nhân bụi gây ra:
A. Bệnh bụi phổi
B. Viêm phế nang dị ứng ngoại lai
C. Bệnh nhiễm độc Formaldehyde
D. Bệnh hen
75. Chọn câu đúng:
A. Khi lấy mẫu bụi cá nhân, máy lấy mẫu được đeo cho công nhân, đầu thu bụi
phải đặt trong vùng thở của người lao động, cách mũi không quá 30cm
B. Khi lấy mẫu bụi cá nhân, máy lấy mẫu được đeo cho công nhân, đầu thu bụi phải đặt
ngoài vùng thở của người lao động, cách mũi không quá 30cm
C. Khi lấy mẫu bụi cá nhân, máy lấy mẫu được đeo cho công nhân, đầu thu bụi phải đặt
trong vùng thở của người lao động, cách mũi không quá 20cm
D. Khi lấy mẫu bụi cá nhân, máy lấy mẫu được đeo cho công nhân, đầu thu bụi phải đặt
ngoài vùng thở của người lao động, cách mũi không quá 20cm
76. Đơn vị nồng độ bụi là :
A. mg/m3 hoặc hạt/m3
B. mg/m2 hoặc hạt/m2
C. mg/m hoặc hạt/m
D. mg hoặc hạt
77. Trong công thức nồng độ bụi:
A. Nồng độ bụi tọng lượng (mg/m3)
B. Trọng lượng giấy lọc trước khi lấy mẫu (mg)
C. Trọng lượng giấy lọc sau khi lấy mẫu (mg)
D. Giá trị hiệu chỉnh mẫu
78. Giá trị TWA được quy định là:
A. Giá trị giới hạn tiếp xúc ca làm việc điều chỉnh cho thời lượng tiếp xúc quá 8
giờ/ngày làm việc
B. Giá trị giới hạn tiếp xúc ca làm việc tính theo thời lượng tiếp xúc 8 giờ/ngày làm
việc
C. Giá trị giới hạn tiếp xúc ngắn hạn
80. Các số liệu quan trắc yếu tố bụi hiện trường bắt buộc là:
A. Nhiệt độ, ấp suất khí quyển tại vị trí và thời điểm lấy mẫu, thời gian và lưu
lượng thu mẫu
B. Ghi lại thể tích lấy mẫu
C. Nhiệt độ, ấp suất khí quyển, thời gian và lưu lượng thu mẫu
D. Thời gian và lưu lượng thu mẫu
81. Mẫu bụi thường được lấy ở độ cao bao nhiêu so với mặt đất ?
A. Thông thường từ 0,5m-2,0m so với mặt đất
B. Thông thường từ 0,5m-3,0m so với mặt đất
C. Thông thường từ 1,5m-1,8m so với mặt đất
D. Thông thường từ 0,5m-2,5m so với mặt đất
82. Các thông số, đại lượng nào cần phải xác định tại phòng thí nghiệm ?
A. Thông tin về điều kiện lấy mẫu
B. Mô tả vị trí lấy mẫu
C. Khối lượng giấy lọc và điều kiện cân
D. Thông tin tên mẫu
83. Bụi Amiăng được xác định bằng phương pháp nào ?
A. Phương pháp so màu
B. Phương pháp nhiễu xạ tia X
C. Phương pháp sắc ký
D. Kính hiển vi phân cực
87. Giá trị giới hạn tiếp xúc cho phép của 50 yếu tố hóa học tại nơi làm việc được quy
định tại:
A. QCVN 28:2012/BTNMT
B. QCVN50:2012/BTNMT
C. QCVN 02:2019/BYT
D. QCVN 03:2019/BYT
88. Công thức chuyển đổi nồng độ ppm của chất phân tích (dạng hơi,khí) trong không
khí ra nồng độ mg/m3
A. C(mg/m3)= ppm x Wm/ 24,45
B. C(mg/m3)= ppm x Wm/ 22,4
C. C(mg/m3)= ppm x Wm/ 25,45
D. C(mg/m3)= ppm x Wm/ 24,54
89. Trong kỹ thuật lấy mẫu hơi khí độc, ống hấp phụ thường dùng là:
A. Túi Tesla
B. Acid boric
C. Than hoạt tính
D. Nước cất
90. Sau khi lấy mẫu bằng kỹ thuật ống hấp phụ, mẫu nên được bảo quản như thế nào ?
A. Bảo quản trong hộp kín, tránh ánh nắng, mang về phòng thí nghiệm đặt mẫu
vào ngăn mát (<5oC)
B. Bảo quản trong hộp kín, tránh ánh nắng
C. Bảo quản trong hộp kín, ở điều kiện nhiệt độ phòng
D. Không cần tiến hành bảo quản mẫu
91. Chọn câu đúng ? Thời lượng là gì ?
A. Là thời gian một lần đo hoặc lấy mẫu chất trong ca làm việc
B. Là thời gian người lao động làm việc tiếp xúc với hóa chất trong ca làm việc
C. Là đo hoặc lấy mẫu hóa chất tại một thời điểm nhất định, trong khoảng thời gian
ngắn, tối thiểu 15’
D. Là giá trị nồng độ của một chất trong không khí môi trường lao động
92. Thể tích lấy mẫu khí quy về điều kiện tiêu chuẩn là:
A. 0oC, 2atm
B. 25oC, 1atm
C. 5oC, 1atm
D. 1oC, 760mmHg
93. Khái niệm ngưỡng nghe khi thực hiện đo sức nghe đơn âm tại ngưỡng là gì ?
A. Là cường độ âm thanh nhỏ nhất con người có thể nghe được
B. Là cường độ âm thanh to nhất con người có thể nghe được
C. Là cường độ âm thanh trung bình nhất con người có thể nghe được
D. Là cường độ âm thanh vừa đủ nhất con người có thể nghe được
94. Khái niệm biểu đồ sức nghe khi thực hiện đo sức nghe đơn âm tại ngưỡng là gì ?
A. Là biểu đồ ngưỡng nghe đo được ở từng tần số khác nhau theo đường khí và
đường xương
B. Là biểu đồ ngưỡng nghe đo được ở từng tần số giống nhau theo đường khí và đường
xương
C. Là biểu đồ ngưỡng nghe đo được ở từng tần số khác nhau theo đường khí
D. Là biểu đồ ngưỡng nghe đo được ở từng tần số giống nhau theo đường xương
95. Kỹ thuật đo sức nghe đơn âm tại ngưỡng dùng để chẩn đoán bệnh nghề nghiệp là ?
A. Bệnh viêm phế quản mạn tính nghề nghiệp
B. Bệnh điếc nghề nghiệp do tiếng ồn
C. Bệnh giảm áp nghề nghiệp
D. Bệnh sạm da nghề nghiệp
96. Nguyên lý của kỹ thuật đo sức nghe đơn âm tại ngưỡng là gì ?
A. Sử dụng đa âm bất kỳ kích thích tai và ghi nhận lại trên máy đo thính lực
B. Sử dụng đơn âm bất kỳ kích thích tai và ghi nhận lại trên máy đo thính lực
C. Sử dụng đa âm bất kỳ kích thích vào tai thông qua các chụp nghe đường khí và khối
rung đường xương để xác định ngưỡng nghe
D. Sử dụng đơn âm bất kỳ kích thích vào tai thông qua các chụp nghe đường khí
và khối rung đường xương để xác định ngưỡng nghe
97. Nguyên tắc nào sau đây đúng với nguyên tắc đo sức nghe đơn âm tại ngưỡng ?
A. Đo đường khí hoặc đường xương
B. Chỉ đo đường khí
C. Đo cả đường khí và đường xương
D. Chỉ đo đường xương
102. Khi chuẩn bị đối tượng, yêu cầu đối tượng được đo ngừng tiếp xúc tiếng ồn ít nhất
?
A. 8 giờ
B. 6 giờ
C. 12 giờ
D. 2 giờ
103. Khi chuẩn bị đối tượng, bố trí vị trí ngồi của đối tượng được đo như thế nào ?
A. Vị trí ngồi sao thấy bảng điều khiển, thao tác của nhân viên đó
B. Vị trí ngồi sao không thấy bảng điều khiển, thao tác của nhân viên đó
C. Vị trí ngồi phía bên phải của nhân viên đó
D. Vị trí ngồi phía bên trái của nhân viên đó
104. Quy định về màu sắc của chụp tai hoặc máy đo thính lực là ?
A. Màu đỏ quy định bên trái, màu xanh dương quy định bên phải
B. Màu xanh dương quy định bên trái, màu đỏ quy định bên phải
C. Màu đỏ quy định bên trái, màu vàng quy định bên phải
D. Màu vàng quy định bên trái, màu đỏ quy định bên phải
105. Khi đo đường xương, khối rung của tai nghe được đặt vị trí nào trên đối tượng
được đo ?
A. Đặt khối rung áp chặt vào mặt ngoài xương chủm
B. Đặt khối rung áp chặt vào mặt trong xương chủm
C. Đặt khối rung áp chặt vào ống tai ngoài
D. Đặt khối rung áp chặt vào mặt ngoài xương thái dương
106. Có nấy cách xác định ngưỡng nghe trong kỹ thuật đo sức nghe đơn âm ?
A. 4 cách
B. 3 cách
C. 2 cách
D. 1 cách
107. Khi tìm được ngưỡng nghe, cần phải thử ít nhất bao nhiêu lần để xác định
ngưỡng nghe ?
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
108. Độ sai lệch giữa 2 cách xác định ngưỡng nghe trong kỹ thuật đo sức nghe đơn âm
không được quá bao nhiêu ?
A. 5dB
B. 6dB
C. 10dB
D. 15dB
109. Trong kỹ thuật đo sức nghe đơn âm tại ngưỡng, tần số nào khi đo đường xương
không được thực hiện?
A. 4000Hz
B. 8000Hz
C. 2000Hz
110. Trong kỹ thuật đo sức nghe đơn âm tại ngưỡng, kết quả đường khí và đường
xương được quy định về như thế nào ?
A. Đường khí vẽ bằng nét đứt, đường xương vẽ bằng đường liền
B. Đường khí vẽ bằng màu xanh, đường xương vẽ bằng màu đỏ
C. Đường khí vẽ bằng màu đỏ, đường xương vẽ bằng màu xanh
D. Đường khí vẽ bằng nét liền, đường xương vẽ bằng đường đứt
111. Trong kỹ thuật đo sức nghe đơn âm tại ngưỡng, thính lực được xác định là suy
giảm khi nào ?
A. Ngưỡng nghe ở đường khí hoặc cả đường khí và đường xương đều >25dB
B. Ngưỡng nghe ở đường khí hoặc cả đường khí và đường xương đều >35dB
C. Ngưỡng nghe ở đường khí hoặc cả đường khí và đường xương đều >20dB
D. Ngưỡng nghe ở đường khí hoặc cả đường khí và đường xương đều >40dB
112. Trong kỹ thuật đo sức nghe đơn âm tại ngưỡng, đồ thị đường khí và đường xương
xác định đi song hành khi ?
A. Khoảng cách giữa hai đường =< 10dB
B. Khoảng cách giữa hai đường =< 20dB
C. Khoảng cách giữa hai đường =< 30dB
D. Khoảng cách giữa hai đường =< 40dB
113. Trong kỹ thuật đo sức nghe đơn âm tại ngưỡng, xác định mức độ nghe kém dựa
theo bảng gì ?
A. Fowler-Sabin và Fellmann- Lessing
B. Fowler-Sabin hoặc Fellmann- Lessing
C. Fowler-Sabin
D. Fellmann- Lessing
114. Trong kỹ thuật đo sức nghe đơn âm tại ngưỡng, đồ thị đường khí và đường xương
xác định là không đi song hành khi ?
A. Khoảng cách giữa hai đường > 25dB
B. Khoảng cách giữa hai đường > 30dB
C. Khoảng cách giữa hai đường > 20dB
D. Khoảng cách giữa hai đường > 10dB
115. Trong kỹ thuật đo sức nghe đơn âm tại ngưỡng,thính lực được xác định là bình
thường khi nào ?
A. Ngưỡng nghe ở đường khí hoặc cả đường khí và đường xương đều =< 25dB
B. Ngưỡng nghe ở đường khí hoặc cả đường khí và đường xương đều =< 35dB
C. Ngưỡng nghe ở đường khí hoặc cả đường khí và đường xương đều =< 20dB
D. Ngưỡng nghe ở đường khí hoặc cả đường khí và đường xương đều =< 40dB
116. Trong kỹ thuật đo sức nghe đơn âm tại ngưỡng,quy định về buồng cách âm đam
bảo yêu cầu gì?
A. Âm nền < 15
B. Âm nền < 25
C. Âm nền < 35
D. Âm nền < 45