2. collaborate /kəˈlæbəreɪt/ (v) cộng tác, hợp tác 3. consider /kənˈsɪdər/ (v) xem xét, cân nhắc 4. divide/dɪˈvaɪd/ (v) chia, tách 5. breadwinner /ˈbredwɪnə(r)/ (n): người trụ cột đi làm nuôi cả gia đình 6. equally shared parenting /ˈiːkwəli - ʃeə(r)d - ˈpeərəntɪŋ/ (np): chia sẻ đều công việc nội trợ và chăm sóc con cái 7. extended family /ɪkˈstendɪd - ˈfæməli/ (np): gia đình lớn gồm nhiều thế hệ chung sống 8. grocery /ˈɡrəʊsəri/ (n): thực phẩm và tạp hóa 9. homemaker /ˈhəʊmmeɪkə(r)/ (n): người nội trợ 10. crash (v) va chạm 11. track (n) dấu vết, (v) tìm kiếm 12. crane (n) cần trục 13. tread (v) giẫm lên 14. create (v) sáng tạo 15.brain(n) não bộ, đầu óc
B. Các cụm động từ cần học
16.Take out/put out the rubbish/trash/ – đổ rác 17.Do the laundry – giặt quần áo 18.Shop for groceries – đi mua sắm = do the shopping 19.Do the heavy lifting – nâng vật nặng 20.Do the washing-up – vệ sinh bát đĩa 21.Prepare meals – nấu ăn = do the cooking 22.Mow the lawn – cắt tỉa cây 23.Fold the clothes – gấp quần áo 24.Moop= sweep =clean up= tidy up – lau ,dọn, vệ sinh nhà cửa 25.Water plants/trees = tưới cây 26.Bath the baby = tắm cho em 27.Set/lay the table meals = dọn, xếp bàn ăn 28. feed the baby – cho em ăn 29.wash dishes – rửa bát đĩa 30. do the household chores – làm việc nhà ___________________________________________________________