You are on page 1of 46

1/20/2024

TĂNG HUYẾT ÁP
BỆNH HỌC NỘI KHOA KẾT HỢP HỆ THỐNG TIM MẠCH - HÔ HẤP
TS.BS. PHẠM HUY KIẾN TÀI

KHOA Y HỌC CỔ TRUYỀN - ĐẠI HỌC Y DƯỢC TP. HỒ CHÍ MINH


2024 1

TĂNG HUYẾT ÁP
NỘI DUNG BÀI GIẢNG BỆNH HỌC

1. Y học hiện đại 2. Y học cổ truyền


1.1. Dịch tễ 2.1. Khái niệm
1.2. Định nghĩa, phân loại 2.2. Bệnh nguyên – bệnh cơ
1.3. Sơ đồ chẩn đoán 2.2. Hội chứng bệnh
1.4. Cận lâm sàng
1.5 Nguy cơ tim mạch
3. Nghiên cứu / YH chứng cứ

- Pretest: 3 Câu hỏi tình huống lâm sàng

1
1/20/2024

1.1. Dịch tễ

Tỷ lệ THA hiện mắc:

18,9% người trưởng thành (18–69 tuổi)


20 TRIỆU NGƯỜI
nam giới: 23,1% nữ giới: 14,9%

Nhưng:

• 43,1% được chẩn đoán THA,

• 24,9% được điều trị

• 9,7% đạt đích HA mục tiêu

3
Hoang V. M. et al. (2019), "Patterns of Raised Blood Pressure in Vietnam: Findings from the WHO STEPS Survey 2015", International Journal of Hypertension. 2019, pp.1219783.

HA tâm thu và Nguy cơ tử vong

TỬ VONG DO BỆNH MẠCH VÀNH TỬ VONG DO ĐỘT QUỴ


Nguy cơ tuyệt đối (KTC 95%)

↑HA làm tăng nguy cơ tử vong


do đột quỵ và BMV
Nguy cơ tuyệt đối (KTC 95%)
Nguy cơ tuyệt đối (KTC 95%)

Mỗi HATT tăng 20 mmHg /


HATTr tăng 10 mmHg tăng
gấp đôi nguy cơ biến cố tim
mạch

HA là 1 yếu tố nguy cơ tim


mạch độc lập với tuổi

Hệ số ảnh hưởng (effect size)


lớn hơn đối với người trẻ

Huyết áp tâm thu (mmHg) Huyết áp tâm thu (mmHg)

6
Lewington S, et al. Age-specific relevance of usual blood pressure to vascular mortality: a meta-analysis of individual data for one million adults in 61 prospective studies. Lancet 2002;360:1903

2
1/20/2024

Các Hướng dẫn lâm sàng THA

ACC/AHA ESC VNHA/VSH VNHA/VSH

2017 2018 2018 2022

[1] Reboussin, D.M. (2017). Systematic Review for the 2017 ACC/AHA/AAPA/ABC/ACPM/AGS/APhA/ASH/ASPC/NMA/PCNA Guideline for the Prevention, Detection, Evaluation, and
Management of High Blood Pressure in Adults: A Report of the American College of Cardiology/American Heart Association Task Force on Clinical Practice Guidelines. (1524-4539[2]
[2] WilliamsB Fau - Mancia, G., (2018). 2018 ESC/ESH Guidelines for the management of arterial hypertension: The Task Force for the management of arterial hypertension of the European
Society of Cardiology and the European Society of Hypertension. (1473-5598)
[3] Hội Tim Mạch Quốc Gia Việt Nam. (2018). Khuyến cáo về chẩn đoán và điều trị tăng huyết áp
[4] Hội Tim Mạch Quốc Gia Việt Nam. (2022). Khuyến cáo về chẩn đoán và điều trị tăng huyết áp
7

Định nghĩa THA theo ACC/AHA 2017 và ESC 2018

8
Bakris, G., et al. (2019). ACC/AHA Versus ESC/ESH on Hypertension Guidelines. Journal of the American College of Cardiology, 73(23), 3018.

3
1/20/2024

1.2. Định nghĩa và phân loại

2018
Huyết áp phòng khám có HA tâm thu ≥140 mmHg và/hoặc HA tâm trương ≥90 mmHg

9
Hội Tim Mạch Quốc Gia Việt Nam. (2018). Khuyến cáo về chẩn đoán và điều trị tăng huyết áp..

1.2. Định nghĩa và phân loại

2022
Huyết áp phòng khám có HA tâm thu ≥140 mmHg và/hoặc HA tâm trương ≥90 mmHg

10
Hội Tim Mạch Quốc Gia Việt Nam. (2022). Khuyến cáo về chẩn đoán và điều trị tăng huyết áp..

10

4
1/20/2024

Cơ chế bệnh sinh

HA = cung lượng tim x sức cản ngoại biên

Tăng CLT và/ hoặc Tăng SCNB

↑ tiền tải ↑ sức co bóp cơ tim Co mạch Phì đại cấu trúc

↑ V dịch Co thắt TM Tăng hoạt giao cảm ↑ RAA

↑ lượng muối vào Bất thường


Ứ muối thận
cơ thể màng tế bào

Giảm số lượng Yếu tố dẫn xuất


Stress Di truyền
nephron từ nội mạc
11

11

Khám lâm sàng

Triệu chứng cơ năng

• Đa số không có triệu chứng

• Đau đầu (thường gặp)

• Triệu chứng không đặc hiệu: chóng mặt, hồi hộp, mệt, khó thở, mờ mắt...

• Triệu chứng khác của nguyên nhân / biến chứng THA

Đo huyết áp chính xác là phương pháp tốt nhất để phát hiện THA

13

13

5
1/20/2024

Một số loại máy đo HA

Không
khuyến
cáo

14

14

1.3. Sơ đồ chẩn đoán


* Mức HA tâm trương
chẩn đoán Cơn THA
2018 khác ESC 2018

15

15

6
1/20/2024

1.3. Sơ đồ chẩn đoán

2022

16
Hội Tim Mạch Quốc Gia Việt Nam. (2022). Khuyến cáo về chẩn đoán và điều trị tăng huyết áp..

16

Nguy cơ Tử vong của THA áo choàng trắng và THA ẩn dấu

WCHT: THA áo choàng trắng

SNBP: HATThu bình thường

MHT: THA ẩn dấu

SHT: THA thực sự

17
Ohkubo T et al. JACC. 2005

17

7
1/20/2024

Chỉ định đo HA ngoài phòng khám (HA tại nhà / HA liên tục)

18

18

Huyết áp liên tục 24 giờ

Zipes, D. P., et all. (2018). Braunwald's heart disease: A textbook of cardiovascular medicine (Eleventh
edition). Philadelphia, PA: Elsevier/Saunders.
19

19

8
1/20/2024

Biến thiên huyết áp và khái niệm “Morning pressor surge”

Đường Kaplan-Meier
Tỷ suất biến cố tích lũy, %

“Tình trạng HA trũng


Thời gian theo dõi, năm
vào ban đêm”

Kaplan, N. M., Victor, R. G., & Flynn, J. T. (2015). Kaplan's clinical hypertension (Eleventh edition). Philadelphia: Wolters Kluwer 20
Ohkubo T et al. J Hypertens. 2002;20:2183.

20

1.4. Cận lâm sàng cơ bản

Công thức máu (Hgb/Hct)


1
Cholesterol TP, LDLc, HDL, Triglyceride
Ion đồ (Na, Ca, K, Cl)
Đường huyết đói hoặc HbA1C
Acid uric
Creatinine → eGFR
AST, ALT, GGT

Tổng phân tích nước tiểu


2 Bệnh võng mạc:
Tỷ số Albumin : Creatinine niệu Độ I: hẹp tiểu động mạch,
Độ II: bắt chéo động tĩnh mạch,
Điện tâm đồ Độ III: xuất huyết và xuất tiết,
3 Độ IV: phù gai thị
X-quang ngực thẳng
21

21

9
1/20/2024

Biến chứng tăng huyết áp

THA Lớn thất trái,


BMV, Suy tim
TIA
Đột quỵ

Suy thận
Bệnh mạch máu ngoại biên

Mạch máu: tăng độ cứng và tăng xơ vữa thành mạch → bệnh lý vi mạch / bệnh mạch máu ngoại biên.
Nguy hiểm nhất: bóc tách động mạch chủ và hội chứng động mạch chủ cấp.

Tim: nguyên nhân gây suy tim sau BMV với giai đoạn sớm dấu hiệu dày, dãn thất trái.
THA cũng là yếu tố nguy cơ của bệnh mạch vành.

Thận: nguyên nhân phổ biến của bệnh thận mạn. microalbumin niệu, → tiểu đạm đại thể → giảm độ lọc cầu thận
22

22

1.4. Cận lâm sàng chuyên sâu

Dày thất trái, bệnh mạch vành (RL vận động vùng), đánh
Siêu âm tim
giá cấu trúc và chức năng tim
Siêu âm động mạch cảnh Mảng vữa hoặc chít hẹp,
Đánh giá giải phẫu thận và đường tiết niệu
Phình ĐM chủ bụng và bệnh lý mạch máu.
Siêu âm bụng và khảo sát
Tuyến thượng thận: adenoma hoặc u tủy thượng thận
Doppler
(chụp CT hoặc MRI nếu cần)
SÂ Doppler ĐM thận
Vận tốc sóng mạch (PWV) Đánh giá cứng mạch
Chỉ số ABI Bệnh mạch máu ngoại biên
Trắc nghiệm chức năng nhận
Đánh giá nhận thức ở BN có triệu chứng
thức
Hình ảnh não Tổn thương thiếu máu hoặc xuất huyết não
23

23

10
1/20/2024

1.5. Đánh giá nguy cơ tim mạch

2022

24
Hội Tim Mạch Quốc Gia Việt Nam. (2022). Khuyến cáo về chẩn đoán và điều trị tăng huyết áp..

24

1.5. Đánh giá nguy cơ tim mạch tổng thể theo SCORE-2

Câu hỏi 3
Nam 50 tuổi. Tiền căn THA. Hút thuốc lá. HA đo lần
1: 141/91 mmHg lần 2: 139/89 mmgHg. Cholesterol:
5,5 mmol/L, HDL-c: 1,3 mmol/L

Đánh giá Nguy cơ tim mạch tổng thể


A. Rất cao
B. Cao
C. Trung bình
D. Thấp

https://hscc.vn/tools.asp?id=bantin&idnho
m=6&idtin=1059#&gid=2&pid=1
25

25

11
1/20/2024

Y HỌC CỔ TRUYỀN
TĂNG HUYẾT ÁP
BỆNH HỌC NỘI KHOA KẾT HỢP HỆ THỐNG TIM MẠCH - HÔ HẤP

27

27

2.1. Khái niệm

• YHCT không có bệnh cảnh đồng nghĩa với THA

• Khi THA có triệu chứng, mới có sự tương đồng về biểu hiện triệu chứng
THA với các bệnh danh/chứng theo YHCT

• Rối loạn chức năng: Can, Thận, Tỳ

Triệu chứng YHHĐ YHCT


Choáng váng Huyễn vựng
Đau đầu Đầu thống
Hồi hộp Tâm quý
Đau thắt ngực Hung tý – Tâm thống
Bệnh não do THA Trúng phong

28

28

12
1/20/2024

2.2. Bệnh nguyên - Bệnh cơ

• Tình chí - Bẩm tố có thể dương vượng


- Hay cáu giận
→ Rối loạn sơ tiết Can → Hỏa nhiệt thượng cang

• Ẩm thực - Thói quen uống nhiều rượu bia


- Ăn nhiều chất béo ngọt
- Thận dương suy
→ Đàm hóa hỏa nhiễu loạn gây tắc trở thanh khiếu

• Thể chất yếu, bệnh lâu ngày


- Lao động quá sức
- Bệnh lâu ngày, tuổi cao
→ Thận âm hư, Thận dương hư 29

29

2.2. Bệnh nguyên - Bệnh cơ

Thất Âm hưứ±
Huyết
LÃO SUY Thận Âm hư THA
dưỡng dương vượng
trở trệ
người lớn
Dương hư
Âm dương tuổi
lưỡng hư
ẨM THỰC Không Đàm thấp THA + RL
Tỳ Thấp Đàm
THẤT TIẾT vận hóa trung trở chuyển hóa

Đảm hỏa
Can hỏa
TÌNH CHÍ THA liên
Can Khí uất Hỏa vượng thượng
THẤT TIẾT
viêm quan stress
Phong

HỘI CHỨNG
NGUYÊN NHÂN CƠ CHẾ BỆNH SINH
BỆNH YHCT

30

30

13
1/20/2024

2.3. Biện chứng YHCT trên bệnh nhân THA

Hội chứng bệnh


Can thận âm hư
Can hỏa thượng viêm
Đàm thấp trung trở
Âm dương lưỡng hư
Can phong nội động
Huyết ứ trở trệ
Đàm hỏa
Xung nhâm thất điều

Lưu ý: Các phương pháp điều trị YHCT chỉ nhằm kết hợp hỗ trợ điều trị THA. Cần tuân thủ các khuyến cáo điều trị chuẩn.

31

31

(1) Can Thận âm hư

TCLS ▪ Can Thận âm hư, não tủy và vùng đầu mặt


▪ Choáng váng không được nuôi dưỡng sung túc gây nên hoa

▪ Ù tai, mắt nhìn kém mắt, chóng mặt, ù tai

▪ Ngũ tâm phiền nhiệt, đạo hãn ▪ Can khai khiếu ra mắt, can âm hư làm mắt

▪ Họng khô khát không được nuôi dưỡng đầy đủ gây nhìn mờ

▪ Ngủ hay mơ ▪ Âm hư sinh nội nhiệt gây ngũ tâm phiền nhiệt,

▪ Đau lưng mỏi gối hư nhiệt nội nhiễu làm tâm thần không yên dẫn
đến mất ngủ
▪ Đại tiện phân khô cứng, tiểu tiện
vàng sậm cảm giác nóng ▪ Thận chủ cốt tủy RL dẫn đến đau lưng

▪ Lưỡi hồng, rêu mỏng ▪ Chất lưỡi đỏ, rêu ít, mạch huyền tế sác là biểu
hiện của âm hư
▪ Mạch tế sác hoặc huyền tế 32

32

14
1/20/2024

(2) Can hỏa thượng viêm

TCLS ▪ Nhiệt hóa phong, can phong nội động


▪ Choáng váng, chóng mặt nhiễu loạn lên trên gây đau đầu, chóng
▪ Đau đầu căng tức mặt

▪ Mặt đỏ, nóng phừng mặt ▪ Hỏa thượng viêm lên trên gây mặt đỏ,

▪ Mắt đỏ nóng phừng mặt, mắt đỏ, miệng đắng

▪ Bứt rứt dễ tức giận ▪ Can mất sơ tiết, tình chí không thư thái

▪ Miệng khô đắng gây dễ tức giận

▪ Đại tiện bí kết, tiểu tiện vàng ít ▪ Chất lưỡi đỏ, rêu vàng, mạch huyền sác

▪ Chất lưỡi đỏ, rêu lưỡi vàng mỏng nhưng có lực là biểu hiện của thực nhiệt

▪ Mạch huyền tế hữu lực


33

33

(3) Đàm thấp trung trở

TCLS ▪ Đàm thấp trở trệ làm thanh dương không


▪ Choáng váng thông, đàm hỏa khí nghịch, đưa lên trên
▪ Đau đầu, nặng đầu phạm vào thanh khiếu gây nên huyền vựng;

▪ Tức ngực tức, đầy bụng trọc âm không giáng gây nặng đầu

▪ Ngủ nhiều trong ngày ▪ Đàm thấp ứ trệ làm rối loạn vận hành của

▪ Mệt mỏi, ăn kém khí gây bụng đầy trướng, ăn kém.

▪ Nôn khạc đàm dính, ▪ Chất lưỡi bệu, có ấn răng, rêu lưỡi trắng

▪ Tay chân nặng nhớt, mạch hoạt là chứng của tỳ hư đàm


thịnh
▪ Lưỡi bệu rêu nhớt
▪ Mạch nhu hoạt
34

34

15
1/20/2024

2.3. Tỷ lệ các bệnh cảnh YHCT trên BN THA nguyên phát

Wang J. et al. (2014), "Traditional chinese medicine syndromes for essential hypertension: a literature analysis of 13,272 patients", Evidence-based complementary and 35
alternative medicine : eCAM. 2014, pp. 418206-418206

35

TÀI LIỆU THAM KHẢO

36

36

16
1/20/2024

TĂNG HUYẾT ÁP
ĐIỀU TRỊ NỘI KHOA KẾT HỢP HỆ THỐNG TIM MẠCH - HÔ HẤP
TS.BS. PHẠM HUY KIẾN TÀI

KHOA Y HỌC CỔ TRUYỀN - ĐẠI HỌC Y DƯỢC TP. HỒ CHÍ MINH


2024 38

38

TĂNG HUYẾT ÁP
NỘI DUNG BÀI GIẢNG

1. Y học hiện đại 3. Y học cổ truyền


1.1. Mục tiêu điều trị 3.1. Pháp trị
1.2. Ngưỡng khởi trị 3.2. Điều trị dùng thuốc
1.3. Huyết áp mục tiêu 3.3. Châm cứu
1.4. Thay đổi lối sống 3.4. Dưỡng sinh
1.5. Điều trị thuốc

2. Trường hợp THA đặc biệt 4. Nghiên cứu / YH chứng cứ


2.1. THA thứ phát
2.2. THA kháng trị
2.3. Cơn THA (cấp cứu/khẩn trương) - Pretest: 2 Câu hỏi

39

39

17
1/20/2024

Lợi ích của việc điều trị hạ huyết áp

• Phân tích gộp 61 nghiên cứu quan sát, tiến cứu *


•1 triệu bệnh nhân (12,7 triệu người-năm)

Giảm 7% nguy cơ
Giảm 2 mmHg tử vong do bệnh tim
thiếu máu cục bộ
HA tâm thu
trung bình
Giảm 10% nguy cơ
tử vong do đột quỵ

40
Lewington S et al. Lancet 2002;360:1903-1913. *Epidemiologic studies, not clinical trials of HTN agents .

40

Câu hỏi 5

Mục tiêu điều trị Tăng huyết áp:


A. Giảm HA tâm thu <140 mmHg và HA tâm trương <90 mmHg

B. Giảm HA theo xuống dưới Ngưỡng huyết áp khởi trị

C. Giảm nguy cơ mắc bệnh và tử vong do tim mạch

D. Điều trị các triệu chứng của THA

41

41

18
1/20/2024

1.1. Mục tiêu điều trị

2022 Kết cuộc


chính

Tử suất
Bệnh suất
Ngưỡng huyết áp
Đích huyết áp
YTNC tim mạch
Bệnh đồng mắc

Tuân thủ điều trị

42
Hội Tim Mạch Quốc Gia Việt Nam. (2022). Khuyến cáo về chẩn đoán và điều trị tăng huyết áp..

42

Tóm tắt Ngưỡng và Đích kiểm soát HA

2022

43
Hội Tim Mạch Quốc Gia Việt Nam. (2022). Khuyến cáo về chẩn đoán và điều trị tăng huyết áp..

43

19
1/20/2024

1.2. Ngưỡng huyết áp cần điều trị

44
Hội Tim Mạch Quốc Gia Việt Nam. (2018). Khuyến cáo về chẩn đoán và điều trị tăng huyết áp..

44

1.2. Ngưỡng huyết áp cần điều trị

2022

45
Hội Tim Mạch Quốc Gia Việt Nam. (2022). Khuyến cáo về chẩn đoán và điều trị tăng huyết áp..

45

20
1/20/2024

“J-curve” phenomenon

Tranh luận về
đích huyết áp
tối ưu ?

46
Zipes, D. P., et all. (2018). Braunwald's heart disease: A textbook of cardiovascular medicine (Eleventh edition). Philadelphia, PA: Elsevier/Saunders.

46

47
New England Journal of Medicine. 373 (22), pp. 2103-2116

47

21
1/20/2024

1.3. Mục tiêu huyết áp phòng khám

48
Hội Tim Mạch Quốc Gia Việt Nam. (2018). Khuyến cáo về chẩn đoán và điều trị tăng huyết áp..

48

1.3. Mục tiêu huyết áp phòng khám

2022

49
Hội Tim Mạch Quốc Gia Việt Nam. (2022). Khuyến cáo về chẩn đoán và điều trị tăng huyết áp..

49

22
1/20/2024

Chiến lược lựa chọn điều trị

2022

50
Hội Tim Mạch Quốc Gia Việt Nam. (2022). Khuyến cáo về chẩn đoán và điều trị tăng huyết áp..

50

Chiến lược lựa chọn điều trị

2022

51
Hội Tim Mạch Quốc Gia Việt Nam. (2022). Khuyến cáo về chẩn đoán và điều trị tăng huyết áp..

51

23
1/20/2024

1.4. Thay đổi lối sống

52
Hội Tim Mạch Quốc Gia Việt Nam. (2018). Khuyến cáo về chẩn đoán và điều trị tăng huyết áp..

52

1.4. Thay đổi lối sống

Lượng Na nhập
Tuổi
theo khuyến cáo (mg)
2300 mg Na
19-50 <1500
= 100 mmol Na
= 5,8 g muối NaCl <5 gram
51-70 <1300
= 1 thìa cà phê muối /ngày
trên 71 <1200

5g 11%

• ~80% muối natri ăn, đến từ 12%

thực phẩm chế biến sẵn


77%

• ~10% đến từ bàn ăn và khi


nấu nướng
Occurs Naturally in Foods
Added at the Table or in Cooking
Restaurant/Processed Food
53
Institute of Medicine, 2003

53

24
1/20/2024

1.4. Thay đổi lối sống

Hiệu quả của điều trị thay đổi lối sống trên huyết áp BN người lớn THA

Intervention Intervention SBP/DBP


-1800 mg/day sodium
Reduce sodium intake -5.1 / -2.7
Hypertensive
Weight loss per kg lost -1.1 / -0.9
Alcohol intake -3.6 drinks/day -3.9 / -2.4
Aerobic exercise 120-150 min/week -4.9 / -3.7
DASH diet
Dietary patterns
Hypertensive -11.4 / -5.5

54
Padwal R. et al. (2005) CMAJ; 173 (7) 749-751

54

ĐIỀU TRỊ THUỐC

55

55

25
1/20/2024

Cơ chế bệnh sinh

56

56

1.5. Các nhóm thuốc huyết áp

5 Chiến lược kết hợp thuốc


5 nhóm thuốc
theo khuyến cáo mới
hạ áp chính
1
Lợi tiểu
(thiazide, thiazide-like)

4
Chẹn beta dựa vào liệu trình
nếu có chỉ định bắt buộc
2
ƯCMC Chẹn kênh
hoặc CTTA canxi

3
57
Opie, L. H., & Gersh., B. J. (2013). Drugs for the heart 8th ed. Philadelphia, PA: Elsevier Saunders.

57

26
1/20/2024

Chống chỉ định


Nhóm thuốc
Bắt buộc Tương đối
HC chuyển hóa
LT
Không dung nạp glucose
(Thiazide hoặc Gút
Mang thai
thiazide like)
Tăng canxi máu. Hạ kali máu
Hen HC chuyển hóa
CB Block xoang nhĩ hoặc block AV cao độ Không dung nạp glucose
Nhịp tim chậm (<60 lần/phút) Vận động viên
Nhịp tim nhanh
CKCa DHP Suy tim (EF giảm, độ III hoặc IV)
Phù chân nặng trước đó
Block xoang nhĩ hoặc nhĩ thất cao độ
CKCa non-DHP Rối loạn chức năng thất trái EF <40%
Nhịp tim chậm (<60 l/p)
Mang thai; Tiền sử có phù mạch
Phụ nữ đang cho con bú khi không có
ƯCMC Tăng kali máu (>5,5 mmol/L)
biện pháp ngừa thai tin cậy
Hẹp động mạch thận hai bên
Mang thai
Phụ nữ đang cho con bú khi không có
CTTA Tăng kali máu (>5,5 mmol/L)
biện pháp ngừa thai tin cậy
Hẹp động mạch thận hai bên 58

58

Nhóm chẹn kênh canxi (CKCa)

Cơ chế:
Giãn tiểu ĐM do ngăn dòng canxi chậm
vào tế bào cơ trơn thành mạch, giảm sức
cản ngoại vi

Nhóm DHP
• TH1: Nifedipin: giãn mạch ngoại vi và
nhịp tim nhanh phản xạ
• TH2: Felodipin và TH3: Amlodipin ít
giảm co bóp cơ tim, giãn mạch chọn lọc
hơn và thời gian bán hủy dài hơn.
Nhóm non-DHP
• Giảm co bóp tim và làm chậm nhịp tim

Chuyển hóa ở gan


• Ức chế thải trừ của thuốc: cyclosporine
59

59

27
1/20/2024

Nhóm chẹn kênh canxi (CKCa)

Tác dụng phụ nhóm DHP


Liều hằng ngày (mg)
• Phù
Nhóm Thuốc • Đỏ bừng mặt, đau đầu
Liều thông
Liều thấp
thường • Phát ban

Non- Diatiazem 120 180 – 240 Verapamil


DHP Verapamil 120 240 – 360 • Táo bón, buồn nôn, đau đầu
• Hạ HA tư thế
Amlodipine 2,5 5 – 10

DHP Felodipine 2,5 5 – 20


Diltiazem
• Buồn nôn, đau đầu và phát ban
Nifedipine 30 30 – 90
Không dùng đầu tay ở BN sau NMCT vì
tăng nguy cơ tử vong
60

60

Renin–Angiotensin–Aldosterone System (RAAS)

ƯCMC
Giữ muối nước
Tăng tuần
↓ Lượng máu hoàn hiệu quả
CTTA
tới thận
↓ Na/máu

61

61

28
1/20/2024

Ức chế men chuyển (ƯCMC - ACE) và chẹn thụ thể Angiotensin (CTTA - ARB)

Lựa chọn ưu tiên khi có


• Nguy cơ tim mạch cao
• Đái tháo đường
• Bệnh thận mạn ± protein niệu

Giảm hiệu quả

• Người già, da đen


• Ăn nhiề muối (→CKCa)
• Dùng NSAIDs và corticoid (giống LT)

Ưu tiên ƯCMC > CTTA trong BMV

• Bradykinin giãn mạch


• “ARB-MI paradox” ?
62

62

Ức chế men chuyển và chẹn thụ thể Angiotensin

Tác dụng phụ ƯCMC


Liều hằng ngày (mg)
Nhóm Thuốc • Ho (ho khan, nhiều về đêm, cảm giác ngứa
Liều thông trong cổ muốn ho bật ra, ho sẽ giảm dần và
Liều thấp
thường mất khi ngưng thuốc)

12,5 × 3 Tối đa: 50 × • Gây giãn ưu thế tiểu ĐM đi cầu thận →


Captopril giảm chức năng thận ở BN có giảm tưới
lần 3 lần
máu thận hoặc suy thận nặng từ trước
ƯCMC Enalapril 5 10 – 40
• Giảm tưới máu thận → CCĐ: Hẹp ĐM thận
Lisinopril 5 10 – 40
• Tăng kali máu
Perindopril 5 5 – 10
• Rồi loạn vị giác, giảm bạch cầu, protein niệu
Irbesartan 150 150 – 300
• Phù mạch
Losartan 50 50 – 100
CTTA Tác dụng phụ CTTA
Telmisartan 40 40 – 80
Valsartan 80 80 – 320 • Hiếm: dị ứng và phát ban
63

63

29
1/20/2024

Nhóm thuốc lợi tiểu (LT)

Cơ chế
• Giảm thể tích máu do thải nước và
Na+ → giảm tiền gánh
• Giãn mạch → giảm hậu gánh

Thiazide-like > Thiazide

LT quai thay thế Thiazide khi có suy


thận eGFR<30 ml/phút. Chỉ định trong
cơn THA

LT kháng aldosterone kéo dài thời


gian sống BN suy tim và NMCT

64

64

Nhóm thuốc lợi tiểu (LT)

Tác dụng phụ LT thiazide và


Liều hằng ngày (mg)
thiazide-like
Nhóm Thuốc Liều thông • Tăng acid uric
Liều thấp
thường • Tăng đường huyết, tăng đề
kháng ngoại biên
Hydrochlorothiazide 12,5 12,5 – 50
LT thiazide • Hạ kali máu, hạ magie máu, hạ
và giống Chlorthalidone 12,5 12,5 – 25 natri máu,
thiazide
Indapamide 1,25 2,5 • Tăng canxi máu
Furosemide 20 × 2 lần 40 × 2 lần • Tăng LDLc, tăng triglyceride
LT quai • Tăng urê máu
Torsemide 5 10
LT kháng Tác dụng phụ LT quai
aldosteron Spironolactone 12,5 25 – 50 • Hạ kali máu, hạ magie máu, hạ canxi
e máu
LT tiết Amiloride 5 5 – 10
Tác dụng phụ LT kháng Aldo
kiệm kali Triamterene 100 100 • Tăng kali máu
65

65

30
1/20/2024

Cơ chế tác dụng không mong muốn của thuốc lợi tiểu

66

66

Nhóm chẹn beta giao cảm (CB – βB – BB)

chọn Tan Liều hằng ngày (mg)


Thuốc lọc trong
Liều thông
β1 mỡ Liều thấp
thường

Bisoprolol +++ + 5 5 – 10

3,125 × 2 6,25–25 × 2
Carvedilol - +++
lần lần
Metoprolol
++ ++ 25 50 – 100
succinate

Nebivolol ++ ++ 2,5 5 – 10

67

67

31
1/20/2024

Chiến lược phối hợp thuốc

❖ Nhanh chóng đạt HA đích hơn 1


❖ Hiệu quả cao hơn1
❖ Tỷ lệ đáp ứng cao hơn 1
❖ Tạo ra hiệu quả đáp ứng cho
nhóm dân số rộng hơn (chủng
tộc, loại BN, bệnh kết hợp)1,2
❖ Hiệu quả hạ áp hiệp lực do có
nhiều cơ chế khác nhau 2
❖ Tuân thủ điều trị

68
1. Neutel JM et al. Am J Hypertens. 2001;14:286–292. 2. Weir MR. Am J Hypertens. 1998;11:163S–169S.

68

MỘT SỐ TRƯỜNG HỢP


TĂNG HUYẾT ÁP ĐẶC BIỆT

69

69

32
1/20/2024

2.1. THA kháng trị

2022

70
Hội Tim Mạch Quốc Gia Việt Nam. (2022). Khuyến cáo về chẩn đoán và điều trị tăng huyết áp..

70

2.2. THA thứ phát

NGUYÊN PHÁT 90 - 95% THỨ PHÁT


Cân nhắc tầm soát nếu
• Yếu tố mội trường: ăn mặn, béo phì, rượu/
bia và lối sống ít vận động, căng thẳng ▪ BN trẻ <40 tuổi có THA độ 2 hoặc
khởi phát THA bất kỳ độ nào dưới
• Yếu tố di truyền (Nghiên cứu GWAS)
18 tuổi
• Yếu tố tương tác ▪ THA đột ngột trở nên khó kiểm soát
ở BN có HA ổn định lâu dài
▪ THA kháng trị
▪ THA độ 3 hoặc xuất hiện cơn THA
▪ Tổn thương cơ quan đích nhanh
▪ Lâm sàng hoặc sinh hóa gợi ý THA
do nội tiết hoặc bệnh thận mạn
▪ Triệu chứng gợi ý U tế bào ái
chrome hoặc gia đình có người mắc
71

71

33
1/20/2024

2.2. THA thứ phát


Bệnh Dấu hiệu CLS
ĐTĐ • Creatinine máu
Bệnh nhu mô thận (2−10%) Thận đa nang • Điện giải đồ
Viêm cầu thận • Tỷ số Albumin:Creatinine niệu
THẬN

Bệnh mạch máu thận (1−10%) Tổn thương thận cấp do • Siêu âm Doppler
‐ Xơ vữa động mạch (90%) ƯCMC/CTTA. • MRI (ĐN&ĐĐH>90%, thấp với loạn sản
‐ Loạn sản cơ sợi (10% phụ nữ trẻ) Phù phổi nhanh cơ sợi),
‐ Viêm ĐM dạng nút, xơ cứng bì Âm thổi ĐM thận; hạ K máu • Chụp CT
Cường aldosterone Renin huyết tương. Aldosterone máu
Hạ K máu
HC Cushing (1−5%) Cortisol tự do niệu 24 giờ
NỘI TIẾT

Kiềm chuyển hóa


Metanephrine máu
U tế bào ái chrome (1%) THA cơn, đau đầu, hồi hộp
Catecholamin niệu 24 giờ. MRI
Bệnh lý tuyến giáp Chậm, phù niêm, vẻ mặt TSH, fT3, fT4
Cường tuyến cận giáp ↑ Canxi và ↓ phospho máu Canxi máu
Ngưng thở khi ngủ; Rượu
Thuốc: thuốc tránh thai; corticoid; thuốc kháng viêm NSAIDs (COX-2); erythropoietin; cyclosporine
KHÁC

Dược liệu: Ma hoàng, Cam thảo


Rượu; Chất kích thích như Amphetamine, Cocaine
Hẹp eo ĐM chủ: mạch chi dưới bắt yếu, ÂTTthu, thời gian mạch đùi muộn; bất thường SÂ tim, X-quang ngực
72

72

2.3. Cơn Tăng huyết áp

HA > 180/120 mmHg

74
Hội Tim Mạch Quốc Gia Việt Nam. (2018). Khuyến cáo về chẩn đoán và điều trị tăng huyết áp..

74

34
1/20/2024

2.3. Tăng huyết áp cấp cứu

75

75

2.3. Tăng huyết áp cấp cứu

76

76

35
1/20/2024

Y HỌC CỔ TRUYỀN
TĂNG HUYẾT ÁP

ĐIỀU TRỊ NỘI KHOA KẾT HỢP HỆ THỐNG TIM MẠCH - HÔ HẤP

78

78

Bệnh nguyên - Bệnh cơ

79

79

36
1/20/2024

3.1. Pháp trị

Hội chứng bệnh YHCT Pháp trị Bài thuốc

Lục vị địa hoàng hoàn


Can thận âm hư Bổ Can Thận dưỡng âm Kỷ cúc địa hoàng hoàn
Tri bá địa hoàng hoàn

Long đởm tả can thang


Can hỏa thượng viêm Bình Can tiềm dương
Thiên ma câu đằng ẩm

Đàm thấp trung trở Trừ thấp hóa đàm Bán hạ bạch truật thiên ma thang

Âm dương lưỡng hư Bổ thận âm dương Hữu quy hoàn gia vị

Lưu ý: Các phương pháp điều trị YHCT chỉ nhằm kết hợp hỗ trợ điều trị THA. Cần tuân thủ các khuyến cáo điều trị chuẩn.
83

83

(1) Can Thận âm hư

Vị thuốc Tác dụng


Thục địa (Quân) Tư bổ âm tinh, điền tinh ích tủy
Sơn thù Dưỡng Can thận, sáp tinh
Hoài sơn Kiện Tỳ
Trạch tả Lợi thấp tiết trọc, giảm tính nê trệ của Thục địa
Phục linh Kiện Tỳ thẩm thấp
Đan bì Thanh tả tướng hỏa, giảm tính ôn sáp của Sơn thù
Kỷ tử Dưỡng Thận ích tinh
Cúc hoa Thanh Can minh mục

84

84

37
1/20/2024

(1) Can Thận âm hư

▪ ↑ Huyễn vựng: gia Thiên ma, Câu đằng, Địa long


Kỷ cúc địa hoàng hoàn
▪ ↑ Táo kết: gia Ma nhân, Bá tử nhân
Thục địa 16g
▪ + Huyết ứ: Đan sâm, Đương quy, Qua lâu
Sơn thù 12g
Hoài sơn 12g ▪ Âm hư nhiệt (bứt rứt, ngũ tâm phiền nhiệt, khô khát):
Trạch tả 8g dùng bài Tri bá địa hoàng hoàn
Mẫu đơn bì 8g
▪ Tâm âm hư (tâm quý, thất miên, kiên vong): dùng bài
Bạch linh 12g
Thiên vương bổ tâm đơn
Câu kỷ tử 12g
▪ Tâm thận bất giao gia: Toan táo nhân, Bá tử nhân, A
Cúc hoa 12g
giao, Noãn tử hoàng

85

85

(1) Can Thận âm hư


Công thức huyệt:

Huyệt Nguyên tắc Tác dụng Kỹ thuật


Thái khê
Nguyên lạc Bổ Thận thủy, dẫn âm xuống nhằm tiềm dương Bổ
Phi Dương
Phục Lưu Ngũ du Bổ Thận âm nhằm tiềm dương Bổ
Tam âm giao Đặc hiệu Dưỡng âm, dẫn âm xuống để tiềm dương Bổ
Huyền chung Đặc hiệu Tả hỏa, kết hợp với Tam âm giao là 2 huyệt đặc trị Tăng huyết áp Tả
Túc tam lý
Đặc hiệu Đẩy lùi Dương tà ở toàn bộ cơ thể Tả
Khúc trì
Công thức huyệt chung có thể gia giảm tùy triệu chứng kèm theo
Đại chùy Đặc hiệu Trong trường hợp tăng huyết áp kháng trị Tả
Nội quan Đặc hiệu Điều chứng buồn nôn/ nôn, hồi hộp Tả
Chiếu hải Đặc hiệu Trường hợp huyết áp tăng về đêm Tả
Đầu duy Tại chỗ Điều trị đau đầu ở góc trán Tả
Thái Dương Tại chỗ Điều trị đau đầu ở vùng thái dương Tả
Thúc cốt Đặc hiệu Điều trị đau đầu ở vùng chẩm hoặc cổ gáy Tả
Bách hội Tại chỗ Điều trị triệu chứng chóng mặt Tả/bổ
Kiên Tĩnh Tại chỗ Điều trị đau và căng cơ thang ở cổ gáy Tả 86

86

38
1/20/2024

Methods

ST36: Túc tam lý


LI11: Khúc trì
PC6: Nội quan
LR3: Thái xung
SP4: Công tôn

• Randomized, controlled, assessor-blinded study.


• Follow-up: 4-week
• Intervention: 8-week bilateral acupuncture
• Outcome: SBP, DBP,
HRV indices, EQ-5D, BMI, lipid profile.
87
Liu, Y., et all. (2015). Acupuncture lowers blood pressure in mild hypertension patients: a randomized, controlled, assessor-blinded pilot trial. Complementary therapies in medicine

87

Acupuncture group vs Control group

SBP −6.0 mmHg; 95% CI: −13.7, 1.7; P = 0.123

DBP −5.7 mmHg; 95% CI: −10.7, −0.8; P = 0.025

88
Liu, Y., et all. (2015). Acupuncture lowers blood pressure in mild hypertension patients: a randomized, controlled, assessor-blinded pilot trial. Complementary therapies in medicine

88

39
1/20/2024

(2) Can hỏa thượng viêm

Vị thuốc Tác dụng


Thiên ma (Quân) Bình Can tức phong
Câu đằng (Quân) Bình Can tức phong
Thạch quyết minh Bình Can tiềm dương, thanh nhiệt minh mục
Xuyên ngưu tất Dẫn huyết hạ hành, hoạt huyết lợi thủy
Đỗ trọng Bổ ích Can Thận
Tang kí sinh Bổ ích Can Thận
Chi tử Thanh Can tả hỏa
Hoàng cầm Thanh Can tả hỏa
Dạ giao đằng Định Tâm an thần
Phục thần Định Tâm an thần
Ích mẫu thảo Thanh nhiệt, hoạt huyết lợi thủy

89

89

【中文】 天麻鉤藤飲
【汉语】 Tian Ma Gou Teng Yin
【英文】 Gastrodia and Uncaria Decoction
【分类】 治风剂
【出处】 《中医内科杂病证治新义》
【组成】 天麻 (9g) 钩藤 (12g) 生决明 (18g) 山栀 黄芩 (各9g) 川
牛膝 (12g) 杜仲 益母草 桑寄生 夜交藤 朱茯神 (各9g)
【用法】 水煎服。
【功用】 平肝熄风,清热活血,补益肝肾。
【主治】 肝阳偏亢,肝风上扰证。头痛,眩晕,失眠多梦,或口
苦面红,舌红苔黄,脉弦或数。
【病机】 本方证由肝肾不足,肝阳偏亢,生风化热所致。肝阳偏
亢,风阳上扰,故头痛、眩晕;肝阳有余,化热扰心,
则心神不安,失眠多梦;舌红苔黄,脉弦数,为阳亢化
热之征。本证本虚标实,以标实为主,故治以平肝熄风
为主,佐以清热安神,补益肝肾之法。
【運用】 1. 辨证要点:本方是治疗肝阳偏亢,肝风上扰的常用方。
临床应用以头痛,眩晕,失眠,舌红苔黄,脉弦为辨证
要点。
2. 现代运用:本方常用于高血压、脑血管意外、内耳性
眩晕等属于肝阳上亢,肝风上扰者。
【方歌】 天麻钩藤石决明,栀杜寄生膝与芩,
夜藤茯神益母草,主治眩晕与耳鸣。
【附注】 杜仲 (Eucommia ulmoides) 在《世界自然保护联盟濒危
90
物种红色名录》中被列为易危物种。

90

40
1/20/2024

Thiên ma câu đằng ẩm (中医内科杂病证治新义)


- Tác giả: Hồ Quang Từ - 1958
- Nội dung: 7 chương. Tổng hợp các chứng phân loại theo y học hiện đại: hệ thần
kinh, tuần hoàn, hô hấp. Mỗi chương: tên bệnh theo YHCT, định nghĩa, bệnh nguyên,
chứng hậu, điều trị”.
- Chương 1: Chứng loại hệ thần kinh. Mục: Đầu thống (bao gồm Huyễn vựng): Can
quyết đầu thống (đau đầu Tăng huyết áp)
- Phương thuốc bình Can giáng nghịch: Trị cao huyết áp đau đầu, chóng mặt, mất
ngủ.
Thiên ma, Câu đằng, Sinh quyết minh: chủ về bình Can, khu phong, giáng nghịch.
Sơn chi, Hoàng cầm: trợ thanh giáng.
Ngưu tất: hoạt huyết.
Tang ký sinh, Đỗ trọng: Tư Can Thận.
Dạ giao đằng, Chu phục thần: Tư Thận, bình Can nghịch.

- Bài thuốc còn có thể an thần, an miên, trị Can quyết đầu thống, chóng mặt, mất ngủ

91

91

Wang, Jie et al. (2013) “Tianma gouteng yin as adjunctive treatment for essential hypertension: a systematic review of randomized controlled trials.” Evidence- 92
based complementary and alternative medicine : eCAM vol.

92

41
1/20/2024

93

93

(2) Can hỏa thượng viêm

Công thức huyệt:


Huyệt Nguyên tắc Tác dụng Kỹ thuật
Hành gian Ngũ du Tả Can hỏa vượng Tả
Thái khê
Nguyên lạc Bổ Thận âm để kiềm giữ Can dương Bổ
Phi Dương
Phong trì Đặc hiệu Khu trừ nội phong Tả
Túc tam lý
Đặc hiệu Đẩy lùi Dương tà ở toàn bộ cơ thể Tả
Khúc trì
Công thức huyệt chung có thể gia giảm tùy triệu chứng kèm theo
Đại chùy Đặc hiệu Trong trường hợp tăng huyết áp kháng trị Tả
Nội quan Đặc hiệu Điều trị buồn nôn/ nôn, hồi hộp Tả
Chiếu hải Đặc hiệu Trường hợp huyết áp tăng về đêm Tả
Đầu duy Tại chỗ Điều trị đau đầu ở góc trán Tả
Thái Dương Tại chỗ Điều trị đau đầu ở vùng thái dương Tả
Thúc cốt Đặc hiệu Điều trị đau đầu vùng chẩm hoặc cổ gáy Tả
Bách hội Tại chỗ Điều trị triệu chứng chóng mặt Tả/bổ
Kiên Tĩnh Tại chỗ Điều trị đau và căng cơ thang ở cổ gáy Tả
95

95

42
1/20/2024

(3) Đàm thấp trung trở

Vị thuốc Tác dụng


Bán hạ chế (Quân) Táo thấp hóa đàm, giáng nghịch, bình Can tức phong
Thiên ma (Quân) Bình Can tức phong, giúp giảm đầu huyễn
Bạch truật Kiện Tỳ táo thấp
Bạch linh Kiện Tỳ hóa thấp
Trần bì (Quất hồng) Lý khí hóa đàm
Cam thảo Hòa trung điều dược
Sinh khương Điều hòa Tỳ vị giảm tính độc của Bán hạ
Đại táo Điều hòa Tỳ vị

▪ Đàm nhiệt gia Thiên trúc hoàng, Hoàng liên nhằm thanh nhiệt hóa đàm.
▪ Tỳ hư thấp khốn gia Sa nhân, Hoắc hương, Tiêu thần khúc nhằm kiện tỳ hóa thấp

96

96

Mục tiêu nghiên cứu: Đánh giá hiệu quả của


bài thuốc Bán hạ bạch truật thiên ma thang
trong điều trị THA
23 RCT được đưa vào nghiên cứu với 2.041
người bệnh, thời gian điều trị từ 4 tuần đến 12
tuần.

Bán hạ bạch truật thiên ma thang kết hợp với thuốc


hạ áp giúp giảm HATT và HATTr tốt hơn so với điều
trị thuốc hạ áp đơn thuần

Nguồn: Lin J, et al. (2022) Banxia baizhu tianma decoction, a Chinese herbal formula, for hypertension: Integrating meta-analysis and network 97
pharmacology. Front Pharmacol.

97

43
1/20/2024

3.3. Nhĩ áp điều trị Tăng huyết áp

Nguồn: Yeh ML, et al. (2015) A randomized controlled trial of auricular acupressure in heart rate variability and quality of life for hypertension. Complement Ther Med. 98

98

3.4. Xoa bóp điều trị Tăng huyết áp (Quy trình 408 – BYT 2013)

Chỉ định: Kết hợp với thuốc trong điều trị tăng huyết áp.
Chống chỉ định: bệnh ngoài da vùng mặt, bệnh ưa chảy máu, sốt cao.

Thực hiện kỹ thuật


- Vuốt, day, miết vùng đầu mặt cổ.
- Ấn các huyệt sau: + Bách hội + Ấn đường + Thái dương + Hành gian
+ Đại chùy + Nội quan + Khúc trì

Liệu trình
- Xoa bóp 30 phút/lần/ngày,
- Một liệu trình điều trị từ 10- 15 ngày, tùy theo mức độ và diễn biến của người bệnh

Theo dõi: Toàn trạng, các triệu chứng kèm theo nếu có.

Xử trí Choáng (hoa mắt, vã mồ hôi, mạch nhanh, sắc mặt nhợt nhạt)
→ dừng xoa bóp bấm huyệt, lau mồ hôi, ủ ấm, uống nước chè đường nóng, nằm nghỉ tại chỗ. Theo dõi
mạch, huyết áp

Kết hợp Xoa bóp bấm huyệt điều trị stress (Quy trình 395 – BYT 2013)

99
Nguồn: Bộ Y tế. (2013). Quy trình kỹ thuật khám bệnh, chữa bệnh chuyên ngành Châm cứu, trang 92-93

99

44
1/20/2024

Nhĩ châm điều trị stress (Quy trình 156 – BYT 2013)

Chỉ định: Người bệnh rối loạn lo âu


Chống chỉ định:
- Người bệnh bị rối loạn lo âu do một bệnh thực thể thuộc chuyên khoa Tim mạch (loạn nhịp tim…); Hô hấp (hen
PQ, viên PQ - phổi gây khó thở, tức ngực); Thần kinh (động kinh thái dương), Bệnh tuyến giáp (Basedow)…
- Do tác dung phụ của một số thuốc như thuốc hạ huyết áp chẹn kênh canxi, thuốc dãn phế quả (theophiline)…

Phác đồ huyệt
* Nhóm huyệt an thần: Tả + Thần môn + Nội quan
- Nếu do can và tâm khí uất kết: Tả + Can nhiệt huyệt + Tâm
- Nếu do âm hư hỏa vượng Bổ + P7 Tỳ, Can
Tả + Can nhiệt huyệt + Tâm bào, Thần kinh thực vật
- Nếu do Tâm – Tỳ khuy tổn Bổ + Tâm + Tỳ
Tả + Thần kinh thực vật + Thần môn
- Nếu do thận âm, thận dương lưỡng hư Bổ + Thận + Dưới não
Tả + Tâm bào và Thần kinh thực vật

Liệu trình Thời gian 20 - 30 phút cho một lần. Một lần/ngày. Một liệu trình điều trị từ 10 - 15 lần
101
Nguồn: Bộ Y tế. (2013). Quy trình kỹ thuật khám bệnh, chữa bệnh chuyên ngành Châm cứu, trang 28-31

101

Tác giả Số Cỡ
PP điều trị Kết quả chính và kết luận của tác giả
(Năm) RCT mẫu
Kỷ cúc địa hoàng hoàn+thuốc hạ HA vs thuốc hạ HA
Zhang et ▪ HATT ↓ 2,22 mmHg, 95% CI: −19,37 đến 14,94, p = 0,8
Kỷ cúc địa
al. 19 2043 ▪ HATTr ↓ 8,24 mmHg, 95% CI: −10,04 đến −6,45, p <0,00001
hoàng
(2020) Kỷ cúc địa hoàng hoàn kết hợp thuốc HA có hiệu quả điều trị và cải thiện triệu chứng trên THA nguyên
phát. Tuy nhiên kết quả chưa đủ khẳng định do chất lượng nghiên cứu thấp và thời gian thực hiện ngắn
Long đởm tả can thang vs thuốc hạ HA
Xiong et
Long đởm tả ▪ HATT ↓ 4,28 mmHg, 95% CI: −7,89 đến −1,76, p = 0,002
al. 9 863
can thang ▪ HATTr ↓ 2,42 mmHg, 95% CI: −3,22 đến −1,62, p <0,00001
(2018)
Tác giả không đưa ra kết luận do chất lượng các nghiên cứu thấp và có sai lệch trong xuất bản.
Zhang et
Thiên ma câu Phân tích tổng quan hệ thóng không tìm thấy nghiên cứu nào có so sánh giữa nhóm dùng Thiên ma câu
al. 0 0
đằng ẩm đằng ẩm với nhóm không điều trị thuốc. Do đó tác giả không đưa ra kết luận.
(2012)
Bán hạ bạch Xiong et ▪Khác biệt không có ý nghĩa so sánh giữa nhóm Bán hạ bạch truật thiên ma thang + thuốc hạ HA với
truật thiên ma al. 16 1424 nhóm thuốc hạ HA
thang (2012) ▪ Khác biệt không có ý nghĩa so sánh giữa Bán hạ bạch truật thiên ma thang với thuốc hạ HA
Nhĩ hoàn vs nhóm chứng:
Zhao et ▪ HATT ↓ 15,05 mmHg, 95% CI: −18,49 đến −11,61, p <0.00001
Nhĩ hoàn al. 18 1685 ▪ HATTr ↓ 8.41 mmHg, 95% CI: −11,33 đến −5,48, p <0.00001)
(2020) ▪ Cải thiện giấc ngủ, với điểm PSQI ↓ 2,37, 95% CI: −4,64 đến −0.10, p <0.04
Có thể có sai lệch trong xuất bản
Thể châm vs Giả châm:
▪ HATT ↓ 3,4 mmHg, 95% CI: −6,0 đến −0,9, p <0.00001
Yang et
▪ HATTr ↓ 1.9 mmHg, 95% CI: −3,6 đến −0,3, p <0.00001)
Thể châm al. 22 1744
▪ Cải thiện giấc ngủ, với điểm PSQI ↓ 2,37, 95% CI: −4,64 đến −0.10, p <0.04
(2018)
Đến nay vẫn chưa có chứng cứ kết luận thể châm có hiệu quả hạ HA kéo dài trên bệnh nhân THA. Tác dụng
102
hạ HA ngắn của thể châm có mức độ chứng cứ thấp.

102

45
1/20/2024

Một số thảo dược hỗ trợ điều trị THA

Hoa hòe Rễ nhàu Mã đề

Râu bắp Cần tây Bụp giấm

103

103

Tác dụng phụ của thuốc hạ áp theo YHCT

ƯCMC Thương phế âm, phế khí nghịch Mạch trầm tế

CB Thương dương, sinh hàn Mạch trầm, trì, nhược

CKCa Thương thận dương và tâm huyết Mạch trầm, sáp

LT Thương tân dịch Mạch tế


104

104

46

You might also like