Professional Documents
Culture Documents
BT Chương 4, 5
BT Chương 4, 5
Giá thị trường Giá giao dịch hợp Thời điểm ghi nhận doanh
đồng thu
2. Nếu số tiền 1.215.000.000 đồng đã được thanh toán trước vào ngày 01/07/20x0 thì
doanh thu sẽ được ghi nhận như sau:
Nợ 111: 1.215.000.000
Có 511: 945.000.000
Có 3387: 270.000.000
Câu 4.4:
Câu 4.5:
1. Vòng quay hàng tồn kho → d. GVHB chia Hàng tồn kho bình quân
2. Hệ số lợi nhuận trên tài sản → b. Lợi nhuận thuần chia tổng Tài sản
3. Hệ số lợi nhuận trên VCSH → c. Lợi nhuận thuần chia VCSH
4. Hệ số lợi nhuận biên → a. Lợi nhuận thuần chia doanh thu thuần
5. Vòng quay tài sản → Doanh thu thuần chia tài sản
6. Vòng quay các khoản phải thu → f. Doanh thu thuần chia các khoản
phải thu
Câu 5.9
1/
1. Bán hàng cho công ty L chưa thu tiền, 10% thuế GTGT
Nợ 131: 11.000
Có 511: 10.000
Có 333: 1.000
Giá vốn hàng bán xuất kho
Nợ 632: 5.000
Có 156: 5.000
2. Bán hàng cho công ty M thu TGNH, 10% thuế GTGT
Nợ 112: 88.000
Có 511: 80.000
Có 333: 8.000
Giá vốn hàng bán xuất kho
Nợ 632: 50.000
Có 156: 50.000
3. Nhận được 50% thanh toán từ công ty L qua TGNH
Nợ 112: 5.500
Có 131: 5.500
4. Nhận ứng trước từ khách hàng N bằng tiền mặt
Nợ 111: 1.000
Có 3387: 1.000
5. Dùng tiền mặt để thanh toán tiền điện tại văn phòng (10% thuế GTGT)
Nợ 642: 2.000
Nợ 1331: 200
Có 111: 2.200
6. Mua hàng hóa nhập kho chưa bao gồm 10% GTGT chưa thanh toán
Nợ: 156: 10.000
Nợ 1331: 1.000
Có 331: 11.000
7. Thanh toán đủ cho hàng hóa trong nghiệp vụ 6 bằng TGNH
Nợ 331: 11.000
Có 112: 11.000
8. Ứng trước tiền mặt cho nhân viên để mua vật liệu
Nợ 152: 2.000
Có 141: 2.000
9. Cho M hưởng 10% giảm giá bán có thuế GTGT ở nghiệp vụ 2 do hàng lỗi và
đã trả tiền mặt:
Nợ 111: 80.000
Nợ 5213: 8.000
Có 156: 80.000
Có 333: 8.000
10. Vào cuối năm tài chính ước tính có số nợ khó đòi tương đương 1% tổng số các
khoản phải thu
Nợ 2293: 3615
Có 642: 3615
2/ BÁO CÁO TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH