Professional Documents
Culture Documents
Bai Tap Chuong 3
Bai Tap Chuong 3
3.1 Nếu thay thế thiết bị khuấy trộn lý tưởng hiện tại bằng thiết bị khác có thể
tích gấp đôi. Với cùng lưu lượng và nồng độ nhập liệu (10molA/l). Tính độ chuyển
hóa
Cho phương trình tốc độ phản ứng là
Tìm thể tích bình phản ứng để đạt độ chuyển hóa 99.9% theo A.
3.3 Một thiết bị dạng ống lý tưởng có thể tích 2m3 thực hiện phản ứng pha lỏng nhập liệu
(100l/ph) chứa A với CA0 = 100mmol/lit). Phản ứng thuận nghịch
Tìm độ chuyển hóa cân bằng và độ chuyển hóa sau khi ra khỏi thiết bị phản ứng
Tìm thể tích bình phản ứng để đạt độ chuyển hóa 99.9% theo A.
3.5. Phản ứng phân hủy khí A tính khiết nhập liệu 2 mol/l, 100mol/ph trong một thiết bị dạng ống.
Động học phản ứng cho như sau
Tìm độ chuyển hóa cho bình phản ứng có thể tích 22- lit.
Tính thể tích bình ống hoạt động ở 6500C và 11.4 atm để
đạt độ chuyển hóa 75% cho nhập liệu 10mol phosphine/h
trong hỗn hợp chứa 2/3 phosphine và 1/3 khí trơ?
3.7 Tác chất A phân hủy như sau:
3.10 a. Tính kích thước thiết bị khuấy trộn để đạt độ chuyển hóa 75% với dòng nhập
liệu 1000 molA/h tại CA0 = ½ mol/l.
b.Nếu tăng vận tốc nhập liệu lên gấp đôi, tính kích thước thiết bị
c. Nếu tăng nồng độ nhập liệu gấp đôi, và nhập liệu 1000molA/h, với nồng độ dòng ra
là 0.3 mol/l. Tính thể tích thiết bị