Professional Documents
Culture Documents
Tăng huyết áp 06102024
Tăng huyết áp 06102024
TĂNG HUYẾT ÁP
BỆNH HỌC NỘI KHOA KẾT HỢP HỆ THỐNG TIM MẠCH - HÔ HẤP
TS.BS. PHẠM HUY KIẾN TÀI
TĂNG HUYẾT ÁP
NỘI DUNG BÀI GIẢNG BỆNH HỌC
1
1/20/2024
1.1. Dịch tễ
Nhưng:
3
Hoang V. M. et al. (2019), "Patterns of Raised Blood Pressure in Vietnam: Findings from the WHO STEPS Survey 2015", International Journal of Hypertension. 2019, pp.1219783.
6
Lewington S, et al. Age-specific relevance of usual blood pressure to vascular mortality: a meta-analysis of individual data for one million adults in 61 prospective studies. Lancet 2002;360:1903
2
1/20/2024
[1] Reboussin, D.M. (2017). Systematic Review for the 2017 ACC/AHA/AAPA/ABC/ACPM/AGS/APhA/ASH/ASPC/NMA/PCNA Guideline for the Prevention, Detection, Evaluation, and
Management of High Blood Pressure in Adults: A Report of the American College of Cardiology/American Heart Association Task Force on Clinical Practice Guidelines. (1524-4539[2]
[2] WilliamsB Fau - Mancia, G., (2018). 2018 ESC/ESH Guidelines for the management of arterial hypertension: The Task Force for the management of arterial hypertension of the European
Society of Cardiology and the European Society of Hypertension. (1473-5598)
[3] Hội Tim Mạch Quốc Gia Việt Nam. (2018). Khuyến cáo về chẩn đoán và điều trị tăng huyết áp
[4] Hội Tim Mạch Quốc Gia Việt Nam. (2022). Khuyến cáo về chẩn đoán và điều trị tăng huyết áp
7
8
Bakris, G., et al. (2019). ACC/AHA Versus ESC/ESH on Hypertension Guidelines. Journal of the American College of Cardiology, 73(23), 3018.
3
1/20/2024
2018
Huyết áp phòng khám có HA tâm thu ≥140 mmHg và/hoặc HA tâm trương ≥90 mmHg
9
Hội Tim Mạch Quốc Gia Việt Nam. (2018). Khuyến cáo về chẩn đoán và điều trị tăng huyết áp..
2022
Huyết áp phòng khám có HA tâm thu ≥140 mmHg và/hoặc HA tâm trương ≥90 mmHg
10
Hội Tim Mạch Quốc Gia Việt Nam. (2022). Khuyến cáo về chẩn đoán và điều trị tăng huyết áp..
10
4
1/20/2024
↑ tiền tải ↑ sức co bóp cơ tim Co mạch Phì đại cấu trúc
11
• Triệu chứng không đặc hiệu: chóng mặt, hồi hộp, mệt, khó thở, mờ mắt...
Đo huyết áp chính xác là phương pháp tốt nhất để phát hiện THA
13
13
5
1/20/2024
Không
khuyến
cáo
14
14
15
15
6
1/20/2024
2022
16
Hội Tim Mạch Quốc Gia Việt Nam. (2022). Khuyến cáo về chẩn đoán và điều trị tăng huyết áp..
16
17
Ohkubo T et al. JACC. 2005
17
7
1/20/2024
Chỉ định đo HA ngoài phòng khám (HA tại nhà / HA liên tục)
18
18
Zipes, D. P., et all. (2018). Braunwald's heart disease: A textbook of cardiovascular medicine (Eleventh
edition). Philadelphia, PA: Elsevier/Saunders.
19
19
8
1/20/2024
Đường Kaplan-Meier
Tỷ suất biến cố tích lũy, %
Kaplan, N. M., Victor, R. G., & Flynn, J. T. (2015). Kaplan's clinical hypertension (Eleventh edition). Philadelphia: Wolters Kluwer 20
Ohkubo T et al. J Hypertens. 2002;20:2183.
20
21
9
1/20/2024
Suy thận
Bệnh mạch máu ngoại biên
Mạch máu: tăng độ cứng và tăng xơ vữa thành mạch → bệnh lý vi mạch / bệnh mạch máu ngoại biên.
Nguy hiểm nhất: bóc tách động mạch chủ và hội chứng động mạch chủ cấp.
Tim: nguyên nhân gây suy tim sau BMV với giai đoạn sớm dấu hiệu dày, dãn thất trái.
THA cũng là yếu tố nguy cơ của bệnh mạch vành.
Thận: nguyên nhân phổ biến của bệnh thận mạn. microalbumin niệu, → tiểu đạm đại thể → giảm độ lọc cầu thận
22
22
Dày thất trái, bệnh mạch vành (RL vận động vùng), đánh
Siêu âm tim
giá cấu trúc và chức năng tim
Siêu âm động mạch cảnh Mảng vữa hoặc chít hẹp,
Đánh giá giải phẫu thận và đường tiết niệu
Phình ĐM chủ bụng và bệnh lý mạch máu.
Siêu âm bụng và khảo sát
Tuyến thượng thận: adenoma hoặc u tủy thượng thận
Doppler
(chụp CT hoặc MRI nếu cần)
SÂ Doppler ĐM thận
Vận tốc sóng mạch (PWV) Đánh giá cứng mạch
Chỉ số ABI Bệnh mạch máu ngoại biên
Trắc nghiệm chức năng nhận
Đánh giá nhận thức ở BN có triệu chứng
thức
Hình ảnh não Tổn thương thiếu máu hoặc xuất huyết não
23
23
10
1/20/2024
2022
24
Hội Tim Mạch Quốc Gia Việt Nam. (2022). Khuyến cáo về chẩn đoán và điều trị tăng huyết áp..
24
1.5. Đánh giá nguy cơ tim mạch tổng thể theo SCORE-2
Câu hỏi 3
Nam 50 tuổi. Tiền căn THA. Hút thuốc lá. HA đo lần
1: 141/91 mmHg lần 2: 139/89 mmgHg. Cholesterol:
5,5 mmol/L, HDL-c: 1,3 mmol/L
https://hscc.vn/tools.asp?id=bantin&idnho
m=6&idtin=1059#&gid=2&pid=1
25
25
11
1/20/2024
Y HỌC CỔ TRUYỀN
TĂNG HUYẾT ÁP
BỆNH HỌC NỘI KHOA KẾT HỢP HỆ THỐNG TIM MẠCH - HÔ HẤP
27
27
• Khi THA có triệu chứng, mới có sự tương đồng về biểu hiện triệu chứng
THA với các bệnh danh/chứng theo YHCT
28
28
12
1/20/2024
29
Thất Âm hưứ±
Huyết
LÃO SUY Thận Âm hư THA
dưỡng dương vượng
trở trệ
người lớn
Dương hư
Âm dương tuổi
lưỡng hư
ẨM THỰC Không Đàm thấp THA + RL
Tỳ Thấp Đàm
THẤT TIẾT vận hóa trung trở chuyển hóa
Đảm hỏa
Can hỏa
TÌNH CHÍ THA liên
Can Khí uất Hỏa vượng thượng
THẤT TIẾT
viêm quan stress
Phong
HỘI CHỨNG
NGUYÊN NHÂN CƠ CHẾ BỆNH SINH
BỆNH YHCT
30
30
13
1/20/2024
Lưu ý: Các phương pháp điều trị YHCT chỉ nhằm kết hợp hỗ trợ điều trị THA. Cần tuân thủ các khuyến cáo điều trị chuẩn.
31
31
▪ Ngũ tâm phiền nhiệt, đạo hãn ▪ Can khai khiếu ra mắt, can âm hư làm mắt
▪ Họng khô khát không được nuôi dưỡng đầy đủ gây nhìn mờ
▪ Ngủ hay mơ ▪ Âm hư sinh nội nhiệt gây ngũ tâm phiền nhiệt,
▪ Đau lưng mỏi gối hư nhiệt nội nhiễu làm tâm thần không yên dẫn
đến mất ngủ
▪ Đại tiện phân khô cứng, tiểu tiện
vàng sậm cảm giác nóng ▪ Thận chủ cốt tủy RL dẫn đến đau lưng
▪ Lưỡi hồng, rêu mỏng ▪ Chất lưỡi đỏ, rêu ít, mạch huyền tế sác là biểu
hiện của âm hư
▪ Mạch tế sác hoặc huyền tế 32
32
14
1/20/2024
▪ Mặt đỏ, nóng phừng mặt ▪ Hỏa thượng viêm lên trên gây mặt đỏ,
▪ Bứt rứt dễ tức giận ▪ Can mất sơ tiết, tình chí không thư thái
▪ Đại tiện bí kết, tiểu tiện vàng ít ▪ Chất lưỡi đỏ, rêu vàng, mạch huyền sác
▪ Chất lưỡi đỏ, rêu lưỡi vàng mỏng nhưng có lực là biểu hiện của thực nhiệt
33
▪ Tức ngực tức, đầy bụng trọc âm không giáng gây nặng đầu
▪ Ngủ nhiều trong ngày ▪ Đàm thấp ứ trệ làm rối loạn vận hành của
▪ Nôn khạc đàm dính, ▪ Chất lưỡi bệu, có ấn răng, rêu lưỡi trắng
34
15
1/20/2024
Wang J. et al. (2014), "Traditional chinese medicine syndromes for essential hypertension: a literature analysis of 13,272 patients", Evidence-based complementary and 35
alternative medicine : eCAM. 2014, pp. 418206-418206
35
36
36
16
1/20/2024
TĂNG HUYẾT ÁP
ĐIỀU TRỊ NỘI KHOA KẾT HỢP HỆ THỐNG TIM MẠCH - HÔ HẤP
TS.BS. PHẠM HUY KIẾN TÀI
38
TĂNG HUYẾT ÁP
NỘI DUNG BÀI GIẢNG
39
39
17
1/20/2024
Giảm 7% nguy cơ
Giảm 2 mmHg tử vong do bệnh tim
thiếu máu cục bộ
HA tâm thu
trung bình
Giảm 10% nguy cơ
tử vong do đột quỵ
40
Lewington S et al. Lancet 2002;360:1903-1913. *Epidemiologic studies, not clinical trials of HTN agents .
40
Câu hỏi 5
41
41
18
1/20/2024
Tử suất
Bệnh suất
Ngưỡng huyết áp
Đích huyết áp
YTNC tim mạch
Bệnh đồng mắc
42
Hội Tim Mạch Quốc Gia Việt Nam. (2022). Khuyến cáo về chẩn đoán và điều trị tăng huyết áp..
42
2022
43
Hội Tim Mạch Quốc Gia Việt Nam. (2022). Khuyến cáo về chẩn đoán và điều trị tăng huyết áp..
43
19
1/20/2024
44
Hội Tim Mạch Quốc Gia Việt Nam. (2018). Khuyến cáo về chẩn đoán và điều trị tăng huyết áp..
44
2022
45
Hội Tim Mạch Quốc Gia Việt Nam. (2022). Khuyến cáo về chẩn đoán và điều trị tăng huyết áp..
45
20
1/20/2024
“J-curve” phenomenon
Tranh luận về
đích huyết áp
tối ưu ?
46
Zipes, D. P., et all. (2018). Braunwald's heart disease: A textbook of cardiovascular medicine (Eleventh edition). Philadelphia, PA: Elsevier/Saunders.
46
47
New England Journal of Medicine. 373 (22), pp. 2103-2116
47
21
1/20/2024
48
Hội Tim Mạch Quốc Gia Việt Nam. (2018). Khuyến cáo về chẩn đoán và điều trị tăng huyết áp..
48
2022
49
Hội Tim Mạch Quốc Gia Việt Nam. (2022). Khuyến cáo về chẩn đoán và điều trị tăng huyết áp..
49
22
1/20/2024
2022
50
Hội Tim Mạch Quốc Gia Việt Nam. (2022). Khuyến cáo về chẩn đoán và điều trị tăng huyết áp..
50
2022
51
Hội Tim Mạch Quốc Gia Việt Nam. (2022). Khuyến cáo về chẩn đoán và điều trị tăng huyết áp..
51
23
1/20/2024
52
Hội Tim Mạch Quốc Gia Việt Nam. (2018). Khuyến cáo về chẩn đoán và điều trị tăng huyết áp..
52
Lượng Na nhập
Tuổi
theo khuyến cáo (mg)
2300 mg Na
19-50 <1500
= 100 mmol Na
= 5,8 g muối NaCl <5 gram
51-70 <1300
= 1 thìa cà phê muối /ngày
trên 71 <1200
5g 11%
53
24
1/20/2024
Hiệu quả của điều trị thay đổi lối sống trên huyết áp BN người lớn THA
54
Padwal R. et al. (2005) CMAJ; 173 (7) 749-751
54
55
55
25
1/20/2024
56
56
4
Chẹn beta dựa vào liệu trình
nếu có chỉ định bắt buộc
2
ƯCMC Chẹn kênh
hoặc CTTA canxi
3
57
Opie, L. H., & Gersh., B. J. (2013). Drugs for the heart 8th ed. Philadelphia, PA: Elsevier Saunders.
57
26
1/20/2024
58
Cơ chế:
Giãn tiểu ĐM do ngăn dòng canxi chậm
vào tế bào cơ trơn thành mạch, giảm sức
cản ngoại vi
Nhóm DHP
• TH1: Nifedipin: giãn mạch ngoại vi và
nhịp tim nhanh phản xạ
• TH2: Felodipin và TH3: Amlodipin ít
giảm co bóp cơ tim, giãn mạch chọn lọc
hơn và thời gian bán hủy dài hơn.
Nhóm non-DHP
• Giảm co bóp tim và làm chậm nhịp tim
59
27
1/20/2024
60
ƯCMC
Giữ muối nước
Tăng tuần
↓ Lượng máu hoàn hiệu quả
CTTA
tới thận
↓ Na/máu
61
61
28
1/20/2024
Ức chế men chuyển (ƯCMC - ACE) và chẹn thụ thể Angiotensin (CTTA - ARB)
62
63
29
1/20/2024
Cơ chế
• Giảm thể tích máu do thải nước và
Na+ → giảm tiền gánh
• Giãn mạch → giảm hậu gánh
64
64
65
30
1/20/2024
Cơ chế tác dụng không mong muốn của thuốc lợi tiểu
66
66
Bisoprolol +++ + 5 5 – 10
3,125 × 2 6,25–25 × 2
Carvedilol - +++
lần lần
Metoprolol
++ ++ 25 50 – 100
succinate
Nebivolol ++ ++ 2,5 5 – 10
67
67
31
1/20/2024
68
1. Neutel JM et al. Am J Hypertens. 2001;14:286–292. 2. Weir MR. Am J Hypertens. 1998;11:163S–169S.
68
69
69
32
1/20/2024
2022
70
Hội Tim Mạch Quốc Gia Việt Nam. (2022). Khuyến cáo về chẩn đoán và điều trị tăng huyết áp..
70
71
33
1/20/2024
Bệnh mạch máu thận (1−10%) Tổn thương thận cấp do • Siêu âm Doppler
‐ Xơ vữa động mạch (90%) ƯCMC/CTTA. • MRI (ĐN&ĐĐH>90%, thấp với loạn sản
‐ Loạn sản cơ sợi (10% phụ nữ trẻ) Phù phổi nhanh cơ sợi),
‐ Viêm ĐM dạng nút, xơ cứng bì Âm thổi ĐM thận; hạ K máu • Chụp CT
Cường aldosterone Renin huyết tương. Aldosterone máu
Hạ K máu
HC Cushing (1−5%) Cortisol tự do niệu 24 giờ
NỘI TIẾT
72
74
Hội Tim Mạch Quốc Gia Việt Nam. (2018). Khuyến cáo về chẩn đoán và điều trị tăng huyết áp..
74
34
1/20/2024
75
75
76
76
35
1/20/2024
Y HỌC CỔ TRUYỀN
TĂNG HUYẾT ÁP
ĐIỀU TRỊ NỘI KHOA KẾT HỢP HỆ THỐNG TIM MẠCH - HÔ HẤP
78
78
79
79
36
1/20/2024
Đàm thấp trung trở Trừ thấp hóa đàm Bán hạ bạch truật thiên ma thang
Lưu ý: Các phương pháp điều trị YHCT chỉ nhằm kết hợp hỗ trợ điều trị THA. Cần tuân thủ các khuyến cáo điều trị chuẩn.
83
83
84
84
37
1/20/2024
85
85
86
38
1/20/2024
Methods
87
88
Liu, Y., et all. (2015). Acupuncture lowers blood pressure in mild hypertension patients: a randomized, controlled, assessor-blinded pilot trial. Complementary therapies in medicine
88
39
1/20/2024
89
89
【中文】 天麻鉤藤飲
【汉语】 Tian Ma Gou Teng Yin
【英文】 Gastrodia and Uncaria Decoction
【分类】 治风剂
【出处】 《中医内科杂病证治新义》
【组成】 天麻 (9g) 钩藤 (12g) 生决明 (18g) 山栀 黄芩 (各9g) 川
牛膝 (12g) 杜仲 益母草 桑寄生 夜交藤 朱茯神 (各9g)
【用法】 水煎服。
【功用】 平肝熄风,清热活血,补益肝肾。
【主治】 肝阳偏亢,肝风上扰证。头痛,眩晕,失眠多梦,或口
苦面红,舌红苔黄,脉弦或数。
【病机】 本方证由肝肾不足,肝阳偏亢,生风化热所致。肝阳偏
亢,风阳上扰,故头痛、眩晕;肝阳有余,化热扰心,
则心神不安,失眠多梦;舌红苔黄,脉弦数,为阳亢化
热之征。本证本虚标实,以标实为主,故治以平肝熄风
为主,佐以清热安神,补益肝肾之法。
【運用】 1. 辨证要点:本方是治疗肝阳偏亢,肝风上扰的常用方。
临床应用以头痛,眩晕,失眠,舌红苔黄,脉弦为辨证
要点。
2. 现代运用:本方常用于高血压、脑血管意外、内耳性
眩晕等属于肝阳上亢,肝风上扰者。
【方歌】 天麻钩藤石决明,栀杜寄生膝与芩,
夜藤茯神益母草,主治眩晕与耳鸣。
【附注】 杜仲 (Eucommia ulmoides) 在《世界自然保护联盟濒危
90
物种红色名录》中被列为易危物种。
90
40
1/20/2024
- Bài thuốc còn có thể an thần, an miên, trị Can quyết đầu thống, chóng mặt, mất ngủ
91
91
Wang, Jie et al. (2013) “Tianma gouteng yin as adjunctive treatment for essential hypertension: a systematic review of randomized controlled trials.” Evidence- 92
based complementary and alternative medicine : eCAM vol.
92
41
1/20/2024
93
93
95
42
1/20/2024
▪ Đàm nhiệt gia Thiên trúc hoàng, Hoàng liên nhằm thanh nhiệt hóa đàm.
▪ Tỳ hư thấp khốn gia Sa nhân, Hoắc hương, Tiêu thần khúc nhằm kiện tỳ hóa thấp
96
96
Nguồn: Lin J, et al. (2022) Banxia baizhu tianma decoction, a Chinese herbal formula, for hypertension: Integrating meta-analysis and network 97
pharmacology. Front Pharmacol.
97
43
1/20/2024
Nguồn: Yeh ML, et al. (2015) A randomized controlled trial of auricular acupressure in heart rate variability and quality of life for hypertension. Complement Ther Med. 98
98
3.4. Xoa bóp điều trị Tăng huyết áp (Quy trình 408 – BYT 2013)
Chỉ định: Kết hợp với thuốc trong điều trị tăng huyết áp.
Chống chỉ định: bệnh ngoài da vùng mặt, bệnh ưa chảy máu, sốt cao.
Liệu trình
- Xoa bóp 30 phút/lần/ngày,
- Một liệu trình điều trị từ 10- 15 ngày, tùy theo mức độ và diễn biến của người bệnh
Theo dõi: Toàn trạng, các triệu chứng kèm theo nếu có.
Xử trí Choáng (hoa mắt, vã mồ hôi, mạch nhanh, sắc mặt nhợt nhạt)
→ dừng xoa bóp bấm huyệt, lau mồ hôi, ủ ấm, uống nước chè đường nóng, nằm nghỉ tại chỗ. Theo dõi
mạch, huyết áp
Kết hợp Xoa bóp bấm huyệt điều trị stress (Quy trình 395 – BYT 2013)
99
Nguồn: Bộ Y tế. (2013). Quy trình kỹ thuật khám bệnh, chữa bệnh chuyên ngành Châm cứu, trang 92-93
99
44
1/20/2024
Nhĩ châm điều trị stress (Quy trình 156 – BYT 2013)
Phác đồ huyệt
* Nhóm huyệt an thần: Tả + Thần môn + Nội quan
- Nếu do can và tâm khí uất kết: Tả + Can nhiệt huyệt + Tâm
- Nếu do âm hư hỏa vượng Bổ + P7 Tỳ, Can
Tả + Can nhiệt huyệt + Tâm bào, Thần kinh thực vật
- Nếu do Tâm – Tỳ khuy tổn Bổ + Tâm + Tỳ
Tả + Thần kinh thực vật + Thần môn
- Nếu do thận âm, thận dương lưỡng hư Bổ + Thận + Dưới não
Tả + Tâm bào và Thần kinh thực vật
Liệu trình Thời gian 20 - 30 phút cho một lần. Một lần/ngày. Một liệu trình điều trị từ 10 - 15 lần
101
Nguồn: Bộ Y tế. (2013). Quy trình kỹ thuật khám bệnh, chữa bệnh chuyên ngành Châm cứu, trang 28-31
101
Tác giả Số Cỡ
PP điều trị Kết quả chính và kết luận của tác giả
(Năm) RCT mẫu
Kỷ cúc địa hoàng hoàn+thuốc hạ HA vs thuốc hạ HA
Zhang et ▪ HATT ↓ 2,22 mmHg, 95% CI: −19,37 đến 14,94, p = 0,8
Kỷ cúc địa
al. 19 2043 ▪ HATTr ↓ 8,24 mmHg, 95% CI: −10,04 đến −6,45, p <0,00001
hoàng
(2020) Kỷ cúc địa hoàng hoàn kết hợp thuốc HA có hiệu quả điều trị và cải thiện triệu chứng trên THA nguyên
phát. Tuy nhiên kết quả chưa đủ khẳng định do chất lượng nghiên cứu thấp và thời gian thực hiện ngắn
Long đởm tả can thang vs thuốc hạ HA
Xiong et
Long đởm tả ▪ HATT ↓ 4,28 mmHg, 95% CI: −7,89 đến −1,76, p = 0,002
al. 9 863
can thang ▪ HATTr ↓ 2,42 mmHg, 95% CI: −3,22 đến −1,62, p <0,00001
(2018)
Tác giả không đưa ra kết luận do chất lượng các nghiên cứu thấp và có sai lệch trong xuất bản.
Zhang et
Thiên ma câu Phân tích tổng quan hệ thóng không tìm thấy nghiên cứu nào có so sánh giữa nhóm dùng Thiên ma câu
al. 0 0
đằng ẩm đằng ẩm với nhóm không điều trị thuốc. Do đó tác giả không đưa ra kết luận.
(2012)
Bán hạ bạch Xiong et ▪Khác biệt không có ý nghĩa so sánh giữa nhóm Bán hạ bạch truật thiên ma thang + thuốc hạ HA với
truật thiên ma al. 16 1424 nhóm thuốc hạ HA
thang (2012) ▪ Khác biệt không có ý nghĩa so sánh giữa Bán hạ bạch truật thiên ma thang với thuốc hạ HA
Nhĩ hoàn vs nhóm chứng:
Zhao et ▪ HATT ↓ 15,05 mmHg, 95% CI: −18,49 đến −11,61, p <0.00001
Nhĩ hoàn al. 18 1685 ▪ HATTr ↓ 8.41 mmHg, 95% CI: −11,33 đến −5,48, p <0.00001)
(2020) ▪ Cải thiện giấc ngủ, với điểm PSQI ↓ 2,37, 95% CI: −4,64 đến −0.10, p <0.04
Có thể có sai lệch trong xuất bản
Thể châm vs Giả châm:
▪ HATT ↓ 3,4 mmHg, 95% CI: −6,0 đến −0,9, p <0.00001
Yang et
▪ HATTr ↓ 1.9 mmHg, 95% CI: −3,6 đến −0,3, p <0.00001)
Thể châm al. 22 1744
▪ Cải thiện giấc ngủ, với điểm PSQI ↓ 2,37, 95% CI: −4,64 đến −0.10, p <0.04
(2018)
Đến nay vẫn chưa có chứng cứ kết luận thể châm có hiệu quả hạ HA kéo dài trên bệnh nhân THA. Tác dụng
102
hạ HA ngắn của thể châm có mức độ chứng cứ thấp.
102
45
1/20/2024
103
103
104
46