Professional Documents
Culture Documents
Bang Tinh Cong 3x2
Bang Tinh Cong 3x2
Khi ®¸y mãng cã chiÒu réng lµ B, chÞu lùc ph©n bè ®¬n vÞ lµ q, nã sÏ bÞ lón mét kho¶ng D.
HÖ sè ®Êt nÒn cã thÓ ®îc ®Þnh nghÜa: k=q/D
B Sườn cèng
q
B¶n ®¸y
s
K1 K2 K2 K2
file:///conversion/tmp/activity_task_scratch/673828568.xlsSpring 1
B. TẢI TRỌNG TÁC DỤNG
theo phương pháp đổ bê tông tại chỗ hoặc là đúc sẵn. Thiết kế tuân theo các quy định có thể áp dụng
của tiêu chuẩn AASHTO và tiêu chuẩn Việt nam, TCVN 11823 - 2017.
• Kết cấu cống đề cập dưới đây được thi công theo các phương pháp "Nền đắp" hoặc "Rãnh". Các
phương pháp lắp đặt khác kiểu "Nền đắp", hoặc "Rãnh" để làm giảm áp lực đất trên cống như là: lắp
đặt dương một phần; không nhô; nhô âm; hố dẫn, và kích đẩy. Tải trọng đối với các kiểu lắp đặt như vậy
có thể được xác định bẳng các phương pháp dựa vào thực nghiệm, các phân tích tương tác đất-kết cấu,
hoặc là các kinh nghiệm nghiệm sẵn có.
II.1. Chiều dày bê tông phủ đối với cống đúc sẵn
• Các quy định ở điều 5.12.3 sẽ áp dụng trừ khi có các thay đổi dưới đây đối với kết cấu đúc sẵn (A.12.11.4.4)
• Nếu chiều dày lớp phủ trên cống ≤ 600mm thì chiều dày bê tông phủ tối thiểu phải là 50mm đối với tất
Bd
tw Hf Hf
tw tw tw
h B h
B
• Phân loại đất đắp: Sand or gravel/ Cát và cuội sỏi
f'c = 30 Mpa
Ec = 29440.09 Mpa
fy = 400 Mpa
Es = 200000 Mpa
IV. TĨNH TẢI
• Phản lực do đất nền tác dụng lên đáy cống là áp lực phân bố đều
• Bỏ qua các tải trọng do nước
IV.2. Hệ số tương tác giữa Áp lực đất-Cống (A.12.11.2.2)
Tổng áp lực đất tiêu chuẩn WE tác dụng lên cống được lấy như sau:
Trong đó:
§ Fe = Min.( 1+0,20.H/Bc and 1.15 ) = 1.050 (E.12.11.2.2.1-2)
Trong đó:
§ Ft = (Cd.Bd)2/(H.Bc) = 0.236 (E.12.11.2.2.1-4)
§ Cd = 0.175
EVE = 0.000
IV.3. Áp lực ngang do đất đắp tác dung lên cống (EH) (A.3.11.5.1)
• Áp lực ngang của đất đắp được giả định là tuyến tính theo chiều sâu của đất đắp và được lấy bằng
§ p = k.gs.g.z.10-9 (KN/m) (E.3.11.5.1-1)
Trong đó:
k: Hệ số áp lực ngang của đất ở trạng thái nghỉ
0.4*H
[√ ]
−2
sin(φ ' f +δ ). sin( φ' f − β ) G = 2.729
Γ= 1+
sin(θ−δ ). sin(θ +β )
2
sin (θ+ φ' f )
Ka= Ka = 0.296
Γ . [sin 2 θ . sin( θ−δ )]
→ Áp lực ngang đất tại đỉnh cống, pt =
pt = 4.711 KN/m
pt = 4.711
pb = 18.321
IV.4. DW
• Tải trọng bản thân tác dụng lên bản đỉnh cống
→ DWT = 20.859 KN/m
DWT = 20.859
V. HOẠT TẢI
Trong đó:
DE: Tổng chiều dày đắp (đất + kết cấu móng, mặt đường) trên cống (mm)
• Khi có sự hiện diện của tải trọng phân bố đều, một đại lượng áp lực ngang sẽ được phụ thêm vào áp
lực ngang cơ bản của đất đắp, giá trị phụ thêm được xác định như sau:
pE S = 0.000
§ DpES = k qs (E.3.11.6.1-1)
Trong đó:
k: Hệ số áp lực ngang của đất ở trạng thái nghỉ
§ qs = 0.000 KN/m
• Tải trọng chất thêm sẽ được đưa vào tính toán khi có hoạt tải tác dụng lên bề mặt đất đắp phía 2 bên
cống nằm trong khoảng bằng một nửa chiều cao của tính từ đáy cống. Lượng tăng của áp lực ngang do
hoạt tải chất thêm lên thành cống được xác định như sau:
Trong đó:
Dp: hệ số gia tăng của áp lực ngang do đất đắp khi có hoạt tải tác dụng (Mpa)
k: Hệ số áp lực ngang của đất ở trạng thái nghỉ
heq: Chiều cao đất đắp tương đương với lực tác dụng của hoạt tải (mm)
• Giá trị chiều cao đất đắp tương đương do hoạt tải được lấy từ bảng 1 &2, trang 30-89, Tiêu chuẩn
AASHTO 2004
→ Tải trọng chất thêm do tải trọng xe tác dụng lên cống,
Design Truck
V1 = 4.3m V2 =
4.3m -
m 9.0m
35kN 145kN 145kN
m Tandem
Design m m
1.2m
1
1
110KN 0
K
Design Lane load N
9.3 kN/m
• Số làn xe thiết kế 2
• Hệ số làn 1.00
LIVE LOAD
Tải trọng trục Khoảng cách trục
Xe tải thiết kế
P1 35 KN V1 4.3 m
P2 145 KN V2 4.3 m
P3 145 KN
Xe hai trục thiết kế
P4 110 KN V3 1.2 m
P5 110 KN
Tải trọng làn thiết kế
WLL 9.3 KN/m
• Diện tích tiếp xúc của vệt bánh xe bao gồm lốp đơn hay đôi được giả thiết là một hình chữ nhật có kích
thước cạnh ngang hướng bánh xe bằng a = 510mm, cạnh dọc hướng bánh xe bằng b = 250mm
• Tải trọn xe tác dụng xuống cống được tính theo 1 trong 2 trường hợp sau: TH 2
WV = 0.000 KN/m
• Chiều dài phân bố của áp lực do bánh xe tác dụng lên bản đỉnh cống
SL = 0.977 m
WV = 0.000
SL
• TH2: Khi chiều cao đắp lớn hơn 600 mm, tải trọng bánh xe được xem như phân bố đều trên một diện tích
hình chữ nhật kích thước hình chữ nhật theo điều 3.6.1.2.5, và tăng lên hoặc 1.5 lần bề dày lớp phủ bằng
cấp phối chọn lọc hoặc bằng bề dày lớp phủ trong các trường hợp khác
• Đối với cống một nhịp, khi chiều cao đắp trên cống >= 2400mm và vượt quá chiều dài nhịp thì bỏ qua tác
dụng của hoạt tải. Đối với cống nhiều nhịp, khi chiều cao đất đắp lớn hơn bề rộng mặt cắt ngang cống thì tác
• Khi các vùng phân bố của nhiều bánh xe chập vào nhau thì tổng tải trọng được phân bố đều trên diện tích
đó
x a y b
a x a b y b
H H
H-x H-y
Sa=x+2.a+1.15.H Sb=y+2.b+1.15.H
Hướng sau xe Hướng xe chạy
BẢNG TÍNH TẢI TRỌNG DO HOẠT TẢI GÂY RA TRÊN ĐỈNH CỐNG
• Giá trị áp lực phân bố do bánh xe thiết kế gây ra trên bản đỉnh cống
WV = 25.275 KN/m2
• Chiều dài phân bố của áp lực do bánh xe tác dụng lên bản đỉnh cống
SL = 2.594 m
WV = 25.275
SL
LLlan = 3.100
VI. TỔNG HỢP TẢI TRỌNG (A.3.4)
• Tổng hiệu ứng lực tính toán sẽ được xác định theo: Q = S hi gi Qi (E.3.4.1-1)
Strength - Ia 1.25 1.50 1.35 1.30 1.50 1.75 1.00 1.00 1.00 1.00
Strength - Ib 1.25 1.50 0.90 1.30 0.75 1.75 1.00 1.00 1.00 1.00
Strength - Ic 0.90 0.65 1.35 0.90 1.50 1.35 1.00 1.00 1.00 1.00
Strength - IIIA 0.90 0.65 1.50 0.90 0.75 1.35 1.00 1.00 1.00 1.00
Strength - IIIB 1.25 1.50 1.50 1.30 1.50 1.35 1.00 1.00 1.00 1.00
Service 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00
04
06
05
03 07
02 08
01 09
10
11
12
VI.2. Tổng hợp các tổ hợp tải trọng
• Nội lực cống tính toán bằng phần mềm MIDAS CIVIL 2011
I. Hệ số sức kháng
n's, D's
a
A's•fy
d's
nv,Dv 0.85•f'c•a•b
h d3
ds
As•fy
d2
d1
ns, Ds
a a
M n As f y d s A 's f y d ' s if a 2 d 's
2 2
a
M n As f y d s if a 2d 's
2
ds : Khoảng cách từ thớ chịu nén ngoài cùng đến trọng tâm cốt thép chịu kéo
d's : Khoảng cách từ thớ chịu nén ngoài cùng đến trọng tâm cốt thép chịu nén
A s f y −A ' s f y
c=
0 . 85 f ' c β 1 b đối với mặt cắt có 2 lớp thép
As f y
c=
0 . 85 f ' c β1 b Với mặt cắt bố trí một lớp thép
de = d s : Khoảng cách hưu hiệu tương ứng từ thớ chịu nén ngoài cùng đến trọng tâm lực kéo
của cốt thép chịu kéo.
Lượng cốt thép chịu kéo phải đủ để phát triển sức kháng uốn tính toán, Mr, ít nhất bằng 1 trong 2 giá trị sau, lấy
giá trị nhỏ hơn:
• 1.2 lần sức kháng nứt được xác định trên cơ sở phân bố ứng suất đàn hồi và cường độ chịu kéo
khi uốn, fr, của bê tông;
s<=123000ge/(bs.fss)-2dc
Trong đó
bs = 1+dc/(0.7(h-dc))
Ứng suất kéo trong cốt thép ở trạng thái giới hạn sử dụng:
Trong đó:
j = (1-k/3)
k =−m+ √ m2 +2 m
nA s
m=
bd s
n = Es/Ec = 6.793
bv = b
bv : Bề rộng bản bụng hữu hiệu được lấy bằng bề rộng bản bụng nhỏ nhất trong phạm vi
chiều cao dv
Sức kháng cắt danh định, Vn, phải được xác định bằng chỉ số nhỏ hơn của:
Vn1 = Vc + Vs
Vn2 = 0.25f'cbvdv
Trong đó:
b : Hệ số chỉ khả năng của bê tông bị nứt chéo truyền lực kéo
Xác định b và q:
Vu
• Ứng suất cắt trong bê tông phải được xác định theo: v u=
ϕb v d v
Ứng suất bên trong cốt thép ở phía chịu kéo do uốn của cấu kiện được xác định:
•
Mu
+0 . 5 N u +0 . 5 V u cot gθ
d
ε x= v ≤0 .002
Es As
Kích thước
d1 mm 31 31 31 31 31 31
d2 mm - - - - - -
d's mm 31 31 31 31 31 31
Kích thước
d1 mm 31 31 31 31 31 31
d2 mm - - - - - -
d's mm 31 31 31 31 31 31
BỐ TRÍ CỐT THÉP:
• Đường kính Ds mm 12 12 12 12 12 12
• Số thanh ns bars 8 8 8 8 8 8
• Diện tích As mm 2
905 905 905 905 905 905
• Đường kính Ds mm 12 12 12 12 12 12
• Số thanh ns bars 8 8 8 8 8 8
• Diện tích As mm 2
905 905 905 905 905 905
TẢI TRỌNG:
a mm 14 14 14 14 14 14
Kiểm tra OK OK OK OK OK OK
b1
"1"="Include", "2"="Exclude" Comp. Reinf. 0.836 0.836 0.836 0.836 0.836 0.836
c mm 2 2 2 2 2 2
a mm 17 17 17 17 17 17
Kiểm tra 14 14 14 14 14 14
OK OK OK OK OK OK
Kiểm tra OK OK OK OK OK OK
Hàm lượng thép tối thiểu:
1.33Mu KNm 14 15 83 83 81 83
Min (1.2Mcr, 1.33Mu) KNm 13.699 15.428 82.593 82.593 62.112 82.593
Kiểm tra OK OK OK OK OK OK
Kiểm tra OK OK OK OK OK OK
fs Mpa 15 21 88 88 164 88
dc mm 56 56 56 56 56 56
Kiểm tra OK OK OK OK OK OK
fs Mpa 88 21 15 15 13 15
dc mm 56 56 56 56 56 56
Kiểm tra OK OK OK OK OK OK
KIỂM TRA CHỊU CẮT
q deg. 32 34 36 36 36 36
Kiểm tra OK OK OK OK OK OK
Kiểm tra OK OK OK OK OK OK
Chieu cao tuong (mm) heq (mm)
< 1500 1700 1800
3000 1200
6000 760 1600
> 9000 610
1400
1200
1000 Column C
ΣH = 3500 mm
800
600
2000 1
500 2 400
-2500 0
-5500 0 200
3 0
1500 3000 6000 9000
X Y
1.5 1700
3 1200
6 760
9 610
x= 3.5
Y= 1127
Column C
9000
IV. KIỂM TRA ĐÁY MÓNG
Lùc ®øng
Tæng hîp t¶i träng
Ký hiÖu FV Hx Mx
T¶i träng (kN) (m) (KN.m)
Tải trọng ban thânh DC 85
Tải trọng lớp phủ DW 75
Đất trên mố EV 0
Áp lực đất chủ động EH 30
Hoạt tải chất thêm LS 15
Hoạt tải xe LL 131
Tải trọng làn LLlan 11
Lực đẩy nổi WA - - -
The effect stress of load on footing bottom Lớp đất Soil Clay
7
0.5
30.5
7
0.5
2.59