You are on page 1of 4

Mã số: SSOP01/BM03

CÔNG TY TNHH TM THUẬN NHÂN PHÁT Lần ban hành: 01


Cảng cá Tam Quang, An Hải Đông, Tam Quang, Núi Thành, Quảng Nam Ngày ban hành:
01/06/2021Số trang/
ĐÁNH GIÁ RỦI RO XÁC ĐỊNH TẦN SUẤT KIỂM TRA MẪU NƯỚC Pages: 1/4
(BAO GỒM NƯỚC ĐÁ & HƠI NƯỚC NÓNG)

1. Tiêu chí đánh giá rủi ro


*Xem xét các tiêu chí của từng yếu tố để xác định mức độ rủi ro để xác định Vị trí lấy mẫu của khu vực, chỉ tiêu kiểm & tần suất lấy mẫu.
Stt Yếu tố Rủi ro Tiêu chí
1. Ảnh hưởng bởi  1: có rủi ro đ/v SP (tiếp xúc hoặc nhiễm *Xác định hoạt động có thực hiện lấy mẫu hay không:
nguồn nước? chéo SP)  Nước không có sử dụng là thành phần của nguyên liệu hoặc không dùng vệ sinh,
Source of water?  2: chiếm 1 tỷ lệ trong SP, tác động có hại rửa tay, dụng cụ (không rủi ro)
đến người sử dụng thấp *Xác định chỉ tiêu kiểm: có rủi ro cho sản phẩm hoặc lây nhiễm cho sản phẩm
 3: chiếm 1 tỷ lệ trong SP, tác động có hại  Nguồn nước sử dụng ở nhà máy có nguồn gốc được xử lý từ nước ngầm hay nước
đến người sử dụng cao hoặc nhiều người mặt (sông/biển).
 4: chiếm 1 tỷ lệ trong SP, tác động có hại  Tác nhân SH: VSV, Côn trùng, động vật nguyên sinh,…
đến người sử dụng cao hoặc nhiều người &  Tác nhân HH: nhiễm Pesticide, kim loại nặng, kháng sinh & hóa chất cấm, độc tố
đặc biệt bị ảnh hưởng theo mùa làm tăng rõ nấm, …
rệt mối nguy sinh rủi ro.  Chất phóng xạ: Hoạt độ phóng xạ
*Xác định mức độ (tần suất lấy mẫu):
 Nước là 1 thành phần của SP với tỷ lệ chiếm ít hay nhiều
 Lấy mẫu mà vị trí lấy thuộc khu vực sản xuất có mức rủi ro khác nhau (EPA, LRA,
AHCA, HCA, HRA).
 Mức độ rủi ro ảnh hưởng của mối nguy đến sản phẩm đến người sử dụng (mức độ
tác động đến người sử dụng).
 Nguồn nước ảnh hưởng bởi thời tiết mùa trong năm (mùa mưa lũ hay khô ít nước).
2. Nơi tồn trữ nước ở  1: nước dùng ngay hoặc được sử dụng liên *Xác định chỉ tiêu tăng cường kiểm tra & tăng cường mức độ (tần suất lấy mẫu):
nhà máy tục từ Hệ thống cung cấp  Không phát sinh rủi ro hoặc có rủi ro từ bồn chứa (vd bồn chứa đáp ứng về điều
Onsite Storage  2: nước được lưu trữ lại và dùng sau kiện an toàn về mối hàn (vd hàn điện hoặc hàn chì) & vật liệu của bồn chứa & nơi
chứa nước, tính bảo vệ kín của bồn chứa, nơi chứa.
 Nước được lưu trữ với thời gian lâu hay dùng ngay (sử dụng ngay hoặc dùng liên
tục)
3. Đường ống vận  1: đường ống ngắn trong 10m, không có *Xác định chỉ tiêu tăng cường kiểm tra & tăng cường mức độ (tần suất lấy mẫu):
chuyển nước? hoặc có 1-2 điểm chết.  Không phát sinh rủi ro hoặc có rủi ro do tính chất an toàn từ vật liệu cấu tạo đường
Distribution  2: đường ống dài > 10m & một số điểm chết ống.
facilities? trên đường ống đến vị trí lấy mẫu (> 2)  Chiều dài của đường ống đến điểm lấy mẫu (xa hay gần)
 Các điểm chết của đường ống đến điểm lấy mẫu (dead end)
4. Lịch sử của kiểm  1: kết quả kiểm nghiệm & lịch sử chưa thấy *Xác định chỉ tiêu kiểm tra & tăng cường mức độ (tần suất lấy mẫu):
Mã số: SSOP01/BM03
CÔNG TY TNHH TM THUẬN NHÂN PHÁT Lần ban hành: 01
Cảng cá Tam Quang, An Hải Đông, Tam Quang, Núi Thành, Quảng Nam Ngày ban hành:
01/06/2021Số trang/
ĐÁNH GIÁ RỦI RO XÁC ĐỊNH TẦN SUẤT KIỂM TRA MẪU NƯỚC Pages: 2/4
(BAO GỒM NƯỚC ĐÁ & HƠI NƯỚC NÓNG)

nghiệm & sử dụng chỉ tiêu vượt hoặc gần giới hạn (ít nhất 1  Nguồn nước mới sử dụng, chưa có KQ đánh giá trong quá trình sử dụng.
trước đây năm trở lên)  Chưa từng có kết quả kiểm nghiệm cho thấy vượt giới hạn & gần giới hạn chấp
Previous sample  2: kết quả kiểm nghiệm & lịch sử cho thấy nhận trong 1-2 năm hoặc trong thời gian dài hơn.
history & Usage đã có khi kết quả vượt giới hạn hoặc gần  Hoặc KQ kiểm nghiệm cũng đã có lần vượt giới hạn hoặc gần mức chấp nhận.
giới hạn (chỉ tiêu có thể biến động trong  Hoặc KQ kiểm nghiệm gần đây có chỉ tiêu vượt giới hạn hoặc gần mức giới hạn mà
thời gian ngắn) chưa có hướng khắc phục.
 3: kết quả kiểm nghiệm & lịch sử gần đây
cho thấy đã có khi kết quả vượt giới hạn
hoặc gần giới hạn mà chưa có hướng khắc
phục

*Tần suất lấy mẫu:


Stt Điểm rủi ro Tần suất lấy mẫu
1. 4-5 1 năm
2. 6-8 6 tháng
3. 9 4-5 tháng
4. 10 Tháng - Quý
5. 11 Tuần - Tháng
Mã số: SSOP01/BM03
CÔNG TY TNHH TM THUẬN NHÂN PHÁT Lần ban hành: 01
Cảng cá Tam Quang, An Hải Đông, Tam Quang, Núi Thành, Quảng Nam Ngày ban hành:
01/06/2021Số trang/
ĐÁNH GIÁ RỦI RO XÁC ĐỊNH TẦN SUẤT KIỂM TRA MẪU NƯỚC Pages: 3/4
(BAO GỒM NƯỚC ĐÁ & HƠI NƯỚC NÓNG)

2. Thực hiện đánh giá


Nguồn nước: Nước đầu nguồn, nước dùng trong sản xuất
Kết quả
Đánh giá rủi ro / Risk Assessment
(Sau tổng hợp rủi ro)
Khu Nơi tồn trữ nước ở nhà Đường ống vận chuyển Lịch sử kiểm nghiệm & sử
Ảnh hưởng bởi nguồn nước? máy nước? dụng - Previous sample Cơ sở xác
vực SX/
Source of water? Onsite Storage Distribution facilities? history & Usage Chỉ tiêu kiểm định
Process Tần suất
(Tăng cường) (Tăng cường) (Tăng cường) tra information
ing Frequenc
Điểm lấy Testing based on
Area mẫu Mục đích sử Điểm rủi Điểm rủi Điểm rủi y
Chỉ tiêu kiểm tra Điểm rủi ro Chỉ tiêu kiểm tra Chỉ tiêu kiểm tra Chỉ tiêu kiểm tra criteria
Sampli dụng ro ro ro
Testing criteria Risk score Testing criteria Testing criteria Testing criteria
ng Use Purpose Risk score Risk score Risk score
Points
Vòi Dùng trong -Coliforms,
tại bể sản xuất -Vi sinh: -E.coli,
Vi sinh: Vi sinh:
chứa -Coliforms, -Enterococci,
-Coliforms, -Coliforms,
-E.coli, - TPC ở 220C,
-E.coli, -E.coli,
-Enterococci, - Clostridium
-Enterococci, -Enterococci,
- TPC ở 220C, perfringens
Bể - TPC ở 220C, - TPC ở 220C,
3 2 không 1 - Clostridium 1 Hoá học: 6 tháng
chứa - Clostridium - Clostridium
perfringens NH4+
perfringens perfringens
Hoá học: Độ dẫn điện
Hoá học: Hoá học:
Theo chỉ thị pH
Theo chỉ thị Theo chỉ thị
98.83 EC Nitrite
98.83 EC 98.83 EC
Màu
Độ đục
vòi Rửa NL -Coliforms,
Vi sinh: Vi sinh:
s1,s2, -Vi sinh: -E.coli,
-Coliforms, -Coliforms,
-Coliforms, -Enterococci,
-E.coli, -E.coli,
-E.coli, - TPC ở 220C,
-Enterococci, -Enterococci,
-Enterococci, - Clostridium
Khu - TPC ở 220C, - TPC ở 220C,
- TPC ở 220C, perfringens
TNNL, - Clostridium - Clostridium
3 2 không 2 - Clostridium 1 Hoá học: 6 tháng
SƠ perfringens perfringens
perfringens NH4+
CHẾ Hoá học: Hoá học:
Hoá học: Độ dẫn điện
NH4+ NH4+
Theo chỉ thị pH
Độ dẫn điện Độ dẫn điện
98.83 EC Nitrite
pH pH
Màu
Nitrite Nitrite
Độ đục
Khu Vòi Mạ băng Vi sinh: 3 Vi sinh: 2 không 2 -Vi sinh: 1 -Coliforms, 6 tháng
Mã số: SSOP01/BM03
CÔNG TY TNHH TM THUẬN NHÂN PHÁT Lần ban hành: 01
Cảng cá Tam Quang, An Hải Đông, Tam Quang, Núi Thành, Quảng Nam Ngày ban hành:
01/06/2021Số trang/
ĐÁNH GIÁ RỦI RO XÁC ĐỊNH TẦN SUẤT KIỂM TRA MẪU NƯỚC Pages: 4/4
(BAO GỒM NƯỚC ĐÁ & HƠI NƯỚC NÓNG)
s8 -E.coli,
-Coliforms, -Coliforms,
-Coliforms, -Enterococci,
-E.coli, -E.coli,
-E.coli, - TPC ở 220C,
-Enterococci, -Enterococci,
-Enterococci, - Clostridium
- TPC ở 220C, - TPC ở 220C,
- TPC ở 220C, perfringens
- Clostridium - Clostridium
Cấp - Clostridium Hoá học:
perfringens perfringens
đông perfringens NH4+
Hoá học: Hoá học:
Hoá học: Độ dẫn điện
NH4+ NH4+
Theo chỉ thị pH
Độ dẫn điện Độ dẫn điện
98.83 EC Nitrite
pH pH
Màu
Nitrite Nitrite
Độ đục

Ngày: 01/06/2022.
Đại diện đội HACCP
(Xem xét hàng năm/khi có rủi ro mới)

You might also like