You are on page 1of 110

My name is:__________

REMINDER
(Dặ n dò )
Sun, Jan 28 - 2024 Classcode (Mã lớp): H33YJ-1A-2302
Teacher(s) (Giáo viên): Teaching Assistant(s) (Trợ giảng):
Mr. Hugh Mr. Khoa(0368494063)

Today’s Lesson (Nội dung bài học ngày hôm nay)


Vocabulary: Reading (page 70)
garden (n) /ˈɡɑːdn/ sun (n) /sʌn/ sky (n) /skaɪ/ cloud (n) /klaʊd/

mặ t trờ i
vườ n mâ y
bầ u trờ i
pond (n) /pɒnd/ mouse (n) /maʊs/ noisy (a) /ˈnɔɪzi/

cá i ao con chuộ t ồn ào

Homework (Bài tập về nhà)


Con viết mỗi từ 5 lần:

___________ ____________
Garden ___________ ____________

___________
My name is:__________

___________ ____________
Sun ___________ ____________

___________

___________ ____________
Sky ___________ ____________

___________

___________ ____________
Cloud ___________ ____________

___________

___________ ____________
Pond ___________ ____________

___________

___________ ____________
Mouse ___________ ____________

___________

___________ ____________
Noisy ___________ ____________

___________
My name is:__________

REMINDER
(Dặ n dò )
Sat, Jan 27 - 2024 Classcode (Mã lớp): H33YJ-1A-2302
Teacher(s) (Giáo viên): Teaching Assistant(s) (Trợ giảng):
Mr. Hugh Mr. Phúc (Cover)

Today’s Lesson (Nội dung bài học ngày hôm nay)

Grammar: Describe things (page 69) (Miêu tả sự vật)


They are + adjective.
(Chúng + tính từ.)

Note: they are = they’re


Example:

They’re small. (Chú ng nhỏ .)


They’re noisy. (Chú ng ồ n à o.)

2. They’re small. (Chú ng nhỏ .)


They’re fast. (Chú ng nhanh.)
My name is:__________

Homework (Bài tập về nhà)


My name is:__________
My name is:__________

REVISION FOR END OF COURSE TEST


(Ôn thi cuối khóa)

Vocabulary
1. Adjectives: Tính từ

happy (adj) sad (adj) pretty (adj) old (adj)


/ˈhæpi/ /sæd/ /ˈprɪti/ /əʊld/

xinh đẹp
vui buồ n cũ

big (adj) small (adj) fast (adj) slow (adj)


/bɪɡ/ /smɔːl/ /fɑːst/ /sləʊ/

nhanh chậ m
lớ n nhỏ
fat (adj) thin (adj) tall (adj) short (adj)
/fæt/ /θɪn/ /tɔːl/ /ʃɔːt/

mậ p gầ y thấ p
cao
short (adj) long (adj)
/ʃɔːt/ /lɒŋ/
My name is:__________

dà i
ngắ n

2. Animals:
dog (n) cat (n) fox (n) fish (n)
/dɒɡ/ /kæt/ /fɒks/ /fɪʃ/

con cá
con chó con mèo
con cá o

bird (n) frog (n)


/bɜːd/ /frɒɡ/

con chim
con ếch

3. Fruit & Vegetables:


My name is:__________

bananas (n) melons (n) grapes (n) peas (n)


/bəˈnɑːnəz/ /ˈmelənz/ /ɡreɪpz/ /piːz/

nhữ ng quả chuố i nhữ ng hạ t


nhữ ng quả dưa nhữ ng quả nho đậ u hà lan
peppers (n) beans (n) carrots (n)
/ˈpepə(r)z/ /biːnz/ /ˈkærəts/

nhữ ng quả nhữ ng củ cà rố t


nhữ ng que đậ u
ớ t chuô ng

4. Others:

boy (n) girl (n) man (n) princess (n)


/bɔɪ/ /ɡɜːl/ /mæn/ /ˌprɪnˈses/

con trai con gá i ngườ i đà n ô ng


cô ng chú a

clown (n) fog (n) pen (n) pencil (n)


/klaʊn/ /fɒɡ/ /pen/ /ˈpensl/
My name is:__________

sương mù bú t chì
bú t mự c
chú hề

ice creams (n) sweets (n) lollipops (n) cakes (n)


/ˌaɪs ˈkriːmz/ /swiːts/ /ˈlɒlipɒps/ /keɪks/

nhữ ng câ y kem nhữ ng viên kẹo nhữ ng câ y kẹo


nhữ ng cá i
bá nh ngọ t

bike (n) taxi (n) lorry (n) ball (n)


/baɪk/ /ˈtæksi/ /ˈlɒri/ /bɔːl/

xe taxi xe tả i
xe đạ p quả bó ng

umbrella (n) bag (n) egg (n) present (n)


/ʌmˈbrelə/ /bæɡ/ /eɡ/ /ˈpreznt/

quả trứ ng
câ y dù
My name is:__________

Cá i cặ p quà

desk (n) chair (n) flower (n) tree (n)


/desk/ /tʃeə(r)/ /ˈflaʊə(r)/ /triː/

cá i bà n cá i ghế bô ng hoa câ y

Grammar
Yes/ No question:

Question (Câ u hỏ i) Answer (Câ u trả lờ i)

Am I Yes, you are./ No, you aren’t.

he Yes, he is./ No, he isn’t.

Is she Yes, she is/ No, she isn’t.


adjective
it Yes, it is./ No, it isn’t.
(tính từ)
we Yes, we are./ No, we aren’t.

Are they Yes, they are./ No, they aren’t.

you Yes, I am./ No, I am not.

Example

Am I big ? => No, you aren’t. You are small.

Is she sad ? => No, she isn’t. She is happy.


My name is:__________

Is it long ? => Yes, it is

Are they fast ? => No, they aren’t. They are slow.

2. Trả lời câu hỏi về số lượng - There is/ There are

How many … are there ?


There IS … (đố i vớ i nhữ ng vậ t có số lượ ng là 1)
There ARE … (đố i vớ i nhữ ng vậ t có số lượ ng là 2 trở lên)

Example:
How many lemons are there?
(Có bao nhiêu quả chanh?)
There IS ONE lemon. (Có mộ t quả chanh.)

How many lemons are there?


(Có bao nhiêu quả chanh?)
There ARE FOUR lemons. (Có bố n quả chanh.)

3. “What is it ?” and “What are they ?”

Question (Câ u hỏ i) Answer (Câ u trả lờ i)

1 What is it ? It’s a/an + noun.


(Đâ y là gì ?) (Nó là mộ t + danh từ .)
Lưu ý: con phâ n biệt
an: đứ ng trướ c danh từ bắ t đầ u bằ ng nhữ ng
nguyên â m U, E, O, A, I
a: đứ ng trướ c nhữ ng danh từ bắ t đầ u bở i
nhữ ng chữ cá i cò n lạ i

2 What are they ? They are … (Chú ng là nhữ ng...)


(Chú ng là gì ?) Lưu ý:
My name is:__________

Con dù ng “They are…” khi số lượ ng từ 2 trở lên


và thêm “s” sau danh từ

Example:

What is it ? (Đâ y là gì ?)

It’s a lemon. (Nó là mộ t quả chanh.)

What are they? (Chú ng là gì ?)

They are four lemons. (Chú ng là bố n quả chanh.)

4. Câu hỏi về màu sắc - What colour … ?

Question (Câ u hỏ i) Answer (Câ u trả lờ i)

1 What colour IS the ... ?


It’s + colour. (Nó mà u …)
(… mà u gì ?)

2 What colour ARE the … ? They are + colour.


(… mà u gì ?) (Chú ng mà u …)

Example:

What colour IS the lemon?


(Quả chanh có mà u gì?)
IT’S yellow. (Nó mà u và ng.)
My name is:__________

2. What colour ARE the lemons?


(Nhữ ng quả chanh có mà u gì?)
THEY ARE yellow. (Chú ng mà u và ng.)

6. Một số câu hỏi cơ bản - Personal information:

Con lưu ý trả lời nguyên câu và phát âm rõ những phần gạch dưới trong khung để
đạt điểm cao

Question (Câ u hỏ i) Answer (Câ u trả lờ i)

What is your name ? My name is …


hay hay
What’s your name ? My name’s …
(Bạ n tên gì ?) (Mình tên là …)

How are you ? I’m fine/ happy/ good/ great … Thank you!
(Bạ n cả m thấ y như thế nà o ?) (Mình khỏ e/ vui/ tố t/ tuyệt … Cả m ơn bạ n!)

How old are you ? I’m … years old.


(Bạ n bao nhiêu tuổ i ?) (Mình … tuổ i.)

Example:

What’s your name ? (Bạ n tên gì ?)


=> My name is John. (Mình tên là John.)

How are you ? (Bạ n cả m thấ y như thế nà o ?)


=> I’m happy. (Mình vui.)

How old are you ? (Bạ n bao nhiêu tuổ i ?)


=> I’m six years old. (Mình sá u tuổ i.)

Exercise
1. Write am/is/are in the suitable place.
My name is:__________

(Điền độ ng từ to be am/is/are và o chỗ trố ng thích hợ p).


He __________
I __________
They __________
She __________
It __________
You __________
We __________
2. Read and write in the blank the YES/NO question. (Đọ c và trả lờ i câ u hỏ i)

Eg: Is it a dog ? Yes, it is.


Is it sad ? No it isn’t. It is happy.

Is it a car ? _______________________
Is it slow ? _______________________

Is she a princess ? ____________________


Is she sad ? _______________________
My name is:__________

Is she a boy ? _______________________


Is she happy ?_______________________

Is it a dog ? _______________________
Is it big ? _______________________

Is he a man ? _______________________
Is he thin ? _______________________

Is he a baby ? _______________________
Is he tall ? _______________________

3. Answer the questions. (Trả lờ i câ u hỏ i).

Ex: Is he sad or happy ? Happy


(Anh ấ y buồ n hay vui ?) Vui
My name is:__________

Is it long or short ?

Is it big or small ?

Is he sad or happy ?

Is it fast or slow ?

Is he big or small ?

Is he tall or short ?

4. Write X in the correct answers (Đá nh dấ u X và o câ u trả lờ i đú ng)


My name is:__________

REMINDER
(Dặ n dò )
Sun, Jan 21 - 2024 Classcode (Mã lớp): H33YJ-1A-2302
Teacher(s) (Giáo viên): Teaching Assistant(s) (Trợ giảng):
Mr. Hugh Mr. Khoa(0368494063)

Today’s Lesson (Nội dung bài học ngày hôm nay)


Vocabulary: Listening (page 66)
bird (n) /bɜːd/ flower (n) tree (n) /triː/ fish (n) /fɪʃ/
/ˈflaʊə(r)/

con chim
câ y con cá
bô ng hoa

frog (n) /frɒɡ/ present (n) card (n) /kɑːd/


/ˈpreznt/

con ếch
thiệp
quà

Homework (Bài tập về nhà)

Workbook page 59, 60.

REMINDER
My name is:__________

(Dặ n dò )
Sat, Jan 20 - 2024 Classcode (Mã lớp): H33YJ-1A-2302
Teacher(s) (Giáo viên): Teaching Assistant(s) (Trợ giảng):
Mr. Hugh Mr. Khoa(0368494063)

Today’s Lesson (Nội dung bài học ngày hôm nay)

Homework (Bài tập về nhà)

[Insert Content Here]


My name is:__________
My name is:__________

REMINDER
(Dặ n dò )
Sun, Jan 14 - 2024 Classcode (Mã lớp): H33YJ-1A-2302
Teacher(s) (Giáo viên): Teaching Assistant(s) (Trợ giảng):
Mr. Hugh Mr. Khoa(0368494063)

Today’s Lesson (Nội dung bài học ngày hôm nay)


Writing (page 65):
What is it ? (Nó là cái gì ?)
=> It is a melon (Nó là mộ t quả dưa hấ u)
=> It is round (Nó có hình trò n)
=> It is green (Nó có mà u xanh)
What are they ? (Chúng là cái gì ?)
=> They are pencils (Chú ng là nhữ ng câ y bú t chì)
=> This pencil is long (Cá i bú t chì nà y thì dà i)
=> It is yellow (Nó có mà u và ng)
What are they ? (Chúng là cái gì?)
=> They are lollipops (Chú ng là nhữ ng câ y kẹo)
Phonics: “ u ” (page 63)
jug (n) mug (n) bug (n)
/dʒʌɡ/ /mʌɡ/ /bʌɡ/

cá i bình cá i ca con rệp/bọ

Homework (Bài tập về nhà)


1. Con viết mỗi câu 5 lần:
What is it ?
______________________________________________
______________________________________________
______________________________________________
______________________________________________
My name is:__________

______________________________________________
______________________________________________
What are they ?
______________________________________________
______________________________________________
______________________________________________
______________________________________________
______________________________________________
They are lollipops
______________________________________________
______________________________________________
______________________________________________
______________________________________________
______________________________________________
My name is:__________

REMINDER
(Dặ n dò )
Sat, Jan 13 - 2024 Classcode (Mã lớp): H33YJ-1A-2302
Teacher(s) (Giáo viên): Teaching Assistant(s) (Trợ giảng):
Mr. Hugh Mr. Khoa(0368494063)

Today’s Lesson (Nội dung bài học ngày hôm nay)


Vocabulary: Reading (page 62)
bananas (n) /bə carrots (n) /ˈkærəts/ peas (n) /piːz/ grapes (n) /ɡreɪps/
ˈnɑːnəz/

nhữ ng quả chuố i nhữ ng củ cà rố t


nhữ ng hạ t chù m nho
đậ u hà lan
Peppers beans (n) /biːnz/ melons (n) /ˈmelənz/ round (a) /raʊnd/
(n)/ˈpepə(r)z/

nhữ ng quả
ớ t chuô ng dạ ng hình trò n
nhữ ng trá i đậ u nhữ ng quả dưa
My name is:__________

Homework (Bài tập về nhà)

1. Con nhớ lại kiến thức đã học nhé!!


Grammar (page 60) Regular plural nouns (Con học dạng danh từ số nhiều thông thường)

One thing: Noun without “ s”


(một vật) (danh từ không thêm “s”)

Two things: Noun + “s”


(từ hai vật trở lên) (danh từ thêm “ s”)

Example:
One ice cream (Mộ t câ y kem.)

Four ice creams (Bố n câ y kem.)

2. One sweet. (Mộ t viên kẹo.)

Eight sweets (Tá m viên kẹo.)

REMINDER
My name is:__________

(Dặ n dò )
Sun, Jan 7 - 2024 Classcode (Mã lớp): H33YJ-1A-2302
Teacher(s) (Giáo viên): Teaching Assistant(s) (Trợ giảng):
Mr. Hugh Mr. Khoa(0368494063)

Làm Homework trong Reminder.


Con ôn ngữ pháp kĩ nhé!!
Nhớ mang theo Reminder nhé!
Và đừng quên mang đầy đủ bút chì, gôm, đồ chuốt và
bình nước cho buổi học tiếp theo nha.

Today’s Lesson (Nội dung bài học ngày hôm nay)


Grammar (page 60) Regular plural nouns (Con học dạng danh từ số nhiều thông
thường)

One thing: Noun without “ s”


(một vật) (danh từ không thêm “s”)
Two things: Noun + “s”
(từ hai vật trở lên) (danh từ thêm “ s”)

Example:
One ice cream (Mộ t câ y kem.)

Four ice creams (Bố n câ y kem.)


My name is:__________

2. One sweet. (Mộ t viên kẹo.)

Eight sweets (Tá m viên kẹo.)

Vocabulary (page 60)


lemons (n) /ˈlemənz/ oranges (n)/ˈɒrɪndʒɪz/

nhữ ng quả chanh nhữ ng quả cam

Grammar (page 60) Question and answer (Đặt câu hỏi và trả lời):

How many + Plural noun (Ns) + are there?


(Có bao nhiêu + danh từ số nhiều (có s) + are there?)
One thing : There is + one + noun (without “s”)
(Một vật) (Có một + danh từ không thêm “ s ”)
Two things: There are + number + noun (with “s”)
(Từ hai vật trở lên) (Có hai + số lượng + danh từ có thêm “ s”)

Example:
How many ice creams are there?
(Có bao nhiêu câ y kem?)
There is one ice cream. (Có mộ t câ y kem.)
There are four ice creams. (Có bố n câ y kem.)
My name is:__________

2. How many sweets are there?


(Có bao nhiêu viên kẹo?)
There is one sweet. (Có mộ t viên kẹo.)
There are eight sweets. (Có tá m viên kẹo.)

Homework (Bài tập về nhà)

1. Con viết mỗi từ 5 lần:


My name is:__________

___________ ____________
Ice creams
___________ ____________

___________

___________ ____________
Lolipops
___________ ____________

___________

___________ ____________
Cakes
___________ ____________

___________

___________ ____________
Sweets
___________ ____________

___________

___________ ____________
Lemons
___________ ____________

___________

___________ ____________
Oranges
___________ ____________

___________
My name is:__________

REMINDER
(Dặ n dò )
Sat, Jan 6 - 2023 Classcode (Mã lớp): H33YJ-1A-2302
Teacher(s) (Giáo viên): Teaching Assistant(s) (Trợ giảng):
Mr. Hugh Mr. Khoa (0368494063)

Today’s Lesson (Nội dung bài học ngày hôm nay)


Vocabulary: Listening (page 58)
ice creams (n) lollipops (n) cakes (n) /keɪks/ sweets (n)
/ˌaɪs ˈkriːmz/ /ˈlɒlipɒps/ /swiːts/

nhữ ng câ y kem nhữ ng câ y kẹo nhữ ng viên kẹo


nhữ ng cá i
bá nh ngọ t

one (d) /wʌn/ two (d) /tuː/ three (d) /θriː/ four (d) /fɔː(r)/

1
số mộ t
2số hai
3số ba
4
số bố n

five (d) /faɪv/ six (d) /sɪks/ seven (d) /ˈsevn/ eight (d) /eɪt/

5
số nă m
6số sá u
7
số bả y
8
số tá m

nine (d) /naɪn/ ten (d) /ten/


My name is:__________

9
số chín
10
số mườ i

Homework (Bài tập về nhà)

Làm Homework trong Reminder.


Con ôn kĩ từ vựng nhé!!
Nhớ mang theo Reminder nhé!
Và đừng quên mang đầy đủ bút chì, gôm, đồ chuốt và
bình nước cho buổi học tiếp theo nha.
My name is:__________
My name is:__________
My name is:__________

REMINDER
(Dặ n dò )
Sun, Dec 31 - 2023 Classcode (Mã lớp): H33YJ-1A
Teacher(s) (Giáo viên): Teaching Assistant(s) (Trợ giảng):
Mr. Hugh Mr. Khoa(0368494063)

Today’s Lesson (Nội dung bài học ngày hôm nay)

Cambridge Starters lesson 4


What is your favorite food/ drink ? (Món ăn/ đồ uống yêu thích của con là gì)

pineapple (n) pear (n) Steak (n)

Bít tết
Quả dứ a Quả lê

Coconut (n) Durian (n) Watermelon (n)

Trá i dừ a trá i sầ u riêng Trá i dưa hấ u

Fish (n) Mango (n) Mushroom (n)

Trá i xoà i Nấ m

My name is:__________

Homework (Bài tập về nhà)


1. Phụ huynh giúp bé luyện tập phát âm các từ vựng trên.
2. Con viết mỗi từ 5 lần:

___________ ____________
Pineapple (quả dứa)
___________ ____________

___________

___________ ____________
Pear (quả lê)
___________ ____________

___________

___________ ____________
Steak (Bít tết)
___________ ____________

___________

___________ ____________
Coconut (Trái dừa)
___________ ____________

___________

___________ ____________
Durian (Sầu riêng)
___________ ____________

___________

___________ ____________

Watermelon (dưa hấu) ___________ ____________

___________

Fish (Cá)
___________ ____________
My name is:__________

___________ ____________

___________

___________ ____________

Mango (Trái xoài) ___________ ____________

___________

___________ ____________

Mushroom (Nấm) ___________ ____________

___________

3. Con viết 2 câu này


My favorite food is _____________ (Món ăn con thích nhất là
______)
My favorite fruit is ____________ (Trái cây con thích nhất là ______)
My name is:__________

REMINDER
(Dặ n dò )
Sat, Dec 30 - 2023 Classcode (Mã lớp): H33YJ-1A
Teacher(s) (Giáo viên): Teaching Assistant(s) (Trợ giảng):
Mr. Hugh Mr. Khoa(0368494063)

Review of Previously Taught Language (Nội dung ôn tập bài cũ)


Grammar:

I am (Mình)
She is (Cô ấy) + adjectives
He is (Anh ấy) (tính từ)
Note: I am = I’m
She is = She’s
He is = He’s
Example:

1. She is happy. (Cô ấy vui.)


= She’s happy. (Cô ấy vui)

2. I am sad. (Mình buồn.)


= I’m sad. (Mình buồn.)

3. He is young. (anh ấy trẻ)


= He’s young.

Homework (Bài tập về nhà)


1. Con khoanh tròn đáp áp đúng!!!
My name is:__________

2. Con viết nghĩa tiếng anh của từ cho trước:

mớ i cũ Dà i ngắ n
_________________________
___________________________ _______________________ _________________________
________________________
___________________________ _______________________ _________________________

Mậ p gầ y Cao thấ p
_______________________
________________________ _______________________ _______________________
______________________
______________________ ______________________ ______________________
My name is:__________

REMINDER
(Dặ n dò )
Sun, Dec 24 - 2023 Classcode (Mã lớp): H33YJ-1A
Teacher(s) (Giáo viên): Teaching Assistant(s) (Trợ giảng):
Mr. Hugh Mr. Khoa(0368494063)

Làm Homework trong Reminder.


Con ôn kĩ từ vựng nhé!!
Nhớ mang theo Reminder nhé!
Và đừng quên mang đầy đủ bút chì, gôm, đồ chuốt và
bình nước cho buổi học tiếp theo nha.

Today’s Lesson (Nội dung bài học ngày hôm nay)


Vocabulary: Reading (page 54)
short (a) /ʃɔːt/ long (a) /lɒŋ/ old (a) /əʊld/ new (a) /njuː/

ngắ n dà i
mớ
cũ i
fat (a) /fæt/ thin (a) /θɪn/ funny (a) /ˈfʌni/ snake (n) /sneɪk/

gầ y
mậ p
buồ n cườ i con rắ n

wig (n) /wɪɡ/


My name is:__________

bộ tó c giả

Listening page 56:

Phụ huynh quét mã cho con luyện nghe !!1


Homework (Bài tập về nhà)
1. Con viết mỗi từ 5 lần:

___________ ____________
Short (ngắn)
___________ ____________

___________

___________ ____________
Long (dài)
___________ ____________

___________

___________ ____________
Old (cũ)
___________ ____________

___________

New (mới)
My name is:__________

___________ ____________

___________ ____________

___________

___________ ____________
Fat (mập)
___________ ____________

___________

___________ ____________

Thin (Gầy) ___________ ____________

___________

___________ ____________
Funny (hài hước)
___________ ____________

___________

___________ ____________

Snake (con rắn) ___________ ____________

___________

___________ ____________

Wig (bộ tóc giả) ___________ ____________

___________

2. Con mở lại file nghe và làm lại câu này:


My name is:__________
My name is:__________

REMINDER
(Dặ n dò )
Sat, Dec 23 - 2023 Classcode (Mã lớp): H33YJ-1A
Teacher(s) (Giáo viên): Teaching Assistant(s) (Trợ giảng):
Mr. Hugh Mr. Khoa(0368494063)

Con xem lại ngữ pháp nhé


Nhớ mang theo Reminder nhé!
Và đừng quên mang đầy đủ bút chì, gôm, đồ chuốt và
bình nước cho buổi học tiếp theo nha.

Today’s Lesson (Nội dung bài học ngày hôm nay)


Vocabulary (page 52)
fish (n) /fɪʃ/

con cá

Question and answer of things (Đặt câu hỏi và cách trả lời đối với vật)
Is it + adjective/ noun? (Is it + tính từ/ danh từ?)
Yes, it is. (Đúng rồi.)
No, it isn’t (Không phải.)

Note: it isn’t = it is not


Example:
My name is:__________

Is it a car? (Nó có phả i là chiếc xe hơi khô ng?)


Yes, it is. (Đú ng rồ i.)
Is it fast? (Nó có nhanh khô ng?)
Yes, it is. (Có chứ .)

2. Is it a dog? (Nó có phả i là con chó khô ng?)


No, it isn’t. (Khô ng phả i.)
Is it fat? (Nó có mậ p khô ng?)
No, it isn’t. (Khô ng đâ u.)

Grammar in conversation (page 53)


Question and answer (Đặt câu hỏi và trả lời về bản thân)
Am I + Name? (Mình có phải là + tên ?)

Yes, you are. (Đúng rồi.)


No, you aren’t. (Không phải.)

Note: you aren’t = you are not


Example:
Am I Mrs Goody?
(Mình có phải là bà Goody không?)

No, you aren’t. (Không phải.)

2. Am I Princess Bella?
(Mình có phải là công chúa Bella không?)

Yes, you are. (Đúng rồi.)

Grammar: Question and answer page 52 (Đặt câu hỏi và cách trả lời)

Is he/ she + Name?


(Anh ấy/ Cô ấy có phải là + tên?)

Yes, he/ she is.(Đúng thế.)


No, he/ she isn’t. (Không phải.)

Example:
My name is:__________

Is he Mr. Jolly? (Anh ấy có phải là Jolly không?)


Yes, he is (Đúng rồi.)

2. Is she Mrs Goody?

(Cô ấy có phải là bà Goody không?)

No, she isn’t (Không phải.)

Grammar: Emotions (page 52) (Con diễn tả cảm xúc của mình và mọi người)

I am (Mình)
She is (Cô ấy) + Emotion adjectives
He is (Anh ấy) (tính từ diễn tả cảm xúc)

Note: I am = I’m
She is = She’s
He is = He’s
Example:

She is happy. (Cô ấy vui.)


= She’s happy. (Cô ấy vui)

2. I am sad. (Mình buồn.)


= I’m sad. (Mình buồn.)
My name is:__________

REMINDER
(Dặ n dò )
Sun, Dec 17 - 2023 Classcode (Mã lớp): H33YJ-1A
Teacher(s) (Giáo viên): Teaching Assistant(s) (Trợ giảng):
Mr. Hugh Mr. Khoa(0368494063)

Làm Homework trong Reminder.


Con ôn kĩ từ vựng nhé!!
Nhớ mang theo Reminder nhé!
Và đừng quên mang đầy đủ bút chì, gôm, đồ chuốt và
bình nước cho buổi học tiếp theo nha.

Today’s Lesson (Nội dung bài học ngày hôm nay)


Vocabulary: Listening (page 50)
princess (n) /ˌprɪnˈses/ clown (n) /klaʊn/ balloon (n) /bəˈluːn/ pretty (a) /ˈprɪti/

bong bó ng
cô ng chú a chú hề dễ thương

happy (a) /ˈhæpi/ sad (a) /sæd/

vui buồ n
My name is:__________

Phụ huynh cho bé nghe để luyện tập thêm!


Homework (Bài tập về nhà)
1. Con làm bài tập workbook câu 1,2 trang 32
2. Con viết mỗi từ 5 lần

___________ ____________
Princess
___________ ____________

___________

___________ ____________
Clown
___________ ____________

___________

___________ ____________
Balloon
___________ ____________

___________
Pretty
___________ ____________
My name is:__________

___________ ____________

___________

___________ ____________
Happy
___________ ____________

___________
___________ ____________

Sad ___________ ____________

___________
My name is:__________

REMINDER
(Dặ n dò )
Sun, Dec 10 - 2023 Classcode (Mã lớp): H33YJ-1A
Teacher(s) (Giáo viên): Teaching Assistant(s) (Trợ giảng):
Mr. Hugh Mr. Khoa(0368494063)

Làm Homework trong Reminder.


Con coi lại đề cương ôn tập để ôn tập nhé!!!
Và đừng quên mang đầy đủ bút chì, gôm, đồ chuốt và
bình nước cho buổi học tiếp theo nha.
Cá c con lưu ý Thứ 7 (16/12) lớ p mình sẽ có bà i kiểm tra giữ a khó a nhé!
Speaking & Listening
Mid module test Grammar and Vocabulary
Sat, 16/12/2023

Review of Previously Taught Language (Nội dung ôn tập bài cũ)


1. Ôn lại từ vựng và ngữ pháp ở đề cương ôn
Homework (Bài tập về nhà)

1. Con viết vào chỗ trống (con nhớ câu hỏi thì is it, câu trả lời thì
it is hoặc it is not)
My name is:__________
My name is:__________
My name is:__________
My name is:__________

REMINDER
(Dặ n dò )
Sat, Dec 9 - 2023 Classcode (Mã lớp): H33YJ-1A
Teacher(s) (Giáo viên): Teaching Assistant(s) (Trợ giảng):
Mr. Hugh Mr. Khoa(0368494063)

Làm Homework trong Reminder.


Học kĩ ngữ pháp nha con!!!!
Con coi lại đề cương ôn tập để ôn tập nhé!!!
Và đừng quên mang đầy đủ bút chì, gôm, đồ chuốt và
bình nước cho buổi học tiếp theo nha.
Cá c con lưu ý Thứ 7 (16/12) lớ p mình sẽ có bà i kiểm tra giữ a khó a nhé!
Speaking & Listening
Mid module test Grammar and Vocabulary
Sat, 16/12/2023

Today’s Lesson (Nội dung bài học ngày hôm nay)


Review of Previously Taught Language (Nội dung ôn tập bài cũ)
Grammar
“What is it ?” and “Is it …?”

Question (Câ u hỏ i) Answer (Câ u trả lờ i)

What is it ? It’s a/an + noun.


1
(Đâ y là gì ?) (Nó là mộ t + danh từ .)

Is it a/an + noun ? Yes, it is. (Đú ng rồ i.)


2
(Đâ y có phả i là mộ t + danh từ ?) No, it isn’t. (Khô ng phả i.)
My name is:__________

Example:

Is it a bag? (Đâ y có phả i là mộ t cá i cặ p khô ng?)

Yes, it is. (Đú ng thế)

2. What is it ? (Đâ y là gì ?)

It’s a bag. (Nó là mộ t cá i cặ p.)

Homework (Bài tập về nhà)


My name is:__________
My name is:__________

REMINDER
(Dặ n dò )
Sun, Dec 3 - 2023 Classcode (Mã lớp): H33YJ-1A
Teacher(s) (Giáo viên): Teaching Assistant(s) (Trợ giảng):
Mr. Hugh Mr. Khoa(0368494063)

Làm Homework trong Reminder.


Học kĩ từ vựng nha con !!!
Con coi lại đề cương ôn tập để ôn tập nhé!!!
Và đừng quên mang đầy đủ bút chì, gôm, đồ chuốt và
bình nước cho buổi học tiếp theo nha.
Cá c con lưu ý Thứ 7 (16/12) lớ p mình sẽ có bà i kiểm tra giữ a khó a nhé!
Speaking & Listening
Mid module test Grammar and Vocabulary
Sat, 16/12/2023

Today’s Lesson (Nội dung bài học ngày hôm nay)


Vocabulary: Reading (page 44)
ship (n) /ʃɪp/ plane (n) /pleɪn/ motorbike (n) bus (n) /bʌs/
/ˈməʊtəbaɪk/

con tà u má y bay
xe má y
xe buýt
My name is:__________

grey (a) /ɡreɪ/ brown (a) /braʊn/ big (a) /bɪɡ/ small (a) /smɔːl/

nhỏ
mà u xá m mà u nâ u lớ n

fast (a) /fɑːst/ slow (a) /sləʊ/ black (a) /blæk/

nhanh chậ m mà u đen

Listening (page 46)


Course book page 46(Phầ n nghe trang 46)

Phụ huynh cho bé ở nhà nghe thêm để luyện tập!!


Homework (Bài tập về nhà)
1. Write those words 5 times (Con viết mỗi từ 5 lần)

___________ ____________
Ship (con thuyền)
___________ ____________

___________
My name is:__________

___________ ____________
Plane (Máy bay)
___________ ____________

___________

___________ ____________
Motorbike (xe máy)
___________ ____________

___________

___________ ____________
Bus (Xe buýt)
___________ ____________

___________

___________ ____________
Grey (màu xám)
___________ ____________

___________

___________ ____________

Brown (màu nâu) ___________ ____________

___________

___________ ____________

Black (màu đen) ___________ ____________

___________

___________ ____________

Big (to) ___________ ____________

___________
My name is:__________

___________ ____________

Small ( Nhỏ) ___________ ____________

___________

___________ ____________
Slow (Chậm)
___________ ____________

___________

___________ ____________

Fast (Nhanh) ___________ ____________

___________

2. Con làm câu 1,2 trang 26 Workbook:


My name is:__________

REVISION FOR MID MODULE TEST


(Ôn thi giữa khóa)
Vocabulary
1. Colours: Màu sắc

purple (n) orange (n) pink (n) blue (n)


/ˈpɜːpl/ /ˈɒrɪndʒ/ /pɪŋk/ /bluː/

mà u tím mà u cam mà u hồ ng mà u xanh

green (n) red (n) white (n) black (n)


/ɡriːn/ /red/ /waɪt/ /blæk/

mà u xanh lá mà u đỏ mà u trắ ng mà u đen

grey (n) brown (n)


/ɡreɪ/ /braʊn/

mà u xá m mà u nâ u

2. Numbers:
one two three four
/wʌn/ /tuː/ /θriː/ /fɔː(r)/
My name is:__________

1
số mộ t
2số hai
3số ba
4
số bố n

five six seven eight


/faɪv/ /sɪks/ /ˈsevn/ /eɪt/

5
số nă m
6
số sá u
7
số bả y
8
số tá m

nine ten
/naɪn/ /ten/

9
số chín
10
số mườ i

3. Others:

dog (n) fish (n) cat (n) kitten (n)


/dɒɡ/ /fɪʃ/ /kæt/ /ˈkɪtn/

con cá con mèo mèo con


con chó
My name is:__________

rabbit (n) bike (n) motorbike (n) car (n)


/ˈræbɪt/ /baɪk/ /ˈməʊtəbaɪk/ /kɑː(r)/

con thỏ xe đạ p xe má y xe hơi

van (n) boat (n) ship (n) train (n)


/væn/ /bəʊt/ /ʃɪp/ /treɪn/

xe khá ch con thuyền con tà u tà u hoả

plane (n) pen (n) pencil (n) crayon (n) /ˈkreɪən/


/pleɪn/ /pen/ /ˈpensl/

má y bay bú t mà u
bú t mự c bú t chì

teddy (n) doll (n) ball (n) book (n)


/ˈtedi/ /dɑːl/ /bɔːl/ /bʊk/

quả bó ng quyển sá ch
gấ u bô ng bú p bê

computer (n) boy (n) girl (n) man (n)


My name is:__________

/kəmˈpjuːtər/ /bɔɪ/ /ɡɜːl/ /mæn/

má y tính con trai con gá i ngườ i đà n ô ng

hat (n) umbrella (n) bag (n) game (n)


/hæt/ /ʌmˈbrelə/ /bæɡ/ /ɡeɪm/

cá i nó n câ y dù cá i cặ p trò chơi

insect (n) apple (n)


/ˈɪnsekt/ /ˈæpl/

cô n trù ng quả tá o

Grammar
“What is it ?” and “Is it …?”

Question (Câ u hỏ i) Answer (Câ u trả lờ i)

What is it ? It’s a/an + noun.


1
(Đâ y là gì ?) (Nó là mộ t + danh từ .)

Is it a/an + noun ? Yes, it is. (Đú ng rồ i.)


2
(Đâ y có phả i là mộ t + danh từ ?) No, it isn’t. (Khô ng phả i.)
My name is:__________

Example:

Is it a bag? (Đâ y có phả i là mộ t cá i cặ p khô ng?)

Yes, it is. (Đú ng thế)

2. What is it ? (Đâ y là gì ?)

It’s a bag. (Nó là mộ t cá i cặ p.)

2. Article a/an - Mạo từ a/an:

Con thêm a/an phía trước danh từ (đồ vật, con vật) số ít (chỉ có 1)

AN Đứng trước danh từ bắt đầu bằng U, E, O, A, I

A Đứng trước danh từ bắt đầu bởi những chữ cái còn lại

Example:
a car an orange
a pen an ice cream
a book an umbrella
a computer an apple
a boat an eraser

3. Câu hỏi với tính từ:

Question (Câ u hỏ i) Answer (Câ u trả lờ i)

1 Is it a/an + colour + noun ? Yes, it is. (Đú ng rồ i.)


2 Is it big/ small/ fat/ slow ? No, it isn’t. (Khô ng phả i.)

Example:
My name is:__________

Is it a blue bag?
(Đâ y có phả i là mộ t cá i cặ p mà u xanh khô ng?)
Yes, it is. (Đú ng rồ i.)

Is it small? (Nó nhỏ phả i khô ng?)


No, it isn’t. (Khô ng ạ .)

4. Câu hỏi về màu sắc - What colour … ?

Question (Câ u hỏ i) Answer (Câ u trả lờ i)

1 What colour is it ?
(Mà u nà y là mà u gì ?)
It’s + colour. (Nó mà u …)
2 What colour is the … ?
(… mà u gì vậ y ?)

Example:
What colour is it? (Cá i nà y mà u gì?)
It’s orange. (Nó mà u cam.)

2. What colour is the bag? (Cá i cặ p mà u gì ?)


It’s orange. (Nó mà u cam.)

5. Câu hỏi về số lượng - How many …?

Question (Câ u hỏ i) Answer (Câ u trả lờ i)

How many cats/dogs/buses … are There IS ONE ... (cat, dog, bus…)
there ? (Có mộ t …)
(Có bao nhiêu con mèo/ con chó / xe
buýt ?) There ARE + NUMBER + …
Lưu ý: (cats/dogs/buses…)
Trong câ u hỏ i, danh từ luô n ở dạ ng Khi thêm “s/es” con chú ý phá t â m
My name is:__________

Riêng “buses” đọ c là /bʌsiz/


số nhiều (thêm “s/es” và o cuố i
từ )
Example:

How many bags are there? (Có bao nhiêu cá i cặ p ?)


There IS ONE bag. (Có mộ t cá i cặ p.)

2. How many bags are there? (Có bao nhiêu cá i cặ p ?)


There ARE THREE bags. (Có ba cá i cặ p.)

6. Một số câu hỏi cơ bản - Personal information:

Con lưu ý trả lời nguyên câu và phát âm rõ những phần gạch dưới trong
khung để đạt điểm cao

Question (Câ u hỏ i) Answer (Câ u trả lờ i)

What is your name ? My name is …


hay hay
What’s your name ? My name’s …
(Bạ n tên gì ?) (Mình tên là …)

How are you ? I’m fine/ happy/ good/ great … Thank you!
(Bạ n cả m thấ y như thế nà o ?) (Mình khỏ e/ vui/ tố t/ tuyệt … Cả m ơn bạ n!)

How old are you ? I’m … years old.


(Bạ n bao nhiêu tuổ i ?) (Mình … tuổ i.)

Example:
My name is:__________

What’s your name ? → My name is John.


(Bạ n tên gì ? → Mình tên là John.)
How are you ? → I’m happy.
(Bạ n cả m thấ y như thế nà o ? → Mình vui.)
How old are you ? → I’m six years old.
(Bạ n bao nhiêu tuổ i ? → Mình sá u tuổ i.)
My name is:__________

REMINDER
(Dặ n dò )
Sat, Dec 2 - 2023 Classcode (Mã lớp): H33YJ-1A
Teacher(s) (Giáo viên): Teaching Assistant(s) (Trợ giảng):
Mr. Hugh Mr. Khoa(0368494063)
Cá c con lưu ý Thứ 7 (16/12) lớ p mình sẽ có bà i kiểm tra giữ a khó a nhé!
Speaking & Listening
Mid module test Grammar and Vocabulary
Sat, 16/12/2023

Today’s Lesson (Nội dung bài học ngày hôm nay)


A/An:

Dù ng an: từ bắ t đầ u bằ ng cá c nguyên â m u,e,o,a,i.


Ex: An apple, An orange
Dù ng a: từ bắ t đầ u bằ ng cá c phụ â m
Ex: A cat, a book
Grammar: Describe things (Học sinh học cách mô tả những vật xung quanh)
My name is:__________

It’s a/ an + noun.
(Nó là một + danh từ)

It’s a/ an + colour + noun.


(Nó là một + màu sắc + danh từ)
Example:
It’s an apple. (Nó là mộ t quả tá o)

It’s a green apple. (Nó là mộ t quả tá o xanh)

2. It’s an insect. (Nó là mộ t con cô n trù ng)

It’s a brown insect.

(Nó là mộ t con cô n trù ng mà u nâ u)

Vocabulary: Grammar (page 42)


insect (n) /ˈɪnsekt/ apple (n) /ˈæpl/ egg (n) /eɡ/

quả tá o quả trứ ng


cô n trù ng

Homework (Bài tập về nhà)


1. Con làm bài 1.2 trang 24 Workbook:
2. Con điền a hoặc an vào chỗ trống:
My name is:__________
My name is:__________
My name is:__________

REMINDER
(Dặ n dò )
Sun, Nov 26 - 2023 Classcode (Mã lớp): H33YJ-1A
Teacher(s) (Giáo viên): Teaching Assistant(s) (Trợ giảng):
Mr. Hugh Mr. Khoa(0368494063)

Làm Homework trong Reminder.


Học kĩ từ vựng nha con !!!
Nhớ mang theo Reminder nhé!
Và đừng quên mang đầy đủ bút chì, gôm, đồ chuốt và
bình nước cho buổi học tiếp theo nha.
Today’s Lesson (Nội dung bài học ngày hôm nay)
Vocabulary: Listening (page 40)
taxi (n) /ˈtæksi/ lorry (n) /ˈlɒri/ bike (n) /baɪk/

xe tả i xe đạ p
xe taxi

grandma grandpa (n) umbrella (n) /ʌm


(n)/ˈɡrænmɑː/ /ˈɡrænpɑː/ ˈbrelə/

Ô ng câ y dù

My name is:__________

PH cho bé nghe để làm bài tập ở dưới (Quét mã QR trên)


Homework (Bài tập về nhà)
1. Con nghe file nghe rồi điền vào các chỗ trống sau:

2. Con làm phần 1,2,3 trang 22 sách Workbook


3. Nếu con chưa có sách thì làm ở đây:
My name is:__________
My name is:__________
My name is:__________

REMINDER
(Dặ n dò )
Sat, Nov 25 - 2023 Classcode (Mã lớp): H33YJ-1A
Teacher(s) (Giáo viên): Teaching Assistant(s) (Trợ giảng):
Mr. Hugh Mr. Khoa(0368494063)

Review of Previously Taught Language (Nội dung ôn tập bài cũ)


Vocabulary (page 36)
rubber (n) /ˈrʌbə(r)/ ruler (n) /ˈruːlə(r)/ pen (n) /pen/

cụ c gô m (cụ c tẩ y) câ y thướ c bú t mự c

desk (n) /desk/ chair (n) /tʃeə(r)/ crayon (n) /ˈkreɪən/

cá i bà n cá i ghế bú t mà u

Today’s Lesson (Nội dung bài học ngày hôm nay)


Writing (page 39):

What is it?
(a question mark = dấ u chấ m hỏ i trong câ u hỏ i)

It is a ruler. It is blue.
(a capital letter = viết hoa chữ cá i đầ u câ u)

Table (n) Teddy (n) Sofa (n)


My name is:__________

Gấ u bô ng Ghế sofa
Cá i bà n
T-shirt (n) Window (n) Cup (n)

Cử a sổ Cố c
Á o thun
Clock (n)

Đồng hồ
My name is:__________

Homework (Bài tập về nhà)

Hôm nay không có bài tập về nhà!


My name is:__________
My name is:__________

REMINDER
(Dặ n dò )
Sun, Nov 19 - 2023 Classcode (Mã lớp): H33YJ-1A
Teacher(s) (Giáo viên): Teaching Assistant(s) (Trợ giảng):
Mr. Hugh Mr. Khoa(0368494063)

Làm Homework trong Reminder.


Học kĩ từ vựng nha con !!!
Nhớ mang theo Reminder nhé!
Và đừng quên mang đầy đủ bút chì, gôm, đồ chuốt và
bình nước cho buổi học tiếp theo nha.

Today’s Lesson (Nội dung bài học ngày hôm nay)


Vocabulary (page 36)
rubber (n) /ˈrʌbə(r)/ ruler (n) /ˈruːlə(r)/ pen (n) /pen/

cụ c gô m (cụ c tẩ y) câ y thướ c bú t mự c

desk (n) /desk/ chair (n) /tʃeə(r)/ crayon (n) /ˈkreɪən/

cá i bà n cá i ghế bú t mà u

Homework (Bài tập về nhà)


1. Write (Viết):
My name is:__________

2. Write 5 times (con viết 5 lần)

___________ ____________
pencil
___________ ____________

___________

___________ ____________
Rubber
___________ ____________

___________

___________ ____________
Ruler
___________ ____________
My name is:__________

___________

___________ ____________
Computer
___________ ____________

___________

___________ ____________
Pen
___________ ____________

___________
___________ ____________

Chair ___________ ____________

___________
Have fun and stay safe! 🌻
The students have to finish the homework at home and submit it to Mr Khoa in the next

class.

(Các con phải hoàn thành tất cả bài tập về nhà và nộp cho thầy Khoa vào buổi học tiếp theo.)
My name is:__________
My name is:__________

REMINDER
(Dặ n dò )
Sat, Nov 18 - 2023 Classcode (Mã lớp): H33YJ-1A
Teacher(s) (Giáo viên): Teaching Assistant(s) (Trợ giảng):
Mr. Hugh Mr. Khoa(0368494063)

Làm Homework trong Reminder.


Học kĩ ngữ pháp nha con phần này quan trọng!!!!
Nhớ mang theo Reminder nhé!
Và đừng quên mang đầy đủ bút chì, gôm, đồ chuốt và
bình nước cho buổi học tiếp theo nha.

Today’s Lesson (Nội dung bài học ngày hôm nay)


Vocabulary (page 34, 35):
van (n) /væn/ box (n) /bɒks/ frog (n) /frɒɡ/ rat (n) /ræt/

xe tả i
cá i hộ p con ếch con chuộ t

Grammar: Question and Answer (page 34) (Đặt câu hỏi và cách trả lời):

Is it a + noun?
(Đâ y có phả i là mộ t + danh từ ?)
Yes, it is. (Đú ng vậ y)
No, it isn’t (___. It’s____)(Khô ng,___. Nó là ___)

Example:
My name is:__________

Is it a bag? (Đâ y có phả i là mộ t cá i cặ p khô ng?)

Yes, it is. (Đú ng vậ y)

2. Is it a desk? (Đâ y có phả i là cá i bà n khô ng?)

No, it isn’t a desk. It’s a bag.

(Khô ng, nó khô ng phả i cá i bà n. Nó là mộ t cá i cặ p.)

Homework (Bài tập về nhà)

1. Write (Viết vào chỗ trống):

2. Circle the right answers: Chọn đáp án đúng


My name is:__________

3. Write (Viết vào chỗ trống):

Have fun and stay safe! 🌻


The students have to finish the homework at home and submit it to Mr Khoa in the next

class.

(Các con phải hoàn thành tất cả bài tập về nhà và nộp cho thầy Khoa vào buổi học tiếp theo.)
My name is:__________
My name is:__________

REMINDER
(Dặ n dò )
Sun, Nov 12 - 2023 Classcode (Mã lớp): H33YJ-1A
Teacher(s) (Giáo viên): Teaching Assistant(s) (Trợ giảng):
Ms. Lucy Mr. Khoa(0368494063)

Làm Homework trong Reminder.


Luyện nghe kĩ ở nhà nhé con!!
Nhớ mang theo Reminder nhé!
Và đừng quên mang đầy đủ bút chì, gôm, đồ chuốt và
bình nước cho buổi học tiếp theo nha.

Today’s Lesson (Nội dung bài học ngày hôm nay)


Vocabulary (page 32)
bag (n) /bæɡ/ book (n) /bʊk/ pencil (n) /ˈpensl/ kitten (n) /ˈkɪtn/

Quyển sá ch Bú t chì
Cá i cặ p Mèo con

rabbit (n) /ˈræbɪt/ mum (n) /mʌm/ dad (n) /dæd/

Con thỏ
Mẹ Ba

Listening (page 33) (Bài nghe trang 33)


My name is:__________

Phụ huynh cho bé nghe lại ở nhà để luyện tập thêm!


Homework (Bài tập về nhà)

1. Con làm câu 2, 3 trang 12 sách bài tập (Workbook page 12)
2. Write. Use the words on the box (Con viết bằng việc sử dụng các từ
có sẵn)

Have fun and stay safe! 🌻


The students have to finish the homework at home and submit it to Mr Khoa in the next

class.

(Các con phải hoàn thành tất cả bài tập về nhà và nộp cho thầy Khoa vào buổi học tiếp theo.)

REMINDER
My name is:__________

(Dặ n dò )
Sat, Nov 11 - 2023 Classcode (Mã lớp): H33YJ-1A
Teacher(s) (Giáo viên): Teaching Assistant(s) (Trợ giảng):
Ms. Lucy Mr. Khoa(0368494063)

Làm Homework trong Reminder.


Nhớ mang theo Reminder nhé!
Và đừng quên mang đầy đủ bút chì, gôm, đồ chuốt và
bình nước cho buổi học tiếp theo nha.

Homework (Bài tập về nhà)


1. Con làm phần check up phần 1,2 trang 10 Workbook
2. Nếu bé chưa có sách:
a. Write and color (con viết theo mẫu và tô màu)

b. Write question and write yes or no (Con đặt câu hỏi và viết Yes hoặc No
cho câu trả lời đúng hoặc sai)
My name is:__________

The students have to finish the homework at home and submit it to Mr Khoa in the next
class.
(Các con phải hoàn thành tất cả bài tập về nhà và nộp cho thầy Khoa vào buổi học tiếp theo.)

Have fun and stay safe! 🌻


My name is:__________

REMINDER
(Dặ n dò )
Sun, Nov 5 - 2023 Classcode (Mã lớp): H33YJ-1A
Teacher(s) (Giáo viên): Teaching Assistant(s) (Trợ giảng):
Ms. Lucy Mr. Khoa(0368494063)

Làm Homework trong Reminder.


Ôn lại từ vựng ở nhà bữa sau thầy khảo!
Nhớ mang theo Reminder nhé!
Và đừng quên mang đầy đủ bút chì, gôm, đồ chuốt và
bình nước cho buổi học tiếp theo nha.

Today’s Lesson (Nội dung bài học ngày hôm nay)

Vocabulary (page 28)


boy (n) /bɔɪ/ girl (n) /ɡɜːl/ doll (n) /dɒl/ computer (n) /kəm
ˈpjuːtə(r)/

con trai con gá i bú p bê má y vi tính


My name is:__________

ball (n) /bɔːl/ train (n) /treɪn/ game (n) /ɡeɪm/ blue (a) /bluː/

quả bó ng tà u hoả
trò chơi mà u xanh

green (a) /ɡriːn/ red (a) /red/ white (a) /waɪt/

mà u xanh lá mà u đỏ mà u trắ ng

Reading: Page 28 (Bài đọc trang 28)

Phụ huynh cho bé nghe lại bài để luyện tập nhé!

Homework (Bài tập về nhà)


My name is:__________

1. Read and write the letters (Con đọc và viết chữ cái vào ô ứng với
các hình đã cho)

2. Write those words 5 times (Con viết mỗi từ 5 lần)

___________ ____________
Boy
___________ ____________

___________

___________ ____________
Girl
___________ ____________

___________

___________ ____________
Doll
___________ ____________
My name is:__________

___________

___________ ____________
Computer
___________ ____________

___________

___________ ____________
Ball
___________ ____________

___________
___________ ____________

Train ___________ ____________

___________

___________ ____________
Game
___________ ____________

___________
___________ ____________

Blue ___________ ____________

___________
Green
___________ ____________
My name is:__________

___________ ____________

___________

___________ ____________
Red
___________ ____________

___________

___________ ____________
White
___________ ____________

___________

The students have to finish the homework at home and submit it to Mr Khoa in the next
class.
(Các con phải hoàn thành tất cả bài tập về nhà và nộp cho thầy Khoa vào buổi học tiếp theo.)

Have fun and stay safe! 🌻


My name is:__________
My name is:__________

REMINDER
(Dặ n dò )
Fri, Nov 3 - 2023 Classcode (Mã lớp): H33YJ-1A
Teacher(s) (Giáo viên): Teaching Assistant(s) (Trợ giảng):
Ms. Lucy Mr. Khoa(0368494063)

Làm Homework trong Reminder.


Ôn lại ngữ pháp và từ vựng ở nhà bữa sau thầy khảo!
Nhớ mang theo Reminder nhé!
Và đừng quên mang đầy đủ bút chì, gôm, đồ chuốt và
bình nước cho buổi học tiếp theo nha.

Today’s Lesson (Nội dung bài học ngày hôm nay)

Grammar: Question and answer (Đặ t câ u hỏ i và trả lờ i): (page 26)


Is it a + noun?
(Đâ y có phả i là mộ t + danh từ ?)
⇒ Yes, it is. (Đú ng vậ y.)
⇒ No, it isn’t. (Khô ng phả i.)

Example (ví dụ):


Is it a car? (Đâ y có phả i là mộ t chiếc xe hơi khô ng?)
⇒ Yes, it is.. (Đú ng vậ y.)
My name is:__________

2. Is it a car? (Đâ y có phả i là mộ t chiếc xe hơi khô ng?)


⇒ No it isn’t. (Khô ng phả i.)

Grammar in conversation (page 27)


Self-introduction (Họ c sinh họ c cá ch chà o hỏ i, giớ i thiệu bả n thâ n)
Hello/ Hi. (Xin chà o.)
What’s your name? (Bạ n tên gì?)
→ My name’s _______. (Mình tên ______.)

Example (Ví dụ )
Hello. (Xin chà o.)
What’s your name? (Bạ n tên gì?)
→ My name is Alex. (Mình tên Alex.)
Hi. (Xin chà o.)
What’s your name? (Bạ n tên gì?)
→ My name’s Sally. (Mình tên Sally.)

Phonics: “ a ” (page 29)


hat (n) cat (n) /kæt/ mat (n) /mæt/
/hæt/

cá i nó n
con mèo tấ m thả m

Van (n) Fan (n) Man (n)


My name is:__________

Cá i quạ t
Xe tả i Đà n ô ng

Cap (n) Tap (n) Map (n)

Cá i nó n
Cá i vò i Cá i bả n đồ

Homework (Bài tập về nhà)

1. Write and use the words in the box (Con viết và sử dụng từ có sẵn
trong hộp)
My name is:__________

2. Write and use the words in the box (Con viết và sử dụng từ có
sẵn trong hộp)

3. Do the part 2, 3 page 4 in your Workbook (Con làm câu 2,3 trong
sách bài tập nhé)

The students have to finish the homework at home and submit it to Mr Khoa in the next
class.
(Các con phải hoàn thành tất cả bài tập về nhà và nộp cho thầy Khoa vào buổi học tiếp theo.)
My name is:__________

REMINDER
(Dặ n dò )
Sat, Oct 29 - 2023 Classcode (Mã lớp): H33YJ-1A
Teacher(s) (Giáo viên): Teaching Assistant(s) (Trợ giảng):
Ms. Lucy Mr. Khoa(0368494063)

Today’s Lesson (Nội dung bài học ngày hôm nay)

1. Vocabulary (page 24)

teddy (n) /ˈtedi/ boat (n) /bəʊt/ car (n) /kɑː(r)/

Gấ u bô ng Con thuyền Xe hơi

purple (a) /ˈpɜːpl/ orange (a) /ˈɒrɪndʒ/ pink (a) /pɪŋk/

Mà u tím Mà u cam Mà u hồ ng

2. Listening: Page 25 (Phần nghe trang 25)


My name is:__________

Phụ huynh cho bé nghe lại để luyện tập nhé !

Homework (Bài tập về nhà)

1. Circle (Con khoanh tròn từ đúng với hình!)

2. Read and Color (Con đọc và tô màu đúng với yêu cầu)
My name is:__________

The students have to finish the homework at home and submit it to Mr Khoa in the next
class.
(Các con phải hoàn thành tất cả bài tập về nhà và nộp cho thầy Khoa vào buổi học tiếp theo.)
My name is:__________
My name is:__________

REMINDER
(Dặ n dò )
Fri, Oct 28 - 2023 Classcode (Mã lớp): H33YJ-1A
Teacher(s) (Giáo viên): Teaching Assistant(s) (Trợ giảng):
Ms. Lucy Mr. Khoa(0368494063)

Chào mừng các con đến với lớp J1


Lớp: J1A
Phòng học: 301
Giờ học: 10h-12h
SDT Trợ giảng: 0368494063 (Mr Khoa)
Phụ huynh chủ động kết bạn zalo với trợ giảng để tiện trao
đổi thêm!!
Today’s Lesson (Nội dung bài học ngày hôm nay)
My name is:__________

Alphabets: Bảng chữ cái

Vocabulary
Words beginning with a-f: page 5
apple (n) /ˈæpl/ bag (n) /bæɡ/ cat (n) /kæt/

trá i tá o tú i xá ch
con mèo

egg (n) /eɡ/ fish (n) /fɪʃ/ dog (n) /dɒg/

quả trứ ng con cá con chó

Words beginning with g-l: page 6


My name is:__________

girl (n) /ɡɜːl/ hat (n) /hæt/ insect (n) /ˈɪnsekt/

con gá i cá i nó n cô n trù ng

kitten (n) /ˈkɪtn/ lemon (n) /ˈlemən/ jug (n) /dʒʌɡ/

mèo con Quả chanh


cá i bình

Words beginning with m-s: page 7


man (n) /mæn/ nut (n) /nʌt/ orange (n) /ˈɒrɪndʒ/ pen (n) /pen/

Đà n ô ng Quả cam
hạ t Bú t bi

red (a) /red/ sun (n) /sʌn/ queen (n) /kwiːn/

Mặ t trờ i
My name is:__________

mà u đỏ Nữ hoà ng

Words beginning with t-z: page 8


taxi (n) /ˈtæksi/ umbrella (n)/ʌm van (n) /væn/ window (n) /ˈwɪndəʊ/
ˈbrelə/

.
taxi Xe tả i cử a sổ
dù / ô

box (n) /bɒks/ yellow (a) /ˈjeləʊ/ zebra (n) /ˈzebrə/

cá i hộ p Mà u và ng Ngự a vằ n

Review: Colour (page 10)


My name is:__________

red (a) /red/ blue (a) /bluː/ black (a) /blæk/ yellow (a) /ˈjeləʊ/

mà u đỏ mà u xanh dương Mà u đen mà u và ng

white (a) /waɪt/ green (a) /ɡriːn/

mà u trắ ng mà u xanh lá

Review: number (page 14,15)


one (d) /wʌn/ two (d) /tuː/ three (d) /θriː/ four (d) /fɔː(r)/ five (d) /faɪv/

1
số mộ t
2số hai
3số ba
4số bố n
5
số nă m

Review: number (page 16, 17)


six (d) /sɪks/ seven (d) /ˈsevn/ eight (d) /eɪt/ nine (d) /naɪn/ ten (d) /ten/

6
số sá u
7số bả y
8số tá m
9 10
số chín số mườ i
My name is:__________

Vocabulary
Words beginning with a-f: page 5
apple (n) /ˈæpl/ bag (n) /bæɡ/ cat (n) /kæt/

tú i xá ch
trá i tá o con mèo

egg (n) /eɡ/ fish (n) /fɪʃ/ dog (n) /dɒg/

con cá
quả trứ ng
con chó

Words beginning with g-l: page 6


girl (n) /ɡɜːl/ hat (n) /hæt/ insect (n) /ˈɪnsekt/

cô n trù ng
cá i nó n
con gá i

kitten (n) /ˈkɪtn/ lemon (n) /ˈlemən/ jug (n) /dʒʌɡ/


My name is:__________

cá i bình
Quả chanh
mèo con

Homework (Bài tập về nhà)

The students have to finish the homework at home and submit it to Mr Khoa in the next
class.
(Các con phải hoàn thành tất cả bài tập về nhà và nộp cho thầy Khoa vào buổi học tiếp theo.)

You might also like