You are on page 1of 8

SCIENCE & TECHNOLOGY

Fanpage: https://www.facebook.com/co.phamlieu/

Facebook: https://www.facebook.com/lieupham.fatima

GIẢI CHI TIẾT


Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the
following questions.
Question 1: In the future, the number of tiny but ________ computers you encounter every day will
number in the thousands perhaps millions.
A. power B. powerful C. powerfully D. powered
A. power (n): sức mạnh B. powerful (adj): mạnh mẽ
C. powerfully (adv): một cách mạnh mẽ, cường tráng D. powered (adj): bằng động cơ
Đáp án: B
Tạm dịch: Trong tương lai, số lượng những chiếc máy tính rất nhỏ nhưng đầy sức mạnh mà bạn gặp mỗi
ngày sẽ tăng lên đến con số hàng nghìn, thậm chí hàng triệu.
Question 2: Advances in computing _______, from processing speed to network capacity and the
Internet, have revolutionized the way scientists work.
A. technology B. technological C. technologically D. technologist
A. technology (n): công nghệ B. technological (adj): thuộc về công nghệ
C. technologically (adv): về mặt công nghệ D. technologist (n): chuyên gia công nghệ
Đáp án: A
Tạm dịch: Những tiến bộ trong công nghệ máy tính, từ tốc độ xử lý đến công suất mạng và Internet đã
cách mạng hóa phương pháp làm việc của những nhà khoa học.
Question 3: What will the relationship between computing and _______ bring us over the next 15 years?
A. scientific B. scientifically C. science D. scientist
A. scientific (adj): có tính khoa học B. scientifically (adv): một cách khoa học
C. science (n): khoa học D. scientist (n): nhà khoa học
Đáp án: C
Tạm dịch: Mối quan hệ giữa máy tính và khoa học sẽ mang đến cho chúng ta cái gì trong 15 năm tới?
Question 4: Many people think that in some more years we will see the complete ______of newspapers
and magazines due to the Internet.
A. disappear B. disappearance C. appear D. appearing
A. disappear (v): biến mất B. disappearance (n): sự biến mất
C. appear (v): xuất hiện D. appearing (V-ing)
Đáp án: B
Tạm dịch: Nhiều người cho rằng trong một vài năm tiếp theo chúng ta sẽ chứng kiến sự biến mất hoàn
toàn của báo và tạp chí bởi Internet.
Question 5: Before you enter your card details, make sure it’s a _________ website.
A. secure B. insecure C. security D. insecurity
A. secure (adj): an toàn; B. insecure (adj) không an toàn
C. security (n) sự an toàn D. insecurity (n) sự thiếu an toàn
Chọn đáp án: A. secure
Tạm dịch: Trước khi bạn nhập chi tiết thẻ của mình thì hãy đảm bảo rằng đó là một trang web an toàn.
Question 6: This_____ is great! I don’t have to leave my chair when I want to change channel on the TV.
A. cordless phone B. remote control C. digital control D. control button
A. cordless phone: điện thoại không dây; B. remote control: điều khiển từ xa;
C. digital control: điều khiển số hóa; D. control button: nút điều khiển
Đáp án: B
Tạm dịch: Cái điều khiển từ xa này thật tuyệt! Tôi không cần phải rời ghế khi tôi muốn đổi kênh trên TV.
Question 7: Are you able to ______ CDs on your computer?
A. burn B. cook C. bake D. toast
burn CD: ghi âm, ghi đĩa, chép đĩa (không dùng ‘write’)
Đáp án: A
Tạm dịch: Bạn có thể ghi đĩa trên máy tính của bạn không?
Question 8: Peter was asked to contribute to a newspaper article ________ predictions for technological
progress in 10 years.
A. doing B. getting C. making D. taking
Đáp án: B
Make a prediction for st: dự đoán về điều gì
Tạm dịch: Peter được yêu cầu đóng góp cho một bài báo đưa ra các dự đoán về tiến bộ công nghệ trong 10
năm.
Question 9: There is an evidence that people’s social ______ is declining in some countries.
A. demand B. desire C. etiquette D. need
social etiquette: nhu cầu sử dụng mạng xã hội
Đáp án: C
Tạm dịch: Có bằng chứng cho rằng nhu cầu sử dụng mạng đang giảm ở một vài quốc gia.
Question 10: Workers who are _____ behind the computer should exercise as much time as possible.
A. hidden B. hit C. seized D. stuck
to be stuck behind the computer: dán mắt vào máy tính, ý nói ngồi làm việc suốt với máy tính
Đáp án: A
Tạm dịch: Những công nhân mà làm việc triền miên với máy tính nên tập thể dục càng nhiều càng tốt.
Question 11: Modern home entertainment system and other__________ are changing everyone’s life.
A. innovations B. developments C. new creations D. modern discoveries
A. innovations: những cách tân, cải tiến; B. developments: những phát triển
C. new creations: những thiết kế mới; D. modern discoveries: những khám phá hiện đại;
Đáp án: A
Tạm dịch: Hệ thống giải trí hiện đại tại nhà và những cải tiến khác đang thay đổi cuộc sống của mọi
người.
Question 12: _________ the net can be informative and entertaining, but unfortunately it can also be
rather expensive.
A. Riding B. Reading C. Surfing D. Working
A. Riding: đạp, cưỡi, lái (xe, ngựa); B. Reading: đọc
C. Surfing the net: lướt web D. Working: làm việc
Đáp án: C
Tạm dịch: Việc lướt web có thể rất bổ ích và thú vị nhưng không may là nó cũng có thể khá là đắt.
Question 13: Oh no! I’ve lost my memory stick, and it had all my data ________ on it!
A. put B. stocked C. kept D. stored
A. put (v): đặt, để; B. stock (v): dự trữ;
C. keep (v): giữ; D. store (v): tích trữ, lưu giữ;
Đáp án: D
Tạm dịch: Ôi không! Tôi làm mất thẻ nhớ rồi, và nó chứa tất cả những dữ liệu mà tôi lưu trữ trong đó.
Question 14: Despite its small size, the new color printer has a speed comparable _______ the speed of
much larger models.
A. with B. for C. than D. to
to be comparable to: tương đương với.
Đáp án: D
Tạm dịch: Dù có kích thước nhỏ, máy in màu mới có tốc độ tương đương với tốc độ của những mẫu lớn
hơn nhiều.
Question 15: You have been warned that __________ CD’s and videos can damage your equipment.
A. stolen B. old C. pirated D. second-hand
A. stolen (adj): bị đánh cắp B. old (adj): cũ
C. pirated (adj): lậu, ngụy tạo D. second – hand (adj): đồ cũ
Đáp án C
Tạm dịch: Bạn đã được cảnh báo rằng các đĩa CD và video lậu có thể làm hại đến thiết bị của bạn.

Question 16: Oh no! This stupid computer has _____________ again!


A. crashed B. broken down C. failed D. had an accident
A. crash (v): ngưng hoạt động, sập B. break down: hỏng hóc (máy móc);
C. fail (v): thất bại, hỏng; D. have an accident: gặp tai nạn;
Đáp án: A
Tạm dịch: Ôi không! Chiếc máy tính ngu ngốc này lại đột nhiên ngưng hoạt động nữa rồi.
Question 17: Computer technology will bring _________ a revolution in business administration.
A. over B. about C. across D. up
A. bring over: mang đến đâu; B. bring about: dẫn đến, mang lại
C. bring across: làm cho cái gì được hiểu; D. bring up: đề cập đến chủ đề gì đó.
Đáp án: B
Tạm dịch: Công nghệ máy tính sẽ dẫn đến một cuộc cách mạng trong việc quản lý kinh doanh.
Question 18: Computers have taken away much of the ______ involved in boring office work.
A. task B. drudgery C. labour D. job
take away (much of the) drudgery ~ avoid hard boring work: giảm thiểu/loại bỏ những công việc nhàm
chán, khó khăn
Đáp án B
Tạm dịch: Những chiếc máy tính đã giảm thiểu sự nhàm chán, khó khăn trong công việc văn phòng.
Question 19: The information about Neuralink project of Elon Musk has been _______ the headlines
these days.
A. running B. controlling C. leading D. dominating
dominate the headlines: thống trị bảng tin, có mặt trên trang đầu các báo
Đáp án: D
Tạm dịch: Thông tin về dự án Neuralink của Elon Musk đã thống trị các trang tin những ngày này.
Question 20: You can’t use the washing machine today. It’s __________.
A. out of work B. out of order C. breaking down D. wrong
A. out of work: thất nghiệp, không có việc làm;
B. out of order: hỏng hóc, không hoạt động được (máy móc);
C. to break down: hỏng;
D. wrong (adj): nhầm lẫn, hỏng hóc;
Đáp án: B.
Tạm dịch: Bạn không thể sử dụng máy giặt hôm nay. Nó hỏng rồi.

Question 21: As many jobs today require people who are computer- _____, I’d advise you to do a course
to improve your skills.
A. educated B. informed C. literate D. knowledgeable
be computer-literate: hiểu biết, thạo máy tính
Đáp án: C
Tạm dịch: Bởi vì ngày càng có nhiều công việc đòi hỏi những người thành thạo máy tính, tôi khuyên bạn
nên tham gia một khóa học để trau dồi các kỹ năng của mình.
Question 22: Because of rapid technological progress, the computers being made today will be ____ in
five years’ time.
A. retired B. extinct C. outdone D. obsolete
Obsolete (technology, etc.): lỗi thời, không còn được dùng nữa và bị thay thế bởi cái tốt hơn
BONUS: be outdone: làm tốt hơn ai, cái gì
Đáp án: D
Tạm dịch: Do sự tiến bộ nhanh chóng của công nghệ, những chiếc máy tính được sản xuất ra hôm nay sẽ
bị thay thế, sẽ trở nên lỗi thời trong vòng 5 năm tới.
Question 23: Digitally _______ messages can be delivered via cable direct into our homes.
A. deciphered B. dialled C. numbered D. encoded
be digitally encoded (message, DNA, etc): mã hóa bằng kỹ thuật số
BONUS: be deciphered: giải mã, tìm nghĩa ẩn đằng sau
Đáp án: D
Tạm dịch: Những đoạn hội thoại được mã hóa bằng kỹ thuật số có thể được truyền trực tiếp thông qua cáp
vào nhà chúng ta.
Question 24: You really should buy a DVD player. You have to move with the _____.
A. timing B. time C. times D. timer
to move with the times~ keep track/abreast of current thinking or developments: bắt kịp xu hướng
Đáp án: C
Tạm dịch: Bạn thật ra nên mua một đầu đĩa DVD. Bạn phải bắt kịp xu hướng.
Question 25: There are more and more _______ design in the field of technology.
A. modern B. innovative C. update D. cutting-edge
a cutting-edge/ leading edge design: thiết kế hiện đại, tối tân
Đáp án: D
Tạm dịch: Ngày càng có nhiều thiết kế hiện đại trong lĩnh vực công nghệ.

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to
the underlined word(s) in each of the following questions.
Question 26: Domestic chores will no longer be a burden thanks to the inventions of laborsaving
devices.
A. increase the amount of work or effort needed B. low-cost
C. reduce the amount of work or effort needed D. economical
laborsaving device: thiết bị tiết kiệm sức lao động
A. tăng lượng công việc hoặc nỗ lực cần thiết B. giá rẻ
C. giảm lượng công việc hoặc nỗ lực cần thiết D. tiết kiệm, kinh tế
Đáp án: C
Tạm dịch: Việc nhà sẽ không còn là gánh nặng nhờ có phát minh về các thiết bị tiết kiệm sức lao động.
Question 27: Computers are recent accomplishment in our time.
A. structure B. achievements C. calculations D. document
Accomplishment: thành tựu = achievement
A. structure: cấu trúc B. achievements: thành tựu, thành quả đạt được
C. calculations: sự tính toán, phép tính D. document: tài liệu
Đáp án: B
Tạm dịch: Máy tính là thành tựu mới trong thời đại của chúng ta.
Question 28: The emergence of supersonic travel opened new horizons for military, tourism, and
commerce.
A. appearance B. urgency C. profitability D. simplicity
Emergence: sự xuất hiện = appearance
A. appearance: sự xuất hiện B. urgency: sự khẩn cấp, tình trạng khẩn
cấp
C. profitability: sự có lợi, tình trang thu được lợi nhuận D. simplicity: sự đơn giản hóa
Đáp án: A
Tạm dịch: Sự xuất hiện của máy bay siêu âm đã mở ra những chân trời mới cho quân sự, du lịch và
thương mại.
Question 29: Biogas can be utilized for electricity production, cooking, space heating, water heating and
process heating.
A. sparing B. increase C. generation D. reformation
Production: sự sản xuất = generation
A. sparing: tiết kiệm B. increase: sự tăng lên
C. generation: sự sản xuất D. reformation: sự tái tạo
Đáp án: C
Tạm dịch: Khí sinh học có thể được sử dụng để sản xuất ra điện, nấu nướng, sưởi ấm, đun nước.
Question 30: Unless I miss my guess, your computer needs a new hard drive.
A. you are my guess B. I break the soft drive
C. I make a mistake D. you lack money
I miss my guess: nhầm lẫn = I make a mistake
A. you are my guess: tôi đoán là bạn B. I break the soft drive: tôi làm hỏng đĩa mềm
C. I make a mistake: tôi nhầm lẫn D. you lack money: bạn thiếu tiền
Đáp án: C
Tạm dịch: Nếu tôi không nhầm thì máy tính của bạn cần một ổ cứng mới.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to
the underlined word(s) in each of the following questions.
Question 31: Astrology contends that the position of constellations at the moment of your birth
profoundly influences your future.
A. unmistakably B. inconsistently C. insignificantly D. indisputably
Profoundly: sâu sắc >< insignificantly
A. unmistakably: không thể sai lầm B. inconsistently: không đồng nhất, không nhất trí
C. insignificantly: nhỏ nhặt, tầm thường D. indisputably: hiển nhiên, không gây tranh cãi
Đáp án: C
Tạm dịch: Chiêm tinh học cho rằng vị trí chòm sao vào thời điểm bạn sinh ra có ảnh hưởng sâu sắc đến
tương lai của bạn.
Question 32: Human beings have launched many man-made satellites into outer space.
A. artificial B. hand-made C. natural D. authentic
man-made: người làm, nhân tạo >< natural
A. artificial: nhân tạo, giả tạo B. hand-made: làm bằng tay, thủ công
C. natural: tự nhiên D. authentic: có thực, xác thức
Đáp án: C
Tạm dịch: Con người đã phóng nhiều vệ tinh nhân tạo ra ngoài vũ trụ.
Question 33: Dissemination of information is frequently carried out via satellite through local or national
TV networks.
A. combination B. change C. collection D. disposal
Dissemination: sự lan truyền >< collection
A. combination: sự kết hợp B. change: sự thay đổi
C. collection: sự tụ họp, sự tập hợp D. disposal: sự tống khứ, vứt đi
Đáp án: C
Tạm dịch: Sự lan truyền thông tin thường được thực hiện qua vệ tinh nhờ mạng lưới truyền hình địa
phương và toàn quốc.
Question 34: The professor’s introductory remarks concerned the development of the laser beam.
A. preliminary B. final C. supplementary D. interminable
Introductory: ban đầu, giới thiệu >< final
A. preliminary: mở đầu, sơ bộ B. final: cuối cùng
C. supplementary: bổ sung D. interminable: dài dòng
Đáp án: B
Tạm dịch: Những nhận xét ban đầu của giáo sư liên quan đến sự phát triển của tia laze.
Question 35: Because light travels faster than sound, lightning appears to precede thunder.
A. prolong B. repel C. traverse D. go after
Precede: đi trước >< go after
A. prolong: kéo dài B. repel: đẩy lùi
C. traverse: đi ngang qua D. go after: theo sau
Đáp án: D
Tạm dịch: Bởi vì ánh sáng truyền nhanh hơn âm thanh nên chớp dường như xuất hiện trước sấm.

You might also like