Professional Documents
Culture Documents
Nội dung:
1. Cơ bản về điều chế tín hiệu
1. Vị trí của điều chế trong hệ thống thông tin
2. Mục đích của điều chế
3. Phân loại các phương pháp điều chế
2. Điều chế tương tự
1. Sóng mang trong điều chế tương tự
2. Điều chế biên độ
3. Điều chế góc
3. Điều chế xung
1. Sóng mang trong điều chế xung
2. Điều chế PAM
3. Các hệ thống điều chế xung khác
1
TÍN HIỆU ĐIỀU CHẾ
4.1 Cơ bản về điều chế tín hiệu:
➢Điều chế (Modulation) là quá trình ánh xạ tin tức vào sóng mang bằng cách
thay đổi thông số của sóng mang (biên độ, tần số hay pha) theo tin tức .
➢ Điều chế đóng vai trò rất quan trọng, không thể thiếu trong hệ thống thông tin.
4.1.1 Vị trí của điều chế trong hệ thống thông tin:
Transmitter
Máy phát:
Nguồn Biến đổi tin
▪ Điều chế
tin tức- tín hiệu
▪ Khuếch đại
Máy thu:
Nhận Biến đổi tín ▪ Khuếch đại
hiệu - tin tức
tin ▪ Giải điều chế
Receiver
2
4.1 Cơ bản về điều chế tín hiệu (tt):
4.1.2 Mục đích của điều chế:
➢ Để có thể bức xạ tín hiệu vào không gian dưới dạng sóng điện từ
➢ Cho phép sử dụng hiệu quả kênh truyền
➢ Tăng khả năng chống nhiễu cho hệ thống
4.1.3 Phân loại các phương pháp điều chế:
AM SSB FM PM
3
4.2 Điều chế tương tự:
➢ Tín hiệu tin tức làm thay đổi các thông số: biên độ, tần số hoặc pha của sóng
mang điều hòa cao tần.
Biên độ
4.2.1 Sóng mang trong điều chế tương tự:
➢ Dạng sóng mang ban đầu: y(t)=Ycos(Ωt + ϕ)
➢ Dạng sóng mang sau điều chế: y(t) = Y(t)cosθ(t) Pha ban
đầu
Y(t): biên độ tức thời (phương trình đường bao)
θ(t): pha tức thời. Tần số góc
d θ ( t)
Ω (t) = : tần số góc tức thời
dt
1 dθ (t)
f (t ) = : tần số tức thời
2π dt
➢ Nếu θ(t): không đổi; Y(t): thay đổi € y(t)=Y(t)cos(Ωt +ϕ): điều chế biên độ
➢ Nếu θ(t): thay đổi; Y(t): không đổi € y(t) = Ycosθ(t): điều chế pha
4
4.2.2 Điều chế biên độ (Amplitude Modulation)
a. Hệ thống AM-SC (Amplitude Modulation with Suppressed Carrier)
(còn gọi là điều chế DSB-SC: Double Side Band with suppressed Carrier)
0cosΩt t
−ωmax −ωminωmin ωmax ω
1
Y(ω)
π
0 t ω
-Ω 0 Ω
yAM-SC(t)
YAM-SC(ω)
t X0/2
ω
0
-Ω 0
Ω
a. Hệ thống AM-SC (tt)
❖ Quá trình giải điều chế:
➢ Trong miền thời gian:
yAM-SC (t) m(t) x’(t)
x
m(t) = x(t).cosΩt.cosΩt
LPF
= [x(t) + x(t).cos2Ωt]/2
Qua bộ lọc LPF, chỉ còn lại thành phần
tần số thấp x’(t) = x(t)/2.
➢ Trong miền tần số:
cosΩ t
1
M (ω ) = [Y A M − SC (ω − Ω ) + Y A M − SC (ω + Ω ) ]
2
1 1
= X (ω) + [ X (ω − 2 Ω ) + X (ω + 2 Ω ) ]
2 4
Qua bộ lọc LPF, chỉ còn lại thành phần phổ tần số thấp: X’(ω) = X(ω)/2.
Đáp ứng tần số của bộ lọc M(ω
)
X0/2
ω
-2Ω -Ω 0
Ω 2Ω
9/7/2009 Giaûngvieân:Th.S LeâXuaân Kyø 7
a.Hệ thống AM-SC (tt)
❖ Nhận xét:
8
4.2.2 Điều chế biên độ (Amplitude Modulation)
Phương trình đường
b. Hệ thống AM (còn gọi là điều chế DSB) bao(envelope)
❖ Dạng tín hiệu AM:
y AM (t) = [ A + x(t )]cosΩt
❖ Quá trình điều chế: yAM (t)
Tín hiệu tin tức cần
x(t)
x
truyền đi, tần số thấp Sóng mang
[ωmin , ωmax] cao tần
A cosΩ t Ω>>ωmax
❖ Quan hệ trong miền tần số:
1
YAM (ω)= Aπ[δ(ω−Ω) +δ(ω+ Ω)]+ [X (ω−Ω) + X (ω+ Ω)]
2
πA2 1
ΨAM (ω)= ( +Ω)]+ [ΨX (ω−Ω) +ΨX (ω+Ω)]
[δ(ω −Ω) +δω
2 4
9/7/2009 Giaûngvieân:Th.S LeâXuaân Kyø 9
b. Hệ thống AM(tt):
Mô tả miền thời gian
x(t) Mô tả miền t ầ n số
X( ω )
X0
0 ω
-Ω 0
Ω
10
a. Hệ thống AM (tt)
❖ Quá trình giải điều chế:
1
Px
2 P
= = 2 x
1 A2 + 1 P A + Px
2 2 x
Trường hợp, x(t) = acosωt, hiệu suất cực đại:
ηmax = 33.33%
12
b. Hệ thống AM (tt)
2
-4 4 8
-1
Hãy:
a. Vẽ yAM(t) khi A=2?
b. Xác định phổ X(ω), YAM(ω) ?
c. Tính Px và PAM?
d. Xác định giá trị của A để tách sóng không bị méo trong mạch
tách sóng hình bao?
13
4.2.2 Điều chế biên độ (tt):
c. Các hệ thống điều chế biên độ khác:
❖ Hệ thống SSB-SC (Single Side Band with Suppressed Carrier)
Đáp ứng tần
số của bộ lọc
Y
YNBPM (ω) = Yπ [δ (ω − Ω) + δ(ω + Ω)] − k p [ X (ω − Ω) + X (ω + Ω)]
2j
➢ PSD của tín hiệu NBPM:
2
Yπ 2 (Yk p )
ΨNBPM (ω)= [δ(ω−Ω) +δ(ω+ Ω)]+ [Ψ X (ω−Ω) + Ψ X (ω+ Ω)]
2 4
18
a.Hệ điều pha PM (tt)
❖ PM dải hẹp (tt)
−Ykpx(t)×sinΩt
π −YsinΩt
2 kp
yNBPM (t)
YcosΩt
x(t)
20
b. Hệ điều tần FM (tt)
BW NBFM = 2ωmax
❖ FM dải rộng ( WBFM -Wide Band FM)
➢ Công thức Carson xác định độ rộng phổ:
∫x(t)dt
x(t) Bộ điều yFM (t)
chế PM
22
Điều chế xung (Pulse Modulation):
1. Sóng mang trong điều chế xung:
➢ Dãy xung vuông đơn cực
t
-2T -T 0 T 2T
23
4.3 Điều chế tương tự:
4.3.2 Hệ thống điều chế PAM (Pulse Amplitude Modulation):
1 t
y(t) = ||| ( )
T T
24
a. Hệ thống PAM lý tưởng (tt):
Mô tả miền thời gian Mô tả miền tần số
x(t) X(ω)
X0
t ω
0 -ωmax 0 ωmax
y(t) Y(ω)
ω0
ω
0 T 2T 3T 4T 5T t -2ω0 -ω0 0 ω0 2ω0
yPAM(t)
Y (ω)
X0/2 PAM
t
0 -2ω0 -ω0 0 ω0 2ω0 ω
25
a. Hệ thống PAM lý tưởng (tt):
❖ Quá trình giải điều chế:
➢ Tín hiệu PAM được đưa qua bộ lọc có đáp ứng tần số:
x(t) yPAM(t)
❖ Quá trình điều chế:
❖ Phổ của PAM lý tưởng:
27
b. Hệ thống PAM thực tế (tt):
Mô tả miền thời gian Mô tả miền tần số
x(t) X(ω)
X0
t ω
0 -ωmax 0 ωmax
Y(ω
Y )
T
2π Yτ
-ω0 0 ω0 ω
0 T 2T 3T t
-2ω0 2ω0
yPAM(t) YPAM(ω)
2πYτ
T
1 t
y(t ) = ||| ( )
T T
Hãy:
a. Xác định và vẽ Z(ω) khi ω1=3 ω0; ω1=1.5 ω0
b. Xác định v(t) và tính Ev trong hai trường hợp ω1=3 ω0; ω1=1.5 ω0.
30
4.3.3 Các hệ thống điều chế xung khác:
0 t
0 t
31
❖ Vị trí của điều chế PAM trong hệ thống thông tin
32