You are on page 1of 16

Ôn XSTK CK

Giải:
Sắp xếp theo thứ tự tăng dần: 315, 320, 325, 369, 372, 378, 383, 385, 401, 420
315+320+…+ 420
Trung bình mẫu: x= =366 , 8
10
1
Phương sai mẫu: ~s =~
2 2
σ = s xx
n
2 1 2 1 ~2
+s= s hay s = σ
n−1 xx n−1
s
+ se= với s là độ lệch chuẩn hiệu chỉnh mẫu, se là sai số chuẩn
√n
GTLN = 420; GTNN = 315
x5 + x 6 372+ 378
Do mẫu có 10 phần từ -> trung vị = = =375
2 2
Tứ phân vị trên Q1 = 325
Tứ phân vị dưới Q3 = 385
Khoảng tứ phân vị: IQR = Q3 – Q1 = 60

Giải:
Sắp xếp theo thứ tự tăng dần: 118, 119, 120, 122, 127, 127, 129, 130, 132, 133, 136, 137,
141, 141, 142, 142, 150, 152
NHẬP MÁY:
B1: SHIFT MODE xuống 4 1 -> bật chế độ tần số
B2: MODE 3 1 -> tạo bảng gồm 2 cột x (giá trị) và freq (tần số), sau đó nhập dữ liệu, sau
đó nhấn AC
B3: SHIFT 1 4 1 -> giá trị cỡ mẫu n = 18
SHIFT 1 4 2 -> giá trị trung bình mẫu x=133,2222
SHIFT 1 4 3 -> Độ lệch chuẩn mẫu: ~
σ=9,925 (~
σ sẽ nhỏ hơn s)

SHIFT 1 4 4 -> Độ lệch chuẩn hiệu chỉnh: s = 10,2128


1
Phương sai mẫu: ~
2
σ = s xx
n
2 1 2 1 ~2
+s= s xx hay s = σ
n−1 n−1
s 10,2128
+ se= = =2,4072 với s là độ lệch chuẩn hiệu chỉnh mẫu, se là sai số chuẩn
√n √ 18
GTLN = 118; GTNN = 152
x 9+ x 10 132+133
Do mẫu có 18 phần từ -> trung vị = = =132, 5
2 2
Tứ phân vị trên Q1 = 127
Tứ phân vị dưới Q3 = 141
Khoảng tứ phân vị: IQR = Q3 – Q1 = 14

Giải:
Sắp xếp theo thứ tự tăng dần: 98, 112, 119, 120, 120, 124, 127, 128, 129, 130, 132, 136,
137, 141, 147, 160
NHẬP MÁY:
B1: SHIFT MODE xuống 4 1 -> bật chế độ tần số
B2: MODE 3 1 -> tạo bảng gồm 2 cột x (giá trị) và freq (tần số), sau đó nhập dữ liệu, sau
đó nhấn AC
B3: SHIFT 1 4 1 -> giá trị cỡ mẫu n = 16
SHIFT 1 4 2 -> giá trị trung bình mẫu x=128 , 75
SHIFT 1 4 3 -> Độ lệch chuẩn mẫu: ~
σ=13,9037 (~
σ sẽ nhỏ hơn s)

SHIFT 1 4 4 -> Độ lệch chuẩn hiệu chỉnh: s = 14,3597


1
Phương sai mẫu: ~
2
σ = s xx
n
2 1 2 1 ~2
+s= s xx hay s = σ
n−1 n−1
s 14,3597
+ se= = =3,5899 với s là độ lệch chuẩn hiệu chỉnh mẫu, se là sai số chuẩn
√n √ 16
GTLN = 98; GTNN = 160
x 8+ x 9 128+129
Do mẫu có 16 phần từ -> trung vị = = =128 , 5
2 2
x 4 + x 5 120+120
Tứ phân vị trên Q1 = = =120
2 2
x12 + x 13 136+137
Tứ phân vị dưới Q3 = = =136 ,5
2 2
Khoảng tứ phân vị: IQR = Q3 – Q1 = 16,5

Giải:
NHẬP MÁY(580):
B1: SHIFT MENU (SET UP) xuống 3 1 -> bật chế độ tần số
B2: MENU(SET UP) 6 1-> tạo bảng gồm 2 cột x (giá trị) và freq (tần số), sau đó nhập dữ
liệu, sau đó nhấn AC
B3: OPTN 2 ta được kết quả như trên.
NHẬP MÁY:
B1: SHIFT MODE xuống 4 1 -> bật chế độ tần số
B2: MODE 3 1 -> tạo bảng gồm 2 cột x (giá trị) và freq (tần số), sau đó nhập dữ liệu, sau
đó nhấn AC
B3: SHIFT 1 4 1 -> giá trị cỡ mẫu n = 45
SHIFT 1 4 2 -> giá trị trung bình mẫu x=1,1631
SHIFT 1 4 3 -> Độ lệch chuẩn mẫu: ~
σ=0,5657 (~
σ sẽ nhỏ hơn s)

SHIFT 1 4 4 -> Độ lệch chuẩn hiệu chỉnh: s = 0,5721


1
Phương sai mẫu: ~
2
σ = s xx
n
2 1 2 1 ~2
+s= s xx hay s = σ
n−1 n−1
s 0,5721
+ se= = =0,0853 với s là độ lệch chuẩn hiệu chỉnh mẫu, se là sai số chuẩn
√n √ 45
GTLN = 0,41; GTNN = 2,46
Do mẫu có 45 phần từ -> trung vị = x 23=1 ,17
x11 + x12 0 ,79+ 0 ,79
Tứ phân vị trên Q1 = = =0 ,79
2 2
x34 + x 35 1 , 59+1 ,59
Tứ phân vị dưới Q3 = = =1 , 59
2 2
NHẬP MÁY(580):
B1: SHIFT MENU (SET UP) xuống 3 1 -> bật chế độ tần số
B2: MENU(SET UP) 6 1-> tạo bảng gồm 2 cột x (giá trị) và freq (tần số), sau đó nhập dữ
liệu, sau đó nhấn AC
B3: OPTN 2 ta được kết quả như trên.
Khoảng tứ phân vị: IQR = Q3 – Q1 = 0,8
Giải:
Sắp xếp tăng dần:
0.29—0.3—0.38—0.4—0.49
0.52—0.53—0.55—0.61—0.67
0.7--0.73—0.89—0.94—0.96
1.06--1.1—1.13—1.15—1.21
1.22--1.23—1.28—1.35—1.43
1.44--1.48--1.49--1.5--1.51
1.51--1.58--1.58--1.61—1.7
1.74--1.75—1.83—1.86—1.93
1.96--2.06—2.11—2.13—2.17
2.3—2.44—2.56—2.62—3.24
NHẬP MÁY:
B1: SHIFT MODE xuống 4 1 -> bật chế độ tần số
B2: MODE 3 1 -> tạo bảng gồm 2 cột x (giá trị) và freq (tần số), sau đó nhập dữ liệu, sau
đó nhấn AC
B3: SHIFT 1 4 1 -> giá trị cỡ mẫu n = 50
SHIFT 1 4 2 -> giá trị trung bình mẫu x=1,3844
SHIFT 1 4 3 -> Độ lệch chuẩn mẫu: ~
σ=0,6697 (~
σ sẽ nhỏ hơn s)

SHIFT 1 4 4 -> Độ lệch chuẩn hiệu chỉnh: s = 0,6765


1
Phương sai mẫu: ~
2
σ = s xx
n
2 1 2 1 ~2
+s= s hay s = σ
n−1 xx n−1
s 0,5721
+ se= = =0,0957 với s là độ lệch chuẩn hiệu chỉnh mẫu, se là sai số chuẩn
√n √ 45
GTLN = 2,46; GTNN = 0,41
x25 + x 26 1 , 43+1 , 44
Do mẫu có 50 phần từ -> trung vị = = =1,435
2 2
x11 + x12 0 ,79+ 0 ,79
Tứ phân vị trên Q1 = = =0 ,89
2 2
x34 + x 35 1 , 59+1 ,59
Tứ phân vị dưới Q3 = = =1 , 83
2 2
Khoảng tứ phân vị: IQR = Q3 – Q1 = 0,94
NHẬP MÁY(580):
B1: SHIFT MENU (SET UP) xuống 3 1 -> bật chế độ tần số
B2: MENU(SET UP) 6 1-> tạo bảng gồm 2 cột x (giá trị) và freq (tần số), sau đó nhập dữ
liệu, sau đó nhấn AC
B3: OPTN 2 ta được kết quả như trên.

Tính lại nha, chưa tính

Giải:
Sắp xếp tăng dần:
78—105—108—109—109
109—112—112—112---113
114—116—117—118---118
118—119—119—119---121
121—122—122—122---123
124—124—126—126---126
126—126—129—129---130
132—133—133—134---139
139—140—142—144---145
145—147—148—155---159
NHẬP MÁY:
B1: SHIFT MODE xuống 4 1 -> bật chế độ tần số
B2: MODE 3 1 -> tạo bảng gồm 2 cột x (giá trị) và freq (tần số), sau đó nhập dữ liệu, sau
đó nhấn AC
B3: SHIFT 1 4 1 -> giá trị cỡ mẫu n = 50
SHIFT 1 4 2 -> giá trị trung bình mẫu x=125 , 14
SHIFT 1 4 3 -> Độ lệch chuẩn mẫu: ~
σ=14,3931 (~
σ sẽ nhỏ hơn s)

SHIFT 1 4 4 -> Độ lệch chuẩn hiệu chỉnh: s = 14,5392


1
Phương sai mẫu: ~
2
σ = s xx
n
2 1 2 1 ~2
+s= s xx hay s = σ
n−1 n−1
s 14,5392
+ se= = =2,0562 với s là độ lệch chuẩn hiệu chỉnh mẫu, se là sai số chuẩn
√n √ 50
GTLN = 159; GTNN = 78
x25 + x 26 123+124
Do mẫu có 50 phần từ -> trung vị = = =123 , 5
2 2
x11 + x12 114 +116
Tứ phân vị trên Q1 = = =115
2 2
x34 + x 35 129+130
Tứ phân vị dưới Q3 = = =129 ,5
2 2
NHẬP MÁY(580):
B1: SHIFT MENU (SET UP) xuống 3 1 -> bật chế độ tần số
B2: MENU(SET UP) 6 1-> tạo bảng gồm 2 cột x (giá trị) và freq (tần số), sau đó nhập dữ
liệu, sau đó nhấn AC
B3: OPTN 2 ta được kết quả như trên.
Khoảng tứ phân vị: IQR = Q3 – Q1 = 14,5
BÀI TOÁN ƯỚC LƯỢNG ĐIỂM
BÀI TOÁN ƯỚC LƯỢNG KHOẢNG
1. Kỳ vọng
Cho mẫu định lượng, tính được cỡ mẫu n, trung bình mẫu x , s. Tìm KTC cho kỳ vọng μ
1.1. Trong chuẩn
1.1.1. Biết phương sai σ 2, n tùy ý
σ
+ KTC cho μ là: x−ε < μ< x +ε hay μ=x ± ε với ε =Z α /2 .
√n
σ
+ KTC trái cho μ là: x−ε 1< μ <+∞ với ε 1=Z α .
√n
σ
+ KTC phải cho μ là: −∞ < μ< x + ε 1 với ε 1=Z α .
√n

[( ]
2
σ
)
2
+ cỡ mẫu n= Z α 2
+1
2 ε

Giải:
Ta có: n = 10; x=64 , 46; γ =0 ,95 → α =0 , 05
σ 1
+ ε =Z α /2 . =1 , 96. =0,6198
√n √ 10
Vậy KTC cho năng lượng va chạm là: μ=64 , 46 ± 0,6198
1.1.2. Chưa biết phương sai σ 2
1.1.2.1. n ≥ 30:
s
+ KTC cho μ là: x−ε < μ< x +ε hay μ=x ± ε với ε =Z α/2 .
√n
s
+ KTC trái cho μ là: x−ε 1< μ <+∞ với ε 1=Z α .
√n
s
+ KTC phải cho μ là: −∞ < μ< x + ε 1 với ε 1=Z α .
√n

[( ) ]
2
2 s
+ cỡ mẫu n= Z α 2
+1
2 ε

1.1.2.2. n < 30
n−1 s
+ KTC cho μ là: x−ε < μ< x +ε hay μ=x ± ε với ε =T α / 2 . với giá trị T n−1
α / 2 tra bảng Student
√n
theo quy tắc: cột α /2 và hàng n – 1
n −1 s
+ KTC trái cho μ là: x−ε 1< μ <+∞ với ε 1=T α .
√n
n −1 s
+ KTC phải cho μ là: −∞ < μ< x + ε 1 với ε 1=T α .
√n
Giải:
Ta có: n = 10; x=1,379; s = 0,3277; α =0 , 05
n−1 s 9 s 0,3277
+ ε =T α / 2 . =T 0,025 . =2,262 . =0,2344
√n √n √ 10
Vậy KTC là: μ=1,379 ± 0,2344
Giải:
Nhập máy tính các giá trị, ta có n = 8; x=24,8375 , s = 0,8879; γ =0 ,95 → α =0 , 05
Ta tra bảng Student tìm giá trị T n−1 7
α / 2 =T 0,025 =2,365 (tra cột 0,025 và hàng 7)

n−1 s 0,8879
+ ε =T α / 2 . =2,365. =0,7424
√n √8
Vậy KTC cho chiều dài trung bình máy A là: x−ε < μ< x +ε
 24,0951 < μ < 25,5799
2. Mẫu lớn bất kỳ (n ≥ 30 ¿
+ Giá trị T n−1
α / 2 xấp xỉ
Zα/ 2

n−1 s s
+ ε =T α/ 2 . hay ε =Z α/2 .
√n √n

[( ) ]
2
2 s
+ cỡ mẫu n= Z α 2
+1
2 ε

+ KTC là: x−ε < μ< x +ε


3. Khoảng tin cậy cho tỉ lệ
+ Cho mẫu định tính có tỉ lệ f với f = m / n (cỡ mẫu n phải tương đối lớn, n ≥ 30), nf > 10,
n(1-f) > 10, độ tin cậy γ =1−α . Vd: nếu độ tin cậy γ =0 ,95 -> α =0 , 05 -> Z α / 2=Z 0,025 =1 , 96
; nếu độ tin cậy γ =0 ,99 -> α =0 , 01 -> Z α / 2=Z 0,005=2 , 58

+ KTC trái: (f −ε 1 ;+ ∞) với ε 1=Z α


√ f (1−f )
n

+ KTC phải: (−∞; f + ε 1 ) với ε 1=Z α


√ f (1−f )
n

Nếu α =0 , 01 → Z α =2 , 33; Z α / 2=2 , 58


Nếu α =0 , 05 → Z α =1 , 65 ; Z α /2=1 , 96
Giải:
Ta có: N = 100000; n = 100; m = 5; γ =0 ,95 → α =0 , 05
Ta có: f = m / n = 0,05

+ Bán kính khoảng tin cậy ε =Z α /2


(lấy sau dấu phẩy ε 6 chữ số)
√ f (1−f )
n √
=Z α /2
f (1−f )
n √
=1 , 96.
0 , 05.0 , 95
100
=0,042717

Khi đó khoảng tin cậy là: f −ε< P<f + ε hay P=f ± ε


M
 0,007283 < P= < 0,092717
100000

Vậy số hộp thịt bị hỏng là: 728 < M < 9271

Giải:
Ta có: N = 4000000; n = 1600; m = 960; γ =0 ,99 → α =0 , 01
Ta có: f = m / n = 0,6

+ Bán kính khoảng tin cậy ε =Z α/2


sau dấu phẩy ε 6 chữ số)
√ f (1−f )
n √
=Z α /2
f (1−f )
n √
=2 , 58.
0 , 6.0 , 4
1600
=0,031598 (lấy

Khi đó khoảng tin cậy là: f −ε< P<f + ε hay P=f ± ε


M
 0,568402 < P= < 0,631598
4000000

Vậy số phiếu mà ứng cử viên A có thể thể có được là 2273608 < M < 2526392
Giải:
Ta có: M = 300; n = 400; m = 60; γ =0 ,95 → α =0 , 05
Ta có: f = m / n = 0,15

+ Bán kính khoảng tin cậy ε =Z α/2


√ f (1−f )
n √
=Z α /2
f (1−f )
n √
=1 , 96.
0 , 15.0 , 85
400
=0,035

Khi đó khoảng tin cậy là: f −ε< P<f + ε hay P=f ± ε


300
 0,115 < P= < 0,185
N

Vậy số cá trong hồ là: 1621 < N < 2609


Giải:
Ta có: f = m / n = 26 / 74 = 0,3514; γ =0 ,99 → α =0 , 01

+ ε =Z α /2
√ f (1−f )
n √
=2, 58
0,3514.0,6486
74
=0,1432

Vậy KTC là: P=0,3514 ± 0,1432

Giải:
Ta có: f = m/n = 0,8713; α =0 , 05
+ ε =Z α/2
√ f (1−f )
n
=1, 96
0,8713.0,1287
10815 √=0,0063

Vậy KTC là: P=0,8713± 0,0063

3.1. Bài toán tính cỡ

Cho ε =Z α /2
√ f (1−f )
n
-> cỡ của mẫu n= Z α
2
2 f ( 1−f )

ε
2
[( ) ]
+1 (lấy phần nguyên)

Giải:
Ta có: f = 0,2; 2 ε =0 , 02; γ=0 , 95→ α =0 , 05

Ta có: n= Z α[( 2 )
2 f ( 1−f )
ε
2
] [ 2
+1= 1 , 96 .
0 , 01 ]
0 , 2.0 , 8
2
+1=6147

You might also like