You are on page 1of 9

Dù ¸N THµNH PHÇN §O¹N V¢N PHONG - NHA TRANG THUéC Dù ¸N X¢Y DùNG C¤NG Thùc hiÖn Ngµy Ký tªn

TR×NH §¦Êng bé cao tèc b¾c- nam phÝa ®«ng giai ®o¹n 2021-2025 ThiÕt kÕ
B−íc: thiÕt kÕ kü thuËt KiÓm tra
cèng hép km 350+700 bxh = 3.0x3.0
TED I

A. TÝnh to¸n ®é cøng gèi ®µn håi khi m« h×nh tÝnh to¸n cèng:
I. Lý thuyÕt dùa trªn sæ tay "Principles of foundation engineering"

Khi ®¸y mãng cã chiÒu réng lµ B, chÞu lùc ph©n bè ®¬n vÞ lµ q, nã sÏ bÞ lón mét kho¶ng D.
HÖ sè ®Êt nÒn cã thÓ ®−îc ®Þnh nghÜa: k=q/D
B

Sườn cống
q

s
D

K2
K1 K2 K2
B¶n ®¸y
Víi ®¸y mãng h×nh vu«ng:
ë trªn nÒn c¸t:
ks = k0.3 ((B+0.3) / 2B)2
ë trªn nÒn sÐt:
ks = k0.3 (0.3 / B)
Víi ®¸y mãng h×nh ch÷ nhËt:
kr = ks ( 1+0.5 B / L) / 1.5
ë ®©y:
ks : HÖ sè ph¶n lùc cña ®¸y mãng h×nh vu«ng, kÝch th−íc B(m) x B (m) (kN/m3).
kr : HÖ sè ph¶n lùc cña ®¸y mãng h×nh ch÷ nhËt, kÝch th−íc L(m) x B (m) (kN/m3).
k0.3 : HÖ sè ph¶n lùc cña ®¸y mãng kÝch th−íc 0.3(m) x 0.3 (m) (kN/m3).
B : ChiÒu réng ®¸y mãng (m).
L : ChiÒu dµi ®¸y mãng (m).
D−íi ®©y lµ c¸c gi¸ trÞ k0.3 cho ®Êt c¸t vµ ®Êt sÐt

C¸t (Kh« hoÆc Èm) B·o hoµ SÐt


Rời (8-25) MN/m3 (10-15) MN/m3 Dẻo (12-25) MN/m3
Trung bình (25-125) MN/m3 (35-40) MN/m3 Dẻo cứng (35-40) MN/m3
3
Chặt (125-375) MN/m (130-150) MN/m3 Cứng >50 MN/m3

II. Sè liÖu tÝnh to¸n.

ChiÒu dµi tÝnh to¸n cña mãng cèng. L = 1.00 m


ChiÒu réng tÝnh to¸n cña d¶i mãng cèng B = 3.60 m
Tû sè: B/L = 3.60
Lo¹i ®Êt d−íi ®¸y mãng (1 SÐt; 2: C¸t) 1
HÖ sè ph¶n lùc cña ®¸y mãng 0.3 x 0.3 (m) k0.3 = 50 MN/m3
HÖ sè ph¶n lùc cña ®¸y mãng 3.6 (m)x 3.6 (m):
ks = 4167 kN/m3
HÖ sè ph¶n lùc cña ®¸y mãng kÝch th−íc 1 (m) x 3.6 (m):
kr = 7778 kN/m3
Thõa nhËn chiÒu réng tÝnh to¸n cña cèng ph¶i ®−îc chia thµnh 4 ®èt
ChiÒu dµi mçi ®èt s = 0.9000 (m)

III. KÕt qu¶


HÖ sè "spring" ph¶i ®−îc lÊy b»ng:
K1 = kr *L* s/2 = 3500 kN/m
K2 = kr *L* s = 7000 kN/m

1/1
Dù ¸N THµNH PHÇN §O¹N V¢N PHONG - NHA TRANG THUéC Dù ¸N X¢Y DùNG Thùc hiÖn Ngµy Ký tªn
C¤NG TR×NH §¦Êng bé cao tèc b¾c- nam phÝa ®«ng giai ®o¹n 2021-2025
ThiÕt kÕ
TED I B−íc: thiÕt kÕ kü thuËt KiÓm tra
cèng hép km 350+700 bxh = 3.0x3.0
b. tÝnh to¸n c¸c t¶I träng t¸c dông lªn cèng:
I. GHI CHÚ CHUNG
• Tiêu chuẩn thiết kế TCVN 11823 - 2017
• Kết cấu cống đề cập dưới đây được thi công theo các phương pháp "Nền đắp" hoặc " Rãnh". Các phương pháp lắp đặt khác
kiểu "Nền đắp", hoặc "Rãnh" để làm giảm áp lực đất trên cống như là: lắp đặt dương một phần, không nhô, nhô âm, hố dẫn, và kích
đẩy. Tải trọng đối với các kiểu lắp đặt như vậy có thể được xác định bằng phương pháp thực nghiệm, các phân tích kết cấu hoặc
kinh nghiệm sẵn có.
II. THÔNG SỐ BAN ĐẦU
Mặt đường

hs Đất đắp trên cống


tt

Đất đầm chặt


tiêu chuẩn
tw B tw

tb

• Khối lượng riêng của bê tông = 2500 kg/m 3  gc = 24.5 kN/m 3 (T. 3.5.1-1)
• Khối lượng riêng của đất đắp = 1925 kg/m 3
 gs = 18.9 kN/m 3
• Khối lượng riêng của kết cấu áo = 2250 kg/m 3  ga = 22.1 kN/m 3
• Góc nội ma sát của đất đắp f'f = 30 º
• Góc ma sát giữa đất đắp và thành cống d = 17 º (T. 3.11.5.3-1)
Điêu kiện lắp đặt cống 1 Thi công đào trần
2. Kích thước của cống
• Chiều cao lòng cống H = 3.000 m
• Chiều rộng lòng cống B = 3.000 m
• Chiều dày bản nắp tt = 0.300 m
• Chiều dày bản sườn tw = 0.300 m
• Chiều dày bản đáy tb = 0.300 m
• Vát góc lòng cống tv = 0.300 m
• Bề rộng toàn cống Bc = 3.600 m
• Chiều cao đất đắp hs = 0.820 m
• Chiều dày kết cấu áo đường hp = 0.680 m
• Tổng chiều cao đắp trên cống Ht = 1.500 m
• Chiều sâu đáy móng cống H = 5.100 m
• Chiều dài dải tính toán htt = 1.000 m
3. Tải trọng
• Hệ số   2.619 (E.3.11.5.3-2)

• Hệ số áp lực đất ngang tĩnh Ko 0.500


• Hệ số áp lực chủ động ngang của đất KA = 0.299 (E.3.11.5.3-1)
• Hoạt tải: (A.3.6.1.2)
• Tải trọng 01 trục của xe tải thiết kế P = 145 KN
Khoảng cách nhỏ nhất giữa hai trục xe là 4300 mm và khoảng cách giữa hai bánh xe theo phương ngang 1800 mm
• Tải trọng 01 trục của xe hai trục thiết kế P = 110 KN
Khoảng cách giữa hai trục xe là 1200 mm và khoảng cách giữa hai bánh xe theo phương ngang là 1800 mm
• Hệ số làn Số làn thiết kế n = 1 → m = 1.2
Số làn thiết kế n = 2 → m = 1.0
• Chiều cao đất tương đương của xe tải thiết kế : Heq = 0.69 m (A.3.10.6.4)

File: Cong hop 3.0x3.0m.xls Page1 Printed: 3:05 PM 2/1/2024


III. PHÂN TÍCH KẾT CẤU (lấy dải rộng 1m để tính toán)

Áp lực bánh xe
Cao độ TK
LL, EV

K0,JsHs
H
K0,gsHs

LS
1. Tải trọng thẳng đứng
1.1. Tải trọng bản thân (DC): ( Được tính bằng phần mềm Midas Civil)
1.3. Tải trọng thẳng đứng do đất đắp (EV) & kết cấu áo đường (DW):
• Tổng áp lực đất tiêu chuẩn WE tác dụng lên cống được lấy như sau:
• Đối với điều kiện lắp đặt dạng nền đắp: EVE = g.Fe.gs.Bc.H.10-9 16.78 kN/m2 (A.12.11.2.1)
Fe=1+0.20H/Bc = 1.08
• Đối với điều kiện lắp đặt dạng rãnh EVE = g.Ft.gs.Bc.H.10-9 N/A kN/m2 (A.12.11.2.2)
Với: Hệ số tương tác đất - kết cấu theo biện pháp đào hào Ft=(Cd.Bd)2/(H.Bc) N/A
Hệ số quy định trong mục [A12.11.2.2] Cd = 0.043
 Áp lực thẳng đứng do tải trọng đất EV: EVE = 16.78 kN/m2
 Áp lực thẳng đứng do kết cấu áo đường (DW): DW = 15.01 kN/m2
1.4. Hoạt tải tác dụng trên bản nắp:
• Bề rộng bản nắp S = 3600 mm
• Đối với cống đơn, khi chiều dày lớp đất đắp lớn hơn 2400mm và lớn hơn chiều dài nhịp cống thì có thể bỏ qua tác dụng của
hoạt tải; đối với cống nhiều nhịp có thể bỏ qua tác dụng của hoạt tải khi bề dày đất đắp lớn hơn khoảng cách giữa các bề mặt
phía trong của hai tường biên của cống.
• Khi chiều cao đắp nhỏ hơn 600 mm, thì hoạt tải phân bố trên bản nắp cống hộp theo quy định tại phần 4, điều 6.2.10
• Tải trọng phân bố của bánh xe qua đất đắp lên cống với chiều cao đắp >= 600 mm xác định theo điều 3.6.1.2.6.
• Hệ số xung kích đối với kết cấu vùi xác định theo Bảng 8, điều 3.6.1.2.6
• Khi các vùng phân bố của nhiều bánh xe chập vào nhau thì tổng tải trọng được phân bố đều trên diện tích đó
Tải trọng
• Tải trọng 01 trục của xe tải thiết kế P = 145 KN
Khoảng cách nhỏ nhất giữa hai trục xe là 4300 mm và khoảng cách giữa hai bánh xe theo phương ngang 1800 mm
• Tải trọng 01 trục của xe hai trục thiết kế P = 110 KN
Khoảng cách giữa hai trục xe là 1200 mm và khoảng cách giữa hai bánh xe theo phương ngang là 1800 mm
• Số làn xe thiết kế Số làn thiết kế n = 1 (A.4.6.2.10.2)
• Hệ số làn m= 1.2
Phân bố tải trọng bánh xe qua đất đắp được tính trong 2 trường hợp sau: TH 2
Trường hợp 1 : Khi chiều cao đất đắp nhỏ hơn 600mm Không áp dụng (A.4.6.2.10)
• Bề rộng tương đương cống hộp khi xe chạy lưu thông song song với nhịp
Khi xe di chuyển chủ yếu là song song với nhịp, công được phân tích cho một làn xếp tải đơn với hệ số làn đơn
 Tải trọng trục xe được phân bố cho bản nắp cống để xác định nội lực như sau:
- Theo phương vuông góc với nhịp: E= 2440+0.12S = 2800.00 mm
- Theo phương song song với nhịp Espan=LT+LLDF(H) = 1975.00 mm
S = 3000.00 mm
LT = 250.00 mm (A.3.6.1.2.5)
LLFD = 1.15 (A.3.6.1.2.6)
Tải trọng trục xe 3 trục tác dụng lên 1m chiều dài cống PL = 75.76 kN
Tải trọng trục xe 2 trục tác dụng lên 1m chiều dài cống PL = 57.47 kN
Số lượng trục xe 3 trục phân bố trong khoảng bề rộng cống = 1.00 trục
Số lượng trục xe 2 trục phân bố trong khoảng bề rộng cống = 2.00 trục

File: Cong hop 3.0x3.0m.xls Page2 Printed: 3:05 PM 2/1/2024


Design Truck Design Tandem

4.3m 4.3 to 9.3 m 1.2m

P1 P2 P3 P1 P2
Xe tải thiết kế Xe 2 trục thiết kế
Design Lane Load
9.3 kN/m

• Tải trọng trục xe tác động lên cống


Trường hợp xe 3 trục P1 = P2 = = 145 kN
Trường hợp xe 2 trục P1 = P2 = = 110 kN
• Tải trọng làn phân bố trên dải tính toán (1m) p = 3.10 kN/m2 (A.3.6.1.2.4)

Trường hợp 2 : Khi chiều cao đất đắp lớn hơn 600mm Áp dụng
- Hệ số xung kích: IM = 22 % (A.3.6.2.2-1)

- Diện tích tiếp xúc của bánh xe Rộng = 510 mm (A.3.6.1.2.5)


Dài = 250 mm
Diện tích hình chữ nhật phân bố của vệt bánh xe tại chiều sâu đất đắp H, được tính như sau:
Lw : Chiều dài vệt phân bố hoạt tại tại chiều sâu H (mm)
W w: Chiều rộng vệt phân bố hoạt tải tại chiều sâu H (mm)
Sa: Cự ly xe 3 trục thiết kế
- Chiều sâu tương tác của tác của tải trọng trục bánh xe:
Theo phương vuông góc với khẩu độ nhịp cống:
sw  w i  0,06 Di
H int t 
LLDF
Theo phương song song với khẩu độ nhịp cống:
sa  li
H int  p 
LLDF IM
P (1 
 Áp lực do hoạt tải thẳng đứng tác dụng lên bản nắp cống được xác định như sau:
)(m)
PL  100
ALL

BẢNG TÍNH TẢI TRỌNG DO HOẠT TẢI GÂY RA TRÊN ĐỈNH CỐNG
Thông số Ký hiệu Xe 3 trục Xe 2 trục Đơn vị
Chiều rộng vệt phân bố hoạt tải Ww 4215.00 4215.00 mm
Chiều dài vệt phân bố hoạt tải Lw 1975.00 3175.00 mm
Cự ly trục xe theo phương dọc Sa 4300.00 1200.00 mm
Cự ly bánh xe theo phương ngang Sw 1800.00 1800.00 mm
Diện tích phân bố vệt bánh xe ALL=lw x w w 5.94 6.58 m2
Chiều sâu tương tác theo phương vuông góc với nhịp cống Hint-t 965.22 965.22 mm
Chiều sâu tương tác theo phương song song với nhịp cống Hint-p 3521.74 826.09 mm
Áp lực 1 trục do hoạt tải thẳng đứng tác dụng lên nắp cống PL 35.264 26.752 kN
Số lượng trục xe 2 trục phân bố trong khoảng bề rộng cống 1.000 2.000 trục

File: Cong hop 3.0x3.0m.xls Page3 Printed: 3:05 PM 2/1/2024


2. Tải trọng ngang = 0.99
1. Tải trọng ngang do đất đắp (EH) p1 = K0.gs.Hs = 14.16 kN/m2 (A.3.11.5.1-1)
p2 = K0.gs.H = 48.15 kN/m2
2. Áp lực ngang do hoạt tải chất thêm (LS) p = K0.gs.Heq = 6.52 kN/m2 (A.3.11.6.4-1)

IV. TÍNH TOÁN NỘI LỰC (Mô hình hóa và tính toán bằng phần mềm Midas)
4 3

4 3

5 5

1 2

1 2
1. Trạng thái giới hạn và hệ số tải trọng

Trường hợp tải trọng Ký hiệu Str. I-A Str. I-B Str. I-C Str. III-A Str. III-B Service I
Tải trọng bản thân DC 1.25 1.25 0.90 0.90 1.25 1.00
Tải trọng lớp phủ DW 1.50 1.50 0.65 0.65 1.50 1.00
Áp lực đứng do đất đắp EV 1.30 1.30 0.90 0.90 1.30 1.00
Áp lực ngang của đất đắp EH 1.50 0.90 1.50 1.50 1.50 1.00
Tải trọng nước WA 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00
Hoạt tải LL 1.75 1.75 1.75 1.35 1.35 1.00
Áp lực ngang phụ thêm do HT LS 1.75 1.75 1.75 1.35 1.35 1.00

Str.I-A Str.I-B
Mặt cắt 1-1 2-2 3-3 4-4 5-5 1-1 2-2 3-3 4-4 5-5
M -84.01 53.37 -73.03 71.83 -10.55 -91.81 46.16 -66.71 79.09 -24.85
Q -69.85 145.29 -186.49 -6.66 12.93 -69.99 145.94 -187.75 -6.66 10.68
N -76.40 -76.40 -64.00 -64.00 -200.27 -42.92 -42.92 -41.32 -41.32 -201.53

Str.I-C Str.III-A
Mặt cắt 1-1 2-2 3-3 4-4 5-5 1-1 2-2 3-3 4-4 5-5
M -64.31 44.09 -65.34 55.67 -2.06 -53.09 41.98 -56.70 44.74 3.31
Q -59.36 117.13 -154.68 -6.66 13.46 -50.15 101.25 -130.12 -5.14 11.28
N -75.87 -75.87 -64.53 -64.53 -164.61 -78.04 -78.04 -62.36 -62.36 -140.05

Str.III-B Service I
Mặt cắt 1-1 2-2 3-3 4-4 5-5 1-1 2-2 3-3 4-4 5-5
M -73.43 51.54 -64.71 61.53 -5.48 -56.08 37.08 -46.43 46.52 -6.65
Q -60.95 130.34 -163.19 -5.14 10.76 -45.53 96.94 -120.13 -3.80 7.37
N -78.56 -78.56 -61.84 -61.84 -176.97 -52.18 -52.18 -41.42 -41.42 -131.15

File: Cong hop 3.0x3.0m.xls Page4 Printed: 3:05 PM 2/1/2024


Dù ¸N THµNH PHÇN §O¹N V¢N PHONG - NHA TRANG THUéC Dù ¸N X¢Y DùNG Thùc hiÖn Ngµy Ký tªn
C¤NG TR×NH §¦Êng bé cao tèc b¾c- nam phÝa ®«ng giai ®o¹n 2021-2025
ThiÕt kÕ
B−íc: thiÕt kÕ kü thuËt KiÓm tra
cèng hép km 350+700 bxh = 3.0x3.0
TED I

c. kiÓm to¸n cèng:


1. TẢI TRỌNG VÀ TỔ HỢP TẢI TRỌNG.

Nội lực nhân hệ số Nội lực nhân hệ số


1-1 2-2
Mu (KN.m) Qu (KN) Nu(KN) Mu (KN.m) Qu (KN) Nu(KN)
Cường độ 91.8 70.0 78.6 Cường độ 53.4 145.9 78.6
Sử dụng 56.1 45.5 52.2 Sử dụng 37.1 96.9 52.2

Nội lực nhân hệ số Nội lực nhân hệ số


3-3 4-4
Mu (KN.m) Qu (KN) Nu(KN) Mu (KN.m) Qu (KN) Nu(KN)
Cường độ 73.0 187.8 64.5 Cường độ 79.1 6.7 64.5
Sử dụng 46.4 120.1 41.4 Sử dụng 46.5 3.8 41.4

Nội lực nhân hệ số Factored internal forces


5-5 D-D
Mu (KN.m) Qu (KN) Nu(KN) Nu (KN) Vu (KN) Mu(KN.m)
Cường độ 24.9 13.5 201.5 Strength IB
Sử dụng 6.7 7.4 131.2 Sử dụng
2. TÍNH CHẤT VẬT LIỆU
- Bê tông: Cường độ chịu nén qui định (mẫu lăng trụ) f'c= 30 Mpa
Modulus đàn hồi Ec= 28212 Mpa (5.4.2.4-1)
Môđun phá hoại fr= 3.45 Mpa
Trọng lượng đơn vị gc= 22.8 kN/m3
Giới hạn ứng biến chịu nén của bê tông ecl = 0.002
Ứng biến chịu nén cực hạn của bê tông ecu = 0.003
- Cốt thép: Giới hạn chảy khi kéo fy= 400 Mpa
Giới hạn chảy khi nén f'y= 400 Mpa
Modulus đàn hồi Es= 200000 Mpa (5.4.3.2)
Giới hạn ứng biến chịu kéo của cốt thép etl = 0.005
3. DỮ LIỆU CÁC MẶT CẮT
- Cốt thép chịu uốn
Mặt cắt Cốt thép Bước Số thanh D Diện tích B.T phủ
Cốt thép chịu kéo 125 8 D20 2512 40
1-1
Cốt thép chịu nén 125 0 D20 0 40
Cốt thép chịu kéo 125 8 D20 2512 40
2-2
Cốt thép chịu nén 125 0 D20 0 40
Cốt thép chịu kéo 125 8 D20 2512 40
3-3
Cốt thép chịu nén 125 0 D20 0 40
Cốt thép chịu kéo 125 8 D20 2512 40
4-4
Cốt thép chịu nén 125 0 D20 0 40
Cốt thép chịu kéo 125 8 D18 2032 40
5-5
Cốt thép chịu nén 125 0 D18 0 40
- Cốt thép chịu cắt
Mặt cắt Cốt thép Góc xiên Số thanh D Diện tích Bước
1-1 Cốt đai 90 4 D10 314 250
2-2 Cốt đai 90 4 D10 314 250
3-3 Cốt đai 90 4 D10 314 250
4-4 Cốt đai 90 4 D10 314 250
5-5 Cốt đai 90 4 D10 314 250

1/4
- Thông số mặt cắt
Giá trị Ký hiệu Đơn vị 1-1 2-2 3-3 4-4 5-5
Chiều cao mặt cắt h mm 300 300 300 300 300
Bề rộng mặt b mm 1000 1000 1000 1000 1000
Mô men quán tính mặt cắt Iz m4 0.0023 0.0023 0.0023 0.0023 0.0023
Diện tích mặt cắt nguyên A mm2 300000 300000 300000 300000 300000
Diện tích phần bê tông chịu kéo Ac mm2 150000 150000 150000 150000 150000
Diện tích cốt thép chịu kéo As mm2 2512 2512 2512 2512 2032
Diện tích cốt thép chịu nén A's mm2 0 0 0 0 0
Diện tích cốt thép chịu cắt Asv mm2 314 314 314 314 314
Bước của cốt thép đai s mm 250 250 250 250 250
Góc nghiêng của thanh chống nén a Độ 90 90 90 90 90
Khoảng cách ds ds mm 250 250 250 250 251
Khoảng cách d's d's mm 50 50 50 50 49
Chiều cao có hiệu của mặt cắt de mm 250 250 250 250 251
4. KIỂM TRA MÔMEN
A'sfy
d
a
0.85f'cab

h ds
Asfy
0
b
4.1 Khả năng chịu mômen
Hệ số ứng suất khối hình chữ nhật 1 (A.5.7.2.2)
Chiều cao của vùng bê tông chịu nén c=(As*fs-A's*f's)/(α1*f'c*β1*b) (A.5.7.3.1.1-4)
Chiều cao của khối ứng suất hình chữ nhật a=1*c
Giá trị Ký hiệu Đơn vị 1-1 2-2 3-3 4-4 5-5
Hệ số chuyển đổi biểu đồ ứng suất b1 0.84 0.84 0.84 0.84 0.84
Hệ số quy đổi hình khối ứng suất α1 0.85 0.85 0.85 0.85 0.85
Chiều cao của vùng BT chịu nén giả
định
c0 mm 102.23 102.23 102.23 102.23 94.59
Ứng biến thực trong cốt thép chịu
kéo tại SK uốn danh định
ɛS m/m 0.004 0.004 0.004 0.004 0.005
Ứng biến thực trong cốt thép chịu
nén tại SK uốn danh định
ɛ'S m/m 0.002 0.002 0.002 0.002 0.001
Chiều cao của vùng BT chịu nén
c1 mm 102.23 102.23 102.23 102.23 94.59
tính lại
Độ chênh lệch giữa c0 và c1 c1-c0 mm 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00

Chiều cao của vùng BT chịu nén c mm 102.23 102.23 102.23 102.23 94.59

Tỉ số c/ds 0.41 0.41 0.41 0.41 0.38

ܿ 0.003
Kiểm tra điều kiện ≤ "1" Đạt, "2" Không đạt
݀௦ 0.003 + ߝ௖௟
1 1 1 1 1

Phân loại mặt cắt


"1" Khống chế nén "2" Chuyển tiếp "3" Khống chế kéo 2 2 2 2 2
Ứng suất trong cốt thép thường chịu
kéo ở mức SK uốn danh định
fs 400 400 400 400 400

Ứng suất trong cốt thép thường chịu


kéo ở mức SK uốn danh định
f's 307 307 307 307 289

Gía trị cuối cùng của chiều cao BT


chịu nén
c 47.15 47.15 47.15 47.15 38.14

Chiều cao khối ứng suất CN a mm 39.40 39.40 39.40 39.40 31.87

2/4
a<2*d's tính toán khả năng chịu mô men của mặt cắt với cốt thép chịu kéo
Momen kháng uốn danh định Mn =As*fs*(ds-a/2)-A's*f's*(d's-a/2) (A.5.7.3.2.2-1)
Momen kháng uốn tính toán Mr = *Mn (A.5.7.3.2.1-1)
Giá trị Ký hiệu Đơn vị 1-1 2-2 3-3 4-4 5-5
Momen kháng uốn danh định Mn KN.m 231.40 231.40 231.40 231.40 191.06
Hệ số sức kháng  0.9 0.9 0.9 0.9 0.9 (A.5.5.4.2)
Mome kháng uốn tính toán Mr KN.m 208 208 208 208 172
Momen uốn nhân hệ số M KN.m 92 53 73 79 25
Kiểm tra OK OK OK OK OK

4.2 Hàm lượng cốt thép giới hạn


Kiểm tra hàm lượng cốt thép tối thiểu
Tại mặt cắt bất kỳ của cấu kiện chịu uốn không khống chế nén, lượng cốt thép thường và cốt thép dự ứng lực chịu kéo phải đủ
để phát triển sức kháng uốn tính toán Mr,điều kiện kiểm tra: Mr min (Mcr, 1.33xMu)

Giá trị Ký hiệu Đơn vị 1-1 2-2 3-3 4-4 5-5


Mcr Mcr KN.m 36.8 36.8 36.8 36.8 35.6
Hệ số biến động do momen nứt
do uốn g1 1.6 1.6 1.6 1.6 1.6
Hệ số biến động dự ứng lực g2 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0
Tỉ lệ cường độ chảy danh định
g3
với cường độ bền chịu kéo của CT 0.75 0.75 0.75 0.75 0.75
1.33xMu 1.33Mu KN.m 122.1 71.0 97.1 105.2 33.1
Mr Mr KN.m 208.3 208.3 208.3 208.3 172.0
Kiểm tra OK OK OK OK OK

5. KIỂM TRA CHỊU CẮT


Chiều cao hữu hiệu dv =max(0.9*de & 0.72h) (A.5.8.2.7)
Giá trị Ký hiệu Đơn vị 1-1 2-2 3-3 4-4 5-5
Chiều cao (1) 0.9*de m 225.0 225.0 225.0 225.0 225.9
Chiều cao (2) 0.72*h m 216.0 216.0 216.0 216.0 216.0
Chiều cao có hiệu dv mm 225.0 225.0 225.0 225.0 225.9

Sức kháng cắt danh định Vn lấy giá trị nhỏ hơn của Vn1=Vc+Vs (A.5.8.3.3-1)
Vn2=0.25*f'c*bv*dv (A.5.8.3.3-2)
Trong đó: Vc=0.083**f'c(-2)*bv*dv (A.5.8.3.3-3)
Vs=(Av*fy*dv*(cotgq+cotga)*sina)/s (A.5.8.3.3-4)
Xác định giá trị 
Biến dạng trong cốt thép ở phía chịu kéo do uốn ex=(Mu/dv+0.5Nu+0.5Vu*cotgq)/(2*Es*As) (A.5.8.3.4.2-2)
Giá trị Ký hiệu Đơn vị 1-1 2-2 3-3 4-4 5-5
Mô men nhân hệ số Mu KN.m 91.8 53.4 73.0 79.1 24.9
Lực dọc trục nhân hệ số Nu KN 78.6 78.6 64.5 64.5 201.5
Lực cắt nhân hệ số Vu KN 70.0 145.9 187.8 6.7 13.5
Ứng suất cắt trong bê tông v Mpa 0.346 0.721 0.927 0.033 0.066
(A.5.8.3.4.2-1)
Tỉ số v/f'c 0.012 0.024 0.031 0.001 0.002
Giả định giá trị q q (Độ) 30.55 31.38 31.92 29.88 31.17 (A.5.8.3.4)
Hệ số điều chỉnh F F 0.11 0.11 0.11 0.11 (A.5.8.3.4.2-3)
0.09
Biến dạng trong cốt thép 1000*x 0.098 0.158 0.182 0.038 0.138
Tính lại giá trị q q (Độ) 30.41 30.79 30.92 29.97 30.67
Hệ số   2.17 2.07 2.03 2.27 2.10 (A.5.8.3.4)
Kiểm tra điều kiện x<0.001 True True True True True

3/4
Giá trị Ký hiệu Đơn vị 1-1 2-2 3-3 4-4 5-5
Chiều cao có hiệu dv mm 225 225 225 225 226
Chiều rộng có hiệu bv mm 1000 1000 1000 1000 1000 (A.5.8.2.7)
Hệ số   2.17 2.07 2.03 2.27 2.10 (A.5.8.3.4)
Sức kháng cắt của bê tông Vc kN 221.5 211.7 208.0 231.8 215.7(A.5.8.3.3-3)
Sức kháng cắt của cốt thép Vs kN 191.5 185.3 181.5 196.7 187.6(A.5.8.3.3-4)
Sức kháng cắt (1) Vn1 kN 413.0 397.0 389.4 428.6 403.4
Sức kháng cắt (2) Vn2 kN 1687.5 1687.5 1687.5 1687.5 1694.3

Giá trị Ký hiệu Đơn vị 1-1 2-2 3-3 4-4 5-5


Sức kháng cắt danh định Vn KN 413 397 389 429 403
Hệ số sức kháng q 0.9 0.9 0.9 0.9 0.9 (A.5.5.4.2)
Sức kháng cắt tính toán Vr KN 371.7 357.3 350.5 385.7 363.0
Lực cắt nhân hệ số V KN 70.0 145.9 187.8 6.7 13.5
Kiểm tra OK OK OK OK OK
Đối với các bản cống hộp dưới ít nhất 600mm đất đắp (mặt cắt 1-1) cường độ chống cắt có thể tính theo: (A.5.14.5.3-1)
Vc = (0.178*f'c^0.5+32(As*Vu*de/b*de*Mu)*b*de < 0.332 f'c^0.5*b*de
Giá trị Ký hiệu Đơn vị 1-1 2-2 3-3 4-4 5-5
Chiều cao có hiệu của mặt cắt de mm 250 250 250 250 251
Chiều cao mặt cắt h mm 300 300 300 300 300
Bề rộng mặt b mm 1000 1000 1000 1000 1000
Lực cắt nhân hệ số Vu kN 70.0 145.9 187.8 6.7 13.5
Momen uốn nhân hệ số Mu kN.m 91.8 53.4 73.0 79.1 24.9
Sức kháng cắt tính toán Vc kN 454.6 454.6 454.6 454.6 456.4
Kiểm tra OK OK OK OK OK
5. KIỂM TRA VẾT NỨT (Kiểm tra đối với trạng thái giới hạn sử dụng)
Để khống chế nứt, khoảng cách cốt thép thường trong lớp gần nhất với mặt chịu kéo phải thỏa mãn điều kiện:

123000 *  e
s  2 * dc
 s * f ss (A.5.7.3.4)

trong đó: s  1 
dc
0.7 * (h  d c )

Đại lượng Ký hiệu Đơn vị 1-1 2-2 3-3 4-4 5-5


Hệ số phơi lộ mặt γe 0.75 0.75 0.75 0.75 0.75

Bề dày từ thớ chịu kéo ngoài cùng tới


dc mm 50 50 50 50 49
trọng tâm cốt thép chịu uốn gần nhất

βs 1.286 1.286 1.286 1.286 1.279

0.6fy Mpa 240 240 240 240 240


Khoảng cách từ thớ chịu nén đến trục trung
hòa
x mm 78.22 78.22 78.22 78.22 71.84

Cánh tay đòn J.d mm 223.93 223.93 223.93 223.93 227.05


Mômen quán tính của mặt cắt Icr m4 0.0007 0.0007 0.0007 0.0007 0.0006
Ứng suất kéo trong cốt thép
fss Mpa 99.697 65.919 82.542 82.702 14.414
fss=Msls/(As*J.d)

Ứng suất kéo cho phép trong cốt thép 0.6fy Mpa 240.0 240.0 240.0 240.0 240.0

Khoảng cách bố trí cốt thép thường cho


smax mm 619.7 988.4 769.3 767.6 4906.5
phép
Khoảng cách bố trí cốt thép thường s mm 125.0 125.0 125.0 125.0 125.0
Kiểm tra OK OK OK OK OK

4/4

You might also like