You are on page 1of 31

I.

PHẢN LỰC SPRING DÁY MÓNG


I.1. Lý thuyÕt dùa trªn sæ tay "Principles of foundation engineering"

Khi ®¸y mãng cã chiÒu réng lµ B, chÞu lùc ph©n bè ®¬n vÞ lµ q, nã sÏ bÞ lón mét kho¶ng D.
HÖ sè ®Êt nÒn cã thÓ ®­îc ®Þnh nghÜa: k=q/D

B S­ườn cèng

q
B¶n ®¸y
s

K1 K2 K2 K2

Víi ®¸y mãng h×nh vu«ng:


ë trªn nÒn c¸t:
ks = k0.3 ((B+0.3) / 2B)2
ë trªn nÒn sÐt:
ks = k0.3 (0.3 / B)
Víi ®¸y mãng h×nh ch÷ nhËt:
kr = ks ( 1+0.5 B / L) / 1.5
ë ®©y:
ks : HÖ sè ph¶n lùc cña ®¸y mãng h×nh vu«ng, kÝch th­íc B(m) x B (m) (kN/m3).
kr : HÖ sè ph¶n lùc cña ®¸y mãng h×nh ch÷ nhËt, kÝch th­íc L(m) x B (m) (kN/m3).
k0.3 : HÖ sè ph¶n lùc cña ®¸y mãng kÝch th­íc 0.3(m) x 0.3 (m) (kN/m3).
B : ChiÒu réng ®¸y mãng (m).
L : ChiÒu dµi ®¸y mãng (m).
D­íi ®©y lµ c¸c gi¸ trÞ k0.3 cho ®Êt c¸t vµ ®Êt sÐt

C¸t (Kh« hoÆc Èm) B·o hoµ SÐt


Láng (8-25) MN/m3 (10-15) MN/m3 Cøng (12-25) MN/m3
Trung b×nh (25-125) MN/m 3
(35-40) MN/m 3
RÊt cøng (35-40) MN/m3
ChÆt (125-375) MN/m3 (130-150) MN/m3 Cùc kú cøng >50 MN/m3

I.2 Sè liÖu tÝnh to¸n

ChiÒu dµi tÝnh to¸n cña mãng cèng. L = 1.00 m


ChiÒu réng tÝnh to¸n cña d¶i mãng cèng B = 3.60 m
Tû sè: B/L = 3.60
Lo¹i ®Êt d­íi ®¸y mãng (1 SÐt; 2: C¸t) 2
HÖ sè ph¶n lùc cña ®¸y mãng 0.3 x 0.3 (m) k0.3 = 150 MN/m3
HÖ sè ph¶n lùc cña ®¸y mãng 1 x1 (m)
ks = 44010 kN/m3
HÖ sè ph¶n lùc cña ®¸y mãng kÝch th­íc 1 (m) x 3.6 (m):
kr = 82153 kN/m3
Thõa nhËn chiÒu réng tÝnh to¸n cña cèng ph¶i ®­îc chia thµnh 8 ®èt
ChiÒu dµi mçi ®èt s = 0.4500 (m)
I.3 KÕt qu¶
HÖ sè "spring" ph¶i ®­îc lÊy b»ng:
K1 = kr *B* s/2 = 66544 kN/m
K2 = kr *B* s = 133088 kN/m

file:///conversion/tmp/activity_task_scratch/673828568.xlsSpring 1
B. TẢI TRỌNG TÁC DỤNG

I. GHI CHÚ CHUNG


• Các điều khoản ở đây được áp dụng cho tính toán thiết kế kết cấu cống hộp bê tông cốt thép thi công

theo phương pháp đổ bê tông tại chỗ hoặc là đúc sẵn. Thiết kế tuân theo các quy định có thể áp dụng
của tiêu chuẩn AASHTO và tiêu chuẩn Việt nam, TCVN 11823 - 2017.

• Kết cấu cống đề cập dưới đây được thi công theo các phương pháp "Nền đắp" hoặc "Rãnh". Các

phương pháp lắp đặt khác kiểu "Nền đắp", hoặc "Rãnh" để làm giảm áp lực đất trên cống như là: lắp

đặt dương một phần; không nhô; nhô âm; hố dẫn, và kích đẩy. Tải trọng đối với các kiểu lắp đặt như vậy

có thể được xác định bẳng các phương pháp dựa vào thực nghiệm, các phân tích tương tác đất-kết cấu,
hoặc là các kinh nghiệm nghiệm sẵn có.

II. CÁC QUY ĐỊNH VỀ KÍCH THƯỚC

II.1. Chiều dày bê tông phủ đối với cống đúc sẵn
• Các quy định ở điều 5.12.3 sẽ áp dụng trừ khi có các thay đổi dưới đây đối với kết cấu đúc sẵn (A.12.11.4.4)

• Nếu chiều dày lớp phủ trên cống ≤ 600mm thì chiều dày bê tông phủ tối thiểu phải là 50mm đối với tất

cả các loại cốt thép


• Khi sử dụng cốt thép hàn dạng lưới thì chiều dày bê tông phủ được lấy giá trị lớn hơn của 3 lần đường

kính sợi và 25m

III. KÍCH THƯỚC CHUNG VÀ VẬT LIỆU


III.1. Thông số hình học

s Mặt đường s Mặt đường


H H
Đất đắp trên cống Đất đắp trên cống
tt tt

Bd
tw Hf Hf
tw tw tw
h B h
B

Vát góc Vát góc


tb tb

ĐIỀU KIỆN NỀN ĐẮP ĐIỀU KIỆN RÃNH

• Điều kiện lắp đặt: Embankment conditions

• Chiều dày bản nắp: tt = 300 mm

• Chiều dày bản biên: tw = 300 mm

• Chiều dày bản đáy: tb = 300 mm

• Vát góc (c*c): c = 250 mm

• Chiều rộng lòng cống: B = 3000 mm

• Chiều cao lòng cống: h = 2000 mm

• Bề rộng toàn cống: Bc = 3600 mm

• Chiều cao kết cấu trên đỉnh cống: H = 900 mm

• Chiều dày kết cấu áo đường: Hp = 900 mm

• Chiều dày đất đắp trên cống: Hs = 0 mm

• Chiều sâu móng cống: Hf = 3500 mm

• Dài tính toán cống L = 1000 mm


III.2. Vật liệu

• Gia tốc trọng trường: g = 9.81 m/s2

• Khối lượng riêng của bê tông: gc = 2400 kg/m3

• Khối lượng riêng của đất đắp: gs = 1800 kg/m3

• Khối lượng riêng của áo đường: gp = 2250 kg/m3

• góc ma sát trong của đất: f'f = 30 o

• Đất xung quanh cống: Compacted/ Đầm chặt

• Phân loại đất đắp: Sand or gravel/ Cát và cuội sỏi

• Cường độ chịu nén danh định của bê tông

f'c = 30 Mpa

• Mô đun đàn hồi của bê tông

Ec = 29440.09 Mpa

• Giới hạn chảy của cốt thép

fy = 400 Mpa

• Mô đun đàn hồi của cốt thép

Es = 200000 Mpa
IV. TĨNH TẢI

IV.1. Các giả thiết

• Phản lực do đất nền tác dụng lên đáy cống là áp lực phân bố đều
• Bỏ qua các tải trọng do nước

IV.2. Hệ số tương tác giữa Áp lực đất-Cống (A.12.11.2.2)

Tổng áp lực đất tiêu chuẩn WE tác dụng lên cống được lấy như sau:

• Đối với điều kiện lắp đặt dạng nền đắp:


§ EVE = g.Fe.gs.Bc.H.10-9 = 0.00 KN/m (E.12.11.2.2.1-1)

Trong đó:
§ Fe = Min.( 1+0,20.H/Bc and 1.15 ) = 1.050 (E.12.11.2.2.1-2)

• Đối với điều kiện lắp đặt dạng rãnh:


§ EVE = g.Ft.gs.Bc.H.10-9 = N/A! (E.12.11.2.2.1-3)

Trong đó:
§ Ft = (Cd.Bd)2/(H.Bc) = 0.236 (E.12.11.2.2.1-4)

§ Cd = 0.175

Cd: Hệ số quy định trong bảng 12.11.2.2.1-2 (AASHTO Specification)


Khi bề rộng rãnh lớn hơn chiều ngang cống 300mm, Ft không được lớn hơn giá trị tính cho cống

thi công kiểu nền đắp


§ Bd - Bc = 1400.00 >300 → Ft = 0.236

→ Total unfactored Earth Load acting on top of culvert,

EVE = 0.000 KN/m

EVE = 0.000
IV.3. Áp lực ngang do đất đắp tác dung lên cống (EH) (A.3.11.5.1)

• Áp lực ngang của đất đắp được giả định là tuyến tính theo chiều sâu của đất đắp và được lấy bằng
§ p = k.gs.g.z.10-9 (KN/m) (E.3.11.5.1-1)

Trong đó:

z: Chiều sâu điểm xem xét

k: Hệ số áp lực ngang của đất ở trạng thái nghỉ

0.4*H

• Góc nghiêng của lưng tường q = 90.00 độ

• Góc ma sát giữa tường và đất đắp d = 22.00 độ (A.3.11.5.3-1)

• Góc nghiêng của đất đắp b = 0.00 độ

[√ ]
−2
sin(φ ' f +δ ). sin( φ' f − β ) G = 2.729
Γ= 1+
sin(θ−δ ). sin(θ +β )
2
sin (θ+ φ' f )
Ka= Ka = 0.296
Γ . [sin 2 θ . sin( θ−δ )]
→ Áp lực ngang đất tại đỉnh cống, pt =

pt = 4.711 KN/m

→ Áp lực ngang đất tại đáy móng cống, pb =


pb = 18.321 KN/m

pt = 4.711

pb = 18.321

IV.4. DW

• Tải trọng bản thân tác dụng lên bản đỉnh cống
→ DWT = 20.859 KN/m

DWT = 20.859
V. HOẠT TẢI

V.1. Hệ số xung kích (IM)


§ IM = 33*(1.1 - 4.1*10^-4*DE) ≥ 0% = 24.12 % (A.3.6.2.2)

Trong đó:

DE: Tổng chiều dày đắp (đất + kết cấu móng, mặt đường) trên cống (mm)

V.2. Tải chất thêm phân bố đều (ES) (A.3.11.6.1)

• Khi có sự hiện diện của tải trọng phân bố đều, một đại lượng áp lực ngang sẽ được phụ thêm vào áp

lực ngang cơ bản của đất đắp, giá trị phụ thêm được xác định như sau:

pE S = 0.000

§ DpES = k qs (E.3.11.6.1-1)

Trong đó:

qs: Tải trọng phân bố đều chất thêm (Mpa)

k: Hệ số áp lực ngang của đất ở trạng thái nghỉ
§ qs = 0.000 KN/m

→ Constant of horizontal uniform surcharge load

DpES = 0.000 KN/m

V.3. Hoạt tải chất thêm (LS) (A.3.11.6.4)

• Tải trọng chất thêm sẽ được đưa vào tính toán khi có hoạt tải tác dụng lên bề mặt đất đắp phía 2 bên

cống nằm trong khoảng bằng một nửa chiều cao của tính từ đáy cống. Lượng tăng của áp lực ngang do

hoạt tải chất thêm lên thành cống được xác định như sau:

§ Dp = k gs g heq x 10^-9 (E.3.11.6.4-1)

Trong đó:

Dp: hệ số gia tăng của áp lực ngang do đất đắp khi có hoạt tải tác dụng (Mpa)
k: Hệ số áp lực ngang của đất ở trạng thái nghỉ

heq: Chiều cao đất đắp tương đương với lực tác dụng của hoạt tải (mm)
• Giá trị chiều cao đất đắp tương đương do hoạt tải được lấy từ bảng 1 &2, trang 30-89, Tiêu chuẩn

AASHTO 2004

→ Chiều cao đất đắp quy đổi, heq = 1127 mm

→ Tải trọng chất thêm do tải trọng xe tác dụng lên cống,

DpLS = 5.898 KN/m

pLS = 5.898 5.898


V.4. Hoạt tải thiết kế

Design Truck

V1 = 4.3m V2 =
4.3m -
m 9.0m
35kN 145kN 145kN

m Tandem
Design m m

1.2m
1
1
110KN 0
K
Design Lane load N
9.3 kN/m

V.5. Làn thiết kế và hệ số

• Tên hoạt tải thiết kế HL93

• Số làn xe thiết kế 2

• Hệ số làn 1.00

LIVE LOAD
Tải trọng trục Khoảng cách trục
Xe tải thiết kế
P1 35 KN V1 4.3 m
P2 145 KN V2 4.3 m
P3 145 KN
Xe hai trục thiết kế
P4 110 KN V3 1.2 m
P5 110 KN
Tải trọng làn thiết kế
WLL 9.3 KN/m

V.6. Diện tích tiếp xúc của vệt bánh xe (A.3.6.1.2.5)

• Diện tích tiếp xúc của vệt bánh xe bao gồm lốp đơn hay đôi được giả thiết là một hình chữ nhật có kích

thước cạnh ngang hướng bánh xe bằng a = 510mm, cạnh dọc hướng bánh xe bằng b = 250mm

V.7. Phân bố tải trọng bánh xe qua đất đắp

• Tải trọn xe tác dụng xuống cống được tính theo 1 trong 2 trường hợp sau: TH 2

• TH1: Khi chiều cao đắp nhỏ hơn 600 mm (A.4.6.2.3)

§ E=250+0 . 42 √ L1 W 1 = 977.46 mm (A.4.6.2.3-1)

• Chiều dài nhịp đã được điều chỉnh L1 = 3000.00 mm


• Bề rộng mép tới mép đã được điều chỉnh W1 = 1000.00 mm (A.3.11.5.3-1)
→ Giá trị áp lực phân bố do bánh xe thiết kế gây ra trên bản đỉnh cống

WV = 0.000 KN/m

• Chiều dài phân bố của áp lực do bánh xe tác dụng lên bản đỉnh cống

SL = 0.977 m

WV = 0.000

SL

• TH2: Khi chiều cao đắp lớn hơn 600 mm, tải trọng bánh xe được xem như phân bố đều trên một diện tích

hình chữ nhật kích thước hình chữ nhật theo điều 3.6.1.2.5, và tăng lên hoặc 1.5 lần bề dày lớp phủ bằng

cấp phối chọn lọc hoặc bằng bề dày lớp phủ trong các trường hợp khác

• Đối với cống một nhịp, khi chiều cao đắp trên cống >= 2400mm và vượt quá chiều dài nhịp thì bỏ qua tác

dụng của hoạt tải. Đối với cống nhiều nhịp, khi chiều cao đất đắp lớn hơn bề rộng mặt cắt ngang cống thì tác

dụng của hoạt tải cũng được bỏ qua

• Khi các vùng phân bố của nhiều bánh xe chập vào nhau thì tổng tải trọng được phân bố đều trên diện tích

đó
x a y b
a x a b y b

H H

H-x H-y
Sa=x+2.a+1.15.H Sb=y+2.b+1.15.H
Hướng sau xe Hướng xe chạy

BẢNG TÍNH TẢI TRỌNG DO HOẠT TẢI GÂY RA TRÊN ĐỈNH CỐNG

Xe chạy ngang cống Xe chạy dọc cống

The parameters Truck Tanden The parameters Truck Tanden

a (m) 0.51 0.51 a (m) 0.51 0.51

b (m) 0.36 0.27 b (m) 0.36 0.27

x (m) 0.69 0.69 x (m) 0.69 0.69

y (m) 0.84 0.93 y (m) 0.84 0.93

Sa (m) 2.75 2.75 Sa (m) 2.75 2.75

Sb (m) 2.59 2.51 Sa (m) 2.59 2.51

Sa x Sb (m2) 7.12 6.88 Sa x Sb (m2) 7.12 6.88


w (KN/m2) 25.3 19.8 w (KN/m2) 25.3 19.8

SL (m) 2.59 2.51 SL (m) 2.75 2.51

w.SL (KN/m) 65.57 49.74 w.SL (KN/m) 69.38 49.74

• Giá trị áp lực phân bố do bánh xe thiết kế gây ra trên bản đỉnh cống

WV = 25.275 KN/m2

• Chiều dài phân bố của áp lực do bánh xe tác dụng lên bản đỉnh cống

SL = 2.594 m

WV = 25.275

SL

V.8. Tải trọng làn thiết kế

• Tải trọng làn tác dụng lên bản đỉnh cống


→ LL(lan) = 3.100 KN/m

LLlan = 3.100
VI. TỔNG HỢP TẢI TRỌNG (A.3.4)

VI.1. Hệ số tải trọng và tổ hợp tải trọng

• Tổng hiệu ứng lực tính toán sẽ được xác định theo: Q = S hi gi Qi (E.3.4.1-1)

Trong đó: hi = Hệ số biến đổi tải trọng

Qi = Hiệu ứng lực

gi = Hệ số tải trọng

Load Load Factors (gi) Load Mofifiers (hi)


Combination/
Limit State DC DW EH EV ES LL, LS, Lllan hD hD hD hi

Strength - Ia 1.25 1.50 1.35 1.30 1.50 1.75 1.00 1.00 1.00 1.00

Strength - Ib 1.25 1.50 0.90 1.30 0.75 1.75 1.00 1.00 1.00 1.00

Strength - Ic 0.90 0.65 1.35 0.90 1.50 1.35 1.00 1.00 1.00 1.00

Strength - IIIA 0.90 0.65 1.50 0.90 0.75 1.35 1.00 1.00 1.00 1.00

Strength - IIIB 1.25 1.50 1.50 1.30 1.50 1.35 1.00 1.00 1.00 1.00

Service 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00
04

06
05

03 07

02 08

01 09
10
11
12
VI.2. Tổng hợp các tổ hợp tải trọng

• Nội lực cống tính toán bằng phần mềm MIDAS CIVIL 2011

Tổ hợp tải trọng Mặt cắt

Tổ hợp (Moment/Shear/Axial) 1-1 2-2 3-3 4-4 5-5 6-6

(KN.m) M 9.30 9.20 62.10 62.10 60.20 62.10

Strength - Ia (KN) Q 2.40 32.80 57.50 148.20 0.00 148.20

(KN) N 168.60 158.40 148.20 57.50 57.50 57.50

(KN.m) M 10.30 11.60 61.20 61.20 61.10 61.20

Strength - Ib (KN) Q 4.80 32.30 52.70 148.20 0.00 148.20

(KN) N 168.60 158.40 148.20 52.70 52.70 52.70

(KN.m) M 5.20 2.50 41.50 41.50 37.80 41.50

Strength - Ic (KN) Q 10.40 22.00 43.90 96.10 0.00 96.10

(KN) N 110.80 103.40 96.10 43.90 43.90 43.90

(KN.m) M 4.80 1.70 41.80 41.80 37.50 41.80

Strength - IIIa (KN) Q 12.80 22.20 45.50 96.10 0.00 96.10

(KN) N 110.80 103.40 96.10 45.50 45.50 45.50

(KN.m) M 8.30 6.40 54.80 54.80 52.10 54.80

Strength - IIIB (KN) Q 5.70 29.40 52.70 129.50 0.00 129.50

(KN) N 149.80 139.70 129.50 52.70 52.70 52.70

(KN.m) M 6.60 4.80 39.30 39.30 37.40 39.30

Service (KN) Q 2.80 21.20 37.50 93.00 0.00 93.00

(KN) N 109.20 101.10 93.00 37.50 37.50 37.50

Tổ hợp tải trọng Mặt cắt

Tổ hợp (Moment/Shear/Axial) 7-7 8-8 9-9 10 - 10 11 - 11 12 - 12

(KN.m) M 62.10 9.20 9.30 9.30 2.70 9.30

Strength - Ia (KN) Q 57.50 32.80 2.40 3.10 0.00 3.10

(KN) N 148.20 158.40 168.60 0.00 0.00 0.00

(KN.m) M 61.20 11.60 10.30 10.30 1.70 10.30

Strength - Ib (KN) Q 52.70 32.30 4.80 3.10 0.00 3.10

(KN) N 148.20 158.40 168.60 0.00 0.00 0.00

(KN.m) M 41.50 2.50 5.20 5.20 3.50 5.20

Strength - Ic (KN) Q 43.90 22.00 10.40 2.30 0.00 2.30

(KN) N 96.10 103.40 110.80 0.00 0.00 0.00

(KN.m) M 41.80 1.70 4.80 4.80 3.80 4.80

Strength - IIIa (KN) Q 45.50 22.20 12.80 12.80 0.00 12.80

(KN) N 96.10 103.40 110.80 0.00 0.00 0.00

(KN.m) M 54.80 6.40 8.30 8.30 3.70 8.30

Strength - IIIB (KN) Q 52.70 29.40 5.70 5.70 0.00 5.70

(KN) N 129.50 139.70 149.80 0.00 0.00 0.00

(KN.m) M 39.30 4.80 6.60 6.60 3.00 6.60

Service (KN) Q 37.50 21.20 2.80 2.80 0.00 2.80

(KN) N 93.00 101.10 109.20 0.00 0.00 0.00


C. Tính toán

I. Hệ số sức kháng

Dùng cho cấu kiện chịu uốn: jm = 0.9

Dùng cho cấu kiện chịu cắt: jv = 0.9

n's, D's

a
A's•fy
d's
nv,Dv 0.85•f'c•a•b

h d3
ds

As•fy
d2
d1
ns, Ds

II. Kiểm tra uốn

II.1. Sức kháng uốn

Sức kháng tính toán, Mr, lấy như sau: Mr = jmMn


Đối với mặt cắt chữ nhật, Mn, được tính như sau:

 a  a
M n  As f y  d s    A 's f y  d ' s   if a  2 d 's
 2  2
 a
M n  As f y  d s   if a  2d 's
 2

trong đó As : Diện tích cốt thép chịu kéo

ds : Khoảng cách từ thớ chịu nén ngoài cùng đến trọng tâm cốt thép chịu kéo

A's : Diện tích cốt thép chịu nén

d's : Khoảng cách từ thớ chịu nén ngoài cùng đến trọng tâm cốt thép chịu nén

a = b1c : Chiều dày khối ứng suất tương đương

b1 : Hệ số chuyển đổi ứng suất


c : Khoảng cách từ thớ chịu nén ngoài cùng đến trục trung hòa

A s f y −A ' s f y
c=
0 . 85 f ' c β 1 b đối với mặt cắt có 2 lớp thép

As f y
c=
0 . 85 f ' c β1 b Với mặt cắt bố trí một lớp thép

II.2. Các giới hạn về cốt thép

Hàm lượng thép tối đa


c
≤0 . 42
Hàm lượng thép phải được giới hạn sao cho: de
Trong đó:

de = d s : Khoảng cách hưu hiệu tương ứng từ thớ chịu nén ngoài cùng đến trọng tâm lực kéo
của cốt thép chịu kéo.

Hàm lượng thép tối thiểu

Lượng cốt thép chịu kéo phải đủ để phát triển sức kháng uốn tính toán, Mr, ít nhất bằng 1 trong 2 giá trị sau, lấy
giá trị nhỏ hơn:

• 1.2 lần sức kháng nứt được xác định trên cơ sở phân bố ứng suất đàn hồi và cường độ chịu kéo
khi uốn, fr, của bê tông;

• 1.33 lần mô men tính toán cần thiết.


Cracking moment, Mcr, may be taken as: Mcr = Sc fr
where: Sc : Section modulus of gross section

fr : Modulus of rupture. For normal density concrete: f r =0 . 63 √ f ' c


Khống chế nứt bằng phân bố cốt thép
Để khống chế nứt, khoảng cách cốt thép thường trong lớp gần nhất với mặt chịu kéo phải thỏa mãn điều kiện sau:

Xác định như sau:

s<=123000ge/(bs.fss)-2dc
Trong đó

bs = 1+dc/(0.7(h-dc))
Ứng suất kéo trong cốt thép ở trạng thái giới hạn sử dụng:

Trong đó:

Ms : Mô men trạng thái giới hạn sử dụng

j = (1-k/3)

k =−m+ √ m2 +2 m
nA s
m=
bd s

n = Es/Ec = 6.793

III. Kiểm tra cắt

III.1. Vùng đòi hỏi cốt thép ngang


Trừ đối với bản, đế móng, và cống, cốt thép ngang phải được đặt: Vu > 0.5jvVc
Trong đó:

Vu : Lực cắt tính toán

Vc : Sức kháng cắt dannh định của bê tông

III.2. Cốt thép ngang tối thiểu


bv s
Diện tích cốt thép không được ít hơn: A v min =0 . 083 √ f ' c
fy
Trong đó:

Avmin : Diện tích cốt thép ngang trong cự ly "s"

s : Cự ly giữa các cốt thép ngang

bv = b

III.3. Cự ly tối đa cốt thép ngang


Cự ly cốt thép ngang không được vượt quá trị số sau:

• Nếu vu < 0.1f'cbvdv, Thì:s  0.8dv  600mm


• Nếu vu  0.1f'cbvdv, thì: s  0.4dv  300mm
Trong đó:
dv : Chiều cao chịu cắt có hiệu; nhưng không lấy ít hơn trị số 0.9de hoặc 0.72h

bv : Bề rộng bản bụng hữu hiệu được lấy bằng bề rộng bản bụng nhỏ nhất trong phạm vi

chiều cao dv

vu : Lực cắt tính toán

III.4. Sức kháng cắt danh định

Sức kháng cắt danh định, Vn, phải được xác định bằng chỉ số nhỏ hơn của:

Vn1 = Vc + Vs
Vn2 = 0.25f'cbvdv
Trong đó:

V c =0 .083 β √ f ' c b v d v and A v f y d v (cot gθ+cot gα )sin α


V s=
Ở đây: s

b : Hệ số chỉ khả năng của bê tông bị nứt chéo truyền lực kéo

q : Góc nghiêng của ứng suất nén chéo

a : Góc nghiêng của cốt thép ngang với trục dọc

Xác định b và q:
Vu
• Ứng suất cắt trong bê tông phải được xác định theo: v u=
ϕb v d v

Ứng suất bên trong cốt thép ở phía chịu kéo do uốn của cấu kiện được xác định:

Mu
+0 . 5 N u +0 . 5 V u cot gθ
d
ε x= v ≤0 .002
Es As

Hạng mục Đơn vị 1-1 2-2 3-3 4-4 5-5 6-6

Kích thước

h mm 550 300 550 550 300 550

b mm 1000 1000 1000 1000 1000 1000

d1 mm 31 31 31 31 31 31

d2 mm - - - - - -

d3 mm 488 238 488 488 238 488

ds mm 519 269 519 519 269 519

d's mm 31 31 31 31 31 31

Hạng mục Đơn vị 7-7 8-8 9-9 10 - 10 11 - 11 12 - 12

Kích thước

h mm 550 300 550 550 300 550

b mm 1000 1000 1000 1000 1000 1000

d1 mm 31 31 31 31 31 31

d2 mm - - - - - -

d3 mm 488 238 488 488 238 488

ds mm 519 269 519 519 269 519

d's mm 31 31 31 31 31 31
BỐ TRÍ CỐT THÉP:

Hạng mục Đơn vị 1-1 2-2 3-3 4-4 5-5 6-6

Cốt thép chịu kéo

• Đường kính Ds mm 12 12 12 12 12 12

• Số thanh ns bars 8 8 8 8 8 8

• Diện tích As mm 2
905 905 905 905 905 905

• Khoảng cách ss mm 260 130 260 130 130 130

Cốt thép chịu nén

• Đường kính D's mm 12 12 12 12 12 12

• Số thanh n's bars 4 4 4 4 4 4

• Diện tích A's mm 2


452 452 452 452 452 452

• Khoảng cách s's mm 260 260 260 260 260 260

Hạng mục Đơn vị 7-7 8-8 9-9 10 - 10 11 - 11 12 - 12

Cốt thép chịu kéo

• Đường kính Ds mm 12 12 12 12 12 12

• Số thanh ns bars 8 8 8 8 8 8

• Diện tích As mm 2
905 905 905 905 905 905

• Khoảng cách ss mm 260 260 260 260 260 260

Cốt thép chịu nén

• Đường kính D's mm 12 12 12 12 12 12

• Số thanh n's bars 4 4 4 4 4 4

• Diện tích A's mm 2


452 452 452 452 452 452

• Khoảng cách s's mm 260 260 260 260 260 260

TẢI TRỌNG:

Hạng mục Đơn vị 1-1 2-2 3-3 4-4 5-5 6-6

Mu KNm 10.30 11.60 62.10 62.10 61.10 62.10

Ms KNm 6.60 4.80 39.30 39.30 37.40 39.30

Vu KN 12.80 32.80 57.50 148.20 - 148.20

Nu KN 168.60 158.40 148.20 57.50 57.50 57.50

Hạng mục Đơn vị 7-7 8-8 9-9 10 - 10 11 - 11 12 - 12

Mu KNm 62.10 11.60 10.30 10.30 3.80 10.30

Ms KNm 39.30 4.80 6.60 6.60 3.00 6.60

Vu KN 57.50 32.80 12.80 12.80 - 12.80

Nu KN 148.20 158.40 168.60 - - -


KHẢ NĂNG CHỊU MÔ MEN

Hạng mục Đơn vị 1-1 2-2 3-3 4-4 5-5 6-6

Sức kháng uốn

b1 0.836 0.836 0.836 0.836 0.836 0.836

"1"="Include", "2"="Exclude" Comp. Reinf. 2 2 2 2 2 2


c mm 17 17 17 17 17 17

a mm 14 14 14 14 14 14

Kiểm tra Exclude Exclude Exclude Exclude Exclude Exclude

Mn KNm 185.26 94.79 185.26 185.26 94.79 185.26


Mr KNm 166.74 85.31 166.74 166.74 85.31 166.74

Kiểm tra OK OK OK OK OK OK

Hạng mục Đơn vị 7-7 8-8 9-9 10 - 10 11 - 11 12 - 12


Sức kháng uốn

b1
"1"="Include", "2"="Exclude" Comp. Reinf. 0.836 0.836 0.836 0.836 0.836 0.836

c mm 2 2 2 2 2 2
a mm 17 17 17 17 17 17

Kiểm tra 14 14 14 14 14 14

Mn KNm Exclude Exclude Exclude Exclude Exclude Exclude

Mr KNm 185.26 94.79 185.26 185.26 94.79 185.26


Kiểm tra 166.74 85.31 166.74 166.74 85.31 166.74

OK OK OK OK OK OK

KIỂM TRA HÀM LƯỢNG THÉP

Hạng mục Unit 1-1 2-2 3-3 4-4 5-5 6-6


Hàm lượng thép tối đa:

de mm 519 269 519 519 269 519

c/de 0.033 0.063 0.033 0.033 0.063 0.033

Kiểm tra OK OK OK OK OK OK
Hàm lượng thép tối thiểu:

Sc mm3 5.04E+07 1.50E+07 5.04E+07 5.04E+07 1.50E+07 5.04E+07

fr Mpa 3.45 3.45 3.45 3.45 3.45 3.45

Mcr KNm 174 52 174 174 52 174


1.2Mcr KNm 209 62 209 209 62 209

1.33Mu KNm 14 15 83 83 81 83

Min (1.2Mcr, 1.33Mu) KNm 13.699 15.428 82.593 82.593 62.112 82.593
Kiểm tra OK OK OK OK OK OK

Hạng mục Unit 7-7 8-8 9-9 10 - 10 11 - 11 12 - 12

Hàm lượng thép tối đa:

de mm 519 269 519 519 269 519

c/de 0.033 0.063 0.033 0.033 0.063 0.033

Kiểm tra OK OK OK OK OK OK

Hàm lượng thép tối thiểu:


Sc mm3 5.04E+07 1.50E+07 5.04E+07 5.04E+07 1.50E+07 5.04E+07
fr Mpa 3.45 3.45 3.45 3.45 3.45 3.45
Mcr KNm 174 52 174 174 52 174
1.2Mcr KNm 209 62 209 209 62 209
1.33Mu KNm 83 15 14 14 5 14
Min (1.2Mcr, 1.33Mu) KNm 82.593 15.428 13.699 13.699 5.054 13.699
Kiểm tra OK OK OK OK OK OK
KHỐNG CHẾ VẾT NỨT TRONG CỐT THÉP

Hạng mục Đơn vị 1-1 2-2 3-3 4-4 5-5 6-6

n 6.79 6.79 6.79 6.79 6.79 6.79

m 0.01 0.02 0.01 0.01 0.02 0.01

k 0.14 0.19 0.14 0.14 0.19 0.14

j 0.95 0.94 0.95 0.95 0.94 0.95

fs Mpa 15 21 88 88 164 88

dc mm 56 56 56 56 56 56

ge 0.75 0.75 0.75 0.75 0.75 0.75

bs 1.16 1.33 1.16 1.16 1.33 1.16

s mm 5268 3185 792 792 311 792

Kiểm tra OK OK OK OK OK OK

Hạng mục Đơn vị 7-7 8-8 9-9 10 - 10 11 - 11 12 - 12

n 6.79 6.79 6.79 6.79 6.79 6.79

m 0.01 0.02 0.01 0.01 0.02 0.01

k 0.14 0.19 0.14 0.14 0.19 0.14

j 0.95 0.94 0.95 0.95 0.94 0.95

fs Mpa 88 21 15 15 13 15

dc mm 56 56 56 56 56 56

ge 0.75 0.75 0.75 0.75 0.75 0.75

bs 1.16 1.33 1.16 1.16 1.33 1.16

stt mm 792 3185 5268 5268 5163 5268

Kiểm tra OK OK OK OK OK OK
KIỂM TRA CHỊU CẮT

Hạng mục Unit 1-1 2-2 3-3 4-4 5-5 6-6

Sức kháng cắt danh định

Lựa chọn giá trị q q deg. 45 45 45 45 45 45

b 2.0 2.0 2.0 2.0 2.0 2.0

ex 0.0006 0.0008 0.0013 0.0013 0.0016 0.0013

vu 0.0304 0.1505 0.1368 0.3525 0.0000 0.3525

vu/f'c Mpa 0.001 0.005 0.005 0.012 - 0.012

1000ex 0.62 0.79 1.30 1.30 1.55 1.30

q deg. 32 34 36 36 36 36

b 2.49 2.35 2.23 2.23 2.23 2.23

Vc KN 528 259 474 474 245 474

Vs KN 539 258 459 459 238 459

Vn1 KN 1068 517 932 932 483 932

Vn2 KN 3503 1816 3503 3503 1816 3503

Vn KN 1068 517 932 932 483 932

Vr KN 961 466 839 839 435 839

Kiểm tra OK OK OK OK OK OK

Hạng mục Unit 7-7 8-8 9-9 10 - 10 11 - 11 12 - 12

Sức kháng cắt danh định

Lựa chọn giá trị q q deg. 45 45 45 45 45 45

b 2.0 2.0 2.0 2.0 2.0 2.0

ex 0.0013 0.0008 0.0006 0.0002 0.0001 0.0002

vu 0.1368 0.1505 0.0304 0.0304 0.0000 0.0304

vu/f'c Mpa 0.005 0.005 0.001 0.001 - 0.001

1000ex 1.30 0.79 0.62 0.16 0.09 0.16

q deg. 36.40 34.17 32.08 24.89 23.53 24.89

b 2.23 2.35 2.49 3.16 3.40 3.16

Vc KN 474 259 528 672 374 672

Vs KN 563 306 621 754 408 754

Vn1 KN 1037 566 1149 1426 782 1426

Vn2 KN 3503 1816 3503 3503 1816 3503

Vn KN 1037 566 1149 1426 782 1426

Vr KN 933 509 1034 1283 704 1283

Kiểm tra OK OK OK OK OK OK
Chieu cao tuong (mm) heq (mm)
< 1500 1700 1800
3000 1200
6000 760 1600
> 9000 610
1400
1200
1000 Column C
ΣH = 3500 mm
800
600
2000 1
500 2 400
-2500 0
-5500 0 200
3 0
1500 3000 6000 9000

X Y
1.5 1700
3 1200
6 760
9 610

Linest ax+b 0.00 0.00


a b
-333.33 2200.00 0.00 0.00
-146.67 1640.00 -146.67 1640.00
-50.00 1060.00 0.00 0.00
0.00 0.00
-146.67 1640.00

x= 3.5
Y= 1127
Column C

9000
IV. KIỂM TRA ĐÁY MÓNG

IV.1 Thông số đầu vào


• Bề rộng móng B= 3.6 m
• Chiều dài đáy móng L= 1 m

IV.2 Tổ hợp tải trọng đáy móng cống hộp

Lùc ®øng
Tæng hîp t¶i träng
Ký hiÖu FV Hx Mx
T¶i träng (kN) (m) (KN.m)
Tải trọng ban thânh DC 85
Tải trọng lớp phủ DW 75
Đất trên mố EV 0
Áp lực đất chủ động EH 30
Hoạt tải chất thêm LS 15
Hoạt tải xe LL 131
Tải trọng làn LLlan 11
Lực đẩy nổi WA - - -

HỆ SỐ TỔ HỢP ĐÁY CỐNG


Tæ hîp t¶i träng
Ký hiÖu C§-IA C§-IB C§-IIIA C§-IIIB K/th¸c-I C/h-IA C/h-IB
T¶i träng STR-IA STR-IB STR-IIIA STR-IIIB SER-I EXT-IA EXT-IB
Tải trọng ban thânh DC 1.25 0.90 1.25 0.90 1.00 1.25 0.90
Tải trọng lớp phủ DW 1.50 0.65 1.50 0.65 1.00 1.30 0.65
Đất trên mố EV 1.35 0.90 1.35 0.90 1.00 1.35 0.90
Áp lực đất chủ động EH 1.50 0.90 1.50 0.90 1.00 0.00 0.00
Hoạt tải chất thêm LS 1.75 1.75 1.35 1.35 1.00 0.50 0.50
Hoạt tải xe LL 1.75 1.75 1.35 1.35 1.00 0.50 0.50
Tải trọng làn LLlan 1.75 1.75 1.35 1.35 1.00 0.50 0.50
Lực đẩy nổi WA 0.00 1.00 0.00 1.00 0.00 1.00 1.00

tæng hîp t¶i träng t¹i ®¸y mãng


H­íng däc
N
Tæ hîp t¶i träng Hx My
(kN) (kN) (kN.m)
Cường độ IA STR-IA 468 72 0
Cường độ IB STR-IB 374 54 0
Cường độ STR-IIIA 411 66 0
Cường độ STR-IIIB 317 48 0
Khai thác SER-I 302 45 0
Cực hạn EXT-IA 275 8 0
Cực hạn EXT-IB 196 8 0

The effect stress of load on footing bottom Lớp đất Soil Clay

V (z) Mx My ex ey B'=B-2ex L'=L-2ey s1 s2


No. Tổ hợp tải trọng
(kN) (kN.m) (kN.m) (m) (m) (m) (m) (MPa) (MPa)
1 Cường độ IA STR-IA 467.9 71.7 0.0 0.00 0.15 3.60 0.69 0.187 0.187
2 Cường độ IB STR-IB 374.3 53.8 0.0 0.00 0.14 3.60 0.71 0.146 0.146
3 Cường độ STR-IIIA 411.0 65.6 0.0 0.00 0.16 3.60 0.68 0.168 0.168
4 Cường độ STR-IIIB 317.4 47.6 0.0 0.00 0.15 3.60 0.70 0.126 0.126
5 Khai thác SER-I 302.4 45.3 0.0 0.00 0.15 3.60 0.70 0.120 0.120
6 Cực hạn EXT-IA 275.0 7.7 0.0 0.00 0.03 3.60 0.94 0.081 0.081
7 Cực hạn EXT-IB 196.4 7.7 0.0 0.00 0.04 3.60 0.92 0.059 0.059

IV.3 Kiểm toán đáy móng


Trường hợp: Trên đất sét bão hòa qult = c.Ncm + g.Df.Nqm.10-9 (10.6.3.1.2b)

• Số lớp đất dưới đáy móng n = 1


• Cường độ kháng cắt không thoát nước Lớp 1 c1 = 0.0078 Mpa (Su) Soft
k = c1/c2 = 0.039246
• Trọng lượng riêng đất sét g = 1680 kg/m3
• Chiều sâu chôn tính đến đáy móng Df = 2650 mm
• Hệ số chuyển đổi khả năng chịu lực: Nc, Ncm, Nqm

V H B' L' H/V B'/L' Df/B Nc Ncm Nqm


No. Tổ hợp
KN KN mm mm
1 Cường độ IA STR-IA 467.9 71.7 3600 693 0.15 5.19 0.74 7.5 12.2 1.0
1 Cường độ IB STR-IB 374.3 53.8 3600 713 0.14 5.05 0.00 7.5 0.0 1.0
1 Cường độ STR-IIIA 411.0 65.6 3600 681 0.16 5.29 0.00 7.5 0.0 1.0
1 Cường độ STR-IIIB 317.4 47.6 3600 700 0.15 5.14 0.00 7.5 14.0 1.0
1 Khai thác SER-I 302.4 45.3 3600 701 0.15 5.14 0.00 7.5 0.0 1.0
1 Cực hạn EXT-IA 275.0 7.7 3600 944 0.03 3.81 0.00 7.5 14.0 1.0
1 Cực hạn EXT-IB 196.4 7.7 3600 922 0.04 3.90 0.00 7.5 0.0 1.0

smax smin g Su Df qult j jqult


No. Tổ hợp Kiểm tra
MPa MPa kg/m3 Mpa mm MPa MPa
1 Cường độ IA STR-IA 0.187 0.187 1680 0.008 2650 0.140 0.45 0.063 GIA CỐ MÓNG
1 Cường độ IB STR-IB 0.146 0.146 1680 0.008 2650 0.140 0.45 0.063 GIA CỐ MÓNG
1 Cường độ STR-IIIA 0.168 0.168 1680 0.008 2650 0.044 0.45 0.020 GIA CỐ MÓNG
1 Cường độ STR-IIIB 0.126 0.126 1680 0.008 2650 0.044 0.45 0.020 GIA CỐ MÓNG
1 Khai thác SER-I 0.120 0.120 1680 0.008 2650 0.154 0.45 0.069 GIA CỐ MÓNG
1 Cực hạn EXT-IA 0.081 0.081 1680 0.008 2650 0.044 0.45 0.020 GIA CỐ MÓNG
1 Cực hạn EXT-IB 0.059 0.059 1680 0.008 2650 0.154 0.45 0.069 OK
Shear-y Shear-z Torsion Moment-y
Elem Load Part Axial (kN) (kN) (kN) (kN·m) (kN·m)
1 STR.1A I[1] -389.3 0 126.15 0 103.49
1 STR.1A 43557.0 -363.38 0 -25.11 0 -0.06
1 STR.1A J[2] -337.46 0 -134.91 0 183.57
2 STR.1A I[2] -134.91 0 -337.46 0 -183.57
2 STR.1A 43557.0 -134.91 0 0 0 187.64
2 STR.1A J[3] -134.91 0 337.46 0 -183.57
3 STR.1A I[3] -337.46 0 -134.91 0 -183.57
3 STR.1A 43557.0 -363.38 0 -25.11 0 0.06
3 STR.1A J[4] -389.3 0 126.15 0 -103.49
4 STR.1A I[4] -1.94 0 235.83 0 103.49
4 STR.1A 43557.0 -1.94 0 239.07 0 38.19
4 STR.1A J[5] -1.94 0 242.31 0 -28
5 STR.1A I[5] -0.03 0 60.33 0 -28
5 STR.1A 43557.0 -0.03 0 63.57 0 -45.04
5 STR.1A J[6] -0.03 0 66.81 0 -62.96
6 STR.1A I[6] 0 0 -7.38 0 -62.96
6 STR.1A 43557.0 0 0 -4.14 0 -61.38
6 STR.1A J[7] 0 0 -0.9 0 -60.69
7 STR.1A I[7] 0 0 -11.37 0 -60.69
7 STR.1A 43557.0 0 0 -8.13 0 -58.01
7 STR.1A J[8] 0 0 -4.89 0 -56.21
8 STR.1A I[8] 0 0 4.89 0 -56.21
8 STR.1A 43557.0 0 0 8.13 0 -58.01
8 STR.1A J[9] 0 0 11.37 0 -60.69
9 STR.1A I[9] 0 0 0.9 0 -60.69
9 STR.1A 43557.0 0 0 4.14 0 -61.38
9 STR.1A J[10] 0 0 7.38 0 -62.96
10 STR.1A I[10] -0.03 0 -66.81 0 -62.96
10 STR.1A 43557.0 -0.03 0 -63.57 0 -45.04
10 STR.1A J[11] -0.03 0 -60.33 0 -28
11 STR.1A I[11] -1.94 0 -242.31 0 -28
11 STR.1A 43557.0 -1.94 0 -239.07 0 38.19
11 STR.1A J[1] -1.94 0 -235.83 0 103.49
1 STR.1B I[1] -389.3 0 70.16 0 75.31
1 STR.1B 43557.0 -363.38 0 -25.41 0 30.65
1 STR.1B J[2] -337.46 0 -96.1 0 168.87
2 STR.1B I[2] -96.1 0 -337.46 0 -168.87
2 STR.1B 43557.0 -96.1 0 0 0 202.34
2 STR.1B J[3] -96.1 0 337.46 0 -168.87
3 STR.1B I[3] -337.46 0 -96.1 0 -168.87
3 STR.1B 43557.0 -363.38 0 -25.41 0 -30.65
3 STR.1B J[4] -389.3 0 70.16 0 -75.31
4 STR.1B I[4] -1.08 0 221.47 0 75.31
4 STR.1B 43557.0 -1.08 0 224.71 0 13.96
4 STR.1B J[5] -1.08 0 227.95 0 -48.28
5 STR.1B I[5] -0.02 0 41.78 0 -48.28
5 STR.1B 43557.0 -0.02 0 45.02 0 -60.21
5 STR.1B J[6] -0.02 0 48.26 0 -73.04
6 STR.1B I[6] 0 0 -20.15 0 -73.04
6 STR.1B 43557.0 0 0 -16.91 0 -67.94
6 STR.1B J[7] 0 0 -13.67 0 -63.74
7 STR.1B I[7] 0 0 -15.73 0 -63.74
7 STR.1B 43557.0 0 0 -12.49 0 -59.86
7 STR.1B J[8] 0 0 -9.25 0 -56.87
8 STR.1B I[8] 0 0 9.25 0 -56.87
8 STR.1B 43557.0 0 0 12.49 0 -59.86
8 STR.1B J[9] 0 0 15.73 0 -63.74
9 STR.1B I[9] 0 0 13.67 0 -63.74
9 STR.1B 43557.0 0 0 16.91 0 -67.94
9 STR.1B J[10] 0 0 20.15 0 -73.04
10 STR.1B I[10] -0.02 0 -48.26 0 -73.04
10 STR.1B 43557.0 -0.02 0 -45.02 0 -60.21
10 STR.1B J[11] -0.02 0 -41.78 0 -48.28
11 STR.1B I[11] -1.08 0 -227.95 0 -48.28
11 STR.1B 43557.0 -1.08 0 -224.71 0 13.96
11 STR.1B J[1] -1.08 0 -221.47 0 75.31
1 STR.1C I[1] -255.28 0 135.75 0 94.95
1 STR.1C 43557.0 -236.62 0 -15.51 0 -29.7
1 STR.1C J[2] -217.95 0 -125.32 0 132.81
2 STR.1C I[2] -125.32 0 -217.95 0 -132.81
2 STR.1C 43557.0 -125.32 0 0 0 106.94
2 STR.1C J[3] -125.32 0 217.95 0 -132.81
3 STR.1C I[3] -217.95 0 -125.32 0 -132.81
3 STR.1C 43557.0 -236.62 0 -15.51 0 29.7
3 STR.1C J[4] -255.28 0 135.75 0 -94.95
4 STR.1C I[4] -2.08 0 168.24 0 94.95
4 STR.1C 43557.0 -2.08 0 170.58 0 48.36
4 STR.1C J[5] -2.08 0 172.91 0 1.13
5 STR.1C I[5] -0.03 0 57.2 0 1.13
5 STR.1C 43557.0 -0.03 0 59.54 0 -14.92
5 STR.1C J[6] -0.03 0 61.87 0 -31.61
6 STR.1C I[6] 0 0 7.24 0 -31.61
6 STR.1C 43557.0 0 0 9.58 0 -33.93
6 STR.1C J[7] 0 0 11.91 0 -36.88
7 STR.1C I[7] 0 0 -3.47 0 -36.88
7 STR.1C 43557.0 0 0 -1.14 0 -36.25
7 STR.1C J[8] 0 0 1.19 0 -36.25
8 STR.1C I[8] 0 0 -1.19 0 -36.25
8 STR.1C 43557.0 0 0 1.14 0 -36.25
8 STR.1C J[9] 0 0 3.47 0 -36.88
9 STR.1C I[9] 0 0 -11.91 0 -36.88
9 STR.1C 43557.0 0 0 -9.58 0 -33.93
9 STR.1C J[10] 0 0 -7.24 0 -31.61
10 STR.1C I[10] -0.03 0 -61.87 0 -31.61
10 STR.1C 43557.0 -0.03 0 -59.54 0 -14.92
10 STR.1C J[11] -0.03 0 -57.2 0 1.13
11 STR.1C I[11] -2.08 0 -172.91 0 1.13
11 STR.1C 43557.0 -2.08 0 -170.58 0 48.36
11 STR.1C J[1] -2.08 0 -168.24 0 94.95
1 STR.3A I[1] -249.73 0 133.32 0 93.1
1 STR.3A 43557.0 -231.07 0 -15.19 0 -29.24
1 STR.3A J[2] -212.41 0 -122.24 0 129.54
2 STR.3A I[2] -122.24 0 -212.41 0 -129.54
2 STR.3A 43557.0 -122.24 0 0 0 104.11
2 STR.3A J[3] -122.24 0 212.41 0 -129.54
3 STR.3A I[3] -212.41 0 -122.24 0 -129.54
3 STR.3A 43557.0 -231.07 0 -15.19 0 29.24
3 STR.3A J[4] -249.73 0 133.32 0 -93.1
4 STR.3A I[4] -2.05 0 164.65 0 93.1
4 STR.3A 43557.0 -2.05 0 166.98 0 47.5
4 STR.3A J[5] -2.05 0 169.31 0 1.26
5 STR.3A I[5] -0.03 0 56.05 0 1.26
5 STR.3A 43557.0 -0.03 0 58.39 0 -14.48
5 STR.3A J[6] -0.03 0 60.72 0 -30.86
6 STR.3A I[6] 0 0 7.13 0 -30.86
6 STR.3A 43557.0 0 0 9.47 0 -33.14
6 STR.3A J[7] 0 0 11.8 0 -36.06
7 STR.3A I[7] 0 0 -3.42 0 -36.06
7 STR.3A 43557.0 0 0 -1.08 0 -35.44
7 STR.3A J[8] 0 0 1.25 0 -35.47
8 STR.3A I[8] 0 0 -1.25 0 -35.47
8 STR.3A 43557.0 0 0 1.08 0 -35.44
8 STR.3A J[9] 0 0 3.42 0 -36.06
9 STR.3A I[9] 0 0 -11.8 0 -36.06
9 STR.3A 43557.0 0 0 -9.47 0 -33.14
9 STR.3A J[10] 0 0 -7.13 0 -30.86
10 STR.3A I[10] -0.03 0 -60.72 0 -30.86
10 STR.3A 43557.0 -0.03 0 -58.39 0 -14.48
10 STR.3A J[11] -0.03 0 -56.05 0 1.26
11 STR.3A I[11] -2.05 0 -169.31 0 1.26
11 STR.3A 43557.0 -2.05 0 -166.98 0 47.5
11 STR.3A J[1] -2.05 0 -164.65 0 93.1
1 STR.3B I[1] -383.75 0 123.72 0 101.64
1 STR.3B 43557.0 -357.84 0 -24.79 0 0.41
1 STR.3B J[2] -331.92 0 -131.84 0 180.3
2 STR.3B I[2] -131.84 0 -331.92 0 -180.3
2 STR.3B 43557.0 -131.84 0 0 0 184.81
2 STR.3B J[3] -131.84 0 331.92 0 -180.3
3 STR.3B I[3] -331.92 0 -131.84 0 -180.3
3 STR.3B 43557.0 -357.84 0 -24.79 0 -0.41
3 STR.3B J[4] -383.75 0 123.72 0 -101.64
4 STR.3B I[4] -1.9 0 232.23 0 101.64
4 STR.3B 43557.0 -1.9 0 235.47 0 37.33
4 STR.3B J[5] -1.9 0 238.71 0 -27.87
5 STR.3B I[5] -0.03 0 59.18 0 -27.87
5 STR.3B 2-Apr -0.03 0 62.42 0 -44.59
5 STR.3B J[6] -0.03 0 65.66 0 -62.2
6 STR.3B I[6] 0 0 -7.49 0 -62.2
6 STR.3B 2-Apr 0 0 -4.25 0 -60.59
6 STR.3B J[7] 0 0 -1.01 0 -59.87
7 STR.3B I[7] 0 0 -11.32 0 -59.87
7 STR.3B 2-Apr 0 0 -8.08 0 -57.2
7 STR.3B J[8] 0 0 -4.84 0 -55.43
8 STR.3B I[8] 0 0 4.84 0 -55.43
8 STR.3B 2-Apr 0 0 8.08 0 -57.2
8 STR.3B J[9] 0 0 11.32 0 -59.87
9 STR.3B I[9] 0 0 1.01 0 -59.87
9 STR.3B 2-Apr 0 0 4.25 0 -60.59
9 STR.3B J[10] 0 0 7.49 0 -62.2
10 STR.3B I[10] -0.03 0 -65.66 0 -62.2
10 STR.3B 2-Apr -0.03 0 -62.42 0 -44.59
10 STR.3B J[11] -0.03 0 -59.18 0 -27.87
11 STR.3B I[11] -1.9 0 -238.71 0 -27.87
11 STR.3B 2-Apr -1.9 0 -235.47 0 37.33
11 STR.3B J[1] -1.9 0 -232.23 0 101.64
1 SER I[1] -287.61 0 81.41 0 70.65
1 SER 2-Apr -266.87 0 -18.28 0 6.28
1 SER J[2] -246.13 0 -90.34 0 130.84
2 SER I[2] -90.34 0 -246.13 0 -130.84
2 SER 2-Apr -90.34 0 0 0 139.91
2 SER J[3] -90.34 0 246.13 0 -130.84
3 SER I[3] -246.13 0 -90.34 0 -130.84
3 SER 2-Apr -266.87 0 -18.28 0 -6.28
3 SER J[4] -287.61 0 81.41 0 -70.65
4 SER I[4] -1.25 0 171.08 0 70.65
4 SER 2-Apr -1.25 0 173.67 0 23.25
4 SER J[5] -1.25 0 176.26 0 -24.86
5 SER I[5] -0.02 0 40.57 0 -24.86
5 SER 2-Apr -0.02 0 43.16 0 -36.38
5 SER J[6] -0.02 0 45.75 0 -48.6
6 SER I[6] 0 0 -8.27 0 -48.6
6 SER 2-Apr 0 0 -5.68 0 -46.68
6 SER J[7] 0 0 -3.08 0 -45.48
7 SER I[7] 0 0 -9.5 0 -45.48
7 SER 2-Apr 0 0 -6.9 0 -43.22
7 SER J[8] 0 0 -4.31 0 -41.68
8 SER I[8] 0 0 4.31 0 -41.68
8 SER 2-Apr 0 0 6.9 0 -43.22
8 SER J[9] 0 0 9.5 0 -45.48
9 SER I[9] 0 0 3.08 0 -45.48
9 SER 2-Apr 0 0 5.68 0 -46.68
9 SER J[10] 0 0 8.27 0 -48.6
10 SER I[10] -0.02 0 -45.75 0 -48.6
10 SER 2-Apr -0.02 0 -43.16 0 -36.38
10 SER J[11] -0.02 0 -40.57 0 -24.86
11 SER I[11] -1.25 0 -176.26 0 -24.86
11 SER 2-Apr -1.25 0 -173.67 0 23.25
11 SER J[1] -1.25 0 -171.08 0 70.65
Moment-z Load
(kN·m) Order
0 3000001
0 3000001
0 3000001
0 3000001
0 3000001
0 3000001
0 3000001
0 3000001
0 3000001
0 3000001
0 3000001
0 3000001
0 3000001
0 3000001
0 3000001
0 3000001
0 3000001
0 3000001
0 3000001
0 3000001
0 3000001
0 3000001
0 3000001
0 3000001
0 3000001
0 3000001
0 3000001
0 3000001
0 3000001
0 3000001
0 3000001
0 3000001
0 3000001
0 3000002
0 3000002
0 3000002
0 3000002
0 3000002
0 3000002
0 3000002
0 3000002
0 3000002
0 3000002
0 3000002
0 3000002
0 3000002
0 3000002
0 3000002
0 3000002
0 3000002
0 3000002
0 3000002
0 3000002
0 3000002
0 3000002
0 3000002
0 3000002
0 3000002
0 3000002
0 3000002
0 3000002
0 3000002
0 3000002
0 3000002
0 3000002
0 3000002
0 3000003
0 3000003
0 3000003
0 3000003
0 3000003
0 3000003
0 3000003
0 3000003
0 3000003
0 3000003
0 3000003
0 3000003
0 3000003
0 3000003
0 3000003
0 3000003
0 3000003
0 3000003
0 3000003
0 3000003
0 3000003
0 3000003
0 3000003
0 3000003
0 3000003
0 3000003
0 3000003
0 3000003
0 3000003
0 3000003
0 3000003
0 3000003
0 3000003
0 3000004
0 3000004
0 3000004
0 3000004
0 3000004
0 3000004
0 3000004
0 3000004
0 3000004
0 3000004
0 3000004
0 3000004
0 3000004
0 3000004
0 3000004
0 3000004
0 3000004
0 3000004
0 3000004
0 3000004
0 3000004
0 3000004
0 3000004
0 3000004
0 3000004
0 3000004
0 3000004
0 3000004
0 3000004
0 3000004
0 3000004
0 3000004
0 3000004
0 3000005
0 3000005
0 3000005
0 3000005
0 3000005
0 3000005
0 3000005
0 3000005
0 3000005
0 3000005
0 3000005
0 3000005
0 3000005
0 3000005
0 3000005
0 3000005
0 3000005
0 3000005
0 3000005
0 3000005
0 3000005
0 3000005
0 3000005
0 3000005
0 3000005
0 3000005
0 3000005
0 3000005
0 3000005
0 3000005
0 3000005
0 3000005
0 3000005
0 3000006
0 3000006
0 3000006
0 3000006
0 3000006
0 3000006
0 3000006
0 3000006
0 3000006
0 3000006
0 3000006
0 3000006
0 3000006
0 3000006
0 3000006
0 3000006
0 3000006
0 3000006
0 3000006
0 3000006
0 3000006
0 3000006
0 3000006
0 3000006
0 3000006
0 3000006
0 3000006
0 3000006
0 3000006
0 3000006
0 3000006
0 3000006
0 3000006
1-1
Table 5.8.3.4.2-1 Values of q for Sections with Transverse Reinforcement Longitudinal direction
vu/f'c exx1000
-0.200 -0.100 -0.050 0.000 0.125 0.250 0.500 0.750 1.000 1000*ex = 0.623
1 2 3 4 5 6 7 8 9 vu/f'c = 0.001
0.0750 1 22.300 20.400 21.000 21.800 24.300 26.600 30.500 33.700 36.400 0.075
0.1000 2 18.100 20.400 21.400 22.500 24.900 27.100 30.800 34.000 36.700 0.100
0.1250 3 19.900 21.900 22.800 23.700 25.900 27.900 31.400 34.400 37.000 0.125 1 0.075
0.1500 4 21.600 23.300 24.200 25.000 26.900 28.800 32.100 34.900 37.300 0.150
0.1750 5 23.200 24.700 25.500 26.200 28.000 29.700 32.700 35.200 36.800 0.175
0.2000 6 24.700 26.100 26.700 27.400 29.000 30.600 32.800 34.500 36.100 0.200
0.2250 7 26.100 27.300 27.900 28.500 30.000 30.800 32.300 34.000 35.700 0.225
0.2500 8 27.500 28.600 29.100 29.700 30.600 31.300 32.800 34.300 35.800 0.250
-0.200 -0.100 -0.050 0.000 0.125 0.250 0.500 0.750 1.000

Table 5.8.3.4.2-1 Values of b for Sections with Transverse Reinforcement


vu/f'c exx1000
-0.200 -0.100 -0.050 0.000 0.125 0.250 0.500 0.750 1.000 1000*ex = 0.623
1 2 3 4 5 6 7 8 9 vu/f'c = 0.001
0.0750 1 6.320 4.750 4.100 3.750 3.240 2.940 2.590 2.380 2.230 0.075
0.1000 2 3.790 3.380 3.240 3.140 2.910 2.750 2.500 2.320 2.180 0.100
0.1250 3 3.180 2.990 2.940 2.870 2.740 2.620 2.420 2.260 2.130 0.125 1 0.075
0.1500 4 2.880 2.790 2.780 2.720 2.600 2.520 2.360 2.210 2.080 0.150
0.1750 5 2.730 2.660 2.650 2.600 2.520 2.440 2.280 2.140 1.960 0.175
0.2000 6 2.630 2.590 2.520 2.510 2.430 2.370 2.140 1.940 1.790 0.200
0.2250 7 2.530 2.450 2.420 2.400 2.340 2.140 1.860 1.730 1.640 0.225 q = 32.08
0.2500 8 2.390 2.390 2.330 2.330 2.120 1.930 1.700 1.580 1.500 0.250 b = 2.49
-0.200 -0.100 -0.050 0.000 0.125 0.250 0.500 0.750 1.000
dinal direction

7
0.5
30.5

7
0.5
2.59

You might also like