You are on page 1of 19

BÀI TẬP CHƯƠNG 3: NHỮNG CƠ SỞ KỸ THUẬT

3.1. Mộ t radian xấ p xỉ bằ ng bao nhiêu độ ?


a) 180 o
b) 30 o
c) 57 o
d) 360 o
3.2. Viết lạ i đơn vị khô ng đượ c sử dụ ng số mũ â m:
a) 0.004562 kNm m–3 K–1
b) 10–5 MN s–1 m–3 K–1
c) 0.000473001 mJ s–1 m–3 kg–1
3.3. Viết mậ t độ dò ng nhiệt 300 W/m2 thể hiện dướ i dạ ng đơn vị sau
a) thể hiện bằ ng Joules
b) thể hiện bằ ng Newtons
c) thể hiện bằ ng kilograms
3.4. Chuyển đổ i cá c giá trị sau tương ứ ng cá c đơn vị đã cho:
a) 340 Btu/s sang W
b) 25 hecta sang m2
c) 240 Hp sang W
d) 67 851,22 kWh sang J
e) 40 mph sang km/s
3.5. Thự c hiện chuyển đổ i đơn vị sau:
a) 3.9 cm/s qua đơn vị mile/h
b) 177 lbm·ft/min2 qua đơn vị kg·cm/s2
c) 47 ft3 qua đơn vị gal
d) 2560 nm/s qua đơn vị μm/min
3.6. Nướ c ở 4 oC có khố i lượ ng riêng là 1000 kg/m3. Xá c định giá trị tương đương
nà y tính theo đơn vị sau:
a) g/cm3
b) lbm/ft3
c) gmol/L
3.7. Chuyển đổ i cá c đơn vị sau:
a) 30 mg/s chuyển đổ i kg/h
b) 30 lbm/s chuyển đổ i kg/min
c) 5 ft3 chuyển đổ i m3
3.8. Chuyển đổ i cá c đơn vị sau:
lb kg
a) 100 3
chuyển đổi sang 3
h× ft 3 s ×m
L ft
b) 2 chuyển đổi sang
s day
Btu W
c) 0.022 chuyển đổ i sang
h . ft .° F m. K

3.9. Chuyển đổ i cá c đơn vị sau:


a) Hã y chuyển đổ i 7870 mL bằ ng bao nhiêu L?
b) Biết 2.54 cm = 1 in. Hã y chuyển đổ i 46.5 in bằ ng bao nhiêu cm?
c) Biết độ nhớ t độ ng lự c họ c có đơn vị Poise (ký hiệu P) vớ i 1P = 0.1 Pa.s. Hã y
chuyển đổ i giá trị độ nhớ t độ ng lự c họ c củ a nướ c tạ i 25 oC là 0.89 cP sang đơn vị đo
hệ SI.
3.10. Á p dụ ng hệ số chuyển đổ i để chuyển đổ i đơn vị đo trong cá c yêu cầ u sau:
a) Chuyển đổ i giá trị 6.9 ft2/h sang đơn vị cm2/s
b) Chuyển đổ i giá trị 0.0512 cal/(m.s. oC) sang đơn vị BTU/(ft.h. oF)
3.11. Trong nghiên cứ u chế độ chuyển độ ng củ a dò ng chấ t lỏ ng trong đườ ng ố ng
thiết lậ p chuẩ n số Reynolds khô ng có thứ nguyên đượ c mô tả như sau:

ρ. ω . d
ℜ=
µ

Xá c định đơn vị độ nhớ t độ ng lự c họ c ¿). Biết khố i lượ ng riêng chấ t lỏ ng ρ (kg/m3),
đườ ng ố ng có đườ ng kính d (m)
3.12. Chuẩ n số Nu (Nusset) cấ p nhiệt ở bề mặ t phâ n chia pha khô ng có thứ nguyên
đượ c mô tả như sau:

α .d
Nu=
λ

Xá c định đơn vị củ a hệ số dẫ n nhiệt (λ). Biết hệ sô cấ p nhiệt α [W/(m2·oC)], kích


thướ c hình họ c tương đương d (m)
3.13. Khố i lượ ng riêng củ a chấ t lỏ ng theo cô ng thứ c:
CP
ρ=( A+( B× T ))e

ρ : Khố i lượ ng riêng, g/cm3.

T: Nhiệt độ (° C ¿.

P: Á p suấ t, atm.

a) Xá c định đơn vị củ a A, B, C.

b) Xá c định đơn vị củ a A, B, C. Khi ρ đơn vị lb/ft3; t nhiệt độ (° R); P đơn vị


lbf/in2.

Vớ i A = 1.096; B = 0.00086; C = 0.000953. Tìm đơn vị A, B, C.

lb m
3.14. Độ nhớ t độ ng lự c họ c củ a mộ t chấ t khí (µ) có giá trị là : 1.34 × 10−5
ft × s

lb m
- Khố i lượ ng riêng củ a chấ t khí (ρ) là : 49.94 3
ft

µ
- Biết quan hệ độ nhớ t độ ng họ c (ϑ ) và độ nhớ t độ ng lự c họ c: ϑ =
ρ

Xá c định giá trị µ, ρ, ϑ củ a chấ t khí theo hệ SI


3.15. Phương trình Bernoulli cho chấ t lỏ ng lý tưở ng tạ i mặ t cắ t bấ t kỳ có dạ ng sau:
2
P ϑ
z+ + =H
ρg 2 g
Trong đó: H có đơn vị m. Hã y xá c định đơn vị củ a ϑ .
3.16. Nhiệt lượ ng củ a mộ t quá trình đượ c xá c định bằ ng cô ng thứ c: Q=K × F × ∆t .
Xá c định đơn vị đo K biết, Q có đơn vị kcal/h, F có đơn vị m2, ∆ t có đơn vị là oC.
h
3.17. Xá c định đơn vị củ a h theo phương trình sau, biết rằ ng tỷ số
(C ¿¿ p × G) ¿
khô ng có thứ nguyên:

( )( )
h C p × μ 0.23 × μ
× = ¿
C p ×G k D ×G ¿

Trong đó: Cp đơn vị Btu/(lbm°F)

μ đơn vị lbm/(h.ft)

k đơn vị Btu/(h.ft°F)

D đơn vị ft
G is in lbm/(h.ft2)
3.18. Nă m 1916 Nusselt rú t ra mộ t mố i quan hệ lý thuyết để dự đoá n hệ số truyền
nhiệt (K) giữ a hơi bã o hò a tinh khiết và bề mặ t lạ nh hơn:
3 2 1/ 4
k ρ gλ
K=0,943( )
LμΔT

Trong đó

K: Hệ số truyền nhiệt trung bình, Btu/(hr. ft². °F)

k: Hệ số dẫ n nhiệt, Btu/(h.ft.°F)
ρ : Khố i lượ ng riêng, lb/ft³

g: Gia tố c trọ ng trườ ng, 4.17 x 108 ft/(h)2

λ: Sự thay đổ i entanpy, Btu/lb

L: Chiều dà i ố ng, ft

μ: Độ nhớ t độ ng lự c họ c, lbm/(h.ft)

ΔT: Chênh lệch nhiệt độ , °F


3.19. Giá trị Ar khi hạ t có đườ ng kính d (m) lắ ng trong lưu chấ t có khố i lượ ng riêng
ρ (kg/m3), hạ t có khố i lượ ng ρh (kg/m3); g là gia tố c trọ ng trườ ng, µ độ nhớ t độ ng
lự c họ c ( m×kg s ). Xá c định đơn vị Ar.
3
d ×(ρh −ρ)× ρ× g
Ar= 2
μ
3.20. Chuẩ n số Grashof trong đố i lưu nhiệt tự nhiên có biểu thứ c:
2 3
gβ ρ L ∆ T
Gr= 2
μ
Gr là đạ i lượ ng khô ng có đơn vị. Biết:
m
g: Gia tố c trọ ng trườ ng, s 2
kg
ρ : Khố i lượ ng riêng lưu chấ t, 3
m
kg
μ: Độ nhớ t độ ng lự c họ c củ a lưu chấ t,
m. s
L: Chiều dà i, m
∆ T : Chênh lệch nhiệt độ , K

3.21. Phương trình xá c định tố c độ phả n ứ ng (k) củ a chấ t A trong 1 thiết bị hó a họ c


phụ thuộ c và o nhiệt đô T có dạ ng như sau:

−20210
k =130 ×e 1.987 ×T
( cmkmol∙ s )
3

Biết số 20210 có đơn vị là cal/mol và T là nhiệt độ phả n ứ ng tính theo Kelvin.

a) Xá c định đơn vị củ a số 130 và đơn vị số 1.987 trong phương trình (2)


( −9 kmol
b) Đổ i giá trị tố c tố c độ phả n ứ ng 29.679 ×10 cm3 ∙ s sang đơn vị 3
m ∙h ) kmol

3.22. Lưu lượ ng trung bình củ a HCl do cô ng ty chú ng tô i sả n xuấ t là 11600 L/h.
Khố i lượ ng riêng củ a dung dịch acid xấ p xỉ nướ c: 1000 kg/m3 hoặ c 1 kg/L
a) Giá trị tương đương vớ i lưu lượ ng nà y tính theo đơn vị cm3/s là bao nhiêu?
b) Lưu lượ ng khố i lượ ng tính bằ ng đơn vị kg/h là bao nhiêu?
3.23. Mộ t hỗ n hợ p Methanol - Nướ c, có thà nh phầ n methanol trong dò ng hỗ n hợ p là
20 % mol, vớ i lưu lượ ng củ a dò ng methanol nguyên chấ t là 30 kg/min.
a) Xá c định phầ n khố i lượ ng methanol trong hỗ n hợ p

b) Lưu lượ ng dò ng hỗ n hợ p theo đơn vị kg/s.

c) Lưu lượ ng dò ng hỗ n hợ p theo đơn vị kmol/h

d) Phâ n tử khố i trung bình củ a hỗ n hợ p trên


3.24. Mộ t thá p chưng cấ t Ethanol - Nướ c, nhậ p liệu có nồ ng độ 30 % mol theo
ethanol, vớ i lưu lượ ng hỗ n hợ p là 1000 kg/h. Xá c định lưu lượ ng nhậ p liệu theo
đơn vị (kmol/h).
3.25. Bơm chấ t lỏ ng là nướ c có khố i lượ ng riêng 1000 kg/m 3, vớ i lưu lượ ng 13
m3/h. Hã y xá c định lưu lượ ng theo đơn vị kg/s.
3.26. Mộ t dung dịch NaOH (A) chuyển độ ng vớ i lưu lượ ng khố i lượ ng củ a dò ng xá c
định. Khi tă ng lưu lượ ng dò ng thì cá c thô ng số sau sẽ thay đổ i như thế nà o và giả i
thích?
a) ρ
b) cNaH
c) ṁ A

d) xNaOH
d) n
e) V˙ A

f)MNaOH

3.27. Dung dịch muố i hò a tan trong nướ c đượ c pha loã ng vớ i nướ c bổ sung. Vớ i mỗ i
đá p á n sau, hã y cho biết liệu quá trình pha loã ng sẽ là m cho giá trị củ a đá p á n sau là
tă ng, giả m hay giữ nguyên. Đưa ra câ u trả lờ i củ a bạ n.
a) xmuố i
b) V
c) cmuố i
d) mmuố i

3.28. Hỗ n hợ p gồ m hai chấ t; trong đó chấ t A có khố i lượ ng phâ n tử lớ n chấ t B (MA >
MB), mỗ i hợ p chấ t chiếm 50% mol hỗ n hợ p. Chấ t nà o có phầ n khố i lượ ng lớ n hơn
trong hỗ n hợ p?
3.29. Biết chấ t A có khố i lượ ng riêng lớ n hơn chấ t B ( ρ A > ρ B). Khi hai chấ t nà y
chả y vớ i cù ng lưu lượ ng khố i lượ ng. Hỏ i chấ t nà o chả y có lưu lượ ng thể tích lớ n
hơn?
3.30. Biết chấ t A có khố i lượ ng phâ n tử lớ n hơn chấ t B (MA > MB). Khi hai chấ t nà y
chả y vớ i cù ng lưu lượ ng khố i lượ ng. Hỏ i chấ t nà o chả y có lưu lượ ng mol lớ n hơn?
3.31. "Á p suấ t" đượ c định nghĩa là lự c tá c á c dụ ng theo phương thẳ ng đứ ng lên mộ t
đơn vị diện tích. Trong mộ t tình huố ng cụ thể, á p suấ t tá c độ ng lên mộ t bề mặ t nhấ t
định đượ c tìm thấ y là 94.000 N/m2 = 94.000 kg/(m s2). Xá c định cá c phầ n sau đâ y
củ a biểu hiện á p suấ t nà y:
a) giá trị số
b) tấ t cả cá c đơn vị cơ bả n đượ c đạ i diện
c) tấ t cả hệ đơn vị liên quan
d) bấ t kỳ (cá c) đơn vị xá c định nà o

3.32. Mộ t piston có thể di chuyển (lên và xuố ng) bên trong mộ t xi lanh thẳ ng đứ ng
như hình dướ i đâ y. Á p suấ t bên dướ i piston lớ n hơn á p suấ t trên đỉnh piston, và sự
chênh lệch á p suấ t nà y có thể hỗ trợ khố i lượ ng (và trọ ng lượ ng) củ a piston dự a
và o phương trình
(Á p suấ tdướ i − Á p suấ ttrên) * Diện tích tiết diện piston . = (khố i lượ ng piston) * g

trong đó g là gia tố c củ a trọ ng lự c và cá c giá trị thích hợ p khá c đượ c hiển thị trong
bả n vẽ. (Lưu ý: Á p suấ t là lự c trên diện tích tiết diện và psi viết tắ t trên cá c giá trị
củ a á p suấ t đạ i diện cho lbf / in2.) Đố i vớ i nhữ ng giá trị nà y, piston có thể có bao
nhiêu khố i lượ ng (lbm) để tạ o ra nhữ ng á p suấ t như hình vẽ.

3.33. Hỗ n hợ p khí có tỷ lệ phầ n tră m theo khố i lượ ng như sau:


N2: 70%
O2: 14%
CO: 4%
CO2: 12%
Xá c định phầ n mol củ a cá c chấ t khí trong hỗ n hợ p là bao nhiêu?
3.34. Mộ t dò ng dung dịch bao gồ m hai hó a chấ t hữ u cơ: (1) Benzen (C6H6) và (2)
Toluene (C7H8), đi và o mộ t cộ t phâ n tá ch. Lưu lượ ng khố i lượ ng củ a dò ng dung dịch
là 10000 lbm/h. Phầ n tră m khố i lượ ng củ a benzen trong dò ng dung dịch là 40%. Xá c
định nhữ ng điều sau đâ y củ a dò ng:
a) Lưu lượ ng khố i lượ ng củ a Benzen
b) Lưu lượ ng khố i lượ ng củ a Toluene
c) Lưu lượ ng mol củ a Toluene
d) Lưu lượ ng mol củ a dò ng dung dịch
e) Phầ n mol củ a Benzen
3.35. Dung dịch axit sunfuric 6M (H2SO4 trong nướ c) đang chả y và o bể vớ i tố c độ
100 L/min. Khố i lượ ng riêng củ a dung dịch là 1.34 g/cm3. Xá c định giá trị củ a cá c
mụ c đượ c yêu cầ u bên dướ i (trình bà y cá ch giả i) ?
(Từ phần (b) đến (d), đầu tiên viết ra phương trình bằng cách sử dụng các ký hiệu
cho các biến thích hợp, sau đó giải đại số cho các biến chưa biết, và cuối cùng thay thế
trong các giá trị số và tính toán các giá trị cho các biến chưa biết)

a) Trọ ng lượ ng phâ n tử củ a axit sunfuric


b) Tố c độ dò ng mol củ a H2SO4 và o bể
c) Lưu lượ ng khố i lượ ng củ a H2SO4 và o bể
d) Lưu lượ ng khố i lượ ng củ a dung dịch và o bể

3.36. Khí thả i đến từ lò đố t than (khí thả i) thườ ng chứ a lưu huỳnh ở dạ ng SO2 , và
khi khí đượ c thả i và o khí quyển (điều nà y đô i khi xả y ra), SO 2 có thể phả n ứ ng vớ i
oxy và nướ c để tạ o thà nh axit sunfuric, gọ i là mưa axit theo phả n ứ ng sau:

SO2 + 1/2 O2 + H2O →H2SO4

Khô ng khí xung quanh mộ t nhà má y điện chưa hiện đạ i có thà nh phầ n trung bình
sau:

H2SO4 : 0.1 % mol

O2 : 20,2 % mol

N2 : 77,9 % mol

H2O: 1,8 % mol


Số gram axit sunfuric trên mỗ i tấ n (2000 lbm) củ a khô ng khí nà y là bao nhiêu? (Lưu
ý: trọ ng lượ ng phâ n tử củ a khô ng khí ẩ m và khô ng khí ô nhiễm nà y khô ng thể đượ c
giả định đơn giả n là 29.)
3.37. Nhà má y sả n xuấ t Acid Acetic (CH3COOH) vớ i nă ng suấ t 2500 kg/h. Hã y xá c
định nă ng suấ t nhà má y theo đơn vị kmol/s.

3.38. Quá trình sả n xuấ t Acid Formic (HCOOH) vớ i nă ng suấ t 3 m3/h. Hã y xá c định
nă ng suấ t theo đơn vị mol/s, biết khố i lượ ng riêng củ a acia formic là 1220 kg/m3.

3.39. Quá trình sả n xuấ t Acid Formic (HCOOH) vớ i nă ng suấ t 5 ft3/h. Hã y xá c định
nă ng suấ t theo đơn vị mol/s, biết khố i lượ ng riêng củ a acia formic là 1220 kg/m3.

3.40. Khí Nitrogen có lưu lượ ng là 22000 lbm/h. Hã y xá c định lưu lượ ng theo đơn vị
lbmol·s-1

3.41. Mộ t hỗ n hợ p CH3OH – Nướ c có lưu lượ ng 1500 lbm/h, trong đó Methanol


chiếm 40 % khố i lượ ng. Hã y xá c định:

a) Thà nh phầ n phầ n mole, tỷ số mole.

b) Lưu lượ ng methanol có trong hỗ n hợ p theo đơn vị (kg/s, mol/s)

c) Lưu lượ ng hỗ n hợ p theo đơn vị kg/s,


3.42. Mộ t hỗ n hợ p CH3OH – Nướ c trong đó Methanol chiếm 40 % mole. Hã y xá c
định thà nh phầ n phầ n khố i lượ ng, tỷ số khổ i lượ ng, tỷ số mole củ a methanol.

3.43. Mộ t hệ thố ng pin nă ng lượ ng mặ t trờ i lưu trữ có dung lượ ng 10.12 kWh. Hã y
xá c định dung lượ ng theo đơn vị J.

3.44. Xá c định á p suấ t (tính bằ ng kPa) gâ y ra bở i cộ t chấ t lỏ ng kín có chiều cao 20m
theo phương trình P= ρ× g × h . Biết chấ t lỏ ng có khố i lượ ng riêng ρ=1000 kg/m , gia
3

tố c trọ ng trườ ng là g=9.81 m/s2.

3.45. Nhiệt độ chênh lệch bên trong và bên ngoà i lò phả n ứ ng là 360 °F. Xá c định
chênh lệch nhiệt độ ∆ T bằ ng đơn vị K, oC, oR.

3.46. Nhiệt độ chênh lệch bên trong và bên ngoà i lò phả n ứ ng là 100 °C. Xá c định
chênh lệch nhiệt độ ∆ T bằ ng đơn vị K, oF, R.

3.47. Xá c định khố i lượ ng riêng (kg/m3) củ a chấ t lỏ ng biết chấ t lỏ ng có tỷ trọ ng là
1,25.

3.48. Xá c định khố i lượ ng phâ n tử trung bình củ a hỗ n hợ p Ethanol – Benzene, biết
Ethanol chiếm 40 % khố i lượ ng.

3.49. Xá c định khố i lượ ng phâ n tử trung bình Ethanol – Benzene, biết Ethanol chiếm
40 % mole.

3.50. Xá c định lưu lượ ng khố i lượ ng (kg/s) củ a nướ c có lưu lượ ng thể tích là 10
m3/h, biết nướ c tạ i nhiệt độ yêu cầ u có khố i lượ ng riêng là 55,5 mol/dm3.

3.51. Phương trình xá c định lưu lượ ng thể tích Q(m 3/s) củ a mộ t lưu chấ t có độ nhớ t
độ ng lự c họ c (N.s/m2) khi qua ố ng có bá n kính xá c định là R(m); chiều dà i là L(m)
và á p suấ t ở đầ u và o ố ng là P1(N/m2) và á p suấ t đầ u ra ố ng là P2(N/m2) đượ c xâ y
dự ng từ phương trình sau:

(1)

(Lưu ý trong phương trình (1) chỉ có r là biến chưa biết; cò n lạ i là nhữ ng đạ i lượ ng
xá c định)

a) Xá c định cô ng thứ c tính Q(m3/s) từ phương trình (1)


b) Á p dụ ng phương trình ở câ u a để xá c định chênh lệch á p suấ t củ a dò ng
nướ c muố i trong kim tiêm khi tiêm và o mộ t bệnh nhâ n. Biết chiều dà i kim tiêm là
2.5cm; bá n kính kim tiêm là 0.15mm; lưu lượ ng củ a dò ng nướ c muố i là 0.123 cm3/s
và độ nhớ t độ ng lự c họ c củ a dò ng nướ c muố i là 1cP.
3.52. Mộ t thiết bị thâ n hình trụ (đá y và nắ p đều hình trò n và giố ng nhau). Toà n bộ
thiết bị đượ c chế tạ o bằ ng thép hợ p kim và khố i lượ ng riêng củ a thép là 490 lb/ft3.
Thiết bị có đườ ng kính trong thiết bị là 1.6m; bề dà y thâ n là 5mm và chiều cao thâ n
trụ là 5931 mm. Bên trong thiết bị có chấ t lỏ ng và chấ t lỏ ng chứ a đạ t 75% chiều cao
củ a thâ n trụ . Biết khố i lượ ng chấ t lỏ ng chứ a trong thiết bị bằ ng 4.9 khố i lượ ng củ a
thép dù ng để chế tạ o thâ n thiết bị và tổ ng khố i lượ ng thép dù ng để là m đá y và nắ p
bằ ng 12% khố i lượ ng củ a thép dù ng để chế tạ o thâ n thiết bị. Xá c định:

a) Thể tích chấ t lỏ ng chứ a ở phầ n thâ n củ a thiết bị (đơn vị lít).


b) Khố i lượ ng thép dù ng để chế tạ o thâ n thiết bị (đơn vị kg).
c) Khố i lượ ng toà n bộ thiết bị (gồ m thép toà n thiết bị và chấ t lỏ ng chứ a trong
thiết bị) theo đơn vị tấ n.
ĐÁ P Á N

3.1
c) 57 o
3.2

a) 0.004562 kNm/(m3·K)
b) 10–5 MN/(s·m3·K)
c) 0.000473001 mJ/(s·m3·kg)
3.3
a) J/(m2·s)
b) N/(m·s)
c) kg/s3
3.4
a) 358700 W
b) 10000 m2
c) 178800 W
d) 244264392 J
e) 1,11x10-5 km/s
3.5
a) 0.0872 mile/h
b) 0.6797 kg·cm/s2
c) 351.586 gal
d) 153.6 μm/min
3.6
a) 1 g/cm3
b) 62.43 lbm/ft3
c) 55.55 mol/L
3.7
a) 0.11 kg/h
b) 816 kg/min
c) 0.14 m3
3.8

kg
a) 0.445 3
s×m
3
ft
b) 6102.374
day
W
c) 0.0381
m. K
3.9
a) 7.87 L
b) 118 cm
c) 0.89×10-3 kg m-1 s-1
3.10
a) 1.781 cm2/s
b) 0.1233 BTU/(ft.h. oF)
3.11 kg/(m·s)

3.12 W/(m·oC)

3.13
1 [ ρ]
a) [C]= = atm-1; [A]= [Bt]= [ρ]= kg.m-3; [B]= = kg.m-3.C-1
P [t]
2
lb lb µ
b) A= 1.096 3 ; B= 0.00086 3 ; [C] = 0.000953
ft ft . R lb f
3.14

( ) kg 2
kg
µ=¿ 2 ×10
−5
; ρ=799.98( 3 ); ϑ =2.5 ×10−8 ( m )
m×s m s

3.15
m/s
3.16
kcal/(m2.h.°C)
3.17
Btu/(h.ft .°F)
2

3.18
Giá trị 0.943 khô ng có đơn vị
3.19
Khô ng thứ nguyên
3.20
1/K
3.21
a) cal/(mol.K)
b) k=106.884 kmol/(m3.h)
3.22
a) 3.222 cm3/s
b) 11600 kg/h
3.23
a) 0.3077 kg/kg
b) 1.625 kg/s
c) 86.54 kmol/h
d) 20.8 kg/kmol
3.24 38.168 kmol/h

3.25 3.611 kg/s

3.26
a) ρ khô ng thay đổ i
b) cNaOH khô ng thay đổ i
c) ṁ A sẽ tă ng
d) Giá trị phầ n mol NaOH khô ng thay đổ i
e) Số mol tă ng do lưu lượ ng tă ng
Vì khố i lượ ng riêng khô ng thay đổ i ρ=const nên khi ṁ tă ng thì V˙ A
f)
tă ng do á p dụ ng cô ng thứ c:ṁ=ρ . V̇
40 g NaOH 40 kg NaOH 40 NaOH
g) M NaOH = = = : khô ng thay đổ i
1 gmol 1 kgmol 1lb mol

3.27
a) giả m
b) V tă ng (V: thể tích hay lưu lượ ng thể tích củ a dung dịch)
c) cmuố i giả m
d) mmuố i khô ng đổ i
Theo cô ng thứ c xá c định phầ n khố i lượ ng củ a mộ t chấ t khi biết phầ n
mol:
Phầ n khố i lượ ng chấ t A trong hỗ n hợ p (A và B):
xA. M A
x A=
x A . M A + ( 1−x A ) . M B
3.28
Phầ n khố i lượ ng chấ t B trong hỗ n hợ p (A và B):
x B. M B
xB=
x A . M A + ( 1−x A ) . M B

Vì x A= x B=0.5 và MA > MB nên chấ t A có phầ n khố i lượ ng lớ n hơn


chấ t B ( x A> x B )
Vì lưu lương thể tích đươc xá c định theo biểu thứ c: V̇ = ṁ/ ρ
Vớ i chấ t A: V˙ A =ṁ A / ρ A và chấ t B: V˙ B=ṁB / ρB
3.29
Vì ṁ A =ṁB nên V˙ B> V˙ A
Vậ y chấ t B có lưu lượ ng thể tích lớ n hơn chấ t A.
Vì lưu lương mol đươc xá c định theo biểu thứ c: ṅ=ṁ/ M
3.30
Nên chấ t B có lưu lượ ng mol lớ n hơn chấ t A.

3.31
a) 94000
b) Khố i lương, chiều dà i và thờ i gian
c) Hệ đơn vị SI
d) Á p suấ t gọ i là derived physical quanity
 Chênh lệch á p suấ t :
Δ P=( 58.6−14.7 ) psi=43.9 psi=43.9 × 6894.757=302679.82 Pa
 Diện tích tiết diện:
A=¿0.74 ft2 = 0.74 ×0.0929 m2 = 0.067846 m2
Khố i lượ ng củ a pistion tính theo hệ SI (kg)
3.32
F 302679.82 ×0.067846
m= = =2121.1kg
g 9.81
Khố i lượ ng pistion tính theo lbm

2121.1
m= =4676.154 lb
0.4536

Giả sử khố i lượ ng củ a hỗ n hợ p là 100 g


Xá c định khố i lượ ng từ ng khí trong hỗ n hợ p
Từ khố i lượ ng phâ n tử củ a từ ng khí ta xá c định số mol từ ng khí
trong hỗ n hợ p (dự a và o trọ ng lượ ng phâ n tử )
n khí nitơ 2.5
x khí Nito= = =0.7093
nhỗn hợp 3.5242

3.33 nkhí oxy 0.6087


x khí Oxy = = =0.1727
nhỗn hợp 3.5242
nkhí CO 0.1428
x khí CO = = =0.0405
nhỗnhợp 3.5242

n khí CO2 0.2727


x khí CO2= = =0.07737
nhỗn hợp 3.5242

3.34

a) x Benzen=0.4
lbm
b) ṁ Toluen=6000
h
c) 65.217 lbmol/h
d) 116.499 lbmol/h
e) 0.44
3.35
98 g H 2 S O4
a) M acid =
1 gmol
Ta có nồ ng độ axit trong dò ng đó là 6 M, hoặ c 6 gmol/L
b)
Lưu lượ ng mol Acid và o bể: ṅ= 6 ( gmol
L )(
x
100 L
1 min
=600)gmol
min

c) Lưu lượ ng khố i lượ ng Acid và o bể:


gmol 98 g H 2 S O4 kg
ṁ acid = ṅ∗M acid =600 x =58.8
min 1 gmol min

Lưu lượ ng khố i lượ ng củ a dung dịch và o bể


d) g 100 L 1000 cm
3
kg
ṁ dung dịch= ρ. V̇ =¿1.34 3
x x =134
cm min L min
Chú ng ta sẽ chọ n cơ sở củ a 1000 lbmol khô ng khí.
Số mol củ a cá c thà nh phầ n như sau:
n acid =0.001∗1000=1 lbmol
nO 2=0.202∗1000=202 lbmol
n N 2=0.779∗1000=779 lbmol
n H 2 O=0.018∗1000=18 lbmol

Khố i lượ ng củ a cá c thà nh phầ n như sau:


98 lb H 2 S O4
macid=nacid ∗M acid=1 lbmol x =98 lb
1 lbmol
3.36 mO 2=n O 2∗M oxy =202 x 32=6464 lb
mN 2=n N 2∗M Nito =779 x 28=21812lb
m H 2 O =n H 2 O∗M H 2 O=18 x 18=326 lb

Khố i lượ ng củ a khô ng khí ứ ng vớ i 1000 lbmol:


mkk =macid +mO 2+ mN 2 +m H 2 O =98+6464 +21812+326=28700lb

Khố i lượ ng củ a axit sunfuric ứ ng vớ i 2000 lb khô ng khí:


2000lb
macid (cầ n xd) = ∗98lb=6.829lb=¿
28700lb
lb∗0.4536 kg
¿ 6.829 =3.1kg
lb

3.37 0.01157 kmol/s

3.38 22.1 mol/s

3.39 1.043 mol/s

3.40 0.2183 lbmol/s

3.41

a) 0.273; 0.376

b) 0.0756 kg/s; 2.362 mol/s

c) 0.189 kg/s

3.42 0.542; 1.185; 0.667

3.43 36432000 J

3.44 196.2 kPa

3.45 ∆ K =∆ ° C=200 ; ∆ ° F=30 0


3.46 ∆ K =∆ ° C=100 ; ∆ ° F=∆° R=180

3.47 1250 kg/m3

3.48 61.02 g/mol

3.49 65.2 g/mol

3.50 2.775 kg/s

3.51

a)
=

b)

3.52
a) 8939.2 L
b) 1173.078 kg
c) 7.062 tone

You might also like