Professional Documents
Culture Documents
2023 - Ice - Bai Tap Chuong 3
2023 - Ice - Bai Tap Chuong 3
ρ. ω . d
ℜ=
µ
Xá c định đơn vị độ nhớ t độ ng lự c họ c ¿). Biết khố i lượ ng riêng chấ t lỏ ng ρ (kg/m3),
đườ ng ố ng có đườ ng kính d (m)
3.12. Chuẩ n số Nu (Nusset) cấ p nhiệt ở bề mặ t phâ n chia pha khô ng có thứ nguyên
đượ c mô tả như sau:
α .d
Nu=
λ
T: Nhiệt độ (° C ¿.
P: Á p suấ t, atm.
a) Xá c định đơn vị củ a A, B, C.
lb m
3.14. Độ nhớ t độ ng lự c họ c củ a mộ t chấ t khí (µ) có giá trị là : 1.34 × 10−5
ft × s
lb m
- Khố i lượ ng riêng củ a chấ t khí (ρ) là : 49.94 3
ft
µ
- Biết quan hệ độ nhớ t độ ng họ c (ϑ ) và độ nhớ t độ ng lự c họ c: ϑ =
ρ
( )( )
h C p × μ 0.23 × μ
× = ¿
C p ×G k D ×G ¿
μ đơn vị lbm/(h.ft)
k đơn vị Btu/(h.ft°F)
D đơn vị ft
G is in lbm/(h.ft2)
3.18. Nă m 1916 Nusselt rú t ra mộ t mố i quan hệ lý thuyết để dự đoá n hệ số truyền
nhiệt (K) giữ a hơi bã o hò a tinh khiết và bề mặ t lạ nh hơn:
3 2 1/ 4
k ρ gλ
K=0,943( )
LμΔT
Trong đó
k: Hệ số dẫ n nhiệt, Btu/(h.ft.°F)
ρ : Khố i lượ ng riêng, lb/ft³
L: Chiều dà i ố ng, ft
μ: Độ nhớ t độ ng lự c họ c, lbm/(h.ft)
−20210
k =130 ×e 1.987 ×T
( cmkmol∙ s )
3
3.22. Lưu lượ ng trung bình củ a HCl do cô ng ty chú ng tô i sả n xuấ t là 11600 L/h.
Khố i lượ ng riêng củ a dung dịch acid xấ p xỉ nướ c: 1000 kg/m3 hoặ c 1 kg/L
a) Giá trị tương đương vớ i lưu lượ ng nà y tính theo đơn vị cm3/s là bao nhiêu?
b) Lưu lượ ng khố i lượ ng tính bằ ng đơn vị kg/h là bao nhiêu?
3.23. Mộ t hỗ n hợ p Methanol - Nướ c, có thà nh phầ n methanol trong dò ng hỗ n hợ p là
20 % mol, vớ i lưu lượ ng củ a dò ng methanol nguyên chấ t là 30 kg/min.
a) Xá c định phầ n khố i lượ ng methanol trong hỗ n hợ p
d) xNaOH
d) n
e) V˙ A
f)MNaOH
3.27. Dung dịch muố i hò a tan trong nướ c đượ c pha loã ng vớ i nướ c bổ sung. Vớ i mỗ i
đá p á n sau, hã y cho biết liệu quá trình pha loã ng sẽ là m cho giá trị củ a đá p á n sau là
tă ng, giả m hay giữ nguyên. Đưa ra câ u trả lờ i củ a bạ n.
a) xmuố i
b) V
c) cmuố i
d) mmuố i
3.28. Hỗ n hợ p gồ m hai chấ t; trong đó chấ t A có khố i lượ ng phâ n tử lớ n chấ t B (MA >
MB), mỗ i hợ p chấ t chiếm 50% mol hỗ n hợ p. Chấ t nà o có phầ n khố i lượ ng lớ n hơn
trong hỗ n hợ p?
3.29. Biết chấ t A có khố i lượ ng riêng lớ n hơn chấ t B ( ρ A > ρ B). Khi hai chấ t nà y
chả y vớ i cù ng lưu lượ ng khố i lượ ng. Hỏ i chấ t nà o chả y có lưu lượ ng thể tích lớ n
hơn?
3.30. Biết chấ t A có khố i lượ ng phâ n tử lớ n hơn chấ t B (MA > MB). Khi hai chấ t nà y
chả y vớ i cù ng lưu lượ ng khố i lượ ng. Hỏ i chấ t nà o chả y có lưu lượ ng mol lớ n hơn?
3.31. "Á p suấ t" đượ c định nghĩa là lự c tá c á c dụ ng theo phương thẳ ng đứ ng lên mộ t
đơn vị diện tích. Trong mộ t tình huố ng cụ thể, á p suấ t tá c độ ng lên mộ t bề mặ t nhấ t
định đượ c tìm thấ y là 94.000 N/m2 = 94.000 kg/(m s2). Xá c định cá c phầ n sau đâ y
củ a biểu hiện á p suấ t nà y:
a) giá trị số
b) tấ t cả cá c đơn vị cơ bả n đượ c đạ i diện
c) tấ t cả hệ đơn vị liên quan
d) bấ t kỳ (cá c) đơn vị xá c định nà o
3.32. Mộ t piston có thể di chuyển (lên và xuố ng) bên trong mộ t xi lanh thẳ ng đứ ng
như hình dướ i đâ y. Á p suấ t bên dướ i piston lớ n hơn á p suấ t trên đỉnh piston, và sự
chênh lệch á p suấ t nà y có thể hỗ trợ khố i lượ ng (và trọ ng lượ ng) củ a piston dự a
và o phương trình
(Á p suấ tdướ i − Á p suấ ttrên) * Diện tích tiết diện piston . = (khố i lượ ng piston) * g
trong đó g là gia tố c củ a trọ ng lự c và cá c giá trị thích hợ p khá c đượ c hiển thị trong
bả n vẽ. (Lưu ý: Á p suấ t là lự c trên diện tích tiết diện và psi viết tắ t trên cá c giá trị
củ a á p suấ t đạ i diện cho lbf / in2.) Đố i vớ i nhữ ng giá trị nà y, piston có thể có bao
nhiêu khố i lượ ng (lbm) để tạ o ra nhữ ng á p suấ t như hình vẽ.
3.36. Khí thả i đến từ lò đố t than (khí thả i) thườ ng chứ a lưu huỳnh ở dạ ng SO2 , và
khi khí đượ c thả i và o khí quyển (điều nà y đô i khi xả y ra), SO 2 có thể phả n ứ ng vớ i
oxy và nướ c để tạ o thà nh axit sunfuric, gọ i là mưa axit theo phả n ứ ng sau:
Khô ng khí xung quanh mộ t nhà má y điện chưa hiện đạ i có thà nh phầ n trung bình
sau:
O2 : 20,2 % mol
N2 : 77,9 % mol
3.38. Quá trình sả n xuấ t Acid Formic (HCOOH) vớ i nă ng suấ t 3 m3/h. Hã y xá c định
nă ng suấ t theo đơn vị mol/s, biết khố i lượ ng riêng củ a acia formic là 1220 kg/m3.
3.39. Quá trình sả n xuấ t Acid Formic (HCOOH) vớ i nă ng suấ t 5 ft3/h. Hã y xá c định
nă ng suấ t theo đơn vị mol/s, biết khố i lượ ng riêng củ a acia formic là 1220 kg/m3.
3.40. Khí Nitrogen có lưu lượ ng là 22000 lbm/h. Hã y xá c định lưu lượ ng theo đơn vị
lbmol·s-1
3.43. Mộ t hệ thố ng pin nă ng lượ ng mặ t trờ i lưu trữ có dung lượ ng 10.12 kWh. Hã y
xá c định dung lượ ng theo đơn vị J.
3.44. Xá c định á p suấ t (tính bằ ng kPa) gâ y ra bở i cộ t chấ t lỏ ng kín có chiều cao 20m
theo phương trình P= ρ× g × h . Biết chấ t lỏ ng có khố i lượ ng riêng ρ=1000 kg/m , gia
3
3.45. Nhiệt độ chênh lệch bên trong và bên ngoà i lò phả n ứ ng là 360 °F. Xá c định
chênh lệch nhiệt độ ∆ T bằ ng đơn vị K, oC, oR.
3.46. Nhiệt độ chênh lệch bên trong và bên ngoà i lò phả n ứ ng là 100 °C. Xá c định
chênh lệch nhiệt độ ∆ T bằ ng đơn vị K, oF, R.
3.47. Xá c định khố i lượ ng riêng (kg/m3) củ a chấ t lỏ ng biết chấ t lỏ ng có tỷ trọ ng là
1,25.
3.48. Xá c định khố i lượ ng phâ n tử trung bình củ a hỗ n hợ p Ethanol – Benzene, biết
Ethanol chiếm 40 % khố i lượ ng.
3.49. Xá c định khố i lượ ng phâ n tử trung bình Ethanol – Benzene, biết Ethanol chiếm
40 % mole.
3.50. Xá c định lưu lượ ng khố i lượ ng (kg/s) củ a nướ c có lưu lượ ng thể tích là 10
m3/h, biết nướ c tạ i nhiệt độ yêu cầ u có khố i lượ ng riêng là 55,5 mol/dm3.
3.51. Phương trình xá c định lưu lượ ng thể tích Q(m 3/s) củ a mộ t lưu chấ t có độ nhớ t
độ ng lự c họ c (N.s/m2) khi qua ố ng có bá n kính xá c định là R(m); chiều dà i là L(m)
và á p suấ t ở đầ u và o ố ng là P1(N/m2) và á p suấ t đầ u ra ố ng là P2(N/m2) đượ c xâ y
dự ng từ phương trình sau:
(1)
(Lưu ý trong phương trình (1) chỉ có r là biến chưa biết; cò n lạ i là nhữ ng đạ i lượ ng
xá c định)
3.1
c) 57 o
3.2
a) 0.004562 kNm/(m3·K)
b) 10–5 MN/(s·m3·K)
c) 0.000473001 mJ/(s·m3·kg)
3.3
a) J/(m2·s)
b) N/(m·s)
c) kg/s3
3.4
a) 358700 W
b) 10000 m2
c) 178800 W
d) 244264392 J
e) 1,11x10-5 km/s
3.5
a) 0.0872 mile/h
b) 0.6797 kg·cm/s2
c) 351.586 gal
d) 153.6 μm/min
3.6
a) 1 g/cm3
b) 62.43 lbm/ft3
c) 55.55 mol/L
3.7
a) 0.11 kg/h
b) 816 kg/min
c) 0.14 m3
3.8
kg
a) 0.445 3
s×m
3
ft
b) 6102.374
day
W
c) 0.0381
m. K
3.9
a) 7.87 L
b) 118 cm
c) 0.89×10-3 kg m-1 s-1
3.10
a) 1.781 cm2/s
b) 0.1233 BTU/(ft.h. oF)
3.11 kg/(m·s)
3.12 W/(m·oC)
3.13
1 [ ρ]
a) [C]= = atm-1; [A]= [Bt]= [ρ]= kg.m-3; [B]= = kg.m-3.C-1
P [t]
2
lb lb µ
b) A= 1.096 3 ; B= 0.00086 3 ; [C] = 0.000953
ft ft . R lb f
3.14
( ) kg 2
kg
µ=¿ 2 ×10
−5
; ρ=799.98( 3 ); ϑ =2.5 ×10−8 ( m )
m×s m s
3.15
m/s
3.16
kcal/(m2.h.°C)
3.17
Btu/(h.ft .°F)
2
3.18
Giá trị 0.943 khô ng có đơn vị
3.19
Khô ng thứ nguyên
3.20
1/K
3.21
a) cal/(mol.K)
b) k=106.884 kmol/(m3.h)
3.22
a) 3.222 cm3/s
b) 11600 kg/h
3.23
a) 0.3077 kg/kg
b) 1.625 kg/s
c) 86.54 kmol/h
d) 20.8 kg/kmol
3.24 38.168 kmol/h
3.26
a) ρ khô ng thay đổ i
b) cNaOH khô ng thay đổ i
c) ṁ A sẽ tă ng
d) Giá trị phầ n mol NaOH khô ng thay đổ i
e) Số mol tă ng do lưu lượ ng tă ng
Vì khố i lượ ng riêng khô ng thay đổ i ρ=const nên khi ṁ tă ng thì V˙ A
f)
tă ng do á p dụ ng cô ng thứ c:ṁ=ρ . V̇
40 g NaOH 40 kg NaOH 40 NaOH
g) M NaOH = = = : khô ng thay đổ i
1 gmol 1 kgmol 1lb mol
3.27
a) giả m
b) V tă ng (V: thể tích hay lưu lượ ng thể tích củ a dung dịch)
c) cmuố i giả m
d) mmuố i khô ng đổ i
Theo cô ng thứ c xá c định phầ n khố i lượ ng củ a mộ t chấ t khi biết phầ n
mol:
Phầ n khố i lượ ng chấ t A trong hỗ n hợ p (A và B):
xA. M A
x A=
x A . M A + ( 1−x A ) . M B
3.28
Phầ n khố i lượ ng chấ t B trong hỗ n hợ p (A và B):
x B. M B
xB=
x A . M A + ( 1−x A ) . M B
3.31
a) 94000
b) Khố i lương, chiều dà i và thờ i gian
c) Hệ đơn vị SI
d) Á p suấ t gọ i là derived physical quanity
Chênh lệch á p suấ t :
Δ P=( 58.6−14.7 ) psi=43.9 psi=43.9 × 6894.757=302679.82 Pa
Diện tích tiết diện:
A=¿0.74 ft2 = 0.74 ×0.0929 m2 = 0.067846 m2
Khố i lượ ng củ a pistion tính theo hệ SI (kg)
3.32
F 302679.82 ×0.067846
m= = =2121.1kg
g 9.81
Khố i lượ ng pistion tính theo lbm
2121.1
m= =4676.154 lb
0.4536
3.34
a) x Benzen=0.4
lbm
b) ṁ Toluen=6000
h
c) 65.217 lbmol/h
d) 116.499 lbmol/h
e) 0.44
3.35
98 g H 2 S O4
a) M acid =
1 gmol
Ta có nồ ng độ axit trong dò ng đó là 6 M, hoặ c 6 gmol/L
b)
Lưu lượ ng mol Acid và o bể: ṅ= 6 ( gmol
L )(
x
100 L
1 min
=600)gmol
min
3.41
a) 0.273; 0.376
c) 0.189 kg/s
3.43 36432000 J
3.51
a)
=
b)
3.52
a) 8939.2 L
b) 1173.078 kg
c) 7.062 tone