Professional Documents
Culture Documents
Cong Hop KM 359+700 (BXH 3mx3m)
Cong Hop KM 359+700 (BXH 3mx3m)
TR×NH §¦Êng bé cao tèc b¾c- nam phÝa ®«ng giai ®o¹n 2021-2025 ThiÕt kÕ
B−íc: thiÕt kÕ kü thuËt KiÓm tra
cèng hép km 350+700 bxh = 3.0x3.0
TED I
A. TÝnh to¸n ®é cøng gèi ®µn håi khi m« h×nh tÝnh to¸n cèng:
I. Lý thuyÕt dùa trªn sæ tay "Principles of foundation engineering"
Khi ®¸y mãng cã chiÒu réng lµ B, chÞu lùc ph©n bè ®¬n vÞ lµ q, nã sÏ bÞ lón mét kho¶ng D.
HÖ sè ®Êt nÒn cã thÓ ®−îc ®Þnh nghÜa: k=q/D
B
Sườn cống
q
s
D
K2
K1 K2 K2
B¶n ®¸y
Víi ®¸y mãng h×nh vu«ng:
ë trªn nÒn c¸t:
ks = k0.3 ((B+0.3) / 2B)2
ë trªn nÒn sÐt:
ks = k0.3 (0.3 / B)
Víi ®¸y mãng h×nh ch÷ nhËt:
kr = ks ( 1+0.5 B / L) / 1.5
ë ®©y:
ks : HÖ sè ph¶n lùc cña ®¸y mãng h×nh vu«ng, kÝch th−íc B(m) x B (m) (kN/m3).
kr : HÖ sè ph¶n lùc cña ®¸y mãng h×nh ch÷ nhËt, kÝch th−íc L(m) x B (m) (kN/m3).
k0.3 : HÖ sè ph¶n lùc cña ®¸y mãng kÝch th−íc 0.3(m) x 0.3 (m) (kN/m3).
B : ChiÒu réng ®¸y mãng (m).
L : ChiÒu dµi ®¸y mãng (m).
D−íi ®©y lµ c¸c gi¸ trÞ k0.3 cho ®Êt c¸t vµ ®Êt sÐt
1/1
Dù ¸N THµNH PHÇN §O¹N V¢N PHONG - NHA TRANG THUéC Dù ¸N X¢Y DùNG Thùc hiÖn Ngµy Ký tªn
C¤NG TR×NH §¦Êng bé cao tèc b¾c- nam phÝa ®«ng giai ®o¹n 2021-2025
ThiÕt kÕ
TED I B−íc: thiÕt kÕ kü thuËt KiÓm tra
cèng hép km 350+700 bxh = 3.0x3.0
b. tÝnh to¸n c¸c t¶I träng t¸c dông lªn cèng:
I. GHI CHÚ CHUNG
• Tiêu chuẩn thiết kế TCVN 11823 - 2017
• Kết cấu cống đề cập dưới đây được thi công theo các phương pháp "Nền đắp" hoặc " Rãnh". Các phương pháp lắp đặt khác
kiểu "Nền đắp", hoặc "Rãnh" để làm giảm áp lực đất trên cống như là: lắp đặt dương một phần, không nhô, nhô âm, hố dẫn, và kích
đẩy. Tải trọng đối với các kiểu lắp đặt như vậy có thể được xác định bằng phương pháp thực nghiệm, các phân tích kết cấu hoặc
kinh nghiệm sẵn có.
II. THÔNG SỐ BAN ĐẦU
Mặt đường
tb
• Khối lượng riêng của bê tông = 2500 kg/m 3 gc = 24.5 kN/m 3 (T. 3.5.1-1)
• Khối lượng riêng của đất đắp = 1925 kg/m 3
gs = 18.9 kN/m 3
• Khối lượng riêng của kết cấu áo = 2250 kg/m 3 ga = 22.1 kN/m 3
• Góc nội ma sát của đất đắp f'f = 30 º
• Góc ma sát giữa đất đắp và thành cống d = 17 º (T. 3.11.5.3-1)
Điêu kiện lắp đặt cống 1 Thi công đào trần
2. Kích thước của cống
• Chiều cao lòng cống H = 3.000 m
• Chiều rộng lòng cống B = 3.000 m
• Chiều dày bản nắp tt = 0.300 m
• Chiều dày bản sườn tw = 0.300 m
• Chiều dày bản đáy tb = 0.300 m
• Vát góc lòng cống tv = 0.300 m
• Bề rộng toàn cống Bc = 3.600 m
• Chiều cao đất đắp hs = 0.820 m
• Chiều dày kết cấu áo đường hp = 0.680 m
• Tổng chiều cao đắp trên cống Ht = 1.500 m
• Chiều sâu đáy móng cống H = 5.100 m
• Chiều dài dải tính toán htt = 1.000 m
3. Tải trọng
• Hệ số 2.619 (E.3.11.5.3-2)
Áp lực bánh xe
Cao độ TK
LL, EV
K0,JsHs
H
K0,gsHs
LS
1. Tải trọng thẳng đứng
1.1. Tải trọng bản thân (DC): ( Được tính bằng phần mềm Midas Civil)
1.3. Tải trọng thẳng đứng do đất đắp (EV) & kết cấu áo đường (DW):
• Tổng áp lực đất tiêu chuẩn WE tác dụng lên cống được lấy như sau:
• Đối với điều kiện lắp đặt dạng nền đắp: EVE = g.Fe.gs.Bc.H.10-9 16.78 kN/m2 (A.12.11.2.1)
Fe=1+0.20H/Bc = 1.08
• Đối với điều kiện lắp đặt dạng rãnh EVE = g.Ft.gs.Bc.H.10-9 N/A kN/m2 (A.12.11.2.2)
Với: Hệ số tương tác đất - kết cấu theo biện pháp đào hào Ft=(Cd.Bd)2/(H.Bc) N/A
Hệ số quy định trong mục [A12.11.2.2] Cd = 0.043
Áp lực thẳng đứng do tải trọng đất EV: EVE = 16.78 kN/m2
Áp lực thẳng đứng do kết cấu áo đường (DW): DW = 15.01 kN/m2
1.4. Hoạt tải tác dụng trên bản nắp:
• Bề rộng bản nắp S = 3600 mm
• Đối với cống đơn, khi chiều dày lớp đất đắp lớn hơn 2400mm và lớn hơn chiều dài nhịp cống thì có thể bỏ qua tác dụng của
hoạt tải; đối với cống nhiều nhịp có thể bỏ qua tác dụng của hoạt tải khi bề dày đất đắp lớn hơn khoảng cách giữa các bề mặt
phía trong của hai tường biên của cống.
• Khi chiều cao đắp nhỏ hơn 600 mm, thì hoạt tải phân bố trên bản nắp cống hộp theo quy định tại phần 4, điều 6.2.10
• Tải trọng phân bố của bánh xe qua đất đắp lên cống với chiều cao đắp >= 600 mm xác định theo điều 3.6.1.2.6.
• Hệ số xung kích đối với kết cấu vùi xác định theo Bảng 8, điều 3.6.1.2.6
• Khi các vùng phân bố của nhiều bánh xe chập vào nhau thì tổng tải trọng được phân bố đều trên diện tích đó
Tải trọng
• Tải trọng 01 trục của xe tải thiết kế P = 145 KN
Khoảng cách nhỏ nhất giữa hai trục xe là 4300 mm và khoảng cách giữa hai bánh xe theo phương ngang 1800 mm
• Tải trọng 01 trục của xe hai trục thiết kế P = 110 KN
Khoảng cách giữa hai trục xe là 1200 mm và khoảng cách giữa hai bánh xe theo phương ngang là 1800 mm
• Số làn xe thiết kế Số làn thiết kế n = 1 (A.4.6.2.10.2)
• Hệ số làn m= 1.2
Phân bố tải trọng bánh xe qua đất đắp được tính trong 2 trường hợp sau: TH 2
Trường hợp 1 : Khi chiều cao đất đắp nhỏ hơn 600mm Không áp dụng (A.4.6.2.10)
• Bề rộng tương đương cống hộp khi xe chạy lưu thông song song với nhịp
Khi xe di chuyển chủ yếu là song song với nhịp, công được phân tích cho một làn xếp tải đơn với hệ số làn đơn
Tải trọng trục xe được phân bố cho bản nắp cống để xác định nội lực như sau:
- Theo phương vuông góc với nhịp: E= 2440+0.12S = 2800.00 mm
- Theo phương song song với nhịp Espan=LT+LLDF(H) = 1975.00 mm
S = 3000.00 mm
LT = 250.00 mm (A.3.6.1.2.5)
LLFD = 1.15 (A.3.6.1.2.6)
Tải trọng trục xe 3 trục tác dụng lên 1m chiều dài cống PL = 75.76 kN
Tải trọng trục xe 2 trục tác dụng lên 1m chiều dài cống PL = 57.47 kN
Số lượng trục xe 3 trục phân bố trong khoảng bề rộng cống = 1.00 trục
Số lượng trục xe 2 trục phân bố trong khoảng bề rộng cống = 2.00 trục
P1 P2 P3 P1 P2
Xe tải thiết kế Xe 2 trục thiết kế
Design Lane Load
9.3 kN/m
Trường hợp 2 : Khi chiều cao đất đắp lớn hơn 600mm Áp dụng
- Hệ số xung kích: IM = 22 % (A.3.6.2.2-1)
BẢNG TÍNH TẢI TRỌNG DO HOẠT TẢI GÂY RA TRÊN ĐỈNH CỐNG
Thông số Ký hiệu Xe 3 trục Xe 2 trục Đơn vị
Chiều rộng vệt phân bố hoạt tải Ww 4215.00 4215.00 mm
Chiều dài vệt phân bố hoạt tải Lw 1975.00 3175.00 mm
Cự ly trục xe theo phương dọc Sa 4300.00 1200.00 mm
Cự ly bánh xe theo phương ngang Sw 1800.00 1800.00 mm
Diện tích phân bố vệt bánh xe ALL=lw x w w 5.94 6.58 m2
Chiều sâu tương tác theo phương vuông góc với nhịp cống Hint-t 965.22 965.22 mm
Chiều sâu tương tác theo phương song song với nhịp cống Hint-p 3521.74 826.09 mm
Áp lực 1 trục do hoạt tải thẳng đứng tác dụng lên nắp cống PL 35.264 26.752 kN
Số lượng trục xe 2 trục phân bố trong khoảng bề rộng cống 1.000 2.000 trục
IV. TÍNH TOÁN NỘI LỰC (Mô hình hóa và tính toán bằng phần mềm Midas)
4 3
4 3
5 5
1 2
1 2
1. Trạng thái giới hạn và hệ số tải trọng
Trường hợp tải trọng Ký hiệu Str. I-A Str. I-B Str. I-C Str. III-A Str. III-B Service I
Tải trọng bản thân DC 1.25 1.25 0.90 0.90 1.25 1.00
Tải trọng lớp phủ DW 1.50 1.50 0.65 0.65 1.50 1.00
Áp lực đứng do đất đắp EV 1.30 1.30 0.90 0.90 1.30 1.00
Áp lực ngang của đất đắp EH 1.50 0.90 1.50 1.50 1.50 1.00
Tải trọng nước WA 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00
Hoạt tải LL 1.75 1.75 1.75 1.35 1.35 1.00
Áp lực ngang phụ thêm do HT LS 1.75 1.75 1.75 1.35 1.35 1.00
Str.I-A Str.I-B
Mặt cắt 1-1 2-2 3-3 4-4 5-5 1-1 2-2 3-3 4-4 5-5
M -84.01 53.37 -73.03 71.83 -10.55 -91.81 46.16 -66.71 79.09 -24.85
Q -69.85 145.29 -186.49 -6.66 12.93 -69.99 145.94 -187.75 -6.66 10.68
N -76.40 -76.40 -64.00 -64.00 -200.27 -42.92 -42.92 -41.32 -41.32 -201.53
Str.I-C Str.III-A
Mặt cắt 1-1 2-2 3-3 4-4 5-5 1-1 2-2 3-3 4-4 5-5
M -64.31 44.09 -65.34 55.67 -2.06 -53.09 41.98 -56.70 44.74 3.31
Q -59.36 117.13 -154.68 -6.66 13.46 -50.15 101.25 -130.12 -5.14 11.28
N -75.87 -75.87 -64.53 -64.53 -164.61 -78.04 -78.04 -62.36 -62.36 -140.05
Str.III-B Service I
Mặt cắt 1-1 2-2 3-3 4-4 5-5 1-1 2-2 3-3 4-4 5-5
M -73.43 51.54 -64.71 61.53 -5.48 -56.08 37.08 -46.43 46.52 -6.65
Q -60.95 130.34 -163.19 -5.14 10.76 -45.53 96.94 -120.13 -3.80 7.37
N -78.56 -78.56 -61.84 -61.84 -176.97 -52.18 -52.18 -41.42 -41.42 -131.15
1/4
- Thông số mặt cắt
Giá trị Ký hiệu Đơn vị 1-1 2-2 3-3 4-4 5-5
Chiều cao mặt cắt h mm 300 300 300 300 300
Bề rộng mặt b mm 1000 1000 1000 1000 1000
Mô men quán tính mặt cắt Iz m4 0.0023 0.0023 0.0023 0.0023 0.0023
Diện tích mặt cắt nguyên A mm2 300000 300000 300000 300000 300000
Diện tích phần bê tông chịu kéo Ac mm2 150000 150000 150000 150000 150000
Diện tích cốt thép chịu kéo As mm2 2512 2512 2512 2512 2032
Diện tích cốt thép chịu nén A's mm2 0 0 0 0 0
Diện tích cốt thép chịu cắt Asv mm2 314 314 314 314 314
Bước của cốt thép đai s mm 250 250 250 250 250
Góc nghiêng của thanh chống nén a Độ 90 90 90 90 90
Khoảng cách ds ds mm 250 250 250 250 251
Khoảng cách d's d's mm 50 50 50 50 49
Chiều cao có hiệu của mặt cắt de mm 250 250 250 250 251
4. KIỂM TRA MÔMEN
A'sfy
d
a
0.85f'cab
h ds
Asfy
0
b
4.1 Khả năng chịu mômen
Hệ số ứng suất khối hình chữ nhật 1 (A.5.7.2.2)
Chiều cao của vùng bê tông chịu nén c=(As*fs-A's*f's)/(α1*f'c*β1*b) (A.5.7.3.1.1-4)
Chiều cao của khối ứng suất hình chữ nhật a=1*c
Giá trị Ký hiệu Đơn vị 1-1 2-2 3-3 4-4 5-5
Hệ số chuyển đổi biểu đồ ứng suất b1 0.84 0.84 0.84 0.84 0.84
Hệ số quy đổi hình khối ứng suất α1 0.85 0.85 0.85 0.85 0.85
Chiều cao của vùng BT chịu nén giả
định
c0 mm 102.23 102.23 102.23 102.23 94.59
Ứng biến thực trong cốt thép chịu
kéo tại SK uốn danh định
ɛS m/m 0.004 0.004 0.004 0.004 0.005
Ứng biến thực trong cốt thép chịu
nén tại SK uốn danh định
ɛ'S m/m 0.002 0.002 0.002 0.002 0.001
Chiều cao của vùng BT chịu nén
c1 mm 102.23 102.23 102.23 102.23 94.59
tính lại
Độ chênh lệch giữa c0 và c1 c1-c0 mm 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
Chiều cao của vùng BT chịu nén c mm 102.23 102.23 102.23 102.23 94.59
ܿ 0.003
Kiểm tra điều kiện ≤ "1" Đạt, "2" Không đạt
݀௦ 0.003 + ߝ
1 1 1 1 1
Chiều cao khối ứng suất CN a mm 39.40 39.40 39.40 39.40 31.87
2/4
a<2*d's tính toán khả năng chịu mô men của mặt cắt với cốt thép chịu kéo
Momen kháng uốn danh định Mn =As*fs*(ds-a/2)-A's*f's*(d's-a/2) (A.5.7.3.2.2-1)
Momen kháng uốn tính toán Mr = *Mn (A.5.7.3.2.1-1)
Giá trị Ký hiệu Đơn vị 1-1 2-2 3-3 4-4 5-5
Momen kháng uốn danh định Mn KN.m 231.40 231.40 231.40 231.40 191.06
Hệ số sức kháng 0.9 0.9 0.9 0.9 0.9 (A.5.5.4.2)
Mome kháng uốn tính toán Mr KN.m 208 208 208 208 172
Momen uốn nhân hệ số M KN.m 92 53 73 79 25
Kiểm tra OK OK OK OK OK
Sức kháng cắt danh định Vn lấy giá trị nhỏ hơn của Vn1=Vc+Vs (A.5.8.3.3-1)
Vn2=0.25*f'c*bv*dv (A.5.8.3.3-2)
Trong đó: Vc=0.083**f'c(-2)*bv*dv (A.5.8.3.3-3)
Vs=(Av*fy*dv*(cotgq+cotga)*sina)/s (A.5.8.3.3-4)
Xác định giá trị
Biến dạng trong cốt thép ở phía chịu kéo do uốn ex=(Mu/dv+0.5Nu+0.5Vu*cotgq)/(2*Es*As) (A.5.8.3.4.2-2)
Giá trị Ký hiệu Đơn vị 1-1 2-2 3-3 4-4 5-5
Mô men nhân hệ số Mu KN.m 91.8 53.4 73.0 79.1 24.9
Lực dọc trục nhân hệ số Nu KN 78.6 78.6 64.5 64.5 201.5
Lực cắt nhân hệ số Vu KN 70.0 145.9 187.8 6.7 13.5
Ứng suất cắt trong bê tông v Mpa 0.346 0.721 0.927 0.033 0.066
(A.5.8.3.4.2-1)
Tỉ số v/f'c 0.012 0.024 0.031 0.001 0.002
Giả định giá trị q q (Độ) 30.55 31.38 31.92 29.88 31.17 (A.5.8.3.4)
Hệ số điều chỉnh F F 0.11 0.11 0.11 0.11 (A.5.8.3.4.2-3)
0.09
Biến dạng trong cốt thép 1000*x 0.098 0.158 0.182 0.038 0.138
Tính lại giá trị q q (Độ) 30.41 30.79 30.92 29.97 30.67
Hệ số 2.17 2.07 2.03 2.27 2.10 (A.5.8.3.4)
Kiểm tra điều kiện x<0.001 True True True True True
3/4
Giá trị Ký hiệu Đơn vị 1-1 2-2 3-3 4-4 5-5
Chiều cao có hiệu dv mm 225 225 225 225 226
Chiều rộng có hiệu bv mm 1000 1000 1000 1000 1000 (A.5.8.2.7)
Hệ số 2.17 2.07 2.03 2.27 2.10 (A.5.8.3.4)
Sức kháng cắt của bê tông Vc kN 221.5 211.7 208.0 231.8 215.7(A.5.8.3.3-3)
Sức kháng cắt của cốt thép Vs kN 191.5 185.3 181.5 196.7 187.6(A.5.8.3.3-4)
Sức kháng cắt (1) Vn1 kN 413.0 397.0 389.4 428.6 403.4
Sức kháng cắt (2) Vn2 kN 1687.5 1687.5 1687.5 1687.5 1694.3
123000 * e
s 2 * dc
s * f ss (A.5.7.3.4)
trong đó: s 1
dc
0.7 * (h d c )
Ứng suất kéo cho phép trong cốt thép 0.6fy Mpa 240.0 240.0 240.0 240.0 240.0
4/4