You are on page 1of 3

Chương I.

Tổ ng Quan
I . NHIỆM VỤ CỦA ĐỒ ÁN
Nhiệm vụ cụ thể củ a Đồ á n mô n họ c này là tính toá n thiết kế hệ thố ng cô đặ c
châ n khô ng giá n đoạ n 1 nồ i để cô đặ c dung dịch KOH, nă ng suấ t nhậ p liệu
5,0m3/h, nồ ng độ đầ u 10%, nồ ng độ cuố i 30%.

II. TÍNH CHẤT NGUYÊN LIỆU


- KOH là mộ t khố i tinh thể trong suố t, mà u trắ ng, ă n da mạ nh.
- Nhiệt độ nó ng chảy là 360.4℃ (khan).
- Nhiệt độ sô i là 1325℃ (khan).
- Độ nhớ t là 1.63 Cp ở 20℃ (dung dịch 20%).
- Nó hấ p thụ mạ nh hơi ẩ m và CO 2 củ a khô ng khí, dễ chảy rữ a thà nh K 2 CO3 .
KOH dễ dà ng tan trong nướ c, tỏ a nhiều nhiệt tạ o dung dịch KOH (dạ ng dung
dịch đượ c sử dụ ng nhiều). Á p suấ t hơi củ a nướ c trên KOH ở nhiệt độ phò ng
là 0.002mmHg.

III. CÔ ĐẶC
1. Định nghĩa
Cô đặ c là phương phá p thườ ng dù ng để là m tă ng nồ ng độ mộ t cấ u tử nà o đó
trong dung dịch hai hay nhiều cấ u tử . Tù y theo tính chấ t củ a cấ u tử khó bay hơi
(hay khô ng bay hơi trong quá trình đó ) ta có thể tá ch mộ t phầ n dung mô i ( cấ u tử
dễ bay hơi hơn). Bằ ng phương phá p nhiệt hay bằ ng phương phá p là m lạ nh kết
tinh.
Cô đặ c là quá trình là m tă ng nồ ng độ củ a chấ t rắ n hò a tan trong dung dịch
bằ ng cá c tá ch bớ t mộ t phầ n dung mô i qua dạ ng hơi.
2. Các Phương pháp cô đặc
Phương phá p nhiệt (đun nó ng): dung mô i chuyển từ trạ ng thá i lỏ ng sang
trạ ng thá i hơi dướ i tá c dụ ng củ a nhiệt khi á p suấ t riêng phầ n củ a nó bằ ng á p suấ t
tá c dụ ng lên mặ t thoá ng chấ t lỏ ng.
Phương phá p lạ nh: khi hạ thấ p nhiệt độ đến mứ c nà o đó thì mộ t cấ u tử sẽ
tá ch ra dạ ng tinh thể đơn chấ t tinh khiết, thườ ng là kết tinh dung mô i để tă ng
nồ ng độ chấ t tan. Tù y tính chấ t cấ u tử và á p suấ t bên ngoà i tá c dụ ng lên mặ t
thoá ng mà quá trình kết tinh đó xảy ra ở nhiệt độ cao hay thấ p và đô i khi phả i
dù ng đến máy lạ nh.
3. Phân loại và ứng dụng
a. Theo cấu tạo
Nhó m 1: dung dịch đố i lưu tự nhiên (tuầ n hoà n tự nhiên) dù ng cô đặ c dung
dịch khá loã ng, độ nhớ t thấ p, đả m bả o sự tuầ n hoà n tự nhiên củ a dung dịch dễ
dà ng qua bề mặ t truyền nhiệt. Gồ m:
- Có buồ ng đố t trong (đồ ng trụ c buồ ng bố c), có thể có ố ng tuầ n hoà n trong
hoặ c ngoà i.
- Có buô ng đố t ngoà i ( khô ng đồ ng trụ c buồ ng bố c).
Nhó m 2: dung dịch đố i lưu cưỡ ng bứ c, dù ng bơm để tạ o vậ n tố c dung dịch từ
1,5- 3,5 m/s tạ i bề mặ t truyền nhiệt. Có ưu điểm: tă ng cườ ng hệ số truyền nhiệt.
Gồ m:
- Có buồ ng đố t trong, ố ng tuầ n hoà n ngoà i.
- Có buồ ng đố t ngoà i, ố ng tuầ n hoà n ngoà i.
Nhó m 3: dung dịch chảy thà nh mà ng mỏ ng, chảy mộ t lầ n trá nh tiếp xú c nhiệt
lâ u là m biến chấ t sả n phẩ m. Đặ c biệt thích hợ p cho cá c dung dịch thự c phẩ m như
dung dịch nướ c trá i cây, hoa quả ép… Gồ m:
- Mà ng dung dịch chảy ngượ c, có buồ ng đố t trong hay ngoà i: dung dịch sô i tạ o
bọ t khó vỡ .
- Mà ng dung dịch chảy xuô i, có buồ ng đố t chảy trong hay ngoà i: dung dịch sô i
ít tạ o bọ t và bọ t dễ vỡ .
b. Theo phương pháp thực hiện quá trình
Cô đặ c á p suấ t thườ ng (thiết bị hở ): có nhiệt độ sô i, á p suấ t khô ng đổ i.
Thườ ng dù ng cô đặ c dung dịch liên tụ c để giữ mứ c dung dịch cố định để đạ t
nă ng suấ t cự c đạ i và thờ i gian cô đặ c là ngắ n nhấ t. Tuy nhiên, nồ ng độ dung dịch
đạ t đượ c là khô ng cao.
Cô đặ c á p suấ t châ n khô ng: Dung dịch có nhiệt độ sô i dướ i 100℃, á p suấ t
châ n khô ng. Dung dịch tuầ n hoà n tố t, ít tạ o cặ n, sự bay hơi nướ c liên tụ c.
Cô đặ c nhiều nồ i: Mụ c đích chính là tiết kiệm hơi đố t. Số nồ i khô ng nên lớ n vì
sẽ là m giả m hiệu quả tiết kiệm hơi. Có thể cô châ n khô ng, cô á p lự c hay phố i
hợ p cả hai phương phá p. Đặ c biệt có thể sử dụ ng hơi thứ cho mụ c đích khá c để
nâ ng cao hiệu quả kinh tế.
Cô đặ c liên tụ c: Cho kết quả tố t hơn giá n đoạ n. Có thể á p dụ ng điều khiển tự
độ ng, nhưng chưa có cả m biến tin cậy.
4. Ưu điểm và nhược điểm của cô đặc chân không gián đoạn
 Ưu điểm
- Giữ đượ c chấ t lượ ng, tính chấ t sả n phẩ m, hay cá c cấ u tử dễ bay hơi.
- Nhậ p liệu và thá o sả n phẩ m đơn giả n, khô ng cầ n ổ n định lưu lượ ng.
- Thao tá c dễ dà ng.
- Có thể cô đặ c đến cá c nồ ng độ khá c nhau.
- Khô ng cầ n phả i gia nhiệt ban đầ u cho dung dịch.
- Cấ u tạ o đơn giả n, giá thà nh thấ p.
 Nhược điểm
- Quá trình khô ng ổ n định, tính chấ t hó a lý củ a dung dịch thay đổ i liên tụ c
theo nồ ng độ , thờ i gian.
- Nhiệt độ hơi thứ thấ p, khô ng dù ng đượ c cho mụ c đích khá c.
- Khó giữ đượ c độ châ n khô ng trong thiết bị.

You might also like