You are on page 1of 23

BE GOING TO

Chuyên đề :

WILL &
BE GOING TO
Teacher: Ms Thu

Thì tương lai gần


BE GOING TO

FUTURE SIMPLE
✓ Hành động được quyết định tức ✓ Lời hứa hẹn
Use thời, không có dự định trước. ✓ Lời cảnh báo, đe dọa.
✓ Lời mời, đề nghị.
✓ Phỏng đoán không có căn cứ.
Thường đi với (think, hope, perhaps, Expressions
maybe, ...)

Form
(+) S + will + V (+) S + is/am/are + V-ing + O.
(-) S + is/am/are + not + V-ing + O.
(-) S + won’t + V (?) Is/am/are + S + V-ing + O?
(?) (Wh) + will + S + V + …?

Thì tương lai gần


BE GOING TO

Usage (Cách sử dụng)


WILL BE GOING TO
✓ Diễn tả một quyết định tức ✓ Diễn tả một dự định, kế
thời tại thời điểm nói, không có hoạch có sẵn. (intention, plan)
dự định trước. (Decisions at the
time of speaking)

Did you call Sue?

Tomorrow, I am going to drive my new car,


No, I forgot it.
then I am going to call my friend, Sue
I will call her tomorrow.
and finally I am going to read a book.

Thì tương lai gần


BE GOING TO

Usage (Cách sử dụng)


WILL BE GOING TO
✓ Phỏng đoán không có căn cứ, ✓ Diễn đạt một dự đoán có căn
dựa vào quan điểm, ý kiến cá cứ, có dẫn chứng cụ thể (evidence)
nhân. (Personal opinion) ở hiện tại.

Do you think John will


come to my party?
She is pregnant.
She is going to have a baby.

Yes, I think he will.

Thì tương lai gần


BE GOING TO

Usage (Cách sử dụng)

WILL

I will love you forever.


✓ Lời hứa hẹn.

✓ Lời cảnh báo, đe dọa. Stop or I will shoot.

✓ Lời mời, đề nghị. Don’t worry. I’ll help you


with your homework.

Thì tương lai gần


BE GOING TO

Form (Cấu trúc)


▪ I + am ;
+ S + is/am/are going to + V ▪ She/ he / it + is
▪ You/ we/ they + are
- S + is/am/are not going to + V

▪ is not = isn’t
? Is/Am/Are + S + going to + V ….? ▪ are not = aren’t
Yes, S + is/am/are.
No, S + is/am/are + not.

Thì tương lai gần


BE GOING TO

Form (Cấu trúc)

WILL BE GOING TO

(+) S + will + V (+) S + is/am/are going to + V


(-) S + won’t + V (-) S + is/am/are not going to + V

(?) (Wh) + will + S + V + …? (?) (Wh) + is/am/are + S + V + …?

Thì tương lai gần


BE GOING TO

PRACTICE

Thì tương lai gần


BE GOING TO

Thì tương lai gần


BE GOING TO

Luật chơi
2 đội A và B lần lượt trả lời câu
hỏi trọng tài đưa ra, đúng sẽ
được 1 điểm

Thì tương lai gần


BE GOING TO

will
I think we ____ spend next
summer holidays together. are going to
Chèn đáp án sai
Thì tương lai gần
BE GOING TO

will
Look at those clouds. It …
rain. is going to
Chèn đáp án sai
Thì tương lai gần
BE GOING TO

will
Don’t call at 6.00.
She ____ be busy. is going to
Chèn đáp án sai
Thì tương lai gần
BE GOING TO

will
Perhaps I ____ see you
tomorrow. am going to
Chèn đáp án sai
Thì tương lai gần
BE GOING TO

will
I think, I ____ buy
something new for her. am going to
Chèn đáp án sai
Thì tương lai gần
BE GOING TO

will
Why have you got so many eggs?
Because I ____ make an omelette. am going to
Chèn đáp án sai
Thì tương lai gần
BE GOING TO

will
Stop that, or I ____ tell your
parents. am going to
Chèn đáp án sai
Thì tương lai gần
BE GOING TO

will
Paul ____ have a Math exam
on Monday. is going to
Chèn đáp án sai
Thì tương lai gần
BE GOING TO

will
Watch out!
You ____ fall! are going to
Chèn đáp án sai
Thì tương lai gần
BE GOING TO

will
We _______
play tennis. are going to
Chèn đáp án sai
Thì tương lai gần
BE GOING TO

will
When she finishes school,
she ____ enter the university. is going to
Chèn đáp án sai
Thì tương lai gần
BE GOING TO

Thì tương lai gần


BE GOING TO

THANK YOU!
See you!

Thì tương lai gần

You might also like