You are on page 1of 2

Konjunktiv 2

I. Thức trong tiếng Đức


Tiếng Đức có 3 Thức:
Indikativ – Chỉ định thức: Miêu tả những việc thực sự diễn ra. Ich wohne in Hanoi.
Imperativ – Mệnh lệnh thức: Dùng để đưa ra một mệnh lệnh, một lời yêu cầu.
Sei bitte ruhig.
Konjunktiv – Giả định thức: miêu tả những việc không có thật, những ước mơ, giả định
Ich wäre gern ein Vogel.
II. Konjunktiv 2 thì hiện tại
1. Cách xây dựng Konjunktiv 2
Cách nguyên bản:
- Lấy dạng quá khứ Präteritum theo ngôi thứ 3 số ít của động từ cần chia.
- Thêm Umlaut vào a, o, u
- Thêm –e vào cuối động từ nếu động từ đó không kết thúc bằng –e
-> Thu được dạng Konjunktiv 2 của động từ ở ngôi Ich và Er/ Sie/ Es
Với ngôi du ta thêm st, ngôi ihr thêm t ngôi wir, sie, Sie thêm n

sein -> war -> wäre kommen -> kam -> käme
haben -> hatte -> hätte können -> konnte -> könnte
gehen -> ging -> ginge

Cách thay thế: würden + Infinitiv


Ich würde nach Deutschland kommen. (Thay thế cho phương án ít được sử dụng: Ich käme
nach Deutschland.)
Cách thay thế được áp dụng cho hầu hết các động từ. Với sein, haben, werden và 6 động từ
khuyết thiếu là dürfen, können, mögen, müssen, sollen, wollen, bạn luôn luôn phải sử dụng
cách xây dựng nguyên bản đối với Konjunktiv 2.

Infinitiv ich/er/sie/es du ihr wir/ sie/ Sie

sein wäre wär(e)st wär(e)t wären

haben hätte hättest hättet hätten

werden würde würdes würdet würden

dürfen dürfte dürftest dürftet dürften

können könnte könntest könntet könnten


müssen müsste müsstest müsstet müssten

sollen sollte solltest solltet sollten

wollen wollte wolltest wolltet wollten

mögen möchte möchtest möchtet möchten

2. Cách sử dụng Konjunktiv 2 ở thì hiện tại


- Dùng để nói lên 1 ước muốn:
Ich hätte gern einen Hund.
- Dùng để yêu cầu nhờ vả lịch sự:
Könntest/ Würdest du mir bitte helfen? Ich hätte gern ein Bier.
- Dùng để đưa lời khuyên:
An deiner Stelle würde ich fleißiger lernen.
Wenn ich du wäre, würde ich fleißiger lernen.
Du solltest zum Arzt gehen.
- Dùng để nói về những điều kiện không có thật:
Ich würde dir helfen, wenn ich viel Geld hätte.
- Với cụm als ob/ als wenn: cứ như thể là
Er ist faul, aber er tut so, als ob er fleißig wäre.
III.Giả định thức 2 ở thì quá khứ.
Diễn tả mong muốn về những điều xảy ra hoặc không xảy ra trong quá khứ.
S+ hätten /wären+… + Partizip 2
Wenn ich mehr gelernt hätte, hätte ich die Prüfung bestanden.
(Nếu tôi học nhiều hơn, tôi đã vượt qua kỳ thi. Thực tế là tôi không học nhiều và trượt kỳ
thi.)

You might also like