You are on page 1of 318

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ - ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG

KHOA THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ




HỌC PHẦN: BÁN LẺ ĐIỆN TỬ

BÁO CÁO MÔ HÌNH KINH DOANH BÁN LẺ ĐIỆN TỬ HẠT DINH DƯỠNG
GOODNUTS

Giảng viên hướng dẫn Th.S Trần Danh Nhân

Thành viên nhóm TV1 – Võ Văn Thừa

TV2 – Hồ Hoàng Duyên

TV3 – Thái Nguyễn Diệu Oanh

TV4 – Thới Thị Thùy Thương

TV5 – Lương Hoàng Ngân

TV6 – Ngô Anh Thư

Đà Nẵng, tháng 11 năm 2023


MỤC LỤC
PHẦN A: GIỚI THIỆU VỀ NHÓM DỰ ÁN......................................................................................1
PHẦN B: ĐỀ XUẤT MÔ HÌNH KINH DOANH BÁN LẺ ĐIỆN TỬ HOÀN CHỈNH (SAU 2
NĂM VẬN HÀNH)..............................................................................................................................4
I. GIỚI THIỆU CHUNG VỀ DỰ ÁN.................................................................................................4
1.1. Tổng quan về dự án bán lẻ điện tử...............................................................................................4
1.2. Mục tiêu kinh doanh.....................................................................................................................4
1.2.1. Mục tiêu ngắn hạn...................................................................................................................4
1.2.2. Mục tiêu dài hạn......................................................................................................................4
2.1. Loại hình bán lẻ điện tử................................................................................................................5
2.1.1. Hình thức bán lẻ điện tử tương ứng với lý thuyết của dự án.................................................5
2.1.2. Các yếu tố của phối thức bán lẻ điện tử (E-Retail Mix).........................................................5
2.2. Hành vi mua của khách hàng (Customer Buying Behavior)......................................................7
2.2.1. Các nhóm khách hàng mục tiêu (Market Segmentation) của dự án......................................7
2.2.2. Loại ra quyết định mua của các nhóm khách hàng mục tiêu................................................8
2.2.3. Các tác nhân xã hội tác động chính đến các nhóm khách hàng mục tiêu.............................8
2.3. Chiến lược thị trường bán lẻ điện tử (E-Retail Market Strategy).............................................9
2.3.1. Ma trận E-Retail format vs Target Market của dự án............................................................9
2.3.2. Định vị bản đồ nhận thức (Perceptual Map) của dự án trên thị trường................................9
2.3.3. Những lợi thế cạnh tranh bền vững (Sustainable Competitive Advantage) mà dự án tập
trung xây dựng................................................................................................................................10
2.4. Lựa chọn kênh bán lẻ điện tử (E-Retail Platform)....................................................................10
2.4.1. Các nền tảng bán lẻ điện từ...................................................................................................10
2.4.1.1. Những loại nền tảng (Types of platform) để tổ chức hoạt động kinh doanh....................10
2.4.1.2. Sự phù hợp giữa loại nền tảng được lựa chọn với chiến lược của dự án.........................11
2.5. Phân tích các khía cạnh chiến lược khác...................................................................................12
2.5.1. Thiết kế kết cấu tổ chức của toàn doanh nghiệp (Organization Structure) và Chức năng
nhiệm vụ của mỗi bộ phận..............................................................................................................12
2.5.2. Những định hướng để thu hút, phát triển và giữ chân nhân viên (kể cả nhân viên bình
thường và những nhân viên tài năng.............................................................................................13
2.6. Hoạch định và kiểm soát ngân sách toàn dự án........................................................................14
3.1 Hoạch định hàng hóa trong bán lẻ điện tử (Managing the Merchandise Planning Process). .16
3.1.1. Dự báo Doanh số (Forecasting Sales)..................................................................................16
3.1.2. Xây dựng Kế hoạch phổ hàng (Developing an Assortment Plan)........................................18
3.1.2.1. Kế hoạch chi tiết chiều rộng và chiều sâu của mỗi chủng loại hàng hóa.........................18
3.1.2.2. Kế hoạch phân bổ nhãn hiệu riêng và nhãn hiệu quốc gia..............................................23
3.1.3. Thiết lập cấp độ hàng tồn kho và mức hàng dự trữ bảo hiểm (Setting Inventory and
Product Availability Levels..............................................................................................................23
3.1.3.1. Kế hoạch chi tiết mức độ sẵn có của từng đơn vị tồn kho................................................23
3.1.3.2. Kế hoạch chi tiết mức độ dự trữ bảo hiểm của từng đơn vị tồn kho.................................58
3.1.4. Xây dựng hệ thống kiểm soát hàng tồn kho (Establishing a Control System for Managing
Inventory)........................................................................................................................................58
3.2. Định giá bán lẻ điện tử (E- Retail Pricing)................................................................................59
3.2.1. Lựa chọn chiến lược giá (Pricing Strategies).......................................................................59
3.2.2. Cân nhắc các yếu tố trước khi thiết lập các mức giá bán lẻ điện tử (Considerations in
Setting E- Retail Prices)..................................................................................................................60
3.2.2.1. Giá hiện đang được bán bởi các đối thủ cạnh tranh........................................................60
3.2.2.2. Mức độ sẵn lòng mua của người tiêu dùng đối với các mức giá khác và các chỉ số số
lượng, doanh thu tương ứng với mỗi mức giá...............................................................................83
3.2.3. Xác định các mức giá bán lẻ điện tử (Setting E-Retail Prices).............................................86
3.2.4. Xác định nguyên tắc giảm giá để giải phóng hàng tồn (Markdowns to dispose of
merchandise).................................................................................................................................109
3.3. Phối thức truyền thông cổ động trong bán lẻ điện tử (E-Retail Communication Mix)........109
3.3.1. Xác định hình ảnh và giá trị hình ảnh thương hiệu của nhà bán lẻ điện tử (Brand Images
and Brand Equity of E-Retailers)..................................................................................................109
3.3.2. Các phương thức truyền thông đến khách hàng (Methods of Communicating with
Customers).....................................................................................................................................110
3.3.2.1. Marketing trực tiếp (Direct Marketing).........................................................................110
3.3.2.2. Marketing trực tuyến (Online Marketing)......................................................................111
3.3.2.3. Khuyến mãi (Sales Promotions).....................................................................................111
3.3.2.4. Bán hàng cá nhân (Personal Selling)............................................................................112
3.3.2.5. Quảng cáo (Advertising)................................................................................................112
3.3.2.6. Quan hệ công chúng (Public Relations) Công chúng ngoài tổ chức..............................112
3.3.3. Lập kế hoạch Chương trình truyền thông bán lẻ...............................................................112
3.3.3.1. Các mục tiêu cụ thể (Objectives) mà dự án muốn đạt được từ hoạt động truyền thông bán
lẻ.................................................................................................................................................112
3.3.3.2. Phân tích lựa chọn phương án ngân sách dành cho chương trình truyền thông bán lẻ
(Communication Budget)............................................................................................................113
3.3.3.3. Phân bổ ngân sách chương trình truyền thông bán lẻ (Allocate the Promotional Budget)
....................................................................................................................................................113
3.3.3.4. Đánh giá cơ hội xúc tiến bán hàng................................................................................114
3.3.4. Thiết lập chính sách xúc tiến hàng hoá dành cho các đối tượng khách hàng..................115
3.3.4.1. Các chính sách chung....................................................................................................115
3.3.4.2. Đối với khách hàng mua lần đầu...................................................................................116
3.3.4.3. Đối với khách hàng mua lặp lại.....................................................................................116
3.3.4.4. Đối với khách hàng thân thiết........................................................................................117
3.4. Hoạch định và kiểm soát ngân sách đối với hàng hóa (Budget Planning and Controlling for
Merchandise)....................................................................................................................................118
3.4.1. Dự kiến Giá vốn hàng bán (cost of goods sold) đối với từng đơn vị lưu kho (SKU) của dự
án...................................................................................................................................................118
3.4.2. Dự kiến Chi phí truyền thông bán lẻ của dự án.................................................................145
3.4.3. Dự báo doanh số theo thời gian (tháng/tuần) của từng đơn vị lưu kho (SKU).................146
3.4.4. Dự kiến Dòng tiền mặt (Cash-Flow) theo đơn vị thời gian (tháng/tuần) đối với từng đơn vị
lưu kho (SKU)...............................................................................................................................189
4.1. Thiết kế và trưng bày cửa hàng trên sàn thương mại điện.......................................................189
4.1.1. Mục tiêu thiết kế cửa hàng (Store Design Objectives)........................................................189
4.1.1.1. Mục tiêu xây dựng lòng trung thành trong thiết kế cửa hàng thương mại điện tử.........190
4.1.1.2. Mục tiêu trong thiết kế cửa hàng giúp tăng doanh số từ những lần ghé thăm của khách
hàng............................................................................................................................................190
4.1.1.3. Mục tiêu nào trong thiết kế cửa hàng giúp kiểm soát chi phí........................................191
4.1.2. Các yếu tố thiết kế cửa hàng (Store Design Elements).......................................................191
4.1.2.1. Bố cục cụ thể của cửa hàng GoodNuts trên sàn thương mại điện tử.............................191
4.1.2.2. Những loại biển báo, đồ họa được trang trí trên trang bán hàng..................................193
4.1.3. Quản trị không gian cửa hàng (Space Management)........................................................194
4.1.3.1. Vị trí cụ thể của các danh mục hàng hóa.......................................................................194
4.1.3.2. Vị trí cụ thể của hàng hóa trong danh mục....................................................................195
4.1.4. Thiết kế và kiểm soát màu sắc.............................................................................................195
4.2. Dịch vụ khách hàng (Customer Service)..................................................................................196
4.2.1. Dịch vụ khách hàng trong bán lẻ điện tử (Customer Service)...........................................196
4.2.2. Nâng cao chất lượng dịch vụ khách hàng (Improving Retail Customer Service Quality).196
4.2.2.1. Những cách để biết được những điều khách hàng đang muốn (The Knowledge Gap)...196
4.2.2.2. Những điều cần làm để được xác định các chuẩn mực dịch vụ của dự án (The Standards
Gap)...........................................................................................................................................197
4.2.2.3. Những điều cần làm để đạt được và đạt vượt trội các chuẩn mực dịch vụ đã đề ra (The
Delivery Gap).............................................................................................................................197
4.2.2.4. Những điều cần làm để có thể kiểm soát sự khác biệt giữa truyền thông dịch vụ và thực tế
cung cấp của cửa hàng (The Communications Gap)..................................................................198
4.2.3. Phục hồi sự cố dịch vụ (Service Recovery).........................................................................199
4.2.3.1. Dự án sẽ làm những gì để lắng nghe khách hàng?........................................................199
4.2.3.2. Những cách để khách hàng cảm nhận được rằng họ được đối xử công bằng................199
4.2.3.3. Những cách để xử lý các vấn đề xảy ra một cách nhanh chóng.....................................200
4.3. Quản trị nhân viên và kiểm soát chi phí cửa hàng (Managing the Store).............................200
4.3.1. Quản trị nhân viên (Managing Store Employees)..............................................................200
4.3.1.1. Số lượng nhân viên của cửa hàng được hoạch định (Labor Scheduling).......................200
4.3.1.2. Tìm nguồn tuyển dụng và lựa chọn nhân viên của cửa hàng (Recruiting and Selecting
Store Employees)........................................................................................................................201
4.3.1.3. Định hướng gia nhập và đào tạo các nhân viên mới của cửa hàng (Orientation and
Training Programs for New Store Employees)...........................................................................202
4.3.1.4. Tạo động lực và quản lý hiệu quả làm việc nhân viên của cửa hàng.............................204
4.3.1.5. Đánh giá hiệu quả làm việc và cung cấp phản hồi đến nhân viên.................................204
4.3.1.6. Trả thù lao tương xứng và tưởng thưởng cho thành tích tốt..........................................205
4.3.2. Định hướng đối với việc giảm thiểu các tổn thất hàng hóa................................................206
4.3.3. Hoạch định chi phí nhân viên cửa hàng dành cho mỗi cửa hàng....................................206
PHẦN C: BÁO CÁO KẾT QUẢ VẬN HÀNH THỰC TẾ ĐỐI CHIẾU VỚI CÁC MỤC TIÊU
CỦA MÔ HÌNH HOÀN CHỈNH.....................................................................................................207
I. QUẢN TRỊ HÀNG HÓA..............................................................................................................207
1.1. Hoạch định hàng hóa trong bán lẻ điện tử (Managing the Merchandise Planning Process)
...........................................................................................................................................................207
1.1.1. Dự báo Doanh số (Forecasting Sales)................................................................................207
1.1.2 Xây dựng Kế hoạch phổ hàng (Developing an Assortment Plan).......................................210
1.1.2.1. Kế hoạch chi tiết chiều rộng và chiều sâu của mỗi chủng loại hàng hóa.......................210
1.1.2.2. Kế hoạch phân bổ nhãn hiệu riêng và nhãn hiệu quốc gia............................................212
1.1.3. Thiết lập cấp độ hàng tồn kho và mức hàng dự trữ bảo hiểm (Setting Inventory and
Product Availability Levels)..........................................................................................................212
1.1.3.1. Kế hoạch chi tiết mức độ sẵn có của từng đơn vị tồn kho..............................................212
1.1.3.2. Kế hoạch chi tiết mức độ dự trữ bảo hiểm của từng đơn vị tồn kho...............................215
1.1.4 Xây dựng hệ thống kiểm soát hàng tồn kho (Establishing a Control System for Managing
Inventory)......................................................................................................................................215
1.2. Định giá bán lẻ điện tử (E- Retail Pricing)..............................................................................216
1.2.1. Lựa chọn chiến lược giá (Pricing Strategies).....................................................................216
1.2.2. Cân nhắc các yếu tố trước khi thiết lập các mức giá bán lẻ điện tử (Considerations in
Setting E- Retail Prices)...............................................................................................................217
1.2.2.1. Giá hiện đang được bán bởi các đối thủ cạnh tranh......................................................217
1.2.2.2. Mức độ sẵn lòng mua của người tiêu dùng đối với các mức giá khác nhau và các chỉ số
về số lượng, doanh thu tương ứng với mỗi mức giá....................................................................218
1.2.3. Xác định các mức giá bán lẻ điện tử (Setting E-Retail Prices)...........................................219
1.2.4. Xác định nguyên tắc giảm giá để giải phóng hàng tồn (Markdowns to dispose of
merchandise).................................................................................................................................220
1.3. Phối thức truyền thông cổ động trong bán lẻ điện tử (E-Retail Communication Mix)........220
1.3.1. Các phương thức truyền thông đến khách hàng (Methods of Communicating with Customers)
.......................................................................................................................................................220
1.3.1.1. Marketing trực tiếp (Direct Marketing).........................................................................220
1.3.1.2. Marketing trực tuyến (Online Marketing):....................................................................221
1.3.1.3. Khuyến mãi (Sales Promotions).....................................................................................221
1.3.1.4. Quảng cáo (Advertising)................................................................................................222
1.3.1.5. Quan hệ công chúng (Public Relations) Công chúng ngoài tổ chức..............................222
1.3.2. Các mục tiêu cụ thể của hoạt động truyền thông bán lẻ (Objectives)................................222
1.3.3. Lập kế hoạch chương trình truyền thông bán lẻ (Allocate the Promotional Budget)........222
1.3.3.1. Đối với kênh TikTok.......................................................................................................222
1.3.3.2. Đối với kênh Shopee......................................................................................................225
1.3.3.3. Đối với kênh Facebook..................................................................................................228
1.3.4. Chính sách xúc tiến hàng hoá dành cho các đối tượng khách hàng.................................233
1.3.4.1. Chính sách chung..........................................................................................................233
1.3.4.2 Đối với khách mua lần đầu.............................................................................................234
1.3.4.3. Đối với khách hàng mua lặp lại.....................................................................................235
1.3.4.4 Đối với khách hàng trung thành.....................................................................................236
1.4. Hoạch định và kiểm soát ngân sách đối với hàng hóa (Budget Planning and Controlling for
Merchandise)....................................................................................................................................237
1.4.1. Dự kiến Giá vốn hàng bán (cost of goods sold) đối với từng đơn vị lưu kho (SKU) của dự
án thực tế.......................................................................................................................................237
1.4.2. Chi phí truyền thông của dự án thực tế..............................................................................238
1.4.3. Dự báo doanh số theo thời gian (tháng/tuần) của từng đơn vị lưu kho (SKU).................239
1.4.4. Dự kiến Dòng tiền mặt (Cash-Flow) theo đơn vị thời gian (tháng/tuần) đối với từng đơn vị
lưu kho (SKU)...............................................................................................................................240
II. QUẢN TRỊ CỬA HÀNG............................................................................................................242
2.1. Thiết kế và trưng bày cửa hàng (Store Layout, Design, and Visual Merchandising)...........242
2.1.1. Các yếu tố thiết kế cửa hàng (Store Design Elements).......................................................242
2.1.2. Quản trị không gian cửa hàng (Space Management)........................................................249
2.1.3.1. Vị trí cụ thể của các Danh mục hàng hóa (có sơ đồ cụ thể)...........................................249
2.1.3.2. Vị trí cụ thể của hàng hóa trong Danh mục (với các Biểu đồ cụ thể)?..........................249
2.1.3. Thiết kế và kiểm soát màu sắc của cửa hàng......................................................................252
2.2. Dịch vụ khách hàng (Customer Service)..................................................................................252
2.2.1. Dịch vụ khách hàng trong bán lẻ điện tử (Customer Service)...........................................252
2.2.2.1. Xác định các chuẩn mực dịch vụ của dự án (The Standards Gap).................................253
2.2.2.2. Những điều cần làm để đạt được và đạt vượt trội các chuẩn mực dịch vụ đã đề ra (The
Delivery Gap).............................................................................................................................253
2.2.2.3. Kiểm soát sự khác biệt giữa truyền thông dịch vụ và thực tế cung cấp của cửa hàng (The
Communications Gap)................................................................................................................255
2.2.3. Phục hồi sự cố dịch vụ (Service Recovery)........................................................................256
2.2.3.1. Những cách để để lắng nghe khách hàng.......................................................................256
2.2.3.2. Những cách để khách hàng cảm nhận được rằng họ được đối xử công bằng................256
2.2.3.3. Những các để xử lý các vấn đề xảy ra một cách nhanh chóng.......................................257
2.3. Quản trị nhân viên và kiểm soát chi phí trong cửa hàng (Managing the Store)...................261
2.3.1. Quản trị nhân viên cửa hàng (Managing Store Employees)..............................................261
2.3.1.1. Số lượng nhân viên của cửa hàng..................................................................................261
2.3.1.2. Tìm nguồn tuyển dụng và lựa chọn nhân viên của cửa hàng (Recruiting and Selecting
Store Employees)........................................................................................................................262
2.3.1.3. Định hướng gia nhập và đào tạo các nhân viên mới của cửa hàng (Orientation and
Training Programs for New Store Employees)?.........................................................................263
2.3.1.4. Tạo động lực và quản lý hiệu quả làm việc nhân viên của cửa hàng.............................264
2.3.1.5. Đánh giá hiệu quả làm việc và cung cấp phản hồi đến nhân viên.................................265
2.3.1.6. Trả thù lao tương xứng và tưởng thưởng cho thành tích tốt..........................................270
2.3.2. Kiểm soát chi phí vận hành trong cửa hàng (ControllingCosts)........................................270
2.3.2.1. Những định hướng đối với việc xây dựng một cửa hàng thân thiện...............................270
2.3.2.2. Những định hướng đối với việc bảo trì bảo dưỡng cửa hàng.........................................271
2.3.2.3. Những định hướng như thế nào đối với việc giảm thiểu các tổn thất hàng hóa.............272
2.3.3. Chi phí nhân viên cửa hàng (full-time, part-time) dành cho mỗi cửa hàng......................273
III. KẾT QUẢ DỰ ÁN.....................................................................................................................273
3.1. Kết quả truyền thông................................................................................................................273
3.2 Kết quả chiến dịch quảng cáo....................................................................................................278
3.3. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh marketing..................................................................279
IV. ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP..............................................................................................................280
4.1 Giải pháp đối với kênh TikTok....................................................................................................280
4.2 Giải pháp đối với kênh Shopee....................................................................................................281
4.3 Giải pháp đối với kênh Facebook................................................................................................281
Phần D: Báo Cáo Kết Quả Trải Nghiệm Cá Nhân Của Từng Thành Viên..................................282
I. Báo cáo của Thành viên 1 (ghi rõ 201124008239 - Võ Văn Thừa - 46K08.2 - Team Leader)..282
1.1. Công việc chi tiết đảm nhận......................................................................................................282
1.2. Kết quả thực tế..........................................................................................................................283
1.3. Trải nghiệm cá nhân.................................................................................................................287
1.3.1 Những điểm đạt được....................................................................................................287
1.3.2. Những điểm hạn chế..........................................................................................................287
1.3.3. Bài học rút ra.......................................................................................................................287
II. Báo cáo của Thành viên 2: (201124008212 - Hồ Hoàng Duyên - 46K08.2 - Quản lý hàng hóa)
...........................................................................................................................................................288
2.1 Công việc chi tiết đảm nhận và kết quả thực tế........................................................................288
2.2.1. Quản lý danh mục hàng hóa...............................................................................................288
2.2.2. Quản lý bán hàng................................................................................................................291
2.2.3. Quản lý tồn kho...................................................................................................................292
2.2. Trải nghiệm cá nhân.............................................................................................................292
2.2.1. Những điểm đạt được..........................................................................................................292
2.2.2. Những điểm hạn chế.....................................................................................................292
2.2.3. Trải nghiệm cá nhân.....................................................................................................292
III. Báo cáo của Thành viên 3 (201124008232 – Thái Nguyễn Diệu Oanh - 46K08.2 - Bộ phận
Marketing + Digital Ads).................................................................................................................293
3.1. Công việc chi tiết đảm nhận.......................................................................................................293
3.2. Kết quả thực tế............................................................................................................................293
3.3. Trải nghiệm cá nhân..................................................................................................................294
3.3.1. Những điểm đạt được..........................................................................................................294
3.3.2. Những điểm hạn chế...........................................................................................................294
3.3.3. Bài học rút ra.......................................................................................................................295
IV. Báo cáo của Thành viên 4 : 201124008241 - Thới Thị Thùy Thương - 46K08.2 - Bộ phận
Marketing (Content)........................................................................................................................295
4.1 Công việc chi tiết đã đảm nhận..................................................................................................295
4.1.1 Công việc lên Content Marketing.........................................................................................295
4.1.2 Kết quả thực tế công việc......................................................................................................295
4.3. Trải nghiệm cá nhân.................................................................................................................304
4.3.1. Những điểm đã đạt được.....................................................................................................304
V. Báo cáo của Thành viên 5 (201124008226 - Lương Hoàng Ngân - 46K08.2 - Bộ phận Sales
+CSKH).............................................................................................................................................305
5. 1. Công việc chi tiết đã đảm nhận................................................................................................305
5.1.1. Công việc bán hàng.............................................................................................................305
5.1.2. Công việc chăm sóc khách hàng.........................................................................................308
5.2. Kết quả thực tế..........................................................................................................................309
5.3. Trải nghiệm cá nhấn.................................................................................................................310
5.3.1. Những diểm đạt được..........................................................................................................310
5.3. 2. Những diểm hạn chế.....................................................................................................311
5.3.3. Bài học rút ra.......................................................................................................................311
VI. Báo cáo của Thành viên 6 (201124008238 - Ngô Anh Thư - 46K08.2 - Bộ phận Sales +
CSKH)...............................................................................................................................................312
6.1. Công việc chi tiết đảm nhận.......................................................................................................312
6.1.1. Công việc bán hàng.............................................................................................................312
6.1.2. Công việc chăm sóc khách hàng.........................................................................................314
6.2. Kết quả thực tế..........................................................................................................................316
6.3. Trải nghiệm cá nhân.................................................................................................................317
6.3.1. Những điểm đạt được..........................................................................................................317
6.3.2. Những điểm hạn chế...........................................................................................................317
6.3.3. Kinh nghiệm rút ra..............................................................................................................317
PHẦN A: GIỚI THIỆU VỀ NHÓM DỰ ÁN

% Đóng
STT Họ và tên MSSV Vai trò Nhiệm vụ
đảm nhiệm góp

16,67%
TV1 Võ Văn 201124008239 Team - Lên ý tưởng, kế hoạch dự
Thừa Leader án, xác định danh mục hàng
hóa
- Phân tích bán lẻ đa kênh,
chiến lược thị trường, định
giá bán lẻ, thiết kế và trưng
bày cửa hàng layout.
- Hoàn thành sheet hành vi
mua, đơn hàng, hàng hóa, lợi
nhuận, cashflow
- Diễn giải sheet hành vi mua
lặp lại, hành vi mua nhóm
hàng.
- Hoàn thành nội dung và làm
slide
- Tham gia bán hàng
- Tham gia thuyết trình

16,67%
TV2 Hồ Hoàng 201124008212 Bộ phận - Lên ý tưởng, kế hoạch dự
Duyên hàng hóa án, xác định danh mục hàng
hóa
- Phân tích bán lẻ đa kênh,
chiến lược thị trường, định
giá bán lẻ, thiết kế và trưng
bày cửa hàng layout.
- Hoàn thành sheet hành vi
mua, đơn hàng, hàng hóa, lợi
nhuận, cashflow
- Diễn giải sheet hành vi mua
lặp lại, hành vi mua nhóm
hàng.
- Quản lý nhập hàng, tồn kho,
vận chuyển
- Hoàn thành nội dung và làm
slide
- Tham gia bán hàng
- Tham gia thuyết trình

1
16,67%
TV3 Thái 201124008232 Bộ phận - Lên ý tưởng, kế hoạch dự án,
Nguyễn Marketing xác định danh mục hàng hóa
Diệu - Phân tích bán lẻ đa kênh,
Oanh chiến lược thị trường, định
giá bán lẻ, thiết kế và trưng
bày cửa hàng layout.
- Hoàn thành sheet hành vi
mua, đơn hàng, hàng hóa, lợi
nhuận, cashflow
- Diễn giải sheet hành vi mua
lặp lại, hành vi mua nhóm
hàng.
- Chạy quảng cáo
- Tham gia bán hàng
- Hoàn thành nội dung và làm
slide
- Tham gia thuyết trình

16,67%
TV4 Thới Thị 201124008241 Bộ phận - Lên ý tưởng, kế hoạch dự án,
Thùy Marketing xác định danh mục hàng hóa
Thương - Phân tích bán lẻ đa kênh,
chiến lược thị trường, định
giá bán lẻ, thiết kế và trưng
bày cửa hàng layout.
- Hoàn thành sheet hành vi
mua, đơn hàng, hàng hóa, lợi
nhuận, cashflow
- Diễn giải sheet hành vi mua
lặp lại, hành vi mua nhóm
hàng.
- Lên kế hoạch content
- Hoàn thành nội dung và làm
slide
- Tham gia bán hàng
- Tham gia thuyết trình

16,67%
TV5 Lương 201124008226 Bộ phận - Lên ý tưởng, kế hoạch dự
Hoàng Sales + án, xác định danh mục hàng
Ngân CSKH hóa
- Phân tích bán lẻ đa kênh,
chiến lược thị trường, định
giá bán lẻ, thiết kế và trưng
bày cửa hàng layout.

2
- Hoàn thành sheet hành vi
mua, đơn hàng, hàng hóa, lợi
nhuận, cashflow
- Diễn giải sheet hành vi mua
lặp lại, hành vi mua nhóm
hàng.
- Thiết lập nền tảng và chatbot
- Đăng sản phẩm lên trang
TMĐT
- Tương tác và CSKH
- Hoàn thành nội dung và làm
slide
- Tham gia bán hàng
- Tham gia thuyết trình

16,67%
TV6 Ngô Anh 201124008238 Bộ phận - Lên ý tưởng, kế hoạch dự án,
Thư Sales + xác định danh mục hàng hóa
CSKH - Phân tích bán lẻ đa kênh,
chiến lược thị trường, định
giá bán lẻ, thiết kế và trưng
bày cửa hàng layout.
- Hoàn thành sheet hành vi
mua, đơn hàng, hàng hóa, lợi
nhuận, cashflow
- Diễn giải sheet hành vi mua
lặp lại, hành vi mua nhóm
hàng.
- Thiết lập nền tảng và chatbot
- Đăng sản phẩm lên trang
TMĐT
- Tương tác và CSKH
- Hoàn thành nội dung và làm
slide
- Tham gia bán hàng
- Tham gia thuyết trình

3
PHẦN B: ĐỀ XUẤT MÔ HÌNH KINH DOANH BÁN LẺ ĐIỆN TỬ HOÀN CHỈNH (SAU 2
NĂM VẬN HÀNH)
I. GIỚI THIỆU CHUNG VỀ DỰ ÁN

1.1. Tổng quan về dự án bán lẻ điện tử

Trong xã hội hiện đại, nhu cầu sử dụng hạt dinh dưỡng đã trở nên ngày càng quan trọng, điều này
cho thấy xu hướng của người tiêu dùng bắt đầu chú trọng hơn đến lối sống lành mạnh và chăm sóc
sức khỏe. Những phương pháp tập luyện và ăn uống lành mạnh được quan tâm và áp dụng nhiều
hơn, trong đó, hạt dinh dưỡng cũng là dòng sản phẩm được quan tâm. Hạt dinh dưỡng đem lại nhiều
lợi ích to lớn cho cơ thể, là nguồn cung cấp chất xơ quan trọng, giúp duy trì hệ tiêu hóa khỏe mạnh
và kiểm soát cân nặng cùng nhiều lợi ích to lớn khác. Hiện tại, dòng sản phẩm này xuất hiện ngày
càng nhiều hơn trên thị trường, đặc biệt trên các nền tảng điện tử như Facebook, TikTok và Shopee,
nhưng ít các thương hiệu được đầu tư chuyên nghiệp. Vì vậy, GoodNuts được ra đời, chúng tôi
muốn phát triển dự án một cách mạnh mẽ và nhanh chóng với sự đầu tư chuyên nghiệp, chỉn chu về
mặt hình ảnh và phát triển trên 3 nền tảng Facebook, TikTok và Shopee.

1.2. Mục tiêu kinh doanh

1.2.1. Mục tiêu ngắn hạn

Trong giai đoạn ngắn hạn, GoodNuts đặt ra mục tiêu xây dựng và củng cố thương hiệu trên các nền
tảng mạng xã hội như Facebook, Shopee, và TikTok. Điều này bao gồm việc tăng cường tương tác
và số lượng người theo dõi thông qua việc tạo ra nội dung sáng tạo và hấp dẫn. Mục tiêu là thu hút
sự chú ý và tăng cường nhận thức thương hiệu, tạo nền tảng vững chắc cho sự phát triển trong
tương lai.

Tại Shopee, GoodNuts đặt ra mục tiêu tối ưu hóa hiệu suất bán hàng. Ngoài ra, việc chăm sóc khách
hàng chuyên nghiệp cũng được đặt lên hàng đầu để xây dựng lòng tin từ phía khách hàng và tạo ra
một môi trường mua sắm tích cực. Bên cạnh đó, việc tận dụng tiềm năng sáng tạo của TikTok sẽ
giúp mở rộng đối tượng mục tiêu và tăng cường sự hiện diện trực tuyến của thương hiệu.

1.2.2. Mục tiêu dài hạn

Trong dài hạn, GoodNuts tiếp tục củng cố vị thế của mình trong ngành kinh doanh nông sản từ Đắk
Lắk và mở rộng quy mô hoạt động. Một trong những ưu tiên hàng đầu là xây dựng mối quan hệ bền
vững với các nhà sản xuất địa phương, đảm bảo nguồn cung ổn định và chất lượng cao cho sản
phẩm. Chú trọng vào nghiên cứu và phát triển sản phẩm là một mục tiêu quan trọng, mở rộng phổ
4
hàng của doanh nghiệp, giúp GoodNuts giữ vững sự hấp dẫn trên thị trường và tạo ra những giá trị
độc đáo. Trong tầm nhìn quốc tế, GoodNuts nỗ lực trong việc mở rộng khả năng xuất khẩu, đặc biệt
là thông qua các kênh thương mại điện tử quốc tế, bên cạnh đó tập trung vào bảo vệ môi trường và
phát triển bền vững.

II. CHIẾN LƯỢC KINH DOANH BÁN LẺ ĐIỆN TỬ

2.1. Loại hình bán lẻ điện tử

2.1.1. Hình thức bán lẻ điện tử tương ứng với lý thuyết của dự án

Dự án GoodNuts lựa chọn hình thức bán lẻ điện tử trên 3 nền tảng Facebook, TikTok và Shopee.
Cửa hàng chuyên cung cấp các loại hạt dinh dưỡng đáp ứng nhu cầu của nhóm khách hàng tập gym,
ăn kiêng, nhóm khách hàng có nhu cầu ăn uống lành mạnh và nhóm khách hàng mẹ bầu, mẹ bỉm
sữa. Sản phẩm cao cấp luôn đảm bảo chất lượng, an toàn thực phẩm, nhập khẩu từ cao nguyên nông
sản Đắk Lắk. Điểm mạnh của GoodNuts là về chính sách giá sản phẩm, bán hàng trên toàn quốc và
đặc biệt là cách thức truyền thông chuyên nghiệp, chú trọng không chỉ vào mặt chất lượng mà còn
nâng tầm sản phẩm, định vị thương hiệu rõ rệt. Đảm bảo đáp ứng được nhu cầu của khách hàng mọi
lúc mọi nơi. Ngoài ra, còn có các dịch vụ hỗ trợ, chăm sóc khách hàng và chính sách sau mua hàng.
Các yếu tố trên đảm bảo mô hình kinh doanh có thể tồn tại và phát triển bền vững.

2.1.2. Các yếu tố của phối thức bán lẻ điện tử (E-Retail Mix)

 Hàng hóa
 Sản phẩm kinh doanh: GoodNuts chuyên cấp các loại hạt dinh dưỡng, tốt cho sức khỏe. Một
số sản phẩm tiêu biểu như hạt macca, hạt điều, hạt hạnh nhân, bột cacao Đắk Lắk. GoodNuts
không quá chú trọng vào độ rộng của hàng hóa mà chú trọng đến chất lượng sản phẩm, đảm
bảo nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, minh bạch.
 Số lượng: Hàng hóa luôn có sẵn vừa đủ đảm bảo đáp ứng đầy đủ, kịp thời nhu cầu của khách
hàng nhưng không gây tồn kho quá nhiều.
 Phổ hàng
- Chiều rộng: GoodNuts có số lượng sản phẩm tương đối rộng so với các doanh nghiệp khác có
cùng ngành hàng tại đang thực hiện hoạt động kinh doanh trên các nền tảng, khá đa dạng các
loại sản phẩm, đáp ứng các nhu cầu chăm sóc sức khỏe, giữ gìn vóc dáng của khách hàng.
- Chiều sâu: GoodNuts có độ phổ cập hàng không quá sâu, chủ yếu là những mặt hàng phổ biến
trên thị trường.

5
 Dịch vụ khách hàng và bán hàng: Doanh nghiệp chủ yếu kinh doanh qua kênh trực tuyến.
Kênh trực tuyến sẽ chủ yếu dùng để quảng bá sản phẩm và giới thiệu doanh nghiệp, sản phẩm
và các thông điệp thông qua các dịp và sự kiện đặc biệt đến khách hàng, bộ phận tư vấn trực
tuyến để hỗ trợ và giải đáp thắc mắc cho khách hàng nhanh chóng, bộ phận chăm sóc khách
hàng trước và sau khi sử dụng sản phẩm.
 Nhà cung cấp: GoodNuts nhập các loại hạt, bột cacao từ các trang trại tại Đắk Lắk để hình
thành sản phẩm dựa trên thương hiệu GoodNuts. Ngoài ra, GoodNuts cũng nhập khẩu một số
sản phẩm uy tín và chất lượng khác từ Thuận Thiên, Quê Việt, Mộc Sắc.
 Chất lượng sản phẩm: Luôn đảm bảo cung cấp các sản phẩm có chất lượng đạt chuẩn, đảm
bảo an toàn thực phẩm với mức giá tốt nhất cho khách hàng.
 Dịch vụ khách hàng
 Chính sách mua hàng: Chúng tôi luôn tạo điều kiện tốt nhất để khách hàng có thể mua hàng
một cách tiện lợi, thoải mái và đáp ứng đầy đủ các yêu cầu của khách hàng tại cửa hàng.
Khách hàng có thể xem và mua hàng thông qua trang website hoặc các nền tảng Facebook,
Tiktok, Shopee, chúng tôi có liên kết với các dịch vụ giao hàng trên toàn quốc.
 Chính sách đổi trả sản phẩm: Đối với các sản phẩm mua về phát hiện các lỗi (như hạt hỏng,
mốc, hộp móp,..) chúng tôi sẽ hỗ trợ đổi trả cho khách hàng nhằm tăng sự trải nghiệm khách
hàng.
 Tư vấn khách trực tiếp hoặc sử dụng chatbot để trả lời câu hỏi khách hàng nhanh nhất.
 Chính sách ưu đãi: Các chính sách ưu đãi sẽ được áp dụng theo từng nhóm khách hàng của
doanh nghiệp bao gồm chương trình dành cho khách hàng mua lần đầu, chương trình khách
hàng thân thiết, dịch vụ khách hàng đặc biệt.
 Cơ sở vật chất bố trí văn phòng

Thiết kế trang trí văn phòng theo hướng hiện đại, phân chia các khu vực chức năng rõ ràng, cụ thể,
tối ưu hoạt động chuyên môn. Bao gồm các khu vực: Làm việc, in ấn, studio, kho chứa và khu vực
đóng gói.

 Địa điểm: Văn phòng được đặt tại khu chung cư tầng 2 - 06 Tô Hiến Thành, Phước Mỹ, Sơn
Trà, Đà Nẵng.
 Giá: Hàng hóa được niêm yết giá không khác gì với đối thủ cạnh tranh và nếu có chênh lệch
thì chỉ khoảng dưới 8%.
 Khuyến mãi - Quảng cáo
 Khuyến mãi: Các chương trình khuyến mãi sẽ được tính toán kỹ lưỡng trước khi áp dụng,
 đặc biệt vào các dịp Lễ, Tết, định kỳ. Ngoài các chương trình giảm giá sẽ có quà tặng hoặc

6
 dùng thử sản phẩm để thu hút khách hàng mua sắm khi đến với cửa hàng.
 Quảng cáo: Quảng cáo trên mạng xã hội Facebook, Tiktok,...

2.2. Hành vi mua của khách hàng (Customer Buying Behavior)

2.2.1. Các nhóm khách hàng mục tiêu (Market Segmentation) của dự án

Các nhóm khách hàng Đặc điểm Tỷ lệ


mục tiêu

Nhóm khách hàng tập  Độ tuổi: 18-26 tuổi Chiếm 60% doanh thu
gym, ăn kiêng  Thu nhập: 10 triệu trở lên
 Nhu cầu: Sử dụng các loại sản phẩm
hỗ trợ cho quá trình tập gym, ăn
kiêng của khách hàng để có một vóc
dáng mong muốn.
 Hành vi:
 Tìm kiếm các sản phẩm ít tinh bột,
chất béo, calo.
 Sử dụng các sản phẩm dinh dưỡng
với tần suất cao. Phục vụ cho chế độ
ăn uống healthy, lành mạnh.
 Thường xuyên theo dõi các kênh
liên quan đến chăm sóc sức khỏe.
 Lượt tìm kiếm: 4-5 lần/tuần
 Thời gian: 30 phút/lần
 Mức độ: (Cao)

Nhóm khách hàng có nhu  Độ tuổi: 32-55 tuổi Chiếm 25% doanh thu
cầu ăn uống lành mạnh  Thu nhập: 15 triệu trở lên
 Nhu cầu: Sử dụng các sản phẩm
giúp đảm bảo cho lối sống ăn uống
lành mạnh, an toàn.
 Hành vi:
 Tìm kiếm các sản phẩm ít tinh bột,
chất béo, calo.
 Thường xuyên theo dõi các kênh
liên quan đến chăm sóc sức khỏe,
gia đình.
 Lượt tìm kiếm: 4-5 lần/tuần
 Thời gian: 20 phút
 Mức độ: (Cao)

Nhóm khách hàng mẹ  Độ tuổi: 26-31 tuổi Chiếm 15% doanh thu
bầu, mẹ bỉm sữa  Thu nhập: 15 triệu trở lên
 Nhu cầu: Chăm sóc và đảm bảo sự

7
phát triển của mẹ và bé.
 Hành vi:
 Thường xuyên tìm hiểu và quan tâm
đến sự phát triển và an toàn của
mẹ&bé trong quá trình trước, trong
và sau thai kỳ.
 Thường xuyên theo dõi các kênh
liên quan đến chăm sóc mẹ bầu và
nuôi dạy trẻ em.
 Lượt tìm kiếm: 3-4 lần/tuần
 Thời gian: 20 phút/lần
 Mức độ: (Trung bình)

2.2.2. Loại ra quyết định mua của các nhóm khách hàng mục tiêu

Các nhóm khách hàng mục tiêu Loại ra quyết định mua hàng

Nhóm khách hàng tập gym, ăn kiêng Khách hàng hướng đến chất lượng sản phẩm và mục
đích mua sản phẩm, giá cả, chương trình khuyến mãi.
Khách hàng có quyết định mua hàng theo thói quen,
tin tưởng vào sản phẩm.

Nhóm khách hàng có nhu cầu ăn Khách hàng xem xét giá sản phẩm, chính sách khuyến
uống lành mạnh mại. Khách hàng có hành vi mua phức tạp.

Nhóm khách hàng mẹ bầu, mẹ bỉm Là những khách hàng quan tâm nhiều về chất lượng
sữa sản phẩm, thường mua theo sự tư vấn hoặc mua theo
số đông. Khách hàng có một quyết định mua hạn chế..

2.2.3. Các tác nhân xã hội tác động chính đến các nhóm khách hàng mục tiêu

● Nhóm tham khảo: chẳng hạn như gia đình, bạn bè, đồng nghiệp, có thể tác động đến quyết định
mua của nhóm khách hàng mục tiêu thông qua các lời khuyên, đề xuất hoặc đánh giá sản phẩm.
Đối với đối tượng là những người ăn kiêng hoặc tập gym và nhóm khách hàng có nhu cầu ăn
uống lành mạnh, tác động chủ yếu đến khách hàng ở giai đoạn tìm kiếm thông tin. Còn đối tượng
là những người trong cộng đồng mẹ bầu, mẹ bỉm sữa, tác động chủ yếu đến người mua ở giai
đoạn tin và mua sản phẩm.

8
● Phong cách ăn uống: Phong cách ăn uống của mỗi người có thể ảnh hưởng đến quyết định mua
sắm của họ trong nhiều cách khác nhau. Nhóm tác nhân này tác động chủ yếu đến người mua
trong giai đoạn nhận thức nhu cầu và tìm kiếm sản phẩm.
● Các phương tiện truyền thông: Mạng xã hội, quảng cáo và các kênh thương mại điện tử có thể
tác động đến tiến trình mua của nhóm khách hàng mục tiêu bằng cách cung cấp thông tin, đánh
giá và khuyến khích mua sắm các sản phẩm. Nhóm tác nhân này tác động chủ yếu đến người
mua trong giai đoạn tìm kiếm thông tin và quyết định mua.

2.3. Chiến lược thị trường bán lẻ điện tử (E-Retail Market Strategy)

2.3.1. Ma trận E-Retail format vs Target Market của dự án

Hai tiêu chí được lựa chọn: Hình thức bán lẻ điện tử (E-Retail format) và Dịch vụ (service).
Cửa hàng chuyên doanh mức độ phổ biến hẹp và Cửa hàng bách hóa mức độ phổ biến rộng là hai
loại hình phổ biến tại khu vực Đà Nẵng và cạnh tranh với GoodNuts. Các dịch vụ cung cấp bao
gồm: Tư vấn dinh dưỡng cho khách hàng tập gym, ăn kiêng khách hàng có nhu cầu ăn uống lành
mạnh và khách hàng là mẹ bầu mẹ bỉm sữa có nhu cầu ăn uống sạch đầy đủ chất dinh dưỡng, Tư
vấn mua hàng, Ship hàng, bảo hành sau mua đối với một số sản phẩm..., tùy theo loại và quy mô
cửa hàng sẽ có chính sách mức dịch vụ tương ứng. Các đối thủ cạnh tranh trực tiếp với GoodNuts
là L'angFarm, Ola, TANU Nuts .......

2.3.2. Định vị bản đồ nhận thức (Perceptual Map) của dự án trên thị trường

9
Sử dụng hai tiêu chí phổ hàng và mức độ nhận diện thương hiệu trên thị trường hiện tại để lựa chọn,
đánh giá, so sánh các cửa hàng có cung cấp các sản phẩm liên quan dành cho đối tượng người tập
gym, ăn kiêng, người có lối sống lành mạnh và nhóm đối tượng mẹ và bé.

2.3.3. Những lợi thế cạnh tranh bền vững (Sustainable Competitive Advantage) mà dự án tập
trung xây dựng

 Lợi thế cạnh tranh từ hướng truyền thông chuyên nghiệp (50%): Không chỉ hướng đến chất
lượng sản phẩm mà hiện tại, để có thể tạo được vị thế cạnh tranh với các đối thủ cùng ngành
hàng trên thị trường, GoodNuts tập trung quảng bá, xây dựng hình ảnh thương hiệu chuyên
nghiệp, uy tín, đáng tin cậy. Tập trung vào packaging, hướng truyền thông vào các dịp cao điểm,
dịp lễ,... nhằm tăng doanh số bán hàng và sự khác biệt với các đối thủ cạnh tranh.

 Tạo nên thương hiệu từ chất lượng sản phẩm (30%): Ngành hàng sản phẩm tiêu dùng luôn có sự
ưu tiên về chất lượng của sản phẩm. GoodNuts cung cấp các sản phẩm uy tín, chất lượng, được
nhập khẩu từ nông trại nông sản uy tín nhất Việt nam, đạt chất lượng cao và đảm bảo vệ sinh an
toàn thực phẩm. Cùng với đó là phương pháp bảo quản khoa học giúp giữ được chất lượng sản
phẩm.

 Xây dựng lợi thế cạnh tranh về giá (20%): Với sự phủ sóng của hàng loạt các đối thủ cạnh tranh
lớn nhỏ trên các nền tảng, khách hàng trở nên vô cùng nhạy cảm với giá. Chính vì thế, GoodNuts
không chỉ mang đến cho khách hàng giải pháp về mặt dinh dưỡng mà còn tạo khoảng cách về
giá đối với các đối thủ cạnh tranh. Với chính sách giá hợp lý cho từng đối tượng khách hàng,
từng loại sản phẩm.

2.4. Lựa chọn kênh bán lẻ điện tử (E-Retail Platform)

2.4.1. Các nền tảng bán lẻ điện từ

2.4.1.1. Những loại nền tảng (Types of platform) để tổ chức hoạt động kinh doanh

3 nền tảng mà nhóm lựa chọn để tổ chức hoạt động kinh doanh là:

 Nền tảng Facebook

 Nền tảng Shopee

 Nền tảng Tiktok

10
2.4.1.2. Sự phù hợp giữa loại nền tảng được lựa chọn với chiến lược của dự án

Ưu điểm khi lựa chọn 3 loại nền tảng là:

 Tiếp cận đa dạng đối tượng: Cả ba nền tảng đều có đội ngũ người dùng lớn và đa dạng, từ mọi
lứa tuổi, giới tính và địa điểm. Điều này giúp doanh nghiệp mở rộng phạm vi tiếp cận và tương
tác với nhiều đối tượng khách hàng.

 Khả năng tương tác cao: Facebook, TikTok và Shopee đều hỗ trợ các tính năng tương tác như
bình luận, chia sẻ, đánh giá, giúp doanh nghiệp tạo ra một môi trường tương tác và giao tiếp chặt
chẽ với khách hàng.

 Quảng cáo và tiếp thị hiệu quả: Cả ba nền tảng đều cung cấp các công cụ quảng cáo mạnh mẽ
giúp doanh nghiệp tiếp cận đúng đối tượng mục tiêu và đo lường hiệu suất chiến dịch quảng cáo.

 Hỗ trợ thương mại điện tử: Facebook có tính năng mua sắm tích hợp, TikTok đang phát triển các
tính năng thương mại điện tử, và Shopee là một nền tảng thương mại điện tử phổ biến. Điều này
giúp doanh nghiệp mở rộng kênh bán hàng trực tuyến và tận dụng tiềm năng của thị trường điện
tử.

 Tính năng video mạnh mẽ: Cả TikTok và Facebook đều tập trung mạnh mẽ vào nội dung video,
giúp doanh nghiệp truyền đạt thông điệp của mình một cách sáng tạo và thu hút sự chú ý của
người xem.

 Hỗ trợ phân tích và đo lường hiệu suất: Cả ba nền tảng đều cung cấp công cụ phân tích dữ liệu
và đo lường hiệu suất chiến dịch, giúp doanh nghiệp hiểu rõ hơn về sự tương tác của khách hàng
và điều chỉnh chiến lược tiếp thị của mình.

 Chiến lược bán lẻ điện tử của dự án:

 Lựa chọn các nền tảng dễ tiếp cận, tiết kiệm được chi phí, tối ưu hoá được mức giá của sản
phẩm.

 Các nền tảng mà khách hàng thường xuyên sử dụng, ghé thăm.

11
2.5. Phân tích các khía cạnh chiến lược khác

2.5.1. Thiết kế kết cấu tổ chức của toàn doanh nghiệp (Organization Structure) và Chức năng
nhiệm vụ của mỗi bộ phận

Ban giám đốc

Kế toán Bộ phận quản lý Bộ phận marketing

Nhân viên bán


hàng
● Ban giám đốc: Quản lý và điều hành của hàng

● Bộ phận Marketing

 Thực hiện các chương trình khuyến mãi mới, sản phẩm mới, tặng voucher cho khách hàng,
thành viên mới
 Định vị và quản lý về mặt hình ảnh thương hiệu của cửa hàng
 Lập kế hoạch Marketing và kế hoạch triển khai trong ngắn hạn và dài hạn

● Bộ phận quản lý

 Đối với cửa hàng:


+ Đánh giá hiệu quả làm việc của nhân viên và cửa hàng

+ Xử lý khiếu nại của cửa hàng

+ Kiểm tra hàng tồn kho chặt chẽ

=> Tất cả các nhà quản lý đều phải kiểm tra hàng tồn kho hằng ngày. Từ đó, đưa ra đánh giá chính
xác, dự đoán doanh số và lập kế hoạch đặt hàng kịp thời.

 Đối với hàng hóa:


+ Nhập hang

+ Xem xét, đàm phán, đánh giá nhà cung cấp

+ Lựa chọn hàng hóa

+ Đặt hang

+ Kiểm soát hàng tồn:


12
+ Theo dõi hàng tồn

+ Thực hiện công tác kiểm kê hàng hóa trong kho

+ Điều chỉnh tăng giảm hàng hóa khi phát sinh

+ Kiểm tra hạn sử dụng, chất lượng hàng hóa trong kho

 Giá thành sản phẩm


+ Giá ban đầu

+ Điều chỉnh giá

● Kế toán

 Quản lý doanh thu của cửa hàng.


 Tổng hợp và hoàn thiện sổ sách kế toán
 Lập báo cáo tài chính quý, năm
 Tài chính chung phát sinh trong quá trình hoạt động của cửa hàng

● Nhân viên bán hàng và tư vấn

 Hướng dẫn khách mua hàng, giới thiệu và tư vấn khách hàng
 Giới thiệu các chương trình khuyến mãi tại cửa hàng
 Giải đáp các thắc mắc, sự cố tại cửa hàng
 Hiểu biết về tất cả các sản phẩm của cửa hàng

2.5.2. Những định hướng để thu hút, phát triển và giữ chân nhân viên (kể cả nhân viên bình
thường và những nhân viên tài năng

 Thu hút nhân viên


 Đăng tải các thông tin tuyển dụng minh bạch trên website của doanh nghiệp, mạng xã
hội,...
 Đưa ra bản mô tả cụ thể về các tiêu chí tuyển chọn
 Cung cấp thông tin về quyền lợi nhân viên: lương thưởng, đãi ngộ, hoa hồng, môi trường
làm việc,...
 Đào tạo và phát triển nhân sự
 Định hướng nhân viên mới, thử việc trong thời gian đầu để đánh giá năng lực làm việc, khả
năng, sự phù hợp của nhân viên với công việc.
 Cung cấp thông tin về các sản phẩm của cửa hàng để nhân viên nắm rõ, tổ chức các buổi
tập huấn kỹ năng cho nhân viên.
13
 Thường xuyên đánh giá nhân viên và cung cấp các phản hồi mang tính xây dựng.
 Giữ chân nhân viên
 Trả lương phù hợp với năng lực, có thưởng vào các dịp lễ, Tết.
 Đảm bảo cung cấp các phúc lợi cho nhân viên: bảo hiểm, trợ cấp,...
 Tổ chức các buổi hoạt động ngoại khóa, teambuilding định, ít nhất mỗi năm một lần.
 Tôn trọng, lắng nghe và giải đáp các thắc mắc, vấn đề của nhân viên.
 Trao quyền cho nhân viên để nhân viên có nhiều cơ hội đóng góp cho cửa hàng hơn, có
trách nhiệm hơn trong công việc, từ đó phục vụ, cung cấp các dịch vụ cho khách hàng tốt
hơn.

2.6. Hoạch định và kiểm soát ngân sách toàn dự án

Khoản mục Nền tảng Nền tảng Cửa hàng


Facebook Shopee Tiktok

Doanh thu bán hàng và cung cấp 26.228.321.361 27.177.543.991 25.108.019.330


dịch vụ

[-] Giá vốn hàng bán 35.372.911.864

Lợi nhuận gộp về bán hàng và 10.855.409.497 11.179.365.898 8.425.601.543


cung cấp dịch vụ

[-] Chi phí quản lý hoạt động 120.053.080


kinh doanh

[-] Khấu hao tài sản 50.951.587

Lợi nhuận thuần từ hoạt động 10.744.404.830 11.438.521.846 8.554.596.876


kinh doanh

[-] Thuế thu nhập doanh 548.880.965


nghiệp

Lợi nhuận sau thuế thu nhập 28.195.523.864


doanh nghiệp

% Biên lợi nhuận gộp 39% 39% 39%

% Tổng chi phí hoạt động 1,288% 0,850% 1,160%

14
% Lợi nhuận thuần từ hoạt động 38,0% 38,4% 38,0%
kinh doanh

% Lợi nhuận sau thuế thu nhập 30,4% 30,7% 30,4%


doanh nghiệp

[+] Khoản phải thu 200.000.000 350.000.000 400.000.000

[+] Hàng tồn kho 100.000.000 120.000.000 160.000.000

[+] Tiền mặt 26.216.009.447 26.814.939.959 12.972.811.173

Tổng tài sản ngắn hạn 26.516.009.447 27.284.939.959 13.532.811.173

Tài sản dài hạn 950.000.000 800.000.000 900.000.000

Tổng tài sản 27.466.009.447 28.084.939.959 14.432.811.173

Vòng quay hàng tồn kho 523,73 441,65 285,52

Vòng quay tài sản 3,14 3,10 5,20

Lợi nhuận trên tổng tài sản 95,4% 95,2% 158,3%

15
III. QUẢN TRỊ HÀNG HÓA

3.1 Hoạch định hàng hóa trong bán lẻ điện tử (Managing the Merchandise Planning Process)

3.1.1. Dự báo Doanh số (Forecasting Sales)

Cửa hàng 1: TIKTOK

1A 1B 1C TỔNG CỘNG

Hạt điều 2.519.455.272 2.043.181.701 1.582.465.539 6.145.102.512

Hạt hạnh nhân 1.145.717.216 1.810.092.292 1.394.131.067 4.349.940.575

Macca 4.280.539.476 3.440.738.396 2.688.712.352 10.409.990.224

Hạt bí 565.528.654 455.604.440 354.424.658 1.375.557.752

Đậu phộng 417.861.719 343.113.025 269.792.835 1.030.767.579

Hạt mix 1.995.789.661 1.607.859.529 2.501.578.197 6.105.227.387

Óc chó 1.463.540.139 1.147.862.568 890.518.631 3.501.921.338

Mật ong 585.834.583 483.297.170 379.130.262 1.448.262.015

Cacao 2.556.489.358 1.617.648.560 1.105.140.666 5.279.278.584

Gạo lứt 1.029.771.191 629.850.199 725.630.955 2.385.252.345

Bánh gạo lứt 1.474.372.478 1.703.741.507 735.616.904 3.913.730.889

Tinh nghệ 2.649.965.455 2.134.880.375 968.782.587 5.753.628.417

Hạt chia 2.090.573.244 1.122.813.076 436.730.429 3.650.116.749

Granola 1.298.840.798 1.046.379.581 1.628.003.131 3.973.223.510

Cửa hàng 2: SHOPEE

2A 2B 2C TỔNG CỘNG

Hạt điều 2.824.104.511 2.189.808.740 1.450.899.603 6.464.812.854

Hạt hạnh nhân 2.501.940.223 1.929.957.439 659.784.957 5.091.682.619

Macca 4.755.825.266 3.722.099.580 2.465.060.445 10.942.985.291

Hạt bí 629.741.239 490.645.159 325.674.929 1.446.061.327

16
Đậu phộng 474.255.092 373.485.915 240.636.355 1.088.377.362

Hạt mix 4.444.800.637 1.731.520.658 2.298.658.632 8.474.979.927

Óc chó 1.586.596.284 1.232.784.621 842.807.604 3.662.188.509

Mật ong 668.020.011 524.846.593 337.366.794 1.530.233.398

Cacao 2.751.914.860 2.429.631.279 1.635.803.731 6.817.349.870

Gạo lứt 994.954.922 943.050.046 593.021.519 2.531.026.487

Bánh gạo lứt 2.197.934.108 1.018.345.829 679.245.733 3.895.525.670

Tinh nghệ 2.950.854.079 1.341.127.024 1.526.054.092 5.818.035.195

Hạt chia 1.551.964.027 604.584.542 1.203.912.995 3.360.461.564

Granola 1.446.316.843 2.253.714.114 747.972.507 4.448.003.464

Cửa hàng 3: FACEBOOK

3A 3B 3C TỔNG CỘNG

Hạt điều 2.411.489.268 1.555.082.700 1.365.571.880 5.332.143.848

Hạt hạnh nhân 2.123.254.149 1.378.210.028 620.983.373 4.122.447.550

Macca 4.094.862.991 2.619.804.805 2.320.090.237 9.034.758.033

Hạt bí 539.782.733 346.900.753 306.521.955 1.193.205.441

Đậu phộng 410.889.732 261.248.794 226.484.548 898.623.074

Hạt mix 1.904.930.534 2.448.473.421 1.081.737.152 5.435.141.107

Óc chó 1.356.257.438 873.984.962 793.242.676 3.023.485.076

Mật ong 577.409.919 367.985.476 317.526.337 1.262.921.732

Cacao 2.405.660.555 2.652.871.109 910.721.708 5.969.253.372

Gạo lứt 1.105.123.614 561.485.886 558.145.869 2.224.755.369

Bánh gạo lứt 1.120.332.041 1.297.241.992 532.749.359 2.950.323.392

Tinh nghệ 1.475.439.414 1.625.514.479 1.436.306.702 4.537.260.595

Hạt chia 665.133.019 854.918.582 1.133.110.758 2.653.162.359

Granola 2.479.421.099 1.593.443.051 1.407.968.350 5.480.832.500

17
3.1.2. Xây dựng Kế hoạch phổ hàng (Developing an Assortment Plan)

3.1.2.1. Kế hoạch chi tiết chiều rộng và chiều sâu của mỗi chủng loại hàng hóa

GoodNuts có ưu điểm về chiều sâu và chiều rộng của phổ hàng. Mỗi nhóm hàng đều có những
sản phẩm với đa dạng chức năng, kích thước và số lượng. Khách hàng khi mua có thể so sánh
giữa các sản phẩm với nhau, đa dạng hóa sự lựa chọn.

 Chiều rộng danh mục hàng hóa

 Chiều sâu của mỗi chủng loại hàng hóa

18
19
20
21
22
3.1.2.2. Kế hoạch phân bổ nhãn hiệu riêng và nhãn hiệu quốc gia

“GoodNuts” sẽ chọn nhãn hiệu riêng của cửa hàng. Mỗi sản phẩm sẽ đề rõ nhãn hiệu để
khách hàng có thể lựa chọn.

3.1.3. Thiết lập cấp độ hàng tồn kho và mức hàng dự trữ bảo hiểm (Setting Inventory
and Product Availability Levels

3.1.3.1. Kế hoạch chi tiết mức độ sẵn có của từng đơn vị tồn kho

Tên sản
phẩm [ALL] Tổng Số lượng SKU mua theo từng tháng trong năm (có tính hệ số mùa vụ của hàng hóa)

T01 T02 T03 T04 T05 T06 T07 T08 T09 T10 T11 T12

Hạt điều rang muối


Đắk Lắk 100 gram 72 43 62 57 63 68 71 58 44 33 61 75

Hạt điều rang muối


Đắk Lắk 200 gram 121 72 103 96 105 114 118 99 73 55 101 125

Hạt điều rang muối


Đắk Lắk 250 gram 170 101 145 134 147 159 165 139 102 77 141 175

Hạt điều rang muối


Đắk Lắk 300 gram 242 144 207 191 210 227 235 198 145 110 202 250

Hạt điều rang muối


Đắk Lắk 400 gram 363 216 310 287 315 341 353 297 218 165 302 374

Hạt điều rang muối


Đắk Lắk 500 gram 969 577 827 765 841 909 941 792 582 441 806 998

Hạt điều rang muối


Đắk Lắk 1000 gram 485 289 413 382 421 455 470 396 291 220 403 499

Hạt điều rang muối


Bình Phước 100
gram 48 29 41 38 42 45 47 40 29 22 40 50

Hạt điều rang muối


Bình Phước 200
gram 81 48 69 64 70 76 78 66 48 37 67 83

Hạt điều rang muối


Bình Phước 250
gram 113 67 96 89 98 106 110 92 68 51 94 116

Hạt điều rang muối 162 96 138 127 140 152 157 132 97 73 134 166

23
Bình Phước 300
gram

Hạt điều rang muối


Bình Phước 400
gram 242 144 207 191 210 227 235 198 145 110 202 250

Hạt điều rang muối


Bình Phước 500
gram 646 385 551 510 561 606 627 528 388 294 537 666

Hạt điều rang muối


Bình Phước 1000
gram 323 192 276 255 280 303 314 264 194 147 269 333

Hạt điều rang bơ


Đắk Lắk 100 gram 25 15 21 20 22 23 24 20 15 11 21 26

Hạt điều rang bơ


Đắk Lắk 200 gram 42 25 35 33 36 39 40 34 25 19 35 43

Hạt điều rang bơ


Đắk Lắk 250 gram 58 35 50 46 50 55 56 48 35 26 48 60

Hạt điều rang bơ


Đắk Lắk 300 gram 83 49 71 66 72 78 81 68 50 38 69 86

Hạt điều rang bơ


Đắk Lắk 400 gram 125 74 106 98 108 117 121 102 75 57 104 128

Hạt điều rang bơ


Đắk Lắk 500 gram 332 198 283 262 288 312 322 272 200 151 276 342

Hạt điều rang bơ


Đắk Lắk 1000 gram 166 99 142 131 144 156 161 136 100 76 138 171

Hạt điều rang bơ


Bình Phước 100
gram 17 10 14 13 14 16 16 14 10 8 14 17

Hạt điều rang bơ


Bình Phước 200
gram 28 16 24 22 24 26 27 23 17 13 23 29

Hạt điều rang bơ


Bình Phước 250
gram 39 23 33 31 34 36 38 32 23 18 32 40

Hạt điều rang bơ


Bình Phước 300
gram 55 33 47 44 48 52 54 45 33 25 46 57

Hạt điều rang bơ


Bình Phước 400
83 49 71 66 72 78 81 68 50 38 69 86
gram

24
Hạt điều rang bơ
Bình Phước 500
gram 222 132 189 175 192 208 215 181 133 101 184 228

Hạt điều rang bơ


Bình Phước 1000
gram 111 66 94 87 96 104 107 91 67 50 92 114

Hạt điều rang tỏi ớt


Đắk Lắk 100 gram 27 16 23 21 23 25 26 22 16 12 22 28

Hạt điều rang tỏi ớt


Đắk Lắk 200 gram 63 38 54 50 55 59 61 51 38 29 52 65

Hạt điều rang tỏi ớt


Đắk Lắk 250 gram 63 38 54 50 55 59 61 51 38 29 52 65

Hạt điều rang tỏi ớt


Đắk Lắk 300 gram 90 54 77 71 78 84 87 74 54 41 75 93

Hạt điều rang tỏi ớt


Đắk Lắk 400 gram 135 80 115 107 117 127 131 110 81 61 112 139

Hạt điều rang tỏi ớt


Đắk Lắk 500 gram 360 214 307 284 312 338 349 294 216 164 299 371

Hạt điều rang tỏi ớt


Đắk Lắk 1000 gram 180 107 154 142 156 169 175 147 108 82 150 185

Hạt điều rang tỏi ớt


Bình Phước 100
gram 18 11 15 14 16 17 17 15 11 8 15 19

Hạt điều rang tỏi ớt


Bình Phước 200
gram 30 18 26 24 26 28 29 25 18 14 25 31

Hạt điều rang tỏi ớt


Bình Phước 250
gram 42 25 36 33 36 39 41 34 25 19 35 43

Hạt điều rang tỏi ớt


Bình Phước 300
gram 60 36 51 47 52 56 58 49 36 27 50 62

Hạt điều rang tỏi ớt


Bình Phước 400
gram 90 54 77 71 78 84 87 74 54 41 75 93

Hạt điều rang tỏi ớt


Bình Phước 500
gram 240 143 205 189 208 225 233 196 144 109 200 247

Hạt điều rang tỏi ớt


Bình Phước 1000
gram 120 71 102 95 104 113 116 98 72 55 100 124

25
Hạt điều sấy nguyên
vỏ lụa Đắk Lắk 100
gram 52 31 44 41 45 49 50 42 31 24 43 53

Hạt điều sấy nguyên


vỏ lụa Đắk Lắk 200
gram 87 52 74 68 75 81 84 71 52 39 72 89

Hạt điều sấy nguyên


vỏ lụa Đắk Lắk 250
gram 121 72 103 96 105 114 118 99 73 55 101 125

Hạt điều sấy nguyên


vỏ lụa Đắk Lắk 300
gram 173 103 148 137 150 162 168 141 104 79 144 178

Hạt điều sấy nguyên


vỏ lụa Đắk Lắk 400
gram 260 155 221 205 225 244 252 212 156 118 216 267

Hạt điều sấy nguyên


vỏ lụa Đắk Lắk 500
gram 692 412 591 546 601 650 672 566 416 315 576 713

Hạt điều sấy nguyên


vỏ lụa Đắk Lắk 1000
gram 346 206 295 273 300 325 336 283 208 157 288 357

Hạt điều sấy nguyên


vỏ lụa Bình Phước
100 gram 35 21 30 27 30 32 34 28 21 16 29 36

Hạt điều sấy nguyên


vỏ lụa Bình Phước
200 gram 58 34 49 46 50 54 56 47 35 26 48 59

Hạt điều sấy nguyên


vỏ lụa Bình Phước
250 gram 81 48 69 64 70 76 78 66 48 37 67 83

Hạt điều sấy nguyên


vỏ lụa Bình Phước
300 gram 115 69 98 91 100 108 112 94 69 52 96 119

Hạt điều sấy nguyên


vỏ lụa Bình Phước
400 gram 173 103 148 137 150 162 168 141 104 79 144 178

26
Hạt điều sấy nguyên
vỏ lụa Bình Phước
500 gram 461 275 394 364 401 433 448 377 277 210 384 475

Hạt điều sấy nguyên


vỏ lụa Bình Phước
1000 gram 231 137 197 182 200 217 224 189 139 105 192 238

Hạt điều sấy không


vỏ lụa Đắk Lắk 100
gram 31 19 27 25 27 29 30 25 19 14 26 32

Hạt điều sấy không


vỏ lụa Đắk Lắk 200
gram 52 31 44 41 45 49 50 42 31 24 43 53

Hạt điều sấy không


vỏ lụa Đắk Lắk 250
gram 73 43 62 57 63 68 71 59 44 33 60 75

Hạt điều sấy không


vỏ lụa Đắk Lắk 300
gram 104 62 89 82 90 97 101 85 62 47 86 107

Hạt điều sấy không


vỏ lụa Đắk Lắk 400
gram 156 93 133 123 135 146 151 127 94 71 130 160

Hạt điều sấy không


vỏ lụa Đắk Lắk 500
gram 415 247 354 328 361 390 403 340 249 189 345 428

Hạt điều sấy không


vỏ lụa Đắk Lắk 1000
gram 208 124 177 164 180 195 202 170 125 94 173 214

Hạt điều sấy không


vỏ lụa Bình Phước
100 gram 21 12 18 16 18 19 20 17 12 9 17 21

Hạt điều sấy không


vỏ lụa Bình Phước
200 gram 35 21 30 27 30 32 34 28 21 16 29 36

Hạt điều sấy không


vỏ lụa Bình Phước
250 gram 48 29 41 38 42 45 47 40 29 22 40 50

27
Hạt điều sấy không
vỏ lụa Bình Phước
300 gram 69 41 59 55 60 65 67 57 42 31 58 71

Hạt điều sấy không


vỏ lụa Bình Phước
400 gram 104 62 89 82 90 97 101 85 62 47 86 107

Hạt điều sấy không


vỏ lụa Bình Phước
500 gram 277 165 236 218 240 260 269 226 166 126 230 285

Hạt điều sấy không


vỏ lụa Bình Phước
1000 gram 138 82 118 109 120 130 134 113 83 63 115 143

Hạt hạnh nhân sấy


nguyên vỏ lụa 100
gram 132 77 88 63 72 77 105 105 76 74 139 137

Hạt hạnh nhân sấy


nguyên vỏ lụa 200
gram 220 128 147 105 120 129 175 175 127 123 232 228

Hạt hạnh nhân sấy


nguyên vỏ lụa 250
gram 308 179 206 148 168 180 245 245 177 172 325 319

Hạt hạnh nhân sấy


nguyên vỏ lụa 300
gram 439 256 295 211 241 257 350 350 254 245 465 455

Hạt hạnh nhân sấy


nguyên vỏ lụa 400
gram 659 384 442 316 361 386 525 524 380 368 697 683

Hạt hạnh nhân sấy


nguyên vỏ lụa 500
gram 1.758 1.024 1.178 844 962 1.030 1.400 1.399 1.014 981 1.860 1.820

Hạt hạnh nhân sấy


nguyên vỏ lụa 1000
gram 879 512 589 422 481 515 700 699 507 491 930 910

Hạt hạnh nhân sấy


không vỏ lụa 100
gram 73 43 49 35 40 43 58 58 42 41 77 76

Hạt hạnh nhân sấy


không vỏ lụa 200
gram 122 71 82 59 67 72 97 97 70 68 129 126

Hạt hạnh nhân sấy


không vỏ lụa 250
gram 171 100 115 82 94 100 136 136 99 95 181 177

244 142 164 117 134 143 194 194 141 136 258 253
Hạt hạnh nhân sấy

28
không vỏ lụa 300
gram

Hạt hạnh nhân sấy


không vỏ lụa 400
gram 366 213 245 176 200 215 292 291 211 204 387 379

Hạt hạnh nhân sấy


không vỏ lụa 500
gram 977 569 654 469 534 572 778 777 563 545 1.033 1.011

Hạt hạnh nhân sấy


không vỏ lụa 1000
gram 488 285 327 234 267 286 389 389 282 273 517 506

Hạt hạnh nhân sấy


cắt lát 100 gram 88 51 59 42 48 51 70 70 51 49 93 91

Hạt hạnh nhân sấy


cắt lát 200 gram 146 85 98 70 80 86 117 117 85 82 155 152

Hạt hạnh nhân sấy


cắt lát 250 gram 205 119 137 98 112 120 163 163 118 114 217 212

Hạt hạnh nhân sấy


cắt lát 300 gram 293 171 196 141 160 172 233 233 169 164 310 303

Hạt hạnh nhân sấy


cắt lát 400 gram 439 256 295 211 241 257 350 350 254 245 465 455

Hạt hạnh nhân sấy


cắt lát 500 gram 1.172 683 785 562 641 686 933 932 676 654 1.240 1.213

Hạt hạnh nhân sấy


cắt lát 1000 gram 586 341 393 281 321 343 467 466 338 327 620 607

Macca sấy nguyên


vỏ 100 gram 231 137 197 182 200 173 179 151 139 131 240 238

Macca sấy nguyên


vỏ 200 gram 346 206 295 273 300 260 269 226 208 197 360 357

Macca sấy nguyên


vỏ 250 gram 346 206 295 273 300 260 269 226 208 197 360 357

Macca sấy nguyên


vỏ 300 gram 461 275 394 364 401 346 358 302 277 262 480 475

Macca sấy nguyên


vỏ 400 gram 461 275 394 364 401 346 358 302 277 262 480 475

29
Macca sấy nguyên
vỏ 500 gram 1.154 687 984 910 1.002 866 896 755 693 656 1.199 1.188

Macca sấy nguyên


vỏ 1000 gram 692 412 591 546 601 520 537 453 416 393 720 713

Macca Nhân
nguyên hạt 100
gram 231 137 197 182 200 173 179 151 139 131 240 238

Macca Nhân
nguyên hạt 200
gram 346 206 295 273 300 260 269 226 208 197 360 357

Macca Nhân
nguyên hạt 250
gram 346 206 295 273 300 260 269 226 208 197 360 357

Macca Nhân
nguyên hạt 300
gram 346 206 295 273 300 260 269 226 208 197 360 357

Macca Nhân
nguyên hạt 400
gram 461 275 394 364 401 346 358 302 277 262 480 475

Macca Nhân
nguyên hạt 500
gram 1.384 825 1.181 1.092 1.202 1.039 1.075 905 831 787 1.439 1.426

Macca Nhân
nguyên hạt 1000
gram 692 412 591 546 601 520 537 453 416 393 720 713

Macca Nhân vỡ đôi


100 gram 231 137 197 182 200 173 179 151 139 131 240 238

Macca Nhân vỡ đôi


200 gram 346 206 295 273 300 260 269 226 208 197 360 357

Macca Nhân vỡ đôi


250 gram 346 206 295 273 300 260 269 226 208 197 360 357

Macca Nhân vỡ đôi


300 gram 461 275 394 364 401 346 358 302 277 262 480 475

Macca Nhân vỡ đôi


400 gram 692 412 591 546 601 520 537 453 416 393 720 713

Macca Nhân vỡ đôi


500 gram 346 206 295 273 300 260 269 226 208 197 360 357

Macca Nhân vỡ đôi


1000 gram 231 137 197 182 200 173 179 151 139 131 240 238

Macca Nhân nướng


mật ong 100 gram 115 69 98 91 100 87 90 75 69 66 120 119

30
Macca Nhân nướng
mật ong 200 gram 231 137 197 182 200 173 179 151 139 131 240 238

Macca Nhân nướng


mật ong 250 gram 115 69 98 91 100 87 90 75 69 66 120 119

Macca Nhân nướng


mật ong 300 gram 231 137 197 182 200 173 179 151 139 131 240 238

Macca Nhân nướng


mật ong 400 gram 115 69 98 91 100 87 90 75 69 66 120 119

Macca Nhân nướng


mật ong 500 gram 231 137 197 182 200 173 179 151 139 131 240 238

Macca Nhân nướng


mật ong 1000 gram 346 206 295 273 300 260 269 226 208 197 360 357

Nhân hạt bí xanh


truyền thống 100
gram 577 344 394 364 401 433 448 377 277 262 480 594

Nhân hạt bí xanh


truyền thống 200
gram 173 103 118 109 120 130 134 113 83 79 144 178

Nhân hạt bí xanh


truyền thống 250
gram 808 481 551 510 561 606 627 528 388 367 672 832

Nhân hạt bí xanh


truyền thống 300
gram 173 103 118 109 120 130 134 113 83 79 144 178

Nhân hạt bí xanh


truyền thống 400
gram 231 137 157 146 160 173 179 151 111 105 192 238

Nhân hạt bí xanh


truyền thống 500
gram 404 241 276 255 280 303 314 264 194 184 336 416

Nhân hạt bí xanh


truyền thống 1000
gram 461 275 315 291 320 346 358 302 222 210 384 475

Nhân hạt bí xanh


Ấn Độ 100 gram 519 309 354 328 361 390 403 340 249 236 432 535

Nhân hạt bí xanh


Ấn Độ 200 gram 58 34 39 36 40 43 45 38 28 26 48 59

Nhân hạt bí xanh


Ấn Độ 250 gram 865 515 591 546 601 650 672 566 416 393 720 891

1.154 687 787 728 801 866 896 755 554 525 960 1.188
Nhân hạt bí xanh

31
Ấn Độ 300 gram

Nhân hạt bí xanh


Ấn Độ 400 gram 173 103 118 109 120 130 134 113 83 79 144 178

Nhân hạt bí xanh


Ấn Độ 500 gram 115 69 79 73 80 87 90 75 55 52 96 119

Nhân hạt bí xanh


Ấn Độ 1000 gram 58 34 39 36 40 43 45 38 28 26 48 59

Đậu phộng rang


muối 100 gram 519 309 354 328 601 650 672 453 333 315 432 535

Đậu phộng rang


muối 200 gram 173 103 118 109 200 217 224 151 111 105 144 178

Đậu phộng rang


muối 250 gram 216 129 148 137 250 271 280 189 139 131 180 223

Đậu phộng rang


muối 300 gram 260 155 177 164 300 325 336 226 166 157 216 267

Đậu phộng rang


muối 400 gram 130 77 89 82 150 162 168 113 83 79 108 134

Đậu phộng rang


muối 500 gram 87 52 59 55 100 108 112 75 55 52 72 89

Đậu phộng rang


muối 1000 gram 865 515 591 546 1.002 1.083 1.120 755 554 525 720 891

Đậu phộng nướng


mật ong 100 gram 87 52 59 55 100 108 112 75 55 52 72 89

Đậu phộng nướng


mật ong 200 gram 173 103 118 109 200 217 224 151 111 105 144 178

Đậu phộng nướng


mật ong 250 gram 562 335 384 355 651 704 728 490 360 341 468 579

Đậu phộng nướng


mật ong 300 gram 216 129 148 137 250 271 280 189 139 131 180 223

Đậu phộng nướng


mật ong 400 gram 260 155 177 164 300 325 336 226 166 157 216 267

Đậu phộng nướng


mật ong 500 gram 433 258 295 273 501 541 560 377 277 262 360 446

Đậu phộng nướng


mật ong 1000 gram 346 206 236 218 401 433 448 302 222 210 288 357

32
Hạt mix 4 loại
(Macca, Điều, Hạnh
nhân, Bí) 100 gram 32 19 22 20 22 24 25 21 15 14 26 33

Hạt mix 4 loại


(Macca, Điều, Hạnh
nhân, Bí) 200 gram 53 31 36 34 37 40 41 35 25 24 44 55

Hạt mix 4 loại


(Macca, Điều, Hạnh
nhân, Bí) 250 gram 74 44 51 47 51 56 58 49 35 34 61 76

Hạt mix 4 loại


(Macca, Điều, Hạnh
nhân, Bí) 300 gram 106 62 72 67 73 80 82 71 50 48 87 109

Hạt mix 4 loại


(Macca, Điều, Hạnh
nhân, Bí) 400 gram 159 93 109 101 110 120 123 106 76 72 131 164

Hạt mix 4 loại


(Macca, Điều, Hạnh
nhân, Bí) 500 gram 425 249 289 270 294 319 329 283 201 192 350 436

Hạt mix 4 loại


(Macca, Điều, Hạnh
nhân, Bí) 1000 gram 213 124 145 135 147 159 164 141 101 96 175 218

Hạt mix 4 loại


(Macca, Điều, Hạt
dẻ, Hạnh nhân) 100
gram 20 11 13 12 14 15 15 13 9 9 16 20

Hạt mix 4 loại


(Macca, Điều, Hạt
dẻ, Hạnh nhân) 200
gram 33 19 22 21 23 25 25 22 15 15 27 34

Hạt mix 4 loại


(Macca, Điều, Hạt
dẻ, Hạnh nhân) 250
gram 46 27 31 29 32 34 35 30 22 21 38 47

Hạt mix 4 loại


(Macca, Điều, Hạt
dẻ, Hạnh nhân) 300
gram 65 38 45 42 45 49 51 43 31 29 54 67

Hạt mix 4 loại


(Macca, Điều, Hạt
dẻ, Hạnh nhân) 400
gram 98 57 67 62 68 74 76 65 46 44 81 101

33
Hạt mix 4 loại
(Macca, Điều, Hạt
dẻ, Hạnh nhân) 500
gram 262 153 178 166 181 196 202 174 124 118 215 269

Hạt mix 4 loại


(Macca, Điều, Hạt
dẻ, Hạnh nhân)
1000 gram 131 77 89 83 90 98 101 87 62 59 108 134

Hạt mix 5 loại


(Macca, Điều, Hạnh
nhân, Bí, Dẻ) 500
gram 785 459 534 498 542 589 607 522 372 354 646 806

Hạt mix 5 loại


(Macca, Điều, Hạnh
nhân, Bí, Dẻ) 1000
gram 523 306 356 332 361 392 405 348 248 236 430 537

Hạt mix 5 loại


(Macca, Điều, Hạnh
nhân, Dẻ, Óc chó)
500 gram 441 258 301 280 305 331 341 294 209 199 363 453

Hạt mix 5 loại


(Macca, Điều, Hạnh
nhân, Dẻ, Óc chó)
1000 gram 294 172 200 187 203 221 228 196 139 133 242 302

Hạt mix 5 loại


(Macca, Điều, Hạnh
nhân, Bí, Óc chó)
500 gram 294 172 200 187 203 221 228 196 139 133 242 302

Hạt mix 5 loại


(Macca, Điều, Hạnh
nhân, Bí, Óc chó)
1000 gram 196 115 134 125 136 147 152 130 93 88 161 201

Hạt Mix 2 loại óc


chó và hạnh nhân
100 gram 29 17 20 19 20 22 23 20 14 13 24 30

Hạt Mix 2 loại óc


chó và hạnh nhân
200 gram 49 29 33 31 34 37 38 33 23 22 40 50

Hạt Mix 2 loại óc


chó và hạnh nhân
250 gram 69 40 47 44 47 52 53 46 33 31 56 71

Hạt Mix 2 loại óc


chó và hạnh nhân
300 gram 98 57 67 62 68 74 76 65 46 44 81 101

Hạt Mix 2 loại óc 147 86 100 93 102 110 114 98 70 66 121 151

34
chó và hạnh nhân
400 gram

Hạt Mix 2 loại óc


chó và hạnh nhân
500 gram 392 230 267 249 271 294 303 261 186 177 323 403

Hạt Mix 2 loại óc


chó và hạnh nhân
1000 gram 196 115 134 125 136 147 152 130 93 88 161 201

Hạt Mix 2 loại hạt


dẻ và hạnh nhân
100 gram 27 16 18 17 19 20 21 18 13 12 22 28

Hạt Mix 2 loại hạt


dẻ và hạnh nhân
200 gram 45 26 31 29 31 34 35 30 21 20 37 46

Hạt Mix 2 loại hạt


dẻ và hạnh nhân
250 gram 63 37 43 40 43 47 49 42 30 28 52 65

Hạt Mix 2 loại hạt


dẻ và hạnh nhân
300 gram 90 53 61 57 62 67 70 60 43 41 74 92

Hạt Mix 2 loại hạt


dẻ và hạnh nhân
400 gram 135 79 92 86 93 101 104 90 64 61 111 139

Hạt Mix 2 loại hạt


dẻ và hạnh nhân
500 gram 360 211 245 228 248 270 278 239 170 162 296 369

Hạt Mix 2 loại hạt


dẻ và hạnh nhân
1000 gram 180 105 122 114 124 135 139 120 85 81 148 185

Hạt Mix 2 loại óc


chó và macca 100
gram 12 7 8 8 8 9 9 8 6 6 10 13

Hạt Mix 2 loại óc


chó và macca 200
gram 20 12 14 13 14 15 16 14 10 9 17 21

Hạt Mix 2 loại óc


chó và macca 250
gram 29 17 19 18 20 21 22 19 14 13 24 29

Hạt Mix 2 loại óc


chó và macca 300
gram 41 24 28 26 28 31 32 27 19 18 34 42

Hạt Mix 2 loại óc


chó và macca 400
gram 61 36 42 39 42 46 47 41 29 28 50 63

Hạt Mix 2 loại óc


164 96 111 104 113 123 126 109 77 74 134 168
chó và macca 500

35
gram

Hạt Mix 2 loại óc


chó và macca 1000
gram 82 48 56 52 56 61 63 54 39 37 67 84

Hạt Mix 2 loại hạt


dẻ và macca 100
gram 10 6 7 6 7 7 8 7 5 4 8 10

Hạt Mix 2 loại hạt


dẻ và macca 200
gram 16 10 11 10 11 12 13 11 8 7 13 17

Hạt Mix 2 loại hạt


dẻ và macca 250
gram 23 13 16 15 16 17 18 15 11 10 19 24

Hạt Mix 2 loại hạt


dẻ và macca 300
gram 33 19 22 21 23 25 25 22 15 15 27 34

Hạt Mix 2 loại hạt


dẻ và macca 400
gram 49 29 33 31 34 37 38 33 23 22 40 50

Hạt Mix 2 loại hạt


dẻ và macca 500
gram 131 77 89 83 90 98 101 87 62 59 108 134

Hạt Mix 2 loại hạt


dẻ và macca 1000
gram 65 38 45 42 45 49 51 43 31 29 54 67

Hạt Mix 2 loại hạnh


nhân và macca 100
gram 2 1 2 2 2 2 2 2 1 1 2 3

Hạt Mix 2 loại hạnh


nhân và macca 200
gram 4 2 3 3 3 3 3 3 2 2 3 4

Hạt Mix 2 loại hạnh


nhân và macca 250
gram 6 3 4 4 4 4 4 4 3 3 5 6

Hạt Mix 2 loại hạnh


nhân và macca 300
gram 8 5 6 5 6 6 6 5 4 4 7 8

Hạt Mix 2 loại hạnh


nhân và macca 400
gram 12 7 8 8 8 9 9 8 6 6 10 13

Hạt Mix 2 loại hạnh


nhân và macca 500
gram 33 19 22 21 23 25 25 22 15 15 27 34

36
Hạt Mix 2 loại hạnh
nhân và macca 1000
gram 16 10 11 10 11 12 13 11 8 7 13 17

Hạt Mix 3 loại óc


chó, hạnh nhân và
hạt dẻ 100 gram 25 14 17 16 17 18 19 16 12 11 20 25

Hạt Mix 3 loại óc


chó, hạnh nhân và
hạt dẻ 200 gram 41 24 28 26 28 31 32 27 19 18 34 42

Hạt Mix 3 loại óc


chó, hạnh nhân và
hạt dẻ 250 gram 57 33 39 36 40 43 44 38 27 26 47 59

Hạt Mix 3 loại óc


chó, hạnh nhân và
hạt dẻ 300 gram 82 48 56 52 56 61 63 54 39 37 67 84

Hạt Mix 3 loại óc


chó, hạnh nhân và
hạt dẻ 400 gram 123 72 84 78 85 92 95 82 58 55 101 126

Hạt Mix 3 loại óc


chó, hạnh nhân và
hạt dẻ 500 gram 327 191 223 208 226 245 253 217 155 147 269 336

Hạt Mix 3 loại óc


chó, hạnh nhân và
hạt dẻ 1000 gram 164 96 111 104 113 123 126 109 77 74 134 168

Hạt Mix3 loại óc


chó, hạnh nhân và
hạt điều 100 gram 7 4 5 5 5 6 6 5 3 3 6 8

Hạt Mix3 loại óc


chó, hạnh nhân và
hạt điều 200 gram 12 7 8 8 8 9 9 8 6 6 10 13

Hạt Mix3 loại óc


chó, hạnh nhân và
hạt điều 250 gram 17 10 12 11 12 13 13 11 8 8 14 18

Hạt Mix3 loại óc


chó, hạnh nhân và
hạt điều 300 gram 25 14 17 16 17 18 19 16 12 11 20 25

37
Hạt Mix3 loại óc
chó, hạnh nhân và
hạt điều 400 gram 37 22 25 23 25 28 28 24 17 17 30 38

Hạt Mix3 loại óc


chó, hạnh nhân và
hạt điều 500 gram 98 57 67 62 68 74 76 65 46 44 81 101

Hạt Mix3 loại óc


chó, hạnh nhân và
hạt điều 1000 gram 49 29 33 31 34 37 38 33 23 22 40 50

Hạt Mix 3 loại óc


chó, hạnh nhân và
Macca 100 gram 5 3 3 3 3 4 4 3 2 2 4 5

Hạt Mix 3 loại óc


chó, hạnh nhân và
Macca 200 gram 8 5 6 5 6 6 6 5 4 4 7 8

Hạt Mix 3 loại óc


chó, hạnh nhân và
Macca 250 gram 11 7 8 7 8 9 9 8 5 5 9 12

Hạt Mix 3 loại óc


chó, hạnh nhân và
Macca 300 gram 16 10 11 10 11 12 13 11 8 7 13 17

Hạt Mix 3 loại óc


chó, hạnh nhân và
Macca 400 gram 25 14 17 16 17 18 19 16 12 11 20 25

Hạt Mix 3 loại óc


chó, hạnh nhân và
Macca 500 gram 65 38 45 42 45 49 51 43 31 29 54 67

Hạt Mix 3 loại óc


chó, hạnh nhân và
Macca 1000 gram 33 19 22 21 23 25 25 22 15 15 27 34

Óc chó Chandler
nguyên vỏ 100 gram 106 63 54 50 55 40 62 69 63 60 110 109

Óc chó Chandler
nguyên vỏ 200 gram 317 189 162 150 165 119 185 207 190 180 330 327

Óc chó Chandler
nguyên vỏ 250 gram 106 63 54 50 55 40 62 69 63 60 110 109

38
Óc chó Chandler
nguyên vỏ 300 gram 106 63 54 50 55 40 62 69 63 60 110 109

Óc chó Chandler
nguyên vỏ 400 gram 212 126 108 100 110 79 123 138 127 120 220 218

Óc chó Chandler
nguyên vỏ 500 gram 106 63 54 50 55 40 62 69 63 60 110 109

Óc chó Chandler
nguyên vỏ 1000
gram 846 504 433 401 441 318 493 553 508 481 880 872

Óc chó Chandler
tách vỏ 100 gram 106 63 54 50 55 40 62 69 63 60 110 109

Óc chó Chandler
tách vỏ 200 gram 106 63 54 50 55 40 62 69 63 60 110 109

Óc chó Chandler
tách vỏ 250 gram 106 63 54 50 55 40 62 69 63 60 110 109

Óc chó Chandler
tách vỏ 300 gram 106 63 54 50 55 40 62 69 63 60 110 109

Óc chó Chandler
tách vỏ 400 gram 106 63 54 50 55 40 62 69 63 60 110 109

Óc chó Chandler
tách vỏ 500 gram 106 63 54 50 55 40 62 69 63 60 110 109

Óc chó Chandler
tách vỏ 1000 gram 212 126 108 100 110 79 123 138 127 120 220 218

Óc chó Hartly
nguyên vỏ 100 gram 106 63 54 50 55 40 62 69 63 60 110 109

Óc chó Hartly
nguyên vỏ 200 gram 106 63 54 50 55 40 62 69 63 60 110 109

Óc chó Hartly
nguyên vỏ 250 gram 317 189 162 150 165 119 185 207 190 180 330 327

Óc chó Hartly
nguyên vỏ 300 gram 106 63 54 50 55 40 62 69 63 60 110 109

Óc chó Hartly
nguyên vỏ 400 gram 317 189 162 150 165 119 185 207 190 180 330 327

Óc chó Hartly
nguyên vỏ 500 gram 212 126 108 100 110 79 123 138 127 120 220 218

Óc chó Hartly 317 189 162 150 165 119 185 207 190 180 330 327

39
nguyên vỏ 1000
gram

Óc chó Hartly tách


vỏ 100 gram 635 378 325 300 331 238 369 415 381 361 660 654

Óc chó Hartly tách


vỏ 200 gram 317 189 162 150 165 119 185 207 190 180 330 327

Óc chó Hartly tách


vỏ 250 gram 212 126 108 100 110 79 123 138 127 120 220 218

Óc chó Hartly tách


vỏ 300 gram 529 315 271 250 275 198 308 346 317 301 550 545

Óc chó Hartly tách


vỏ 400 gram 212 126 108 100 110 79 123 138 127 120 220 218

Óc chó Hartly tách


vỏ 500 gram 106 63 54 50 55 40 62 69 63 60 110 109

Óc chó Hartly tách


vỏ 1000 gram 317 189 162 150 165 119 185 207 190 180 330 327

Óc chó Vina nguyên


vỏ 100 gram 106 63 54 50 55 40 62 69 63 60 110 109

Óc chó Vina nguyên


vỏ 200 gram 212 126 108 100 110 79 123 138 127 120 220 218

Óc chó Vina nguyên


vỏ 250 gram 106 63 54 50 55 40 62 69 63 60 110 109

Óc chó Vina nguyên


vỏ 300 gram 106 63 54 50 55 40 62 69 63 60 110 109

Óc chó Vina nguyên


vỏ 400 gram 106 63 54 50 55 40 62 69 63 60 110 109

Óc chó Vina nguyên


vỏ 500 gram 106 63 54 50 55 40 62 69 63 60 110 109

Óc chó Vina nguyên


vỏ 1000 gram 317 189 162 150 165 119 185 207 190 180 330 327

Óc chó Vina tách vỏ


100 gram 106 63 54 50 55 40 62 69 63 60 110 109

Óc chó Vina tách vỏ


200 gram 212 126 108 100 110 79 123 138 127 120 220 218

Óc chó Vina tách vỏ


250 gram 106 63 54 50 55 40 62 69 63 60 110 109

Óc chó Vina tách vỏ 106 63 54 50 55 40 62 69 63 60 110 109

40
300 gram

Óc chó Vina tách vỏ


400 gram 106 63 54 50 55 40 62 69 63 60 110 109

Óc chó Vina tách vỏ


500 gram 106 63 54 50 55 40 62 69 63 60 110 109

Óc chó Vina tách vỏ


1000 gram 317 189 162 150 165 119 185 207 190 180 330 327

Óc chó Tulare
nguyên vỏ 100 gram 106 63 54 50 55 40 62 69 63 60 110 109

Óc chó Tulare
nguyên vỏ 200 gram 212 126 108 100 110 79 123 138 127 120 220 218

Óc chó Tulare
nguyên vỏ 250 gram 106 63 54 50 55 40 62 69 63 60 110 109

Óc chó Tulare
nguyên vỏ 300 gram 106 63 54 50 55 40 62 69 63 60 110 109

Óc chó Tulare
nguyên vỏ 400 gram 106 63 54 50 55 40 62 69 63 60 110 109

Óc chó Tulare
nguyên vỏ 500 gram 106 63 54 50 55 40 62 69 63 60 110 109

Óc chó Tulare
nguyên vỏ 1000
gram 317 189 162 150 165 119 185 207 190 180 330 327

Óc chó Tulare tách


vỏ 100 gram 106 63 54 50 55 40 62 69 63 60 110 109

Óc chó Tulare tách


vỏ 200 gram 212 126 108 100 110 79 123 138 127 120 220 218

Óc chó Tulare tách


vỏ 250 gram 106 63 54 50 55 40 62 69 63 60 110 109

Óc chó Tulare tách


vỏ 300 gram 106 63 54 50 55 40 62 69 63 60 110 109

Óc chó Tulare tách


vỏ 400 gram 106 63 54 50 55 40 62 69 63 60 110 109

Óc chó Tulare tách


vỏ 500 gram 106 63 54 50 55 40 62 69 63 60 110 109

Óc chó Tulare tách


vỏ 1000 gram 212 126 108 100 110 79 123 138 127 120 220 218

216 129 118 109 120 97 101 85 0 59 144 223


Mật ong hoa Bạc

41
Hà 100 ml

Mật ong hoa Bạc


Hà 200 ml 72 43 39 36 40 32 34 28 0 20 48 74

Mật ong hoa Bạc


Hà 250 ml 216 129 118 109 120 97 101 85 0 59 144 223

Mật ong hoa Bạc


Hà 300 ml 72 43 39 36 40 32 34 28 0 20 48 74

Mật ong hoa Bạc


Hà 400 ml 216 129 118 109 120 97 101 85 0 59 144 223

Mật ong hoa Bạc


Hà 500 ml 72 43 39 36 40 32 34 28 0 20 48 74

Mật ong hoa Bạc


Hà 1000 ml 216 129 118 109 120 97 101 85 0 59 144 223

Mật ong hoa Vải


100 ml 87 34 39 55 100 108 90 75 55 52 72 89

Mật ong hoa Vải


200 ml 216 86 98 137 250 271 224 189 139 131 180 223

Mật ong hoa Vải


250 ml 303 120 138 191 351 379 314 264 194 184 252 312

Mật ong hoa Vải


300 ml 260 103 118 164 300 325 269 226 166 157 216 267

Mật ong hoa Vải


400 ml 130 52 59 82 150 162 134 113 83 79 108 134

Mật ong hoa Vải


500 ml 87 34 39 55 100 108 90 75 55 52 72 89

Mật ong hoa Vải


1000 ml 216 86 98 137 250 271 224 189 139 131 180 223

Mật ong hoa Tràm


100 ml 476 189 217 300 551 595 493 415 305 289 396 490

Mật ong hoa Tràm


200 ml 43 17 20 27 50 54 45 38 28 26 36 45

Mật ong hoa Tràm


250 ml 130 52 59 82 150 162 134 113 83 79 108 134

Mật ong hoa Tràm


300 ml 87 34 39 55 100 108 90 75 55 52 72 89

Mật ong hoa Tràm


400 ml 216 86 98 137 250 271 224 189 139 131 180 223

Mật ong hoa Tràm


500 ml 87 34 39 55 100 108 90 75 55 52 72 89

Mật ong hoa Tràm


1000 ml 130 52 59 82 150 162 134 113 83 79 108 134

42
Mật ong hoa Cam
100 ml 130 52 59 82 150 162 168 113 83 79 108 134

Mật ong hoa Cam


200 ml 43 17 20 27 50 54 56 38 28 26 36 45

Mật ong hoa Cam


250 ml 130 52 59 82 150 162 168 113 83 79 108 134

Mật ong hoa Cam


300 ml 87 34 39 55 100 108 112 75 55 52 72 89

Mật ong hoa Cam


400 ml 130 52 59 82 150 162 168 113 83 79 108 134

Mật ong hoa Cam


500 ml 130 52 59 82 150 162 168 113 83 79 108 134

Mật ong hoa Cam


1000 ml 43 17 20 27 50 54 56 38 28 26 36 45

Mật ong hoa Nhãn


100 ml 130 52 59 82 150 162 134 113 83 79 108 134

Mật ong hoa Nhãn


200 ml 87 34 39 55 100 108 90 75 55 52 72 89

Mật ong hoa Nhãn


250 ml 43 17 20 27 50 54 45 38 28 26 36 45

Mật ong hoa Nhãn


300 ml 43 17 20 27 50 54 45 38 28 26 36 45

Mật ong hoa Nhãn


400 ml 87 34 39 55 100 108 90 75 55 52 72 89

Mật ong hoa Nhãn


500 ml 87 34 39 55 100 108 90 75 55 52 72 89

Mật ong hoa Nhãn


1000 ml 43 17 20 27 50 54 45 38 28 26 36 45

Cacao rang ngòi 250


gram 555 341 376 348 405 429 443 340 269 255 481 579

Cacao rang ngòi 300


gram 482 284 327 305 338 365 376 314 229 218 402 496

Cacao rang ngòi 400


gram 417 243 283 266 292 317 325 276 196 187 345 429

Cacao rang ngòi 500


gram 521 321 362 323 348 378 397 343 262 243 431 536

Cacao rang ngòi


1000 gram 438 256 298 278 303 329 339 291 208 197 360 450

Cacao rang nguyên


chất 200 gram 606 374 413 378 434 462 480 375 298 280 522 630

43
Cacao rang nguyên
chất 250 gram 512 305 353 322 343 374 390 344 250 234 418 524

Cacao rang nguyên


chất 300 gram 398 240 274 249 271 294 306 261 195 183 330 409

Cacao rang nguyên


chất 400 gram 458 281 321 284 294 324 342 312 232 214 371 468

Cacao rang nguyên


chất 500 gram 480 294 331 299 327 354 370 312 238 222 400 495

Cacao rang nguyên


chất 1000 gram 512 305 353 322 343 374 390 344 250 234 418 524

Cacao rang thuần


chay 200 gram 683 395 457 439 501 536 545 436 312 304 577 707

Cacao rang thuần


chay 250 gram 378 217 255 242 264 287 294 251 175 168 310 388

Cacao rang thuần


chay 300 gram 441 248 297 284 307 335 341 299 201 195 358 451

Cacao rang thuần


chay 400 gram 546 308 371 350 370 406 416 377 252 242 436 556

Cacao rang thuần


chay 500 gram 598 359 403 378 437 465 477 372 284 271 513 621

Cacao rang thuần


chay 1000 gram 346 197 235 222 238 260 266 236 160 154 280 354

Gạo lứt sấy rong


biển 100 gram 127 75 85 81 93 99 101 80 59 57 109 132

Gạo lứt sấy rong


biển 200 gram 127 75 85 81 93 99 101 80 59 57 109 132

Gạo lứt sấy rong


biển 250 gram 147 85 99 94 107 114 117 95 68 66 124 152

Gạo lứt sấy rong


biển 300 gram 256 154 175 161 181 194 201 164 124 117 216 265

Gạo lứt sấy rong


biển 400 gram 684 412 466 430 482 518 536 438 330 312 576 707

Gạo lứt sấy rong


biển 500 gram 452 279 309 282 321 343 356 283 222 209 387 469

342 206 233 215 241 259 268 219 165 156 288 354
Gạo lứt sấy rong

44
biển 1000 gram

Gạo lứt sấy ngũ cốc


100 gram 192 116 130 121 140 149 153 119 92 88 165 200

Gạo lứt sấy ngũ cốc


200 gram 256 154 175 161 181 194 201 164 124 117 216 265

Gạo lứt sấy ngũ cốc


250 gram 171 103 116 108 121 129 134 109 83 78 144 177

Gạo lứt sấy ngũ cốc


300 gram 386 234 264 242 268 289 300 249 188 177 324 398

Gạo lứt sấy ngũ cốc


400 gram 855 515 582 538 603 647 669 547 413 390 721 884

Gạo lứt sấy ngũ cốc


500 gram 449 268 309 282 304 330 344 299 219 205 369 461

Gạo lứt sấy ngũ cốc


1000 gram 256 154 175 161 181 194 201 164 124 117 216 265

Gạo lứt sấy giòn tẩm


gia vị 200 gram 513 309 349 323 362 388 402 328 248 234 432 530

Gạo lứt sấy giòn tẩm


gia vị 250 gram 684 412 466 430 482 518 536 438 330 312 576 707

Gạo lứt sấy giòn tẩm


gia vị 300 gram 256 154 175 161 181 194 201 164 124 117 216 265

Gạo lứt sấy giòn tẩm


gia vị 400 gram 513 309 349 323 362 388 402 328 248 234 432 530

Gạo lứt sấy giòn tẩm


gia vị 500 gram 256 154 175 161 181 194 201 164 124 117 216 265

Gạo lứt sấy giòn tẩm


gia vị 1000 gram 684 412 466 430 482 518 536 438 330 312 576 707

Gạo lứt sấy giòn


không tẩm gia vị
200 gram 85 51 58 54 60 65 67 55 41 39 72 88

Gạo lứt sấy giòn


không tẩm gia vị
250 gram 171 103 116 108 121 129 134 109 83 78 144 177

Gạo lứt sấy giòn


không tẩm gia vị
300 gram 171 103 116 108 121 129 134 109 83 78 144 177

Gạo lứt sấy giòn


không tẩm gia vị
400 gram 85 51 58 54 60 65 67 55 41 39 72 88

45
Gạo lứt sấy giòn
không tẩm gia vị
500 gram 85 51 58 54 60 65 67 55 41 39 72 88

Gạo lứt sấy giòn


không tẩm gia vị
1000 gram 342 206 233 215 241 259 268 219 165 156 288 354

Bánh gạo lứt chà


bông 100 gram 229 126 156 147 150 167 171 165 105 100 177 231

Bánh gạo lứt chà


bông 200 gram 201 115 137 128 137 149 154 137 94 90 162 205

Bánh gạo lứt chà


bông 250 gram 100 58 68 64 68 75 77 68 47 45 81 102

Bánh gạo lứt chà


bông 300 gram 252 141 171 162 171 188 192 175 115 111 201 256

Bánh gạo lứt chà


bông 400 gram 802 461 546 512 547 598 615 546 375 358 649 820

Bánh gạo lứt chà


bông 500 gram 546 324 371 346 384 414 427 354 260 247 457 563

Bánh gạo lứt chà


bông 1000 gram 1.155 659 785 739 786 861 884 790 538 514 931 1.179

Bánh gạo lứt ăn


kiêng 200 gram 201 115 137 128 137 149 154 137 94 90 162 205

Bánh gạo lứt ăn


kiêng 250 gram 201 115 137 128 137 149 154 137 94 90 162 205

Bánh gạo lứt ăn


kiêng 300 gram 126 75 87 79 81 90 94 87 62 58 100 128

Bánh gạo lứt ăn


kiêng 400 gram 277 158 190 177 184 203 209 194 130 124 220 282

Bánh gạo lứt ăn


kiêng 500 gram 401 230 273 256 273 299 307 273 188 179 324 410

Bánh gạo lứt ăn


kiêng 1000 gram 525 303 356 335 363 395 406 352 245 235 429 538

Bánh gạo lứt mix


hạt 100 gram 100 58 68 64 68 75 77 68 47 45 81 102

Bánh gạo lứt mix


hạt 200 gram 201 115 137 128 137 149 154 137 94 90 162 205

Bánh gạo lứt mix


hạt 250 gram 201 115 137 128 137 149 154 137 94 90 162 205

Bánh gạo lứt mix


hạt 300 gram 201 115 137 128 137 149 154 137 94 90 162 205

Bánh gạo lứt mix


hạt 400 gram 201 115 137 128 137 149 154 137 94 90 162 205

46
Bánh gạo lứt mix
hạt 500 gram 602 346 410 384 410 448 461 410 282 269 487 615

Bánh gạo lứt mix


hạt 1000 gram 401 230 273 256 273 299 307 273 188 179 324 410

Bánh gạo lứt rong


biển mix hạt 200
gram 201 115 137 128 137 149 154 137 94 90 162 205

Bánh gạo lứt rong


biển mix hạt 250
gram 100 58 68 64 68 75 77 68 47 45 81 102

Bánh gạo lứt rong


biển mix hạt 300
gram 201 115 137 128 137 149 154 137 94 90 162 205

Bánh gạo lứt rong


biển mix hạt 400
gram 201 115 137 128 137 149 154 137 94 90 162 205

Bánh gạo lứt rong


biển mix hạt 500
gram 201 115 137 128 137 149 154 137 94 90 162 205

Bánh gạo lứt rong


biển mix hạt 1000
gram 201 115 137 128 137 149 154 137 94 90 162 205

Bánh gạo lứt ngũ


cốc 100 gram 201 115 137 128 137 149 154 137 94 90 162 205

Bánh gạo lứt ngũ


cốc 200 gram 301 173 205 192 205 224 231 205 141 134 243 307

Bánh gạo lứt ngũ


cốc 250 gram 201 115 137 128 137 149 154 137 94 90 162 205

Bánh gạo lứt ngũ


cốc 300 gram 301 173 205 192 205 224 231 205 141 134 243 307

Bánh gạo lứt ngũ


cốc 400 gram 201 115 137 128 137 149 154 137 94 90 162 205

Bánh gạo lứt ngũ


cốc 500 gram 501 288 341 320 342 374 384 342 235 224 406 512

Bánh gạo lứt ngũ


cốc 1000 gram 301 173 205 192 205 224 231 205 141 134 243 307

Viên Tinh Bột Nghệ


Mật Ong Hena 200
gram 50 29 34 31 33 36 38 34 24 23 40 51

Viên Tinh Bột Nghệ


Mật Ong Hena 250
gram 50 29 34 31 33 36 38 34 24 23 40 51

Viên Tinh Bột Nghệ


100 59 69 63 66 72 75 68 48 45 80 102
Mật Ong Hena 300

47
gram

Viên Tinh Bột Nghệ


Mật Ong Hena 500
gram 199 118 138 126 132 145 151 137 97 91 161 204

Viên Tinh Bột Nghệ


Mật Ong Hena 1000
gram 100 59 69 63 66 72 75 68 48 45 80 102

Viên Tinh Bột Nghệ


Mật Ong Ladoga
200 gram 50 29 34 31 33 36 38 34 24 23 40 51

Viên Tinh Bột Nghệ


Mật Ong Ladoga
250 gram 50 29 34 31 33 36 38 34 24 23 40 51

Viên Tinh Bột Nghệ


Mật Ong Ladoga
300 gram 50 29 34 31 33 36 38 34 24 23 40 51

Viên Tinh Bột Nghệ


Mật Ong Ladoga
500 gram 100 59 69 63 66 72 75 68 48 45 80 102

Viên Tinh Bột Nghệ


Mật Ong Ladoga
1000 gram 100 59 69 63 66 72 75 68 48 45 80 102

Viên Tinh Bột Nghệ


Mật Ong Mộc Sắc
200 gram 50 29 34 31 33 36 38 34 24 23 40 51

Viên Tinh Bột Nghệ


Mật Ong Mộc Sắc
250 gram 50 29 34 31 33 36 38 34 24 23 40 51

Viên Tinh Bột Nghệ


Mật Ong Mộc Sắc
300 gram 100 59 69 63 66 72 75 68 48 45 80 102

Viên Tinh Bột Nghệ


Mật Ong Mộc Sắc
500 gram 249 147 172 157 165 181 188 171 121 113 201 254

Viên Tinh Bột Nghệ


Mật Ong Mộc Sắc
1000 gram 150 88 103 94 99 109 113 103 72 68 120 153

48
Viên tinh nghệ sữa
ong chúa Quê Việt
200 gram 50 29 34 31 33 36 38 34 24 23 40 51

Viên tinh nghệ sữa


ong chúa Quê Việt
250 gram 50 29 34 31 33 36 38 34 24 23 40 51

Viên tinh nghệ sữa


ong chúa Quê Việt
300 gram 100 59 69 63 66 72 75 68 48 45 80 102

Viên tinh nghệ sữa


ong chúa Quê Việt
500 gram 199 118 138 126 132 145 151 137 97 91 161 204

Viên tinh nghệ sữa


ong chúa Quê Việt
1000 gram 150 88 103 94 99 109 113 103 72 68 120 153

Viên tinh nghệ sữa


ong chúa Honey
Land 200 gram 50 29 34 31 33 36 38 34 24 23 40 51

Viên tinh nghệ sữa


ong chúa Honey
Land 250 gram 50 29 34 31 33 36 38 34 24 23 40 51

Viên tinh nghệ sữa


ong chúa Honey
Land 300 gram 100 59 69 63 66 72 75 68 48 45 80 102

Viên tinh nghệ sữa


ong chúa Honey
Land 500 gram 150 88 103 94 99 109 113 103 72 68 120 153

Viên tinh nghệ sữa


ong chúa Honey
Land 1000 gram 100 59 69 63 66 72 75 68 48 45 80 102

Viên tinh nghệ sữa


ong chúa Thuận
Thiên 200 gram 50 29 34 31 33 36 38 34 24 23 40 51

Viên tinh nghệ sữa


ong chúa Thuận
Thiên 250 gram 50 29 34 31 33 36 38 34 24 23 40 51

49
Viên tinh nghệ sữa
ong chúa Thuận
Thiên 300 gram 100 59 69 63 66 72 75 68 48 45 80 102

Viên tinh nghệ sữa


ong chúa Thuận
Thiên 500 gram 249 147 172 157 165 181 188 171 121 113 201 254

Viên tinh nghệ sữa


ong chúa Thuận
Thiên 1000 gram 150 88 103 94 99 109 113 103 72 68 120 153

Viên tinh nghệ sữa


ong chúa vị trà xanh
Thuận Thiên 200
gram 50 29 34 31 33 36 38 34 24 23 40 51

Viên tinh nghệ sữa


ong chúa vị trà xanh
Thuận Thiên 250
gram 50 29 34 31 33 36 38 34 24 23 40 51

Viên tinh nghệ sữa


ong chúa vị trà xanh
Thuận Thiên 300
gram 100 59 69 63 66 72 75 68 48 45 80 102

Viên tinh nghệ sữa


ong chúa vị trà xanh
Thuận Thiên 500
gram 150 88 103 94 99 109 113 103 72 68 120 153

Viên tinh nghệ sữa


ong chúa vị trà xanh
Thuận Thiên 1000
gram 100 59 69 63 66 72 75 68 48 45 80 102

Viên tinh nghệ sữa


ong chúa vị cacao
Thuận Thiên 200
gram 50 29 34 31 33 36 38 34 24 23 40 51

Viên tinh nghệ sữa


ong chúa vị cacao
Thuận Thiên 250
gram 50 29 34 31 33 36 38 34 24 23 40 51

Viên tinh nghệ sữa


ong chúa vị cacao
Thuận Thiên 300
gram 100 59 69 63 66 72 75 68 48 45 80 102

Viên tinh nghệ sữa


ong chúa vị cacao
Thuận Thiên 500
gram 150 88 103 94 99 109 113 103 72 68 120 153

50
Viên tinh nghệ sữa
ong chúa vị cacao
Thuận Thiên 1000
gram 100 59 69 63 66 72 75 68 48 45 80 102

Viên tinh nghệ sữa


ong chúa mix 3 vị
Thuận Thiên 200
gram 50 29 34 31 33 36 38 34 24 23 40 51

Viên tinh nghệ sữa


ong chúa mix 3 vị
Thuận Thiên 250
gram 50 29 34 31 33 36 38 34 24 23 40 51

Viên tinh nghệ sữa


ong chúa mix 3 vị
Thuận Thiên 300
gram 100 59 69 63 66 72 75 68 48 45 80 102

Viên tinh nghệ sữa


ong chúa mix 3 vị
Thuận Thiên 500
gram 249 147 172 157 165 181 188 171 121 113 201 254

Viên tinh nghệ sữa


ong chúa mix 3 vị
Thuận Thiên 1000
gram 150 88 103 94 99 109 113 103 72 68 120 153

Viên tinh nghệ đen


200 gram 50 29 34 31 33 36 38 34 24 23 40 51

Viên tinh nghệ đen


250 gram 50 29 34 31 33 36 38 34 24 23 40 51

Viên tinh nghệ đen


300 gram 100 59 69 63 66 72 75 68 48 45 80 102

Viên tinh nghệ đen


500 gram 150 88 103 94 99 109 113 103 72 68 120 153

Viên tinh nghệ đen


1000 gram 100 59 69 63 66 72 75 68 48 45 80 102

Hạt chia Úc
Absolute Organic
400 gram 229 137 160 142 144 160 169 160 114 106 181 232

Hạt chia Úc
Absolute Organic
500 gram 762 457 534 475 479 533 562 535 381 352 603 774

Hạt chia Úc
Absolute Organic
1000 gram 610 366 427 380 384 426 450 428 305 282 482 619

51
Hạt chia Úc Black
Bag 400 gram 152 91 107 95 96 107 112 107 76 70 121 155

Hạt chia Úc Black


Bag 500 gram 533 320 374 332 336 373 393 374 267 246 422 542

Hạt chia Úc Black


Bag 1000 gram 381 229 267 237 240 266 281 267 191 176 302 387

Hạt chia Úc DK 300


gram 152 91 107 95 96 107 112 107 76 70 121 155

Hạt chia Úc DK 400


gram 305 183 214 190 192 213 225 214 153 141 241 310

Hạt chia Úc DK 500


gram 305 183 214 190 192 213 225 214 153 141 241 310

Hạt chia Úc DK
1000 gram 152 91 107 95 96 107 112 107 76 70 121 155

Hạt chia Úc Lets


Nuts 500 gram 229 137 160 142 144 160 169 160 114 106 181 232

Hạt chia Úc Lets


Nuts 1000 gram 229 137 160 142 144 160 169 160 114 106 181 232

Hạt chia Mỹ Nutiva


500 gram 1.067 640 747 665 671 746 787 749 534 493 844 1.083

Hạt chia Mỹ Nutiva


1000 gram 991 594 694 617 623 692 731 695 496 457 784 1.006

Hạt chia Mỹ Ned


Nature 500 gram 305 183 214 190 192 213 225 214 153 141 241 310

Hạt chia Mỹ Ned


Nature 1000 gram 381 229 267 237 240 266 281 267 191 176 302 387

Hạt chia Mỹ Smile


Nuts 300 gram 381 229 267 237 240 266 281 267 191 176 302 387

Hạt chia Mỹ Smile


Nuts 500 gram 457 274 320 285 288 320 337 321 229 211 362 464

Granola siêu hạt vị


truyền thống 100
gram 78 47 52 49 57 60 62 48 37 35 67 81

Granola siêu hạt vị


truyền thống 200
gram 129 78 87 82 94 100 103 80 62 59 111 134

Granola siêu hạt vị


181 109 122 114 132 140 144 112 86 82 155 188
truyền thống 250

52
gram

Granola siêu hạt vị


truyền thống 300
gram 258 156 174 163 188 201 206 161 123 118 222 269

Granola siêu hạt vị


truyền thống 400
gram 388 234 262 245 283 301 309 241 185 176 333 403

Granola siêu hạt vị


truyền thống 500
gram 1.034 623 698 653 754 803 825 642 492 470 888 1.075

Granola siêu hạt vị


truyền thống 1000
gram 517 311 349 327 377 401 412 321 246 235 444 538

Granola siêu hạt vị


matcha 100 gram 52 31 35 33 38 40 41 32 25 24 44 54

Granola siêu hạt vị


matcha 200 gram 86 52 58 54 63 67 69 54 41 39 74 90

Granola siêu hạt vị


matcha 250 gram 121 73 81 76 88 94 96 75 57 55 104 125

Granola siêu hạt vị


matcha 300 gram 172 104 116 109 126 134 137 107 82 78 148 179

Granola siêu hạt vị


matcha 400 gram 258 156 174 163 188 201 206 161 123 118 222 269

Granola siêu hạt vị


matcha 500 gram 689 415 465 435 503 535 550 428 328 313 592 717

Granola siêu hạt vị


matcha 1000 gram 345 208 233 218 251 268 275 214 164 157 296 358

Granola siêu hạt vị


chocolate 100 gram 47 28 31 29 34 36 37 29 22 21 40 48

Granola siêu hạt vị


chocolate 200 gram 78 47 52 49 57 60 62 48 37 35 67 81

Granola siêu hạt vị


chocolate 250 gram 109 65 73 69 79 84 87 67 52 49 93 113

Granola siêu hạt vị


chocolate 300 gram 155 93 105 98 113 120 124 96 74 71 133 161

53
Granola siêu hạt vị
chocolate 400 gram 233 140 157 147 170 181 186 144 111 106 200 242

Granola siêu hạt vị


chocolate 500 gram 620 374 419 392 452 482 495 385 295 282 533 645

Granola siêu hạt vị


chocolate 1000 gram 310 187 209 196 226 241 247 193 148 141 266 323

Granola siêu hạt vị


mật ong 100 gram 36 22 24 23 26 28 29 22 17 16 31 38

Granola siêu hạt vị


mật ong 200 gram 60 36 41 38 44 47 48 37 29 27 52 63

Granola siêu hạt vị


mật ong 250 gram 84 51 57 53 62 66 67 52 40 38 73 88

Granola siêu hạt vị


mật ong 300 gram 121 73 81 76 88 94 96 75 57 55 104 125

Granola siêu hạt vị


mật ong 400 gram 181 109 122 114 132 140 144 112 86 82 155 188

Granola siêu hạt vị


mật ong 500 gram 482 291 326 305 352 375 385 300 230 219 414 502

Granola siêu hạt vị


mật ong 1000 gram 241 145 163 152 176 187 192 150 115 110 207 251

Granola 100% hạt


và quả vị truyền
thống 100 gram 26 16 17 16 19 20 21 16 12 12 22 27

Granola 100% hạt


và quả vị truyền
thống 200 gram 43 26 29 27 31 33 34 27 21 20 37 45

Granola 100% hạt


và quả vị truyền
thống 250 gram 60 36 41 38 44 47 48 37 29 27 52 63

Granola 100% hạt


và quả vị truyền
thống 300 gram 86 52 58 54 63 67 69 54 41 39 74 90

54
Granola 100% hạt
và quả vị truyền
thống 400 gram 129 78 87 82 94 100 103 80 62 59 111 134

Granola 100% hạt


và quả vị truyền
thống 500 gram 345 208 233 218 251 268 275 214 164 157 296 358

Granola 100% hạt


và quả vị truyền
thống 1000 gram 172 104 116 109 126 134 137 107 82 78 148 179

Granola 50% yến


mạch Úc 100 gram 21 12 14 13 15 16 16 13 10 9 18 22

Granola 50% yến


mạch Úc 200 gram 34 21 23 22 25 27 27 21 16 16 30 36

Granola 50% yến


mạch Úc 250 gram 48 29 33 30 35 37 38 30 23 22 41 50

Granola 50% yến


mạch Úc 300 gram 69 42 47 44 50 54 55 43 33 31 59 72

Granola 50% yến


mạch Úc 400 gram 103 62 70 65 75 80 82 64 49 47 89 108

Granola 50% yến


mạch Úc 500 gram 276 166 186 174 201 214 220 171 131 125 237 287

Granola 50% yến


mạch Úc 1000 gram 138 83 93 87 101 107 110 86 66 63 118 143

3.1.3.2. Kế hoạch chi tiết mức độ dự trữ bảo hiểm của từng đơn vị tồn kho

Tồn kho từ tháng trước của mỗi sản phẩm giao động trong khoảng từ 15-30 sản phẩm; hệ số dự trữ
bảo hiểm 5%. Đảm bảo hàng hóa luôn có sẵn.

3.1.4. Xây dựng hệ thống kiểm soát hàng tồn kho (Establishing a Control System for Managing
Inventory)

 Đồng nhất hệ thống quản lý bán hàng và quản lý tồn kho, từ khâu nhập hàng, sắp xếp, lưu
kho, bảo quản hàng hóa đến xuất hàng. Bám sát và xuyên suốt mức tồn kho của từng đơn vị
SKU, và thiết kế hệ thống tự động hóa trong việc đưa ra số liệu hàng hóa còn tồn trong kho và

55
lượng hàng hóa cần nhập. Kết hợp với việc thường xuyên kiểm tra kho để đối chiếu với số
liệu báo báo.
 Dựa vào số liệu báo cáo kinh doanh và số lượng hàng tồn kho, phân tích nhu cầu, tính thời vụ
của hàng hóa để dự báo và điều chỉnh hàng hóa cho kì tiếp theo.
 Để thuận tiện hơn trong việc phân loại, sắp xếp và tìm kiếm, hàng hóa được dán nhãn, mã
vạch, đính kèm các thông tin về sản phẩm bằng tiếng Việt như: tên nhà sản xuất, thành phần,
giá, kích thước, công dụng, cách dùng, màu sắc, cảnh báo...ngay khi nhập kho theo quy tắc
FIFO (FIFO:Hàng hóa lưu kho nhập trước sẽ xuất trước; phương pháp này phù hợp vì họa cụ
thường có tính thời thượng, những sản phẩm mới ra được chú ý, và tìm kiếm, nên cần được
xuất bán để tránh bị lỗi mốt)
 Nhân viên quản lý cửa hàng quản lý chặt chẽ hoạt động xuất – nhập – tồn kho, thường xuyên
kiểm tra kho hàng và kiểm tra hàng hóa, xác định số lượng tồn kho thực tế so với tồn kho
trong báo cáo. Ngoài ra còn rà soát, kiểm tra lại những hàng hóa bị hỏng, móp méo, suy giảm
chất lượng...để kịp thời báo cáo và xử lý.
 An ninh kho và an toàn kho đảm bảo để hạn chế việc thất thoát và sự cố xảy ra.

3.2. Định giá bán lẻ điện tử (E- Retail Pricing)

3.2.1. Lựa chọn chiến lược giá (Pricing Strategies)

GoodNuts lựa chọn chiến lược định giá cao.

Bởi hạt dinh dưỡng là loại sản phẩm có giá trị cao, nhiều người tin tưởng và sử dụng sản phẩm bởi
nguồn nguyên liệu chất lượng với các loại hạt được nhập từ Đắk Lắk và những lợi ích về sức khỏe
mà sản phẩm này mang lại. Ngoài ra đối tượng khách hàng mà cửa hàng nhắm đến là những người
có thu nhập trung bình khá và đa phần họ chú trọng đến chất lượng hơn là quan tâm đến giá cả. Do
đó, khách hàng sẵn sàng chi trả mức giá cao hơn cho các sản phẩm hạt dinh dưỡng chất lượng cao.

Với chiến lược định giá này giúp tăng cường và củng cố niềm tin của khách hàng đối với sản phẩm,
bởi khách hàng luôn quan niệm rằng một sản phẩm có giá cao thì chất lượng sản phẩm sẽ tốt.

Với sứ mệnh mang đến cho khách hàng không chỉ là một sản phẩm chất lượng mà còn chú trọng
đến trải nghiệm của khách hàng. GoodNuts là dự án kinh doanh theo mô hình truyền thông chuyên

56
nghiệp. Chính vì vậy, các sản phẩm GoodNuts đảm bảo sự chỉnh chu từ bao bì mẫu mã sản phẩm
đến cung cấp các thông tin truyền thông độc đáo sáng tạo hấp dẫn, những chính sách chăm sóc
khách hàng, hậu mãi,.. nhằm có thể đáp ứng nhu cầu của khách hàng một cách tối ưu nhất. Chính
vì vậy lựa chọn chính sách giá cao hơn so với đối thủ để bù đắp chi phí đã bỏ ra.

3.2.2. Cân nhắc các yếu tố trước khi thiết lập các mức giá bán lẻ điện tử (Considerations in
Setting E- Retail Prices)

3.2.2.1. Giá hiện đang được bán bởi các đối thủ cạnh tranh

Nhóm sản phẩm Tên sản phẩm GoodNuts TANU Nuts L'ang Farm

Hạt điều Hạt điều rang muối Đắk Lắk 100 gram 30.000 đ 24.000 đ 25.500 đ

Hạt điều rang muối Đắk Lắk 200 gram 60.000 đ 48.000 đ 51.000 đ

Hạt điều rang muối Đắk Lắk 250 gram 75.000 đ 60.000 đ 63.750 đ

Hạt điều rang muối Đắk Lắk 300 gram 90.000 đ 72.000 đ 76.500 đ

Hạt điều rang muối Đắk Lắk 400 gram 120.000 đ 96.000 đ 102.000 đ

Hạt điều rang muối Đắk Lắk 500 gram 149.000 đ 119.200 đ 126.650 đ

Hạt điều rang muối Đắk Lắk 1000 gram 298.000 đ 238.400 đ 253.300 đ

Hạt điều rang muối Bình Phước 100 gram 30.000 đ 24.000 đ 25.500 đ

Hạt điều rang muối Bình Phước 200 gram 60.000 đ 48.000 đ 51.000 đ

Hạt điều rang muối Bình Phước 250 gram 75.000 đ 60.000 đ 63.750 đ

Hạt điều rang muối Bình Phước 300 gram 90.000 đ 72.000 đ 76.500 đ

Hạt điều rang muối Bình Phước 400 gram 120.000 đ 96.000 đ 102.000 đ

Hạt điều rang muối Bình Phước 500 gram 149.000 đ 119.200 đ 126.650 đ

Hạt điều rang muối Bình Phước 1000 gram 298.000 đ 238.400 đ 253.300 đ

Hạt điều rang bơ Đắk Lắk 100 gram 31.800 đ 25.440 đ 27.030 đ

Hạt điều rang bơ Đắk Lắk 200 gram 63.600 đ 50.880 đ 54.060 đ

57
Hạt điều rang bơ Đắk Lắk 250 gram 79.500 đ 63.600 đ 67.575 đ

Hạt điều rang bơ Đắk Lắk 300 gram 95.400 đ 76.320 đ 81.090 đ

Hạt điều rang bơ Đắk Lắk 400 gram 127.200 đ 101.760 đ 108.120 đ

Hạt điều rang bơ Đắk Lắk 500 gram 159.000 đ 127.200 đ 135.150 đ

Hạt điều rang bơ Đắk Lắk 1000 gram 318.000 đ 254.400 đ 270.300 đ

Hạt điều rang bơ Bình Phước 100 gram 31.800 đ 25.440 đ 27.030 đ

Hạt điều rang bơ Bình Phước 200 gram 63.600 đ 50.880 đ 54.060 đ

Hạt điều rang bơ Bình Phước 250 gram 79.500 đ 63.600 đ 67.575 đ

Hạt điều rang bơ Bình Phước 300 gram 95.400 đ 76.320 đ 81.090 đ

Hạt điều rang bơ Bình Phước 400 gram 127.200 đ 101.760 đ 108.120 đ

Hạt điều rang bơ Bình Phước 500 gram 159.000 đ 127.200 đ 135.150 đ

Hạt điều rang bơ Bình Phước 1000 gram 318.000 đ 254.400 đ 270.300 đ

Hạt điều rang tỏi ớt Đắk Lắk 100 gram 31.800 đ 25.440 đ 27.030 đ

Hạt điều rang tỏi ớt Đắk Lắk 200 gram 63.600 đ 50.880 đ 54.060 đ

Hạt điều rang tỏi ớt Đắk Lắk 250 gram 79.500 đ 63.600 đ 67.575 đ

Hạt điều rang tỏi ớt Đắk Lắk 300 gram 95.400 đ 76.320 đ 81.090 đ

Hạt điều rang tỏi ớt Đắk Lắk 400 gram 127.200 đ 101.760 đ 108.120 đ

Hạt điều rang tỏi ớt Đắk Lắk 500 gram 159.000 đ 127.200 đ 135.150 đ

Hạt điều rang tỏi ớt Đắk Lắk 1000 gram 318.000 đ 254.400 đ 270.300 đ

Hạt điều rang tỏi ớt Bình Phước 100 gram 31.800 đ 25.440 đ 27.030 đ

Hạt điều rang tỏi ớt Bình Phước 200 gram 63.600 đ 50.880 đ 54.060 đ

Hạt điều rang tỏi ớt Bình Phước 250 gram 79.500 đ 63.600 đ 67.575 đ

Hạt điều rang tỏi ớt Bình Phước 300 gram 95.400 đ 76.320 đ 81.090 đ

Hạt điều rang tỏi ớt Bình Phước 400 gram 127.200 đ 101.760 đ 108.120 đ

58
Hạt điều rang tỏi ớt Bình Phước 500 gram 159.000 đ 127.200 đ 135.150 đ

Hạt điều rang tỏi ớt Bình Phước 1000 gram 318.000 đ 254.400 đ 270.300 đ

Hạt điều sấy nguyên vỏ lụa Đắk Lắk 100 gram 30.000 đ 24.000 đ 25.500 đ

Hạt điều sấy nguyên vỏ lụa Đắk Lắk 200 gram 60.000 đ 48.000 đ 51.000 đ

Hạt điều sấy nguyên vỏ lụa Đắk Lắk 250 gram 75.000 đ 60.000 đ 63.750 đ

Hạt điều sấy nguyên vỏ lụa Đắk Lắk 300 gram 90.000 đ 72.000 đ 76.500 đ

Hạt điều sấy nguyên vỏ lụa Đắk Lắk 400 gram 120.000 đ 96.000 đ 102.000 đ

Hạt điều sấy nguyên vỏ lụa Đắk Lắk 500 gram 149.000 đ 119.200 đ 126.650 đ

Hạt điều sấy nguyên vỏ lụa Đắk Lắk 1000


gram 298.000 đ 238.400 đ 253.300 đ

Hạt điều sấy nguyên vỏ lụa Bình Phước 100


gram 30.000 đ 24.000 đ 25.500 đ

Hạt điều sấy nguyên vỏ lụa Bình Phước 200


gram 60.000 đ 48.000 đ 51.000 đ

Hạt điều sấy nguyên vỏ lụa Bình Phước 250


gram 75.000 đ 60.000 đ 63.750 đ

Hạt điều sấy nguyên vỏ lụa Bình Phước 300


gram 90.000 đ 72.000 đ 76.500 đ

Hạt điều sấy nguyên vỏ lụa Bình Phước 400


gram 120.000 đ 96.000 đ 102.000 đ

Hạt điều sấy nguyên vỏ lụa Bình Phước 500


gram 149.000 đ 119.200 đ 126.650 đ

Hạt điều sấy nguyên vỏ lụa Bình Phước 1000


gram 298.000 đ 238.400 đ 253.300 đ

Hạt điều sấy không vỏ lụa Đắk Lắk 100 gram 31.800 đ 25.440 đ 27.030 đ

Hạt điều sấy không vỏ lụa Đắk Lắk 200 gram 63.600 đ 50.880 đ 54.060 đ

Hạt điều sấy không vỏ lụa Đắk Lắk 250 gram 79.500 đ 63.600 đ 67.575 đ

59
Hạt điều sấy không vỏ lụa Đắk Lắk 300 gram 95.400 đ 76.320 đ 81.090 đ

Hạt điều sấy không vỏ lụa Đắk Lắk 400 gram 127.200 đ 101.760 đ 108.120 đ

Hạt điều sấy không vỏ lụa Đắk Lắk 500 gram 159.000 đ 127.200 đ 135.150 đ

Hạt điều sấy không vỏ lụa Đắk Lắk 1000 gram 318.000 đ 254.400 đ 270.300 đ

Hạt điều sấy không vỏ lụa Bình Phước 100


gram 31.800 đ 25.440 đ 27.030 đ

Hạt điều sấy không vỏ lụa Bình Phước 200


gram 63.600 đ 50.880 đ 54.060 đ

Hạt điều sấy không vỏ lụa Bình Phước 250


gram 79.500 đ 63.600 đ 67.575 đ

Hạt điều sấy không vỏ lụa Bình Phước 300


gram 95.400 đ 76.320 đ 81.090 đ

Hạt điều sấy không vỏ lụa Bình Phước 400


gram 127.200 đ 101.760 đ 108.120 đ

Hạt điều sấy không vỏ lụa Bình Phước 500


gram 159.000 đ 127.200 đ 135.150 đ

Hạt điều sấy không vỏ lụa Bình Phước 1000


gram 318.000 đ 254.400 đ 270.300 đ

Hạt hạnh nhân Hạt hạnh nhân sấy nguyên vỏ lụa 100 gram 32.000 đ 25.600 đ 27.200 đ

Hạt hạnh nhân sấy nguyên vỏ lụa 200 gram 64.000 đ 51.200 đ 54.400 đ

Hạt hạnh nhân sấy nguyên vỏ lụa 250 gram 80.000 đ 64.000 đ 68.000 đ

Hạt hạnh nhân sấy nguyên vỏ lụa 300 gram 96.000 đ 76.800 đ 81.600 đ

Hạt hạnh nhân sấy nguyên vỏ lụa 400 gram 128.000 đ 102.400 đ 108.800 đ

Hạt hạnh nhân sấy nguyên vỏ lụa 500 gram 159.000 đ 127.200 đ 135.150 đ

Hạt hạnh nhân sấy nguyên vỏ lụa 1000 gram 318.000 đ 254.400 đ 270.300 đ

Hạt hạnh nhân sấy không vỏ lụa 100 gram 29.800 đ 23.840 đ 25.330 đ

Hạt hạnh nhân sấy không vỏ lụa 200 gram 59.600 đ 47.680 đ 50.660 đ

Hạt hạnh nhân sấy không vỏ lụa 250 gram 74.500 đ 59.600 đ 63.325 đ

60
Hạt hạnh nhân sấy không vỏ lụa 300 gram 89.400 đ 71.520 đ 75.990 đ

Hạt hạnh nhân sấy không vỏ lụa 400 gram 119.200 đ 95.360 đ 101.320 đ

Hạt hạnh nhân sấy không vỏ lụa 500 gram 149.000 đ 119.200 đ 126.650 đ

Hạt hạnh nhân sấy không vỏ lụa 1000 gram 298.000 đ 238.400 đ 253.300 đ

Hạt hạnh nhân sấy cắt lát 100 gram 29.800 đ 23.840 đ 25.330 đ

Hạt hạnh nhân sấy cắt lát 200 gram 59.600 đ 47.680 đ 50.660 đ

Hạt hạnh nhân sấy cắt lát 250 gram 74.500 đ 59.600 đ 63.325 đ

Hạt hạnh nhân sấy cắt lát 300 gram 89.400 đ 71.520 đ 75.990 đ

Hạt hạnh nhân sấy cắt lát 400 gram 119.200 đ 95.360 đ 101.320 đ

Hạt hạnh nhân sấy cắt lát 500 gram 149.000 đ 119.200 đ 126.650 đ

Hạt hạnh nhân sấy cắt lát 1000 gram 298.000 đ 238.400 đ 253.300 đ

Macca Macca sấy nguyên vỏ 100 gram 49.000 đ 39.200 đ 41.650 đ

Macca sấy nguyên vỏ 200 gram 72.000 đ 57.600 đ 61.200 đ

Macca sấy nguyên vỏ 250 gram 105.000 đ 84.000 đ 89.250 đ

Macca sấy nguyên vỏ 300 gram 135.000 đ 108.000 đ 114.750 đ

Macca sấy nguyên vỏ 400 gram 146.000 đ 116.800 đ 124.100 đ

Macca sấy nguyên vỏ 500 gram 154.000 đ 123.200 đ 130.900 đ

Macca sấy nguyên vỏ 1000 gram 236.000 đ 188.800 đ 200.600 đ

Macca Nhân nguyên hạt 100 gram 135.000 đ 108.000 đ 114.750 đ

Macca Nhân nguyên hạt 200 gram 185.000 đ 148.000 đ 157.250 đ

Macca Nhân nguyên hạt 250 gram 230.000 đ 184.000 đ 195.500 đ

Macca Nhân nguyên hạt 300 gram 255.000 đ 204.000 đ 216.750 đ

Macca Nhân nguyên hạt 400 gram 325.000 đ 260.000 đ 276.250 đ

Macca Nhân nguyên hạt 500 gram 395.000 đ 316.000 đ 335.750 đ

61
Macca Nhân nguyên hạt 1000 gram 665.000 đ 532.000 đ 565.250 đ

Macca Nhân vỡ đôi 100 gram 99.000 đ 79.200 đ 84.150 đ

Macca Nhân vỡ đôi 200 gram 159.000 đ 127.200 đ 135.150 đ

Macca Nhân vỡ đôi 250 gram 185.000 đ 148.000 đ 157.250 đ

Macca Nhân vỡ đôi 300 gram 209.000 đ 167.200 đ 177.650 đ

Macca Nhân vỡ đôi 400 gram 289.000 đ 231.200 đ 245.650 đ

Macca Nhân vỡ đôi 500 gram 339.000 đ 271.200 đ 288.150 đ

Macca Nhân vỡ đôi 1000 gram 670.000 đ 536.000 đ 569.500 đ

Macca Nhân nướng mật ong 100 gram 145.000 đ 116.000 đ 123.250 đ

Macca Nhân nướng mật ong 200 gram 195.000 đ 156.000 đ 165.750 đ

Macca Nhân nướng mật ong 250 gram 240.000 đ 192.000 đ 204.000 đ

Macca Nhân nướng mật ong 300 gram 265.000 đ 212.000 đ 225.250 đ

Macca Nhân nướng mật ong 400 gram 335.000 đ 268.000 đ 284.750 đ

Macca Nhân nướng mật ong 500 gram 405.000 đ 324.000 đ 344.250 đ

Macca Nhân nướng mật ong 1000 gram 675.000 đ 540.000 đ 573.750 đ

Hạt bí Nhân hạt bí xanh truyền thống 100 gram 35.000 đ 28.000 đ 29.750 đ

Nhân hạt bí xanh truyền thống 200 gram 59.000 đ 47.200 đ 50.150 đ

Nhân hạt bí xanh truyền thống 250 gram 69.000 đ 55.200 đ 58.650 đ

Nhân hạt bí xanh truyền thống 300 gram 92.000 đ 73.600 đ 78.200 đ

Nhân hạt bí xanh truyền thống 400 gram 110.000 đ 88.000 đ 93.500 đ

Nhân hạt bí xanh truyền thống 500 gram 129.000 đ 103.200 đ 109.650 đ

Nhân hạt bí xanh truyền thống 1000 gram 189.000 đ 151.200 đ 160.650 đ

Nhân hạt bí xanh Ấn Độ 100 gram 23.000 đ 18.400 đ 19.550 đ

Nhân hạt bí xanh Ấn Độ 200 gram 46.000 đ 36.800 đ 39.100 đ

62
Nhân hạt bí xanh Ấn Độ 250 gram 59.000 đ 47.200 đ 50.150 đ

Nhân hạt bí xanh Ấn Độ 300 gram 82.000 đ 65.600 đ 69.700 đ

Nhân hạt bí xanh Ấn Độ 400 gram 100.000 đ 80.000 đ 85.000 đ

Nhân hạt bí xanh Ấn Độ 500 gram 119.000 đ 95.200 đ 101.150 đ

Nhân hạt bí xanh Ấn Độ 1000 gram 170.000 đ 136.000 đ 144.500 đ

Đậu phộng Đậu phộng rang muối 100 gram 19.000 đ 15.200 đ 16.150 đ

Đậu phộng rang muối 200 gram 29.000 đ 23.200 đ 24.650 đ

Đậu phộng rang muối 250 gram 35.000 đ 28.000 đ 29.750 đ

Đậu phộng rang muối 300 gram 42.000 đ 33.600 đ 35.700 đ

Đậu phộng rang muối 400 gram 55.000 đ 44.000 đ 46.750 đ

Đậu phộng rang muối 500 gram 74.000 đ 59.200 đ 62.900 đ

Đậu phộng rang muối 1000 gram 129.000 đ 103.200 đ 109.650 đ

Đậu phộng nướng mật ong 100 gram 19.000 đ 15.200 đ 16.150 đ

Đậu phộng nướng mật ong 200 gram 29.000 đ 23.200 đ 24.650 đ

Đậu phộng nướng mật ong 250 gram 35.000 đ 28.000 đ 29.750 đ

Đậu phộng nướng mật ong 300 gram 42.000 đ 33.600 đ 35.700 đ

Đậu phộng nướng mật ong 400 gram 55.000 đ 44.000 đ 46.750 đ

Đậu phộng nướng mật ong 500 gram 74.000 đ 59.200 đ 62.900 đ

Đậu phộng nướng mật ong 1000 gram 129.000 đ 103.200 đ 109.650 đ

Hạt mix Hạt mix 4 loại (Macca, Điều, Hạnh nhân, Bí)
100 gram 45.000 đ 36.000 đ 38.250 đ

Hạt mix 4 loại (Macca, Điều, Hạnh nhân, Bí)


200 gram 90.000 đ 72.000 đ 76.500 đ

Hạt mix 4 loại (Macca, Điều, Hạnh nhân, Bí)


250 gram 115.000 đ 92.000 đ 97.750 đ

Hạt mix 4 loại (Macca, Điều, Hạnh nhân, Bí) 165.000 đ 132.000 đ 140.250 đ
300 gram

63
Hạt Mix 2 loại óc chó và hạnh nhân 200 gram 90.000 đ 72.000 đ 76.500 đ

Hạt Mix 2 loại óc chó và hạnh nhân 250 gram 115.000 đ 92.000 đ 97.750 đ

Hạt Mix 2 loại óc chó và hạnh nhân 300 gram 165.000 đ 132.000 đ 140.250 đ

Hạt Mix 2 loại óc chó và hạnh nhân 400 gram 255.000 đ 204.000 đ 216.750 đ

Hạt Mix 2 loại óc chó và hạnh nhân 500 gram 295.000 đ 236.000 đ 250.750 đ

Hạt Mix 2 loại óc chó và hạnh nhân 1000 gram 555.000 đ 444.000 đ 471.750 đ

Hạt Mix 2 loại hạt dẻ và hạnh nhân 100 gram 33.000 đ 26.400 đ 28.050 đ

Hạt Mix 2 loại hạt dẻ và hạnh nhân 200 gram 66.000 đ 52.800 đ 56.100 đ

Hạt Mix 2 loại hạt dẻ và hạnh nhân 250 gram 75.000 đ 60.000 đ 63.750 đ

Hạt Mix 2 loại hạt dẻ và hạnh nhân 300 gram 90.000 đ 72.000 đ 76.500 đ

Hạt Mix 2 loại hạt dẻ và hạnh nhân 400 gram 133.000 đ 106.400 đ 113.050 đ

Hạt Mix 2 loại hạt dẻ và hạnh nhân 500 gram 166.000 đ 132.800 đ 141.100 đ

Hạt Mix 2 loại hạt dẻ và hạnh nhân 1000 gram 355.000 đ 284.000 đ 301.750 đ

Hạt Mix 2 loại óc chó và macca 100 gram 36.000 đ 28.800 đ 30.600 đ

Hạt Mix 2 loại óc chó và macca 200 gram 72.000 đ 57.600 đ 61.200 đ

Hạt Mix 2 loại óc chó và macca 250 gram 83.000 đ 66.400 đ 70.550 đ

Hạt Mix 2 loại óc chó và macca 300 gram 94.000 đ 75.200 đ 79.900 đ

Hạt Mix 2 loại óc chó và macca 400 gram 126.000 đ 100.800 đ 107.100 đ

Hạt Mix 2 loại óc chó và macca 500 gram 158.000 đ 126.400 đ 134.300 đ

Hạt Mix 2 loại óc chó và macca 1000 gram 360.000 đ 288.000 đ 306.000 đ

Hạt Mix 2 loại hạt dẻ và macca 100 gram 34.000 đ 27.200 đ 28.900 đ

Hạt Mix 2 loại hạt dẻ và macca 200 gram 68.000 đ 54.400 đ 57.800 đ

Hạt Mix 2 loại hạt dẻ và macca 250 gram 82.000 đ 65.600 đ 69.700 đ

Hạt Mix 2 loại hạt dẻ và macca 300 gram 112.000 đ 89.600 đ 95.200 đ

64
Hạt Mix 2 loại hạt dẻ và macca 400 gram 142.000 đ 113.600 đ 120.700 đ

Hạt Mix 2 loại hạt dẻ và macca 500 gram 162.000 đ 129.600 đ 137.700 đ

Hạt Mix 2 loại hạt dẻ và macca 1000 gram 324.000 đ 259.200 đ 275.400 đ

Hạt Mix 2 loại hạnh nhân và macca 100 gram 33.000 đ 26.400 đ 28.050 đ

Hạt Mix 2 loại hạnh nhân và macca 200 gram 66.000 đ 52.800 đ 56.100 đ

Hạt Mix 2 loại hạnh nhân và macca 250 gram 72.000 đ 57.600 đ 61.200 đ

Hạt Mix 2 loại hạnh nhân và macca 300 gram 103.000 đ 82.400 đ 87.550 đ

Hạt Mix 2 loại hạnh nhân và macca 400 gram 143.000 đ 114.400 đ 121.550 đ

Hạt Mix 2 loại hạnh nhân và macca 500 gram 172.000 đ 137.600 đ 146.200 đ

Hạt Mix 2 loại hạnh nhân và macca 1000 gram 344.000 đ 275.200 đ 292.400 đ

Hạt Mix 3 loại óc chó, hạnh nhân và hạt dẻ 100


gram 36.000 đ 28.800 đ 30.600 đ

Hạt Mix 3 loại óc chó, hạnh nhân và hạt dẻ 200


gram 72.000 đ 57.600 đ 61.200 đ

Hạt Mix 3 loại óc chó, hạnh nhân và hạt dẻ 250


gram 92.000 đ 73.600 đ 78.200 đ

Hạt Mix 3 loại óc chó, hạnh nhân và hạt dẻ 300


gram 120.000 đ 96.000 đ 102.000 đ

Hạt Mix 3 loại óc chó, hạnh nhân và hạt dẻ 400


gram 142.000 đ 113.600 đ 120.700 đ

Hạt Mix 3 loại óc chó, hạnh nhân và hạt dẻ 500


gram 174.000 đ 139.200 đ 147.900 đ

Hạt Mix 3 loại óc chó, hạnh nhân và hạt dẻ


1000 gram 348.000 đ 278.400 đ 295.800 đ

Hạt Mix3 loại óc chó, hạnh nhân và hạt điều


100 gram 31.000 đ 24.800 đ 26.350 đ

Hạt Mix3 loại óc chó, hạnh nhân và hạt điều 62.000 đ 49.600 đ 52.700 đ
200 gram

65
Hạt Mix3 loại óc chó, hạnh nhân và hạt điều
250 gram 79.000 đ 63.200 đ 67.150 đ

Hạt Mix3 loại óc chó, hạnh nhân và hạt điều


300 gram 93.000 đ 74.400 đ 79.050 đ

Hạt Mix3 loại óc chó, hạnh nhân và hạt điều


400 gram 126.000 đ 100.800 đ 107.100 đ

Hạt Mix3 loại óc chó, hạnh nhân và hạt điều


500 gram 169.000 đ 135.200 đ 143.650 đ

Hạt Mix3 loại óc chó, hạnh nhân và hạt điều


1000 gram 361.000 đ 288.800 đ 306.850 đ

Hạt Mix 3 loại óc chó, hạnh nhân và Macca


100 gram 32.000 đ 25.600 đ 27.200 đ

Hạt Mix 3 loại óc chó, hạnh nhân và Macca


200 gram 64.000 đ 51.200 đ 54.400 đ

Hạt Mix 3 loại óc chó, hạnh nhân và Macca


250 gram 76.000 đ 60.800 đ 64.600 đ

Hạt Mix 3 loại óc chó, hạnh nhân và Macca


300 gram 112.000 đ 89.600 đ 95.200 đ

Hạt Mix 3 loại óc chó, hạnh nhân và Macca


400 gram 146.000 đ 116.800 đ 124.100 đ

Hạt Mix 3 loại óc chó, hạnh nhân và Macca


500 gram 189.000 đ 151.200 đ 160.650 đ

Hạt Mix 3 loại óc chó, hạnh nhân và Macca


1000 gram 379.000 đ 303.200 đ 322.150 đ

Óc chó Óc chó Chandler nguyên vỏ 100 gram 18.000 đ 14.400 đ 15.300 đ

Óc chó Chandler nguyên vỏ 200 gram 36.000 đ 28.800 đ 30.600 đ

Óc chó Chandler nguyên vỏ 250 gram 45.000 đ 36.000 đ 38.250 đ

Óc chó Chandler nguyên vỏ 300 gram 54.000 đ 43.200 đ 45.900 đ

Óc chó Chandler nguyên vỏ 400 gram 72.000 đ 57.600 đ 61.200 đ

Óc chó Chandler nguyên vỏ 500 gram 90.000 đ 72.000 đ 76.500 đ

Óc chó Chandler nguyên vỏ 1000 gram 180.000 đ 144.000 đ 153.000 đ

66
Óc chó Chandler tách vỏ 100 gram 36.000 đ 28.800 đ 30.600 đ

Óc chó Chandler tách vỏ 200 gram 72.000 đ 57.600 đ 61.200 đ

Óc chó Chandler tách vỏ 250 gram 90.000 đ 72.000 đ 76.500 đ

Óc chó Chandler tách vỏ 300 gram 108.000 đ 86.400 đ 91.800 đ

Óc chó Chandler tách vỏ 400 gram 144.000 đ 115.200 đ 122.400 đ

Óc chó Chandler tách vỏ 500 gram 180.000 đ 144.000 đ 153.000 đ

Óc chó Chandler tách vỏ 1000 gram 360.000 đ 288.000 đ 306.000 đ

Óc chó Hartly nguyên vỏ 100 gram 18.000 đ 14.400 đ 15.300 đ

Óc chó Hartly nguyên vỏ 200 gram 36.000 đ 28.800 đ 30.600 đ

Óc chó Hartly nguyên vỏ 250 gram 45.000 đ 36.000 đ 38.250 đ

Óc chó Hartly nguyên vỏ 300 gram 54.000 đ 43.200 đ 45.900 đ

Óc chó Hartly nguyên vỏ 400 gram 72.000 đ 57.600 đ 61.200 đ

Óc chó Hartly nguyên vỏ 500 gram 90.000 đ 72.000 đ 76.500 đ

Óc chó Hartly nguyên vỏ 1000 gram 180.000 đ 144.000 đ 153.000 đ

Óc chó Hartly tách vỏ 100 gram 36.000 đ 28.800 đ 30.600 đ

Óc chó Hartly tách vỏ 200 gram 72.000 đ 57.600 đ 61.200 đ

Óc chó Hartly tách vỏ 250 gram 90.000 đ 72.000 đ 76.500 đ

Óc chó Hartly tách vỏ 300 gram 108.000 đ 86.400 đ 91.800 đ

Óc chó Hartly tách vỏ 400 gram 144.000 đ 115.200 đ 122.400 đ

Óc chó Hartly tách vỏ 500 gram 180.000 đ 144.000 đ 153.000 đ

Óc chó Hartly tách vỏ 1000 gram 360.000 đ 288.000 đ 306.000 đ

Óc chó Vina nguyên vỏ 100 gram 18.000 đ 14.400 đ 15.300 đ

Óc chó Vina nguyên vỏ 200 gram 36.000 đ 28.800 đ 30.600 đ

Óc chó Vina nguyên vỏ 250 gram 45.000 đ 36.000 đ 38.250 đ

67
Óc chó Vina nguyên vỏ 300 gram 54.000 đ 43.200 đ 45.900 đ

Óc chó Vina nguyên vỏ 400 gram 72.000 đ 57.600 đ 61.200 đ

Óc chó Vina nguyên vỏ 500 gram 90.000 đ 72.000 đ 76.500 đ

Óc chó Vina nguyên vỏ 1000 gram 180.000 đ 144.000 đ 153.000 đ

Óc chó Vina tách vỏ 100 gram 36.000 đ 28.800 đ 30.600 đ

Óc chó Vina tách vỏ 200 gram 72.000 đ 57.600 đ 61.200 đ

Óc chó Vina tách vỏ 250 gram 90.000 đ 72.000 đ 76.500 đ

Óc chó Vina tách vỏ 300 gram 108.000 đ 86.400 đ 91.800 đ

Óc chó Vina tách vỏ 400 gram 144.000 đ 115.200 đ 122.400 đ

Óc chó Vina tách vỏ 500 gram 180.000 đ 144.000 đ 153.000 đ

Óc chó Vina tách vỏ 1000 gram 360.000 đ 288.000 đ 306.000 đ

Óc chó Tulare nguyên vỏ 100 gram 18.000 đ 14.400 đ 15.300 đ

Óc chó Tulare nguyên vỏ 200 gram 36.000 đ 28.800 đ 30.600 đ

Óc chó Tulare nguyên vỏ 250 gram 45.000 đ 36.000 đ 38.250 đ

Óc chó Tulare nguyên vỏ 300 gram 54.000 đ 43.200 đ 45.900 đ

Óc chó Tulare nguyên vỏ 400 gram 72.000 đ 57.600 đ 61.200 đ

Óc chó Tulare nguyên vỏ 500 gram 90.000 đ 72.000 đ 76.500 đ

Óc chó Tulare nguyên vỏ 1000 gram 180.000 đ 144.000 đ 153.000 đ

Óc chó Tulare tách vỏ 100 gram 36.000 đ 28.800 đ 30.600 đ

Óc chó Tulare tách vỏ 200 gram 72.000 đ 57.600 đ 61.200 đ

Óc chó Tulare tách vỏ 250 gram 90.000 đ 72.000 đ 76.500 đ

Óc chó Tulare tách vỏ 300 gram 108.000 đ 86.400 đ 91.800 đ

68
Óc chó Tulare tách vỏ 400 gram 144.000 đ 115.200 đ 122.400 đ

Óc chó Tulare tách vỏ 500 gram 180.000 đ 144.000 đ 153.000 đ

Óc chó Tulare tách vỏ 1000 gram 360.000 đ 288.000 đ 306.000 đ

Mật ong Mật ong hoa Bạc Hà 100 ml 26.000 đ 20.800 đ 22.100 đ

Mật ong hoa Bạc Hà 200 ml 52.000 đ 41.600 đ 44.200 đ

Mật ong hoa Bạc Hà 250 ml 65.000 đ 52.000 đ 55.250 đ

Mật ong hoa Bạc Hà 300 ml 78.000 đ 62.400 đ 66.300 đ

Mật ong hoa Bạc Hà 400 ml 104.000 đ 83.200 đ 88.400 đ

Mật ong hoa Bạc Hà 500 ml 130.000 đ 104.000 đ 110.500 đ

Mật ong hoa Bạc Hà 1000 ml 260.000 đ 208.000 đ 221.000 đ

Mật ong hoa Vải 100 ml 28.000 đ 22.400 đ 23.800 đ

Mật ong hoa Vải 200 ml 54.000 đ 43.200 đ 45.900 đ

Mật ong hoa Vải 250 ml 68.000 đ 54.400 đ 57.800 đ

Mật ong hoa Vải 300 ml 82.000 đ 65.600 đ 69.700 đ

Mật ong hoa Vải 400 ml 110.000 đ 88.000 đ 93.500 đ

Mật ong hoa Vải 500 ml 138.000 đ 110.400 đ 117.300 đ

Mật ong hoa Vải 1000 ml 276.000 đ 220.800 đ 234.600 đ

Mật ong hoa Tràm 100 ml 26.000 đ 20.800 đ 22.100 đ

Mật ong hoa Tràm 200 ml 52.000 đ 41.600 đ 44.200 đ

Mật ong hoa Tràm 250 ml 65.000 đ 52.000 đ 55.250 đ

Mật ong hoa Tràm 300 ml 78.000 đ 62.400 đ 66.300 đ

Mật ong hoa Tràm 400 ml 104.000 đ 83.200 đ 88.400 đ

Mật ong hoa Tràm 500 ml 130.000 đ 104.000 đ 110.500 đ

Mật ong hoa Tràm 1000 ml 260.000 đ 208.000 đ 221.000 đ

69
Mật ong hoa Cam 100 ml 26.000 đ 20.800 đ 22.100 đ

Mật ong hoa Cam 200 ml 52.000 đ 41.600 đ 44.200 đ

Mật ong hoa Cam 250 ml 65.000 đ 52.000 đ 55.250 đ

Mật ong hoa Cam 300 ml 78.000 đ 62.400 đ 66.300 đ

Mật ong hoa Cam 400 ml 104.000 đ 83.200 đ 88.400 đ

Mật ong hoa Cam 500 ml 130.000 đ 104.000 đ 110.500 đ

Mật ong hoa Cam 1000 ml 260.000 đ 208.000 đ 221.000 đ

Mật ong hoa Nhãn 100 ml 28.000 đ 22.400 đ 23.800 đ

Mật ong hoa Nhãn 200 ml 54.000 đ 43.200 đ 45.900 đ

Mật ong hoa Nhãn 250 ml 68.000 đ 54.400 đ 57.800 đ

Mật ong hoa Nhãn 300 ml 82.000 đ 65.600 đ 69.700 đ

Mật ong hoa Nhãn 400 ml 110.000 đ 88.000 đ 93.500 đ

Mật ong hoa Nhãn 500 ml 138.000 đ 110.400 đ 117.300 đ

Mật ong hoa Nhãn 1000 ml 276.000 đ 220.800 đ 234.600 đ

Cacao Cacao rang ngòi 250 gram 95.000 đ 76.000 đ 80.750 đ

Cacao rang ngòi 300 gram 125.000 đ 100.000 đ 106.250 đ

Cacao rang ngòi 400 gram 150.000 đ 120.000 đ 127.500 đ

Cacao rang ngòi 500 gram 175.000 đ 140.000 đ 148.750 đ

Cacao rang ngòi 1000 gram 440.000 đ 352.000 đ 374.000 đ

Cacao rang nguyên chất 200 gram 350.000 đ 280.000 đ 297.500 đ

Cacao rang nguyên chất 250 gram 680.000 đ 544.000 đ 578.000 đ

Cacao rang nguyên chất 300 gram 80.000 đ 64.000 đ 68.000 đ

Cacao rang nguyên chất 400 gram 140.000 đ 112.000 đ 119.000 đ

Cacao rang nguyên chất 500 gram 169.000 đ 135.200 đ 143.650 đ

70
Cacao rang nguyên chất 1000 gram 215.000 đ 172.000 đ 182.750 đ

Cacao rang thuần chay 200 gram 269.000 đ 215.200 đ 228.650 đ

Cacao rang thuần chay 250 gram 350.000 đ 280.000 đ 297.500 đ

Cacao rang thuần chay 300 gram 680.000 đ 544.000 đ 578.000 đ

Cacao rang thuần chay 400 gram 80.000 đ 64.000 đ 68.000 đ

Cacao rang thuần chay 500 gram 140.000 đ 112.000 đ 119.000 đ

Cacao rang thuần chay 1000 gram 169.000 đ 135.200 đ 143.650 đ

Gạo lứt Gạo lứt sấy rong biển 100 gram 25.000 đ 20.000 đ 21.250 đ

Gạo lứt sấy rong biển 200 gram 35.000 đ 28.000 đ 29.750 đ

Gạo lứt sấy rong biển 250 gram 42.000 đ 33.600 đ 35.700 đ

Gạo lứt sấy rong biển 300 gram 95.000 đ 76.000 đ 80.750 đ

Gạo lứt sấy rong biển 400 gram 20.000 đ 16.000 đ 17.000 đ

Gạo lứt sấy rong biển 500 gram 30.000 đ 24.000 đ 25.500 đ

Gạo lứt sấy rong biển 1000 gram 38.000 đ 30.400 đ 32.300 đ

Gạo lứt sấy ngũ cốc 100 gram 85.000 đ 68.000 đ 72.250 đ

Gạo lứt sấy ngũ cốc 200 gram 110.000 đ 88.000 đ 93.500 đ

Gạo lứt sấy ngũ cốc 250 gram 135.000 đ 108.000 đ 114.750 đ

Gạo lứt sấy ngũ cốc 300 gram 289.000 đ 231.200 đ 245.650 đ

Gạo lứt sấy ngũ cốc 400 gram 50.000 đ 40.000 đ 42.500 đ

Gạo lứt sấy ngũ cốc 500 gram 85.000 đ 68.000 đ 72.250 đ

Gạo lứt sấy ngũ cốc 1000 gram 95.000 đ 76.000 đ 80.750 đ

Gạo lứt sấy giòn tẩm gia vị 200 gram 85.000 đ 68.000 đ 72.250 đ

Gạo lứt sấy giòn tẩm gia vị 250 gram 110.000 đ 88.000 đ 93.500 đ

Gạo lứt sấy giòn tẩm gia vị 300 gram 140.000 đ 112.000 đ 119.000 đ

71
Gạo lứt sấy giòn tẩm gia vị 400 gram 390.000 đ 312.000 đ 331.500 đ

Gạo lứt sấy giòn tẩm gia vị 500 gram 35.000 đ 28.000 đ 29.750 đ

Gạo lứt sấy giòn tẩm gia vị 1000 gram 85.000 đ 68.000 đ 72.250 đ

Gạo lứt sấy giòn không tẩm gia vị 200 gram 21.000 đ 16.800 đ 17.850 đ

Gạo lứt sấy giòn không tẩm gia vị 250 gram 52.000 đ 41.600 đ 44.200 đ

Gạo lứt sấy giòn không tẩm gia vị 300 gram 55.000 đ 44.000 đ 46.750 đ

Gạo lứt sấy giòn không tẩm gia vị 400 gram 65.000 đ 52.000 đ 55.250 đ

Gạo lứt sấy giòn không tẩm gia vị 500 gram 125.000 đ 100.000 đ 106.250 đ

Gạo lứt sấy giòn không tẩm gia vị 1000 gram 24.000 đ 19.200 đ 20.400 đ

Bánh gạo lứt Bánh gạo lứt chà bông 100 gram 55.000 đ 44.000 đ 46.750 đ

Bánh gạo lứt chà bông 200 gram 45.000 đ 36.000 đ 38.250 đ

Bánh gạo lứt chà bông 250 gram 86.000 đ 68.800 đ 73.100 đ

Bánh gạo lứt chà bông 300 gram 110.000 đ 88.000 đ 93.500 đ

Bánh gạo lứt chà bông 400 gram 135.000 đ 108.000 đ 114.750 đ

Bánh gạo lứt chà bông 500 gram 335.000 đ 268.000 đ 284.750 đ

Bánh gạo lứt chà bông 1000 gram 35.000 đ 28.000 đ 29.750 đ

Bánh gạo lứt ăn kiêng 200 gram 45.000 đ 36.000 đ 38.250 đ

Bánh gạo lứt ăn kiêng 250 gram 55.000 đ 44.000 đ 46.750 đ

Bánh gạo lứt ăn kiêng 300 gram 85.000 đ 68.000 đ 72.250 đ

Bánh gạo lứt ăn kiêng 400 gram 115.000 đ 92.000 đ 97.750 đ

Bánh gạo lứt ăn kiêng 500 gram 145.000 đ 116.000 đ 123.250 đ

Bánh gạo lứt ăn kiêng 1000 gram 365.000 đ 292.000 đ 310.250 đ

Bánh gạo lứt mix hạt 100 gram 35.000 đ 28.000 đ 29.750 đ

Bánh gạo lứt mix hạt 200 gram 55.000 đ 44.000 đ 46.750 đ

72
Bánh gạo lứt mix hạt 250 gram 65.000 đ 52.000 đ 55.250 đ

Bánh gạo lứt mix hạt 300 gram 85.000 đ 68.000 đ 72.250 đ

Bánh gạo lứt mix hạt 400 gram 110.000 đ 88.000 đ 93.500 đ

Bánh gạo lứt mix hạt 500 gram 145.000 đ 116.000 đ 123.250 đ

Bánh gạo lứt mix hạt 1000 gram 255.000 đ 204.000 đ 216.750 đ

Bánh gạo lứt rong biển mix hạt 200 gram 35.000 đ 28.000 đ 29.750 đ

Bánh gạo lứt rong biển mix hạt 250 gram 45.000 đ 36.000 đ 38.250 đ

Bánh gạo lứt rong biển mix hạt 300 gram 65.000 đ 52.000 đ 55.250 đ

Bánh gạo lứt rong biển mix hạt 400 gram 85.000 đ 68.000 đ 72.250 đ

Bánh gạo lứt rong biển mix hạt 500 gram 110.000 đ 88.000 đ 93.500 đ

Bánh gạo lứt rong biển mix hạt 1000 gram 145.000 đ 116.000 đ 123.250 đ

Bánh gạo lứt ngũ cốc 100 gram 280.000 đ 224.000 đ 238.000 đ

Bánh gạo lứt ngũ cốc 200 gram 35.000 đ 28.000 đ 29.750 đ

Bánh gạo lứt ngũ cốc 250 gram 45.000 đ 36.000 đ 38.250 đ

Bánh gạo lứt ngũ cốc 300 gram 65.000 đ 52.000 đ 55.250 đ

Bánh gạo lứt ngũ cốc 400 gram 85.000 đ 68.000 đ 72.250 đ

Bánh gạo lứt ngũ cốc 500 gram 110.000 đ 88.000 đ 93.500 đ

Bánh gạo lứt ngũ cốc 1000 gram 145.000 đ 116.000 đ 123.250 đ

Tinh nghệ Viên Tinh Bột Nghệ Mật Ong Hena 200 gram 150.000 đ 120.000 đ 127.500 đ

Viên Tinh Bột Nghệ Mật Ong Hena 250 gram 200.000 đ 160.000 đ 170.000 đ

Viên Tinh Bột Nghệ Mật Ong Hena 300 gram 250.000 đ 200.000 đ 212.500 đ

Viên Tinh Bột Nghệ Mật Ong Hena 500 gram 400.000 đ 320.000 đ 340.000 đ

Viên Tinh Bột Nghệ Mật Ong Hena 1000 gram 799.000 đ 639.200 đ 679.150 đ

Viên Tinh Bột Nghệ Mật Ong Ladoga 200 89.000 đ 71.200 đ 75.650 đ

73
gram

Viên Tinh Bột Nghệ Mật Ong Ladoga 250


gram 114.000 đ 91.200 đ 96.900 đ

Viên Tinh Bột Nghệ Mật Ong Ladoga 300


gram 199.000 đ 159.200 đ 169.150 đ

Viên Tinh Bột Nghệ Mật Ong Ladoga 500


gram 214.000 đ 171.200 đ 181.900 đ

Viên Tinh Bột Nghệ Mật Ong Ladoga 1000


gram 429.000 đ 343.200 đ 364.650 đ

Viên Tinh Bột Nghệ Mật Ong Mộc Sắc 200


gram 130.000 đ 104.000 đ 110.500 đ

Viên Tinh Bột Nghệ Mật Ong Mộc Sắc 250


gram 150.000 đ 120.000 đ 127.500 đ

Viên Tinh Bột Nghệ Mật Ong Mộc Sắc 300


gram 170.000 đ 136.000 đ 144.500 đ

Viên Tinh Bột Nghệ Mật Ong Mộc Sắc 500


gram 230.000 đ 184.000 đ 195.500 đ

Viên Tinh Bột Nghệ Mật Ong Mộc Sắc 1000


gram 400.000 đ 320.000 đ 340.000 đ

Viên tinh nghệ sữa ong chúa Quê Việt 200


gram 134.000 đ 107.200 đ 113.900 đ

Viên tinh nghệ sữa ong chúa Quê Việt 250


gram 170.000 đ 136.000 đ 144.500 đ

Viên tinh nghệ sữa ong chúa Quê Việt 300


gram 190.000 đ 152.000 đ 161.500 đ

Viên tinh nghệ sữa ong chúa Quê Việt 500


gram 245.000 đ 196.000 đ 208.250 đ

Viên tinh nghệ sữa ong chúa Quê Việt 1000


gram 490.000 đ 392.000 đ 416.500 đ

Viên tinh nghệ sữa ong chúa Honey Land 200


gram 299.000 đ 239.200 đ 254.150 đ

Viên tinh nghệ sữa ong chúa Honey Land 250 389.000 đ 311.200 đ 330.650 đ
gram

74
Viên tinh nghệ sữa ong chúa Honey Land 300
gram 429.000 đ 343.200 đ 364.650 đ

Viên tinh nghệ sữa ong chúa Honey Land 500


gram 649.000 đ 519.200 đ 551.650 đ

Viên tinh nghệ sữa ong chúa Honey Land 1000


gram 700.000 đ 560.000 đ 595.000 đ

Viên tinh nghệ sữa ong chúa Thuận Thiên 200


gram 229.000 đ 183.200 đ 194.650 đ

Viên tinh nghệ sữa ong chúa Thuận Thiên 250


gram 260.000 đ 208.000 đ 221.000 đ

Viên tinh nghệ sữa ong chúa Thuận Thiên 300


gram 290.000 đ 232.000 đ 246.500 đ

Viên tinh nghệ sữa ong chúa Thuận Thiên 500


gram 420.000 đ 336.000 đ 357.000 đ

Viên tinh nghệ sữa ong chúa Thuận Thiên 1000


gram 699.000 đ 559.200 đ 594.150 đ

Viên tinh nghệ sữa ong chúa vị trà xanh Thuận


Thiên 200 gram 249.000 đ 199.200 đ 211.650 đ

Viên tinh nghệ sữa ong chúa vị trà xanh Thuận


Thiên 250 gram 269.000 đ 215.200 đ 228.650 đ

Viên tinh nghệ sữa ong chúa vị trà xanh Thuận


Thiên 300 gram 289.000 đ 231.200 đ 245.650 đ

Viên tinh nghệ sữa ong chúa vị trà xanh Thuận


Thiên 500 gram 469.000 đ 375.200 đ 398.650 đ

Viên tinh nghệ sữa ong chúa vị trà xanh Thuận


Thiên 1000 gram 700.000 đ 560.000 đ 595.000 đ

Viên tinh nghệ sữa ong chúa vị cacao Thuận


Thiên 200 gram 249.000 đ 199.200 đ 211.650 đ

Viên tinh nghệ sữa ong chúa vị cacao Thuận


Thiên 250 gram 269.000 đ 215.200 đ 228.650 đ

Viên tinh nghệ sữa ong chúa vị cacao Thuận


Thiên 300 gram 289.000 đ 231.200 đ 245.650 đ

Viên tinh nghệ sữa ong chúa vị cacao Thuận 469.000 đ 375.200 đ 398.650 đ
Thiên 500 gram

75
Viên tinh nghệ sữa ong chúa vị cacao Thuận
Thiên 1000 gram 700.000 đ 560.000 đ 595.000 đ

Viên tinh nghệ sữa ong chúa mix 3 vị Thuận


Thiên 200 gram 249.000 đ 199.200 đ 211.650 đ

Viên tinh nghệ sữa ong chúa mix 3 vị Thuận


Thiên 250 gram 269.000 đ 215.200 đ 228.650 đ

Viên tinh nghệ sữa ong chúa mix 3 vị Thuận


Thiên 300 gram 289.000 đ 231.200 đ 245.650 đ

Viên tinh nghệ sữa ong chúa mix 3 vị Thuận


Thiên 500 gram 469.000 đ 375.200 đ 398.650 đ

Viên tinh nghệ sữa ong chúa mix 3 vị Thuận


Thiên 1000 gram 700.000 đ 560.000 đ 595.000 đ

Viên tinh nghệ đen 200 gram 158.000 đ 126.400 đ 134.300 đ

Viên tinh nghệ đen 250 gram 179.000 đ 143.200 đ 152.150 đ

Viên tinh nghệ đen 300 gram 212.000 đ 169.600 đ 180.200 đ

Viên tinh nghệ đen 500 gram 299.000 đ 239.200 đ 254.150 đ

Viên tinh nghệ đen 1000 gram 499.000 đ 399.200 đ 424.150 đ

Hạt chia Hạt chia Úc Absolute Organic 400 gram 69.000 đ 55.200 đ 58.650 đ

Hạt chia Úc Absolute Organic 500 gram 79.000 đ 63.200 đ 67.150 đ

Hạt chia Úc Absolute Organic 1000 gram 113.000 đ 90.400 đ 96.050 đ

Hạt chia Úc Black Bag 400 gram 69.000 đ 55.200 đ 58.650 đ

Hạt chia Úc Black Bag 500 gram 79.000 đ 63.200 đ 67.150 đ

Hạt chia Úc Black Bag 1000 gram 113.000 đ 90.400 đ 96.050 đ

Hạt chia Úc DK 300 gram 99.000 đ 79.200 đ 84.150 đ

Hạt chia Úc DK 400 gram 113.000 đ 90.400 đ 96.050 đ

Hạt chia Úc DK 500 gram 169.000 đ 135.200 đ 143.650 đ

Hạt chia Úc DK 1000 gram 340.000 đ 272.000 đ 289.000 đ

Hạt chia Úc Lets Nuts 500 gram 70.000 đ 56.000 đ 59.500 đ

76
Hạt chia Úc Lets Nuts 1000 gram 140.000 đ 112.000 đ 119.000 đ

Hạt chia Mỹ Nutiva 500 gram 115.000 đ 92.000 đ 97.750 đ

Hạt chia Mỹ Nutiva 1000 gram 199.000 đ 159.200 đ 169.150 đ

Hạt chia Mỹ Ned Nature 500 gram 235.000 đ 188.000 đ 199.750 đ

Hạt chia Mỹ Ned Nature 1000 gram 470.000 đ 376.000 đ 399.500 đ

Hạt chia Mỹ Smile Nuts 300 gram 102.000 đ 81.600 đ 86.700 đ

Hạt chia Mỹ Smile Nuts 500 gram 200.000 đ 160.000 đ 170.000 đ

Granola Granola siêu hạt vị truyền thống 100 gram 34.000 đ 27.200 đ 28.900 đ

Granola siêu hạt vị truyền thống 200 gram 68.000 đ 54.400 đ 57.800 đ

Granola siêu hạt vị truyền thống 250 gram 85.000 đ 68.000 đ 72.250 đ

Granola siêu hạt vị truyền thống 300 gram 102.000 đ 81.600 đ 86.700 đ

Granola siêu hạt vị truyền thống 400 gram 136.000 đ 108.800 đ 115.600 đ

Granola siêu hạt vị truyền thống 500 gram 170.000 đ 136.000 đ 144.500 đ

Granola siêu hạt vị truyền thống 1000 gram 340.000 đ 272.000 đ 289.000 đ

Granola siêu hạt vị matcha 100 gram 35.000 đ 28.000 đ 29.750 đ

Granola siêu hạt vị matcha 200 gram 70.000 đ 56.000 đ 59.500 đ

Granola siêu hạt vị matcha 250 gram 87.500 đ 70.000 đ 74.375 đ

Granola siêu hạt vị matcha 300 gram 105.000 đ 84.000 đ 89.250 đ

Granola siêu hạt vị matcha 400 gram 140.000 đ 112.000 đ 119.000 đ

Granola siêu hạt vị matcha 500 gram 175.000 đ 140.000 đ 148.750 đ

Granola siêu hạt vị matcha 1000 gram 350.000 đ 280.000 đ 297.500 đ

Granola siêu hạt vị chocolate 100 gram 39.000 đ 31.200 đ 33.150 đ

Granola siêu hạt vị chocolate 200 gram 78.000 đ 62.400 đ 66.300 đ

77
Granola siêu hạt vị chocolate 250 gram 97.500 đ 78.000 đ 82.875 đ

Granola siêu hạt vị chocolate 300 gram 117.000 đ 93.600 đ 99.450 đ

Granola siêu hạt vị chocolate 400 gram 156.000 đ 124.800 đ 132.600 đ

Granola siêu hạt vị chocolate 500 gram 195.000 đ 156.000 đ 165.750 đ

Granola siêu hạt vị chocolate 1000 gram 390.000 đ 312.000 đ 331.500 đ

Granola siêu hạt vị mật ong 100 gram 34.400 đ 27.520 đ 29.240 đ

Granola siêu hạt vị mật ong 200 gram 68.800 đ 55.040 đ 58.480 đ

Granola siêu hạt vị mật ong 250 gram 86.000 đ 68.800 đ 73.100 đ

Granola siêu hạt vị mật ong 300 gram 120.400 đ 96.320 đ 102.340 đ

Granola siêu hạt vị mật ong 400 gram 154.800 đ 123.840 đ 131.580 đ

Granola siêu hạt vị mật ong 500 gram 172.000 đ 137.600 đ 146.200 đ

Granola siêu hạt vị mật ong 1000 gram 344.000 đ 275.200 đ 292.400 đ

Granola 100% hạt và quả vị truyền thống 100


gram 38.400 đ 30.720 đ 32.640 đ

Granola 100% hạt và quả vị truyền thống 200


gram 76.400 đ 61.120 đ 64.940 đ

Granola 100% hạt và quả vị truyền thống 250


gram 95.600 đ 76.480 đ 81.260 đ

Granola 100% hạt và quả vị truyền thống 300


gram 134.000 đ 107.200 đ 113.900 đ

Granola 100% hạt và quả vị truyền thống 400


gram 172.400 đ 137.920 đ 146.540 đ

Granola 100% hạt và quả vị truyền thống 500


gram 192.000 đ 153.600 đ 163.200 đ

Granola 100% hạt và quả vị truyền thống 1000


gram 384.000 đ 307.200 đ 326.400 đ

Granola 50% yến mạch Úc 100 gram 33.800 đ 27.040 đ 28.730 đ

78
Granola 50% yến mạch Úc 200 gram 67.600 đ 54.080 đ 57.460 đ

Granola 50% yến mạch Úc 250 gram 84.500 đ 67.600 đ 71.825 đ

Granola 50% yến mạch Úc 300 gram 101.400 đ 81.120 đ 86.190 đ

Granola 50% yến mạch Úc 400 gram 135.200 đ 108.160 đ 114.920 đ

Granola 50% yến mạch Úc 500 gram 169.000 đ 135.200 đ 143.650 đ

Granola 50% yến mạch Úc 1000 gram 338.000 đ 270.400 đ 287.300 đ

3.2.2.2. Mức độ sẵn lòng mua của người tiêu dùng đối với các mức giá khác và các chỉ số số lượng,
doanh thu tương ứng với mỗi mức giá

79
80
81
3.2.3. Xác định các mức giá bán lẻ điện tử (Setting E-Retail Prices)

Khoảng
Nhóm sản % Lợi nhuận
Tên sản phẩm Giá mua Giá bán chênh
phẩm mong muốn
lệch

Hạt điều Hạt điều rang muối Đắk Lắk 100 gram 18.000 đ 40% 30.000 đ 12.000 đ

Hạt điều rang muối Đắk Lắk 200 gram 36.000 đ 40% 60.000 đ 24.000 đ

Hạt điều rang muối Đắk Lắk 250 gram 45.000 đ 40% 75.000 đ 30.000 đ

Hạt điều rang muối Đắk Lắk 300 gram 54.000 đ 40% 90.000 đ 36.000 đ

Hạt điều rang muối Đắk Lắk 400 gram 72.000 đ 40% 120.000 đ 48.000 đ

Hạt điều rang muối Đắk Lắk 500 gram 89.400 đ 40% 149.000 đ 59.600 đ

82
Hạt điều rang muối Đắk Lắk 1000 gram 178.800 đ 40% 298.000 đ 119.200 đ

Hạt điều rang muối Bình Phước 100 gram 18.000 đ 40% 30.000 đ 12.000 đ

Hạt điều rang muối Bình Phước 200 gram 36.000 đ 40% 60.000 đ 24.000 đ

Hạt điều rang muối Bình Phước 250 gram 45.000 đ 40% 75.000 đ 30.000 đ

Hạt điều rang muối Bình Phước 300 gram 54.000 đ 40% 90.000 đ 36.000 đ

Hạt điều rang muối Bình Phước 400 gram 72.000 đ 40% 120.000 đ 48.000 đ

Hạt điều rang muối Bình Phước 500 gram 89.400 đ 40% 149.000 đ 59.600 đ

Hạt điều rang muối Bình Phước 1000 gram 178.800 đ 40% 298.000 đ 119.200 đ

Hạt điều rang bơ Đắk Lắk 100 gram 19.080 đ 40% 31.800 đ 12.720 đ

Hạt điều rang bơ Đắk Lắk 200 gram 38.160 đ 40% 63.600 đ 25.440 đ

Hạt điều rang bơ Đắk Lắk 250 gram 47.700 đ 40% 79.500 đ 31.800 đ

Hạt điều rang bơ Đắk Lắk 300 gram 57.240 đ 40% 95.400 đ 38.160 đ

Hạt điều rang bơ Đắk Lắk 400 gram 76.320 đ 40% 127.200 đ 50.880 đ

Hạt điều rang bơ Đắk Lắk 500 gram 95.400 đ 40% 159.000 đ 63.600 đ

Hạt điều rang bơ Đắk Lắk 1000 gram 190.800 đ 40% 318.000 đ 127.200 đ

Hạt điều rang bơ Bình Phước 100 gram 19.080 đ 40% 31.800 đ 12.720 đ

Hạt điều rang bơ Bình Phước 200 gram 38.160 đ 40% 63.600 đ 25.440 đ

Hạt điều rang bơ Bình Phước 250 gram 47.700 đ 40% 79.500 đ 31.800 đ

Hạt điều rang bơ Bình Phước 300 gram 57.240 đ 40% 95.400 đ 38.160 đ

Hạt điều rang bơ Bình Phước 400 gram 76.320 đ 40% 127.200 đ 50.880 đ

Hạt điều rang bơ Bình Phước 500 gram 95.400 đ 40% 159.000 đ 63.600 đ

Hạt điều rang bơ Bình Phước 1000 gram 190.800 đ 40% 318.000 đ 127.200 đ

Hạt điều rang tỏi ớt Đắk Lắk 100 gram 19.080 đ 40% 31.800 đ 12.720 đ

Hạt điều rang tỏi ớt Đắk Lắk 200 gram 38.160 đ 40% 63.600 đ 25.440 đ

83
Hạt điều rang tỏi ớt Đắk Lắk 250 gram 47.700 đ 40% 79.500 đ 31.800 đ

Hạt điều rang tỏi ớt Đắk Lắk 300 gram 57.240 đ 40% 95.400 đ 38.160 đ

Hạt điều rang tỏi ớt Đắk Lắk 400 gram 76.320 đ 40% 127.200 đ 50.880 đ

Hạt điều rang tỏi ớt Đắk Lắk 500 gram 95.400 đ 40% 159.000 đ 63.600 đ

Hạt điều rang tỏi ớt Đắk Lắk 1000 gram 190.800 đ 40% 318.000 đ 127.200 đ

Hạt điều rang tỏi ớt Bình Phước 100 gram 19.080 đ 40% 31.800 đ 12.720 đ

Hạt điều rang tỏi ớt Bình Phước 200 gram 38.160 đ 40% 63.600 đ 25.440 đ

Hạt điều rang tỏi ớt Bình Phước 250 gram 47.700 đ 40% 79.500 đ 31.800 đ

Hạt điều rang tỏi ớt Bình Phước 300 gram 57.240 đ 40% 95.400 đ 38.160 đ

Hạt điều rang tỏi ớt Bình Phước 400 gram 76.320 đ 40% 127.200 đ 50.880 đ

Hạt điều rang tỏi ớt Bình Phước 500 gram 95.400 đ 40% 159.000 đ 63.600 đ

Hạt điều rang tỏi ớt Bình Phước 1000 gram 190.800 đ 40% 318.000 đ 127.200 đ

Hạt điều sấy nguyên vỏ lụa Đắk Lắk 100 gram 18.000 đ 40% 30.000 đ 12.000 đ

Hạt điều sấy nguyên vỏ lụa Đắk Lắk 200 gram 36.000 đ 40% 60.000 đ 24.000 đ

Hạt điều sấy nguyên vỏ lụa Đắk Lắk 250 gram 45.000 đ 40% 75.000 đ 30.000 đ

Hạt điều sấy nguyên vỏ lụa Đắk Lắk 300 gram 54.000 đ 40% 90.000 đ 36.000 đ

Hạt điều sấy nguyên vỏ lụa Đắk Lắk 400 gram 72.000 đ 40% 120.000 đ 48.000 đ

Hạt điều sấy nguyên vỏ lụa Đắk Lắk 500 gram 89.400 đ 40% 149.000 đ 59.600 đ

Hạt điều sấy nguyên vỏ lụa Đắk Lắk 1000 gram 178.800 đ 40% 298.000 đ 119.200 đ

Hạt điều sấy nguyên vỏ lụa Bình Phước 100


gram 18.000 đ 40% 30.000 đ 12.000 đ

Hạt điều sấy nguyên vỏ lụa Bình Phước 200


gram 36.000 đ 40% 60.000 đ 24.000 đ

Hạt điều sấy nguyên vỏ lụa Bình Phước 250 45.000 đ 40% 75.000 đ 30.000 đ

84
gram

Hạt điều sấy nguyên vỏ lụa Bình Phước 300


gram 54.000 đ 40% 90.000 đ 36.000 đ

Hạt điều sấy nguyên vỏ lụa Bình Phước 400


gram 72.000 đ 40% 120.000 đ 48.000 đ

Hạt điều sấy nguyên vỏ lụa Bình Phước 500


gram 89.400 đ 40% 149.000 đ 59.600 đ

Hạt điều sấy nguyên vỏ lụa Bình Phước 1000


gram 178.800 đ 40% 298.000 đ 119.200 đ

Hạt điều sấy không vỏ lụa Đắk Lắk 100 gram 19.080 đ 40% 31.800 đ 12.720 đ

Hạt điều sấy không vỏ lụa Đắk Lắk 200 gram 38.160 đ 40% 63.600 đ 25.440 đ

Hạt điều sấy không vỏ lụa Đắk Lắk 250 gram 47.700 đ 40% 79.500 đ 31.800 đ

Hạt điều sấy không vỏ lụa Đắk Lắk 300 gram 57.240 đ 40% 95.400 đ 38.160 đ

Hạt điều sấy không vỏ lụa Đắk Lắk 400 gram 76.320 đ 40% 127.200 đ 50.880 đ

Hạt điều sấy không vỏ lụa Đắk Lắk 500 gram 95.400 đ 40% 159.000 đ 63.600 đ

Hạt điều sấy không vỏ lụa Đắk Lắk 1000 gram 190.800 đ 40% 318.000 đ 127.200 đ

Hạt điều sấy không vỏ lụa Bình Phước 100 gram 19.080 đ 40% 31.800 đ 12.720 đ

Hạt điều sấy không vỏ lụa Bình Phước 200 gram 38.160 đ 40% 63.600 đ 25.440 đ

Hạt điều sấy không vỏ lụa Bình Phước 250 gram 47.700 đ 40% 79.500 đ 31.800 đ

Hạt điều sấy không vỏ lụa Bình Phước 300 gram 57.240 đ 40% 95.400 đ 38.160 đ

Hạt điều sấy không vỏ lụa Bình Phước 400 gram 76.320 đ 40% 127.200 đ 50.880 đ

Hạt điều sấy không vỏ lụa Bình Phước 500 gram 95.400 đ 40% 159.000 đ 63.600 đ

Hạt điều sấy không vỏ lụa Bình Phước 1000


gram 190.800 đ 40% 318.000 đ 127.200 đ

Hạt hạnh Hạt hạnh nhân sấy nguyên vỏ lụa 100 gram 19.200 đ 40% 32.000 đ 12.800 đ
nhân
Hạt hạnh nhân sấy nguyên vỏ lụa 200 gram 38.400 đ 40% 64.000 đ 25.600 đ

Hạt hạnh nhân sấy nguyên vỏ lụa 250 gram 48.000 đ 40% 80.000 đ 32.000 đ

85
Hạt hạnh nhân sấy nguyên vỏ lụa 300 gram 57.600 đ 40% 96.000 đ 38.400 đ

Hạt hạnh nhân sấy nguyên vỏ lụa 400 gram 76.800 đ 40% 128.000 đ 51.200 đ

Hạt hạnh nhân sấy nguyên vỏ lụa 500 gram 95.400 đ 40% 159.000 đ 63.600 đ

Hạt hạnh nhân sấy nguyên vỏ lụa 1000 gram 190.800 đ 40% 318.000 đ 127.200 đ

Hạt hạnh nhân sấy không vỏ lụa 100 gram 17.880 đ 40% 29.800 đ 11.920 đ

Hạt hạnh nhân sấy không vỏ lụa 200 gram 35.760 đ 40% 59.600 đ 23.840 đ

Hạt hạnh nhân sấy không vỏ lụa 250 gram 44.700 đ 40% 74.500 đ 29.800 đ

Hạt hạnh nhân sấy không vỏ lụa 300 gram 53.640 đ 40% 89.400 đ 35.760 đ

Hạt hạnh nhân sấy không vỏ lụa 400 gram 71.520 đ 40% 119.200 đ 47.680 đ

Hạt hạnh nhân sấy không vỏ lụa 500 gram 89.400 đ 40% 149.000 đ 59.600 đ

Hạt hạnh nhân sấy không vỏ lụa 1000 gram 178.800 đ 40% 298.000 đ 119.200 đ

Hạt hạnh nhân sấy cắt lát 100 gram 17.880 đ 40% 29.800 đ 11.920 đ

Hạt hạnh nhân sấy cắt lát 200 gram 35.760 đ 40% 59.600 đ 23.840 đ

Hạt hạnh nhân sấy cắt lát 250 gram 44.700 đ 40% 74.500 đ 29.800 đ

Hạt hạnh nhân sấy cắt lát 300 gram 53.640 đ 40% 89.400 đ 35.760 đ

Hạt hạnh nhân sấy cắt lát 400 gram 71.520 đ 40% 119.200 đ 47.680 đ

Hạt hạnh nhân sấy cắt lát 500 gram 89.400 đ 40% 149.000 đ 59.600 đ

Hạt hạnh nhân sấy cắt lát 1000 gram 178.800 đ 40% 298.000 đ 119.200 đ

Macca Macca sấy nguyên vỏ 100 gram 29.400 đ 40% 49.000 đ 19.600 đ

Macca sấy nguyên vỏ 200 gram 43.200 đ 40% 72.000 đ 28.800 đ

Macca sấy nguyên vỏ 250 gram 63.000 đ 40% 105.000 đ 42.000 đ

Macca sấy nguyên vỏ 300 gram 81.000 đ 40% 135.000 đ 54.000 đ

Macca sấy nguyên vỏ 400 gram 87.600 đ 40% 146.000 đ 58.400 đ

86
Macca sấy nguyên vỏ 500 gram 92.400 đ 40% 154.000 đ 61.600 đ

Macca sấy nguyên vỏ 1000 gram 141.600 đ 40% 236.000 đ 94.400 đ

Macca Nhân nguyên hạt 100 gram 81.000 đ 40% 135.000 đ 54.000 đ

Macca Nhân nguyên hạt 200 gram 111.000 đ 40% 185.000 đ 74.000 đ

Macca Nhân nguyên hạt 250 gram 138.000 đ 40% 230.000 đ 92.000 đ

Macca Nhân nguyên hạt 300 gram 153.000 đ 40% 255.000 đ 102.000 đ

Macca Nhân nguyên hạt 400 gram 195.000 đ 40% 325.000 đ 130.000 đ

Macca Nhân nguyên hạt 500 gram 237.000 đ 40% 395.000 đ 158.000 đ

Macca Nhân nguyên hạt 1000 gram 399.000 đ 40% 665.000 đ 266.000 đ

Macca Nhân vỡ đôi 100 gram 59.400 đ 40% 99.000 đ 39.600 đ

Macca Nhân vỡ đôi 200 gram 95.400 đ 40% 159.000 đ 63.600 đ

Macca Nhân vỡ đôi 250 gram 111.000 đ 40% 185.000 đ 74.000 đ

Macca Nhân vỡ đôi 300 gram 125.400 đ 40% 209.000 đ 83.600 đ

Macca Nhân vỡ đôi 400 gram 173.400 đ 40% 289.000 đ 115.600 đ

Macca Nhân vỡ đôi 500 gram 203.400 đ 40% 339.000 đ 135.600 đ

Macca Nhân vỡ đôi 1000 gram 402.000 đ 40% 670.000 đ 268.000 đ

Macca Nhân nướng mật ong 100 gram 87.000 đ 40% 145.000 đ 58.000 đ

Macca Nhân nướng mật ong 200 gram 117.000 đ 40% 195.000 đ 78.000 đ

Macca Nhân nướng mật ong 250 gram 144.000 đ 40% 240.000 đ 96.000 đ

Macca Nhân nướng mật ong 300 gram 159.000 đ 40% 265.000 đ 106.000 đ

Macca Nhân nướng mật ong 400 gram 201.000 đ 40% 335.000 đ 134.000 đ

Macca Nhân nướng mật ong 500 gram 243.000 đ 40% 405.000 đ 162.000 đ

87
Macca Nhân nướng mật ong 1000 gram 405.000 đ 40% 675.000 đ 270.000 đ

Hạt bí Nhân hạt bí xanh truyền thống 100 gram 21.000 đ 40% 35.000 đ 14.000 đ

Nhân hạt bí xanh truyền thống 200 gram 35.400 đ 40% 59.000 đ 23.600 đ

Nhân hạt bí xanh truyền thống 250 gram 41.400 đ 40% 69.000 đ 27.600 đ

Nhân hạt bí xanh truyền thống 300 gram 55.200 đ 40% 92.000 đ 36.800 đ

Nhân hạt bí xanh truyền thống 400 gram 66.000 đ 40% 110.000 đ 44.000 đ

Nhân hạt bí xanh truyền thống 500 gram 77.400 đ 40% 129.000 đ 51.600 đ

Nhân hạt bí xanh truyền thống 1000 gram 113.400 đ 40% 189.000 đ 75.600 đ

Nhân hạt bí xanh Ấn Độ 100 gram 13.800 đ 40% 23.000 đ 9.200 đ

Nhân hạt bí xanh Ấn Độ 200 gram 27.600 đ 40% 46.000 đ 18.400 đ

Nhân hạt bí xanh Ấn Độ 250 gram 35.400 đ 40% 59.000 đ 23.600 đ

Nhân hạt bí xanh Ấn Độ 300 gram 49.200 đ 40% 82.000 đ 32.800 đ

Nhân hạt bí xanh Ấn Độ 400 gram 60.000 đ 40% 100.000 đ 40.000 đ

Nhân hạt bí xanh Ấn Độ 500 gram 71.400 đ 40% 119.000 đ 47.600 đ

Nhân hạt bí xanh Ấn Độ 1000 gram 102.000 đ 40% 170.000 đ 68.000 đ

Đậu phộng Đậu phộng rang muối 100 gram 11.400 đ 40% 19.000 đ 7.600 đ

Đậu phộng rang muối 200 gram 17.400 đ 40% 29.000 đ 11.600 đ

Đậu phộng rang muối 250 gram 21.000 đ 40% 35.000 đ 14.000 đ

Đậu phộng rang muối 300 gram 25.200 đ 40% 42.000 đ 16.800 đ

Đậu phộng rang muối 400 gram 33.000 đ 40% 55.000 đ 22.000 đ

Đậu phộng rang muối 500 gram 44.400 đ 40% 74.000 đ 29.600 đ

Đậu phộng rang muối 1000 gram 77.400 đ 40% 129.000 đ 51.600 đ

Đậu phộng nướng mật ong 100 gram 11.400 đ 40% 19.000 đ 7.600 đ

Đậu phộng nướng mật ong 200 gram 17.400 đ 40% 29.000 đ 11.600 đ

88
Đậu phộng nướng mật ong 250 gram 21.000 đ 40% 35.000 đ 14.000 đ

Đậu phộng nướng mật ong 300 gram 25.200 đ 40% 42.000 đ 16.800 đ

Đậu phộng nướng mật ong 400 gram 33.000 đ 40% 55.000 đ 22.000 đ

Đậu phộng nướng mật ong 500 gram 44.400 đ 40% 74.000 đ 29.600 đ

Đậu phộng nướng mật ong 1000 gram 77.400 đ 40% 129.000 đ 51.600 đ

Hạt mix Hạt mix 4 loại (Macca, Điều, Hạnh nhân, Bí) 100
gram 27.000 đ 40% 45.000 đ 18.000 đ

Hạt mix 4 loại (Macca, Điều, Hạnh nhân, Bí) 200


gram 54.000 đ 40% 90.000 đ 36.000 đ

Hạt mix 4 loại (Macca, Điều, Hạnh nhân, Bí) 250


gram 69.000 đ 40% 115.000 đ 46.000 đ

Hạt mix 4 loại (Macca, Điều, Hạnh nhân, Bí) 300


gram 99.000 đ 40% 165.000 đ 66.000 đ

Hạt mix 4 loại (Macca, Điều, Hạnh nhân, Bí) 400


gram 153.000 đ 40% 255.000 đ 102.000 đ

Hạt mix 4 loại (Macca, Điều, Hạnh nhân, Bí) 500


gram 177.000 đ 40% 295.000 đ 118.000 đ

Hạt mix 4 loại (Macca, Điều, Hạnh nhân, Bí)


1000 gram 333.000 đ 40% 555.000 đ 222.000 đ

Hạt mix 4 loại (Macca, Điều, Hạt dẻ, Hạnh nhân)


100 gram 27.000 đ 40% 45.000 đ 18.000 đ

Hạt mix 4 loại (Macca, Điều, Hạt dẻ, Hạnh nhân)


200 gram 54.000 đ 40% 90.000 đ 36.000 đ

Hạt mix 4 loại (Macca, Điều, Hạt dẻ, Hạnh nhân)


250 gram 69.000 đ 40% 115.000 đ 46.000 đ

Hạt mix 4 loại (Macca, Điều, Hạt dẻ, Hạnh nhân)


300 gram 99.000 đ 40% 165.000 đ 66.000 đ

Hạt mix 4 loại (Macca, Điều, Hạt dẻ, Hạnh nhân)


400 gram 153.000 đ 40% 255.000 đ 102.000 đ

Hạt mix 4 loại (Macca, Điều, Hạt dẻ, Hạnh nhân)


500 gram 177.000 đ 40% 295.000 đ 118.000 đ

Hạt mix 4 loại (Macca, Điều, Hạt dẻ, Hạnh nhân) 333.000 đ 40% 555.000 đ 222.000 đ

89
1000 gram

Hạt mix 5 loại (Macca, Điều, Hạnh nhân, Bí, Dẻ)


500 gram 177.000 đ 40% 295.000 đ 118.000 đ

Hạt mix 5 loại (Macca, Điều, Hạnh nhân, Bí, Dẻ)


1000 gram 333.000 đ 40% 555.000 đ 222.000 đ

Hạt mix 5 loại (Macca, Điều, Hạnh nhân, Dẻ, Óc


chó) 500 gram 177.000 đ 40% 295.000 đ 118.000 đ

Hạt mix 5 loại (Macca, Điều, Hạnh nhân, Dẻ, Óc


chó) 1000 gram 333.000 đ 40% 555.000 đ 222.000 đ

Hạt mix 5 loại (Macca, Điều, Hạnh nhân, Bí, Óc


chó) 500 gram 177.000 đ 40% 295.000 đ 118.000 đ

Hạt mix 5 loại (Macca, Điều, Hạnh nhân, Bí, Óc


chó) 1000 gram 333.000 đ 40% 555.000 đ 222.000 đ

Hạt Mix 2 loại óc chó và hạnh nhân 100 gram 27.000 đ 40% 45.000 đ 18.000 đ

Hạt Mix 2 loại óc chó và hạnh nhân 200 gram 54.000 đ 40% 90.000 đ 36.000 đ

Hạt Mix 2 loại óc chó và hạnh nhân 250 gram 69.000 đ 40% 115.000 đ 46.000 đ

Hạt Mix 2 loại óc chó và hạnh nhân 300 gram 99.000 đ 40% 165.000 đ 66.000 đ

Hạt Mix 2 loại óc chó và hạnh nhân 400 gram 153.000 đ 40% 255.000 đ 102.000 đ

Hạt Mix 2 loại óc chó và hạnh nhân 500 gram 177.000 đ 40% 295.000 đ 118.000 đ

Hạt Mix 2 loại óc chó và hạnh nhân 1000 gram 333.000 đ 40% 555.000 đ 222.000 đ

Hạt Mix 2 loại hạt dẻ và hạnh nhân 100 gram 19.800 đ 40% 33.000 đ 13.200 đ

Hạt Mix 2 loại hạt dẻ và hạnh nhân 200 gram 39.600 đ 40% 66.000 đ 26.400 đ

Hạt Mix 2 loại hạt dẻ và hạnh nhân 250 gram 45.000 đ 40% 75.000 đ 30.000 đ

Hạt Mix 2 loại hạt dẻ và hạnh nhân 300 gram 54.000 đ 40% 90.000 đ 36.000 đ

Hạt Mix 2 loại hạt dẻ và hạnh nhân 400 gram 79.800 đ 40% 133.000 đ 53.200 đ

Hạt Mix 2 loại hạt dẻ và hạnh nhân 500 gram 99.600 đ 40% 166.000 đ 66.400 đ

Hạt Mix 2 loại hạt dẻ và hạnh nhân 1000 gram 213.000 đ 40% 355.000 đ 142.000 đ

90
Hạt Mix 2 loại óc chó và macca 100 gram 21.600 đ 40% 36.000 đ 14.400 đ

Hạt Mix 2 loại óc chó và macca 200 gram 43.200 đ 40% 72.000 đ 28.800 đ

Hạt Mix 2 loại óc chó và macca 250 gram 49.800 đ 40% 83.000 đ 33.200 đ

Hạt Mix 2 loại óc chó và macca 300 gram 56.400 đ 40% 94.000 đ 37.600 đ

Hạt Mix 2 loại óc chó và macca 400 gram 75.600 đ 40% 126.000 đ 50.400 đ

Hạt Mix 2 loại óc chó và macca 500 gram 94.800 đ 40% 158.000 đ 63.200 đ

Hạt Mix 2 loại óc chó và macca 1000 gram 216.000 đ 40% 360.000 đ 144.000 đ

Hạt Mix 2 loại hạt dẻ và macca 100 gram 20.400 đ 40% 34.000 đ 13.600 đ

Hạt Mix 2 loại hạt dẻ và macca 200 gram 40.800 đ 40% 68.000 đ 27.200 đ

Hạt Mix 2 loại hạt dẻ và macca 250 gram 49.200 đ 40% 82.000 đ 32.800 đ

Hạt Mix 2 loại hạt dẻ và macca 300 gram 67.200 đ 40% 112.000 đ 44.800 đ

Hạt Mix 2 loại hạt dẻ và macca 400 gram 85.200 đ 40% 142.000 đ 56.800 đ

Hạt Mix 2 loại hạt dẻ và macca 500 gram 97.200 đ 40% 162.000 đ 64.800 đ

Hạt Mix 2 loại hạt dẻ và macca 1000 gram 194.400 đ 40% 324.000 đ 129.600 đ

Hạt Mix 2 loại hạnh nhân và macca 100 gram 19.800 đ 40% 33.000 đ 13.200 đ

Hạt Mix 2 loại hạnh nhân và macca 200 gram 39.600 đ 40% 66.000 đ 26.400 đ

Hạt Mix 2 loại hạnh nhân và macca 250 gram 43.200 đ 40% 72.000 đ 28.800 đ

Hạt Mix 2 loại hạnh nhân và macca 300 gram 61.800 đ 40% 103.000 đ 41.200 đ

Hạt Mix 2 loại hạnh nhân và macca 400 gram 85.800 đ 40% 143.000 đ 57.200 đ

Hạt Mix 2 loại hạnh nhân và macca 500 gram 103.200 đ 40% 172.000 đ 68.800 đ

Hạt Mix 2 loại hạnh nhân và macca 1000 gram 206.400 đ 40% 344.000 đ 137.600 đ

Hạt Mix 3 loại óc chó, hạnh nhân và hạt dẻ 100


gram 21.600 đ 40% 36.000 đ 14.400 đ

Hạt Mix 3 loại óc chó, hạnh nhân và hạt dẻ 200 43.200 đ 40% 72.000 đ 28.800 đ
gram

91
Hạt Mix 3 loại óc chó, hạnh nhân và hạt dẻ 250
gram 55.200 đ 40% 92.000 đ 36.800 đ

Hạt Mix 3 loại óc chó, hạnh nhân và hạt dẻ 300


gram 72.000 đ 40% 120.000 đ 48.000 đ

Hạt Mix 3 loại óc chó, hạnh nhân và hạt dẻ 400


gram 85.200 đ 40% 142.000 đ 56.800 đ

Hạt Mix 3 loại óc chó, hạnh nhân và hạt dẻ 500


gram 104.400 đ 40% 174.000 đ 69.600 đ

Hạt Mix 3 loại óc chó, hạnh nhân và hạt dẻ 1000


gram 208.800 đ 40% 348.000 đ 139.200 đ

Hạt Mix3 loại óc chó, hạnh nhân và hạt điều 100


gram 18.600 đ 40% 31.000 đ 12.400 đ

Hạt Mix3 loại óc chó, hạnh nhân và hạt điều 200


gram 37.200 đ 40% 62.000 đ 24.800 đ

Hạt Mix3 loại óc chó, hạnh nhân và hạt điều 250


gram 47.400 đ 40% 79.000 đ 31.600 đ

Hạt Mix3 loại óc chó, hạnh nhân và hạt điều 300


gram 55.800 đ 40% 93.000 đ 37.200 đ

Hạt Mix3 loại óc chó, hạnh nhân và hạt điều 400


gram 75.600 đ 40% 126.000 đ 50.400 đ

Hạt Mix3 loại óc chó, hạnh nhân và hạt điều 500


gram 101.400 đ 40% 169.000 đ 67.600 đ

Hạt Mix3 loại óc chó, hạnh nhân và hạt điều


1000 gram 216.600 đ 40% 361.000 đ 144.400 đ

Hạt Mix 3 loại óc chó, hạnh nhân và Macca 100


gram 19.200 đ 40% 32.000 đ 12.800 đ

Hạt Mix 3 loại óc chó, hạnh nhân và Macca 200


gram 38.400 đ 40% 64.000 đ 25.600 đ

Hạt Mix 3 loại óc chó, hạnh nhân và Macca 250


gram 45.600 đ 40% 76.000 đ 30.400 đ

Hạt Mix 3 loại óc chó, hạnh nhân và Macca 300


gram 67.200 đ 40% 112.000 đ 44.800 đ

Hạt Mix 3 loại óc chó, hạnh nhân và Macca 400 87.600 đ 40% 146.000 đ 58.400 đ
gram

92
Hạt Mix 3 loại óc chó, hạnh nhân và Macca 500
gram 113.400 đ 40% 189.000 đ 75.600 đ

Hạt Mix 3 loại óc chó, hạnh nhân và Macca 1000


gram 227.400 đ 40% 379.000 đ 151.600 đ

Óc chó Óc chó Chandler nguyên vỏ 100 gram 10.800 đ 40% 18.000 đ 7.200 đ

Óc chó Chandler nguyên vỏ 200 gram 21.600 đ 40% 36.000 đ 14.400 đ

Óc chó Chandler nguyên vỏ 250 gram 27.000 đ 40% 45.000 đ 18.000 đ

Óc chó Chandler nguyên vỏ 300 gram 32.400 đ 40% 54.000 đ 21.600 đ

Óc chó Chandler nguyên vỏ 400 gram 43.200 đ 40% 72.000 đ 28.800 đ

Óc chó Chandler nguyên vỏ 500 gram 54.000 đ 40% 90.000 đ 36.000 đ

Óc chó Chandler nguyên vỏ 1000 gram 108.000 đ 40% 180.000 đ 72.000 đ

Óc chó Chandler tách vỏ 100 gram 21.600 đ 40% 36.000 đ 14.400 đ

Óc chó Chandler tách vỏ 200 gram 43.200 đ 40% 72.000 đ 28.800 đ

Óc chó Chandler tách vỏ 250 gram 54.000 đ 40% 90.000 đ 36.000 đ

Óc chó Chandler tách vỏ 300 gram 64.800 đ 40% 108.000 đ 43.200 đ

Óc chó Chandler tách vỏ 400 gram 86.400 đ 40% 144.000 đ 57.600 đ

Óc chó Chandler tách vỏ 500 gram 108.000 đ 40% 180.000 đ 72.000 đ

Óc chó Chandler tách vỏ 1000 gram 216.000 đ 40% 360.000 đ 144.000 đ

Óc chó Hartly nguyên vỏ 100 gram 10.800 đ 40% 18.000 đ 7.200 đ

Óc chó Hartly nguyên vỏ 200 gram 21.600 đ 40% 36.000 đ 14.400 đ

Óc chó Hartly nguyên vỏ 250 gram 27.000 đ 40% 45.000 đ 18.000 đ

Óc chó Hartly nguyên vỏ 300 gram 32.400 đ 40% 54.000 đ 21.600 đ

Óc chó Hartly nguyên vỏ 400 gram 43.200 đ 40% 72.000 đ 28.800 đ

Óc chó Hartly nguyên vỏ 500 gram 54.000 đ 40% 90.000 đ 36.000 đ

Óc chó Hartly nguyên vỏ 1000 gram 108.000 đ 40% 180.000 đ 72.000 đ

93
Óc chó Hartly tách vỏ 100 gram 21.600 đ 40% 36.000 đ 14.400 đ

Óc chó Hartly tách vỏ 200 gram 43.200 đ 40% 72.000 đ 28.800 đ

Óc chó Hartly tách vỏ 250 gram 54.000 đ 40% 90.000 đ 36.000 đ

Óc chó Hartly tách vỏ 300 gram 64.800 đ 40% 108.000 đ 43.200 đ

Óc chó Hartly tách vỏ 400 gram 86.400 đ 40% 144.000 đ 57.600 đ

Óc chó Hartly tách vỏ 500 gram 108.000 đ 40% 180.000 đ 72.000 đ

Óc chó Hartly tách vỏ 1000 gram 216.000 đ 40% 360.000 đ 144.000 đ

Óc chó Vina nguyên vỏ 100 gram 10.800 đ 40% 18.000 đ 7.200 đ

Óc chó Vina nguyên vỏ 200 gram 21.600 đ 40% 36.000 đ 14.400 đ

Óc chó Vina nguyên vỏ 250 gram 27.000 đ 40% 45.000 đ 18.000 đ

Óc chó Vina nguyên vỏ 300 gram 32.400 đ 40% 54.000 đ 21.600 đ

Óc chó Vina nguyên vỏ 400 gram 43.200 đ 40% 72.000 đ 28.800 đ

Óc chó Vina nguyên vỏ 500 gram 54.000 đ 40% 90.000 đ 36.000 đ

Óc chó Vina nguyên vỏ 1000 gram 108.000 đ 40% 180.000 đ 72.000 đ

Óc chó Vina tách vỏ 100 gram 21.600 đ 40% 36.000 đ 14.400 đ

Óc chó Vina tách vỏ 200 gram 43.200 đ 40% 72.000 đ 28.800 đ

Óc chó Vina tách vỏ 250 gram 54.000 đ 40% 90.000 đ 36.000 đ

Óc chó Vina tách vỏ 300 gram 64.800 đ 40% 108.000 đ 43.200 đ

Óc chó Vina tách vỏ 400 gram 86.400 đ 40% 144.000 đ 57.600 đ

Óc chó Vina tách vỏ 500 gram 108.000 đ 40% 180.000 đ 72.000 đ

Óc chó Vina tách vỏ 1000 gram 216.000 đ 40% 360.000 đ 144.000 đ

Óc chó Tulare nguyên vỏ 100 gram 10.800 đ 40% 18.000 đ 7.200 đ

Óc chó Tulare nguyên vỏ 200 gram 21.600 đ 40% 36.000 đ 14.400 đ

Óc chó Tulare nguyên vỏ 250 gram 27.000 đ 40% 45.000 đ 18.000 đ

94
Óc chó Tulare nguyên vỏ 300 gram 32.400 đ 40% 54.000 đ 21.600 đ

Óc chó Tulare nguyên vỏ 400 gram 43.200 đ 40% 72.000 đ 28.800 đ

Óc chó Tulare nguyên vỏ 500 gram 54.000 đ 40% 90.000 đ 36.000 đ

Óc chó Tulare nguyên vỏ 1000 gram 108.000 đ 40% 180.000 đ 72.000 đ

Óc chó Tulare tách vỏ 100 gram 21.600 đ 40% 36.000 đ 14.400 đ

Óc chó Tulare tách vỏ 200 gram 43.200 đ 40% 72.000 đ 28.800 đ

Óc chó Tulare tách vỏ 250 gram 54.000 đ 40% 90.000 đ 36.000 đ

Óc chó Tulare tách vỏ 300 gram 64.800 đ 40% 108.000 đ 43.200 đ

Óc chó Tulare tách vỏ 400 gram 86.400 đ 40% 144.000 đ 57.600 đ

Óc chó Tulare tách vỏ 500 gram 108.000 đ 40% 180.000 đ 72.000 đ

Óc chó Tulare tách vỏ 1000 gram 216.000 đ 40% 360.000 đ 144.000 đ

Mật ong Mật ong hoa Bạc Hà 100 ml 15.600 đ 40% 26.000 đ 10.400 đ

Mật ong hoa Bạc Hà 200 ml 31.200 đ 40% 52.000 đ 20.800 đ

Mật ong hoa Bạc Hà 250 ml 39.000 đ 40% 65.000 đ 26.000 đ

Mật ong hoa Bạc Hà 300 ml 46.800 đ 40% 78.000 đ 31.200 đ

Mật ong hoa Bạc Hà 400 ml 62.400 đ 40% 104.000 đ 41.600 đ

Mật ong hoa Bạc Hà 500 ml 78.000 đ 40% 130.000 đ 52.000 đ

Mật ong hoa Bạc Hà 1000 ml 156.000 đ 40% 260.000 đ 104.000 đ

Mật ong hoa Vải 100 ml 16.800 đ 40% 28.000 đ 11.200 đ

Mật ong hoa Vải 200 ml 32.400 đ 40% 54.000 đ 21.600 đ

Mật ong hoa Vải 250 ml 40.800 đ 40% 68.000 đ 27.200 đ

Mật ong hoa Vải 300 ml 49.200 đ 40% 82.000 đ 32.800 đ

Mật ong hoa Vải 400 ml 66.000 đ 40% 110.000 đ 44.000 đ

95
Mật ong hoa Vải 500 ml 82.800 đ 40% 138.000 đ 55.200 đ

Mật ong hoa Vải 1000 ml 165.600 đ 40% 276.000 đ 110.400 đ

Mật ong hoa Tràm 100 ml 15.600 đ 40% 26.000 đ 10.400 đ

Mật ong hoa Tràm 200 ml 31.200 đ 40% 52.000 đ 20.800 đ

Mật ong hoa Tràm 250 ml 39.000 đ 40% 65.000 đ 26.000 đ

Mật ong hoa Tràm 300 ml 46.800 đ 40% 78.000 đ 31.200 đ

Mật ong hoa Tràm 400 ml 62.400 đ 40% 104.000 đ 41.600 đ

Mật ong hoa Tràm 500 ml 78.000 đ 40% 130.000 đ 52.000 đ

Mật ong hoa Tràm 1000 ml 156.000 đ 40% 260.000 đ 104.000 đ

Mật ong hoa Cam 100 ml 15.600 đ 40% 26.000 đ 10.400 đ

Mật ong hoa Cam 200 ml 31.200 đ 40% 52.000 đ 20.800 đ

Mật ong hoa Cam 250 ml 39.000 đ 40% 65.000 đ 26.000 đ

Mật ong hoa Cam 300 ml 46.800 đ 40% 78.000 đ 31.200 đ

Mật ong hoa Cam 400 ml 62.400 đ 40% 104.000 đ 41.600 đ

Mật ong hoa Cam 500 ml 78.000 đ 40% 130.000 đ 52.000 đ

Mật ong hoa Cam 1000 ml 156.000 đ 40% 260.000 đ 104.000 đ

Mật ong hoa Nhãn 100 ml 16.800 đ 40% 28.000 đ 11.200 đ

Mật ong hoa Nhãn 200 ml 32.400 đ 40% 54.000 đ 21.600 đ

Mật ong hoa Nhãn 250 ml 40.800 đ 40% 68.000 đ 27.200 đ

Mật ong hoa Nhãn 300 ml 49.200 đ 40% 82.000 đ 32.800 đ

Mật ong hoa Nhãn 400 ml 66.000 đ 40% 110.000 đ 44.000 đ

Mật ong hoa Nhãn 500 ml 82.800 đ 40% 138.000 đ 55.200 đ

96
Mật ong hoa Nhãn 1000 ml 165.600 đ 40% 276.000 đ 110.400 đ

Cacao Cacao rang ngòi 250 gram 57.000 đ 40% 95.000 đ 38.000 đ

Cacao rang ngòi 300 gram 75.000 đ 40% 125.000 đ 50.000 đ

Cacao rang ngòi 400 gram 90.000 đ 40% 150.000 đ 60.000 đ

Cacao rang ngòi 500 gram 105.000 đ 40% 175.000 đ 70.000 đ

Cacao rang ngòi 1000 gram 264.000 đ 40% 440.000 đ 176.000 đ

Cacao rang nguyên chất 200 gram 210.000 đ 40% 350.000 đ 140.000 đ

Cacao rang nguyên chất 250 gram 408.000 đ 40% 680.000 đ 272.000 đ

Cacao rang nguyên chất 300 gram 48.000 đ 40% 80.000 đ 32.000 đ

Cacao rang nguyên chất 400 gram 84.000 đ 40% 140.000 đ 56.000 đ

Cacao rang nguyên chất 500 gram 101.400 đ 40% 169.000 đ 67.600 đ

Cacao rang nguyên chất 1000 gram 129.000 đ 40% 215.000 đ 86.000 đ

Cacao rang thuần chay 200 gram 161.400 đ 40% 269.000 đ 107.600 đ

Cacao rang thuần chay 250 gram 210.000 đ 40% 350.000 đ 140.000 đ

Cacao rang thuần chay 300 gram 408.000 đ 40% 680.000 đ 272.000 đ

Cacao rang thuần chay 400 gram 48.000 đ 40% 80.000 đ 32.000 đ

Cacao rang thuần chay 500 gram 84.000 đ 40% 140.000 đ 56.000 đ

Cacao rang thuần chay 1000 gram 101.400 đ 40% 169.000 đ 67.600 đ

Gạo lứt Gạo lứt sấy rong biển 100 gram 15.000 đ 40% 25.000 đ 10.000 đ

Gạo lứt sấy rong biển 200 gram 21.000 đ 40% 35.000 đ 14.000 đ

Gạo lứt sấy rong biển 250 gram 25.200 đ 40% 42.000 đ 16.800 đ

Gạo lứt sấy rong biển 300 gram 57.000 đ 40% 95.000 đ 38.000 đ

Gạo lứt sấy rong biển 400 gram 12.000 đ 40% 20.000 đ 8.000 đ

Gạo lứt sấy rong biển 500 gram 18.000 đ 40% 30.000 đ 12.000 đ

97
Gạo lứt sấy rong biển 1000 gram 22.800 đ 40% 38.000 đ 15.200 đ

Gạo lứt sấy ngũ cốc 100 gram 51.000 đ 40% 85.000 đ 34.000 đ

Gạo lứt sấy ngũ cốc 200 gram 66.000 đ 40% 110.000 đ 44.000 đ

Gạo lứt sấy ngũ cốc 250 gram 81.000 đ 40% 135.000 đ 54.000 đ

Gạo lứt sấy ngũ cốc 300 gram 173.400 đ 40% 289.000 đ 115.600 đ

Gạo lứt sấy ngũ cốc 400 gram 30.000 đ 40% 50.000 đ 20.000 đ

Gạo lứt sấy ngũ cốc 500 gram 51.000 đ 40% 85.000 đ 34.000 đ

Gạo lứt sấy ngũ cốc 1000 gram 57.000 đ 40% 95.000 đ 38.000 đ

Gạo lứt sấy giòn tẩm gia vị 200 gram 51.000 đ 40% 85.000 đ 34.000 đ

Gạo lứt sấy giòn tẩm gia vị 250 gram 66.000 đ 40% 110.000 đ 44.000 đ

Gạo lứt sấy giòn tẩm gia vị 300 gram 84.000 đ 40% 140.000 đ 56.000 đ

Gạo lứt sấy giòn tẩm gia vị 400 gram 234.000 đ 40% 390.000 đ 156.000 đ

Gạo lứt sấy giòn tẩm gia vị 500 gram 21.000 đ 40% 35.000 đ 14.000 đ

Gạo lứt sấy giòn tẩm gia vị 1000 gram 51.000 đ 40% 85.000 đ 34.000 đ

Gạo lứt sấy giòn không tẩm gia vị 200 gram 12.600 đ 40% 21.000 đ 8.400 đ

Gạo lứt sấy giòn không tẩm gia vị 250 gram 31.200 đ 40% 52.000 đ 20.800 đ

Gạo lứt sấy giòn không tẩm gia vị 300 gram 33.000 đ 40% 55.000 đ 22.000 đ

Gạo lứt sấy giòn không tẩm gia vị 400 gram 39.000 đ 40% 65.000 đ 26.000 đ

Gạo lứt sấy giòn không tẩm gia vị 500 gram 75.000 đ 40% 125.000 đ 50.000 đ

Gạo lứt sấy giòn không tẩm gia vị 1000 gram 14.400 đ 40% 24.000 đ 9.600 đ

Bánh gạo lứt Bánh gạo lứt chà bông 100 gram 33.000 đ 40% 55.000 đ 22.000 đ

Bánh gạo lứt chà bông 200 gram 27.000 đ 40% 45.000 đ 18.000 đ

Bánh gạo lứt chà bông 250 gram 51.600 đ 40% 86.000 đ 34.400 đ

Bánh gạo lứt chà bông 300 gram 66.000 đ 40% 110.000 đ 44.000 đ

98
Bánh gạo lứt chà bông 400 gram 81.000 đ 40% 135.000 đ 54.000 đ

Bánh gạo lứt chà bông 500 gram 201.000 đ 40% 335.000 đ 134.000 đ

Bánh gạo lứt chà bông 1000 gram 21.000 đ 40% 35.000 đ 14.000 đ

Bánh gạo lứt ăn kiêng 200 gram 27.000 đ 40% 45.000 đ 18.000 đ

Bánh gạo lứt ăn kiêng 250 gram 33.000 đ 40% 55.000 đ 22.000 đ

Bánh gạo lứt ăn kiêng 300 gram 51.000 đ 40% 85.000 đ 34.000 đ

Bánh gạo lứt ăn kiêng 400 gram 69.000 đ 40% 115.000 đ 46.000 đ

Bánh gạo lứt ăn kiêng 500 gram 87.000 đ 40% 145.000 đ 58.000 đ

Bánh gạo lứt ăn kiêng 1000 gram 219.000 đ 40% 365.000 đ 146.000 đ

Bánh gạo lứt mix hạt 100 gram 21.000 đ 40% 35.000 đ 14.000 đ

Bánh gạo lứt mix hạt 200 gram 33.000 đ 40% 55.000 đ 22.000 đ

Bánh gạo lứt mix hạt 250 gram 39.000 đ 40% 65.000 đ 26.000 đ

Bánh gạo lứt mix hạt 300 gram 51.000 đ 40% 85.000 đ 34.000 đ

Bánh gạo lứt mix hạt 400 gram 66.000 đ 40% 110.000 đ 44.000 đ

Bánh gạo lứt mix hạt 500 gram 87.000 đ 40% 145.000 đ 58.000 đ

Bánh gạo lứt mix hạt 1000 gram 153.000 đ 40% 255.000 đ 102.000 đ

Bánh gạo lứt rong biển mix hạt 200 gram 21.000 đ 40% 35.000 đ 14.000 đ

Bánh gạo lứt rong biển mix hạt 250 gram 27.000 đ 40% 45.000 đ 18.000 đ

Bánh gạo lứt rong biển mix hạt 300 gram 39.000 đ 40% 65.000 đ 26.000 đ

Bánh gạo lứt rong biển mix hạt 400 gram 51.000 đ 40% 85.000 đ 34.000 đ

Bánh gạo lứt rong biển mix hạt 500 gram 66.000 đ 40% 110.000 đ 44.000 đ

Bánh gạo lứt rong biển mix hạt 1000 gram 87.000 đ 40% 145.000 đ 58.000 đ

Bánh gạo lứt ngũ cốc 100 gram 168.000 đ 40% 280.000 đ 112.000 đ

Bánh gạo lứt ngũ cốc 200 gram 21.000 đ 40% 35.000 đ 14.000 đ

99
Bánh gạo lứt ngũ cốc 250 gram 27.000 đ 40% 45.000 đ 18.000 đ

Bánh gạo lứt ngũ cốc 300 gram 39.000 đ 40% 65.000 đ 26.000 đ

Bánh gạo lứt ngũ cốc 400 gram 51.000 đ 40% 85.000 đ 34.000 đ

Bánh gạo lứt ngũ cốc 500 gram 66.000 đ 40% 110.000 đ 44.000 đ

Bánh gạo lứt ngũ cốc 1000 gram 87.000 đ 40% 145.000 đ 58.000 đ

Tinh nghệ Viên Tinh Bột Nghệ Mật Ong Hena 200 gram 90.000 đ 40% 150.000 đ 60.000 đ

Viên Tinh Bột Nghệ Mật Ong Hena 250 gram 120.000 đ 40% 200.000 đ 80.000 đ

Viên Tinh Bột Nghệ Mật Ong Hena 300 gram 150.000 đ 40% 250.000 đ 100.000 đ

Viên Tinh Bột Nghệ Mật Ong Hena 500 gram 240.000 đ 40% 400.000 đ 160.000 đ

Viên Tinh Bột Nghệ Mật Ong Hena 1000 gram 479.400 đ 40% 799.000 đ 319.600 đ

Viên Tinh Bột Nghệ Mật Ong Ladoga 200 gram 53.400 đ 40% 89.000 đ 35.600 đ

Viên Tinh Bột Nghệ Mật Ong Ladoga 250 gram 68.400 đ 40% 114.000 đ 45.600 đ

Viên Tinh Bột Nghệ Mật Ong Ladoga 300 gram 119.400 đ 40% 199.000 đ 79.600 đ

Viên Tinh Bột Nghệ Mật Ong Ladoga 500 gram 128.400 đ 40% 214.000 đ 85.600 đ

Viên Tinh Bột Nghệ Mật Ong Ladoga 1000 gram 257.400 đ 40% 429.000 đ 171.600 đ

Viên Tinh Bột Nghệ Mật Ong Mộc Sắc 200 gram 78.000 đ 40% 130.000 đ 52.000 đ

Viên Tinh Bột Nghệ Mật Ong Mộc Sắc 250 gram 90.000 đ 40% 150.000 đ 60.000 đ

Viên Tinh Bột Nghệ Mật Ong Mộc Sắc 300 gram 102.000 đ 40% 170.000 đ 68.000 đ

Viên Tinh Bột Nghệ Mật Ong Mộc Sắc 500 gram 138.000 đ 40% 230.000 đ 92.000 đ

Viên Tinh Bột Nghệ Mật Ong Mộc Sắc 1000


gram 240.000 đ 40% 400.000 đ 160.000 đ

Viên tinh nghệ sữa ong chúa Quê Việt 200 gram 80.400 đ 40% 134.000 đ 53.600 đ

Viên tinh nghệ sữa ong chúa Quê Việt 250 gram 102.000 đ 40% 170.000 đ 68.000 đ

100
Viên tinh nghệ sữa ong chúa Quê Việt 300 gram 114.000 đ 40% 190.000 đ 76.000 đ

Viên tinh nghệ sữa ong chúa Quê Việt 500 gram 147.000 đ 40% 245.000 đ 98.000 đ

Viên tinh nghệ sữa ong chúa Quê Việt 1000 gram 294.000 đ 40% 490.000 đ 196.000 đ

Viên tinh nghệ sữa ong chúa Honey Land 200


gram 179.400 đ 40% 299.000 đ 119.600 đ

Viên tinh nghệ sữa ong chúa Honey Land 250


gram 233.400 đ 40% 389.000 đ 155.600 đ

Viên tinh nghệ sữa ong chúa Honey Land 300


gram 257.400 đ 40% 429.000 đ 171.600 đ

Viên tinh nghệ sữa ong chúa Honey Land 500


gram 389.400 đ 40% 649.000 đ 259.600 đ

Viên tinh nghệ sữa ong chúa Honey Land 1000


gram 420.000 đ 40% 700.000 đ 280.000 đ

Viên tinh nghệ sữa ong chúa Thuận Thiên 200


gram 137.400 đ 40% 229.000 đ 91.600 đ

Viên tinh nghệ sữa ong chúa Thuận Thiên 250


gram 156.000 đ 40% 260.000 đ 104.000 đ

Viên tinh nghệ sữa ong chúa Thuận Thiên 300


gram 174.000 đ 40% 290.000 đ 116.000 đ

Viên tinh nghệ sữa ong chúa Thuận Thiên 500


gram 252.000 đ 40% 420.000 đ 168.000 đ

Viên tinh nghệ sữa ong chúa Thuận Thiên 1000


gram 419.400 đ 40% 699.000 đ 279.600 đ

Viên tinh nghệ sữa ong chúa vị trà xanh Thuận


Thiên 200 gram 149.400 đ 40% 249.000 đ 99.600 đ

Viên tinh nghệ sữa ong chúa vị trà xanh Thuận


Thiên 250 gram 161.400 đ 40% 269.000 đ 107.600 đ

Viên tinh nghệ sữa ong chúa vị trà xanh Thuận


Thiên 300 gram 173.400 đ 40% 289.000 đ 115.600 đ

Viên tinh nghệ sữa ong chúa vị trà xanh Thuận


Thiên 500 gram 281.400 đ 40% 469.000 đ 187.600 đ

Viên tinh nghệ sữa ong chúa vị trà xanh Thuận 420.000 đ 40% 700.000 đ 280.000 đ
Thiên 1000 gram

101
Viên tinh nghệ sữa ong chúa vị cacao Thuận
Thiên 200 gram 149.400 đ 40% 249.000 đ 99.600 đ

Viên tinh nghệ sữa ong chúa vị cacao Thuận


Thiên 250 gram 161.400 đ 40% 269.000 đ 107.600 đ

Viên tinh nghệ sữa ong chúa vị cacao Thuận


Thiên 300 gram 173.400 đ 40% 289.000 đ 115.600 đ

Viên tinh nghệ sữa ong chúa vị cacao Thuận


Thiên 500 gram 281.400 đ 40% 469.000 đ 187.600 đ

Viên tinh nghệ sữa ong chúa vị cacao Thuận


Thiên 1000 gram 420.000 đ 40% 700.000 đ 280.000 đ

Viên tinh nghệ sữa ong chúa mix 3 vị Thuận


Thiên 200 gram 149.400 đ 40% 249.000 đ 99.600 đ

Viên tinh nghệ sữa ong chúa mix 3 vị Thuận


Thiên 250 gram 161.400 đ 40% 269.000 đ 107.600 đ

Viên tinh nghệ sữa ong chúa mix 3 vị Thuận


Thiên 300 gram 173.400 đ 40% 289.000 đ 115.600 đ

Viên tinh nghệ sữa ong chúa mix 3 vị Thuận


Thiên 500 gram 281.400 đ 40% 469.000 đ 187.600 đ

Viên tinh nghệ sữa ong chúa mix 3 vị Thuận


Thiên 1000 gram 420.000 đ 40% 700.000 đ 280.000 đ

Viên tinh nghệ đen 200 gram 94.800 đ 40% 158.000 đ 63.200 đ

Viên tinh nghệ đen 250 gram 107.400 đ 40% 179.000 đ 71.600 đ

Viên tinh nghệ đen 300 gram 127.200 đ 40% 212.000 đ 84.800 đ

Viên tinh nghệ đen 500 gram 179.400 đ 40% 299.000 đ 119.600 đ

Viên tinh nghệ đen 1000 gram 299.400 đ 40% 499.000 đ 199.600 đ

Hạt chia Hạt chia Úc Absolute Organic 400 gram 41.400 đ 40% 69.000 đ 27.600 đ

Hạt chia Úc Absolute Organic 500 gram 47.400 đ 40% 79.000 đ 31.600 đ

Hạt chia Úc Absolute Organic 1000 gram 67.800 đ 40% 113.000 đ 45.200 đ

Hạt chia Úc Black Bag 400 gram 41.400 đ 40% 69.000 đ 27.600 đ

Hạt chia Úc Black Bag 500 gram 47.400 đ 40% 79.000 đ 31.600 đ

102
Hạt chia Úc Black Bag 1000 gram 67.800 đ 40% 113.000 đ 45.200 đ

Hạt chia Úc DK 300 gram 59.400 đ 40% 99.000 đ 39.600 đ

Hạt chia Úc DK 400 gram 67.800 đ 40% 113.000 đ 45.200 đ

Hạt chia Úc DK 500 gram 101.400 đ 40% 169.000 đ 67.600 đ

Hạt chia Úc DK 1000 gram 204.000 đ 40% 340.000 đ 136.000 đ

Hạt chia Úc Lets Nuts 500 gram 42.000 đ 40% 70.000 đ 28.000 đ

Hạt chia Úc Lets Nuts 1000 gram 84.000 đ 40% 140.000 đ 56.000 đ

Hạt chia Mỹ Nutiva 500 gram 69.000 đ 40% 115.000 đ 46.000 đ

Hạt chia Mỹ Nutiva 1000 gram 119.400 đ 40% 199.000 đ 79.600 đ

Hạt chia Mỹ Ned Nature 500 gram 141.000 đ 40% 235.000 đ 94.000 đ

Hạt chia Mỹ Ned Nature 1000 gram 282.000 đ 40% 470.000 đ 188.000 đ

Hạt chia Mỹ Smile Nuts 300 gram 61.200 đ 40% 102.000 đ 40.800 đ

Hạt chia Mỹ Smile Nuts 500 gram 120.000 đ 40% 200.000 đ 80.000 đ

Granola Granola siêu hạt vị truyền thống 100 gram 20.400 đ 40% 34.000 đ 13.600 đ

Granola siêu hạt vị truyền thống 200 gram 40.800 đ 40% 68.000 đ 27.200 đ

Granola siêu hạt vị truyền thống 250 gram 51.000 đ 40% 85.000 đ 34.000 đ

Granola siêu hạt vị truyền thống 300 gram 61.200 đ 40% 102.000 đ 40.800 đ

Granola siêu hạt vị truyền thống 400 gram 81.600 đ 40% 136.000 đ 54.400 đ

Granola siêu hạt vị truyền thống 500 gram 102.000 đ 40% 170.000 đ 68.000 đ

Granola siêu hạt vị truyền thống 1000 gram 204.000 đ 40% 340.000 đ 136.000 đ

Granola siêu hạt vị matcha 100 gram 21.000 đ 40% 35.000 đ 14.000 đ

Granola siêu hạt vị matcha 200 gram 42.000 đ 40% 70.000 đ 28.000 đ

Granola siêu hạt vị matcha 250 gram 52.500 đ 40% 87.500 đ 35.000 đ

Granola siêu hạt vị matcha 300 gram 63.000 đ 40% 105.000 đ 42.000 đ

103
Granola siêu hạt vị matcha 400 gram 84.000 đ 40% 140.000 đ 56.000 đ

Granola siêu hạt vị matcha 500 gram 105.000 đ 40% 175.000 đ 70.000 đ

Granola siêu hạt vị matcha 1000 gram 210.000 đ 40% 350.000 đ 140.000 đ

Granola siêu hạt vị chocolate 100 gram 23.400 đ 40% 39.000 đ 15.600 đ

Granola siêu hạt vị chocolate 200 gram 46.800 đ 40% 78.000 đ 31.200 đ

Granola siêu hạt vị chocolate 250 gram 58.500 đ 40% 97.500 đ 39.000 đ

Granola siêu hạt vị chocolate 300 gram 70.200 đ 40% 117.000 đ 46.800 đ

Granola siêu hạt vị chocolate 400 gram 93.600 đ 40% 156.000 đ 62.400 đ

Granola siêu hạt vị chocolate 500 gram 117.000 đ 40% 195.000 đ 78.000 đ

Granola siêu hạt vị chocolate 1000 gram 234.000 đ 40% 390.000 đ 156.000 đ

Granola siêu hạt vị mật ong 100 gram 20.640 đ 40% 34.400 đ 13.760 đ

Granola siêu hạt vị mật ong 200 gram 41.280 đ 40% 68.800 đ 27.520 đ

Granola siêu hạt vị mật ong 250 gram 51.600 đ 40% 86.000 đ 34.400 đ

Granola siêu hạt vị mật ong 300 gram 72.240 đ 40% 120.400 đ 48.160 đ

Granola siêu hạt vị mật ong 400 gram 92.880 đ 40% 154.800 đ 61.920 đ

Granola siêu hạt vị mật ong 500 gram 103.200 đ 40% 172.000 đ 68.800 đ

Granola siêu hạt vị mật ong 1000 gram 206.400 đ 40% 344.000 đ 137.600 đ

Granola 100% hạt và quả vị truyền thống 100


gram 23.040 đ 40% 38.400 đ 15.360 đ

Granola 100% hạt và quả vị truyền thống 200


gram 45.840 đ 40% 76.400 đ 30.560 đ

Granola 100% hạt và quả vị truyền thống 250


gram 57.360 đ 40% 95.600 đ 38.240 đ

Granola 100% hạt và quả vị truyền thống 300


gram 80.400 đ 40% 134.000 đ 53.600 đ

Granola 100% hạt và quả vị truyền thống 400


gram 103.440 đ 40% 172.400 đ 68.960 đ

104
Granola 100% hạt và quả vị truyền thống 500
gram 115.200 đ 40% 192.000 đ 76.800 đ

Granola 100% hạt và quả vị truyền thống 1000


gram 230.400 đ 40% 384.000 đ 153.600 đ

Granola 50% yến mạch Úc 100 gram 20.280 đ 40% 33.800 đ 13.520 đ

Granola 50% yến mạch Úc 200 gram 40.560 đ 40% 67.600 đ 27.040 đ

Granola 50% yến mạch Úc 250 gram 50.700 đ 40% 84.500 đ 33.800 đ

Granola 50% yến mạch Úc 300 gram 60.840 đ 40% 101.400 đ 40.560 đ

Granola 50% yến mạch Úc 400 gram 81.120 đ 40% 135.200 đ 54.080 đ

Granola 50% yến mạch Úc 500 gram 101.400 đ 40% 169.000 đ 67.600 đ

Granola 50% yến mạch Úc 1000 gram 202.800 đ 40% 338.000 đ 135.200 đ

3.2.4. Xác định nguyên tắc giảm giá để giải phóng hàng tồn (Markdowns to dispose of
merchandise)

 Đối với những sản phẩm gần hết hạn sử dụng, sẽ thực hiện các chương trình khuyến mãi,
giảm giá, kích thích nhu cầu mua của khách hàng giúp giải phóng lượng lớn hàng tồn.
 Tạo các chương trình minigame tăng tương tác đồng thời đẩy nhanh các mặt hàng tồn kho
 Thực hiện các chiến dịch quảng cáo để tăng hiển thị của sản phẩm với khách hàng từ đó tăng
doanh số đẩy được hàng tồn.

3.3. Phối thức truyền thông cổ động trong bán lẻ điện tử (E-Retail Communication Mix)

3.3.1. Xác định hình ảnh và giá trị hình ảnh thương hiệu của nhà bán lẻ điện tử (Brand Images
and Brand Equity of E-Retailers)

Tên thương hiệu chúng tôi lựa chọn là GoodNuts. Đây là cửa hàng chuyên cung cấp những loại hạt
sạch từ Đắk Lắk với nguyên liệu 100% từ thiên nhiên, không chất bảo quản không chất hoá học an
toàn cho sức khoẻ. Mang đến những món ăn lành mạnh và bổ sung nhiều chất dinh dưỡng.

❖ Liên tưởng về thuộc tính sản phẩm:

 Khi nghĩ đến những sản phẩm chất lượng, lành tính, chăm sóc sức khỏe dành cho người ăn
kiêng, tập gym, mẹ bầu

105
 Giá cả: Cao hơn những nơi khác nhưng hợp lý và phù hợp với định vị truyền thông chuyên
nghiệp

❖ Liên tưởng về lợi ích:

 Chăm sóc sức khỏe cho tinh thần và cho cả cơ thể


 Nguồn dinh dưỡng tuyệt vời, đồng hành cùng quá trình giữ gìn sức khỏe và phát triển cho mỗi
người.

❖ Liên tưởng về thái độ:

GoodNuts là một cửa hàng có sản phẩm chất lượng cao kèm những ưu đãi tốt cho khách hàng bên
cạnh đó còn có chế độ chăm sóc khách hàng tuyệt vời.

3.3.1.2. Dự án muốn đạt được mức độ nhận biết thương hiệu (Brand Awareness) như thế nào?

Là cửa hàng đi đầu trong lĩnh vực kinh doanh hạt dinh dưỡng, đồ ăn Healthy dành cho mẹ bầu,
người tập gym ăn kiêng Chất lượng sản phẩm và sự an toàn được đặt lên hàng đầu, giá phù hợp cho
nhiều hộ gia đình sử dụng. Phong cách làm việc chuyên nghiệp, luôn đặt khách hàng lên hàng đầu

3.3.2. Các phương thức truyền thông đến khách hàng (Methods of Communicating with
Customers)

3.3.2.1. Marketing trực tiếp (Direct Marketing)

Sử dụng các nền tảng hiện đại để thực hiện marketing trực tiếp tới khách hàng

 Email marketing

 Gửi và xác nhận thông tin đặt hàng của khách hàng

 Thông báo các chương trình khuyến mãi, hoạt động sale, gửi voucher giảm giá cho khách
hàng

 Cập nhật thông tin mới từ cửa hàng: Khai trương chi nhánh mới, cập nhật lịch nghỉ tết

 Tạo gian hàng chuyên nghiệp, dễ cập nhật, chi phí thấp.

 Tiếp thị SMS

 Gửi tin nhắn về thông tin mới của cửa hàng

 Gửi lời chúc mừng và tặng voucher giảm giá 10% cho khách hàng nhân ngày

106
 Sinh nhật khách hàng
 Xác nhận thông tin đặt hàng của khách hàng.

3.3.2.2. Marketing trực tuyến (Online Marketing)

 Sáng tạo đăng các bài viết, đem những nội dung hữu ích về sản phẩm dịch vụ của cửa hàng
thông qua các mạng xã hội như ( Facebook, Instagram, TikTok) để gia tăng nhận diện thương
hiệu của doanh nghiệp.
 Tạo những video về sản phẩm dịch vụ của cửa hàng, với những thông tin ngắn về sản phẩm
để khách hàng dễ dàng lựa chọn sản phẩm và dịch vụ
 Hỗ trợ khách hàng đặt hàng online - Giải đáp thắc mắc khách hàng, tư vấn trực tiếp hoặc sử
dụng chatbot để hỗ trợ giải đáp kịp thời các câu hỏi.
 Chạy quảng cáo về các chương trình khuyến mãi trong năm, vị trí địa lý tại khu vực Đà Nẵng.
Sử dụng các từ khóa được nhiều người tìm kiếm liên quan đến sản phẩm. Tập trung vào các
ngày lễ.
 Minigame tương tác với khách hàng cùng những phần thưởng hấp dẫn.
 Quảng cáo trực tuyến trên Facebook và Instagram.

3.3.2.3. Khuyến mãi (Sales Promotions)

 Phiếu giảm giá


 Sử dụng trong 10 ngày kể từ ngày mở bán, khi có sản phẩm mới, minigame có thưởng
 Khuyến khích khách hàng đến/quay lại cửa hàng và mua thêm sản phẩm trong lần mua tiếp
theo
 Nhận phiếu giảm giá trong Livestream trên TikTok, Shopee, Facebook hoặc trong khung
giờ Flashsale của Shopee
 Điểm mua hàng hiển thị
 Đặt gần khu vực thu ngân tạo động lực mua sắm: Tạo cho khách hàng quyết định mua sản
phẩm tạm thời.
 Trang trí bắt mắt.
 Tặng mẫu: Giúp khách hàng trải nghiệm sản phẩm ngay tại điểm bán.

107
3.3.2.4. Bán hàng cá nhân (Personal Selling)

Bộ phận chăm sóc khách hàng của GoodNuts luôn sẵn sàng tiếp nhận những yêu cầu, phản hồi của
khách hàng. Nhân viên luôn hoan hỉ cà nhiệt tình trong việc giải đáp những thắc mắc, hỗ trợ nhiệt
tình.

3.3.2.5. Quảng cáo (Advertising)

Đầu tư vào các quảng cáo để tìm kiếm sự tương tác, tăng độ hiển thị, chuyển đổi hành vi mua hàng
của người dùng.

Dự án mất khá nhiều chi phí cho việc quảng cáo.

3.3.2.6. Quan hệ công chúng (Public Relations) Công chúng ngoài tổ chức

Tổ chức sự kiện mời chuyên gia về tư vấn và hướng dẫn cách giữ gìn vóc dáng và kiến thức về dinh
dưỡng.

Công chúng trong tổ chức:

 Training kỹ năng
 Teambuilding định kỳ kết nối giữa nhân viên các phòng ban trong công ty.

3.3.3. Lập kế hoạch Chương trình truyền thông bán lẻ

3.3.3.1. Các mục tiêu cụ thể (Objectives) mà dự án muốn đạt được từ hoạt động truyền thông bán lẻ

 Tăng doanh số bán hàng

 Xây dựng vị trí thương hiệu top đầu trong tâm trí khách hàng Mục tiêu ngắn hạn (Trong năm
đầu tiên)

 50% - 70% khách hàng mục tiêu biết đến GoodNuts (đã ghé thăm và có ý định ghé thăm)

 20% - 40% khách hàng có độ nhận biết cao nhất

 Sản phẩm đa dạng theo chế độ ăn của khách hàng.

108
3.3.3.2. Phân tích lựa chọn phương án ngân sách dành cho chương trình truyền thông bán lẻ
(Communication Budget)

Phân tích cận biên: Phân tích cận biên được sử dụng để tìm kiếm tối ưu (hay còn gọi là +điểm cân
bằng) của một sự lựa chọn. Theo phương pháp này, chúng ta phải so sánh lợi ích và chi phí gia
tăng.

3.3.3.3. Phân bổ ngân sách chương trình truyền thông bán lẻ (Allocate the Promotional Budget)

● Đối với kênh TikTok

Với sự phát triển nhanh chóng của Tiktok tiếp cận được một lượng lớn người dùng của những năm
gần đây là kênh tiềm năng để GoodNuts tiếp cận dễ dàng đến khách hàng mục tiêu của phân khúc
này.

TikTok là kênh để GoodNuts tiếp cận khách hàng nhiều hơn. Đây là nơi mà doanh nghiệp có thể sử
dụng những video quảng bá thương hiệu, hình ảnh của sản phẩm và những nội dung hài hước gây
ấn tượng trong mắt khách hàng mặc dù họ vẫn chưa biết đến sản phẩm hoặc họ chỉ vô tình thấy trên
các trang mạng xã hội thông qua các bài đăng quảng cáo.

Booking KOLs để quảng bá thương hiệu đến người dùng mới, tạo những content kèm với hình ảnh
chất lượng thu hút khách hàng, bắt kịp các content xu hướng để tăng tương tác. Sử dụng quảng cáo
trên TikTok để đẩy mạnh sự tiếp cận và tăng cường nhận thức về các sản phẩm của doanh nghiệp.

Tạo và Thực Hiện Thách Thức (Challenge): thiết kế thách thức phù hợp với chủ đề chương trình
liên quan đến sử dụng sản phẩm của doanh nghiệp. Sử dụng hashtag riêng để theo dõi và quảng bá
thách thức thu hút nhiều người tham gia và từ đó tăng tương tác và tăng nhận diện thương hiệu
trong mắt khách hàng. Bên cạnh đó, team chăm sóc khách hàng am hiểu, niềm nở tư vấn nhiệt tình,
giải đáp thắc mắc của khách hàng về các dòng sản phẩm, công dụng, hướng dẫn sử dụng và phản
hồi cho khách sớm nhất có thể.

● Đối với kênh Shopee

Shopee GoodNuts được tối ưu hóa với hình ảnh chất lượng, mô tả sản phẩm rõ ràng, và thông tin
giá cả chi tiết. Đối với khách hàng mua lần đầu doanh nghiệp sẽ trợ giá, tặng voucher giảm giá
(10%) cho khách hàng mua lần đầu tiên chỉ sử dụng 1 lần duy nhất. Thêm vào đó, GoodNuts tạo
các chương trình khuyến mãi đặc biệt như Flash Sale, ưu đãi dành cho nhóm khách hàng đã từng
mua hàng của cửa hàng, hoặc các chương trình giảm giá cực kỳ hấp dẫn.
109
Hợp Tác với Shopee Influencers: Booking người nổi tiếng hoặc influencers livestream trên Shopee
hoặc booking KOC sử dụng sản phẩm của doanh nghiệp để tăng cường tiếp cận, sự tương tác và
tăng doanh số cho cửa hàng. Tích Hợp Phản Hồi và Đánh Giá: Khuyến khích khách hàng để đánh
giá và để lại phản hồi. Thể hiện lòng tin và sự uy tín cho khách hàng.

Bên cạnh đó GoodNuts sử Dụng Shopee Ads quảng cáo trực tiếp trên Shopee tăng sự tiếp cận cho
khách hàng về chương trình khuyến mãi của doanh nghiệp. Tạo hồ sơ đăng ký để trở thành một
Shopee Mall – tăng độ uy tín của doanh nghiệp trên sàn điện tử. Sử dụng ứng dụng Chatbot để có
thể trả lời tự động các câu hỏi của khách hàng về thông tin sản phẩm trong xuyên suốt thời gian.
Mục tiêu là để khách hàng hiểu rõ nhất về sản phẩm, tăng độ uy tín của doanh nghiệp và tăng trải
nghiệm của khách hàng với shop.

● Đối với kênh Facebook

Chạy quảng cáo qua các bài đăng trên Fanpage bằng công cụ Facebook Ads để tiếp cận với số
lượng khách hàng biết đến doanh nghiệp nhiều hơn nhằm gia tăng khách hàng tiềm năng. Bên cạnh
việc đăng các sản phẩm bán hàng thì thường xuyên cập những tips giữ dáng, thực đơn cung cấp
dinh dưỡng hằng ngày và những cách giúp sống khỏe và lành mạnh hơn...bằng những content và
hình ảnh sản phẩm được chụp và design chuyên nghiệp để giúp khách hàng biết đến doanh nghiệp
nhiều hơn.

Vào các dịp lễ GoodNuts tổ chức các chương trình khuyến mãi, mini game nhận quà nhằm tăng
tương tác bằng cách like, share, comment, tag tên bạn bè. Livestream vào các dịp lễ tặng voucher và
nhiều deal hời để tương tác khách hàng trực tiếp. Giúp cửa hàng bán được sản phẩm và tăng lượng
tương tác. GoodNuts thay đổi bao bì nhãn dán để phù hợp với ngày lễ đó, tạo những loại combo để
đẩy nhanh doanh số bán hàng. Đồng thời GoodNuts sẽ sử dụng chatbot để tặng voucher giảm giá
cho những khách hàng thân thiết đã từng mua hàng nhằm gia tăng tỷ lệ mua lại.

3.3.3.4. Đánh giá cơ hội xúc tiến bán hàng

 Đo lường dựa trên theo dõi doanh số: Sau khi tiến hành các chương trình khuyến mãi trong
ngày khai trương và các minigame tổ chức trên Fanpage trên Facebook, tiến hành báo cáo
doanh thu, lợi nhuận và so sánh với thời gian khuyến mãi. Sau đó so sánh và rút ra kết luận về
mức độ hiệu quả của quảng cáo

110
 Nếu khuyến mãi hiệu quả: Tiếp tục phát triển và lên ý tưởng cho khuyến mãi năm sau các
hoạt động.
 Nếu hoạt động khuyến mại không hiệu quả: Kiểm tra, phân tích và tìm nguyên nhân. Tiến
hành chạy thử vào năm sau trước khi đưa vào quảng bá chính thức

3.3.4. Thiết lập chính sách xúc tiến hàng hoá dành cho các đối tượng khách hàng

GoodNuts là doanh nghiệp kinh doanh các mặt hàng dinh dưỡng thuần nông từ Đắk Lắk, ngoài việc
cạnh tranh với các đối thủ cùng ngành về các tiêu chí chất lượng, giá cả, ưu đãi, các chính sách xúc
tiến sản phẩm cũng được GoodNuts đặc biệt quan tâm. GoodNuts nghiên cứu và cho ra các chính
sách xúc tiến hướng đến ba đối tượng khách hàng cụ thể: Nhóm khách hàng mua lần đầu, nhóm
khách hàng mua lặp lại và nhóm khách hàng thân thiết

3.3.4.1. Các chính sách chung


 Chính sách đổi/trả
 Trường hợp:
 Sản phẩm bị hư hỏng, lỗi kỹ thuật
 Sai số lượng đặt hàng hoặc sai sản phẩm
 Hạn sử dụng của sản phẩm gần kết thúc
 Sản phẩm sai lệch so với quảng cáo, sai mục đích sử dụng
 Allergies hoặc phản ứng dị ứng
 Điều kiện đổi/trả hàng: Sản phẩm phải còn nguyên vẹn, chưa sử dụng, có tem chống mở.
 Thời gian đổi/trả hàng: Trong vòng 10 ngày kể từ ngày mua hàng.
 Phí đổi/trả hàng: Miễn phí đổi/trả hàng nếu là lỗi từ phía doanh nghiệp.
 Chính sách bảo mật thông tin khách hàng: Cam kết bảo mật thông tin khách hàng, không sử
dụng thông tin khách hàng cho các mục đích thương mại khác.
 Chính sách chăm sóc khách hàng, thu thập phản hồi/ đánh giá
 Hỗ trợ khách hàng: Đội ngũ hỗ trợ khách hàng sẵn sàng trợ giúp qua chatbot.
 Tư vấn sử dụng: Cung cấp tư vấn sử dụng sản phẩm và dinh dưỡng.
 Thu thập phản hồi/ đánh giá của khách hàng qua các feedback từ các nền tảng để cải tiến chất
lượng dịch vụ.

111
3.3.4.2. Đối với khách hàng mua lần đầu
 Shopee
 Tặng voucher lần đầu mua hàng tại shop trên nền tảng Shopee: Shopee hỗ trợ cho các
khách hàng mua lần đầu voucher giảm giá độc quyền từ Shopee trên sản phẩm (10%) Điều
kiện áp dụng: khách hàng follow shop trên shopee.
 Miễn phí vận chuyển cho đơn hàng trên 150.000đ.
 Tặng sản phẩm dùng thử: Gửi kèm một loại hạt khác với khối lượng 50 gram nhằm quảng
bá thêm các sản phẩm khác của cửa hàng đến khách hàng
 Facebook
 Miễn phí vận chuyển cho đơn hàng trên 150.000đ.
 Tặng sản phẩm dùng thử: Gửi kèm một loại hạt khác với khối lượng 50 gram nhằm quảng
bá thêm các sản phẩm khác của cửa hàng đến khách hàng
 Tiktok
 Gửi tặng voucher miễn phí vận chuyển cho đơn hàng đầu tiên từ GoodNuts.
 Tặng sản phẩm dùng thử: Gửi kèm một loại hạt khác với khối lượng 50 gram nhằm quảng
bá thêm các sản phẩm khác của cửa hàng đến khách hàng
 Gửi tặng voucher chiết khấu 15% cho khách hàng mua lần đầu tiên
3.3.4.3. Đối với khách hàng mua lặp lại
 Shopee
 Chương trình điểm thưởng trên Shopee: Sử dụng tính năng chương trình thẻ thưởng của
Shopee để tích điểm cho mỗi đơn hàng và cung cấp giảm giá cho những đơn hàng tiếp
theo.
 Chương trình Flash sale deal shock giảm giá 10% toàn bộ sản phẩm trong khung giờ vàng
vào những ngày đôi siêu sale của shopee.
 Chương trình mua combo deal sốc: combo 2 sản phẩm giảm còn 200k, combo 3 sản phẩm
giảm còn 250k giúp kích thích nhu cầu mua hàng của khách hàng vừa giải phóng được số
lượng hàng tồn của cửa hàng.
 Chương trình tặng voucher giảm giá 50% tốn đa 30k cho những sản phẩm 250g khi mua
kèm sản phẩm 500g.

112
 Voucher miễn phí vận chuyển tối đa 20k nội thành Đà Nẵng và 40k ngoại thành Đà Nẵng
cho đơn hàng từ 150k
 Facebook
 Khi khách hàng mua lần đầu sẽ được tặng voucher giảm 15% cho lần mua tiếp theo và thời
gian voucher có liệu lực bắt đầu sau 10 ngày kể từ ngày mua hàng và có hiệu lực trong
vòng 15 ngày.
 Chương trình mua combo deal sốc: combo 2 sản phẩm 500g cùng loại giảm còn 220k,
combo 3 sản phẩm cùng loại giảm còn 280k giúp kích thích nhu cầu mua hàng của khách
hàng vừa giải phóng được số lượng hàng tồn của cửa hàng.
 Chương trình mua 1 tặng 1 sản phẩm đồng giá áp dụng cho khách hàng đã từng mua sản
phẩm của GoodNuts lôi kéo được 1 người khách hàng mới mua sản phẩm của shop bằng
mã giới thiệu của họ.
 Tiktok
 Gửi tặng voucher chiết khấu 10-15% cho khách hàng thân thiết
 Tặng đơn theo giá trị để tri ân khách hàng ( VD: đơn 99k, đơn 0đ,...)
 Gửi tặng voucher miễn phí vận chuyển
3.3.4.4. Đối với khách hàng thân thiết
 Shopee
 Đặc quyền VIP trên Shopee: Cung cấp ưu đãi đặc biệt, giảm giá VIP và quyền lợi độc
quyền cho nhóm khách hàng thân thiết trên Shopee.
 Voucher độc quyền vào ngày sinh nhật của khách hàng: giảm giá tối đa 30% cho đơn hàng
từ 99k dành riêng cho khách hàng thân thiết khi khách hàng mua vào đúng dịp sinh nhật
của mình.
 Facebook
 Với những khách hàng thân thiết, GoodNuts có chính sách tặng voucher giảm giá 25% khi
khách hàng mua hàng vào ngày sinh nhật của mình và miễn phí vận chuyển các đơn hàng
đó.
 Tiktok
 Gửi tặng voucher chiết khấu 20%/ đơn hàng cho khách hàng thân thiết
 Tặng đơn theo giá trị để tri ân khách hàng ( VD: đơn 99k, đơn 0đ,...)

113
 Gửi tặng voucher miễn phí vận chuyển
Ngoài ra, GoodNuts tổ chức các phiên livestream trên các nền tảng và giảm giá trực tiếp trên
livestream để xúc tiến mua hàng. Cung cấp cho khách hàng những deal hời, giảm giá đặc biệt và
tương tác trực tiếp với khách hàng.

3.4. Hoạch định và kiểm soát ngân sách đối với hàng hóa (Budget Planning and Controlling
for Merchandise)

3.4.1. Dự kiến Giá vốn hàng bán (cost of goods sold) đối với từng đơn vị lưu kho (SKU) của dự
án.

Dòng sản phẩm Mặt hàng Giá vốn

HẠT ĐIỀU Hạt điều rang muối Đắk Lắk 100 gram 21.000 đ

Hạt điều rang muối Đắk Lắk 200 gram 42.000 đ

Hạt điều rang muối Đắk Lắk 250 gram 52.500 đ

Hạt điều rang muối Đắk Lắk 300 gram 63.000 đ

Hạt điều rang muối Đắk Lắk 400 gram 84.000 đ

Hạt điều rang muối Đắk Lắk 500 gram 104.300 đ

Hạt điều rang muối Đắk Lắk 1000 gram 208.600 đ

Hạt điều rang muối Bình Phước 100 gram 21.000 đ

Hạt điều rang muối Bình Phước 200 gram 42.000 đ

Hạt điều rang muối Bình Phước 250 gram 52.500 đ

Hạt điều rang muối Bình Phước 300 gram 63.000 đ

Hạt điều rang muối Bình Phước 400 gram 84.000 đ

Hạt điều rang muối Bình Phước 500 gram 104.300 đ

114
Hạt điều rang muối Bình Phước 1000 gram 208.600 đ

Hạt điều rang bơ Đắk Lắk 100 gram 22.260 đ

Hạt điều rang bơ Đắk Lắk 200 gram 44.520 đ

Hạt điều rang bơ Đắk Lắk 250 gram 55.650 đ

Hạt điều rang bơ Đắk Lắk 300 gram 66.780 đ

Hạt điều rang bơ Đắk Lắk 400 gram 89.040 đ

Hạt điều rang bơ Đắk Lắk 500 gram 111.300 đ

Hạt điều rang bơ Đắk Lắk 1000 gram 222.600 đ

Hạt điều rang bơ Bình Phước 100 gram 22.260 đ

Hạt điều rang bơ Bình Phước 200 gram 44.520 đ

Hạt điều rang bơ Bình Phước 250 gram 55.650 đ

Hạt điều rang bơ Bình Phước 300 gram 66.780 đ

Hạt điều rang bơ Bình Phước 400 gram 89.040 đ

Hạt điều rang bơ Bình Phước 500 gram 111.300 đ

Hạt điều rang bơ Bình Phước 1000 gram 222.600 đ

Hạt điều rang tỏi ớt Đắk Lắk 100 gram 22.260 đ

Hạt điều rang tỏi ớt Đắk Lắk 200 gram 44.520 đ

Hạt điều rang tỏi ớt Đắk Lắk 250 gram 55.650 đ

115
Hạt điều rang tỏi ớt Đắk Lắk 300 gram 66.780 đ

Hạt điều rang tỏi ớt Đắk Lắk 400 gram 89.040 đ

Hạt điều rang tỏi ớt Đắk Lắk 500 gram 111.300 đ

Hạt điều rang tỏi ớt Đắk Lắk 1000 gram 222.600 đ

Hạt điều rang tỏi ớt Bình Phước 100 gram 22.260 đ

Hạt điều rang tỏi ớt Bình Phước 200 gram 44.520 đ

Hạt điều rang tỏi ớt Bình Phước 250 gram 55.650 đ

Hạt điều rang tỏi ớt Bình Phước 300 gram 66.780 đ

Hạt điều rang tỏi ớt Bình Phước 400 gram 89.040 đ

Hạt điều rang tỏi ớt Bình Phước 500 gram 111.300 đ

Hạt điều rang tỏi ớt Bình Phước 1000 gram 222.600 đ

Hạt điều sấy nguyên vỏ lụa Đắk Lắk 100 gram 21.000 đ

Hạt điều sấy nguyên vỏ lụa Đắk Lắk 200 gram 42.000 đ

Hạt điều sấy nguyên vỏ lụa Đắk Lắk 250 gram 52.500 đ

Hạt điều sấy nguyên vỏ lụa Đắk Lắk 300 gram 63.000 đ

Hạt điều sấy nguyên vỏ lụa Đắk Lắk 400 gram 84.000 đ

Hạt điều sấy nguyên vỏ lụa Đắk Lắk 500 gram 104.300 đ

Hạt điều sấy nguyên vỏ lụa Đắk Lắk 1000 gram 208.600 đ

116
Hạt điều sấy nguyên vỏ lụa Bình Phước 100 gram 21.000 đ

Hạt điều sấy nguyên vỏ lụa Bình Phước 200 gram 42.000 đ

Hạt điều sấy nguyên vỏ lụa Bình Phước 250 gram 52.500 đ

Hạt điều sấy nguyên vỏ lụa Bình Phước 300 gram 63.000 đ

Hạt điều sấy nguyên vỏ lụa Bình Phước 400 gram 84.000 đ

Hạt điều sấy nguyên vỏ lụa Bình Phước 500 gram 104.300 đ

Hạt điều sấy nguyên vỏ lụa Bình Phước 1000 gram 208.600 đ

Hạt điều sấy không vỏ lụa Đắk Lắk 100 gram 22.260 đ

Hạt điều sấy không vỏ lụa Đắk Lắk 200 gram 44.520 đ

Hạt điều sấy không vỏ lụa Đắk Lắk 250 gram 55.650 đ

Hạt điều sấy không vỏ lụa Đắk Lắk 300 gram 66.780 đ

Hạt điều sấy không vỏ lụa Đắk Lắk 400 gram 89.040 đ

Hạt điều sấy không vỏ lụa Đắk Lắk 500 gram 111.300 đ

Hạt điều sấy không vỏ lụa Đắk Lắk 1000 gram 222.600 đ

Hạt điều sấy không vỏ lụa Bình Phước 100 gram 22.260 đ

Hạt điều sấy không vỏ lụa Bình Phước 200 gram 44.520 đ

Hạt điều sấy không vỏ lụa Bình Phước 250 gram 55.650 đ

Hạt điều sấy không vỏ lụa Bình Phước 300 gram 66.780 đ

117
Hạt điều sấy không vỏ lụa Bình Phước 400 gram 89.040 đ

Hạt điều sấy không vỏ lụa Bình Phước 500 gram 111.300 đ

Hạt điều sấy không vỏ lụa Bình Phước 1000 gram 222.600 đ

HẠT HẠNH NHÂN Hạt hạnh nhân sấy nguyên vỏ lụa 100 gram 22.400 đ

Hạt hạnh nhân sấy nguyên vỏ lụa 200 gram 44.800 đ

Hạt hạnh nhân sấy nguyên vỏ lụa 250 gram 56.000 đ

Hạt hạnh nhân sấy nguyên vỏ lụa 300 gram 67.200 đ

Hạt hạnh nhân sấy nguyên vỏ lụa 400 gram 89.600 đ

Hạt hạnh nhân sấy nguyên vỏ lụa 500 gram 111.300 đ

Hạt hạnh nhân sấy nguyên vỏ lụa 1000 gram 222.600 đ

Hạt hạnh nhân sấy không vỏ lụa 100 gram 20.860 đ

Hạt hạnh nhân sấy không vỏ lụa 200 gram 41.720 đ

Hạt hạnh nhân sấy không vỏ lụa 250 gram 52.150 đ

Hạt hạnh nhân sấy không vỏ lụa 300 gram 62.580 đ

Hạt hạnh nhân sấy không vỏ lụa 400 gram 83.440 đ

Hạt hạnh nhân sấy không vỏ lụa 500 gram 104.300 đ

Hạt hạnh nhân sấy không vỏ lụa 1000 gram 208.600 đ

Hạt hạnh nhân sấy cắt lát 100 gram 20.860 đ

118
Hạt hạnh nhân sấy cắt lát 200 gram 41.720 đ

Hạt hạnh nhân sấy cắt lát 250 gram 52.150 đ

Hạt hạnh nhân sấy cắt lát 300 gram 62.580 đ

Hạt hạnh nhân sấy cắt lát 400 gram 83.440 đ

Hạt hạnh nhân sấy cắt lát 500 gram 104.300 đ

Hạt hạnh nhân sấy cắt lát 1000 gram 208.600 đ

HẠT MACCA Macca sấy nguyên vỏ 100 gram 22.500 đ

Macca sấy nguyên vỏ 200 gram 32.600 đ

Macca sấy nguyên vỏ 250 gram 50.000 đ

Macca sấy nguyên vỏ 300 gram 69.000 đ

Macca sấy nguyên vỏ 400 gram 84.500 đ

Macca sấy nguyên vỏ 500 gram 97.500 đ

Macca sấy nguyên vỏ 1000 gram 184.000 đ

Macca Nhân nguyên hạt 100 gram 95.000 đ

Macca Nhân nguyên hạt 200 gram 125.000 đ

Macca Nhân nguyên hạt 250 gram 168.000 đ

Macca Nhân nguyên hạt 300 gram 189.000 đ

Macca Nhân nguyên hạt 400 gram 255.000 đ

Macca Nhân nguyên hạt 500 gram 315.000 đ

119
Macca Nhân nguyên hạt 1000 gram 585.000 đ

Macca Nhân vỡ đôi 100 gram 55.000 đ

Macca Nhân vỡ đôi 200 gram 110.000 đ

Macca Nhân vỡ đôi 250 gram 134.000 đ

Macca Nhân vỡ đôi 300 gram 156.000 đ

Macca Nhân vỡ đôi 400 gram 215.000 đ

Macca Nhân vỡ đôi 500 gram 268.000 đ

Macca Nhân vỡ đôi 1000 gram 530.000 đ

Macca Nhân nướng mật ong 100 gram 105.000 đ

Macca Nhân nướng mật ong 200 gram 135.000 đ

Macca Nhân nướng mật ong 250 gram 178.000 đ

Macca Nhân nướng mật ong 300 gram 199.000 đ

Macca Nhân nướng mật ong 400 gram 265.000 đ

Macca Nhân nướng mật ong 500 gram 325.000 đ

Macca Nhân nướng mật ong 1000 gram 595.000 đ

HẠT BÍ XANH Nhân hạt bí xanh truyền thống 100 gram 20.000 đ

Nhân hạt bí xanh truyền thống 200 gram 32.000 đ

Nhân hạt bí xanh truyền thống 250 gram 40.000 đ

Nhân hạt bí xanh truyền thống 300 gram 53.000 đ

120
Nhân hạt bí xanh truyền thống 400 gram 62.000 đ

Nhân hạt bí xanh truyền thống 500 gram 75.000 đ

Nhân hạt bí xanh truyền thống 1000 gram 140.000 đ

Nhân hạt bí xanh Ấn Độ 100 gram 10.000 đ

Nhân hạt bí xanh Ấn Độ 200 gram 22.000 đ

Nhân hạt bí xanh Ấn Độ 250 gram 30.000 đ

Nhân hạt bí xanh Ấn Độ 300 gram 43.000 đ

Nhân hạt bí xanh Ấn Độ 400 gram 52.000 đ

Nhân hạt bí xanh Ấn Độ 500 gram 65.000 đ

Nhân hạt bí xanh Ấn Độ 1000 gram 130.000 đ

HẠT ĐẬU PHỘNG Đậu phộng rang muối 100 gram 8.000 đ

Đậu phộng rang muối 200 gram 10.000 đ

Đậu phộng rang muối 250 gram 14.000 đ

Đậu phộng rang muối 300 gram 17.500 đ

Đậu phộng rang muối 400 gram 25.000 đ

Đậu phộng rang muối 500 gram 35.000 đ

Đậu phộng rang muối 1000 gram 60.000 đ

Đậu phộng nướng mật ong 100 gram 8.000 đ

Đậu phộng nướng mật ong 200 gram 10.000 đ

121
Đậu phộng nướng mật ong 250 gram 14.000 đ

Đậu phộng nướng mật ong 300 gram 17.500 đ

Đậu phộng nướng mật ong 400 gram 25.000 đ

Đậu phộng nướng mật ong 500 gram 35.000 đ

Đậu phộng nướng mật ong 1000 gram 60.000 đ

HẠT MIX Hạt mix 4 loại (Macca, Điều, Hạnh nhân, Bí) 100 gram 31.500 đ

Hạt mix 4 loại (Macca, Điều, Hạnh nhân, Bí) 200 gram 63.000 đ

Hạt mix 4 loại (Macca, Điều, Hạnh nhân, Bí) 250 gram 80.500 đ

Hạt mix 4 loại (Macca, Điều, Hạnh nhân, Bí) 300 gram 115.500 đ

Hạt mix 4 loại (Macca, Điều, Hạnh nhân, Bí) 400 gram 178.500 đ

Hạt mix 4 loại (Macca, Điều, Hạnh nhân, Bí) 500 gram 206.500 đ

Hạt mix 4 loại (Macca, Điều, Hạnh nhân, Bí) 1000 gram 388.500 đ

Hạt mix 4 loại (Macca, Điều, Hạt dẻ, Hạnh nhân) 100 gram 31.500 đ

Hạt mix 4 loại (Macca, Điều, Hạt dẻ, Hạnh nhân) 200 gram 63.000 đ

Hạt mix 4 loại (Macca, Điều, Hạt dẻ, Hạnh nhân) 250 gram 80.500 đ

Hạt mix 4 loại (Macca, Điều, Hạt dẻ, Hạnh nhân) 300 gram 115.500 đ

Hạt mix 4 loại (Macca, Điều, Hạt dẻ, Hạnh nhân) 400 gram 178.500 đ

Hạt mix 4 loại (Macca, Điều, Hạt dẻ, Hạnh nhân) 500 gram 206.500 đ

Hạt mix 4 loại (Macca, Điều, Hạt dẻ, Hạnh nhân) 1000 388.500 đ
gram

122
Hạt Mix 2 loại hạt dẻ và hạnh nhân 400 gram 93.100 đ

Hạt Mix 2 loại hạt dẻ và hạnh nhân 500 gram 116.200 đ

Hạt Mix 2 loại hạt dẻ và hạnh nhân 1000 gram 248.500 đ

Hạt Mix 2 loại óc chó và macca 100 gram 25.200 đ

Hạt Mix 2 loại óc chó và macca 200 gram 50.400 đ

Hạt Mix 2 loại óc chó và macca 250 gram 58.100 đ

Hạt Mix 2 loại óc chó và macca 300 gram 65.800 đ

Hạt Mix 2 loại óc chó và macca 400 gram 88.200 đ

Hạt Mix 2 loại óc chó và macca 500 gram 110.600 đ

Hạt Mix 2 loại óc chó và macca 1000 gram 252.000 đ

Hạt Mix 2 loại hạt dẻ và macca 100 gram 23.800 đ

Hạt Mix 2 loại hạt dẻ và macca 200 gram 47.600 đ

Hạt Mix 2 loại hạt dẻ và macca 250 gram 57.400 đ

Hạt Mix 2 loại hạt dẻ và macca 300 gram 78.400 đ

Hạt Mix 2 loại hạt dẻ và macca 400 gram 99.400 đ

Hạt Mix 2 loại hạt dẻ và macca 500 gram 113.400 đ

Hạt Mix 2 loại hạt dẻ và macca 1000 gram 226.800 đ

Hạt Mix 2 loại hạnh nhân và macca 100 gram 23.100 đ

Hạt Mix 2 loại hạnh nhân và macca 200 gram 46.200 đ

123
Hạt Mix 2 loại hạnh nhân và macca 250 gram 50.400 đ

Hạt Mix 2 loại hạnh nhân và macca 300 gram 72.100 đ

Hạt Mix 2 loại hạnh nhân và macca 400 gram 100.100 đ

Hạt Mix 2 loại hạnh nhân và macca 500 gram 120.400 đ

Hạt Mix 2 loại hạnh nhân và macca 1000 gram 240.800 đ

Hạt Mix 3 loại óc chó, hạnh nhân và hạt dẻ 100 gram 25.200 đ

Hạt Mix 3 loại óc chó, hạnh nhân và hạt dẻ 200 gram 50.400 đ

Hạt Mix 3 loại óc chó, hạnh nhân và hạt dẻ 250 gram 64.400 đ

Hạt Mix 3 loại óc chó, hạnh nhân và hạt dẻ 300 gram 84.000 đ

Hạt Mix 3 loại óc chó, hạnh nhân và hạt dẻ 400 gram 99.400 đ

Hạt Mix 3 loại óc chó, hạnh nhân và hạt dẻ 500 gram 121.800 đ

Hạt Mix 3 loại óc chó, hạnh nhân và hạt dẻ 1000 gram 243.600 đ

Hạt Mix3 loại óc chó, hạnh nhân và hạt điều 100 gram 21.700 đ

Hạt Mix3 loại óc chó, hạnh nhân và hạt điều 200 gram 43.400 đ

Hạt Mix3 loại óc chó, hạnh nhân và hạt điều 250 gram 55.300 đ

Hạt Mix3 loại óc chó, hạnh nhân và hạt điều 300 gram 65.100 đ

Hạt Mix3 loại óc chó, hạnh nhân và hạt điều 400 gram 88.200 đ

Hạt Mix3 loại óc chó, hạnh nhân và hạt điều 500 gram 118.300 đ

124
Hạt Mix3 loại óc chó, hạnh nhân và hạt điều 1000 gram 252.700 đ

Hạt Mix 3 loại óc chó, hạnh nhân và Macca 100 gram 22.400 đ

Hạt Mix 3 loại óc chó, hạnh nhân và Macca 200 gram 44.800 đ

Hạt Mix 3 loại óc chó, hạnh nhân và Macca 250 gram 53.200 đ

Hạt Mix 3 loại óc chó, hạnh nhân và Macca 300 gram 78.400 đ

Hạt Mix 3 loại óc chó, hạnh nhân và Macca 400 gram 102.200 đ

Hạt Mix 3 loại óc chó, hạnh nhân và Macca 500 gram 132.300 đ

Hạt Mix 3 loại óc chó, hạnh nhân và Macca 1000 gram 265.300 đ

HẠT ÓC CHÓ Óc chó Chandler nguyên vỏ 100 gram 12.600 đ

Óc chó Chandler nguyên vỏ 200 gram 25.200 đ

Óc chó Chandler nguyên vỏ 250 gram 31.500 đ

Óc chó Chandler nguyên vỏ 300 gram 37.800 đ

Óc chó Chandler nguyên vỏ 400 gram 50.400 đ

Óc chó Chandler nguyên vỏ 500 gram 63.000 đ

Óc chó Chandler nguyên vỏ 1000 gram 126.000 đ

Óc chó Chandler tách vỏ 100 gram 25.200 đ

Óc chó Chandler tách vỏ 200 gram 50.400 đ

Óc chó Chandler tách vỏ 250 gram 63.000 đ

125
Óc chó Chandler tách vỏ 300 gram 75.600 đ

Óc chó Chandler tách vỏ 400 gram 100.800 đ

Óc chó Chandler tách vỏ 500 gram 126.000 đ

Óc chó Chandler tách vỏ 1000 gram 252.000 đ

Óc chó Hartly nguyên vỏ 100 gram 12.600 đ

Óc chó Hartly nguyên vỏ 200 gram 25.200 đ

Óc chó Hartly nguyên vỏ 250 gram 31.500 đ

Óc chó Hartly nguyên vỏ 300 gram 37.800 đ

Óc chó Hartly nguyên vỏ 400 gram 50.400 đ

Óc chó Hartly nguyên vỏ 500 gram 63.000 đ

Óc chó Hartly nguyên vỏ 1000 gram 126.000 đ

Óc chó Hartly tách vỏ 100 gram 25.200 đ

Óc chó Hartly tách vỏ 200 gram 50.400 đ

Óc chó Hartly tách vỏ 250 gram 63.000 đ

Óc chó Hartly tách vỏ 300 gram 75.600 đ

Óc chó Hartly tách vỏ 400 gram 100.800 đ

Óc chó Hartly tách vỏ 500 gram 126.000 đ

Óc chó Hartly tách vỏ 1000 gram 252.000 đ

Óc chó Vina nguyên vỏ 100 gram 12.600 đ

126
Óc chó Vina nguyên vỏ 200 gram 25.200 đ

Óc chó Vina nguyên vỏ 250 gram 31.500 đ

Óc chó Vina nguyên vỏ 300 gram 37.800 đ

Óc chó Vina nguyên vỏ 400 gram 50.400 đ

Óc chó Vina nguyên vỏ 500 gram 63.000 đ

Óc chó Vina nguyên vỏ 1000 gram 126.000 đ

Óc chó Vina tách vỏ 100 gram 25.200 đ

Óc chó Vina tách vỏ 200 gram 50.400 đ

Óc chó Vina tách vỏ 250 gram 63.000 đ

Óc chó Vina tách vỏ 300 gram 75.600 đ

Óc chó Vina tách vỏ 400 gram 100.800 đ

Óc chó Vina tách vỏ 500 gram 126.000 đ

Óc chó Vina tách vỏ 1000 gram 252.000 đ

Óc chó Tulare nguyên vỏ 100 gram 12.600 đ

Óc chó Tulare nguyên vỏ 200 gram 25.200 đ

Óc chó Tulare nguyên vỏ 250 gram 31.500 đ

Óc chó Tulare nguyên vỏ 300 gram 37.800 đ

Óc chó Tulare nguyên vỏ 400 gram 50.400 đ

127
Óc chó Tulare nguyên vỏ 500 gram 63.000 đ

Óc chó Tulare nguyên vỏ 1000 gram 126.000 đ

Óc chó Tulare tách vỏ 100 gram 25.200 đ

Óc chó Tulare tách vỏ 200 gram 50.400 đ

Óc chó Tulare tách vỏ 250 gram 63.000 đ

Óc chó Tulare tách vỏ 300 gram 75.600 đ

Óc chó Tulare tách vỏ 400 gram 100.800 đ

Óc chó Tulare tách vỏ 500 gram 126.000 đ

Óc chó Tulare tách vỏ 1000 gram 252.000 đ

MẬT ONG Mật ong hoa Bạc Hà 100 ml 18.200 đ

Mật ong hoa Bạc Hà 200 ml 36.400 đ

Mật ong hoa Bạc Hà 250 ml 45.500 đ

Mật ong hoa Bạc Hà 300 ml 54.600 đ

Mật ong hoa Bạc Hà 400 ml 72.800 đ

Mật ong hoa Bạc Hà 500 ml 91.000 đ

Mật ong hoa Bạc Hà 1000 ml 182.000 đ

Mật ong hoa Vải 100 ml 19.600 đ

Mật ong hoa Vải 200 ml 37.800 đ

128
Mật ong hoa Vải 250 ml 47.600 đ

Mật ong hoa Vải 300 ml 57.400 đ

Mật ong hoa Vải 400 ml 77.000 đ

Mật ong hoa Vải 500 ml 96.600 đ

Mật ong hoa Vải 1000 ml 193.200 đ

Mật ong hoa Tràm 100 ml 18.200 đ

Mật ong hoa Tràm 200 ml 36.400 đ

Mật ong hoa Tràm 250 ml 45.500 đ

Mật ong hoa Tràm 300 ml 54.600 đ

Mật ong hoa Tràm 400 ml 72.800 đ

Mật ong hoa Tràm 500 ml 91.000 đ

Mật ong hoa Tràm 1000 ml 182.000 đ

Mật ong hoa Cam 100 ml 18.200 đ

Mật ong hoa Cam 200 ml 36.400 đ

Mật ong hoa Cam 250 ml 45.500 đ

Mật ong hoa Cam 300 ml 54.600 đ

Mật ong hoa Cam 400 ml 72.800 đ

Mật ong hoa Cam 500 ml 91.000 đ

Mật ong hoa Cam 1000 ml 182.000 đ

129
Mật ong hoa Nhãn 100 ml 19.600 đ

Mật ong hoa Nhãn 200 ml 37.800 đ

Mật ong hoa Nhãn 250 ml 47.600 đ

Mật ong hoa Nhãn 300 ml 57.400 đ

Mật ong hoa Nhãn 400 ml 77.000 đ

Mật ong hoa Nhãn 500 ml 96.600 đ

Mật ong hoa Nhãn 1000 ml 193.200 đ

CACAO Cacao rang ngòi 250 gram 65.000 đ

Cacao rang ngòi 300 gram 110.000 đ

Cacao rang ngòi 400 gram 125.000 đ

Cacao rang ngòi 500 gram 145.000 đ

Cacao rang ngòi 1000 gram 335.000 đ

Cacao rang nguyên chất 200 gram 285.000 đ

Cacao rang nguyên chất 250 gram 570.000 đ

Cacao rang nguyên chất 300 gram 57.000 đ

Cacao rang nguyên chất 400 gram 114.000 đ

Cacao rang nguyên chất 500 gram 141.000 đ

Cacao rang nguyên chất 1000 gram 171.000 đ

130
Cacao rang thuần chay 200 gram 228.000 đ

Cacao rang thuần chay 250 gram 285.000 đ

Cacao rang thuần chay 300 gram 570.000 đ

Cacao rang thuần chay 400 gram 57.000 đ

Cacao rang thuần chay 500 gram 114.000 đ

Cacao rang thuần chay 1000 gram 141.000 đ

GẠO LỨT Gạo lứt sấy rong biển 100 gram 20.000 đ

Gạo lứt sấy rong biển 200 gram 28.000 đ

Gạo lứt sấy rong biển 250 gram 36.000 đ

Gạo lứt sấy rong biển 300 gram 70.000 đ

Gạo lứt sấy rong biển 400 gram 12.000 đ

Gạo lứt sấy rong biển 500 gram 24.000 đ

Gạo lứt sấy rong biển 1000 gram 32.000 đ

Gạo lứt sấy ngũ cốc 100 gram 67.000 đ

Gạo lứt sấy ngũ cốc 200 gram 90.000 đ

Gạo lứt sấy ngũ cốc 250 gram 115.000 đ

Gạo lứt sấy ngũ cốc 300 gram 225.000 đ

Gạo lứt sấy ngũ cốc 400 gram 23.000 đ

Gạo lứt sấy ngũ cốc 500 gram 45.000 đ

131
Gạo lứt sấy ngũ cốc 1000 gram 55.000 đ

Gạo lứt sấy giòn tẩm gia vị 200 gram 67.000 đ

Gạo lứt sấy giòn tẩm gia vị 250 gram 90.000 đ

Gạo lứt sấy giòn tẩm gia vị 300 gram 115.000 đ

Gạo lứt sấy giòn tẩm gia vị 400 gram 225.000 đ

Gạo lứt sấy giòn tẩm gia vị 500 gram 18.000 đ

Gạo lứt sấy giòn tẩm gia vị 1000 gram 45.000 đ

Gạo lứt sấy giòn không tẩm gia vị 200 gram 19.000 đ

Gạo lứt sấy giòn không tẩm gia vị 250 gram 23.000 đ

Gạo lứt sấy giòn không tẩm gia vị 300 gram 32.000 đ

Gạo lứt sấy giòn không tẩm gia vị 400 gram 39.000 đ

Gạo lứt sấy giòn không tẩm gia vị 500 gram 95.000 đ

Gạo lứt sấy giòn không tẩm gia vị 1000 gram 12.000 đ

BÁNH GẠO LỨT Bánh gạo lứt chà bông 100 gram 25.000 đ

Bánh gạo lứt chà bông 200 gram 32.000 đ

Bánh gạo lứt chà bông 250 gram 66.000 đ

Bánh gạo lứt chà bông 300 gram 88.000 đ

Bánh gạo lứt chà bông 400 gram 110.000 đ

Bánh gạo lứt chà bông 500 gram 220.000 đ

132
Bánh gạo lứt chà bông 1000 gram 22.000 đ

Bánh gạo lứt ăn kiêng 200 gram 29.900 đ

Bánh gạo lứt ăn kiêng 250 gram 32.000 đ

Bánh gạo lứt ăn kiêng 300 gram 66.000 đ

Bánh gạo lứt ăn kiêng 400 gram 88.000 đ

Bánh gạo lứt ăn kiêng 500 gram 110.000 đ

Bánh gạo lứt ăn kiêng 1000 gram 220.000 đ

Bánh gạo lứt mix hạt 100 gram 22.000 đ

Bánh gạo lứt mix hạt 200 gram 30.000 đ

Bánh gạo lứt mix hạt 250 gram 40.000 đ

Bánh gạo lứt mix hạt 300 gram 66.000 đ

Bánh gạo lứt mix hạt 400 gram 95.000 đ

Bánh gạo lứt mix hạt 500 gram 110.000 đ

Bánh gạo lứt mix hạt 1000 gram 230.000 đ

Bánh gạo lứt rong biển mix hạt 200 gram 22.000 đ

Bánh gạo lứt rong biển mix hạt 250 gram 29.900 đ

Bánh gạo lứt rong biển mix hạt 300 gram 45.000 đ

Bánh gạo lứt rong biển mix hạt 400 gram 66.000 đ

Bánh gạo lứt rong biển mix hạt 500 gram 95.000 đ

133
Bánh gạo lứt rong biển mix hạt 1000 gram 110.000 đ

Bánh gạo lứt ngũ cốc 100 gram 210.000 đ

Bánh gạo lứt ngũ cốc 200 gram 22.000 đ

Bánh gạo lứt ngũ cốc 250 gram 29.900 đ

Bánh gạo lứt ngũ cốc 300 gram 45.000 đ

Bánh gạo lứt ngũ cốc 400 gram 66.000 đ

Bánh gạo lứt ngũ cốc 500 gram 95.000 đ

Bánh gạo lứt ngũ cốc 1000 gram 125.000 đ

VIÊN TINH NGHỆ Viên Tinh Bột Nghệ Mật Ong Hena 200 gram 105.000 đ

Viên Tinh Bột Nghệ Mật Ong Hena 250 gram 140.000 đ

Viên Tinh Bột Nghệ Mật Ong Hena 300 gram 175.000 đ

Viên Tinh Bột Nghệ Mật Ong Hena 500 gram 280.000 đ

Viên Tinh Bột Nghệ Mật Ong Hena 1000 gram 559.000 đ

Viên Tinh Bột Nghệ Mật Ong Ladoga 200 gram 62.000 đ

Viên Tinh Bột Nghệ Mật Ong Ladoga 250 gram 79.800 đ

Viên Tinh Bột Nghệ Mật Ong Ladoga 300 gram 139.000 đ

Viên Tinh Bột Nghệ Mật Ong Ladoga 500 gram 150.000 đ

Viên Tinh Bột Nghệ Mật Ong Ladoga 1000 gram 300.000 đ

134
Viên Tinh Bột Nghệ Mật Ong Mộc Sắc 200 gram 91.000 đ

Viên Tinh Bột Nghệ Mật Ong Mộc Sắc 250 gram 105.000 đ

Viên Tinh Bột Nghệ Mật Ong Mộc Sắc 300 gram 119.000 đ

Viên Tinh Bột Nghệ Mật Ong Mộc Sắc 500 gram 161.000 đ

Viên Tinh Bột Nghệ Mật Ong Mộc Sắc 1000 gram 280.000 đ

Viên tinh nghệ sữa ong chúa Quê Việt 200 gram 80.400 đ

Viên tinh nghệ sữa ong chúa Quê Việt 250 gram 102.000 đ

Viên tinh nghệ sữa ong chúa Quê Việt 300 gram 114.000 đ

Viên tinh nghệ sữa ong chúa Quê Việt 500 gram 147.000 đ

Viên tinh nghệ sữa ong chúa Quê Việt 1000 gram 294.000 đ

Viên tinh nghệ sữa ong chúa Honey Land 200 gram 179.400 đ

Viên tinh nghệ sữa ong chúa Honey Land 250 gram 233.400 đ

Viên tinh nghệ sữa ong chúa Honey Land 300 gram 257.400 đ

Viên tinh nghệ sữa ong chúa Honey Land 500 gram 389.400 đ

Viên tinh nghệ sữa ong chúa Honey Land 1000 gram 420.000 đ

Viên tinh nghệ sữa ong chúa Thuận Thiên 200 gram 137.400 đ

Viên tinh nghệ sữa ong chúa Thuận Thiên 250 gram 156.000 đ

Viên tinh nghệ sữa ong chúa Thuận Thiên 300 gram 174.000 đ

Viên tinh nghệ sữa ong chúa Thuận Thiên 500 gram 252.000 đ

135
Viên tinh nghệ sữa ong chúa Thuận Thiên 1000 gram 419.400 đ

Viên tinh nghệ sữa ong chúa vị trà xanh Thuận Thiên 200
gram 149.400 đ

Viên tinh nghệ sữa ong chúa vị trà xanh Thuận Thiên 250
gram 161.400 đ

Viên tinh nghệ sữa ong chúa vị trà xanh Thuận Thiên 300
gram 173.400 đ

Viên tinh nghệ sữa ong chúa vị trà xanh Thuận Thiên 500
gram 281.400 đ

Viên tinh nghệ sữa ong chúa vị trà xanh Thuận Thiên 1000
gram 420.000 đ

Viên tinh nghệ sữa ong chúa vị cacao Thuận Thiên 200
gram 149.400 đ

Viên tinh nghệ sữa ong chúa vị cacao Thuận Thiên 250
gram 161.400 đ

Viên tinh nghệ sữa ong chúa vị cacao Thuận Thiên 300
gram 173.400 đ

Viên tinh nghệ sữa ong chúa vị cacao Thuận Thiên 500
gram 281.400 đ

Viên tinh nghệ sữa ong chúa vị cacao Thuận Thiên 1000
gram 420.000 đ

Viên tinh nghệ sữa ong chúa mix 3 vị Thuận Thiên 200
gram 149.400 đ

Viên tinh nghệ sữa ong chúa mix 3 vị Thuận Thiên 250 161.400 đ
gram

136
Viên tinh nghệ sữa ong chúa mix 3 vị Thuận Thiên 300
gram 173.400 đ

Viên tinh nghệ sữa ong chúa mix 3 vị Thuận Thiên 500
gram 281.400 đ

Viên tinh nghệ sữa ong chúa mix 3 vị Thuận Thiên 1000
gram 420.000 đ

Viên tinh nghệ đen 200 gram 94.800 đ

Viên tinh nghệ đen 250 gram 107.400 đ

Viên tinh nghệ đen 300 gram 127.200 đ

Viên tinh nghệ đen 500 gram 179.400 đ

Viên tinh nghệ đen 1000 gram 299.400 đ

HẠT CHIA Hạt chia Úc Absolute Organic 400 gram 41.400 đ

Hạt chia Úc Absolute Organic 500 gram 47.400 đ

Hạt chia Úc Absolute Organic 1000 gram 67.800 đ

Hạt chia Úc Black Bag 400 gram 41.400 đ

Hạt chia Úc Black Bag 500 gram 47.400 đ

Hạt chia Úc Black Bag 1000 gram 67.800 đ

Hạt chia Úc DK 300 gram 59.400 đ

Hạt chia Úc DK 400 gram 67.800 đ

Hạt chia Úc DK 500 gram 101.400 đ

Hạt chia Úc DK 1000 gram 204.000 đ

137
Hạt chia Úc Lets Nuts 500 gram 42.000 đ

Hạt chia Úc Lets Nuts 1000 gram 84.000 đ

Hạt chia Mỹ Nutiva 500 gram 69.000 đ

Hạt chia Mỹ Nutiva 1000 gram 119.400 đ

Hạt chia Mỹ Ned Nature 500 gram 141.000 đ

Hạt chia Mỹ Ned Nature 1000 gram 282.000 đ

Hạt chia Mỹ Smile Nuts 300 gram 61.200 đ

Hạt chia Mỹ Smile Nuts 500 gram 120.000 đ

HẠT GRANOLA Granola siêu hạt vị truyền thống 100 gram 23.800 đ

Granola siêu hạt vị truyền thống 200 gram 47.600 đ

Granola siêu hạt vị truyền thống 250 gram 59.500 đ

Granola siêu hạt vị truyền thống 300 gram 71.400 đ

Granola siêu hạt vị truyền thống 400 gram 95.200 đ

Granola siêu hạt vị truyền thống 500 gram 119.000 đ

Granola siêu hạt vị truyền thống 1000 gram 238.000 đ

Granola siêu hạt vị matcha 100 gram 24.500 đ

Granola siêu hạt vị matcha 200 gram 49.000 đ

Granola siêu hạt vị matcha 250 gram 61.250 đ

138
Granola siêu hạt vị matcha 300 gram 73.500 đ

Granola siêu hạt vị matcha 400 gram 98.000 đ

Granola siêu hạt vị matcha 500 gram 122.500 đ

Granola siêu hạt vị matcha 1000 gram 245.000 đ

Granola siêu hạt vị chocolate 100 gram 27.300 đ

Granola siêu hạt vị chocolate 200 gram 54.600 đ

Granola siêu hạt vị chocolate 250 gram 68.250 đ

Granola siêu hạt vị chocolate 300 gram 81.900 đ

Granola siêu hạt vị chocolate 400 gram 109.200 đ

Granola siêu hạt vị chocolate 500 gram 136.500 đ

Granola siêu hạt vị chocolate 1000 gram 273.000 đ

Granola siêu hạt vị mật ong 100 gram 24.080 đ

Granola siêu hạt vị mật ong 200 gram 48.160 đ

Granola siêu hạt vị mật ong 250 gram 60.200 đ

Granola siêu hạt vị mật ong 300 gram 84.280 đ

Granola siêu hạt vị mật ong 400 gram 108.360 đ

Granola siêu hạt vị mật ong 500 gram 120.400 đ

Granola siêu hạt vị mật ong 1000 gram 240.800 đ

Granola 100% hạt và quả vị truyền thống 100 gram 26.880 đ

139
Granola 100% hạt và quả vị truyền thống 200 gram 53.480 đ

Granola 100% hạt và quả vị truyền thống 250 gram 66.920 đ

Granola 100% hạt và quả vị truyền thống 300 gram 93.800 đ

Granola 100% hạt và quả vị truyền thống 400 gram 120.680 đ

Granola 100% hạt và quả vị truyền thống 500 gram 134.400 đ

Granola 100% hạt và quả vị truyền thống 1000 gram 268.800 đ

Granola 50% yến mạch Úc 100 gram 23.660 đ

Granola 50% yến mạch Úc 200 gram 47.320 đ

Granola 50% yến mạch Úc 250 gram 59.150 đ

Granola 50% yến mạch Úc 300 gram 70.980 đ

Granola 50% yến mạch Úc 400 gram 94.640 đ

Granola 50% yến mạch Úc 500 gram 118.300 đ

Granola 50% yến mạch Úc 1000 gram 236.000 đ

3.4.2. Dự kiến Chi phí truyền thông bán lẻ của dự án

MÔ HÌNH 2 NĂM

Tổng cộng
Phương thức Nội dung truyền thông Giá Đơn vị tính
(năm)
Sản xuất nội dung 1000000 Tháng 12000000
Tiếp thị nội dung
Quảng cáo bài viết và blog 2500000 Tháng 30000000
Giảm giá 300000 Tháng 3600000
Khuyến mãi
Tặng Voucher 200000 Tháng 2400000

140
Quảng cáo trực tuyến 3000000 Tháng 36000000
Quảng cáo
Quảng cáo ngoài 2000000 Tháng 24000000
Tổ chức sự kiện với các chuyên gia
PR dinh dưỡng 3000000 Tháng 36000000
Influencer Hợp tác với influencers hoặc người
Marketing nổi tiếng để quảng bá sản phẩm 2000000 Tháng 24000000

3.4.3. Dự báo doanh số theo thời gian (tháng/tuần) của từng đơn vị lưu kho (SKU)

Tên sản Doanh số theo thời gian (tháng/tuần) của từng đơn vị lưu kho (SKU)
phẩm
T01 T02 T03 T04 T05 T06 T07 T08 T09 T10 T11 T12

Hạt điều rang 171.415 114.278 160.710 124.999 107.145 125.006 142.869 160.733 125.017 85.727 128.597 171.472
muối Đắk Lắk
100 gram

Hạt điều rang 571.383 380.928 535.702 416.664 357.149 416.687 476.229 535.777 416.723 285.756 428.655 571.573
muối Đắk Lắk
200 gram

Hạt điều rang 999.920 666.623 937.478 729.163 625.010 729.202 833.401 937.610 729.265 500.073 750.146 1.000.253
muối Đắk Lắk
250 gram

Hạt điều rang 1.714.149 1.142.783 1.607.105 1.249.993 1.071.446 1.250.061 1.428.688 1.607.331 1.250.169 857.268 1.285.965 1.714.720
muối Đắk Lắk
300 gram

Hạt điều rang 3.428.297 2.285.566 3.214.210 2.499.987 2.142.893 2.500.123 2.857.376 3.214.662 2.500.338 1.714.536 2.571.931 3.429.440
muối Đắk Lắk
400 gram

Hạt điều rang 11.351.473 7.567.762 10.642.606 8.277.733 7.095.356 8.278.184 9.461.089 10.644.102 8.278.897 5.677.021 8.515.948 11.355.256
muối Đắk Lắk
500 gram

Hạt điều rang 11.351.473 7.567.762 10.642.606 8.277.733 7.095.356 8.278.184 9.461.089 10.644.102 8.278.897 5.677.021 8.515.948 11.355.256
muối Đắk Lắk
1000 gram

Hạt điều rang


muối Bình 114.277 76.186 107.140 83.333 71.430 83.337 95.246 107.155 83.345 57.151 85.731 114.315
Phước 100
gram

141
Hạt điều rang
muối Bình 380.922 253.952 357.134 277.776 238.099 277.791 317.486 357.185 277.815 190.504 285.770 381.049
Phước 200
gram

Hạt điều rang


muối Bình 666.613 444.416 624.985 486.109 416.674 486.135 555.601 625.073 486.177 333.382 500.098 666.836
Phước 250
gram

Hạt điều rang


muối Bình 1.142.766 761.855 1.071.403 833.329 714.298 833.374 952.459 1.071.554 833.446 571.512 857.310 1.143.147
Phước 300
gram

Hạt điều rang


muối Bình 2.285.532 1.523.711 2.142.807 1.666.658 1.428.595 1.666.748 1.904.917 2.143.108 1.666.892 1.143.024 1.714.620 2.286.293
Phước 400
gram

Hạt điều rang


muối Bình 7.567.649 5.045.175 7.095.071 5.518.489 4.730.238 5.518.789 6.307.393 7.096.068 5.519.264 3.784.680 5.677.299 7.570.171
Phước 500
gram

Hạt điều rang


muối Bình 7.567.649 5.045.175 7.095.071 5.518.489 4.730.238 5.518.789 6.307.393 7.096.068 5.519.264 3.784.680 5.677.299 7.570.171
Phước 1000
gram

Hạt điều rang 62.297 41.532 58.407 45.428 38.939 45.431 51.923 58.415 45.435 31.156 46.736 62.318
bơ Đắk Lắk
100 gram

Hạt điều rang 207.657 138.440 194.689 151.428 129.798 151.436 173.075 194.717 151.449 103.852 155.786 207.726
bơ Đắk Lắk
200 gram

Hạt điều rang 363.400 242.270 340.706 264.999 227.147 265.013 302.882 340.754 265.036 181.741 272.625 363.521
bơ Đắk Lắk
250 gram

Hạt điều rang 622.971 415.320 584.068 454.283 389.394 454.308 519.226 584.150 454.347 311.556 467.357 623.178
bơ Đắk Lắk
300 gram

Hạt điều rang 1.245.941 830.640 1.168.136 908.567 778.788 908.616 1.038.452 1.168.300 908.694 623.112 934.713 1.246.356
bơ Đắk Lắk
400 gram

Hạt điều rang 4.153.137 2.768.800 3.893.786 3.028.555 2.595.962 3.028.720 3.461.507 3.894.333 3.028.981 2.077.038 3.115.710 4.154.521
bơ Đắk Lắk
500 gram

Hạt điều rang 4.153.137 2.768.800 3.893.786 3.028.555 2.595.962 3.028.720 3.461.507 3.894.333 3.028.981 2.077.038 3.115.710 4.154.521
bơ Đắk Lắk
1000 gram

142
Hạt điều rang 41.531 27.688 38.938 30.286 25.960 30.287 34.615 38.943 30.290 20.770 31.157 41.545
bơ Bình Phước
100 gram

Hạt điều rang 138.438 92.293 129.793 100.952 86.532 100.957 115.384 129.811 100.966 69.235 103.857 138.484
bơ Bình Phước
200 gram

Hạt điều rang 242.266 161.513 227.138 176.666 151.431 176.675 201.921 227.169 176.691 121.161 181.750 242.347
bơ Bình Phước
250 gram

Hạt điều rang 415.314 276.880 389.379 302.856 259.596 302.872 346.151 389.433 302.898 207.704 311.571 415.452
bơ Bình Phước
300 gram

Hạt điều rang 830.627 553.760 778.757 605.711 519.192 605.744 692.301 778.867 605.796 415.408 623.142 830.904
bơ Bình Phước
400 gram

Hạt điều rang 2.768.758 1.845.866 2.595.857 2.019.037 1.730.641 2.019.147 2.307.671 2.596.222 2.019.321 1.384.692 2.077.140 2.769.681
bơ Bình Phước
500 gram

Hạt điều rang 2.768.758 1.845.866 2.595.857 2.019.037 1.730.641 2.019.147 2.307.671 2.596.222 2.019.321 1.384.692 2.077.140 2.769.681
bơ Bình Phước
1000 gram

Hạt điều rang 67.488 44.993 63.274 49.214 42.184 49.217 56.249 63.283 49.221 33.752 50.630 67.511
tỏi ớt Đắk Lắk
100 gram

Hạt điều rang 314.946 209.967 295.279 229.665 196.860 229.678 262.498 295.320 229.698 157.509 236.275 315.051
tỏi ớt Đắk Lắk
200 gram

Hạt điều rang 393.683 262.459 369.098 287.082 246.076 287.097 328.122 369.150 287.122 196.886 295.343 393.814
tỏi ớt Đắk Lắk
250 gram

Hạt điều rang 674.885 449.930 632.740 492.140 421.844 492.167 562.495 632.829 492.209 337.519 506.303 675.110
tỏi ớt Đắk Lắk
300 gram

1.124.99
Hạt điều rang 1.349.770 899.860 1.265.480 984.280 843.688 984.334 1.265.658 984.419 675.037 1.012.606 1.350.219
0
tỏi ớt Đắk Lắk
400 gram

Hạt điều rang 4.499.232 2.999.533 4.218.268 3.280.935 2.812.292 3.281.113 3.749.966 4.218.861 3.281.396 2.250.125 3.375.353 4.500.732
tỏi ớt Đắk Lắk
500 gram

143
Hạt điều rang 4.499.232 2.999.533 4.218.268 3.280.935 2.812.292 3.281.113 3.749.966 4.218.861 3.281.396 2.250.125 3.375.353 4.500.732
tỏi ớt Đắk Lắk
1000 gram

Hạt điều rang


tỏi ớt Bình 44.992 29.995 42.183 32.809 28.123 32.811 37.500 42.189 32.814 22.501 33.754 45.007
Phước 100
gram

Hạt điều rang


tỏi ớt Bình 149.974 99.984 140.609 109.364 93.743 109.370 124.999 140.629 109.380 75.004 112.512 150.024
Phước 200
gram

Hạt điều rang


tỏi ớt Bình 262.455 174.973 246.066 191.388 164.050 191.398 218.748 246.100 191.415 131.257 196.896 262.543
Phước 250
gram

Hạt điều rang


tỏi ớt Bình 449.923 299.953 421.827 328.093 281.229 328.111 374.997 421.886 328.140 225.012 337.535 450.073
Phước 300
gram

Hạt điều rang


tỏi ớt Bình 899.846 599.907 843.654 656.187 562.458 656.223 749.993 843.772 656.279 450.025 675.071 900.146
Phước 400
gram

Hạt điều rang


tỏi ớt Bình 2.999.488 1.999.689 2.812.179 2.187.290 1.874.861 2.187.409 2.499.977 2.812.574 2.187.597 1.500.083 2.250.235 3.000.488
Phước 500
gram

Hạt điều rang


tỏi ớt Bình 2.999.488 1.999.689 2.812.179 2.187.290 1.874.861 2.187.409 2.499.977 2.812.574 2.187.597 1.500.083 2.250.235 3.000.488
Phước 1000
gram

Hạt điều sấy


nguyên vỏ lụa 122.439 81.627 114.793 89.285 76.532 89.290 102.049 114.809 89.298 61.233 91.855 122.480
Đắk Lắk 100
gram

Hạt điều sấy


nguyên vỏ lụa 408.131 272.091 382.644 297.617 255.106 297.634 340.164 382.698 297.659 204.111 306.182 408.267
Đắk Lắk 200
gram

Hạt điều sấy


nguyên vỏ lụa 714.229 476.160 669.627 520.831 446.436 520.859 595.287 669.721 520.904 357.195 535.819 714.467
Đắk Lắk 250
gram

Hạt điều sấy


nguyên vỏ lụa 1.224.392 816.273 1.147.932 892.852 765.319 892.901 1.020.491 1.148.093 892.978 612.334 918.547 1.224.800
Đắk Lắk 300
gram

Hạt điều sấy


nguyên vỏ lụa 2.448.784 1.632.547 2.295.864 1.785.705 1.530.638 1.785.802 2.040.983 2.296.187 1.785.956 1.224.669 1.837.093 2.449.600
Đắk Lắk 400
gram

144
Hạt điều sấy
nguyên vỏ lụa 8.108.195 5.405.544 7.601.862 5.912.667 5.068.112 5.912.989 6.757.921 7.602.930 5.913.498 4.055.015 6.082.820 8.110.897
Đắk Lắk 500
gram

Hạt điều sấy


nguyên vỏ lụa 8.108.195 5.405.544 7.601.862 5.912.667 5.068.112 5.912.989 6.757.921 7.602.930 5.913.498 4.055.015 6.082.820 8.110.897
Đắk Lắk 1000
gram

Hạt điều sấy


81.626 54.418 76.529 59.523 51.021 59.527 68.033 76.540 59.532 40.822 61.236 81.653
nguyên vỏ lụa
Bình Phước
100 gram

Hạt điều sấy


272.087 181.394 255.096 198.412 170.071 198.422 226.776 255.132 198.440 136.074 204.121 272.178
nguyên vỏ lụa
Bình Phước
200 gram

Hạt điều sấy


476.152 317.440 446.418 347.220 297.624 347.239 396.858 446.481 347.269 238.130 357.213 476.311
nguyên vỏ lụa
Bình Phước
250 gram

Hạt điều sấy


816.261 544.182 765.288 595.235 510.213 595.267 680.328 765.396 595.319 408.223 612.364 816.533
nguyên vỏ lụa
Bình Phước
300 gram

Hạt điều sấy


1.632.523 1.088.365 1.530.576 1.190.470 1.020.425 1.190.535 1.360.655 1.530.791 1.190.637 816.446 1.224.729 1.633.067
nguyên vỏ lụa
Bình Phước
400 gram

Hạt điều sấy


5.405.464 3.603.696 5.067.908 3.941.778 3.378.741 3.941.992 4.505.281 5.068.620 3.942.332 2.703.343 4.055.213 5.407.265
nguyên vỏ lụa
Bình Phước
500 gram

Hạt điều sấy


5.405.464 3.603.696 5.067.908 3.941.778 3.378.741 3.941.992 4.505.281 5.068.620 3.942.332 2.703.343 4.055.213 5.407.265
nguyên vỏ lụa
Bình Phước
1000 gram

Hạt điều sấy


không vỏ lụa 77.871 51.915 73.008 56.785 48.674 56.789 64.903 73.019 56.793 38.944 58.420 77.897
Đắk Lắk 100
gram

Hạt điều sấy


không vỏ lụa 259.571 173.050 243.362 189.285 162.248 189.295 216.344 243.396 189.311 129.815 194.732 259.658
Đắk Lắk 200
gram

145
Hạt điều sấy
không vỏ lụa 454.249 302.837 425.883 331.248 283.933 331.266 378.602 425.943 331.295 227.176 340.781 454.401
Đắk Lắk 250
gram

Hạt điều sấy


không vỏ lụa 778.713 519.150 730.085 567.854 486.743 567.885 649.033 730.187 567.934 389.445 584.196 778.973
Đắk Lắk 300
gram

Hạt điều sấy


không vỏ lụa 1.557.427 1.038.300 1.460.170 1.135.708 973.486 1.135.770 1.298.065 1.460.375 1.135.868 778.889 1.168.391 1.557.946
Đắk Lắk 400
gram

Hạt điều sấy


không vỏ lụa 5.191.422 3.461.000 4.867.232 3.785.694 3.244.952 3.785.900 4.326.884 4.867.916 3.786.226 2.596.298 3.894.638 5.193.152
Đắk Lắk 500
gram

Hạt điều sấy


không vỏ lụa 5.191.422 3.461.000 4.867.232 3.785.694 3.244.952 3.785.900 4.326.884 4.867.916 3.786.226 2.596.298 3.894.638 5.193.152
Đắk Lắk 1000
gram

Hạt điều sấy


không vỏ lụa 51.914 34.610 48.672 37.857 32.450 37.859 43.269 48.679 37.862 25.963 38.946 51.932
Bình Phước
100 gram

Hạt điều sấy


không vỏ lụa 173.047 115.367 162.241 126.190 108.165 126.197 144.229 162.264 126.208 86.543 129.821 173.105
Bình Phước
200 gram

Hạt điều sấy


không vỏ lụa 302.833 201.892 283.922 220.832 189.289 220.844 252.402 283.962 220.863 151.451 227.187 302.934
Bình Phước
250 gram

Hạt điều sấy


không vỏ lụa 519.142 346.100 486.723 378.569 324.495 378.590 432.688 486.792 378.623 259.630 389.464 519.315
Bình Phước
300 gram

Hạt điều sấy


không vỏ lụa 1.038.284 692.200 973.446 757.139 648.990 757.180 865.377 973.583 757.245 519.260 778.928 1.038.630
Bình Phước
400 gram

Hạt điều sấy


không vỏ lụa 3.460.948 2.307.333 3.244.821 2.523.796 2.163.301 2.523.933 2.884.589 3.245.278 2.524.151 1.730.865 2.596.425 3.462.101
Bình Phước
500 gram

Hạt điều sấy


không vỏ lụa 3.460.948 2.307.333 3.244.821 2.523.796 2.163.301 2.523.933 2.884.589 3.245.278 2.524.151 1.730.865 2.596.425 3.462.101
Bình Phước
1000 gram

Hạt hạnh nhân 195.903 130.604 146.935 85.714 73.471 85.718 130.623 183.695 142.876 122.467 183.709 195.968
sấy nguyên vỏ
lụa 100 gram

146
Hạt hạnh nhân 653.009 435.346 489.784 285.713 244.902 285.728 435.410 612.317 476.255 408.223 612.364 653.227
sấy nguyên vỏ
lụa 200 gram

Hạt hạnh nhân 1.142.766 761.855 857.123 499.997 428.579 500.025 761.967 1.071.554 833.446 714.390 1.071.638 1.143.147
sấy nguyên vỏ
lụa 250 gram

Hạt hạnh nhân 1.959.027 1.306.038 1.469.353 857.138 734.706 857.185 1.306.229 1.836.950 1.428.765 1.224.669 1.837.093 1.959.680
sấy nguyên vỏ
lụa 300 gram

Hạt hạnh nhân 3.918.054 2.612.075 2.938.706 1.714.277 1.469.412 1.714.370 2.612.458 3.673.899 2.857.529 2.449.338 3.674.186 3.919.360
sấy nguyên vỏ
lụa 400 gram

12.170.74 12.982.88
Hạt hạnh nhân 12.978.554 8.652.499 9.734.464 5.678.541 4.867.428 5.678.850 8.653.767 12.169.791 9.465.565 8.113.431
3 0
sấy nguyên vỏ
lụa 500 gram

12.170.74 12.982.88
12.978.554 8.652.499 9.734.464 5.678.541 4.867.428 5.678.850 8.653.767 12.169.791 9.465.565 8.113.431
Hạt hạnh nhân 3 0
sấy nguyên vỏ
lụa 1000 gram

Hạt hạnh nhân 101.352 67.569 76.019 44.345 38.011 44.347 67.579 95.037 73.919 63.360 95.044 101.386
sấy không vỏ
lụa 100 gram

Hạt hạnh nhân 337.841 225.231 253.395 147.817 126.703 147.825 225.264 316.789 246.396 211.199 316.814 337.954
sấy không vỏ
lụa 200 gram

Hạt hạnh nhân 591.223 394.154 443.442 258.679 221.730 258.693 394.212 554.380 431.193 369.598 554.424 591.420
sấy không vỏ
lụa 250 gram

Hạt hạnh nhân 1.013.524 675.693 760.186 443.450 380.108 443.474 675.792 950.366 739.187 633.596 950.441 1.013.862
sấy không vỏ
lụa 300 gram

Hạt hạnh nhân 2.027.049 1.351.386 1.520.372 886.900 760.217 886.948 1.351.584 1.900.733 1.478.374 1.267.192 1.900.881 2.027.724
sấy không vỏ
lụa 400 gram

Hạt hạnh nhân 6.756.829 4.504.620 5.067.908 2.956.333 2.534.056 2.956.494 4.505.281 6.335.775 4.927.915 4.223.974 6.336.271 6.759.081
sấy không vỏ
lụa 500 gram

147
Hạt hạnh nhân 6.756.829 4.504.620 5.067.908 2.956.333 2.534.056 2.956.494 4.505.281 6.335.775 4.927.915 4.223.974 6.336.271 6.759.081
sấy không vỏ
lụa 1000 gram

Hạt hạnh nhân


sấy cắt lát 100 121.623 81.083 91.222 53.214 45.613 53.217 81.095 114.044 88.702 76.032 114.053 121.663
gram

Hạt hạnh nhân


sấy cắt lát 200 405.410 270.277 304.074 177.380 152.043 177.390 270.317 380.147 295.675 253.438 380.176 405.545
gram

Hạt hạnh nhân


sấy cắt lát 250 709.467 472.985 532.130 310.415 266.076 310.432 473.054 665.256 517.431 443.517 665.308 709.704
gram

Hạt hạnh nhân


sấy cắt lát 300 1.216.229 810.832 912.223 532.140 456.130 532.169 810.951 1.140.440 887.025 760.315 1.140.529 1.216.635
gram

Hạt hạnh nhân


sấy cắt lát 400 2.432.459 1.621.663 1.824.447 1.064.280 912.260 1.064.338 1.621.901 2.280.879 1.774.049 1.520.631 2.281.057 2.433.269
gram

Hạt hạnh nhân


sấy cắt lát 500 8.108.195 5.405.544 6.081.489 3.547.600 3.040.867 3.547.793 5.406.337 7.602.930 5.913.498 5.068.768 7.603.525 8.110.897
gram

Hạt hạnh nhân 8.108.195 5.405.544 6.081.489 3.547.600 3.040.867 3.547.793 5.406.337 7.602.930 5.913.498 5.068.768 7.603.525 8.110.897
sấy cắt lát 1000
gram

Macca sấy
nguyên vỏ 100 888.818 592.554 833.314 648.145 555.565 518.544 592.641 666.745 648.236 555.637 833.496 889.114
gram

Macca sấy
nguyên vỏ 200 1.959.027 1.306.038 1.836.691 1.428.564 1.224.510 1.142.913 1.306.229 1.469.560 1.428.765 1.224.669 1.837.093 1.959.680
gram

Macca sấy
nguyên vỏ 250 2.856.914 1.904.638 2.678.508 2.083.322 1.785.744 1.666.748 1.904.917 2.143.108 2.083.615 1.785.975 2.679.094 2.857.867
gram

Macca sấy
nguyên vỏ 300 4.897.568 3.265.094 4.591.729 3.571.409 3.061.275 2.857.283 3.265.573 3.673.899 3.571.911 3.061.672 4.592.733 4.899.200
gram

Macca sấy
nguyên vỏ 400 5.296.629 3.531.139 4.965.869 3.862.413 3.310.713 3.090.099 3.531.656 3.973.254 3.862.956 3.311.142 4.966.956 5.298.394
gram

Macca sấy
nguyên vỏ 500 13.967.137 9.311.564 13.094.930 10.185.131 8.730.304 8.148.548 9.312.929 10.477.416 10.186.562 8.731.435 13.097.794 13.971.792
gram

Macca sấy
nguyên vỏ 1000 12.842.511 8.561.802 12.040.533 9.365.029 8.027.345 7.492.431 8.563.057 9.633.780 9.366.345 8.028.385 12.043.167 12.846.791
gram

Macca Nhân
nguyên hạt 100 2.448.784 1.632.547 2.295.864 1.785.705 1.530.638 1.428.642 1.632.786 1.836.950 1.785.956 1.530.836 2.296.367 2.449.600
gram

148
Macca Nhân
nguyên hạt 200 5.033.611 3.355.791 4.719.277 3.670.615 3.146.311 2.936.652 3.356.283 3.775.952 3.671.131 3.146.719 4.720.309 5.035.289
gram

Macca Nhân
nguyên hạt 250 6.258.003 4.172.064 5.867.209 4.563.468 3.911.630 3.650.973 4.172.676 4.694.427 4.564.109 3.912.137 5.868.492 6.260.089
gram

Macca Nhân
nguyên hạt 300 6.938.221 4.625.550 6.504.949 5.059.497 4.336.807 4.047.818 4.626.228 5.204.690 5.060.208 4.337.369 6.506.372 6.940.533
gram

Macca Nhân
nguyên hạt 400 11.790.441 7.860.411 11.054.161 8.597.837 7.369.737 6.878.644 7.861.564 8.844.572 8.599.046 7.370.692 11.056.580 11.794.370
gram

Macca Nhân
nguyên hạt 500 42.989.761 28.660.269 40.305.173 31.349.038 26.871.196 25.080.596 28.664.470 32.248.670 31.353.444 26.874.678 40.313.991 43.004.087
gram

Macca Nhân
nguyên hạt 36.187.583 24.125.416 33.927.772 26.388.747 22.619.424 21.112.147 24.128.953 27.146.032 26.392.456 22.622.355 33.935.195 36.199.643
1000 gram

Macca Nhân vỡ 1.795.775 1.197.201 1.683.634 1.309.517 1.122.468 1.047.670 1.197.377 1.347.096 1.309.701 1.122.613 1.684.002 1.796.373
đôi 100 gram

Macca Nhân vỡ 4.326.185 2.884.166 4.056.027 3.154.745 2.704.127 2.523.933 2.884.589 3.245.278 3.155.188 2.704.477 4.056.914 4.327.627
đôi 200 gram

Macca Nhân vỡ 5.033.611 3.355.791 4.719.277 3.670.615 3.146.311 2.936.652 3.356.283 3.775.952 3.671.131 3.146.719 4.720.309 5.035.289
đôi 250 gram

Macca Nhân vỡ 7.582.160 5.054.849 7.108.676 5.529.071 4.739.308 4.423.497 5.055.590 5.687.740 5.529.848 4.739.922 7.110.231 7.584.687
đôi 300 gram

Macca Nhân vỡ 15.726.634 10.484.579 14.744.550 11.468.192 9.830.096 9.175.053 10.486.116 11.797.298 11.469.804 9.831.370 14.747.776 15.731.875
đôi 400 gram

Macca Nhân vỡ 9.223.752 6.149.260 8.647.755 6.726.154 5.765.402 5.381.216 6.150.162 6.919.177 6.727.100 5.766.149 8.649.647 9.226.826
đôi 500 gram

Macca Nhân vỡ 12.153.223 8.102.270 11.394.289 8.862.386 7.596.498 7.090.295 8.103.458 9.116.713 8.863.632 7.597.483 11.396.782 12.157.274
đôi 1000 gram

Macca Nhân 1.315.088 876.738 1.232.964 958.990 822.009 767.233 876.867 986.510 959.124 822.116 1.233.234 1.315.526
nướng mật ong
100 gram

Macca Nhân 3.537.132 2.358.123 3.316.248 2.579.351 2.210.921 2.063.593 2.358.469 2.653.372 2.579.714 2.211.208 3.316.974 3.538.311
nướng mật ong
200 gram

Macca Nhân 2.176.697 1.451.153 2.040.768 1.587.293 1.360.567 1.269.904 1.451.366 1.632.844 1.587.516 1.360.743 2.041.215 2.177.422
nướng mật ong
250 gram

149
Macca Nhân 4.806.872 3.204.629 4.506.697 3.505.272 3.004.585 2.804.370 3.205.099 3.605.864 3.505.765 3.004.975 4.507.682 4.808.474
nướng mật ong
300 gram

Macca Nhân 3.038.306 2.025.568 2.848.572 2.215.597 1.899.125 1.772.574 2.025.864 2.279.178 2.215.908 1.899.371 2.849.196 3.039.318
nướng mật ong
400 gram

Macca Nhân 7.346.351 4.897.641 6.887.593 5.357.114 4.591.913 4.285.925 4.898.359 5.510.849 5.357.867 4.592.508 6.889.100 7.348.800
nướng mật ong
500 gram

Macca Nhân 18.365.879 12.244.102 17.218.982 13.392.785 11.479.783 10.714.811 12.245.897 13.777.122 13.394.667 11.481.271 17.222.749 18.371.999
nướng mật ong
1000 gram

Nhân hạt bí 1.587.175 1.058.132 1.190.448 925.921 793.664 925.971 1.058.287 1.190.615 926.051 793.767 1.190.709 1.587.704
xanh truyền
thống 100 gram

Nhân hạt bí 802.657 535.113 602.027 468.251 401.367 468.277 535.191 602.111 468.317 401.419 602.158 802.924
xanh truyền
thống 200 gram

Nhân hạt bí 4.380.602 2.920.445 3.285.637 2.555.542 2.190.513 2.555.681 2.920.873 3.286.099 2.555.901 2.190.797 3.286.356 4.382.062
xanh truyền
thống 250 gram

Nhân hạt bí 1.251.601 834.413 938.753 730.155 625.861 730.195 834.535 938.885 730.257 625.942 938.959 1.252.018
xanh truyền
thống 300 gram

Nhân hạt bí 1.995.305 1.330.223 1.496.563 1.164.015 997.749 1.164.078 1.330.418 1.496.774 1.164.179 997.878 1.496.891 1.995.970
xanh truyền
thống 400 gram

Nhân hạt bí 4.094.911 2.729.981 3.071.356 2.388.876 2.047.653 2.389.006 2.730.381 3.071.788 2.389.212 2.047.918 3.072.028 4.096.275
xanh truyền
thống 500 gram

Nhân hạt bí
xanh truyền 6.856.595 4.571.132 5.142.736 3.999.979 3.428.629 4.000.196 4.571.802 5.143.459 4.000.541 3.429.073 5.143.861 6.858.880
thống 1000
gram

Nhân hạt bí
xanh Ấn Độ 938.700 625.810 704.065 547.616 469.396 547.646 625.901 704.164 547.693 469.456 704.219 939.013
100 gram

Nhân hạt bí
xanh Ấn Độ 208.600 139.069 156.459 121.692 104.310 121.699 139.089 156.481 121.710 104.324 156.493 208.670
200 gram

150
Nhân hạt bí
xanh Ấn Độ 4.013.285 2.675.563 3.010.133 2.341.257 2.006.836 2.341.385 2.675.955 3.010.556 2.341.586 2.007.096 3.010.792 4.014.622
250 gram

Nhân hạt bí
xanh Ấn Độ 7.437.047 4.958.106 5.578.100 4.338.601 3.718.883 4.338.837 4.958.832 5.578.884 4.339.211 3.719.365 5.579.320 7.439.526
300 gram

Nhân hạt bí
xanh Ấn Độ 1.360.435 906.971 1.020.384 793.647 680.283 793.690 907.103 1.020.528 793.758 680.372 1.020.607 1.360.889
400 gram

Nhân hạt bí
xanh Ấn Độ 1.079.279 719.530 809.505 629.626 539.692 629.661 719.635 809.619 629.715 539.761 809.682 1.079.638
500 gram

Nhân hạt bí
xanh Ấn Độ 770.913 513.950 578.218 449.733 385.494 449.758 514.025 578.299 449.796 385.544 578.344 771.170
1000 gram

Đậu phộng rang 775.448 516.973 581.619 452.379 646.269 754.005 861.748 775.601 603.256 517.082 581.746 775.707
muối 100 gram

Đậu phộng rang 394.526 263.021 295.911 230.157 328.804 383.617 438.433 394.604 306.920 263.077 295.976 394.658
muối 200 gram

Đậu phộng rang 595.191 396.800 446.418 347.220 496.040 578.732 661.430 595.308 463.026 396.883 446.516 595.389
muối 250 gram

Đậu phộng rang 857.074 571.391 642.842 499.997 714.298 833.374 952.459 857.243 666.757 571.512 642.983 857.360
muối 300 gram

Đậu phộng rang 561.180 374.125 420.908 327.379 467.695 545.662 623.634 561.290 436.567 374.204 421.001 561.367
muối 400 gram

Đậu phộng rang 503.361 335.579 377.542 293.649 419.508 489.442 559.380 503.460 391.587 335.650 377.625 503.529
muối 500 gram

Đậu phộng rang


muối 1000 8.774.809 5.849.960 6.581.478 5.119.020 7.313.047 8.532.165 9.751.362 8.776.537 6.826.319 5.851.196 6.582.917 8.777.733
gram

Đậu phộng 129.241 86.162 96.936 75.396 107.712 125.668 143.625 129.267 100.543 86.180 96.958 129.284
nướng mật ong
100 gram

Đậu phộng 394.526 263.021 295.911 230.157 328.804 383.617 438.433 394.604 306.920 263.077 295.976 394.658
nướng mật ong
200 gram

Đậu phộng 1.547.495 1.031.679 1.160.687 902.773 1.289.704 1.504.703 1.719.717 1.547.800 1.203.866 1.031.897 1.160.941 1.548.011
nướng mật ong
250 gram

151
Đậu phộng 714.229 476.160 535.702 416.664 595.248 694.479 793.716 714.369 555.631 476.260 535.819 714.467
nướng mật ong
300 gram

Đậu phộng 1.122.359 748.251 841.817 654.758 935.390 1.091.323 1.247.267 1.122.580 873.134 748.409 842.001 1.122.733
nướng mật ong
400 gram

Đậu phộng 2.516.806 1.677.895 1.887.711 1.468.246 2.097.541 2.447.210 2.796.902 2.517.301 1.957.937 1.678.250 1.888.124 2.517.644
nướng mật ong
500 gram

Đậu phộng 3.509.923 2.339.984 2.632.591 2.047.608 2.925.219 3.412.866 3.900.545 3.510.615 2.730.528 2.340.478 2.633.167 3.511.093
nướng mật ong
1000 gram

Hạt mix 4 loại


79.585 53.058 59.692 46.428 39.797 46.431 53.066 59.701 46.435 39.802 59.706 79.612
(Macca, Điều,
Hạnh nhân, Bí)
100 gram

Hạt mix 4 loại


265.285 176.859 198.975 154.761 132.655 154.769 176.885 199.003 154.783 132.672 199.018 265.373
(Macca, Điều,
Hạnh nhân, Bí)
200 gram

Hạt mix 4 loại


474.565 316.382 355.944 276.850 237.306 276.865 316.428 355.994 276.889 237.336 356.022 474.723
(Macca, Điều,
Hạnh nhân, Bí)
250 gram

Hạt mix 4 loại


972.711 648.484 729.575 567.457 486.403 567.488 648.579 729.677 567.537 486.466 729.734 973.036
(Macca, Điều,
Hạnh nhân, Bí)
300 gram

Hạt mix 4 loại


2.254.922 1.503.304 1.691.287 1.315.469 1.127.570 1.315.541 1.503.524 1.691.524 1.315.654 1.127.716 1.691.657 2.255.673
(Macca, Điều,
Hạnh nhân, Bí)
400 gram

Hạt mix 4 loại


6.956.360 4.637.643 5.217.564 4.058.179 3.478.516 4.058.400 4.638.322 5.218.297 4.058.750 3.478.967 5.218.706 6.958.678
(Macca, Điều,
Hạnh nhân, Bí)
500 gram

Hạt mix 4 loại


6.543.695 4.362.528 4.908.048 3.817.440 3.272.163 3.817.648 4.363.168 4.908.737 3.817.976 3.272.587 4.909.121 6.545.875
(Macca, Điều,
Hạnh nhân, Bí)
1000 gram

152
Hạt mix 4 loại
48.976 32.651 36.734 28.571 24.490 28.573 32.656 36.739 28.575 24.493 36.742 48.992
(Macca, Điều,
Hạt dẻ, Hạnh
nhân) 100 gram

Hạt mix 4 loại


163.252 108.836 122.446 95.238 81.634 95.243 108.852 122.463 95.251 81.645 122.473 163.307
(Macca, Điều,
Hạt dẻ, Hạnh
nhân) 200 gram

Hạt mix 4 loại


292.040 194.696 219.042 170.369 146.034 170.379 194.725 219.073 170.393 146.053 219.090 292.137
(Macca, Điều,
Hạt dẻ, Hạnh
nhân) 250 gram

Hạt mix 4 loại


598.592 399.067 448.969 349.204 299.325 349.223 399.126 449.032 349.254 299.364 449.067 598.791
(Macca, Điều,
Hạt dẻ, Hạnh
nhân) 300 gram

Hạt mix 4 loại


1.387.644 925.110 1.040.792 809.519 693.889 809.564 925.246 1.040.938 809.633 693.979 1.041.020 1.388.107
(Macca, Điều,
Hạt dẻ, Hạnh
nhân) 400 gram

Hạt mix 4 loại


4.280.837 2.853.934 3.210.809 2.497.341 2.140.625 2.497.477 2.854.352 3.211.260 2.497.692 2.140.903 3.211.511 4.282.264
(Macca, Điều,
Hạt dẻ, Hạnh
nhân) 500 gram

Hạt mix 4 loại


(Macca, Điều,
4.026.889 2.684.633 3.020.337 2.349.194 2.013.639 2.349.322 2.685.026 3.020.761 2.349.524 2.013.900 3.020.998 4.028.231
Hạt dẻ, Hạnh
nhân) 1000
gram

Hạt mix 5 loại 12.842.511 8.561.802 9.632.426 7.492.023 6.421.876 7.492.431 8.563.057 9.633.780 7.493.076 6.422.708 9.634.533 12.846.791
(Macca, Điều,
Hạnh nhân, Bí,
Dẻ) 500 gram

Hạt mix 5 loại 16.107.556 10.738.531 12.081.348 9.396.775 8.054.556 9.397.286 10.740.105 12.083.046 9.398.096 8.055.600 12.083.991 16.112.924
(Macca, Điều,
Hạnh nhân, Bí,
Dẻ) 1000 gram

Hạt mix 5 loại


(Macca, Điều, 7.223.912 4.816.014 5.418.240 4.214.263 3.612.305 4.214.493 4.816.719 5.419.001 4.214.855 3.612.773 5.419.425 7.226.320
Hạnh nhân, Dẻ,
Óc chó) 500
gram

153
Hạt mix 5 loại
(Macca, Điều, 9.060.500 6.040.424 6.795.758 5.285.686 4.530.688 5.285.974 6.041.309 6.796.713 5.286.429 4.531.275 6.797.245 9.063.520
Hạnh nhân, Dẻ,
Óc chó) 1000
gram

Hạt mix 5 loại


(Macca, Điều, 4.815.942 3.210.676 3.612.160 2.809.509 2.408.203 2.809.662 3.211.146 3.612.667 2.809.904 2.408.515 3.612.950 4.817.546
Hạnh nhân, Bí,
Óc chó) 500
gram

Hạt mix 5 loại


(Macca, Điều, 6.040.333 4.026.949 4.530.505 3.523.791 3.020.458 3.523.982 4.027.539 4.531.142 3.524.286 3.020.850 4.531.497 6.042.346
Hạnh nhân, Bí,
Óc chó) 1000
gram

Hạt Mix 2 loại 73.464 48.976 55.101 42.857 36.735 42.859 48.984 55.108 42.863 36.740 55.113 73.488
óc chó và hạnh
nhân 100 gram

Hạt Mix 2 loại 244.878 163.255 183.669 142.856 122.451 142.864 163.279 183.695 142.876 122.467 183.709 244.960
óc chó và hạnh
nhân 200 gram

Hạt Mix 2 loại 438.060 292.045 328.564 255.554 219.051 255.568 292.087 328.610 255.590 219.080 328.636 438.206
óc chó và hạnh
nhân 250 gram

Hạt Mix 2 loại 897.887 598.601 673.454 523.807 448.987 523.835 598.688 673.548 523.880 449.045 673.601 898.187
óc chó và hạnh
nhân 300 gram

Hạt Mix 2 loại 2.081.466 1.387.665 1.561.188 1.214.279 1.040.834 1.214.345 1.387.868 1.561.407 1.214.450 1.040.969 1.561.529 2.082.160
óc chó và hạnh
nhân 400 gram

Hạt Mix 2 loại 6.421.255 4.280.901 4.816.213 3.746.012 3.210.938 3.746.216 4.281.528 4.816.890 3.746.538 3.211.354 4.817.267 6.423.395
óc chó và hạnh
nhân 500 gram

Hạt Mix 2 loại


óc chó và hạnh 6.040.333 4.026.949 4.530.505 3.523.791 3.020.458 3.523.982 4.027.539 4.531.142 3.524.286 3.020.850 4.531.497 6.042.346
nhân 1000
gram

Hạt Mix 2 loại 49.384 32.923 37.040 28.809 24.694 28.811 32.928 37.045 28.813 24.697 37.048 49.400
hạt dẻ và hạnh
nhân 100 gram

154
Hạt Mix 2 loại 164.613 109.743 123.466 96.031 82.314 96.036 109.760 123.484 96.045 82.325 123.493 164.668
hạt dẻ và hạnh
nhân 200 gram

Hạt Mix 2 loại 261.884 174.592 196.424 152.777 130.955 152.785 174.617 196.452 152.798 130.972 196.467 261.971
hạt dẻ và hạnh
nhân 250 gram

Hạt Mix 2 loại 448.944 299.300 336.727 261.903 224.494 261.918 299.344 336.774 261.940 224.523 336.800 449.093
hạt dẻ và hạnh
nhân 300 gram

Hạt Mix 2 loại 995.159 663.449 746.411 580.552 497.627 580.584 663.546 746.516 580.634 497.692 746.574 995.490
hạt dẻ và hạnh
nhân 400 gram

Hạt Mix 2 loại 3.312.207 2.208.171 2.484.295 1.932.265 1.656.263 1.932.370 2.208.495 2.484.644 1.932.536 1.656.478 2.484.839 3.313.311
hạt dẻ và hạnh
nhân 500 gram

Hạt Mix 2 loại


hạt dẻ và hạnh 3.541.667 2.361.147 2.656.400 2.066.126 1.771.005 2.066.239 2.361.493 2.656.773 2.066.417 1.771.234 2.656.981 3.542.847
nhân 1000
gram

Hạt Mix 2 loại


óc chó và 24.488 16.325 18.367 14.286 12.245 14.286 16.328 18.369 14.288 12.247 18.371 24.496
macca 100
gram

Hạt Mix 2 loại


óc chó và 81.626 54.418 61.223 47.619 40.817 47.621 54.426 61.232 47.625 40.822 61.236 81.653
macca 200
gram

Hạt Mix 2 loại


óc chó và 131.736 87.825 98.807 76.851 65.874 76.856 87.838 98.821 76.862 65.883 98.829 131.779
macca 250
gram

Hạt Mix 2 loại


óc chó và 213.135 142.092 159.860 124.338 106.578 124.345 142.113 159.883 124.355 106.592 159.895 213.206
macca 300
gram

Hạt Mix 2 loại


óc chó và 428.537 285.696 321.421 249.999 214.289 250.012 285.738 321.466 250.034 214.317 321.491 428.680
macca 400
gram

Hạt Mix 2 loại


óc chó và 1.432.992 955.342 1.074.805 835.974 716.565 836.020 955.482 1.074.956 836.092 716.658 1.075.040 1.433.470
macca 500
gram

Hạt Mix 2 loại


óc chó và 1.632.523 1.088.365 1.224.461 952.376 816.340 952.428 1.088.524 1.224.633 952.510 816.446 1.224.729 1.633.067
macca 1000
gram

155
Hạt Mix 2 loại 18.502 12.335 13.877 10.794 9.252 10.794 12.337 13.879 10.795 9.253 13.880 18.508
hạt dẻ và macca
100 gram

Hạt Mix 2 loại 61.673 41.116 46.257 35.979 30.840 35.981 41.122 46.264 35.984 30.844 46.268 61.694
hạt dẻ và macca
200 gram

Hạt Mix 2 loại 104.119 69.413 78.093 60.740 52.064 60.744 69.424 78.104 60.749 52.071 78.110 104.153
hạt dẻ và macca
250 gram

Hạt Mix 2 loại 203.158 135.441 152.377 118.518 101.589 118.524 135.461 152.399 118.535 101.602 152.411 203.226
hạt dẻ và macca
300 gram

Hạt Mix 2 loại 386.364 257.580 289.789 225.396 193.200 225.408 257.617 289.830 225.427 193.226 289.852 386.492
hạt dẻ và macca
400 gram

Hạt Mix 2 loại 1.175.416 783.623 881.612 685.711 587.765 685.748 783.737 881.736 685.807 587.841 881.805 1.175.808
hạt dẻ và macca
500 gram

Hạt Mix 2 loại 1.175.416 783.623 881.612 685.711 587.765 685.748 783.737 881.736 685.807 587.841 881.805 1.175.808
hạt dẻ và macca
1000 gram

Hạt Mix 2 loại


4.489 2.993 3.367 2.619 2.245 2.619 2.993 3.368 2.619 2.245 3.368 4.491
hạnh nhân và
macca 100
gram

Hạt Mix 2 loại


14.965 9.977 11.224 8.730 7.483 8.731 9.978 11.226 8.731 7.484 11.227 14.970
hạnh nhân và
macca 200
gram

Hạt Mix 2 loại


22.855 15.237 17.142 13.333 11.429 13.334 15.239 17.145 13.335 11.430 17.146 22.863
hạnh nhân và
macca 250
gram

Hạt Mix 2 loại


46.708 31.139 35.033 27.249 23.356 27.250 31.144 35.038 27.252 23.359 35.041 46.724
hạnh nhân và
macca 300
gram

156
Hạt Mix 2 loại
97.271 64.848 72.957 56.746 48.640 56.749 64.858 72.968 56.754 48.647 72.973 97.304
hạnh nhân và
macca 400
gram

Hạt Mix 2 loại


311.993 207.999 234.008 182.010 156.012 182.020 208.029 234.041 182.035 156.032 234.059 312.097
hạnh nhân và
macca 500
gram

Hạt Mix 2 loại


311.993 207.999 234.008 182.010 156.012 182.020 208.029 234.041 182.035 156.032 234.059 312.097
hạnh nhân và
macca 1000
gram

Hạt Mix 3 loại


48.976 32.651 36.734 28.571 24.490 28.573 32.656 36.739 28.575 24.493 36.742 48.992
óc chó, hạnh
nhân và hạt dẻ
100 gram

Hạt Mix 3 loại


163.252 108.836 122.446 95.238 81.634 95.243 108.852 122.463 95.251 81.645 122.473 163.307
óc chó, hạnh
nhân và hạt dẻ
200 gram

Hạt Mix 3 loại


292.040 194.696 219.042 170.369 146.034 170.379 194.725 219.073 170.393 146.053 219.090 292.137
óc chó, hạnh
nhân và hạt dẻ
250 gram

Hạt Mix 3 loại


544.174 362.788 408.154 317.459 272.113 317.476 362.841 408.211 317.503 272.149 408.243 544.356
óc chó, hạnh
nhân và hạt dẻ
300 gram

Hạt Mix 3 loại


965.909 643.949 724.473 563.489 483.001 563.520 644.043 724.575 563.568 483.064 724.631 966.231
óc chó, hạnh
nhân và hạt dẻ
400 gram

Hạt Mix 3 loại


3.156.210 2.104.172 2.367.291 1.841.260 1.578.258 1.841.360 2.104.480 2.367.624 1.841.519 1.578.462 2.367.809 3.157.262
óc chó, hạnh
nhân và hạt dẻ
500 gram

Hạt Mix 3 loại


3.156.210 2.104.172 2.367.291 1.841.260 1.578.258 1.841.360 2.104.480 2.367.624 1.841.519 1.578.462 2.367.809 3.157.262
óc chó, hạnh
nhân và hạt dẻ
1000 gram

157
Hạt Mix3 loại
12.652 8.435 9.490 7.381 6.327 7.381 8.436 9.491 7.382 6.327 9.492 12.656
óc chó, hạnh
nhân và hạt
điều 100 gram

Hạt Mix3 loại


42.173 28.116 31.632 24.603 21.089 24.604 28.120 31.636 24.607 21.092 31.639 42.188
óc chó, hạnh
nhân và hạt
điều 200 gram

Hạt Mix3 loại


75.232 50.155 56.427 43.889 37.620 43.891 50.163 56.435 43.895 37.625 56.440 75.257
óc chó, hạnh
nhân và hạt
điều 250 gram

Hạt Mix3 loại


126.520 84.348 94.896 73.809 63.266 73.813 84.361 94.909 73.820 63.275 94.916 126.563
óc chó, hạnh
nhân và hạt
điều 300 gram

Hạt Mix3 loại


257.122 171.417 192.853 149.999 128.574 150.007 171.443 192.880 150.020 128.590 192.895 257.208
óc chó, hạnh
nhân và hạt
điều 400 gram

Hạt Mix3 loại


919.654 613.112 689.780 536.505 459.872 536.534 613.202 689.877 536.580 459.931 689.931 919.961
óc chó, hạnh
nhân và hạt
điều 500 gram

Hạt Mix3 loại


982.234 654.833 736.717 573.013 491.165 573.044 654.929 736.821 573.093 491.228 736.879 982.562
óc chó, hạnh
nhân và hạt
điều 1000 gram

Hạt Mix 3 loại


8.707 5.805 6.530 5.079 4.354 5.080 5.805 6.531 5.080 4.354 6.532 8.710
óc chó, hạnh
nhân và Macca
100 gram

Hạt Mix 3 loại


29.023 19.349 21.768 16.931 14.513 16.932 19.352 21.771 16.934 14.515 21.773 29.032
óc chó, hạnh
nhân và Macca
200 gram

Hạt Mix 3 loại


48.250 32.167 36.190 28.148 24.127 28.150 32.172 36.195 28.152 24.131 36.198 48.266
óc chó, hạnh
nhân và Macca
250 gram

158
Hạt Mix 3 loại
101.579 67.720 76.189 59.259 50.794 59.262 67.730 76.199 59.267 50.801 76.205 101.613
óc chó, hạnh
nhân và Macca
300 gram

Hạt Mix 3 loại


198.624 132.418 148.976 115.872 99.321 115.879 132.437 148.997 115.889 99.334 149.009 198.690
óc chó, hạnh
nhân và Macca
400 gram

Hạt Mix 3 loại


685.659 457.113 514.274 399.998 342.863 400.020 457.180 514.346 400.054 342.907 514.386 685.888
óc chó, hạnh
nhân và Macca
500 gram

Hạt Mix 3 loại


687.473 458.322 515.634 401.056 343.770 401.078 458.390 515.707 401.112 343.814 515.747 687.702
óc chó, hạnh
nhân và Macca
1000 gram

Óc chó
Chandler 149.648 99.767 84.182 65.476 56.123 43.653 74.836 112.258 109.142 93.551 140.334 149.698
nguyên vỏ 100
gram

Óc chó
Chandler 897.887 598.601 505.090 392.855 336.740 261.918 449.016 673.548 654.850 561.307 842.001 898.187
nguyên vỏ 200
gram

Óc chó
Chandler 374.120 249.417 210.454 163.690 140.308 109.132 187.090 280.645 272.854 233.878 350.834 374.244
nguyên vỏ 250
gram

Óc chó
Chandler 448.944 299.300 252.545 196.428 168.370 130.959 224.508 336.774 327.425 280.653 421.001 449.093
nguyên vỏ 300
gram

Óc chó
Chandler 1.197.183 798.134 673.454 523.807 448.987 349.223 598.688 898.064 873.134 748.409 1.122.668 1.197.582
nguyên vỏ 400
gram

Óc chó
Chandler 748.240 498.834 420.908 327.379 280.617 218.265 374.180 561.290 545.709 467.755 701.668 748.489
nguyên vỏ 500
gram

Óc chó
Chandler 11.971.832 7.981.341 6.734.535 5.238.067 4.489.871 3.492.235 5.986.883 8.980.642 8.731.339 7.484.088 11.226.681 11.975.822
nguyên vỏ 1000
gram

Óc chó 299.296 199.534 168.363 130.952 112.247 87.306 149.672 224.516 218.283 187.102 280.667 299.396
Chandler tách
vỏ 100 gram

159
Óc chó 598.592 399.067 336.727 261.903 224.494 174.612 299.344 449.032 436.567 374.204 561.334 598.791
Chandler tách
vỏ 200 gram

Óc chó 748.240 498.834 420.908 327.379 280.617 218.265 374.180 561.290 545.709 467.755 701.668 748.489
Chandler tách
vỏ 250 gram

Óc chó 897.887 598.601 505.090 392.855 336.740 261.918 449.016 673.548 654.850 561.307 842.001 898.187
Chandler tách
vỏ 300 gram

Óc chó 1.197.183 798.134 673.454 523.807 448.987 349.223 598.688 898.064 873.134 748.409 1.122.668 1.197.582
Chandler tách
vỏ 400 gram

Óc chó 1.496.479 997.668 841.817 654.758 561.234 436.529 748.360 1.122.580 1.091.417 935.511 1.403.335 1.496.978
Chandler tách
vỏ 500 gram

Óc chó 5.985.916 3.990.670 3.367.268 2.619.034 2.244.935 1.746.117 2.993.441 4.490.321 4.365.669 3.742.044 5.613.340 5.987.911
Chandler tách
vỏ 1000 gram

Óc chó Hartly 149.648 99.767 84.182 65.476 56.123 43.653 74.836 112.258 109.142 93.551 140.334 149.698
nguyên vỏ 100
gram

Óc chó Hartly 299.296 199.534 168.363 130.952 112.247 87.306 149.672 224.516 218.283 187.102 280.667 299.396
nguyên vỏ 200
gram

Óc chó Hartly 1.122.359 748.251 631.363 491.069 420.925 327.397 561.270 841.935 818.563 701.633 1.052.501 1.122.733
nguyên vỏ 250
gram

Óc chó Hartly 448.944 299.300 252.545 196.428 168.370 130.959 224.508 336.774 327.425 280.653 421.001 449.093
nguyên vỏ 300
gram

Óc chó Hartly 1.795.775 1.197.201 1.010.180 785.710 673.481 523.835 898.032 1.347.096 1.309.701 1.122.613 1.684.002 1.796.373
nguyên vỏ 400
gram

Óc chó Hartly 1.496.479 997.668 841.817 654.758 561.234 436.529 748.360 1.122.580 1.091.417 935.511 1.403.335 1.496.978
nguyên vỏ 500
gram

Óc chó Hartly 4.489.437 2.993.003 2.525.451 1.964.275 1.683.702 1.309.588 2.245.081 3.367.741 3.274.252 2.806.533 4.210.005 4.490.933
nguyên vỏ 1000
gram

160
Óc chó Hartly
tách vỏ 100 1.795.775 1.197.201 1.010.180 785.710 673.481 523.835 898.032 1.347.096 1.309.701 1.122.613 1.684.002 1.796.373
gram

Óc chó Hartly
tách vỏ 200 1.795.775 1.197.201 1.010.180 785.710 673.481 523.835 898.032 1.347.096 1.309.701 1.122.613 1.684.002 1.796.373
gram

Óc chó Hartly
tách vỏ 250 1.496.479 997.668 841.817 654.758 561.234 436.529 748.360 1.122.580 1.091.417 935.511 1.403.335 1.496.978
gram

Óc chó Hartly
tách vỏ 300 4.489.437 2.993.003 2.525.451 1.964.275 1.683.702 1.309.588 2.245.081 3.367.741 3.274.252 2.806.533 4.210.005 4.490.933
gram

Óc chó Hartly
tách vỏ 400 2.394.366 1.596.268 1.346.907 1.047.613 897.974 698.447 1.197.377 1.796.128 1.746.268 1.496.818 2.245.336 2.395.164
gram

Óc chó Hartly
tách vỏ 500 1.496.479 997.668 841.817 654.758 561.234 436.529 748.360 1.122.580 1.091.417 935.511 1.403.335 1.496.978
gram

Óc chó Hartly 8.978.874 5.986.006 5.050.901 3.928.550 3.367.403 2.619.176 4.490.162 6.735.482 6.548.504 5.613.066 8.420.011 8.981.866
tách vỏ 1000
gram

Óc chó Vina
nguyên vỏ 100 149.648 99.767 84.182 65.476 56.123 43.653 74.836 112.258 109.142 93.551 140.334 149.698
gram

Óc chó Vina
nguyên vỏ 200 598.592 399.067 336.727 261.903 224.494 174.612 299.344 449.032 436.567 374.204 561.334 598.791
gram

Óc chó Vina
nguyên vỏ 250 374.120 249.417 210.454 163.690 140.308 109.132 187.090 280.645 272.854 233.878 350.834 374.244
gram

Óc chó Vina
nguyên vỏ 300 448.944 299.300 252.545 196.428 168.370 130.959 224.508 336.774 327.425 280.653 421.001 449.093
gram

Óc chó Vina
nguyên vỏ 400 598.592 399.067 336.727 261.903 224.494 174.612 299.344 449.032 436.567 374.204 561.334 598.791
gram

Óc chó Vina
nguyên vỏ 500 748.240 498.834 420.908 327.379 280.617 218.265 374.180 561.290 545.709 467.755 701.668 748.489
gram

Óc chó Vina
nguyên vỏ 1000 4.489.437 2.993.003 2.525.451 1.964.275 1.683.702 1.309.588 2.245.081 3.367.741 3.274.252 2.806.533 4.210.005 4.490.933
gram

Óc chó Vina
tách vỏ 100 299.296 199.534 168.363 130.952 112.247 87.306 149.672 224.516 218.283 187.102 280.667 299.396
gram

Óc chó Vina
tách vỏ 200 1.197.183 798.134 673.454 523.807 448.987 349.223 598.688 898.064 873.134 748.409 1.122.668 1.197.582
gram

161
Óc chó Vina
tách vỏ 250 748.240 498.834 420.908 327.379 280.617 218.265 374.180 561.290 545.709 467.755 701.668 748.489
gram

Óc chó Vina
tách vỏ 300 897.887 598.601 505.090 392.855 336.740 261.918 449.016 673.548 654.850 561.307 842.001 898.187
gram

Óc chó Vina
tách vỏ 400 1.197.183 798.134 673.454 523.807 448.987 349.223 598.688 898.064 873.134 748.409 1.122.668 1.197.582
gram

Óc chó Vina
tách vỏ 500 1.496.479 997.668 841.817 654.758 561.234 436.529 748.360 1.122.580 1.091.417 935.511 1.403.335 1.496.978
gram

Óc chó Vina
tách vỏ 1000 8.978.874 5.986.006 5.050.901 3.928.550 3.367.403 2.619.176 4.490.162 6.735.482 6.548.504 5.613.066 8.420.011 8.981.866
gram

Óc chó Tulare 149.648 99.767 84.182 65.476 56.123 43.653 74.836 112.258 109.142 93.551 140.334 149.698
nguyên vỏ 100
gram

Óc chó Tulare 598.592 399.067 336.727 261.903 224.494 174.612 299.344 449.032 436.567 374.204 561.334 598.791
nguyên vỏ 200
gram

Óc chó Tulare 374.120 249.417 210.454 163.690 140.308 109.132 187.090 280.645 272.854 233.878 350.834 374.244
nguyên vỏ 250
gram

Óc chó Tulare 448.944 299.300 252.545 196.428 168.370 130.959 224.508 336.774 327.425 280.653 421.001 449.093
nguyên vỏ 300
gram

Óc chó Tulare 598.592 399.067 336.727 261.903 224.494 174.612 299.344 449.032 436.567 374.204 561.334 598.791
nguyên vỏ 400
gram

Óc chó Tulare 748.240 498.834 420.908 327.379 280.617 218.265 374.180 561.290 545.709 467.755 701.668 748.489
nguyên vỏ 500
gram

Óc chó Tulare 4.489.437 2.993.003 2.525.451 1.964.275 1.683.702 1.309.588 2.245.081 3.367.741 3.274.252 2.806.533 4.210.005 4.490.933
nguyên vỏ 1000
gram

Óc chó Tulare
tách vỏ 100 299.296 199.534 168.363 130.952 112.247 87.306 149.672 224.516 218.283 187.102 280.667 299.396
gram

Óc chó Tulare
tách vỏ 200 1.197.183 798.134 673.454 523.807 448.987 349.223 598.688 898.064 873.134 748.409 1.122.668 1.197.582
gram

162
Óc chó Tulare
tách vỏ 250 748.240 498.834 420.908 327.379 280.617 218.265 374.180 561.290 545.709 467.755 701.668 748.489
gram

Óc chó Tulare
tách vỏ 300 897.887 598.601 505.090 392.855 336.740 261.918 449.016 673.548 654.850 561.307 842.001 898.187
gram

Óc chó Tulare
tách vỏ 400 1.197.183 798.134 673.454 523.807 448.987 349.223 598.688 898.064 873.134 748.409 1.122.668 1.197.582
gram

Óc chó Tulare
tách vỏ 500 1.496.479 997.668 841.817 654.758 561.234 436.529 748.360 1.122.580 1.091.417 935.511 1.403.335 1.496.978
gram

Óc chó Tulare 5.985.916 3.990.670 3.367.268 2.619.034 2.244.935 1.746.117 2.993.441 4.490.321 4.365.669 3.742.044 5.613.340 5.987.911
tách vỏ 1000
gram

Mật ong hoa 442.142 294.765 265.300 206.348 176.874 154.769 176.885 199.003 0 132.672 265.358 442.289
Bạc Hà 100 ml

Mật ong hoa 294.761 196.510 176.867 137.565 117.916 103.180 117.923 132.669 0 88.448 176.905 294.859
Bạc Hà 200 ml

Mật ong hoa 1.105.354 736.914 663.250 515.870 442.184 386.924 442.213 497.507 0 331.681 663.395 1.105.722
Bạc Hà 250 ml

Mật ong hoa 442.142 294.765 265.300 206.348 176.874 154.769 176.885 199.003 0 132.672 265.358 442.289
Bạc Hà 300 ml

Mật ong hoa 1.768.566 1.179.062 1.061.199 825.392 707.495 619.078 707.541 796.011 0 530.690 1.061.432 1.769.155
Bạc Hà 400 ml

Mật ong hoa 736.903 491.276 442.166 343.913 294.789 257.949 294.809 331.671 0 221.121 442.263 737.148
Bạc Hà 500 ml

Mật ong hoa


Bạc Hà 1000 4.421.415 2.947.654 2.652.999 2.063.481 1.768.737 1.547.695 1.768.852 1.990.029 0 1.326.725 2.653.579 4.422.889
ml

Mật ong hoa 190.461 84.651 95.236 111.111 158.733 185.194 169.326 190.498 148.168 127.003 142.885 190.524
Vải 100 ml

Mật ong hoa 918.294 408.137 459.173 535.711 765.319 892.901 816.393 918.475 714.382 612.334 688.910 918.600
Vải 200 ml

Mật ong hoa 1.618.918 719.530 809.505 944.439 1.349.229 1.574.151 1.439.271 1.619.237 1.259.429 1.079.523 1.214.523 1.619.458
Vải 250 ml

Mật ong hoa 1.673.336 743.716 836.715 976.185 1.394.581 1.627.064 1.487.650 1.673.665 1.301.763 1.115.809 1.255.347 1.673.893
Vải 300 ml

Mật ong hoa 1.122.359 498.834 561.211 654.758 935.390 1.091.323 997.814 1.122.580 873.134 748.409 842.001 1.122.733
Vải 400 ml

Mật ong hoa 938.700 417.206 469.377 547.616 782.326 912.743 834.535 938.885 730.257 625.942 704.219 939.013
Vải 500 ml

163
Mật ong hoa 4.693.502 2.086.032 2.346.883 2.738.081 3.911.630 4.563.716 4.172.676 4.694.427 3.651.287 3.129.709 3.521.095 4.695.066
Vải 1000 ml

Mật ong hoa 972.711 432.323 486.383 567.457 810.671 945.814 864.772 972.903 756.716 648.621 729.734 973.036
Tràm 100 ml

Mật ong hoa 176.857 78.604 88.433 103.174 147.395 171.966 157.231 176.891 137.585 117.931 132.679 176.916
Tràm 200 ml

Mật ong hoa 663.212 294.765 331.625 386.903 552.730 644.873 589.617 663.343 515.943 442.242 497.546 663.433
Tràm 250 ml

Mật ong hoa 530.570 235.812 265.300 309.522 442.184 515.898 471.694 530.674 412.754 353.793 398.037 530.747
Tràm 300 ml

Mật ong hoa 1.768.566 786.041 884.333 1.031.740 1.473.947 1.719.661 1.572.313 1.768.914 1.375.847 1.179.311 1.326.790 1.769.155
Tràm 400 ml

Mật ong hoa 884.283 393.021 442.166 515.870 736.974 859.831 786.156 884.457 687.924 589.655 663.395 884.578
Tràm 500 ml

Mật ong hoa 2.652.849 1.179.062 1.326.499 1.547.611 2.210.921 2.579.492 2.358.469 2.653.372 2.063.771 1.768.966 1.990.184 2.653.733
Tràm 1000 ml

Mật ong hoa 265.285 117.906 132.650 154.761 221.092 257.949 294.809 265.337 206.377 176.897 199.018 265.373
Cam 100 ml

Mật ong hoa 176.857 78.604 88.433 103.174 147.395 171.966 196.539 176.891 137.585 117.931 132.679 176.916
Cam 200 ml

Mật ong hoa 663.212 294.765 331.625 386.903 552.730 644.873 737.022 663.343 515.943 442.242 497.546 663.433
Cam 250 ml

Mật ong hoa 530.570 235.812 265.300 309.522 442.184 515.898 589.617 530.674 412.754 353.793 398.037 530.747
Cam 300 ml

Mật ong hoa 1.061.140 471.625 530.600 619.044 884.368 1.031.797 1.179.235 1.061.349 825.508 707.586 796.074 1.061.493
Cam 400 ml

Mật ong hoa 1.326.425 589.531 663.250 773.805 1.105.461 1.289.746 1.474.043 1.326.686 1.031.885 884.483 995.092 1.326.867
Cam 500 ml

Mật ong hoa 884.283 393.021 442.166 515.870 736.974 859.831 982.695 884.457 687.924 589.655 663.395 884.578
Cam 1000 ml

Mật ong hoa 285.691 126.976 142.854 166.666 238.099 277.791 253.989 285.748 222.252 190.504 214.328 285.787
Nhãn 100 ml

Mật ong hoa 367.318 163.255 183.669 214.285 306.128 357.160 326.557 367.390 285.753 244.934 275.564 367.440
Nhãn 200 ml

Mật ong hoa 231.274 102.790 115.644 134.920 192.747 224.879 205.610 231.320 179.918 154.218 173.503 231.351
Nhãn 250 ml

Mật ong hoa 278.889 123.953 139.452 162.698 232.430 271.177 247.942 278.944 216.961 185.968 209.225 278.982
Nhãn 300 ml

Mật ong hoa 748.240 332.556 374.141 436.506 623.593 727.549 665.209 748.387 582.089 498.939 561.334 748.489
Nhãn 400 ml

Mật ong hoa 938.700 417.206 469.377 547.616 782.326 912.743 834.535 938.885 730.257 625.942 704.219 939.013
Nhãn 500 ml

Mật ong hoa 938.700 417.206 469.377 547.616 782.326 912.743 834.535 938.885 730.257 625.942 704.219 939.013
Nhãn 1000 ml

164
Cacao rang 4.308.046 2.872.073 3.231.216 2.513.214 2.154.231 2.513.351 2.872.494 3.231.670 2.513.567 2.154.510 3.231.923 4.309.481
ngòi 250 gram

Cacao rang 3.401.089 2.267.426 2.550.960 1.984.116 1.700.709 1.984.224 2.267.759 2.551.319 1.984.395 1.700.929 2.551.518 3.402.222
ngòi 300 gram

Cacao rang 2.720.871 1.813.941 2.040.768 1.587.293 1.360.567 1.587.379 1.814.207 2.041.055 1.587.516 1.360.743 2.041.215 2.721.778
ngòi 400 gram

Cacao rang 4.761.524 3.174.397 3.571.344 2.777.763 2.380.992 2.777.914 3.174.862 3.571.846 2.778.153 2.381.301 3.572.126 4.763.111
ngòi 500 gram

Cacao rang 7.981.221 5.320.894 5.986.253 4.656.060 3.990.996 4.656.313 5.321.674 5.987.095 4.656.714 3.991.513 5.987.563 7.983.881
ngòi 1000 gram

Cacao rang
nguyên chất 15.871.747 10.581.323 11.904.481 9.259.210 7.936.640 9.259.714 10.582.874 11.906.154 9.260.511 7.937.669 11.907.086 15.877.036
200 gram

Cacao rang
nguyên chất 15.418.269 10.278.999 11.564.353 8.994.661 7.709.879 8.995.150 10.280.506 11.565.979 8.995.925 7.710.878 11.566.883 15.423.407
250 gram

Cacao rang
nguyên chất 1.813.914 1.209.294 1.360.512 1.058.195 907.045 1.058.253 1.209.471 1.360.703 1.058.344 907.162 1.360.810 1.814.518
300 gram

Cacao rang
nguyên chất 2.539.480 1.693.012 1.904.717 1.481.474 1.269.862 1.481.554 1.693.260 1.904.985 1.481.682 1.270.027 1.905.134 2.540.326
400 gram

Cacao rang
nguyên chất 4.598.272 3.065.560 3.448.898 2.682.525 2.299.358 2.682.671 3.066.010 3.449.383 2.682.902 2.299.656 3.449.653 4.599.804
500 gram

Cacao rang
nguyên chất 4.874.894 3.249.978 3.656.376 2.843.900 2.437.682 2.844.055 3.250.454 3.656.890 2.844.300 2.437.998 3.657.176 4.876.518
1000 gram

Cacao rang
thuần chay 200 12.198.571 8.132.502 9.149.444 7.116.364 6.099.875 7.116.751 8.133.695 9.150.730 7.117.364 6.100.665 9.151.446 12.202.637
gram

Cacao rang
thuần chay 250 6.348.699 4.232.529 4.761.793 3.703.684 3.174.656 3.703.885 4.233.150 4.762.462 3.704.204 3.175.067 4.762.834 6.350.815
gram

Cacao rang
thuần chay 300 12.334.615 8.223.200 9.251.483 7.195.729 6.167.903 7.196.120 8.224.405 9.252.783 7.196.740 6.168.702 9.253.507 12.338.725
gram

Cacao rang
thuần chay 400 1.451.131 967.435 1.088.410 846.556 725.636 846.602 967.577 1.088.563 846.675 725.730 1.088.648 1.451.615
gram

Cacao rang
thuần chay 500 6.348.699 4.232.529 4.761.793 3.703.684 3.174.656 3.703.885 4.233.150 4.762.462 3.704.204 3.175.067 4.762.834 6.350.815
gram

165
Cacao rang
thuần chay 2.299.136 1.532.780 1.724.449 1.341.263 1.149.679 1.341.336 1.533.005 1.724.692 1.341.451 1.149.828 1.724.826 2.299.902
1000 gram

Gạo lứt sấy


rong biển 100 170.054 113.371 127.548 99.206 85.035 99.211 113.388 127.566 99.220 85.046 127.576 170.111
gram

Gạo lứt sấy


rong biển 200 238.076 158.720 178.567 138.888 119.050 138.896 158.743 178.592 138.908 119.065 178.606 238.156
gram

Gạo lứt sấy


rong biển 250 285.691 190.464 214.281 166.666 142.860 166.675 190.492 214.311 166.689 142.878 214.328 285.787
gram

Gạo lứt sấy


rong biển 300 1.938.621 1.292.433 1.454.047 1.130.946 969.404 1.131.008 1.292.622 1.454.252 1.131.105 969.530 1.454.365 1.939.267
gram

Gạo lứt sấy


rong biển 400 1.088.348 725.576 816.307 634.917 544.227 634.952 725.683 816.422 635.006 544.297 816.486 1.088.711
gram

Gạo lứt sấy


rong biển 500 1.224.392 816.273 918.346 714.282 612.255 714.321 816.393 918.475 714.382 612.334 918.547 1.224.800
gram

Gạo lứt sấy


rong biển 1000 1.033.931 689.298 775.492 603.171 517.015 603.204 689.399 775.601 603.256 517.082 775.662 1.034.276
gram

Gạo lứt sấy ngũ 1.156.370 770.925 867.326 674.600 578.241 674.636 771.038 867.448 674.694 578.316 867.516 1.156.756
cốc 100 gram

Gạo lứt sấy ngũ 2.244.719 1.496.501 1.683.634 1.309.517 1.122.468 1.309.588 1.496.721 1.683.870 1.309.701 1.122.613 1.684.002 2.245.467
cốc 200 gram

Gạo lứt sấy ngũ 1.836.588 1.224.410 1.377.519 1.071.423 918.383 1.071.481 1.224.590 1.377.712 1.071.573 918.502 1.377.820 1.837.200
cốc 250 gram

Gạo lứt sấy ngũ 9.829.146 6.552.862 7.372.275 5.734.096 4.915.048 5.734.408 6.553.823 7.373.311 5.734.902 4.915.685 7.373.888 9.832.422
cốc 300 gram

Gạo lứt sấy ngũ 3.401.089 2.267.426 2.550.960 1.984.116 1.700.709 1.984.224 2.267.759 2.551.319 1.984.395 1.700.929 2.551.518 3.402.222
cốc 400 gram

Gạo lứt sấy ngũ 3.469.110 2.312.775 2.601.979 2.023.799 1.734.723 2.023.909 2.313.114 2.602.345 2.024.083 1.734.948 2.602.549 3.470.267
cốc 500 gram

Gạo lứt sấy ngũ 1.938.621 1.292.433 1.454.047 1.130.946 969.404 1.131.008 1.292.622 1.454.252 1.131.105 969.530 1.454.365 1.939.267
cốc 1000 gram

Gạo lứt sấy


giòn tẩm gia vị 3.469.110 2.312.775 2.601.979 2.023.799 1.734.723 2.023.909 2.313.114 2.602.345 2.024.083 1.734.948 2.602.549 3.470.267
200 gram

166
Gạo lứt sấy
giòn tẩm gia vị 5.985.916 3.990.670 4.489.690 3.492.045 2.993.247 3.492.235 3.991.255 4.490.321 3.492.536 2.993.635 4.490.672 5.987.911
250 gram

Gạo lứt sấy


giòn tẩm gia vị 2.856.914 1.904.638 2.142.807 1.666.658 1.428.595 1.666.748 1.904.917 2.143.108 1.666.892 1.428.780 2.143.275 2.857.867
300 gram

Gạo lứt sấy


giòn tẩm gia vị 15.917.095 10.611.555 11.938.494 9.285.664 7.959.316 9.286.170 10.613.111 11.940.172 9.286.969 7.960.348 11.941.106 15.922.399
400 gram

Gạo lứt sấy


giòn tẩm gia vị 714.229 476.160 535.702 416.664 357.149 416.687 476.229 535.777 416.723 357.195 535.819 714.467
500 gram

Gạo lứt sấy


giòn tẩm gia vị 4.625.481 3.083.700 3.469.306 2.698.398 2.312.964 2.698.545 3.084.152 3.469.794 2.698.777 2.313.263 3.470.065 4.627.022
1000 gram

Gạo lứt sấy 142.846 95.232 107.140 83.333 71.430 83.337 95.246 107.155 83.345 71.439 107.164 142.893
giòn không tẩm
gia vị 200 gram

Gạo lứt sấy 707.426 471.625 530.600 412.696 353.747 412.719 471.694 530.674 412.754 353.793 530.716 707.662
giòn không tẩm
gia vị 250 gram

Gạo lứt sấy 748.240 498.834 561.211 436.506 374.156 436.529 498.907 561.290 436.567 374.204 561.334 748.489
giòn không tẩm
gia vị 300 gram

Gạo lứt sấy 442.142 294.765 331.625 257.935 221.092 257.949 294.809 331.671 257.971 221.121 331.697 442.289
giòn không tẩm
gia vị 400 gram

Gạo lứt sấy 850.272 566.857 637.740 496.029 425.177 496.056 566.940 637.830 496.099 425.232 637.880 850.556
giòn không tẩm
gia vị 500 gram

Gạo lứt sấy


giòn không tẩm 653.009 435.346 489.784 380.950 326.536 380.971 435.410 489.853 381.004 326.578 489.892 653.227
gia vị 1000
gram

Bánh gạo lứt


chà bông 100 554.251 369.507 415.712 323.337 277.153 323.355 369.561 415.770 323.383 277.188 415.803 554.436
gram

Bánh gạo lứt


chà bông 200 453.478 302.324 340.128 264.549 226.761 264.563 302.368 340.176 264.586 226.791 340.202 453.630
gram

Bánh gạo lứt


chà bông 250 433.324 288.887 325.011 252.791 216.683 252.805 288.929 325.057 252.827 216.711 325.082 433.468
gram

Bánh gạo lứt


chà bông 300 1.108.503 739.013 831.424 646.675 554.305 646.710 739.121 831.541 646.766 554.377 831.606 1.108.872
gram

167
Bánh gạo lứt
chà bông 400 5.441.742 3.627.882 4.081.536 3.174.586 2.721.134 3.174.759 3.628.414 4.082.110 3.175.032 2.721.486 4.082.429 5.443.555
gram

Bánh gạo lứt


chà bông 500 10.127.686 6.751.892 7.596.193 5.908.258 5.064.332 5.908.579 6.752.881 7.597.260 5.909.088 5.064.989 7.597.855 10.131.061
gram

Bánh gạo lứt


chà bông 1000 1.939.880 1.293.273 1.454.992 1.131.681 970.034 1.131.743 1.293.462 1.455.197 1.131.840 970.159 1.455.310 1.940.527
gram

Bánh gạo lứt ăn 453.478 302.324 340.128 264.549 226.761 264.563 302.368 340.176 264.586 226.791 340.202 453.630
kiêng 200 gram

Bánh gạo lứt ăn 554.251 369.507 415.712 323.337 277.153 323.355 369.561 415.770 323.383 277.188 415.803 554.436
kiêng 250 gram

Bánh gạo lứt ăn 856.570 571.056 642.464 499.703 428.327 499.731 571.139 642.554 499.774 428.382 642.605 856.856
kiêng 300 gram

Bánh gạo lứt ăn 1.738.334 1.158.907 1.303.824 1.014.104 869.251 1.014.159 1.159.077 1.304.007 1.014.246 869.364 1.304.109 1.738.914
kiêng 400 gram

Bánh gạo lứt ăn 2.922.417 1.948.307 2.191.936 1.704.870 1.461.350 1.704.963 1.948.593 2.192.244 1.705.110 1.461.539 2.192.416 2.923.391
kiêng 500 gram

Bánh gạo lứt ăn


kiêng 1000 9.195.536 6.130.449 6.897.041 5.364.463 4.598.212 5.364.755 6.131.348 6.898.010 5.365.217 4.598.808 6.898.550 9.198.600
gram

Bánh gạo lứt


mix hạt 100 176.353 117.570 132.272 102.880 88.185 102.886 117.587 132.291 102.895 88.196 132.301 176.412
gram

Bánh gạo lứt


mix hạt 200 554.251 369.507 415.712 323.337 277.153 323.355 369.561 415.770 323.383 277.188 415.803 554.436
gram

Bánh gạo lứt


mix hạt 250 655.024 436.690 491.296 382.126 327.544 382.147 436.754 491.365 382.180 327.586 491.404 655.243
gram

Bánh gạo lứt


mix hạt 300 856.570 571.056 642.464 499.703 428.327 499.731 571.139 642.554 499.774 428.382 642.605 856.856
gram

Bánh gạo lứt


mix hạt 400 1.108.503 739.013 831.424 646.675 554.305 646.710 739.121 831.541 646.766 554.377 831.606 1.108.872
gram

Bánh gạo lứt


mix hạt 500 4.383.625 2.922.461 3.287.904 2.557.306 2.192.024 2.557.445 2.922.889 3.288.366 2.557.665 2.192.308 3.288.624 4.385.086
gram

Bánh gạo lứt


mix hạt 1000 5.139.423 3.426.333 3.854.784 2.998.220 2.569.960 2.998.383 3.426.835 3.855.326 2.998.642 2.570.293 3.855.628 5.141.136
gram

168
Bánh gạo lứt 352.705 235.141 264.544 205.760 176.370 205.771 235.175 264.581 205.789 176.393 264.602 352.823
rong biển mix
hạt 200 gram

Bánh gạo lứt 226.739 151.162 170.064 132.274 113.381 132.282 151.184 170.088 132.293 113.395 170.101 226.815
rong biển mix
hạt 250 gram

Bánh gạo lứt 655.024 436.690 491.296 382.126 327.544 382.147 436.754 491.365 382.180 327.586 491.404 655.243
rong biển mix
hạt 300 gram

Bánh gạo lứt 856.570 571.056 642.464 499.703 428.327 499.731 571.139 642.554 499.774 428.382 642.605 856.856
rong biển mix
hạt 400 gram

Bánh gạo lứt 1.108.503 739.013 831.424 646.675 554.305 646.710 739.121 831.541 646.766 554.377 831.606 1.108.872
rong biển mix
hạt 500 gram

Bánh gạo lứt 1.461.208 974.154 1.095.968 852.435 730.675 852.482 974.296 1.096.122 852.555 730.769 1.096.208 1.461.695
rong biển mix
hạt 1000 gram

Bánh gạo lứt


ngũ cốc 100 2.821.644 1.881.124 2.116.352 1.646.082 1.410.958 1.646.171 1.881.400 2.116.650 1.646.313 1.411.141 2.116.815 2.822.584
gram

Bánh gạo lứt


ngũ cốc 200 529.058 352.711 396.816 308.640 264.555 308.657 352.762 396.872 308.684 264.589 396.903 529.235
gram

Bánh gạo lứt


ngũ cốc 250 453.478 302.324 340.128 264.549 226.761 264.563 302.368 340.176 264.586 226.791 340.202 453.630
gram

Bánh gạo lứt


ngũ cốc 300 982.537 655.034 736.944 573.189 491.316 573.220 655.130 737.048 573.270 491.379 737.105 982.864
gram

Bánh gạo lứt


ngũ cốc 400 856.570 571.056 642.464 499.703 428.327 499.731 571.139 642.554 499.774 428.382 642.605 856.856
gram

Bánh gạo lứt


ngũ cốc 500 2.771.257 1.847.533 2.078.560 1.616.687 1.385.763 1.616.775 1.847.803 2.078.852 1.616.915 1.385.942 2.079.015 2.772.181
gram

Bánh gạo lứt


ngũ cốc 1000 2.191.813 1.461.230 1.643.952 1.278.653 1.096.012 1.278.722 1.461.444 1.644.183 1.278.832 1.096.154 1.644.312 2.192.543
gram

680.218 453.485 510.192 396.823 340.142 396.845 453.552 510.264 396.879 340.186 510.304 680.444
Viên Tinh Bột
Nghệ Mật Ong
Hena 200 gram

169
906.957 604.647 680.256 529.098 453.522 529.126 604.736 680.352 529.172 453.581 680.405 907.259
Viên Tinh Bột
Nghệ Mật Ong
Hena 250 gram

2.267.392 1.511.618 1.700.640 1.322.744 1.133.806 1.322.816 1.511.839 1.700.879 1.322.930 1.133.953 1.701.012 2.268.148
Viên Tinh Bột
Nghệ Mật Ong
Hena 300 gram

7.255.656 4.837.176 5.442.049 4.232.782 3.628.178 4.233.012 4.837.885 5.442.813 4.233.376 3.628.649 5.443.239 7.258.074
Viên Tinh Bột
Nghệ Mật Ong
Hena 500 gram

Viên Tinh Bột


7.246.586 4.831.130 5.435.246 4.227.491 3.623.643 4.227.721 4.831.838 5.436.010 4.228.085 3.624.113 5.436.435 7.249.001
Nghệ Mật Ong
Hena 1000
gram

Viên Tinh Bột


403.596 269.068 302.714 235.448 201.817 235.461 269.107 302.756 235.482 201.844 302.780 403.730
Nghệ Mật Ong
Ladoga 200
gram

Viên Tinh Bột


516.965 344.649 387.746 301.586 258.508 301.602 344.699 387.800 301.628 258.541 387.831 517.138
Nghệ Mật Ong
Ladoga 250
gram

Viên Tinh Bột


902.422 601.624 676.855 526.452 451.255 526.481 601.712 676.950 526.526 451.313 677.003 902.723
Nghệ Mật Ong
Ladoga 300
gram

Viên Tinh Bột


1.940.888 1.293.945 1.455.748 1.132.269 970.538 1.132.331 1.294.134 1.455.953 1.132.428 970.663 1.456.066 1.941.535
Nghệ Mật Ong
Ladoga 500
gram

Viên Tinh Bột


3.890.845 2.593.936 2.918.299 2.269.829 1.945.611 2.269.953 2.594.316 2.918.709 2.270.148 1.945.863 2.918.937 3.892.142
Nghệ Mật Ong
Ladoga 1000
gram

Viên Tinh Bột


589.522 393.021 442.166 343.913 294.789 343.932 393.078 442.229 343.962 294.828 442.263 589.718
Nghệ Mật Ong
Mộc Sắc 200
gram

170
Viên Tinh Bột
680.218 453.485 510.192 396.823 340.142 396.845 453.552 510.264 396.879 340.186 510.304 680.444
Nghệ Mật Ong
Mộc Sắc 250
gram

Viên Tinh Bột


1.541.827 1.027.900 1.156.435 899.466 770.988 899.515 1.028.051 1.156.598 899.592 771.088 1.156.688 1.542.341
Nghệ Mật Ong
Mộc Sắc 300
gram

Viên Tinh Bột


5.215.003 3.476.720 3.911.472 3.042.312 2.607.753 3.042.477 3.477.230 3.912.022 3.042.739 2.608.091 3.912.328 5.216.741
Nghệ Mật Ong
Mộc Sắc 500
gram

Viên Tinh Bột


5.441.742 3.627.882 4.081.536 3.174.586 2.721.134 3.174.759 3.628.414 4.082.110 3.175.032 2.721.486 4.082.429 5.443.555
Nghệ Mật Ong
Mộc Sắc 1000
gram

Viên tinh nghệ


607.661 405.114 455.772 354.495 303.860 354.515 405.173 455.836 354.545 303.899 455.871 607.864
sữa ong chúa
Quê Việt 200
gram

Viên tinh nghệ


770.913 513.950 578.218 449.733 385.494 449.758 514.025 578.299 449.796 385.544 578.344 771.170
sữa ong chúa
Quê Việt 250
gram

Viên tinh nghệ


1.723.218 1.148.829 1.292.487 1.005.286 861.692 1.005.340 1.148.998 1.292.668 1.005.427 861.804 1.292.769 1.723.793
sữa ong chúa
Quê Việt 300
gram

Viên tinh nghệ


4.444.089 2.962.770 3.333.255 2.592.579 2.222.259 2.592.720 2.963.205 3.333.723 2.592.943 2.222.547 3.333.984 4.445.570
sữa ong chúa
Quê Việt 500
gram

Viên tinh nghệ


6.666.134 4.444.156 4.999.882 3.888.868 3.333.389 3.889.080 4.444.807 5.000.585 3.889.415 3.333.821 5.000.976 6.668.355
sữa ong chúa
Quê Việt 1000
gram

Viên tinh nghệ


1.355.901 903.947 1.016.983 791.001 678.016 791.044 904.080 1.017.126 791.112 678.104 1.017.205 1.356.353
sữa ong chúa
Honey Land
200 gram

171
Viên tinh nghệ
1.764.031 1.176.038 1.323.098 1.029.095 882.101 1.029.151 1.176.211 1.323.284 1.029.240 882.215 1.323.388 1.764.619
sữa ong chúa
Honey Land
250 gram

Viên tinh nghệ


3.890.845 2.593.936 2.918.299 2.269.829 1.945.611 2.269.953 2.594.316 2.918.709 2.270.148 1.945.863 2.918.937 3.892.142
sữa ong chúa
Honey Land
300 gram

Viên tinh nghệ


8.829.226 5.886.239 6.622.293 5.150.766 4.415.040 5.151.046 5.887.102 6.623.224 5.151.490 4.415.612 6.623.742 8.832.169
sữa ong chúa
Honey Land
500 gram

Viên tinh nghệ


6.348.699 4.232.529 4.761.793 3.703.684 3.174.656 3.703.885 4.233.150 4.762.462 3.704.204 3.175.067 4.762.834 6.350.815
sữa ong chúa
Honey Land
1000 gram

Viên tinh nghệ


1.038.466 692.321 778.893 605.817 519.283 605.850 692.422 779.003 605.902 519.350 779.064 1.038.812
sữa ong chúa
Thuận Thiên
200 gram

Viên tinh nghệ


1.179.044 786.041 884.333 687.827 589.579 687.864 786.156 884.457 687.924 589.655 884.526 1.179.437
sữa ong chúa
Thuận Thiên
250 gram

Viên tinh nghệ


2.630.175 1.753.476 1.972.743 1.534.383 1.315.215 1.534.467 1.753.733 1.973.020 1.534.599 1.315.385 1.973.174 2.631.052
sữa ong chúa
Thuận Thiên
300 gram

Viên tinh nghệ


9.523.048 6.348.794 7.142.689 5.555.526 4.761.984 5.555.828 6.349.724 7.143.693 5.556.306 4.762.601 7.144.251 9.526.222
sữa ong chúa
Thuận Thiên
500 gram

Viên tinh nghệ


9.509.444 6.339.724 7.132.485 5.547.589 4.755.181 5.547.891 6.340.653 7.133.487 5.548.369 4.755.797 7.134.045 9.512.613
sữa ong chúa
Thuận Thiên
1000 gram

Viên tinh nghệ 1.129.161 752.786 846.919 658.727 564.635 658.762 752.896 847.038 658.819 564.708 847.104 1.129.538
sữa ong chúa vị
trà xanh Thuận
Thiên 200 gram

172
Viên tinh nghệ 1.219.857 813.250 914.944 711.636 609.987 711.675 813.369 915.073 711.736 610.067 915.145 1.220.264
sữa ong chúa vị
trà xanh Thuận
Thiên 250 gram

Viên tinh nghệ 2.621.106 1.747.430 1.965.940 1.529.092 1.310.679 1.529.176 1.747.686 1.966.216 1.529.307 1.310.849 1.966.370 2.621.979
sữa ong chúa vị
trà xanh Thuận
Thiên 300 gram

Viên tinh nghệ 6.380.442 4.253.692 4.785.602 3.722.202 3.190.529 3.722.405 4.254.315 4.786.274 3.722.725 3.190.943 4.786.648 6.382.569
sữa ong chúa vị
trà xanh Thuận
Thiên 500 gram

Viên tinh nghệ


sữa ong chúa vị 6.348.699 4.232.529 4.761.793 3.703.684 3.174.656 3.703.885 4.233.150 4.762.462 3.704.204 3.175.067 4.762.834 6.350.815
trà xanh Thuận
Thiên 1000
gram

Viên tinh nghệ 1.129.161 752.786 846.919 658.727 564.635 658.762 752.896 847.038 658.819 564.708 847.104 1.129.538
sữa ong chúa vị
cacao Thuận
Thiên 200 gram

Viên tinh nghệ 1.219.857 813.250 914.944 711.636 609.987 711.675 813.369 915.073 711.736 610.067 915.145 1.220.264
sữa ong chúa vị
cacao Thuận
Thiên 250 gram

Viên tinh nghệ 2.621.106 1.747.430 1.965.940 1.529.092 1.310.679 1.529.176 1.747.686 1.966.216 1.529.307 1.310.849 1.966.370 2.621.979
sữa ong chúa vị
cacao Thuận
Thiên 300 gram

Viên tinh nghệ 6.380.442 4.253.692 4.785.602 3.722.202 3.190.529 3.722.405 4.254.315 4.786.274 3.722.725 3.190.943 4.786.648 6.382.569
sữa ong chúa vị
cacao Thuận
Thiên 500 gram

173
Viên tinh nghệ
sữa ong chúa vị 6.348.699 4.232.529 4.761.793 3.703.684 3.174.656 3.703.885 4.233.150 4.762.462 3.704.204 3.175.067 4.762.834 6.350.815
cacao Thuận
Thiên 1000
gram

Viên tinh nghệ 1.129.161 752.786 846.919 658.727 564.635 658.762 752.896 847.038 658.819 564.708 847.104 1.129.538
sữa ong chúa
mix 3 vị Thuận
Thiên 200 gram

Viên tinh nghệ 1.219.857 813.250 914.944 711.636 609.987 711.675 813.369 915.073 711.736 610.067 915.145 1.220.264
sữa ong chúa
mix 3 vị Thuận
Thiên 250 gram

Viên tinh nghệ 2.621.106 1.747.430 1.965.940 1.529.092 1.310.679 1.529.176 1.747.686 1.966.216 1.529.307 1.310.849 1.966.370 2.621.979
sữa ong chúa
mix 3 vị Thuận
Thiên 300 gram

Viên tinh nghệ 10.634.071 7.089.486 7.976.003 6.203.670 5.317.549 6.204.008 7.090.526 7.977.123 6.204.542 5.318.238 7.977.747 10.637.614
sữa ong chúa
mix 3 vị Thuận
Thiên 500 gram

Viên tinh nghệ


sữa ong chúa 9.523.048 6.348.794 7.142.689 5.555.526 4.761.984 5.555.828 6.349.724 7.143.693 5.556.306 4.762.601 7.144.251 9.526.222
mix 3 vị Thuận
Thiên 1000
gram

Viên tinh nghệ 716.496 477.671 537.402 417.987 358.283 418.010 477.741 537.478 418.046 358.329 537.520 716.735
đen 200 gram

Viên tinh nghệ 811.726 541.159 608.829 473.542 405.902 473.568 541.238 608.915 473.609 405.955 608.962 811.997
đen 250 gram

Viên tinh nghệ 1.922.749 1.281.852 1.442.143 1.121.687 961.467 1.121.748 1.282.040 1.442.346 1.121.845 961.592 1.442.458 1.923.390
đen 300 gram

Viên tinh nghệ 4.067.702 2.711.842 3.050.949 2.373.003 2.034.047 2.373.132 2.712.239 3.051.377 2.373.337 2.034.311 3.051.616 4.069.058
đen 500 gram

Viên tinh nghệ 4.525.715 3.017.189 3.394.478 2.640.197 2.263.076 2.640.341 3.017.631 3.394.955 2.640.569 2.263.370 3.395.220 4.527.224
đen 1000 gram

174
Hạt chia Úc
Absolute 1.877.401 1.251.619 1.408.130 1.095.232 938.791 1.095.292 1.251.803 1.408.328 1.095.386 938.913 1.408.438 1.878.027
Organic 400
gram

Hạt chia Úc
Absolute 7.164.960 4.776.711 5.374.023 4.179.872 3.582.826 4.180.099 4.777.412 5.374.778 4.180.459 3.583.290 5.375.199 7.167.348
Organic 500
gram

Hạt chia Úc
Absolute 8.198.891 5.466.009 6.149.515 4.783.043 4.099.842 4.783.303 5.466.810 6.150.379 4.783.715 4.100.373 6.150.860 8.201.623
Organic 1000
gram

Hạt chia Úc
Black Bag 400 1.251.601 834.413 938.753 730.155 625.861 730.195 834.535 938.885 730.257 625.942 938.959 1.252.018
gram

Hạt chia Úc
Black Bag 500 5.015.472 3.343.698 3.761.816 2.925.910 2.507.978 2.926.069 3.344.188 3.762.345 2.926.321 2.508.303 3.762.639 5.017.144
gram

Hạt chia Úc
Black Bag 1000 5.124.307 3.416.256 3.843.447 2.989.402 2.562.401 2.989.565 3.416.756 3.843.987 2.989.822 2.562.733 3.844.288 5.126.015
gram

Hạt chia Úc 1.795.775 1.197.201 1.346.907 1.047.613 897.974 1.047.670 1.197.377 1.347.096 1.047.761 898.091 1.347.202 1.796.373
DK 300 gram

Hạt chia Úc 4.099.446 2.733.005 3.074.757 2.391.522 2.049.921 2.391.652 2.733.405 3.075.190 2.391.858 2.050.186 3.075.430 4.100.812
DK 400 gram

Hạt chia Úc 6.131.029 4.087.414 4.598.531 3.576.700 3.065.811 3.576.895 4.088.013 4.599.177 3.577.203 3.066.208 4.599.537 6.133.072
DK 500 gram

Hạt chia Úc 6.167.307 4.111.600 4.625.741 3.597.864 3.083.952 3.598.060 4.112.202 4.626.391 3.598.370 3.084.351 4.626.753 6.169.363
DK 1000 gram

Hạt chia Úc
Lets Nuts 500 1.904.610 1.269.759 1.428.538 1.111.105 952.397 1.111.166 1.269.945 1.428.739 1.111.261 952.520 1.428.850 1.905.244
gram

Hạt chia Úc
Lets Nuts 1000 3.809.219 2.539.518 2.857.076 2.222.210 1.904.794 2.222.331 2.539.890 2.857.477 2.222.523 1.905.040 2.857.701 3.810.489
gram

Hạt chia Mỹ
Nutiva 500 14.602.007 9.734.817 10.952.123 8.518.473 7.301.709 8.518.937 9.736.244 10.953.662 8.519.670 7.302.655 10.954.519 14.606.874
gram

Hạt chia Mỹ
Nutiva 1000 23.462.977 15.642.219 17.598.225 13.687.757 11.732.622 13.688.502 15.644.511 17.600.698 13.689.681 11.734.142 17.602.075 23.470.796
gram

Hạt chia Mỹ
Ned Nature 500 8.525.396 5.683.682 6.394.407 4.973.518 4.263.110 4.973.789 5.684.515 6.395.306 4.974.217 4.263.662 6.395.806 8.528.237
gram

Hạt chia Mỹ
Ned Nature 21.313.489 14.209.205 15.986.018 12.433.796 10.657.774 12.434.473 14.211.288 15.988.265 12.435.543 10.659.155 15.989.515 21.320.592
1000 gram

175
Hạt chia Mỹ
Smile Nuts 300 4.625.481 3.083.700 3.469.306 2.698.398 2.312.964 2.698.545 3.084.152 3.469.794 2.698.777 2.313.263 3.470.065 4.627.022
gram

Hạt chia Mỹ
Smile Nuts 500 10.883.484 7.255.764 8.163.073 6.349.172 5.442.268 6.349.518 7.256.828 8.164.220 6.350.065 5.442.973 8.164.859 10.887.111
gram

Granola siêu 277.529 185.022 208.158 161.904 138.778 161.913 185.049 208.188 161.927 138.796 208.204 277.621
hạt vị truyền
thống 100 gram

Granola siêu 925.096 616.740 693.861 539.680 462.593 539.709 616.830 693.959 539.755 462.653 694.013 925.404
hạt vị truyền
thống 200 gram

Granola siêu 1.618.918 1.079.295 1.214.257 944.439 809.537 944.491 1.079.453 1.214.428 944.572 809.642 1.214.523 1.619.458
hạt vị truyền
thống 250 gram

Granola siêu 2.775.288 1.850.220 2.081.584 1.619.039 1.387.778 1.619.127 1.850.491 2.081.876 1.619.266 1.387.958 2.082.039 2.776.213
hạt vị truyền
thống 300 gram

Granola siêu 5.550.577 3.700.440 4.163.167 3.238.078 2.775.556 3.238.254 3.700.982 4.163.752 3.238.533 2.775.916 4.164.078 5.552.426
hạt vị truyền
thống 400 gram

Granola siêu 18.501.922 12.334.799 13.877.224 10.793.593 9.251.855 10.794.180 12.336.607 13.879.174 10.795.110 9.253.054 13.880.260 18.508.088
hạt vị truyền
thống 500 gram

Granola siêu
hạt vị truyền 18.501.922 12.334.799 13.877.224 10.793.593 9.251.855 10.794.180 12.336.607 13.879.174 10.795.110 9.253.054 13.880.260 18.508.088
thống 1000
gram

Granola siêu 190.461 126.976 142.854 111.111 95.240 111.117 126.994 142.874 111.126 95.252 142.885 190.524
hạt vị matcha
100 gram

Granola siêu 634.870 423.253 476.179 370.368 317.466 370.389 423.315 476.246 370.420 317.507 476.283 635.081
hạt vị matcha
200 gram

Granola siêu 1.111.022 740.693 833.314 648.145 555.565 648.180 740.801 833.431 648.236 555.637 833.496 1.111.393
hạt vị matcha
250 gram

Granola siêu 1.904.610 1.269.759 1.428.538 1.111.105 952.397 1.111.166 1.269.945 1.428.739 1.111.261 952.520 1.428.850 1.905.244
hạt vị matcha
300 gram

176
Granola siêu 3.809.219 2.539.518 2.857.076 2.222.210 1.904.794 2.222.331 2.539.890 2.857.477 2.222.523 1.905.040 2.857.701 3.810.489
hạt vị matcha
400 gram

Granola siêu 12.697.398 8.465.058 9.523.585 7.407.368 6.349.312 7.407.771 8.466.299 9.524.924 7.408.409 6.350.135 9.525.669 12.701.629
hạt vị matcha
500 gram

Granola siêu 12.697.398 8.465.058 9.523.585 7.407.368 6.349.312 7.407.771 8.466.299 9.524.924 7.408.409 6.350.135 9.525.669 12.701.629
hạt vị matcha
1000 gram

Granola siêu 191.005 127.339 143.262 111.428 95.512 111.434 127.357 143.282 111.444 95.524 143.293 191.069
hạt vị chocolate
100 gram

Granola siêu 636.684 424.462 477.540 371.427 318.373 371.447 424.524 477.607 371.479 318.414 477.644 636.896
hạt vị chocolate
200 gram

Granola siêu 1.114.197 742.809 835.695 649.997 557.152 650.032 742.918 835.812 650.088 557.224 835.877 1.114.568
hạt vị chocolate
250 gram

Granola siêu 1.910.051 1.273.387 1.432.619 1.114.280 955.118 1.114.340 1.273.573 1.432.821 1.114.436 955.242 1.432.933 1.910.688
hạt vị chocolate
300 gram

Granola siêu 3.820.103 2.546.773 2.865.239 2.228.559 1.910.236 2.228.681 2.547.147 2.865.641 2.228.873 1.910.483 2.865.865 3.821.376
hạt vị chocolate
400 gram

Granola siêu 12.733.676 8.489.244 9.550.795 7.428.532 6.367.453 7.428.936 8.490.489 9.552.138 7.429.576 6.368.278 9.552.885 12.737.920
hạt vị chocolate
500 gram

Granola siêu 12.733.676 8.489.244 9.550.795 7.428.532 6.367.453 7.428.936 8.490.489 9.552.138 7.429.576 6.368.278 9.552.885 12.737.920
hạt vị chocolate
1000 gram

Granola siêu 131.037 87.359 98.283 76.444 65.525 76.448 87.372 98.297 76.455 65.533 98.305 131.081
hạt vị mật ong
100 gram

Granola siêu 436.790 291.198 327.611 254.813 218.416 254.827 291.241 327.657 254.849 218.445 327.683 436.936
hạt vị mật ong
200 gram

Granola siêu 764.383 509.597 573.320 445.924 382.229 445.948 509.671 573.400 445.986 382.278 573.445 764.638
hạt vị mật ong
250 gram

177
Granola siêu 1.528.767 1.019.193 1.146.640 891.847 764.457 891.896 1.019.342 1.146.801 891.972 764.556 1.146.891 1.529.276
hạt vị mật ong
300 gram

Granola siêu 2.948.336 1.965.587 2.211.376 1.719.991 1.474.310 1.720.084 1.965.875 2.211.687 1.720.232 1.474.501 2.211.860 2.949.318
hạt vị mật ong
400 gram

Granola siêu 8.735.810 5.823.960 6.552.227 5.096.269 4.368.327 5.096.546 5.824.814 6.553.147 5.096.985 4.368.893 6.553.660 8.738.721
hạt vị mật ong
500 gram

Granola siêu 8.735.810 5.823.960 6.552.227 5.096.269 4.368.327 5.096.546 5.824.814 6.553.147 5.096.985 4.368.893 6.553.660 8.738.721
hạt vị mật ong
1000 gram

Granola 100%
104.481 69.655 78.366 60.952 52.246 60.955 69.666 78.377 60.961 52.253 78.383 104.516
hạt và quả vị
truyền thống
100 gram

Granola 100%
346.458 230.975 259.858 202.115 173.246 202.126 231.009 259.894 202.144 173.268 259.915 346.573
hạt và quả vị
truyền thống
200 gram

Granola 100%
606.936 404.630 455.227 354.072 303.497 354.091 404.689 455.291 354.122 303.536 455.327 607.138
hạt và quả vị
truyền thống
250 gram

Granola 100%
1.215.322 810.227 911.543 708.991 607.720 709.029 810.346 911.671 709.091 607.799 911.743 1.215.727
hạt và quả vị
truyền thống
300 gram

Granola 100%
2.345.391 1.563.617 1.759.142 1.368.247 1.172.809 1.368.321 1.563.846 1.759.389 1.368.439 1.172.961 1.759.527 2.346.172
hạt và quả vị
truyền thống
400 gram

Granola 100%
6.965.430 4.643.689 5.224.367 4.063.470 3.483.051 4.063.691 4.644.370 5.225.101 4.064.041 3.483.503 5.225.510 6.967.751
hạt và quả vị
truyền thống
500 gram

Granola 100%
6.965.430 4.643.689 5.224.367 4.063.470 3.483.051 4.063.691 4.644.370 5.225.101 4.064.041 3.483.503 5.225.510 6.967.751
hạt và quả vị
truyền thống
1000 gram

178
Granola 50%
yến mạch Úc 73.572 49.049 55.182 42.920 36.790 42.923 49.056 55.190 42.926 36.794 55.194 73.597
100 gram

Granola 50%
yến mạch Úc 245.241 163.497 183.941 143.068 122.632 143.076 163.521 183.967 143.088 122.648 183.981 245.323
200 gram

Granola 50%
yến mạch Úc 429.172 286.119 321.897 250.369 214.607 250.383 286.161 321.942 250.404 214.635 321.968 429.315
250 gram

Granola 50%
yến mạch Úc 735.723 490.490 551.824 429.204 367.897 429.227 490.562 551.901 429.264 367.945 551.944 735.969
300 gram

Granola 50%
yến mạch Úc 1.471.447 980.979 1.103.647 858.408 735.795 858.455 981.123 1.103.803 858.529 735.890 1.103.889 1.471.937
400 gram

Granola 50%
yến mạch Úc 4.904.823 3.269.931 3.678.825 2.861.360 2.452.649 2.861.516 3.270.410 3.679.342 2.861.762 2.452.966 3.679.630 4.906.458
500 gram

Granola 50%
yến mạch Úc 4.904.823 3.269.931 3.678.825 2.861.360 2.452.649 2.861.516 3.270.410 3.679.342 2.861.762 2.452.966 3.679.630 4.906.458
1000 gram

3.4.4. Dự kiến Dòng tiền mặt (Cash-Flow) theo đơn vị thời gian (tháng/tuần) đối với từng đơn
vị lưu kho (SKU)

179
IV. QUẢN TRỊ CỬA HÀNG
4.1. Thiết kế và trưng bày cửa hàng trên sàn thương mại điện
4.1.1. Mục tiêu thiết kế cửa hàng (Store Design Objectives)
 Điều chỉnh và tăng cường chiến lược kinh doanh bằng cách đáp ứng nhu cầu của thị trường
mục tiêu và xây dựng một lợi thế cạnh tranh bền vững
 Làm nổi bật sản phẩm: cửa hàng bán lẻ điện tử sẽ thiết kế và sắp xếp các sản phẩm chất
lượng, khoa học và đa dạng nhằm tạo sự thuận tiện cho khách hàng trong việc tìm kiếm, giúp
họ nhận biết được mặt hàng mình cần mua.
 Thu hút khách hàng: phong cách thiết kế nổi bật, màu sắc bắt mắt, thu hút sự chú ý bằng màu
sắc mang đến sự tự nhiên, tươi mát để tạo không gian mua sắm rộng rãi, thoải mái, thư giãn
cho khách hàng
 Xây dựng thương hiệu: Việc thiết kế poster, banner,..để tăng cường quảng bá thương hiệu và
giữ chân khách hàng. Đưa các dấu ấn nhận diện thương hiệu vào các chi tiết để khắc sâu
thương hiệu vào tâm trí khách hàng
4.1.1.1. Mục tiêu xây dựng lòng trung thành trong thiết kế cửa hàng thương mại điện tử
 Tạo trải nghiệm người dùng tốt: Đảm bảo giao diện trang thương mại điện tử dễ sử dụng, thân
thiện với người dùng và tối ưu hóa trải nghiệm mua hàng. Đảm bảo rằng họ có thể tìm thấy
thông tin và sản phẩm một cách dễ dàng.
 Cung cấp thông tin chi tiết về sản phẩm: Đảm bảo rằng mô tả sản phẩm, hình ảnh và thông tin
liên quan khác đều được cung cấp một cách rõ ràng và chi tiết. Khách hàng muốn biết chính
xác những gì họ đang mua và có thể tin tưởng vào chất lượng của sản phẩm.
 Đáp ứng nhanh chóng và hỗ trợ khách hàng: Cung cấp các kênh hỗ trợ khách hàng như
chatbot, email hoặc số điện thoại để khách hàng có thể liên hệ và nhận được giải đáp nhanh
chóng cho các câu hỏi hoặc vấn đề của họ. Đáp ứng nhanh chóng và chuyên nghiệp sẽ giúp
xây dựng lòng tin và trung thành từ khách hàng.
 Tạo chương trình khách hàng trung thành: Xây dựng một chương trình khách hàng trung
thành có thể khuyến khích khách hàng quay lại và mua sắm thường xuyên. Có thể cung cấp
chương trình điểm thưởng, giảm giá đặc biệt hoặc quà tặng cho khách hàng trung thành.
 Gửi thông báo và khuyến mãi đặc biệt: Gửi thông báo và khuyến mãi đặc biệt đến khách hàng
hiện tại và trước đây để khuyến khích họ quay lại và mua sắm. Đảm bảo rằng thông báo và
khuyến mãi được cá nhân hóa và phù hợp với sở thích và hành vi mua hàng của từng khách

180
hàng.
4.1.1.2. Mục tiêu trong thiết kế cửa hàng giúp tăng doanh số từ những lần ghé thăm của khách
hàng
 Tối ưu hóa trang chủ: Trang chủ của cửa hàng trực tuyến của là nơi đầu tiên mà khách hàng
thấy khi truy cập để tìm kiếm thông tin. Vì vậy, phải đảm bảo rằng trang chủ được thiết kế
một cách hấp dẫn, dễ dùng và thể hiện rõ giá trị của sản phẩm hoặc dịch vụ của cửa hàng. Sử
dụng hình ảnh chất lượng cao, tiêu đề hấp dẫn và các yếu tố gợi cảm hứng để thu hút khách
hàng và khuyến khích họ tiếp tục khám phá cửa hàng.
 Tạo trải nghiệm mua hàng dễ dàng: Phải đảm bảo rằng quy trình mua hàng trên cửa hàng
được dễ dùng và thuận tiện. Giảm bớt số lượng bước cần thiết để hoàn tất giao dịch, cung cấp
các tùy chọn thanh toán đa dạng và đảm bảo rằng thông tin sản phẩm và giá cả được hiển thị
rõ ràng. Đồng thời, tạo ra một trang giỏ hàng dễ nhìn và dễ sử dụng để khách hàng có thể
kiểm tra và chỉnh sửa đơn hàng của mình một cách dễ dàng.
 Tăng cường khả năng tìm kiếm: Đảm bảo rằng khách hàng có thể tìm thấy sản phẩm một cách
dễ dàng bằng cách cung cấp một công cụ tìm kiếm hiệu quả. Đồng thời, cung cấp các bộ lọc
và sắp xếp để khách hàng có thể thu hẹp kết quả tìm kiếm theo nhu cầu cụ thể của họ.
 Xây dựng chương trình khách hàng trung thành: Tạo ra một chương trình khách hàng trung
thành để khuyến khích khách hàng quay lại và mua sắm thường xuyên. Điều này có thể bao
gồm việc cung cấp điểm thưởng, ưu đãi đặc biệt và quà tặng cho khách hàng trung thành.
4.1.1.3. Mục tiêu nào trong thiết kế cửa hàng giúp kiểm soát chi phí
 Tối ưu hóa giao diện người dùng: Thiết kế giao diện người dùng đơn giản và dễ sử dụng để
giảm thiểu thời gian và công sức cần thiết để khách hàng tìm kiếm và mua sản phẩm. Đảm
bảo rằng trang web có cấu trúc rõ ràng, các trang và danh mục được tổ chức một cách logic và
các nút điều hướng dễ dùng. Điều này giúp giảm thiểu sự nhầm lẫn và tăng khả năng tìm thấy
sản phẩm một cách nhanh chóng.
 Sử dụng hình ảnh và video chất lượng cao: Đảm bảo rằng hình ảnh và video được sử dụng
trên trang web có là chất lượng cao và đáng tin cậy. Điều này giúp tránh việc khách hàng phải
trải qua quá trình trả lại hàng hoặc hủy bỏ đơn hàng do không phù hợp với hình ảnh thực tế.
Sử dụng hình ảnh và video chất lượng cao cũng giúp tăng tính chuyên nghiệp và đáng tin cậy
của cửa hàng.
 Quản lý kho hàng hiệu quả: Sử dụng hệ thống quản lý kho hàng hiệu quả để giảm thiểu lượng

181
hàng tồn kho không cần thiết và tránh việc mất hàng hoặc thiếu hàng. Có thể sử dụng phần
mềm quản lý kho hàng như kênh quản lý của Shopee, Sapo để theo dõi số lượng hàng tồn kho
và dự đoán nhu cầu sản phẩm để đặt hàng theo ý kiến.
 Tối ưu hóa chi phí vận chuyển: Nghiên cứu và lựa chọn các đối tác vận chuyển có giá cả hợp
lý và dịch vụ đáng tin cậy để giảm thiểu chi phí vận chuyển. Đồng thời, cân nhắc việc áp dụng
các chính sách vận chuyển như miễn phí vận chuyển cho đơn hàng trên một mức giá nhất
định hoặc giảm giá vận chuyển cho đơn hàng lớn.
 Sử dụng các công cụ phân tích và theo dõi hiệu suất: Sử dụng các công cụ phân tích và theo
dõi hiệu suất để theo dõi các chỉ số quan trọng như tỷ lệ chuyển đổi, giá trị trung bình đơn
hàng và lợi nhuận. Điều này giúp bạn xác định các vấn đề và cơ hội để tối ưu hóa chi phí và
tăng doanh thu.
4.1.2. Các yếu tố thiết kế cửa hàng (Store Design Elements)
4.1.2.1. Bố cục cụ thể của cửa hàng GoodNuts trên sàn thương mại điện tử

● Trang chủ

- Banner quảng cáo và thông điệp chào mừng

- Danh sách các danh mục sản phẩm nổi bật

- Các sản phẩm mới nhất hoặc khuyến mãi đặc biệt

● Danh mục sản phẩm

- Bao gồm 14 danh mục sản phẩm: hạt điều, hạt hạnh nhân, macca, hạt bí, đậu phộng, hạt mix,
hạt óc chó, mật ong, cacao, gạo lứt, bánh gạo lứt, viên tinh nghệ, hạt chia, granola

- Mỗi danh mục có hình ảnh đại diện và mô tả ngắn gọn.

● Trang chi tiết sản phẩm

- Hình ảnh chất lượng cao của sản phẩm

- Mô tả chi tiết về sản phẩm, bao gồm thành phần, công dụng và hướng dẫn sử dụng và bảo
quản

- Giá bán và các thông tin khuyến mãi (nếu có)

- Đánh giá và nhận xét từ khách hàng trước đó

182
● Trang vận chuyển và thanh toán

- Các phương thức thanh toán đa dạng (ví dụ: thanh toán trực tuyến, COD, ví điện tử,...)

- Thông tin về chính sách vận chuyển và giao hàng

- Thời gian giao hàng ước tính và phí vận chuyển

● Trang liên hệ và hỗ trợ khách hàng

- Thông tin liên hệ của cửa hàng (số điện thoại, địa chỉ email)

- Các kênh liên lạc khác (ví dụ: chatbot,...)

● Trang tin tức và khuyến mãi

- Cập nhật tin tức mới nhất về ngành hạt dinh dưỡng

- Thông báo về các chương trình khuyến mãi, giảm giá hoặc quà tặng cửa cửa hàng

4.1.2.2. Những loại biển báo, đồ họa được trang trí trên trang bán hàng
● Ảnh bìa và avatar cửa hàng

183
● Banner xoay vòng

● Hình ảnh minh họa sản phẩm

● Banner các sự kiện, chương trình khuyến mãi của GoodNuts

184
4.1.3. Quản trị không gian cửa hàng (Space Management)

4.1.3.1. Vị trí cụ thể của các danh mục hàng hóa

4.1.3.2. Vị trí cụ thể của hàng hóa trong danh mục

 Các sản phẩm đều được đặt trong frame độc quyền của GoodNuts

 Các sản phẩm bán chạy trong từng danh mục sẽ được sắp xếp tại đầu trang

185
4.1.4. Thiết kế và kiểm soát màu sắc
● Tạo sự thống nhất trong phong cách thiết kế cửa hàng: sử dụng tông hai tone màu vàng và
xanh lá làm màu chủ đạo của cửa hàng, hai tone màu này cũng được GoodNuts sử dụng để
thiết kế bao bì sản phẩm nhằm tạo thống nhất và kiến cho khách hàng có một dấu ấn sâu sắc
về màu sắc gắn với thương hiệu GoodNuts

 Font chữ nhất quán, thiết kế chữ không được đè lên sản phẩm. GoodNuts sử dụng bộ chủ
Montserrat là bộ font chữ chính cho các ấn phẩm truyền thông trên sàn thương mại điện tử
shopee.

186
4.2. Dịch vụ khách hàng (Customer Service)
4.2.1. Dịch vụ khách hàng trong bán lẻ điện tử (Customer Service)
Các dịch vụ bán lẻ điện tử dự án cung cấp cho khách hàng:
● Thanh toán bằng thẻ tín dụng, ví điện tử
● Thanh toán bằng tiền mặt khi nhận hàng
● Đổi hàng
● Phản hồi khách hàng
● Giao hàng tận nơi
● Trưng bày hàng hóa đẹp mắt trên các cửa hàng thương mại điện tử
● Thông tin về sản phẩm có sẵn cụ thể trên các cửa hàng hàng thương mại điện tử
● Miễn phí giao hàng nếu đạt giá trị đơn hàng tối thiểu
● Tư vấn online 24/7 và tư vấn 1-1, luôn hỗ trợ khách hàng trong mọi vấn đề
● Đơn đặt hàng đặc biệt
● Dịch vụ gói quà
● Chương trình khách hàng thân thiết, khuyến mãi
Trên sàn thương mại điện tử, GoodNuts đã cài đặt hệ thống Chatbot để phục vụ cho việc đặt hàng
và tư vấn. Nhân viên sẽ hỗ trợ khách hàng 24/7, luôn vui vẻ, nhiệt tình giải đáp thắc mắc của khách
hàng.
4.2.2. Nâng cao chất lượng dịch vụ khách hàng (Improving Retail Customer Service Quality)
4.2.2.1. Những cách để biết được những điều khách hàng đang muốn (The Knowledge Gap)
 Khảo sát trực tuyến: Thu thập thông tin từ nhiều khách hàng một cách nhanh chóng và hiệu
quả. Tạo khảo sát trực tuyến trên các nền tảng như Google Forms, SurveyMonkey,...
 Thăm dò ý kiến: Thu thập thông tin từ khách hàng về sản phẩm healthy, tham khảo trên các
group ăn uống healthy, ăn chay, mẹ bỉm ăn gì….

187
 Dịch vụ tư vấn: Tiếp cận khách hàng thông qua tư vấn, hỗ trợ 1/1 bằng hình thức online hoặc
hệ thống chatbot để hiểu tất cả những gì khách hàng cần và những gì khách hàng chưa nắm
bắt, để giúp khách hàng lựa chọn được những sản phẩm phù hợp với nhu cầu cá nhân của họ.
 Sử dụng công nghệ: Áp dụng chatbot và CRM để thu thập thông tin, feedback, yêu cầu và góp
ý của khách hàng
 Phân tích dữ liệu: Xem xét thông tin từ các cuộc trò chuyện, phản hồi từ khách hàng hoặc dữ
liệu liên quan để tìm ra xu thế hay những yếu tố chung trong mong muốn của khách hàng.
 Tạo các kênh giao tiếp: email, số điện thoại, website,... để khách hàng dễ dàng chia sẻ mong
muốn của họ

4.2.2.2. Những điều cần làm để được xác định các chuẩn mực dịch vụ của dự án (The Standards
Gap)

Cam kết chất lượng dịch vụ: Chất lượng tốt, tính sẵn sàng cao, tiện lợi cao, đội ngũ giàu kinh
nghiệm của chuyên gia tư vấn, thiết kế đặc biệt, cá nhân hóa cao.

Đặt mục tiêu dịch vụ như:

 Hệ thống chatbot sẽ trả lời tất cả các inbox của khách hàng 24/24 để trợ giúp những gì họ cần

 Khách hàng có thể gặp nhân viên tư vấn Online ngay lập tức (trong ca làm của họ)

 Giảm thiểu thời gian chờ đợi của khách hàng, cung cấp sản phẩm nhanh chóng, kịp thời

 Đo lường hiệu quả dịch vụ để đánh giá chất lượng dịch vụ

4.2.2.3. Những điều cần làm để đạt được và đạt vượt trội các chuẩn mực dịch vụ đã đề ra (The
Delivery Gap)

 Đảm bảo chất lượng sản phẩm: Lựa chọn những nhà cung cấp uy tín và đáng tin cậy để đảm
bảo rằng sản phẩm hạt dinh dưỡng của cửa hàng GoodNuts luôn đáp ứng được tiêu chuẩn cao
nhất. Kiểm tra chất lượng hàng hóa thật kỹ càng trước khi giao cho khách hàng.
 Tăng cường quản lý kho: Đảm bảo rằng kho hàng của GoodNuts được quản lý tốt, giúp giảm
thiểu sai sót trong việc xử lý và giao hàng. Sử dụng công nghệ quản lý kho hiệu quả để theo
dõi số lượng tồn kho, kiểm soát ngày hết hạn và tái tổ chức kho để tối ưu hoá việc xuất nhập
hàng.

188
 Cải thiện quy trình giao hàng: Tạo ra một quy trình giao hàng nhanh chóng và tin cậy để đáp
ứng nhu cầu của khách hàng. Theo dõi tiến trình giao hàng từ khi khách đặt mua cho tới khi
sản phẩm được giao đến tay khách hàng. Cung cấp thông tin vận chuyển và theo dõi đơn hàng
để khách hàng có thể tra cứu.
 Tăng cường dịch vụ khách hàng: Đào tạo cho nhân viên các tiêu chuẩn dịch vụ cửa hàng, sản
phẩm mà GoodNuts cung cấp, tiêu chuẩn tư vấn, nhu cầu của khách hàng cũng như các đặc
điểm đi kèm về sự khác biệt của cửa hàng so với các đối thủ cạnh tranh. Đảm bảo rằng đội
ngũ nhân viên hỗ trợ khách hàng chuyên nghiệp và thân thiện. Đáp ứng nhanh chóng các yêu
cầu, câu hỏi và khiếu nại của khách hàng.
 Xây dựng mối quan hệ lâu dài: Tạo lòng tin và xây dựng mối quan hệ lâu dài với khách hàng
bằng cách liên tục mang lại giá trị cho họ thông qua sản phẩm tốt, dịch vụ chất lượng, sự tận
tâm trong việc phục vụ, và việc thường xuyên giao tiếp.
 Hỗ trợ dịch vụ sau khi bán hàng: Liên hệ với khách hàng sau khi giao hàng để đảm bảo rằng
họ đã nhận được sản phẩm và hài lòng với dịch vụ của GoodNuts cung cấp hay không. Nhận
phản hồi từ khách hàng và sử dụng nó để cải thiện quy trình kinh doanh của của hàng.

4.2.2.4. Những điều cần làm để có thể kiểm soát sự khác biệt giữa truyền thông dịch vụ và thực tế
cung cấp của cửa hàng (The Communications Gap)

 Cam kết thực tế: Khi đưa ra các chiến dịch truyền thông dịch vụ của cửa hàng, các bộ phận sẽ
được lấy ý kiến và số liệu thực tế nhằm đồng nhất giữa các bộ phận, tránh sự không khớp giữa
các bộ phận Marketing và bán hàng để đưa đến khách hàng những thông tin chương trình
chính xác nhất.
 Quản lý mong đợi của khách hàng: Cửa hàng sẽ không thổi phồng các dịch vụ mà cửa hàng
cung cấp, thực hiện đúng và đảm bảo chính xác nhất về dịch vụ được đưa ra.
 Cung cấp lời giải thích: Cửu hàng sẽ đưa ra những lời giải thích để đáp ứng được mọi thắc
mắc của khách hàng và giải quyết triệt để những yêu cầu của họ.
 Cung cấp thông tin chính xác nhất đối với các trang thương mại hiện có của GoodNuts: Cung
cấp thông tin đầy đủ và chính xác nhất, tránh tình trạng đưa kỳ vọng khách hàng lên quá cao
nhưng không thể đáp ứng được. Ví dụ như: Cung cấp về thông tin các sản phẩm khách hàng
cần hiện có sẵn hay không, thời gian chờ là bao lâu, chính sách và quy định đổi trả,...

189
4.2.3. Phục hồi sự cố dịch vụ (Service Recovery)

4.2.3.1. Dự án sẽ làm những gì để lắng nghe khách hàng?

 Tôn trọng ý kiến đóng góp của khách hàng, không ngắt lời hoặc bỏ ngang khi khách hàng
đang đưa ra ý kiến.
 Tiếp nhận phàn nàn của khách hàng và từ từ giải quyết, không nên có thái độ phản đối quá
gay gắt trong quá trình giao tiếp để khách hàng luôn cảm thấy mình được tôn trọng.
 Thái độ của nhân viên luôn hòa nhã, vui vẻ và cởi mở với khách hàng, không nên có thái độ
thù hằn hay nghĩ ngợi rằng khách hàng đang phàn nàn quá nhiều. Nhân viên cũng cần lắng
nghe cẩn thận để đưa giải pháp công bằng cho từng khách hàng.
 Cung cấp các chế độ ưu đãi cho nhân viên: thưởng doanh số cho cá nhân, cửa hàng đạt doanh
thu như đề ra để tạo động lực làm việc cho nhân viên trong việc lắng nghe và tư vấn tận tâm
cho khách hàng.

4.2.3.2. Những cách để khách hàng cảm nhận được rằng họ được đối xử công bằng

 Công bằng về thủ tục: Công bằng trong thời gian chờ, thanh toán, tư vấn,.. các vấn đề cần giải
quyết được sắp xếp theo thứ tự, theo các quy định sẵn. Nhưng đôi lúc cần có sự linh động
trong việc giải quyết khiếu nại nếu không khách hàng có thể cảm thấy họ không ảnh hưởng,
không được quan tâm gì đến việc giải quyết.
 Công bằng về phân phối: Khách hàng thường thích các giải pháp hữu hình hơn là vô hình cho
các khiếu nại, vì vậy nếu trong quá trình cung cấp sản phẩm hoặc các chương trình chăm sóc
khách hàng nếu có sai sót từ phía cửa hàng, khách hàng sẽ được bù đắp bằng phần thưởng với
chi phí thấp, chẳng hạn như: một khoản giảm giá để thể hiện sự quan tâm đến với khách hàng
hơn là một lời xin lỗi. Cung cấp các dịch vụ đi kèm như giao tận nhà, tư vấn cửa hàng hiện có
sẵn sản phẩm gần nhất,...
 Công bằng về giá cả: Các mức giá áp dụng cho các nhóm khách hàng được công bố rõ ràng,
công bằng cho khách hàng. Cần có sự thống nhất mức giá cho tất cả cửa hàng thương mại
điện tử.
 Công bằng về thông tin: Thông tin được công bố chính xác, kịp thời, đầy đủ, xác thực và cởi
mở đối với tất cả các khách hàng.
 Công bằng tương tác: Nhân viên tương tác, hỗ trợ tất cả các khách hàng đều tận tâm và nhiệt
tình như nhau cho dù có gặp khách hàng khó tính cũng phải kiên nhẫn và hỗ trợ tốt nhất.

190
4.2.3.3. Những cách để xử lý các vấn đề xảy ra một cách nhanh chóng

 Thiết lập hệ thống quản lý khách hàng (CRM): Sử dụng CRM hiệu quả để theo dõi thông tin
khách hàng, yêu cầu và phản hồi của họ. Điều này giúp cho cửa hàng nắm bắt được các vấn
đề và giải quyết chúng một cách nhanh chóng.
 Cung cấp kênh liên lạc đa dạng: Tạo ra nhiều kênh liên lạc như email, di động, chat trực tuyến
hoặc trang web để khách hàng có thể tiếp xúc và gửi yêu cầu. Đảm bảo rằng tất cả các kênh
này được kiểm tra và theo dõi liên tục để đáp ứng nhanh chóng cho khách hàng.
 Xây dựng tiến trình xử lý khiếu nại: Tạo ra một quy trình rõ ràng để xử lý khiếu nại từ khách
hàng. Bao gồm việc thu thập thông tin chi tiết về khiếu nại, giao tiếp với khách hàng để giải
quyết vấn đề và theo dõi quá trình giải quyết.
 Đào tạo nhân viên: Đảm bảo nhân viên được đào tạo chuyên nghiệp trong việc xử lý các vấn
đề dịch vụ một cách hiệu quả và nhanh chóng. Nhân cần có kiến thức về sản phẩm, chính sách
hoàn trả, quy trình xử lý khiếu nại và kỹ năng giao tiếp để tương tác một cách chuyên nghiệp
với khách hàng.

4.3. Quản trị nhân viên và kiểm soát chi phí cửa hàng (Managing the Store)
4.3.1. Quản trị nhân viên (Managing Store Employees)
4.3.1.1. Số lượng nhân viên của cửa hàng được hoạch định (Labor Scheduling)

Nhân viên bán hàng Số lượng Các ngày trong tuần Thứ 7 - Chủ
Nhật

Nhân viên full time 16 Ca 8 tiếng/ngày Ca 8 tiếng/ngày


Ca 1: 7:00 - 15:00 Ca 1: 8:00 - 16:00
Ca 2: 15:00 - 23:00 Ca 2: 16:00 - 00:00

Nhân viên part-time 6 Ca 5 tiếng/ ngày Ca 5 tiếng/ngày


Ca 1: 13:00 - 18:00 Ca 1: 8:00 - 13:00
Ca 2: 18:00 - 23:00 Ca 2:13:00 - 18:00
Ca 3:18:00 - 23:00

 Nhân viên làm việc 7 ngày/1 tuần, có sự chênh lệch linh hoạt và sắp xếp hợp lý về giờ làm
việc giữa nhân viên full time và parttime.

 Đối với nhân viên parttime, việc chia ca làm sẽ được sắp xếp trước một tuần để dễ dàng thay
đổi khi nhân viên muốn thay đổi ca làm.

 Sử dụng phần mềm để quản lý giờ giấc nhân viên.

191
 Kiểm soát tối đa sự kém hiệu quả như để hàng dài thanh toán khi khách hàng phải đợi quá lâu
hoặc các nhân viên bán hàng không có việc gì phải làm.

 Kiểm soát chi phí lao động bằng cách chuyển sang nhiều nhân viên bán thời gian hơn

4.3.1.2. Tìm nguồn tuyển dụng và lựa chọn nhân viên của cửa hàng (Recruiting and Selecting Store
Employees)

Tiến hành phân tích, tìm kiếm những ứng viên tiềm năng với năng lực mong muốn thông qua trang
social media chính và các trang web tuyển dụng chuyên nghiệp, sàng lọc những ứng viên tốt nhất để
phỏng vấn.

 Phân tích công việc

 Đăng tin tuyển dụng với đầy đủ chính sách về lương, thưởng, yêu cầu về công việc, địa
điểm làm việc…

 Làm cho thông tin về vị trí mà doanh nghiệp cần trở nên hấp dẫn để thu hút nhiều ứng viên
bằng cách đề xuất mức lương cạnh tranh và lợi ích khác, giới thiệu văn hóa công ty,..

 Xây dựng một danh sách hồ sơ ứng viên tiềm năng bằng cách giữ lại các thông tin của các
ứng viên đáp ứng được yêu cầu và có thể là ứng viên phù hợp cho những vị trí sau đó
nhưng hiện tại doanh nghiệp chưa có chỗ trống phù hợp. Điều này sẽ giúp doanh nghiệp
xây dựng một nguồn dữ liệu quan trọng, vững chắc để xem xét khi bạn cần tuyển dụng cho
một vị trí mới.

 Khuyến khích tuyển dụng nội bộ vì đây là một trong những cách tốt nhất để tìm thấy một
ứng viên phù hợp với vị trí mới là xem xét những nhân viên trung thành ở ngay trong công
ty. Nhất là khi đó là một trong các vị trí thiên về quản lý. Một người đã hiểu rõ công ty,
hiểu văn hóa công ty, có năng lực làm việc và trung thành với công ty sẽ là một ứng viên
có nhiều lợi thế lớn. Điều này sẽ tiết kiệm được rất nhiều thời gian nếu không phải tuyển
dụng từ một người mới hoàn toàn để đảm nhận vị trí này.

 Bản mô tả công việc

 Trách nhiệm của nhân viên bán hàng: Giới thiệu sản phẩm cho khách hàng, bán được hàng
đồng thời tăng doanh thu. Thu ngân và hỗ trợ thanh toán cho khách hàng.

192
 Trách nhiệm của nhân viên Quản lý: Tiếp nhận, đảm bảo số lượng, chất lượng đầu vào của
sản phẩm, đảm bảo doanh thu, quản lý trưng bày và kiểm soát hàng tồn. Tìm hiểu những gì
khách hàng muốn và sau đó đề xuất các giải pháp. Tiếp nhận những khiếu nại và phản hồi
từ khách hàng và lập báo cáo chi tiết.Phân tích công việc bằng cách quan sát nhân viên
hiện đang thực hiện công việc và xác định đặc điểm của những người thực hiện xuất sắc.

 Trách nhiệm của nhân viên bảo vệ: Hỗ trợ khách hàng khi được yêu cầu, ngăn chặn mối
nguy hại có thể xảy ra, gây thiệt lại cho con người và tài sản.

 Trách nhiệm của nhân viên Marketing: thực hiện các kế hoạch Marketing đề ra, quảng bá
sản phẩm/dịch vụ và hình ảnh công ty.

 Trách nhiệm của nhân viên sửa chữa, bảo hành: thực hiện sửa chữa các sản phẩm bị lỗi
trong khoảng thời gian ngắn nhất.

 Trách nhiệm của nhân viên kế toán: quản lý sổ sách và thủ tục tài chính, đối chiếu báo cáo
ngân hàng và hạch toán các khoản thuế, thu nhập, chi phí, khấu hao,...

4.3.1.3. Định hướng gia nhập và đào tạo các nhân viên mới của cửa hàng (Orientation and
Training Programs for New Store Employees)

 Định hướng gia nhập

 Đối với nhân viên mới, điều quan trọng nhất là giúp nhân viên hiểu được mục tiêu của cửa
hàng.
+ Dựa trên những mục tiêu định sẵn đó, doanh nghiệp sẽ đào sâu vào việc làm cách nào để
nhân viên có được những điều đó. Ngoài lĩnh vực chuyên môn chính, người đào tạo cũng
nên tìm thêm thông tin từ những lĩnh vực có liên quan để giúp những nhân viên của mình
có được lượng kiến thức phù hợp và đa dạng hơn. Đặt ra các mục tiêu cụ thể cho từng
nhân viên và đảm bảo họ hiểu được mục tiêu của cửa hàng.
+ Đầu tiên, cửa hàng muốn nhân viên mới tìm hiểu các chính sách và thủ tục, cách sử dụng
các thiết bị của cửa hàng và nhiệm vụ của mình thông qua sổ tay cá nhân hoặc file tài
liệu.
+ Với những ngày đầu tiên của tuần đầu tiên bắt đầu với triết lý, chính sách của cửa hàng
và sự hỗ trợ từ người quản lý cửa hàng. Những ngày tiếp theo của tuần đầu tiên, nhân

193
viên bắt đầu thực hành dưới sự quan sát của quản lý. Bắt đầu từ tuần thứ 2, các nhân viên
mới được huấn luyện thực hành chuyên sâu, đào tạo tại chỗ, bao gồm tương tác và hướng
dẫn từ nhiều các vị trí trong cửa hàng. Quá trình định hướng gia nhập được kéo dài xuyên
suốt. Ngoài việc huấn luyện công việc, cửa hàng hướng đến những thảo luận cởi mở, tinh
thần đồng đội và tầm nhìn về dịch vụ trong tương lai. Vấn đề định hướng đi kèm với một
quá trình theo dõi có hệ thống để đảm bảo rằng mọi vấn đề được xem xét.
+ Ngoài ra cần tạo ra một môi trường làm việc tốt để thu hút và giữ chân nhân viên mới. Ví
dụ như chế độ lương thưởng hấp dẫn, chế độ bảo hiểm và phúc lợi, đào tạo và phát triển
nghề nghiệp, và môi trường vui vẻ, hòa đồng.

 Đào tạo nhân viên mới

 Sau 3 tháng sẽ có một bài kiểm tra để đánh giá năng lực của nhân viên:

+ Đạt điểm A: Tăng thêm lương tính theo giờ, khen thưởng cổ vũ tinh thần

+ Đạt điểm B: Cổ vũ, tặng quà thường nhỏ cho nhân viên tiếp tục phát huy

+ Đạt điểm C: Nhắc nhở, yêu cầu cố gắng trong tương lai

+ Đạt điểm D: Tìm hiểu nguyên nhân mà khắc phục, trường hợp xấu sẽ yêu cầu thôi việc.

 Tiến hành đào tạo nhân viên mới về kỹ năng bán hàng, bao gồm kỹ năng tư vấn sản phẩm,
kỹ năng thuyết phục khách hàng mua hàng và kỹ năng giải quyết các vấn đề phát sinh
trong quá trình bán hàng

 Các chương trình đào tạo cần phù hợp với vị trí công việc với vị trí công việc cần cung cấp
các kiến thức cơ bản về sản phẩm, kỹ năng bán hàng, quản lý…Ngoài ra cần đào tạo nhân
viên mới về các quy trình và quy định của cửa hàng, quy trình thanh toán và quản lý
kho…

→ Ngoài ra, còn có thể xem xét khả năng bán hàng của các nhân viên bằng cách xem xét doanh số
bán cá nhân để đưa ra các chế độ lương thưởng, hoa hồng. Cá nhân bán hàng xuất sắc nhất sẽ được
thưởng hoa hồng cao nhất, và số phần trăm hoa hồng sẽ giảm dần cho các nhân viên có doanh số
bán thấp hơn.

194
4.3.1.4. Tạo động lực và quản lý hiệu quả làm việc nhân viên của cửa hàng

● Tạo động lực cho nhân viên

- Lập các kế hoạch, tổ chức, động viên, đánh giá, khen thưởng và điều phối các hoạt động
của cửa hàng diễn ra theo một trật tự, quá trình nhất định.

- Khi lập trình lên kế hoạch làm việc cho các nhân viên thì phải nghe ý kiến của nhân viên
để hai bên có thể thỏa thuận đưa ra thời gian làm việc phù hợp. Tránh tình trạng thiếu nhân
viên trong ca làm việc.

- Người quản lý phải có khả năng truyền đạt, tạo sức hút và có tiếng nói đối với nhân viên
của mình.

- Tạo sự tin tưởng đối với nhân viên : trao quyền cho nhân viên.

- Quan sát, theo dõi camera để xem quá trình làm việc của các thành viên để đưa ra những
mức thưởng phạt phù hợp đối với từng thành viên.

- Xây dựng môi trường làm việc thoải mái, vui vẻ.

● Quản lý hiệu quả nhân viên cửa hàng:

- Khen thưởng công khai đối với từng nhân viên có thành tích hoạt động xuất sắc trong
tháng.

- Luôn lắng nghe ý kiến phản hồi, mong muốn và nhận xét từ nhân viên, cả tích cực lẫn tiêu
cực.

- Thưởng tiền cho các nhân viên làm tốt , đạt chỉ tiêu bán hàng của cửa hàng theo từng
tháng.

- Đưa ra các chính sách tăng lương trong một khoảng thời gian làm việc.

- Cung cấp các ngày nghỉ, ngày phép phù hợp đối với nhân viên.

4.3.1.5. Đánh giá hiệu quả làm việc và cung cấp phản hồi đến nhân viên

 Tổ chức đánh giá định kỳ 3 tháng/1 lần bởi sự giám sát của quản lý cửa hàng từ đó đưa ra
mức thưởng phù hợp với năng lực từng nhân viên. Đánh giá hiệu suất dựa trên hành vi liên
quan đến công việc của nhân viên một cách công tâm nhất, không dựa trên các đặc điểm cá
nhân của nhân viên hoặc các yếu tố khác không liên quan đến công việc.

195
 Việc đánh giá của quản lý cửa hàng mang tính xây dựng tích cực với nhân viên của mình khi
đưa ra những nhận xét cả về điểm mạnh và hạn chế trong quá trình làm việc để họ có thể tìm
hướng khắc phục. Bên cạnh đó , nhân viên cũng có thể suy nghĩ về những nhận xét đó và có
thể đưa ra những đề nghị và phản hồi cho những vấn đề của mình.

 Các tiêu chí đánh giá:

- Quan hệ bán hàng/khách hàng (50%):

+ Lời chào: Khi khách hàng nhắn tin thì phải trả lời ngay lập tức với thái độ lịch sự và
chuyên nghiệp.

+ Kiến thức về sản phẩm: Chứng minh kiến thức về sản phẩm, giá cả,... và giải đáp các thắc
mắc cho khách hàng, tư vấn thêm cho khách hàng về thông tin sản phẩm, khả năng linh
hoạt trước nhiều tình huống khác nhau.

+ Đề xuất hàng hóa bổ sung: Gợi ý cho khách hàng những mặt hàng có thể mua bổ sung
ngay trên tin nhắn khi tư vấn họ.

- Vận hành (25%): Chủ động duy trì các tiêu chuẩn trưng bày cửa hàng, chính xác và hiệu
quả tuân theo tất cả các quy định đã được đưa ra ở cửa hàng, chủ động theo dõi mọi thủ tục
bảo vệ an toàn tài sản của cửa hàng.
- Tuân thủ (25%)

+ Quy định về trang phục và ngoại hình: Tuân thủ quy định về trang phục của cửa hàng quy
định. Xuất hiện gọn gàng và chỉnh chu.

+ Linh hoạt: Cho thấy sự linh hoạt, nhận thức về các ưu tiên và nhu cầu của cửa hàng.

+ Quan hệ công việc: Hợp tác với các nhân viên khác, sẵn sàng chấp nhận chỉ đạo và
hướng dẫn từ cấp quản lý. Liên lạc với quản lý để tham khảo các ý kiến và ghi nhận các
lỗi sai sót.

4.3.1.6. Trả thù lao tương xứng và tưởng thưởng cho thành tích tốt

 Phần thưởng bên ngoài


Tuyên dương, biểu dương của quản lý cửa hàng và các đồng nghiệp khi nhân viên đó làm tốt.
Các phần thưởng vật chất như tiền mặt, phiếu giảm giá khi mua tại cửa hàng

196
Lương thưởng.
Thăng chức
 Phần thưởng bên trong: đưa ra nhiều cuộc thi, thử thách, chạy doanh số, trao thưởng cho các
phần thi, thử thách. Khi nhân viên đạt được mục tiêu làm tăng doanh số họ cảm thấy hào
hứng, yêu thích công việc và cố gắng hoàn thành xuất sắc các công việc sắp tới, đồng thời tạo
động lực cho các nhân viên khác phấn đấu.Ngoài ra mỗi năm sẽ trao danh hiệu nhân viên xuất
sắc cho nhân viên có thành tích tốt nhất.
4.3.2. Định hướng đối với việc giảm thiểu các tổn thất hàng hóa
● Kiểm tra tổng số lượng của nhà cung cấp trước khi nhập kho của cửa hàng.
● Kiểm kho 2 ngày 1 lần.
● Đặt camera ở một vị trí trong kho.
● Phân công cửa hàng trưởng kiểm tra chéo từng chi nhánh đảm bảo khách quan, trung thực.

4.3.3. Hoạch định chi phí nhân viên cửa hàng dành cho mỗi cửa hàng

Bộ phận Nhân viên Số Đơn vị Lương cố Lương % Hoa hồng Hoa hồng Thưởng Thành Tổng
lượng tính định/1 theo tháng và thưởng và thưởng cố định tiền CP
giờ (26 ngày) theo doanh theo nhân sự
số doanh số

Bán hàng Nhân viên 5 Người 25.000 5.200.000 0,05% 573.757 433.333 31.035.449 95.338.835
quản lý
page+chốt
đơn
Nhân viên 2 Người 25.000 5.200.000 0,05% 573.757 433.333 12.414.180
marketing

Nhân viên 6 Người 25.000 5.200.000 0,05% 573.757 433.333 37.242.539


chăm sóc
khách hàng
Tài chính Nhân viên kế 1 Người 25.000 5.200.000 0 0 433.333 5.633.333
toán - tài
chính
Media Nhân viên 2 Người 20.000 4.160.000 0 0 346.667 9.013.333
desgin
Nhân viên 2 Người 20.000 4.160.000 0 0 346.667 9.013.333
editor
Vận Nhân viên 2 Người 15.000 3.120.000 0 0 260.000 6.760.000
hành quản lý kho
Quản lý Quản lý sàn 2 Người 50.000 10.400.000 0,10% 1.147.513 866.667 24.828.359
thương mại

197
điện tử

PHẦN C: BÁO CÁO KẾT QUẢ VẬN HÀNH THỰC TẾ ĐỐI CHIẾU VỚI CÁC MỤC TIÊU
CỦA MÔ HÌNH HOÀN CHỈNH.

I. QUẢN TRỊ HÀNG HÓA

1.1. Hoạch định hàng hóa trong bán lẻ điện tử (Managing the Merchandise Planning Process)

1.1.1. Dự báo Doanh số (Forecasting Sales)

 Nền tảng 1: TikTok Shop

Doanh thu của món hàng đối với từng PKKH / 3


tháng (T9-T11)
Tên sản phẩm (có tính hệ số mùa vụ của hàng hóa)
1A 1B 1C Tổng cộng
Hạt điều rang muối Đắk Lắk 250 gram 150.556 đ 80.781 đ 68.228 đ 299.566 đ
Hạt điều rang muối Đắk Lắk 500 gram 448.657 đ 240.728 đ 203.321 đ 892.706 đ
Hạt điều rang bơ Đắk Lắk 250 gram 66.496 đ 35.678 đ 30.134 đ 132.308 đ
Hạt điều rang bơ Đắk Lắk 500 gram 199.487 đ 107.035 đ 90.403 đ 396.925 đ
Hạt điều rang tỏi ớt Đắk Lắk 250 gram 39.897 đ 21.407 đ 18.081 đ 79.385 đ
Hạt điều rang tỏi ớt Đắk Lắk 500 gram 119.692 đ 64.221 đ 54.242 đ 238.155 đ
Hạt hạnh nhân sấy nguyên vỏ lụa 250 gram 69.732 đ 74.928 đ 63.798 đ 208.458 đ
Hạt hạnh nhân sấy nguyên vỏ lụa 500 gram 207.888 đ 223.378 đ 190.198 đ 621.464 đ
Hạt hạnh nhân sấy không vỏ lụa 250 gram 43.292 đ 46.518 đ 39.608 đ 129.417 đ
Hạt hạnh nhân sấy không vỏ lụa 500 gram 129.875 đ 139.553 đ 118.824 đ 388.252 đ
Hạt hạnh nhân sấy cắt lát 250 gram 36.076 đ 38.765 đ 33.007 đ 107.848 đ
Hạt hạnh nhân sấy cắt lát 500 gram 108.229 đ 116.294 đ 99.020 đ 323.544 đ
Macca sấy nguyên vỏ 250 gram 183.046 đ 98.343 đ 83.735 đ 365.124 đ
Macca sấy nguyên vỏ 500 gram 402.701 đ 216.354 đ 184.217 đ 803.272 đ
Macca Nhân nướng mật ong 250 gram 325.415 đ 174.832 đ 148.862 đ 649.108 đ
Macca Nhân nướng mật ong 500 gram 823.706 đ 442.542 đ 376.808 đ 1.643.056 đ
Macca Nhân vỡ đôi 250 gram 143.337 đ 77.009 đ 65.570 đ 285.917 đ
Macca Nhân vỡ đôi 500 gram 393.984 đ 211.671 đ 180.230 đ 785.885 đ
Hạt mix 4 loại (Macca, Điều, Hạt dẻ, Hạnh
214.280 đ 115.123 đ 196.046 đ 525.449 đ
nhân) 500 gram
Hạt mix 4 loại (Macca, Điều, Hạnh nhân,
428.559 đ 230.247 đ 392.093 đ 1.050.899 đ
Bí) 500 gram
Hạt mix 5 loại (Macca, Điều, Hạnh nhân,
785.692 đ 422.119 đ 718.837 đ 1.926.648 đ
Bí, Óc chó) 500 gram

198
Cacao rang ngòi 250 gram 69.005 đ 26.775 đ 21.045 đ 116.825 đ
Cacao rang ngòi 500 gram 190.673 đ 73.985 đ 58.149 đ 322.807 đ
Cacao rang thuần chay 250 gram 305.076 đ 118.376 đ 93.039 đ 516.491 đ
Cacao rang thuần chay 500 gram 183.046 đ 71.025 đ 55.823 đ 309.894 đ
Cacao rang nguyên chất 250 gram 88.908 đ 34.498 đ 27.114 đ 150.520 đ
Cacao rang nguyên chất 500 gram 331.444 đ 128.607 đ 101.080 đ 561.130 đ

 Nền tảng 2: Shopee

Doanh thu của món hàng đối với từng PKKH / 3


tháng (T9-T11)
Tên sản phẩm (có tính hệ số mùa vụ của hàng hóa)
2A 2B 2C Tổng cộng
Hạt điều rang muối Đắk Lắk 250 gram 102.490 đ 68.334 đ 67.183 đ 238.007 đ
Hạt điều rang muối Đắk Lắk 500 gram 305.420 đ 203.635 đ 200.206 đ 709.261 đ
Hạt điều rang bơ Đắk Lắk 250 gram 45.266 đ 30.181 đ 29.673 đ 105.120 đ
Hạt điều rang bơ Đắk Lắk 500 gram 135.799 đ 90.542 đ 89.018 đ 315.360 đ
Hạt điều rang tỏi ớt Đắk Lắk 250 gram 27.160 đ 18.108 đ 17.804 đ 63.072 đ
Hạt điều rang tỏi ớt Đắk Lắk 500 gram 81.479 đ 54.325 đ 53.411 đ 189.216 đ
Hạt hạnh nhân sấy nguyên vỏ lụa 250 gram 95.063 đ 63.382 đ 31.008 đ 189.453 đ
Hạt hạnh nhân sấy nguyên vỏ lụa 500 gram 283.408 đ 188.958 đ 92.442 đ 564.808 đ
Hạt hạnh nhân sấy không vỏ lụa 250 gram 59.018 đ 39.350 đ 19.251 đ 117.619 đ
Hạt hạnh nhân sấy không vỏ lụa 500 gram 177.055 đ 118.049 đ 57.752 đ 352.857 đ
Hạt hạnh nhân sấy cắt lát 250 gram 49.182 đ 32.792 đ 16.042 đ 98.016 đ
Hạt hạnh nhân sấy cắt lát 500 gram 147.546 đ 98.375 đ 48.127 đ 294.047 đ
Macca sấy nguyên vỏ 250 gram 124.771 đ 83.189 đ 81.395 đ 289.355 đ
Macca sấy nguyên vỏ 500 gram 274.495 đ 183.016 đ 179.070 đ 636.582 đ
Macca Nhân nướng mật ong 250 gram 221.814 đ 147.892 đ 144.703 đ 514.409 đ
Macca Nhân nướng mật ong 500 gram 561.468 đ 374.351 đ 366.279 đ 1.302.099 đ
Macca Nhân vỡ đôi 250 gram 97.704 đ 65.143 đ 63.738 đ 226.585 đ
Macca Nhân vỡ đôi 500 gram 268.554 đ 179.055 đ 175.194 đ 622.803 đ
Hạt mix 4 loại (Macca, Điều, Hạt dẻ, Hạnh
nhân) 500 gram 292.122 đ 194.768 đ 190.569 đ 677.459 đ
Hạt mix 4 loại (Macca, Điều, Hạnh nhân,
Bí) 500 gram 584.243 đ 389.537 đ 381.137 đ 1.354.918 đ
Hạt mix 5 loại (Macca, Điều, Hạnh nhân,
Bí, Óc chó) 500 gram 1.071.113 đ 714.151 đ 698.752 đ 2.484.016 đ
Cacao rang ngòi 250 gram 31.358 đ 20.907 đ 34.094 đ 86.359 đ
Cacao rang ngòi 500 gram 86.646 đ 57.770 đ 94.208 đ 238.624 đ
Cacao rang thuần chay 250 gram 138.634 đ 92.432 đ 150.732 đ 381.799 đ
Cacao rang thuần chay 500 gram 83.180 đ 55.459 đ 90.439 đ 229.079 đ

199
Cacao rang nguyên chất 250 gram 40.402 đ 26.937 đ 43.928 đ 111.267 đ
Cacao rang nguyên chất 500 gram 150.616 đ 100.421 đ 163.760 đ 414.797 đ

 Nền tảng 3: Facebook

Doanh thu của món hàng đối với từng PKKH / 3


tháng (T9-T11)
Tên sản phẩm (có tính hệ số mùa vụ của hàng hóa)
3A 3B 3C Tổng cộng
Hạt điều rang muối Đắk Lắk 250 gram 82.006 đ 55.910 đ 63.101 đ 201.017 đ
Hạt điều rang muối Đắk Lắk 500 gram 244.378 đ 166.611 đ 188.042 đ 599.031 đ
Hạt điều rang bơ Đắk Lắk 250 gram 36.219 đ 24.694 đ 27.870 đ 88.783 đ
Hạt điều rang bơ Đắk Lắk 500 gram 108.658 đ 74.081 đ 83.609 đ 266.348 đ
Hạt điều rang tỏi ớt Đắk Lắk 250 gram 21.732 đ 14.816 đ 16.722 đ 53.270 đ
Hạt điều rang tỏi ớt Đắk Lắk 500 gram 65.195 đ 44.448 đ 50.165 đ 159.809 đ
Hạt hạnh nhân sấy nguyên vỏ lụa 250
gram 76.064 đ 51.859 đ 58.452 đ 186.374 đ
Hạt hạnh nhân sấy nguyên vỏ lụa 500
gram 226.766 đ 154.604 đ 174.259 đ 555.628 đ
Hạt hạnh nhân sấy không vỏ lụa 250
gram 47.223 đ 32.196 đ 36.289 đ 115.707 đ
Hạt hạnh nhân sấy không vỏ lụa 500
gram 141.669 đ 96.587 đ 108.866 đ 347.122 đ
Hạt hạnh nhân sấy cắt lát 250 gram 39.353 đ 26.830 đ 30.241 đ 96.423 đ
Hạt hạnh nhân sấy cắt lát 500 gram 118.058 đ 80.489 đ 90.722 đ 289.268 đ
Macca sấy nguyên vỏ 250 gram 99.834 đ 68.065 đ 76.718 đ 244.616 đ
Macca sấy nguyên vỏ 500 gram 219.635 đ 149.742 đ 168.779 đ 538.156 đ
Macca Nhân nướng mật ong 250 gram 177.483 đ 121.004 đ 136.387 đ 434.873 đ
Macca Nhân nướng mật ong 500 gram 449.253 đ 306.290 đ 345.230 đ 1.100.773 đ
Macca Nhân vỡ đôi 250 gram 78.177 đ 53.299 đ 60.075 đ 191.551 đ
Macca Nhân vỡ đôi 500 gram 214.881 đ 146.501 đ 165.126 đ 526.507 đ
Hạt mix 4 loại (Macca, Điều, Hạt dẻ,
Hạnh nhân) 500 gram 116.869 đ 159.357 đ 179.617 đ 455.844 đ
Hạt mix 4 loại (Macca, Điều, Hạnh nhân,
Bí) 500 gram 233.738 đ 318.715 đ 359.234 đ 911.687 đ
Hạt mix 5 loại (Macca, Điều, Hạnh nhân,
Bí, Óc chó) 500 gram 428.520 đ 584.311 đ 658.596 đ 1.671.426 đ
Cacao rang ngòi 250 gram 37.636 đ 39.914 đ 44.989 đ 122.539 đ
Cacao rang ngòi 500 gram 103.994 đ 110.290 đ 124.311 đ 338.595 đ
Cacao rang thuần chay 250 gram 166.390 đ 176.464 đ 198.898 đ 541.752 đ
Cacao rang thuần chay 500 gram 99.834 đ 105.878 đ 119.339 đ 325.051 đ
Cacao rang nguyên chất 250 gram 48.491 đ 51.427 đ 57.965 đ 157.882 đ

200
Cacao rang nguyên chất 500 gram 180.771 đ 191.715 đ 216.088 đ 588.574 đ

1.1.2 Xây dựng Kế hoạch phổ hàng (Developing an Assortment Plan)

1.1.2.1. Kế hoạch chi tiết chiều rộng và chiều sâu của mỗi chủng loại hàng hóa

GoodNuts có ưu điểm về chiều sâu và chiều rộng của phổ hàng. Mỗi nhóm hàng đều có những sản
phẩm với đa dạng chức năng, kích thước và số lượng. Khách hàng khi mua có thể so sánh giữa các
sản phẩm với nhau, đa dạng hóa sự lựa chọn. Trên cả ba nền tảng Facebook, Shopee, Tiktok đều có
chiều rộng và chiều sâu giống nhau.

 Chiều rộng danh mục hàng hóa

 Chiều sâu của mỗi chủng loại hàng hóa


 Hạt Mix

 Hạt Điều

201
 Hạt Hạnh Nhân

 Hạt Macca

 Cacao

202
1.1.2.2. Kế hoạch phân bổ nhãn hiệu riêng và nhãn hiệu quốc gia

“GoodNuts” sử dụng nhãn hiệu riêng của cửa hàng. Mỗi sản phẩm sẽ đề rõ nhãn hiệu để khách
hàng có thể lựa chọn và phân biệt các loại hàng hóa.

1.1.3. Thiết lập cấp độ hàng tồn kho và mức hàng dự trữ bảo hiểm (Setting Inventory and
Product Availability Levels)
1.1.3.1. Kế hoạch chi tiết mức độ sẵn có của từng đơn vị tồn kho
 Nền tảng Tiktok
[Tiktok] Số lượng SKU mà PKKH mua
Tên sản phẩm theo từng tháng trong 3 tháng ( T9-T11)
(có tính hệ số mùa vụ của hàng hóa)
Hạt điều rang muối Đắk Lắk 250 gram 4,0
Hạt điều rang muối Đắk Lắk 500 gram 6,0
Hạt điều rang bơ Đắk Lắk 250 gram 1,7
Hạt điều rang bơ Đắk Lắk 500 gram 2,5
Hạt điều rang tỏi ớt Đắk Lắk 250 gram 1,0
Hạt điều rang tỏi ớt Đắk Lắk 500 gram 1,5
Hạt hạnh nhân sấy nguyên vỏ lụa 250 gram 2,6
Hạt hạnh nhân sấy nguyên vỏ lụa 500 gram 3,9
Hạt hạnh nhân sấy không vỏ lụa 250 gram 1,7
Hạt hạnh nhân sấy không vỏ lụa 500 gram 2,6
Hạt hạnh nhân sấy cắt lát 250 gram 1,4
Hạt hạnh nhân sấy cắt lát 500 gram 2,2
Macca sấy nguyên vỏ 250 gram 3,5
Macca sấy nguyên vỏ 500 gram 5,2
Macca Nhân nướng mật ong 250 gram 2,7
Macca Nhân nướng mật ong 500 gram 4,1
Macca Nhân vỡ đôi 250 gram 1,5
Macca Nhân vỡ đôi 500 gram 2,3

203
Hạt mix 4 loại (Macca, Điều, Hạt dẻ, Hạnh nhân) 500 gram 1,8
Hạt mix 4 loại (Macca, Điều, Hạnh nhân, Bí) 500 gram 3,6
Hạt mix 5 loại (Macca, Điều, Hạnh nhân, Bí, Óc chó) 500 gram 6,5
Cacao rang ngòi 250 gram 1,2
Cacao rang ngòi 500 gram 1,8
Cacao rang thuần chay 250 gram 1,5
Cacao rang thuần chay 500 gram 2,2
Cacao rang nguyên chất 250 gram 2,2
Cacao rang nguyên chất 500 gram 3,3

 Nền tảng Shopee

[Shopee] Số lượng SKU mà PKKH mua


Tên sản phẩm theo từng tháng trong 3 tháng ( T9-T11)
(có tính hệ số mùa vụ của hàng hóa)
Hạt điều rang muối Đắk Lắk 250 gram 3,2

Hạt điều rang muối Đắk Lắk 500 gram 4,8


Hạt điều rang bơ Đắk Lắk 250 gram 1,3
Hạt điều rang bơ Đắk Lắk 500 gram 2,0
Hạt điều rang tỏi ớt Đắk Lắk 250 gram 0,8
Hạt điều rang tỏi ớt Đắk Lắk 500 gram 1,2
Hạt hạnh nhân sấy nguyên vỏ lụa 250 gram 2,4
Hạt hạnh nhân sấy nguyên vỏ lụa 500 gram 3,6
Hạt hạnh nhân sấy không vỏ lụa 250 gram 1,6
Hạt hạnh nhân sấy không vỏ lụa 500 gram 2,4
Hạt hạnh nhân sấy cắt lát 250 gram 1,3
Hạt hạnh nhân sấy cắt lát 500 gram 2,0
Macca sấy nguyên vỏ 250 gram 2,8
Macca sấy nguyên vỏ 500 gram 4,1
Macca Nhân nướng mật ong 250 gram 2,1
Macca Nhân nướng mật ong 500 gram 3,2
Macca Nhân vỡ đôi 250 gram 1,2
Macca Nhân vỡ đôi 500 gram 1,8
Hạt mix 4 loại (Macca, Điều, Hạt dẻ, Hạnh nhân) 500 gram 2,3
Hạt mix 4 loại (Macca, Điều, Hạnh nhân, Bí) 500 gram 4,6
Hạt mix 5 loại (Macca, Điều, Hạnh nhân, Bí, Óc chó) 500 gram 8,4
Cacao rang ngòi 250 gram 0,9
Cacao rang ngòi 500 gram 1,4
Cacao rang thuần chay 250 gram 1,1
Cacao rang thuần chay 500 gram 1,6

204
Cacao rang nguyên chất 250 gram 1,6
Cacao rang nguyên chất 500 gram 2,5

 Nền tảng Facebook

[Facebook] Số lượng SKU mà PKKH mua


Tên sản phẩm theo từng tháng trong 3 tháng ( T9-T11)
(có tính hệ số mùa vụ của hàng hóa)
Hạt điều rang muối Đắk Lắk 250 gram 2,7
Hạt điều rang muối Đắk Lắk 500 gram 4,0
Hạt điều rang bơ Đắk Lắk 250 gram 1,1
Hạt điều rang bơ Đắk Lắk 500 gram 1,7
Hạt điều rang tỏi ớt Đắk Lắk 250 gram 0,7
Hạt điều rang tỏi ớt Đắk Lắk 500 gram 1,0
Hạt hạnh nhân sấy nguyên vỏ lụa 250 gram 2,3
Hạt hạnh nhân sấy nguyên vỏ lụa 500 gram 3,5
Hạt hạnh nhân sấy không vỏ lụa 250 gram 1,6
Hạt hạnh nhân sấy không vỏ lụa 500 gram 2,3
Hạt hạnh nhân sấy cắt lát 250 gram 1,3
Hạt hạnh nhân sấy cắt lát 500 gram 1,9
Macca sấy nguyên vỏ 250 gram 2,3
Macca sấy nguyên vỏ 500 gram 3,5
Macca Nhân nướng mật ong 250 gram 1,8
Macca Nhân nướng mật ong 500 gram 2,7
Macca Nhân vỡ đôi 250 gram 1,0
Macca Nhân vỡ đôi 500 gram 1,6
Hạt mix 4 loại (Macca, Điều, Hạt dẻ, Hạnh nhân) 500 gram 1,5
Hạt mix 4 loại (Macca, Điều, Hạnh nhân, Bí) 500 gram 3,1
Hạt mix 5 loại (Macca, Điều, Hạnh nhân, Bí, Óc chó) 500 gram 5,7
Cacao rang ngòi 250 gram 1,3
Cacao rang ngòi 500 gram 1,9
Cacao rang thuần chay 250 gram 1,5
Cacao rang thuần chay 500 gram 2,3
Cacao rang nguyên chất 250 gram 2,3
Cacao rang nguyên chất 500 gram 3,5

1.1.3.2. Kế hoạch chi tiết mức độ dự trữ bảo hiểm của từng đơn vị tồn kho
Tồn kho từ tháng trước của mỗi sản phẩm giao động trong khoảng từ 15-30 sản phẩm; hệ số dự trữ
bảo hiểm 5%. Đảm bảo hàng hóa luôn có sẵn.

205
1.1.4 Xây dựng hệ thống kiểm soát hàng tồn kho (Establishing a Control System for Managing
Inventory)
 Đồng nhất hệ thống quản lý bán hàng và quản lý tồn kho, từ khâu nhập hàng, sắp xếp, lưu
kho, bảo quản hàng hóa đến xuất hàng. Bám sát và xuyên suốt mức tồn kho của từng đơn vị
SKU, và thiết kế hệ thống tự động hóa trong việc đưa ra số liệu hàng hóa còn tồn trong kho và
lượng hàng hóa cần nhập. Kết hợp với việc thường xuyên kiểm tra kho để đối chiếu với số
liệu báo báo.
 Dựa vào số liệu báo cáo kinh doanh và số lượng hàng tồn kho, phân tích nhu cầu, tính thời vụ
của hàng hóa để dự báo và điều chỉnh hàng hóa cho kì tiếp theo.
 Để thuận tiện hơn trong việc phân loại, sắp xếp và tìm kiếm, hàng hóa được dán nhãn, mã
vạch, đính kèm các thông tin về sản phẩm bằng tiếng Việt như: tên nhà sản xuất, thành phần,
giá, kích thước, công dụng, cách dùng, màu sắc, cảnh báo...ngay khi nhập kho theo quy tắc
FIFO (FIFO:Hàng hóa lưu kho nhập trước sẽ xuất trước; phương pháp này phù hợp vì họa cụ
thường có tính thời thượng, những sản phẩm mới ra được chú ý, và tìm kiếm, nên cần được
xuất bán để tránh bị lỗi mốt)
 Nhân viên quản lý cửa hàng quản lý chặt chẽ hoạt động xuất – nhập – tồn kho, thường xuyên
kiểm tra kho hàng và kiểm tra hàng hóa, xác định số lượng tồn kho thực tế so với tồn kho
trong báo cáo. Ngoài ra còn rà soát, kiểm tra lại những hàng hóa bị hỏng, móp méo, suy giảm
chất lượng...để kịp thời báo cáo và xử lý.
 An ninh kho và an toàn kho đảm bảo để hạn chế việc thất thoát và sự cố xảy ra.
1.2. Định giá bán lẻ điện tử (E- Retail Pricing)
1.2.1. Lựa chọn chiến lược giá (Pricing Strategies)
GoodNuts lựa chọn chiến lược định giá cao. Bởi hạt dinh dưỡng là loại sản phẩm có giá trị cao,
nhiều người tin tưởng và sử dụng sản phẩm bởi nguồn nguyên liệu chất lượng với các loại hạt được
nhập từ Đắk Lắk và những lợi ích về sức khỏe mà sản phẩm này mang lại. Ngoài ra đối tượng
khách hàng mà cửa hàng nhắm đến là những người có thu nhập trung bình khá và đa phần họ chú
trọng đến chất lượng hơn là quan tâm đến giá cả. Do đó, khách hàng sẵn sàng chi trả mức giá cao
hơn cho các sản phẩm hạt dinh dưỡng chất lượng cao. Với chiến lược định giá này giúp tăng cường
và củng cố niềm tin của khách hàng đối với sản phẩm, bởi khách hàng luôn quan niệm rằng một sản
phẩm có giá cao thì chất lượng sản phẩm sẽ tốt. Với sứ mệnh mang đến cho khách hàng không chỉ
là một sản phẩm chất lượng mà còn chú trọng đến trải nghiệm của khách hàng. GoodNuts là dự án

206
kinh doanh theo mô hình truyền thông chuyên nghiệp. Chính vì vậy, các sản phẩm GoodNuts đảm
bảo sự chỉnh chu từ bao bì mẫu mã sản phẩm đến cung cấp các thông tin truyền thông độc đáo sáng
tạo hấp dẫn, những chính sách chăm sóc khách hàng, hậu mãi,.. nhằm có thể đáp ứng nhu cầu của
khách hàng một cách tối ưu nhất. Chính vì vậy lựa chọn chính sách giá cao hơn so với đối thủ để bù
đắp chi phí đã bỏ ra.

1.2.2. Cân nhắc các yếu tố trước khi thiết lập các mức giá bán lẻ điện tử (Considerations in
Setting E- Retail Prices)

1.2.2.1. Giá hiện đang được bán bởi các đối thủ cạnh tranh
Nhóm sản
Tên sản phẩm GoodNuts TANU Nuts L'ang Farm
phẩm

Hạt điều Hạt điều rang muối Đắk Lắk 250 gram 75.000 đ 60.000 đ 63.750 đ

Hạt điều rang muối Đắk Lắk 500 gram 149.000 đ 119.200 đ 126.650 đ

Hạt điều rang bơ Đắk Lắk 250 gram 79.500 đ 63.600 đ 67.575 đ

Hạt điều rang bơ Đắk Lắk 500 gram 159.000 đ 127.200 đ 135.150 đ

Hạt điều rang tỏi ớt Đắk Lắk 250 gram 79.500 đ 63.600 đ 67.575 đ

Hạt điều rang tỏi ớt Đắk Lắk 500 gram 159.000 đ 127.200 đ 135.150 đ

Hạnh nhân Hạt hạnh nhân sấy nguyên vỏ lụa 250 gram 80.000 đ 64.000 đ 68.000 đ

Hạt hạnh nhân sấy nguyên vỏ lụa 500 gram 159.000 đ 127.200 đ 135.150 đ

Hạt hạnh nhân sấy không vỏ lụa 250 gram 74.500 đ 59.600 đ 63.325 đ

Hạt hạnh nhân sấy không vỏ lụa 500 gram 149.000 đ 119.200 đ 126.650 đ

Hạt hạnh nhân sấy cắt lát 250 gram 74.500 đ 59.600 đ 63.325 đ

Hạt hạnh nhân sấy cắt lát 500 gram 149.000 đ 119.200 đ 126.650 đ

Macca Macca sấy nguyên vỏ 500 gram 154.000 đ 123.200 đ 130.900 đ

Macca Nhân vỡ đôi 250 gram 185.000 đ 148.000 đ 157.250 đ

Macca Nhân vỡ đôi 500 gram 339.000 đ 271.200 đ 288.150 đ

207
Macca Nhân nướng mật ong 250 gram 240.000 đ 192.000 đ 204.000 đ

Macca Nhân nướng mật ong 500 gram 405.000 đ 324.000 đ 344.250 đ

Hạt mix Hạt mix 4 loại (Macca, Điều, Hạnh nhân, Bí) 500 gram 295.000 đ 236.000 đ 250.750 đ

Hạt mix 4 loại (Macca, Điều, Hạt dẻ, Hạnh nhân) 500 gram 295.000 đ 236.000 đ 250.750 đ

Hạt mix 5 loại (Macca, Điều, Hạnh nhân, Bí, Óc chó) 500 gram 295.000 đ 236.000 đ 250.750 đ

Cacao Cacao rang ngòi 250 gram 95.000 đ 76.000 đ 80.750 đ

Cacao rang ngòi 500 gram 175.000 đ 140.000 đ 148.750 đ

Cacao rang nguyên chất 250 gram 680.000 đ 544.000 đ 578.000 đ

Cacao rang nguyên chất 500 gram 169.000 đ 135.200 đ 143.650 đ

Cacao rang thuần chay 250 gram 350.000 đ 280.000 đ 297.500 đ

Cacao rang thuần chay 500 gram 140.000 đ 112.000 đ 119.000 đ

1.2.2.2. Mức độ sẵn lòng mua của người tiêu dùng đối với các mức giá khác nhau và các chỉ số về
số lượng, doanh thu tương ứng với mỗi mức giá

208
209
1.2.3. Xác định các mức giá bán lẻ điện tử (Setting E-Retail Prices)

Nhóm sản % Lợi nhuận Khoảng


phẩm Tên sản phẩm Giá mua Giá bán
mong muốn chênh lệch

Hạt điều Hạt điều rang muối Đắk Lắk 250 gram 45.000 đ 40% 75.000 đ 30.000 đ
Hạt điều rang muối Đắk Lắk 500 gram 89.400 đ 40% 149.000 đ 59.600 đ
Hạt điều rang bơ Đắk Lắk 250 gram 47.700 đ 40% 79.500 đ 31.800 đ
Hạt điều rang bơ Đắk Lắk 500 gram 95.400 đ 40% 159.000 đ 63.600 đ
Hạt điều rang tỏi ớt Đắk Lắk 250 gram 47.700 đ 40% 79.500 đ 31.800 đ
Hạt điều rang tỏi ớt Đắk Lắk 500 gram 95.400 đ 40% 159.000 đ 63.600 đ
Hạnh nhân Hạt hạnh nhân sấy nguyên vỏ lụa 250 gram 48.000 đ 40% 80.000 đ 32.000 đ
Hạt hạnh nhân sấy nguyên vỏ lụa 500 gram 95.400 đ 40% 159.000 đ 63.600 đ
Hạt hạnh nhân sấy không vỏ lụa 250 gram 44.700 đ 40% 74.500 đ 29.800 đ
Hạt hạnh nhân sấy không vỏ lụa 500 gram 89.400 đ 40% 149.000 đ 59.600 đ
Hạt hạnh nhân sấy cắt lát 250 gram 44.700 đ 40% 74.500 đ 29.800 đ
Hạt hạnh nhân sấy cắt lát 500 gram 89.400 đ 40% 149.000 đ 59.600 đ
Macca Macca sấy nguyên vỏ 500 gram 92.400 đ 40% 154.000 đ 61.600 đ
Macca Nhân vỡ đôi 250 gram 111.000 đ 40% 185.000 đ 74.000 đ
Macca Nhân vỡ đôi 500 gram 203.400 đ 40% 339.000 đ 135.600 đ
Macca Nhân nướng mật ong 250 gram 144.000 đ 40% 240.000 đ 96.000 đ
Macca Nhân nướng mật ong 500 gram 243.000 đ 40% 405.000 đ 162.000 đ
Hạt mix Hạt mix 4 loại (Macca, Điều, Hạnh nhân, Bí)
500 gram 177.000 đ 40% 295.000 đ 118.000 đ
Hạt mix 4 loại (Macca, Điều, Hạt dẻ, Hạnh
nhân) 500 gram 177.000 đ 40% 295.000 đ 118.000 đ
Hạt mix 5 loại (Macca, Điều, Hạnh nhân, Bí,
Óc chó) 500 gram 177.000 đ 40% 295.000 đ 118.000 đ
Cacao Cacao rang ngòi 250 gram 57.000 đ 40% 95.000 đ 38.000 đ
Cacao rang ngòi 500 gram 105.000 đ 40% 175.000 đ 70.000 đ
Cacao rang nguyên chất 250 gram 408.000 đ 40% 680.000 đ 272.000 đ
Cacao rang nguyên chất 500 gram 101.400 đ 40% 169.000 đ 67.600 đ
Cacao rang thuần chay 250 gram 210.000 đ 40% 350.000 đ 140.000 đ
Cacao rang thuần chay 500 gram 84.000 đ 40% 140.000 đ 56.000 đ

1.2.4. Xác định nguyên tắc giảm giá để giải phóng hàng tồn (Markdowns to dispose of
merchandise)

Đối với những sản phẩm tồn kho, nhóm đã thực hiện chương trình “set quà tặng” gồm các sản phẩm
của GoodNuts để giải quyết vấn đề tồn kho

Thực hiện livestream giảm giá các sản phẩm.

210
Thực hiện chạy quảng cáo để giới thiệu set quà tặng và bán hàng

1.3. Phối thức truyền thông cổ động trong bán lẻ điện tử (E-Retail Communication Mix)

1.3.1. Các phương thức truyền thông đến khách hàng (Methods of Communicating with Customers)

1.3.1.1. Marketing trực tiếp (Direct Marketing)

 Sử dụng Chatbot để thực hiện marketing trực tiếp tới khách hàng
 Gửi và xác nhận thông tin đặt hàng của khách hàng
 Thông báo các chương trình khuyến mãi, hoạt động sale, gửi voucher giảm giá cho khách
hàng
 Cập nhật thông tin mới từ cửa hàng: Khai trương chi nhánh mới, cập nhật lịch nghỉ tết
 Tạo gian hàng chuyên nghiệp, dễ cập nhật, chi phí thấp.

1.3.1.2. Marketing trực tuyến (Online Marketing):

 Sáng tạo đăng các bài viết, đem những nội dung hữu ích về sản phẩm dịch vụ của cửa hàng
thông qua các mạng xã hội như (Facebook, Instagram, TikTok) để gia tăng nhận diện thương
hiệu của doanh nghiệp.
 Tạo những video về sản phẩm dịch vụ của cửa hàng, với những thông tin ngắn về sản phẩm
để khách hàng dễ dàng lựa chọn sản phẩm và dịch vụ
 Hỗ trợ khách hàng đặt hàng online - Giải đáp thắc mắc khách hàng, tư vấn trực tiếp hoặc sử
dụng chatbot để hỗ trợ giải đáp kịp thời các câu hỏi.
 Chạy quảng cáo về các chương trình khuyến mãi trong năm, vị trí địa lý tại khu vực Đà Nẵng.
Sử dụng các từ khóa được nhiều người tìm kiếm liên quan đến sản phẩm. Tập trung vào các
ngày lễ.
 Minigame tương tác với khách hàng cùng những phần thưởng hấp dẫn.
 Quảng cáo trực tuyến trên Facebook và Instagram.

1.3.1.3. Khuyến mãi (Sales Promotions)

 Phiếu giảm giá


 Sử dụng trong 10 ngày kể từ ngày mở bán, khi có sản phẩm mới, minigame có thưởng
 Khuyến khích khách hàng đến/quay lại cửa hàng và mua thêm sản phẩm trong lần mua tiếp
theo

211
 Nhận phiếu giảm giá trong Livestream trên TikTok, Shopee, Facebook hoặc trong khung
giờ Flashsale của Shopee
 Điểm mua hàng hiển thị
 Đặt gần khu vực thu ngân tạo động lực mua sắm: Tạo cho khách hàng quyết định mua sản
phẩm tạm thời. Trang trí bắt mắt.
 Tặng mẫu: Giúp khách hàng trải nghiệm sản phẩm ngay tại điểm bán.

1.3.1.4. Quảng cáo (Advertising)

GoodNuts đã chạy quảng cáo trên Facebook và Shopee tăng sự tương tác, tăng độ hiển thị, chuyển
đổi hành vi mua hàng của người dùng. Dự án mất khá nhiều chi phí cho việc quảng cáo.

1.3.1.5. Quan hệ công chúng (Public Relations) Công chúng ngoài tổ chức

Công chúng trong tổ chức

- Training kỹ năng cho nhân viên.

- Có những buổi gặp mặt kết nối giữa nhân viên.

1.3.2. Các mục tiêu cụ thể của hoạt động truyền thông bán lẻ (Objectives)

 Tăng doanh số bán hàng


 20% - 50% khách hàng mục tiêu biết đến cửa hàng bán lẻ và cả online (đã ghé thăm và có ý
định ghé thăm)
 10% - 30% khách hàng có độ nhận biết cao nhất
 Sản phẩm đa dạng theo chế độ ăn của khách hàng.

1.3.3. Lập kế hoạch chương trình truyền thông bán lẻ (Allocate the Promotional Budget)

1.3.3.1. Đối với kênh TikTok

Với sự phát triển nhanh chóng của TikTok, GoodNuts đã tiếp cận được một lượng lớn người dùng
của những năm gần đây là kênh tiềm năng để doanh nghiệp tiếp cận dễ dàng đến khách hàng mục
tiêu của phân khúc này.

212
GoodNuts đã tạo ra những video quảng bá thương hiệu, hình ảnh của sản phẩm và những nội dung
hài hước gây ấn tượng tăng lượt follow, lượt tương tác tiếp cận dễ dàng đến khách hàng tiềm năng
và gây ấn tượng trong mắt khách hàng mặc dù họ vẫn chưa biết đến sản phẩm hoặc họ chỉ vô tình
thấy trên các trang mạng xã hội thông qua các bài đăng quảng cáo.

Booking KOLs để quảng bá thương hiệu đến người dùng mới. Với những video và hình ảnh chất
lượng về sản phẩm, bắt kịp các content xu hướng thông qua đó làm tăng số lượng khách truy cập
vào trang, tăng khả năng tương tác trên mạng xã hội, tăng khả năng hiển thị thương đến tệp khách
hàng mới.

Các video được đăng tải đều được đính kèm thêm các hastag đã giúp GoodNuts mở rộng phạm vi
tiếp cận, tăng lượt tương tác, tăng lượt nhận biết thương hiệu, lên xu hướng và viral nhanh chóng.

213
Bên cạnh đó, với những video đăng tải những ưu điểm, tính năng, lợi ích mà sản phẩm mang lại
được gắn liền với link sản phẩm giúp khách hàng tiếp cận sản phẩm một cách thoải mái, trong tâm
thế giải trí. Nhờ đó tăng tỉ lệ chốt hàng của GoodNuts.

Vào các dịp lễ GoodNuts đã thay đổi bao bì sản phẩm, tạo những combo quà đăng tải những video
về diện mạo mới của sản phẩm với những nội dung phù hợp với xu hướng hiện tại gắn kèm link
nhạc hot trend để tăng lượt tiếp cận đến khách hàng tiềm năng. Hơn thế nữa, với những khách hàng
mua vào dịp lễ sẽ nhận được những deal hời và mã freeship, kích thích tâm lý mua của khách hàng.

214
Quy trình chăm sóc khách hàng chuyên nghiệp trước và sau bán hàng. Giải quyết triệt để những
khúc mắc của khách hàng, đảm bảo khách hàng có được những trải nghiệm tuyệt vời nhất.

1.3.3.2. Đối với kênh Shopee

Shopee là một trong những sàn thương mại điện tử lớn, thu hút hàng triệu người dùng mỗi ngày.
Shopee GoodNuts được tối ưu hóa với hình ảnh chất lượng, mô tả sản phẩm rõ ràng, giới thiệu đầy
đủ, chính xác về sản phẩm, dịch vụ. GoodNuts sử dụng hình ảnh thật của sản phẩm được chụp bằng
máy ảnh cơ chuyên nghiệp, có những mô tả rõ ràng và đầy đủ về sản phẩm đó. Qua đó, khách hàng
có thể cân nhắc, đưa ra những quyết định đúng đắn khi lựa chọn mua sản phẩm. Hạn chế tối thiểu
những trường hợp hoàn hàng, không nhận hàng. Ngoài ra, còn có thể nâng cao chất lượng kênh bán
hàng của GoodNuts

Banner của GoodNuts được thiết kế hiện đại, với màu sắc tối giản dễ chịu đi kèm với thông của
doanh nghiệp tạo ấn tượng mạnh ban đầu cho khách hàng, thể hiện sự uy tín và chuyên nghiệp.

215
Bên cạnh đó, GoodNuts luôn thay đổi banner khi có dịp lễ, hàng mới về, sản phẩm hot, các chương
trình ưu đãi, khuyến mãi, flashsale với thiết kế tinh tế và đẹp khiến các chương trình khuyến mãi trở
nên hấp dẫn hơn trong mắt khách hàng.

216
Ngoài ra, GoodNuts còn có muôn ngàn mã giảm giá hấp dẫn ưu đãi được hiển thị trên đầu trang
dành cho tất cả khách hàng của GoodNuts khi mua trên shopee chẳng hạn như mã dành cho khách
mới mua đơn hàng đầu tiên, khách hàng mua lặp lại và nhiều mã dành cho đơn hàng tối thiểu từ
nhiều mức giá kích thích nhu cầu mua sắm của khách hàng

217
Thiết lập chatbot trả lời các câu hỏi, cung cấp thông tin sản phẩm và hỗ trợ khách hàng trong quá
trình mua sắm trên Shopee. Gửi tin nhắn thông tin về các đợt khuyến mãi. Cho thấy sự chuyên
nghiệp, tận tình của GoodNuts, điều này giúp tăng độ thiện cảm cũng như tỉ lệ phản hồi và chuyển
đổi khách hàng.

1.3.3.3. Đối với kênh Facebook

Fanpage GoodNuts với tên gọi dễ nhớ và logo đẹp gây ấn tượng trong mắt khách hàng, không
những thế fanpage có đầy đủ thông tin liên hệ tạo nên sự thuận lợi và sự chuyên nghiệp uy tín đập
vào mắt khách hàng khi ngay từ lần đầu tiên kích vào fanpage.

218
GoodNuts lên bài đều đặn với những nội dung hay như những tips giữ dáng, thực đơn cung cấp
dinh dưỡng hằng ngày và những cách giúp sống khỏe và lành mạnh hơn...bằng những content và
hình ảnh sản phẩm được chụp và design chuyên nghiệp để giúp khách hàng biết đến doanh nghiệp
nhiều hơn.

219
GoodNuts đã chạy quảng cáo qua các bài đăng trên Fanpage bằng công cụ Facebook Ads để tiếp
cận với số lượng khách hàng biết đến doanh nghiệp nhiều hơn nhằm gia tăng khách hàng tiềm năng.

Vào các dịp lễ GoodNuts tổ chức các chương trình khuyến mãi, mini game nhận quà nhằm tăng
tương tác bằng cách like, share, comment, tag tên bạn bè.

Livestream vào các dịp lễ tương tác, trò chuyện cùng khách hàng, giới thiệu sản phẩm theo yêu cầu
của khách xem live tặng voucher và nhiều deal hời để tương tác khách hàng trực tiếp. Giúp cửa
hàng bán được sản phẩm và tăng lượng tương tác thúc đẩy khách mua hàng theo cảm xúc. Cụ thể,
khách mua thường là vì thích, ấn tượng với sản phẩm, mua vì nhiều người đang mua, hoặc nếu
không mua thì tiếc mã giảm giá…

220
GoodNuts thay đổi bao bì nhãn dán để phù hợp với ngày lễ đó, tạo những loại combo để đẩy nhanh
doanh số bán hàng. Đồng thời GoodNuts sẽ sử dụng chatbot để tặng voucher giảm giá cho những
khách hàng thân thiết đã từng mua hàng nhằm gia tăng tỷ lệ mua lại.

221
Thiết lập chatbot trả lời các câu hỏi, cung cấp thông tin sản phẩm và hỗ trợ khách hàng ngay lập tức
khi khách hàng có khúc mắt. Gửi tin nhắn thông tin về các đợt khuyến mãi. Cho thấy sự chuyên
nghiệp, tận tình của GoodNuts, điều này giúp tăng độ thiện cảm cũng như tỉ lệ phản hồi và chuyển
đổi khách hàng.

222
1.3.4. Chính sách xúc tiến hàng hoá dành cho các đối tượng khách hàng

1.3.4.1. Chính sách chung

 Chính sách đổi/trả


 Trường hợp:

 Sản phẩm bị hư hỏng, lỗi kỹ thuật

 Sai số lượng đặt hàng hoặc sai sản phẩm

 Hạn sử dụng của sản phẩm gần kết thúc

 Sản phẩm sai lệch so với quảng cáo, sai mục đích sử dụng

 Allergies hoặc phản ứng dị ứng

 Điều kiện đổi/trả hàng: Sản phẩm phải còn nguyên vẹn, chưa sử dụng, có tem chống mở.
 Thời gian đổi/trả hàng: Trong vòng 10 ngày kể từ ngày mua hàng.
223
 Phí đổi/trả hàng: Miễn phí đổi/trả hàng nếu là lỗi từ phía doanh nghiệp.
 Chính sách bảo mật thông tin khách hàng: Cam kết bảo mật thông tin khách hàng, không sử
dụng thông tin khách hàng cho các mục đích thương mại khác.
 Chính sách chăm sóc khách hàng, thu thập phản hồi/ đánh giá

 Hỗ trợ khách hàng: Đội ngũ hỗ trợ khách hàng sẵn sàng trợ giúp qua chatbot.

 Tư vấn sử dụng: Cung cấp tư vấn sử dụng sản phẩm và dinh dưỡng.

 Thu thập phản hồi/ đánh giá của khách hàng qua các feedback từ các nền tảng để cải tiến chất
lượng dịch vụ.

1.3.4.2 Đối với khách mua lần đầu

 Tiktok

 Gửi tặng voucher miễn phí vận chuyển cho đơn hàng đầu tiên từ GoodNuts.

 Tặng sản phẩm dùng thử: Gửi kèm một loại hạt khác với khối lượng 50 gram nhằm quảng
bá thêm các sản phẩm khác của cửa hàng đến khách hàng

 Gửi tặng voucher chiết khấu 15% cho khách hàng mua lần đầu tiên

 Shopee

 Tặng voucher lần đầu mua hàng tại shop trên nền tảng Shopee: Shopee hỗ trợ cho các
khách hàng mua lần đầu voucher giảm giá độc quyền từ Shopee trên sản phẩm (10%) Điều
kiện áp dụng: khách hàng follow shop trên shopee.

 Miễn phí vận chuyển cho đơn hàng trên 150.000đ.

 Tặng sản phẩm dùng thử: Gửi kèm một loại hạt khác với khối lượng 50 gram nhằm quảng
bá thêm các sản phẩm khác của cửa hàng đến khách hàng

 Facebook

 Miễn phí vận chuyển cho đơn hàng trên 150.000đ.

 Tặng sản phẩm dùng thử: Gửi kèm một loại hạt khác với khối lượng 50 gram nhằm quảng
bá thêm các sản phẩm khác của cửa hàng đến khách hàng

224
1.3.4.3. Đối với khách hàng mua lặp lại

 Tiktok

● Gửi tặng voucher chiết khấu 10-15% cho khách hàng thân thiết

● Tặng đơn theo giá trị để tri ân khách hàng ( VD: đơn 99k, đơn 0đ,...)

● Gửi tặng voucher miễn phí vận chuyển

 Shopee

 Chương trình điểm thưởng trên Shopee: Sử dụng tính năng chương trình thẻ thưởng của
Shopee để tích điểm cho mỗi đơn hàng và cung cấp giảm giá cho những đơn hàng tiếp
theo.

 Chương trình Flash sale deal shock giảm giá 10% toàn bộ sản phẩm trong khung giờ vàng
vào những ngày đôi siêu sale của shopee.

 Chương trình tặng voucher giảm giá 50% tốn đa 30k cho những sản phẩm 250g khi mua
kèm sản phẩm 500g.

225
 Voucher miễn phí vận chuyển tối đa 20k nội thành Đà Nẵng và 40k ngoại thành Đà Nẵng
cho đơn hàng từ 150k

 Facebook

 Khi khách hàng mua lần đầu sẽ được tặng voucher giảm 15% cho lần mua tiếp theo và thời
gian voucher có liệu lực bắt đầu sau 10 ngày kể từ ngày mua hàng và có hiệu lực trong
vòng 15 ngày.

1.3.4.4 Đối với khách hàng trung thành

 Tiktok

 Tạo các đơn theo giá trị để tri ân khách hàng ( VD: đơn 99k, đơn 0đ,...)

 Gửi tặng voucher chiết khấu 20%/ đơn hàng cho khách hàng thân thiết

 Tặng voucher miễn phí vận chuyển

 Shopee

226
 Đặc quyền VIP trên Shopee: Cung cấp ưu đãi đặc biệt, giảm giá VIP và quyền lợi độc
quyền cho nhóm khách hàng thân thiết trên Shopee.

 Facebook

 Với những khách hàng thân thiết, GoodNuts có chính sách tặng voucher giảm giá 25% khi
khách hàng mua hàng vào ngày sinh nhật của mình và miễn phí vận chuyển các đơn hàng
đó.

Ngoài ra, GoodNuts tổ chức các phiên livestream trên các nền tảng và giảm giá trực tiếp trên
livestream để xúc tiến mua hàng. Cung cấp cho khách hàng những deal hời, giảm giá đặc biệt và
tương tác trực tiếp với khách hàng.

1.4. Hoạch định và kiểm soát ngân sách đối với hàng hóa (Budget Planning and Controlling
for Merchandise)

1.4.1. Dự kiến Giá vốn hàng bán (cost of goods sold) đối với từng đơn vị lưu kho (SKU) của dự
án thực tế

DÒNG SẢN PHẨM MẶT HÀNG GIÁ VỐN

HẠT ĐIỀU Hạt điều rang muối Đắk Lắk 250 gram 52.500 đ

Hạt điều rang muối Đắk Lắk 500 gram 104.300 đ

Hạt điều rang bơ Đắk Lắk 250 gram 55.650 đ

Hạt điều rang bơ Đắk Lắk 500 gram 111.300 đ

Hạt điều rang tỏi ớt Đắk Lắk 250 gram 55.650 đ

Hạt điều rang tỏi ớt Đắk Lắk 500 gram 111.300 đ

HẠT HẠNH NHÂN Hạt hạnh nhân sấy nguyên vỏ lụa 250 gram 56.000 đ

Hạt hạnh nhân sấy nguyên vỏ lụa 500 gram 111.300 đ

Hạt hạnh nhân sấy không vỏ lụa 250 gram 52.150 đ

Hạt hạnh nhân sấy không vỏ lụa 500 gram 104.300 đ

Hạt hạnh nhân sấy cắt lát 250 gram 52.150 đ

Hạt hạnh nhân sấy cắt lát 500 gram 104.300 đ

MACCA Macca sấy nguyên vỏ 250 gram 50.000 đ

227
Macca sấy nguyên vỏ 500 gram 97.500 đ

Macca Nhân nướng mật ong 250 gram 178.000 đ

Macca Nhân nướng mật ong 500 gram 325.000 đ

Macca Nhân vỡ đôi 250 gram 134.000 đ

Macca Nhân vỡ đôi 500 gram 268.000 đ

HẠT MIX Hạt mix 4 loại (Macca, Điều, Hạt dẻ, Hạnh nhân)
500 gram 206.500 đ

Hạt mix 4 loại (Macca, Điều, Hạnh nhân, Bí) 500


gram 206.500 đ

Hạt mix 5 loại (Macca, Điều, Hạnh nhân, Bí, Óc


chó) 500 gram 206.500 đ

CACAO Cacao rang ngòi 250 gram 65.000 đ

Cacao rang ngòi 500 gram 145.000 đ

Cacao rang thuần chay 250 gram 285.000 đ

Cacao rang thuần chay 500 gram 114.000 đ

Cacao rang nguyên chất 250 gram 570.000 đ

Cacao rang nguyên chất 500 gram 141.000 đ

1.4.2. Chi phí truyền thông của dự án thực tế

MÔ HÌNH HIỆN TẠI

Phương thức Nội dung truyền thông Giá Đơn vị tính Tổng cộng (3 tháng)

Sản xuất nội dung 0 Tháng 0


Tiếp thị nội dung
Quảng cáo bài viết và blog 200000 Tháng 600000

Giảm giá 200000 Tháng 600000


Khuyến mãi
Tặng Voucher 200000 Tháng 600000

Quảng cáo Quảng cáo trực tuyến 300000 Tháng 900000

228
Hợp tác với influencers hoặc
người nổi tiếng để quảng bá
Influencer Marketing sản phẩm 0 Tháng 0

1.4.3. Dự báo doanh số theo thời gian (tháng/tuần) của từng đơn vị lưu kho (SKU).

Doanh số theo thời gian (tháng/tuần) của


Tên sản phẩm từng đơn vị lưu kho (SKU)
T09 T10 T11
Hạt điều rang muối Đắk Lắk 250 gram 23.248 đ 15.941 đ 23.912 đ
Hạt điều rang muối Đắk Lắk 500 gram 69.279 đ 47.506 đ 71.257 đ
Hạt điều rang bơ Đắk Lắk 250 gram 10.268 đ 7.041 đ 10.561 đ
Hạt điều rang bơ Đắk Lắk 500 gram 30.803 đ 21.122 đ 31.683 đ
Hạt điều rang tỏi ớt Đắk Lắk 250 gram 6.161 đ 4.224 đ 6.337 đ
Hạt điều rang tỏi ớt Đắk Lắk 500 gram 18.482 đ 12.673 đ 19.010 đ
Hạt hạnh nhân sấy nguyên vỏ lụa 250 gram 18.598 đ 15.941 đ 23.912 đ
Hạt hạnh nhân sấy nguyên vỏ lụa 500 gram 55.446 đ 47.526 đ 71.287 đ
Hạt hạnh nhân sấy không vỏ lụa 250 gram 11.546 đ 9.897 đ 14.845 đ
Hạt hạnh nhân sấy không vỏ lụa 500 gram 34.639 đ 29.691 đ 44.536 đ
Hạt hạnh nhân sấy cắt lát 250 gram 9.622 đ 8.247 đ 12.371 đ
Hạt hạnh nhân sấy cắt lát 500 gram 28.866 đ 24.742 đ 37.113 đ
Macca sấy nguyên vỏ 250 gram 24.410 đ 20.923 đ 31.384 đ
Macca sấy nguyên vỏ 500 gram 53.703 đ 46.031 đ 69.046 đ
Macca Nhân nướng mật ong 250 gram 43.396 đ 37.197 đ 55.794 đ
Macca Nhân nướng mật ong 500 gram 109.846 đ 94.154 đ 141.230 đ
Macca Nhân vỡ đôi 250 gram 19.115 đ 16.384 đ 24.576 đ
Macca Nhân vỡ đôi 500 gram 52.540 đ 45.035 đ 67.551 đ
Hạt mix 4 loại (Macca, Điều, Hạt dẻ, Hạnh nhân)
500 gram 57.151 đ 48.987 đ 73.479 đ
Hạt mix 4 loại (Macca, Điều, Hạnh nhân, Bí) 500
gram 114.302 đ 97.974 đ 146.958 đ
Hạt mix 5 loại (Macca, Điều, Hạnh nhân, Bí, Óc
chó) 500 gram 209.553 đ 179.618 đ 269.424 đ
Cacao rang ngòi 250 gram 14.315 đ 12.270 đ 18.404 đ
Cacao rang ngòi 500 gram 39.554 đ 33.903 đ 50.854 đ
Cacao rang thuần chay 250 gram 63.286 đ 54.245 đ 81.367 đ
Cacao rang thuần chay 500 gram 37.971 đ 32.547 đ 48.820 đ
Cacao rang nguyên chất 250 gram 18.443 đ 15.809 đ 23.713 đ

229
Cacao rang nguyên chất 500 gram 68.755 đ 58.934 đ 88.399 đ

1.4.4. Dự kiến Dòng tiền mặt (Cash-Flow) theo đơn vị thời gian (tháng/tuần) đối với từng đơn vị
lưu kho (SKU)
 Nền tảng: TikTok Shop
Tháng 9 Tháng 10 Tháng 11

Nền tảng 1 Quỹ tiền mặt ban đầu 5.000.000 3.755.475 2.365.970
Tổng doanh thu(dòng
tiền vào) 4.330.574 4.028.531 5.799.831
Giá vốn hàng bán 2.598.344 2.417.119 3.479.899
Chi phí quản lý hoạt
động kinh doanh 2.769.333 2.769.333 2.769.333
Thuế Thu nhập doanh
TiktokShop
nghiệp 207.421 231.584 89.880
Tổng chi phí (dòng tiền
ra) 5.575.098 5.418.036 6.339.112
Lợi nhuận sau thuế
TNDN -1.244.525 -1.389.505 -539.281
Quỹ tiền mặt còn lại 3.755.475 2.365.970 1.826.689

 Nền tảng: Shopee

Tháng 9 Tháng 10 Tháng 11

Nền tảng 2 Quỹ tiền mặt ban đầu 5.000.000 3.672.653 2.261.878
Tổng doanh thu(dòng
tiền vào) 4.158.026 3.984.220 4.920.462
Giá vốn hàng bán 2.494.816 2.390.532 2.952.277
Chi phí quản lý hoạt
động kinh doanh 2.769.333 2.769.333 2.769.333
Thuế Thu nhập doanh
Shopee nghiệp 221.225 235.129 160.230
Tổng chi phí (dòng tiền
ra) 5.485.374 5.394.994 5.881.840
Lợi nhuận sau thuế
TNDN -1.327.347 -1.410.774 -961.378
Quỹ tiền mặt còn lại 3.672.653 2.261.878 1.300.500

 Nền tảng: Facebook

230
Tháng 9 Tháng 10 Tháng 11

Nền tảng 3 Quỹ tiền mặt ban đầu 5.000.000 3.386.302 1.687.374
Tổng doanh thu(dòng
tiền vào) 3.561.462 3.383.901 4.380.724
Giá vốn hàng bán 2.136.877 2.030.340 2.628.434
Chi phí quản lý hoạt
động kinh doanh 2.769.333 2.769.333 2.769.333
Thuế Thu nhập doanh
Facebook
nghiệp 268.950 283.155 203.409
Tổng chi phí (dòng tiền
ra) 5.175.160 5.082.828 5.601.176
Lợi nhuận sau thuế
TNDN -1.613.698 -1.698.928 -1.220.453
Quỹ tiền mặt còn lại 3.386.302 1.687.374 466.921

 Tổng hợp 3 nền tảng


Tháng 9 Tháng 10 Tháng 11
Tổng Quỹ tiền mặt ban đầu 15.000.000 10.814.430 6.315.223
Tổng doanh thu(dòng
tiền vào) 12.050.062 11.396.652 15.101.017
Giá vốn hàng bán 7.230.037 6.837.991 9.060.610
Chi phí quản lý hoạt
động kinh doanh 8.308.000 8.308.000 8.308.000
Thuế Thu nhập doanh
nghiệp 697.595 749.868 453.519
Tổng chi phí (dòng tiền
ra) 16.235.632 15.895.859 17.822.129
Lợi nhuận sau thuế
TNDN -4.185.570 -4.499.207 -2.721.112
Quỹ tiền mặt còn lại 10.814.430 6.315.223 3.594.111

II. QUẢN TRỊ CỬA HÀNG

2.1. Thiết kế và trưng bày cửa hàng (Store Layout, Design, and Visual Merchandising)

Việc thiết kế và trưng bày cửa hàng trở nên vô cùng quan trọng cho các doanh nghiệp khi triển khai
hoạt động kinh doanh trên các sàn thương mại điện tử. Hiểu được tầm quan trọng đó, đồng thời
nhằm phục vụ cho hướng đi ban đầu của GoodNuts là xây dựng thương hiệu hướng truyền thông
chuyên nghiệp, mang đến cho khách hàng không chỉ trải nghiệm tốt, chất lượng sản phẩm hàng đầu

231
mà còn mang câu chuyện của thương hiệu đến gần hơn với khách hàng thông qua các hoạt động
truyền thông và chính sách xúc tiến đối với từng phân khúc khách hàng.

2.1.1. Các yếu tố thiết kế cửa hàng (Store Design Elements)


Bố cục cụ thể của cửa hàng trên sàn thương mại điện tử Shopee

 Giao diện cửa hàng

 Bộ nhận diện thương hiệu cửa hàng


GoodNuts sử dụng bộ Branding Guidelines nhằm tạo ra sự thống nhất và tăng mức độ nhận biết về
thương hiệu đối với khách hàng. GoodNuts sử dụng bảng màu thương hiệu phù hợp với sản phẩm

232
kinh doanh, hướng đến sự tươi mát, thân thiện với môi trường, thể hiện cho dòng sản phẩm xanh,
sạch, chất lượng.

 Banner xoay vòng

Mục đích tạo banner xoay vòng dành cho cửa hàng GoodNuts trên Shopee nằm cung cấp
thêm những thông tin quan trọng và đặc sắc về thương hiệu. Đồng thời khẳng định vị thế của
GoodNuts trên thị trường cùng ngành và gia tăng lòng tin của khách hàng.

 Danh mục sản phẩm/ sản phẩm nổi bật


- Danh mục sản phẩm hiện tại của GoodNuts gồm có các loại hạt macca, hạt điều, hạt hạnh
nhân, hạt dinh dưỡng mix các loại và bột cacao Đắk Lắk.

233
- GoodNuts cung cấp danh mục các sản phẩm nổi bật, được khách hàng tin dùng nhiều nhất
nhằm mang tính gợi ý là giúp cho quá trình quyết định mua hàng của khách hàng được
diễn ra nhanh chóng hơn. Một số sản phẩm được ưa chuộng tại GoodNuts như hạt Macca,
hạt điều và bột cacao Đắk Lắk.

- Ngoài ra danh mục sản phẩm còn được thiết kế và bài trí sinh động trên gian hàng. Trên
các hình ảnh, GoodNuts cung cấp thêm các thông tin về sản phẩm.

234
235
- Ở riêng mỗi loại sản phẩm được bày bán trên kệ hàng của kênh, GoodNuts cung cấp thông
tin và hình ảnh do GoodNuts tự sản xuất. Các thông tin quan trọng như tên sản phẩm, giá,
địa chỉ và phân loại sản phẩm được GoodNuts cập nhật đầy đủ cho sản phẩm. Bên cạnh đó,
GoodNuts cung cấp thêm thông tin về sản phẩm qua phần chi tiết và mô tả của sản phẩm.

- Trên bao bì của sản phẩm cũng cung cấp thông tin đầy đủ và cách bảo quản sản phẩm,
được thiết kế 100% bởi GoodNuts.

236
 Hướng dẫn sử dụng voucher/ Chính sách sản phẩm: GoodNuts cung cấp bảng hướng dẫn
nhận và sử dụng voucher từ shopee cùng với các chính sách mua hàng và chính sách sản
phẩm kèm theo.

 Các chương trình cho kênh

Một số chương trình GoodNuts tổ chức cho kênh theo các dịp như ngày Phụ nữ Việt Nam, ngày
Nhà giáo Việt Nam,... và một số chương trình ưu đãi, khuyến mãi khác.

237
238
2.1.2. Quản trị không gian cửa hàng (Space Management)

2.1.3.1. Vị trí cụ thể của các Danh mục hàng hóa (có sơ đồ cụ thể)

2.1.3.2. Vị trí cụ thể của hàng hóa trong Danh mục (với các Biểu đồ cụ thể)?

Các sản phẩm đều được đặt trong frame độc quyền của GoodNuts, và được sắp xếp vào các danh
mục tương ứng

 Danh mục hạt điều

239
 Danh mục hạt hạnh nhân

 Danh mục hạt Macca

 Danh mục hạt Mix

240
 Danh mục Cacao

- Các sản phẩm bán chạy trong từng danh mục sẽ được sắp xếp tại đầu trang

241
2.1.3. Thiết kế và kiểm soát màu sắc của cửa hàng

Tạo sự thống nhất trong phong cách thiết kế cửa hàng: sử dụng tông hai tone màu vàng và xanh lá
làm màu chủ đạo của cửa hàng, hai tone màu này cũng được GoodNuts sử dụng để thiết kế bao bì
sản phẩm nhằm tạo thống nhất và kiến cho khách hàng có một dấu ấn sâu sắc về màu sắc gắn với
thương hiệu GoodNuts

Font chữ nhất quán, thiết kế chữ không được đè lên sản phẩm. GoodNuts sử dụng bộ chủ
Montserrat là bộ font chữ chính cho các ấn phẩm truyền thông trên sàn thương mại điện tử shopee.

2.2. Dịch vụ khách hàng (Customer Service)

2.2.1. Dịch vụ khách hàng trong bán lẻ điện tử (Customer Service)

Các dịch vụ bán lẻ điện tử dự án GoodNuts cung cấp cho khách hàng:

● Thanh toán bằng thẻ tín dụng, ví điện tử hoặc COD

● Trưng bày hàng hóa đẹp mắt trên các cửa hàng thương mại điện tử

● Thông tin về sản phẩm có sẵn cụ thể trên các cửa hàng thương mại điện tử

● Hệ thống chatbot tư vấn online 24/7 và tư vấn 1-1, luôn hỗ trợ khách hàng trong mọi vấn đề

● Giao hàng tận nơi

242
● Đổi hàng

● Phản hồi khách hàng

● Chương trình khách hàng thân thiết, khuyến mãi

● Các dịch vụ khác như: đơn đặt hàng đặc biệt, dịch vụ gói quà,...

GoodNuts đã cài đặt hệ thống Chatbot để phục vụ cho việc đặt hàng và tư vấn. Nhân viên sẽ hỗ trợ
khách hàng 24/7, luôn vui vẻ, nhiệt tình giải đáp thắc mắc của khách hàng.

2.2.2.1. Xác định các chuẩn mực dịch vụ của dự án (The Standards Gap)

Cam kết chất lượng dịch vụ: Chất lượng tốt, tính sẵn sàng cao, tiện lợi cao, đội ngũ giàu kinh
nghiệm của chuyên gia tư vấn, thiết kế đặc biệt, cá nhân hóa cao.

Đặt mục tiêu dịch vụ như:

● Hệ thống chatbot sẽ trả lời tất cả các inbox của khách hàng 24/24 để trợ giúp những gì họ cần

● Khách hàng có thể gặp nhân viên tư vấn ngay lập tức (trong ca làm của họ)

● Giảm thiểu thời gian chờ đợi của khách hàng, cung cấp sản phẩm nhanh chóng, kịp thời

● Đo lường hiệu quả dịch vụ: thực hiện khảo sát định kỳ để đánh giá chất lượng dịch vụ

2.2.2.2. Những điều cần làm để đạt được và đạt vượt trội các chuẩn mực dịch vụ đã đề ra (The
Delivery Gap)

Đảm bảo chất lượng sản phẩm: Lựa chọn những nhà cung cấp uy tín và đáng tin cậy để đảm bảo
rằng sản phẩm hạt dinh dưỡng của cửa hàng GoodNuts luôn đáp ứng được tiêu chuẩn cao nhất.
Kiểm tra chất lượng hàng hóa thật kỹ càng trước khi giao cho khách hàng.

243
Tăng cường quản lý kho: Đảm bảo rằng kho hàng của GoodNuts được quản lý tốt, giúp giảm thiểu
sai sót trong việc xử lý và giao hàng. Sử dụng công nghệ quản lý kho hiệu quả để theo dõi số lượng
tồn kho, kiểm soát ngày hết hạn và tái tổ chức kho để tối ưu hoá việc xuất nhập hàng.

Cải thiện quy trình giao hàng: Tạo ra một quy trình giao hàng nhanh chóng và tin cậy để đáp ứng
nhu cầu của khách hàng. Theo dõi tiến trình giao hàng từ khi khách đặt mua cho tới khi sản phẩm

244
được giao đến tay khách hàng. Cung cấp thông tin vận chuyển và theo dõi đơn hàng để khách hàng
có thể tra cứu.

Tăng cường dịch vụ khách hàng: Đào tạo cho nhân viên các tiêu chuẩn dịch vụ cửa hàng, sản phẩm
mà GoodNuts cung cấp, tiêu chuẩn tư vấn, nhu cầu của khách hàng cũng như các đặc điểm đi kèm
về sự khác biệt của cửa hàng so với các đối thủ cạnh tranh. Đảm bảo rằng đội ngũ nhân viên hỗ trợ
khách hàng chuyên nghiệp và thân thiện. Đáp ứng nhanh chóng các yêu cầu, câu hỏi và khiếu nại
của khách hàng.

Xây dựng mối quan hệ lâu dài: Tạo lòng tin và xây dựng mối quan hệ lâu dài với khách hàng bằng
cách liên tục mang lại giá trị cho họ thông qua sản phẩm tốt, dịch vụ chất lượng, sự tận tâm trong
việc phục vụ, và việc thường xuyên giao tiếp.

Hỗ trợ dịch vụ sau khi bán hàng: Liên hệ với khách hàng sau khi giao hàng để đảm bảo rằng họ đã
nhận được sản phẩm và hài lòng với dịch vụ của GoodNuts cung cấp hay không. Nhận phản hồi từ
khách hàng và sử dụng nó để cải thiện quy trình kinh doanh của cửa hàng

2.2.2.3. Kiểm soát sự khác biệt giữa truyền thông dịch vụ và thực tế cung cấp của cửa hàng (The
Communications Gap)

Cam kết thực tế: Khi đưa ra các chiến dịch truyền thông dịch vụ của cửa hàng, các bộ phận sẽ được
lấy ý kiến và số liệu thực tế nhằm đồng nhất giữa các bộ phận, tránh sự không khớp giữa các bộ
phận Marketing và bán hàng để đưa đến khách hàng những thông tin chương trình chính xác nhất.

Quản lý mong đợi của khách hàng: Cửa hàng sẽ không thổi phồng các dịch vụ mà cửa hàng cung
cấp, thực hiện đúng và đảm bảo chính xác nhất về dịch vụ được đưa ra.

Cung cấp lời giải thích: Cửa hàng sẽ đưa ra những lời giải thích để đáp ứng được mọi thắc mắc của
khách hàng và giải quyết triệt để những yêu cầu của họ.

Mô tả làm thế nào nhà bán lẻ đang được cải thiện tình hình.

Cung cấp thông tin chính xác tại thời điểm bán: Cung cấp thông tin đầy đủ và chính xác nhất, tránh
tình trạng đưa kỳ vọng khách hàng lên quá cao nhưng không thể đáp ứng được. Ví dụ như: Cung
cấp về thông tin các sản phẩm khách hàng cần hiện có sẵn hay không, thời gian chờ là bao lâu,
chính sách và quy định đổi trả,...

245
2.2.3. Phục hồi sự cố dịch vụ (Service Recovery)

2.2.3.1. Những cách để để lắng nghe khách hàng

Đối với cả ba nền tảng Facebook, Shopee, Tiktok, nếu có sự cố về dịch vụ thì GoodNuts sẽ thực
hiện các phương án phía dưới để có thể lắng nghe khách hàng.

 Tích hợp hệ thống chat trực tuyến hoặc chatbot tự động để cung cấp hỗ trợ ngay lập tức khi
khách hàng gặp sự cố.

 Tôn trọng ý kiến đóng góp của khách hàng, không ngắt lời hoặc bỏ ngang khi khách hàng
đang đưa ra ý kiến.

 Tiếp nhận phàn nàn của khách hàng và từ từ giải quyết, không nên có thái độ phản đối quá
gay gắt trong quá trình giao tiếp để khách hàng luôn cảm thấy mình được tôn trọng.

 Thái độ của nhân viên luôn hòa nhã, vui vẻ và cởi mở với khách hàng, không nên có thái độ
thù hằn hay nghĩ ngợi rằng khách hàng đang phàn nàn quá nhiều. Nhân viên cũng cần lắng
nghe cẩn thận để đưa giải pháp công bằng cho từng khách hàng.

 Điều này sẽ khiến khách hàng cảm thấy được tôn trọng và được đồng cảm với vấn đề mà họ
đang gặp phải. Nhân viên có thể được hướng dẫn xin lỗi về lỗi dịch vụ ngay cả khi lỗi đó do
người khác gây ra hoặc do hành động của khách hàng. Điều này rất cần thiết trong ngành dịch
vụ vì một lời xin lỗi có thể giúp giữ chân khách hàng.

 Có những chương trình ưu đãi, chính sách dành riêng cho khách hàng khi xảy ra sự cố do cửa
hàng.

2.2.3.2. Những cách để khách hàng cảm nhận được rằng họ được đối xử công bằng

Đối với cả ba nền tảng Facebook, Shopee, TikTok, cửa hàng GoodNuts sẽ thực hiện các phương án
dưới đây để khách hàng cảm nhận được rằng họ được đối xử công bằng:

 Công bằng về thủ tục: Công bằng trong thời gian chờ, thanh toán, tư vấn,.. các vấn đề cần giải
quyết được sắp xếp theo thứ tự, theo các quy định sẵn. Nhưng đôi lúc cần có sự linh động
trong việc giải quyết khiếu nại nếu không khách hàng có thể cảm thấy họ không ảnh hưởng,
không được quan tâm gì đến việc giải quyết.

 Công bằng về phân phối: Khách hàng thường thích các giải pháp hữu hình hơn là vô hình cho

246
các khiếu nại, vì vậy nếu trong quá trình cung cấp sản phẩm hoặc các chương trình chăm sóc
khách hàng nếu có sai sót từ phía cửa hàng, khách hàng sẽ được bù đắp bằng phần thưởng với
chi phí thấp, chẳng hạn như: một khoản giảm giá để thể hiện sự quan tâm đến với khách hàng
hơn là một lời xin lỗi. Cung cấp các dịch vụ đi kèm như giao tận nhà, tư vấn cửa hàng hiện có
sẵn sản phẩm gần nhất,...

 Công bằng về giá cả: Các mức giá áp dụng cho các nhóm khách hàng được công bố rõ ràng,
công bằng cho khách hàng. Cần có sự thống nhất mức giá cho tất cả cửa hàng thương mại
điện tử.

 Công bằng về thông tin: Thông tin được công bố chính xác, kịp thời, đầy đủ, xác thực và cởi
mở đối với tất cả các khách hàng.

 Công bằng tương tác: Nhân viên tương tác, hỗ trợ tất cả các khách hàng đều tận tâm và nhiệt
tình như nhau cho dù có gặp khách hàng khó tính cũng phải kiên nhẫn và hỗ trợ tốt nhất.

2.2.3.3. Những các để xử lý các vấn đề xảy ra một cách nhanh chóng

Cung cấp kênh liên lạc đa dạng: Có nhiều kênh liên lạc như email, di động, chat trực tuyến để
khách hàng có thể tiếp xúc và gửi yêu cầu. Đảm bảo rằng tất cả các kênh này được kiểm tra và theo
dõi liên tục để đáp ứng nhanh chóng cho khách hàng.

Xây dựng tiến trình xử lý khiếu nại: Tạo ra một quy trình rõ ràng để xử lý khiếu nại từ khách hàng.
Bao gồm việc thu thập thông tin chi tiết về khiếu nại, giao tiếp với khách hàng để giải quyết vấn đề
và theo dõi quá trình giải quyết.

Đào tạo nhân viên: Nhân cần có kiến thức về sản phẩm, chính sách hoàn trả, quy trình xử lý khiếu
nại và kỹ năng giao tiếp để tương tác một cách chuyên nghiệp với khách hàng.

Thiết lập chatbot để giúp nhân viên xử lý vấn đề xảy ra nhanh chóng hơn.

 Chatbot Facebook

247
Khi có những thắc mắc, khách hàng chỉ cần chọn vào phần “Gặp nhân viên tư vấn”, ngay sau đó sẽ
có nhân viên chat trực tiếp với khách hàng để giải đáp nhanh chóng và kịp thời những vấn đề của
khách hàng.

 Chatbot Shopee:

248
249
250
Đối với chatbot Shopee, GoodNuts sẽ soạn sẵn một vài câu hỏi về sự cố mà các khách hàng thường
hay gặp phải nhất để giúp khách hàng có những giải đáp nhanh chóng. Hoặc khách hàng có những
vấn đề khác có thể nhấp vào “Chat với người bán” các nhân viên của cửa hàng sẽ phải hối và xử lý
mọi thắc mắc của khách hàng ngay lập tức.

2.3. Quản trị nhân viên và kiểm soát chi phí trong cửa hàng (Managing the Store)

2.3.1. Quản trị nhân viên cửa hàng (Managing Store Employees)

2.3.1.1. Số lượng nhân viên của cửa hàng

Nhân viên Số lượng Các ngày trong tuần Thứ 7 -Chủ nhật

Quản lý 1 Ca 5 tiếng/ ngày Ca 5 tiếng/ngày


Ca 1: 13:00 - 18:00 Ca 1: 8:00 - 13:00
Nhân viên marketing 2 Ca 2: 18:00 - 23:00 Ca 2:13:00 - 18:00
Ca 3:18:00 - 23:00

Nhân viên bán hàng 2

251
Nhân viên quản lý 1
hàng hóa

 Việc chia ca làm sẽ được sắp xếp trước một tuần để dễ dàng thay đổi khi nhân viên muốn thay
đổi ca làm.
 Sử dụng phần mềm để quản lý giờ giấc nhân viên.
 Kiểm soát tối đa sự kém hiệu quả như để hàng dài thanh toán khi khách hàng phải đợi quá lâu
hoặc các nhân viên bán hàng không có việc gì phải làm.
 Kiểm soát chi phí lao động bằng cách chuyển sang nhiều nhân viên bán thời gian hơn

2.3.1.2. Tìm nguồn tuyển dụng và lựa chọn nhân viên của cửa hàng (Recruiting and Selecting Store
Employees)

Tiến hành phân tích, tìm kiếm những ứng viên tiềm năng với năng lực mong muốn thông qua trang
social media chính và các trang web tuyển dụng chuyên nghiệp, sàng lọc những ứng viên tốt nhất để
phỏng vấn.

 Phân tích công việc


 Đăng tin tuyển dụng với đầy đủ chính sách về lương, thưởng, yêu cầu về công việc, địa
điểm làm việc...
 Làm cho thông tin về vị trí mà doanh nghiệp cần trở nên hấp dẫn để thu hút nhiều ứng viên
bằng cách đề xuất mức lương cạnh tranh và lợi ích khác, giới thiệu văn hóa công ty,..
 Xây dựng một danh sách hồ sơ ứng viên tiềm năng bằng cách giữ lại các thông tin của các
ứng viên đáp ứng được yêu cầu và có thể là ứng viên phù hợp cho những vị trí sau đó
nhưng hiện tại doanh nghiệp chưa có chỗ trống phù hợp. Điều này sẽ giúp doanh nghiệp
xây dựng một nguồn dữ liệu quan trọng, vững chắc để xem xét khi bạn cần tuyển dụng cho
một vị trí mới.
 Khuyến khích tuyển dụng nội bộ vì đây là một trong những cách tốt nhất để tìm thấy một
ứng viên phù hợp với vị trí mới là xem xét những nhân viên trung thành ở ngay trong công
ty. Nhất là khi đó là một trong các vị trí thiên về quản lý. Một người đã hiểu rõ công ty,
hiểu văn hóa công ty, có năng lực làm việc và trung thành với công ty sẽ là một ứng viên
có nhiều lợi thế lớn. Điều này sẽ tiết kiệm được rất nhiều thời gian nếu không phải tuyển
dụng từ một người mới hoàn toàn để đảm nhận vị trí này.

252
 Bản mô tả công việc

 Trách nhiệm của nhân viên bán hàng: Giới thiệu sản phẩm cho khách hàng, bán được hàng
đồng thời tăng doanh thu. Thu ngân và hỗ trợ thanh toán cho khách hàng.
 Trách nhiệm của nhân viên quản lý : Tiếp nhận, đảm bảo số lượng, chất lượng đầu vào của
sản phẩm, đảm bảo doanh thu, quản lý trưng bày và kiểm soát hàng tồn. Tìm hiểu những gì
khách hàng muốn và sau đó đề xuất các giải pháp. Tiếp nhận những khiếu nại và phản hồi
từ khách hàng và lập báo cáo chi tiết. Phân tích công việc bằng cách quan sát nhân viên
hiện đang thực hiện công việc và xác định đặc điểm của những người thực hiện xuất sắc.
 Trách nhiệm của nhân viên Marketing: thực hiện các kế hoạch Marketing đề ra, quảng bá
sản phẩm/dịch vụ và hình ảnh công ty.
 Trách nhiệm của nhân viên quản lý hàng hóa: quản lý sổ sách hàng hóa, nhập hàng, xuất
hàng, hàng tồn kho,...

2.3.1.3. Định hướng gia nhập và đào tạo các nhân viên mới của cửa hàng (Orientation and
Training Programs for New Store Employees)?

 Định hướng gia nhập


 Đối với nhân viên mới, điều quan trọng nhất là giúp nhân viên hiểu được mục tiêu của cửa
hàng.
 Dựa trên những mục tiêu định sẵn đó, GoodNuts sẽ đào sâu vào việc làm cách nào để nhân
viên có được những điều đó. Ngoài lĩnh vực chuyên môn chính, quản lý sẽ tìm thêm thông
tin từ những lĩnh vực có liên quan để giúp những nhân viên của mình có được lượng kiến
thức phù hợp và đa dạng hơn. Đặt ra các mục tiêu cụ thể cho từng nhân viên và đảm bảo
họ hiểu được mục tiêu của cửa hàng.
 Đầu tiên, cửa hàng muốn nhân viên mới tìm hiểu các chính sách và thủ tục, cách sử dụng
các thiết bị của cửa hàng và nhiệm vụ của mình thông qua sổ tay cá nhân hoặc file tài liệu.
 Với những ngày đầu tiên của tuần đầu tiên bắt đầu với triết lý, chính sách của cửa hàng và
sự hỗ trợ từ người quản lý cửa hàng. Những ngày tiếp theo của tuần đầu tiên, nhân viên bắt
đầu thực hành dưới sự quan sát của quản lý. Bắt đầu từ tuần thứ 2, các nhân viên mới được
huấn luyện thực hành chuyên sâu, đào tạo tại chỗ, bao gồm tương tác và hướng dẫn từ
nhiều các vị trí trong cửa hàng. Quá trình định hướng gia nhập được kéo dài xuyên suốt.

253
Ngoài việc huấn luyện công việc, cửa hàng hướng đến những thảo luận cởi mở, tinh thần
đồng đội và tầm nhìn về dịch vụ trong tương lai. Vấn đề định hướng đi kèm với một quá
trình theo dõi có hệ thống để đảm bảo rằng mọi vấn đề được xem xét.
 Ngoài ra cần tạo ra một môi trường làm việc tốt để thu hút và giữ chân nhân viên mới. Ví
dụ như chế độ lương thưởng hấp dẫn, chế độ bảo hiểm và phúc lợi, đào tạo và phát triển
nghề nghiệp, và môi trường vui vẻ, hòa đồng.
 Đào tạo nhân viên mới
 Sau 3 tháng sẽ có một bài kiểm tra để đánh giá năng lực của nhân viên:
 Đạt điểm A: Tăng thêm lương tính theo giờ, khen thưởng cổ vũ tinh thần
 Đạt điểm B: Cổ vũ, tặng quà thường nhỏ cho nhân viên tiếp tục phát huy
 Đạt điểm C: Nhắc nhở, yêu cầu cố gắng trong tương lai
 Đạt điểm D: Tìm hiểu nguyên nhân mà khắc phục, trường hợp xấu sẽ yêu cầu thôi việc.
 Tiến hành đào tạo nhân viên mới về kỹ năng bán hàng, bao gồm kỹ năng tư vấn sản phẩm,
kỹ năng thuyết phục khách hàng mua hàng và kỹ năng giải quyết các vấn đề phát sinh
trong quá trình bán hàng
 Các chương trình đào tạo cần phù hợp với vị trí công việc với vị trí công việc cần cung cấp
các kiến thức cơ bản về sản phẩm, kỹ năng bán hàng, quản lý…Ngoài ra cần đào tạo nhân
viên mới về các quy trình và quy định của cửa hàng, quy trình thanh toán và quản lý
kho…

→ Ngoài ra, còn có thể xem xét khả năng bán hàng của các nhân viên bằng cách xem xét doanh số
bán cá nhân để đưa ra các chế độ lương thưởng, hoa hồng. Cá nhân bán hàng xuất sắc nhất sẽ được
thưởng hoa hồng cao nhất, và số phần trăm hoa hồng sẽ giảm dần cho các nhân viên có doanh số
bán thấp hơn.

2.3.1.4. Tạo động lực và quản lý hiệu quả làm việc nhân viên của cửa hàng

 Tạo động lực cho nhân viên

 Lập các kế hoạch, tổ chức, động viên, đánh giá, khen thưởng và điều phối các hoạt động
của cửa hàng diễn ra theo một trật tự, quá trình nhất định.

254
 Khi lập trình lên kế hoạch làm việc cho các nhân viên thì phải nghe ý kiến của nhân viên
để hai bên có thể thỏa thuận đưa ra thời gian làm việc phù hợp. Tránh tình trạng thiếu nhân
viên trong ca làm việc.

 Người quản lý phải có khả năng truyền đạt, tạo sức hút và có tiếng nói đối với nhân viên
của mình.

 Tạo sự tin tưởng đối với nhân viên : trao quyền cho nhân viên.

 Xây dựng môi trường làm việc thoải mái, vui vẻ.

 Quản lý hiệu quả nhân viên cửa hàng

 Xây dựng kế hoạch làm việc chi tiết với các mục tiêu cụ thể đối với từng bộ phận nhân
viên và hợp nhất chúng với mục tiêu chung của cửa hàng để dễ dàng quản lý và đánh giá
các nhân viên.

 Người quản lý công công việc của các nhân viên trên nền tảng Trello để có thể theo dõi
tình trạng công việc của từng nhân viên một cách hiệu quả nhất.

 Khen thưởng công khai đối với từng nhân viên có thành tích hoạt động xuất sắc trong
tháng.

 Luôn lắng nghe ý kiến phản hồi, mong muốn và nhận xét từ nhân viên, cả tích cực lẫn tiêu
cực.

 Thưởng tiền cho các nhân viên làm tốt , đạt chỉ tiêu bán hàng của cửa hàng theo từng
tháng.

 Cung cấp các ngày nghỉ, ngày phép phù hợp đối với nhân viên.

2.3.1.5. Đánh giá hiệu quả làm việc và cung cấp phản hồi đến nhân viên

 Quản lý sẽ đánh giá các công việc của từng nhân viên trên nền tảng Trello. Đánh giá hiệu
suất dựa trên hành vi liên quan đến công việc của nhân viên một cách công tâm nhất dựa trên
từng chỉ tiêu đối với từng bộ phận nhân viên trong cửa hàng, không dựa trên các đặc điểm cá
nhân của nhân viên hoặc các yếu tố khác không liên quan đến công việc.

255
 Việc đánh giá của quản lý cửa hàng mang tính xây dựng tích cực với nhân viên của mình khi
đưa ra những nhận xét cả về điểm mạnh và hạn chế trong quá trình làm việc để họ có thể tìm
hướng khắc phục. Bên cạnh đó , nhân viên cũng có thể suy nghĩ về những nhận xét đó và có
thể đưa ra những đề nghị và phản hồi cho những vấn đề của mình.

 Một số chỉ tiêu đánh giá

➢ Đối với quản lý

 Doanh số bán hàng và lợi nhuận:

+ Đánh giá khả năng quản lý doanh số bán hàng và lợi nhuận của cửa hàng.

+ Xác định mức độ đạt được so với kế hoạch kinh doanh và mức độ cải thiện so với giai
đoạn trước đó.

 Chất lượng dịch vụ khách hàng:

+ Đánh giá khả năng cung cấp dịch vụ khách hàng xuất sắc.

+ Kiểm tra các chỉ số về sự hài lòng của khách hàng, đánh giá và phản hồi.

 Quản lý hệ thống facebook, shopee, tiktok shop:

+ Đánh giá sự hiểu biết và sử dụng hiệu quả các hệ thống Facebook, Shopee, Tiktok Shop.

+ Xác định cách nhà quản lý tận dụng công nghệ để cải thiện trải nghiệm mua sắm trực
tuyến.

 Chiến lược tiếp thị và quảng bá:

+ Đánh giá chiến lược tiếp thị và quảng bá trực tuyến.

+ Kiểm tra khả năng tạo ra chiến lược quảng cáo, khuyến mãi, và chiến lược truyền thông.

 Quản lý nhóm nhân viên:

+ Đánh giá khả năng quản lý và lãnh đạo đội ngũ nhân viên.

+ Xác định mức độ tương tác tích cực trong nhóm làm việc và khả năng giữ chân nhân viên.

256
 Tăng cường tương tác xã hội:

+ Đánh giá cách nhà quản lý tăng cường sự tương tác và tham gia cộng đồng trực tuyến.

+ Xác định mức độ tương tác và sự hiện diện tích cực trên các nền tảng mạng xã hội.

 Quản lý hệ thống đơn hàng và giao hàng:

+ Đánh giá khả năng quản lý đơn hàng và quy trình giao hàng.

+ Kiểm soát thời gian xử lý đơn hàng và mức độ chính xác của quy trình giao hàng.

 Quản lý khuyến mãi và giảm giá:

+ Đánh giá chiến lược và hiệu suất của các chương trình khuyến mãi và giảm giá.

+ Xác định mức độ ảnh hưởng của chương trình giảm giá đối với doanh số bán hàng và lợi
nhuận.

 Xây dựng mối quan hệ với đối tác:

+ Đánh giá khả năng xây dựng và duy trì mối quan hệ với đối tác và nhà cung cấp.

+ Xác định mức độ hài lòng và hiệu suất của mối quan hệ với các đối tác.

 Phân tích dữ liệu và thông tin:

+ Đánh giá khả năng sử dụng dữ liệu và thông tin để đưa ra quyết định chiến lược.

+ Xác định mức độ phân tích và ứng dụng thông tin trong việc cải thiện hiệu suất kinh
doanh.

➢ Đối với nhân viên bán hàng

 Doanh số bán hàng:

+ Số lượng sản phẩm được bán trong một khoảng thời gian nhất định.

+ Giá trị doanh số bán hàng và mức độ đạt được so với mục tiêu.

 Chất lượng dịch vụ khách hàng:

257
+ Đánh giá thông qua đánh giá và phản hồi từ khách hàng.

+ Xác định khả năng giải quyết vấn đề và cung cấp dịch vụ khách hàng.

 Đánh giá mục tiêu bán hàng theo sản phẩm:

+ Đánh giá doanh số bán hàng của từng sản phẩm hoặc dòng sản phẩm.

+ Xác định sản phẩm nào đóng góp nhiều vào doanh số bán hàng và nâng cao chiến lược tiếp
thị.

 Tăng số lượng khách hàng:

+ Số lượng khách hàng mới được đưa vào hệ thống.

+ Đánh giá chiến lược tăng cường và giữ chân khách hàng.

 Thời gian xử lý đơn hàng:

+ Thời gian mà nhân viên mất để xử lý một đơn hàng từ khi nhận đến khi giao hàng.

+ Đánh giá khả năng tổ chức và hiệu quả trong xử lý đơn hàng.

 Phản hồi từ khách hàng:

+ Sự hài lòng của khách hàng thông qua đánh giá, nhận xét, và ý kiến phản hồi.

+ Đánh giá sự hiệu quả trong việc thích nghi và cải thiện dựa trên phản hồi của khách hàng.

➢ Đối với nhân viên Marketing

 Hiệu quả chiến dịch tiếp thị:

+ Đánh giá thành công của các chiến dịch tiếp thị mà nhân viên đã thực hiện.

+ Xác định mức độ tương tác từ khách hàng, tăng doanh số bán hàng và các mục tiêu khác
liên quan đến chiến dịch.

 Chất lượng nội dung:

+ Đánh giá chất lượng và tính sáng tạo của nội dung tiếp thị, bao gồm blog, video, hình ảnh,
và nội dung trên các nền tảng truyền thông xã hội.

258
+ Xem xét mức độ tương tác của khách hàng và tầm ảnh hưởng của nội dung.

 Quản lý dự án:

+ Đánh giá khả năng quản lý dự án của nhân viên, bao gồm việc hoàn thành công việc đúng
hạn và theo ngân sách.

+ Xác định khả năng ứng phó với sự biến động và thay đổi trong môi trường kinh doanh..

 Tăng tương tác xã hội:

+ Đánh giá khả năng tăng cường tương tác trên các nền tảng truyền thông xã hội.

+ Xác định mức độ tăng cường sự tương tác và sự tham gia của cộng đồng.

➢ Nhân viên quản lý hàng hóa

 Tổng quản lý hàng tồn:

+ Đánh giá khả năng quản lý tồn kho tổng cộng.

+ Xác định mức độ chính xác của hệ thống tồn kho và mức tồn kho tối ưu.

 Chất lượng hàng hóa:

+ Đánh giá chất lượng của sản phẩm trong kho và khi giao hàng.

+ Kiểm tra việc thực hiện quy trình kiểm tra chất lượng và đảm bảo rằng sản phẩm đáp ứng
tiêu chuẩn.

 Quản lý đơn hàng:

+ Đánh giá khả năng xử lý đơn hàng một cách hiệu quả và đúng hạn.

+ Kiểm soát thời gian xử lý đơn hàng từ khi đặt hàng đến khi giao hàng.

 Đối phó với sự biến động:

+ Đánh giá khả năng quản lý sự biến động trong nhu cầu hàng hóa.

+ Xác định cách xử lý sự biến động và làm thế nào nhân viên đối mặt với các vấn đề xuất
hiện.
259
 Xây dựng mối quan hệ với nhà cung cấp:

+ Đánh giá khả năng xây dựng và duy trì mối quan hệ với nhà cung cấp.

+ Xác định mức độ hài lòng và hiệu quả của mối quan hệ với nhà cung cấp.

 Sử dụng công nghệ và hệ thống quản lý:

+ Đánh giá sự hiệu quả của việc sử dụng công nghệ và hệ thống quản lý trong quá trình quản
lý hàng hóa.

+ Xác định cách nhân viên tận dụng công nghệ như nền tảng Google Sheet để tối ưu hóa hiệu
suất.

Cửa hàng GoodNuts có một group chat trên Messenger để quản lý có thể cung cấp những phản hồi
chung đến các nhân viên. Bên cạnh đó, nếu có những thông tin cá nhân, bảo mật thì nhà quản lý sẽ
nhắn tin hoặc gọi điện trực tiếp đến từng thành viên liên quan để cung cấp phản hồi đến họ.

2.3.1.6. Trả thù lao tương xứng và tưởng thưởng cho thành tích tốt

 Phần thưởng bên ngoài:


 Tuyên dương, biểu dương của quản lý cửa hàng và các đồng nghiệp khi nhân viên đó làm
tốt.
 Các phần thưởng vật chất như tiền mặt, phiếu giảm giá khi mua tại cửa hàng
 Lương thưởng.
 Phần thưởng bên trong: đưa ra nhiều thử thách như chạy doanh số, nếu hoàn thành sẽ nhận
được % hoa hồng. Khi nhân viên đạt được mục tiêu làm tăng doanh số họ cảm thấy hào hứng,
yêu thích công việc và cố gắng hoàn thành xuất sắc các công việc sắp tới, đồng thời tạo động
lực cho các nhân viên khác phấn đấu. Ngoài ra mỗi năm sẽ trao danh hiệu nhân viên xuất sắc
cho nhân viên có thành tích tốt nhất.

2.3.2. Kiểm soát chi phí vận hành trong cửa hàng (ControllingCosts)

2.3.2.1. Những định hướng đối với việc xây dựng một cửa hàng thân thiện

 Facebook

260
GoodNuts có những định hướng cụ thể đối với việc xây dựng một cửa hàng thân thiện trên nền tảng
Facebook là:

 Xây dựng fanpage chuyên nghiệp với đầy đủ thông tin, sử dụng hình ảnh và video chất
lượng, thân thiện để thể hiện sản phẩm và thương hiệu của cửa hàng GoodNuts giúp khách
hàng dễ dàng tìm thông tin và sản phẩm.

 Nội dung bài viết, video đa dạng, hình ảnh được thiết kế chỉnh chu đúng với sản phẩm tạo
cảm giác gần gũi với khách hàng.

 Chăm sóc khách hàng tốt, có chatbot hỗ trợ, phản hồi nhanh chóng và chuyên nghiệp để
tạo ấn tượng tích cực với khách hàng.

 Livestream để giới thiệu, trình bày về sản phẩm và tương tác với khách hàng giải đáp
những thắc mắc của họ.

 Shopee

GoodNuts có những định hướng cụ thể đối với việc xây dựng một cửa hàng thân thiện trên nền tảng
Shopee là:

 Thiết kế giao diện trang bán hàng chuyên nghiệp, thân thiện và gần gũi. Sử dụng hình ảnh
chỉnh chu tạo cho khách hàng cảm giác yên tâm khi mua sản phẩm tại GoodNuts.

 Mô tả chi tiết cho từng sản phẩm, sử dụng từ khóa để tối ưu hóa trang sản phẩm cho công
cụ tìm kiếm trong Shopee.

 Xây dựng hình ảnh thương hiệu bằng cách sử dụng hình , logo, màu sắc nhận diện cùng
với nguồn gốc và chất lượng của sản phẩm.

 Chăm sóc khách hàng nhanh chóng, hiệu quả, sử dụng chatbot hỗ trợ và xây dựng mối
quan hệ lâu dài với khách hàng.

 Tiktok

GoodNuts có những định hướng cụ thể đối với việc xây dựng một cửa hàng thân thiện trên nền tảng
Tiktok là:

 Tạo các video có nội dung rõ ràng, sáng tạo và thú vị để dễ dàng tiếp cận được với khách
hàng.

261
 Sử dụng tiêu đề và mô tả thu hút để mô tả chi tiết về sản phẩm và nội dung video.

 Hợp tác với KOC để quảng bá sản phẩm.

 Chia sẻ câu chuyện về nguồn gốc và quy trình sản xuất để tạo sự tin tưởng đối với khách
hàng.

 Chăm sóc khách hàng và tạo mối quan hệ với cộng đồng Tiktok, phản hồi nhanh chóng và
tích cực để xây dựng mối quan hệ vững chắc.

2.3.2.2. Những định hướng đối với việc bảo trì bảo dưỡng cửa hàng

 Facebook

GoodNuts có những định hướng cụ thể đối với việc bảo trì bảo dưỡng cửa hàng trên nền tảng
Facebook là:

 Kiểm tra và điều chỉnh thông tin fanpage chính xác.

 Cập nhật lại nội dung sản phẩm để giúp fanpage luôn mới mẻ và hấp dẫn.

 Sử dụng chiến lược quảng cáo để tăng tương tác và tiếp cận khách hàng mới.

 Sử dụng Meta Business đo lường hiệu suất của fanpage để có những phương án cần thiết
khi hiệu suất đạt ở mức độ thấp.

 Shopee

GoodNuts có những định hướng cụ thể đối với việc bảo trì bảo dưỡng cửa hàng trên nền tảng
Shopee là:

 Cập nhật lại trang bán hàng, kiểm tra thường xuyên thông tin cửa cửa hàng.

 Cập nhật lại mô tả sản phẩm để đảm bảo về ngày sản xuất và hạn sử dụng đối với từng sản
phẩm.

 Sử dụng trang phân tích bán hàng trên Shopee để theo dõi hiệu suất để ra quyết định hiệu
chỉnh khi cần thiết.

 Tiktok

262
GoodNuts có những định hướng cụ thể đối với việc bảo trì bảo dưỡng cửa hàng trên nền tảng
Tiktok là:

 Cập nhật lại trang bán hàng, kiểm tra thường xuyên thông tin cửa cửa hàng.

 Cập nhật lại mô tả sản phẩm để đảm bảo về ngày sản xuất và hạn sử dụng đối với từng sản
phẩm.

 Sử dụng trang phân tích của Tiktok để đo lường hiệu suất và đưa ra cách giải quyết khi
hiệu suất thấp.

2.3.2.3. Những định hướng như thế nào đối với việc giảm thiểu các tổn thất hàng hóa

 Kiểm tra tổng số lượng của nhà cung cấp trước khi nhập kho của cửa hàng.
 Kiểm kho 2 ngày 1 lần.
 Nhân viên quản lý hàng hóa sẽ kiểm kê hàng hóa mỗi ngày báo cáo lại với quản lý.

2.3.3. Chi phí nhân viên cửa hàng (full-time, part-time) dành cho mỗi cửa hàng
Bộ phận Nhân viên Số Đơn vị Lương cố Lương % Hoa Hoa Thưởng Thành Tổng CP
lượng tính định/1 theo tháng hồng và hồng cố định tiền nhân sự
giờ (26 ngày) thưởng và
theo thưởng
doanh theo
số doanh
số
Bán hàng Nhân viên 1 Người 12.000 1.248.000 0,02% 0 104.000 1.352.000 5.408.000
quản lý
page+chốt
đơn , quản
lý sàn
TMĐT
Nhân viên 1 Người 12.000 1.248.000 0,02% 0 104.000 1.352.000
chăm sóc
khách
hàng
Tài chính Nhân viên 1 Người 12.000 1.248.000 0 0 104.000 1.352.000
kế toán -
tài chính
Media Nhân viên 1 Người 12.000 1.248.000 0 0 104.000 1.352.000
desgin,
editor

263
Vận hành Nhân viên 1 Người 12.000 1.248.000 0 0 104.000 1.352.000
quản lý
kho

III. KẾT QUẢ DỰ ÁN

3.1. Kết quả truyền thông

264
Chỉ số lượt tiếp cận, lượt xem video, và lượt xem hồ sơ của Goodnuts đều tăng trưởng trong giai
đoạn 1 tháng 10/2023 - 13/12/2023, thu về 354 lượt thích, 156 lượt chia sẻ, 90 lượt bình
luận,13.589 lượt xem video, hơn 9K lượt tiếp cận và 535 lượt xem hồ sơ . Đây là tín hiệu khá tích
cực cho thấy nội dung của kênh đang thu hút được sự chú ý của đông đảo người dùng quan tâm đến
sức khỏe.

265
Độ tuổi người theo dõi tài khoản @goodnuts chủ yếu là 18-24 tuổi, chiếm 60,7%., trong đó 31.4%
nam còn lại phần lớn đến từ Nữ. Đây là độ tuổi có nhu cầu sử dụng TikTok cao, và quan tâm đến
các sản phẩm dinh dưỡng tốt cho sức khỏe.Nội dung của kênh định hướng theo hài hước, bắt trend
và lồng ghép các yếu tố bán hàng. Nên độ tuổi follower chủ yếu từ 18-24t là điều dễ hiểu

266
.

Nhìn chung, các địa điểm theo dõi hàng đầu của kênh tập trung ở các thành phố lớn của Việt Nam.
Điều này cho thấy, khách hàng mục tiêu của trang này chủ yếu là những người sống ở các thành
phố lớn, có nhu cầu sử dụng các loại hạt dinh dưỡng để nâng cao sức khỏe tinh thần và thể chất cao

Đối với Fanpage GoodNuts

Nội dung Chỉ số

Năng lực tiếp cận users 442477

Fanpage Likes 367

Post đạt 50 người tương tác trở lên 24

Năng lực gợi tương tác lên users 1300

Post đạt 100 người tương tác trở lên 6

267
Diễn giải

 Số lượng người theo dõi là 382, đây là một con số khá nhỏ, cho thấy rằng chiến dịch truyền
thông của fanpage vẫn chưa tiếp cận được với nhiều người.

 Độ tuổi của người theo dõi chủ yếu là 18-34 tuổi, chiếm 60%. Đây là nhóm tuổi có khả
năng tiếp cận và sử dụng mạng xã hội nhiều nhất.

 Giới tính của người theo dõi chủ yếu là nữ, chiếm 61,7%. Đây cũng là xu hướng chung của
các mạng xã hội ở Việt Nam, ngoài ra cũng có thể tùy thuộc vào nhu cầu về các sản phẩm
hạt dinh dưỡng và ăn kiêng

268
 Tỉnh/thành phố có nhiều người theo dõi nhất là Đà Nẵng, chiếm 25,1%. Vì dự án hiện tại
đang tập trung truyền thông và bán hàng tại thành phố này

Từ những dữ liệu trên, có thể thấy rằng chiến dịch truyền thông này đã tiếp cận được với một nhóm
đối tượng cụ thể là người trẻ tuổi, đặc biệt là nữ giới ở khu vực Đà Nẵng. Tuy nhiên, số lượng
người theo dõi vẫn còn khá nhỏ, do đó cần có các biện pháp để tăng cường tiếp cận với nhiều đối
tượng hơn.

Nhìn chung, các bài viết trên có kết quả truyền thông khá khả quan. Tổng số người tiếp cận các bài
viết là 7.3K, với lượng tương tác (like, comment, share) khá cao. Cụ thể, bài viết có kết quả truyền
thông tốt nhất là bài viết "SET QUÀ Ý NGHĨA TRI ÂN NGÀY HIẾN CHƯƠNG", với 4.1K người
tiếp cận, 127 lượt thích, và 22 lượt bình luận. Do truyền thông trong dịp lễ 20/11, kết hợp với chạy
quảng cáo tương tác để tăng tiếp cận cho bài viết nên được khá nhiều lượt tương tác và lượt thích
mới từ khách hàng

3.2 Kết quả chiến dịch quảng cáo

269
 CTR: CTR là tỷ lệ phần trăm người dùng nhấp vào quảng cáo so với tổng số người dùng nhìn
thấy quảng cáo. CTR của quảng cáo này là 4.38%. Đây là một con số khá ổn, cho thấy rằng
quảng cáo đã thu hút được sự chú ý và nhấp chuột của nhiều người dùng.

 CPM: CPM là chi phí trung bình mà nhà quảng cáo phải trả cho mỗi 1.000 lượt hiển thị của
quảng cáo. CPM của quảng cáo này là 25.950đ. Đây là một con số khá cao, cho thấy rằng nhà
quảng cáo đang phải trả khá nhiều tiền cho mỗi 1.000 lượt hiển thị của quảng cáo.

 Lượt hiển thị: Lượt hiển thị là số lần quảng cáo được hiển thị cho người dùng. Lượt hiển thị
của quảng cáo này là 4.672, cho thấy rằng quảng cáo đã được tiếp cận với nhiều người dùng
trên Facebook.

 Lượt tiếp cận: Lượt tiếp cận là số lần người dùng nhìn thấy quảng cáo. Lượt tiếp cận của
quảng cáo này là 3.475, quảng cáo đã được tiếp cận với nhiều người dùng trên Facebook.

 CPC cho mỗi lượt tương tác với bài viết là 597đ, CPC rẻ tuy nhiên tỷ lệ chốt của nhóm quảng
cáo này không cao, có thể phân phối chưa đúng luồng

3.3. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh marketing

BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH

Hoạt động Chi tiết Đơn vị: VNĐ


Tiền vốn Đóng góp vốn ban đầu(dự kiến 500k/người) 6 3.000.000
1. Chi phí nhập hàng: 87 sản phẩm 6.335.000
Chạy ads 120.000
2. Chi phí bán hàng Phí sàn TMĐT 89.706
Tổng chi 3. Chi phí hoạt động: Đóng gói, Minigame,
phí Boom,... 997.000 7.541.000

Doanh thu 1. Fanpage: 37 Đơn hàng 9.972.500


Tổng thu 14.439.000
Lợi nhuận sau vốn -569.000
Doanh thu trung bình trên mỗi đơn hàng 166.208,400

270
IV. ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP

4.1 Giải pháp đối với kênh TikTok

● Tạo nội dung hấp dẫn trên TikTok: Sử dụng tính năng video ngắn của TikTok để tạo ra nội
dung sáng tạo, hấp dẫn và nổi bật. Tận dụng các hiệu ứng, âm nhạc và kịch bản để thu hút sự
chú ý của người dùng.

● Sử dụng hashtag phù hợp: Tìm hiểu về các hashtag phổ biến và liên quan đến sản phẩm. Sử
dụng chúng trong các video để tăng khả năng xuất hiện trong các tìm kiếm và thu hút khách
hàng tiềm năng.

● Tạo trang bán hàng hấp dẫn: Xây dựng một trang TikTok Shop chuyên nghiệp và hấp dẫn với
các hình ảnh chất lượng cao và mô tả sản phẩm chi tiết. Đảm bảo rằng trang bán hàng dễ dùng
và có thông tin đầy đủ về sản phẩm, giá cả và chính sách giao hàng.

● Sử dụng hình ảnh và video chất lượng: Đảm bảo rằng hình ảnh và video sắc nét, rõ ràng và
thể hiện đúng sản phẩm. Sử dụng ánh sáng tốt và các góc chụp tốt để làm nổi bật sản phẩm.

● Tương tác với khách hàng: Trả lời nhanh chóng các câu hỏi và phản hồi từ khách hàng. Tạo
một môi trường thân thiện và chuyên nghiệp để khách hàng cảm thấy tin tưởng và hài lòng
với dịch vụ.

● Quảng cáo và khuyến mãi: Sử dụng các công cụ quảng cáo và khuyến mãi trên TikTok Shop
để tăng khả năng tiếp cận và thu hút khách hàng mới. Tạo các ưu đãi đặc biệt và giảm giá để
khuyến khích người dùng mua hàng.

● Xây dựng mối quan hệ với influencer: Hợp tác với các influencer trên TikTok để quảng bá
sản phẩm. Họ có thể giúp bạn tiếp cận đến một lượng lớn người dùng và tạo sự quan tâm đối
với sản phẩm.

● Thực hiện livestream thường xuyên để tăng nhận thức về thương hiệu, tiếp cận được các
khách hàng mới và đưa sản phẩm đến gần với khách hàng hơn. Ngoài ra, có thể tương tác với
khách hàng để xây dựng mối quan hệ gần gũi với họ.

271
4.2 Giải pháp đối với kênh Shopee

● Tối ưu hóa hình ảnh và mô tả sản phẩm: Đảm bảo rằng hình ảnh sản phẩm chất lượng cao, sắc
nét và thu hút người mua. Mô tả sản phẩm cần được viết chi tiết, rõ ràng và hấp dẫn để khách
hàng có thể hiểu rõ về sản phẩm.

● Xây dựng uy tín và đánh giá tích cực: Khuyến khích khách hàng để lại đánh giá tích cực về
sản phẩm sau khi mua hàng thành công. Điều này sẽ giúp xây dựng niềm tin từ phía người
tiêu dùng và thu hút thêm khách hàng mới.

● Quản lý chất lượng dịch vụ: Đặt chất lượng dịch vụ là ưu tiên hàng đầu. Giao hàng nhanh
chóng, đóng gói cẩn thận và phản hồi nhanh chóng và tạo ra trải nghiệm tích cực cho người
mua.

● Sử dụng các công cụ quảng cáo Shopee: Tận dụng các công cụ quảng cáo có sẵn trên Shopee
như Shopee Ads để tăng khả năng tiếp cận và tạo ra sự chú ý đối với sản phẩm. Từ đó, giúp
tăng doanh số bán hàng và thu hút khách hàng mới.

● Tạo ưu đãi và khuyến mãi: Sử dụng các chương trình ưu đãi, giảm giá hoặc quà tặng để thu
hút người mua và kích thích việc mua hàng và xây dựng lòng trung thành từ phía khách hàng.

● Xây dựng mạng lưới liên kết: Hợp tác với các blogger, influencer hoặc đối tác có liên quan
trong ngành hàng để quảng bá sản phẩm và giúp gia tăng tiếp cận đến đối tượng khách hàng
tiềm năng.

● Theo dõi và phân tích hiệu suất: Theo dõi các chỉ số hiệu suất như doanh số, lượt xem sản
phẩm, tỷ lệ chuyển đổi,... để hiểu rõ hơn về xu hướng mua sắm của khách hàng và điều chỉnh
chiến lược kinh doanh theo hướng phù hợp.

● Thực hiện livestream trên Shopee Live: để tăng nhận thức về thương hiệu, tiếp cận được các
khách hàng mới và đưa sản phẩm đến gần với khách hàng hơn. Ngoài ra, có thể tương tác,
giải đáp các thắc mắc với khách hàng để xây dựng mối quan hệ gần gũi với họ.

4.3 Giải pháp đối với kênh Facebook

Đề xuất để cải thiện kết quả truyền thông theo đối tượng:

● Tăng cường nội dung và tần suất đăng bài. Nội dung cần hấp dẫn, phù hợp với đối tượng mục
tiêu và được đăng tải thường xuyên để thu hút sự chú ý của người dùng.

272
● Sử dụng các công cụ quảng cáo trả phí. Quảng cáo trả phí giúp tiếp cận với nhiều người dùng
hơn, đặc biệt là những người có sở thích hoặc mối quan tâm liên quan đến nội dung của chiến
dịch truyền thông.

● Thử nghiệm các phương thức truyền thông khác nhau. Ngoài mạng xã hội, có thể sử dụng các
phương thức truyền thông khác như email, tin nhắn,... để tiếp cận với nhiều đối tượng hơn.

● Việc cải thiện kết quả truyền thông theo đối tượng sẽ giúp chiến dịch truyền thông đạt được
hiệu quả cao hơn, tiếp cận được với nhiều người hơn và mang lại những tác động tích cực đến
xã hội.

Đề xuất để cải thiện chiến dịch quảng cáo

● Thay đổi mục tiêu của quảng cáo. Nếu mục tiêu của quảng cáo là tạo ra nhiều lượt nhấp
chuột, nhà quảng cáo có thể điều chỉnh mục tiêu của quảng cáo thành "Tăng lượt tương tác"
hoặc "Tăng lượt tiếp cận trang". Điều này sẽ giúp giảm CPC của quảng cáo.

● Thử nghiệm các vị trí quảng cáo khác nhau. Có thể thử nghiệm các vị trí quảng cáo khác
nhau, chẳng hạn như vị trí trên trang chủ, vị trí trong tin tức, hoặc vị trí trong bài viết, video
trong luồng…. Điều này sẽ giúp tăng khả năng tiếp cận của quảng cáo với người dùng.

● Thay đổi nội dung và hình ảnh của quảng cáo. Nội dung và hình ảnh của quảng cáo cần hấp
dẫn và thu hút người dùng. Có thể thử nghiệm các nội dung và hình ảnh khác nhau để tìm ra
những nội dung và hình ảnh hiệu quả nhất.

Phần D: Báo Cáo Kết Quả Trải Nghiệm Cá Nhân Của Từng Thành Viên

I. Báo cáo của Thành viên 1 (ghi rõ 201124008239 - Võ Văn Thừa - 46K08.2 - Team Leader)

1.1. Công việc chi tiết đảm nhận

 Lập kế hoạch kinh doanh và marketing cho GoodNuts


 Quản lý và kiểm tra các đầu mục công việc quan trọng của nhóm.
 Liên hệ và tìm kiếm nguồn hàng, tham gia trực tiếp vào việc nhập hàng của GoodNuts.
 Tham gia thực hiện các sheet hàng hoá có liên quan dưới sự phân công của team leader mảng
bán hàng.
 Phụ trách toàn bộ việc thiết kế bao bì sản phẩm, packaging riêng cho sản phẩm theo từng dịp
lễ khác nhau như trung thu, ngày 20/10, ngày 20/11.

273
 Phụ trách chụp hình tất cả các sản phẩm của GoodNuts. Tham gia quay dựng các short video
trên tiktok.
 Thiết kế toàn bộ các bài ấn phẩm truyền thông trên Fanpage Facebook và các nền tảng khác.
 Tham gia vào việc viết content các bài đăng Facebook.
 Lead các cuộc họp định kỳ giữa các thành viên trong team.

1.2. Kết quả thực tế

274
275
276
277
1.3. Trải nghiệm cá nhân

1.3.1 Những điểm đạt được

 Sau quá trình tham gia dự án cùng các thành viên trong team kinh doanh mặt hàng hạt dinh
dưỡng, khi ở vị trí team leader, tham gia vào nhiều vị trí ở các mảng khác nhau, bản thân em
học được cách quản lý đội nhóm hiệu quả, tổ chức và kiểm tra các đầu công việc để đảm dự
án được diễn ra đúng tiến độ.
 Xây dựng được thương hiệu GoodNuts theo hướng truyền thông chuyên nghiệp, thông qua sự
đồng nhất trong các thiết kế, bao bì sản phẩm được remake theo các dịp đặc biệt.

1.3.2. Những điểm hạn chế

 Vài giai đoạn, việc quản lý dự án bị trì hoãn.

1.3.3. Bài học rút ra

 Kiểm soát và quản lý thời gian hợp lý.

278
II. Báo cáo của Thành viên 2: (201124008212 - Hồ Hoàng Duyên - 46K08.2 - Quản lý hàng
hóa)

2.1 Công việc chi tiết đảm nhận và kết quả thực tế

2.2.1. Quản lý danh mục hàng hóa

Trong 3 tháng triển khai dự án kinh doanh “GoodNuts”, nhóm đã thực hiện nhập tổng số lượng 78
sản phẩm thuộc 5 nhóm sản phẩm: Hạt điều, hạnh nhân, macca và cacao đến từ nhà cung cấp
NanaHouse tại Đắk Lắk. Và thực hiện thống kê, quản lý thông qua công cụ google sheet.

ID Nhà Cung Tên Nhà Tổng Giá trị Tổng Số


ID Phiếu Nhập Ngày Nhập
Cấp Cung Cấp Nhập hàng Lượng Nhập

PNH00001 CN | 10/09/2023 NCC00001 Nanahouse 3.959.600 28

PNH00002 Th 5 | 28/09/2023 NCC00001 Nanahouse 6.567.200 50

HÌNH ẢNH
[LV3]TÊN SẢN THAM ĐƠN VỊ ID NHÀ TÊN NHÀ GIÁ GIÁ
ID SKU MÃ SKU CHỮ
PHẨM KHẢO SẢN TÍNH CUNG CẤP CUNG CẤP NHẬP BÁN
PHẨM

Hạt điều rang


muối Đắk Lắk Lon pet
SKU00001 ĐRMGN309ĐL3 250 gram 250 gram NCC00001 Nanahouse 52.500 75.000

Hạt điều rang


muối Đắk Lắk Lon pet
SKU00002 ĐRMGN309ĐL6 500 gram 500 gram NCC00001 Nanahouse 104.300 149.000

Hạt điều rang bơ


Đắk Lắk 250 Lon pet
SKU00003 ĐRBGN309ĐL3 gram 250 gram NCC00001 Nanahouse 55.650 79.500

Hạt điều rang bơ


Đắk Lắk 500 Lon pet
SKU00004 ĐRBGN309ĐL6 gram 500 gram NCC00001 Nanahouse 111.300 159.000

279
Hạt điều rang tỏi
ớt Đắk Lắk 250 Lon pet
SKU00005 ĐRTGN309ĐL3 gram 250 gram NCC00001 Nanahouse 55.650 79.500

Hạt điều rang tỏi


ớt Đắk Lắk 500 Lon pet
SKU00006 ĐRTGN309ĐL6 gram 500 gram NCC00001 Nanahouse 111.300 159.000

Hạt hạnh nhân


HNSNVGN309T sấy nguyên vỏ Lon pet
SKU00007 H3 lụa 250 gram 250 gram NCC00001 Nanahouse 56.000 80.000

Hạt hạnh nhân


HNSNVGN309T sấy nguyên vỏ Lon pet
SKU00008 H6 lụa 500 gram 500 gram NCC00001 Nanahouse 111.300 159.000

Hạt hạnh nhân


HNSKVGN309T sấy không vỏ lụa Lon pet
SKU00009 H3 250 gram 250 gram NCC00001 Nanahouse 52.150 74.500

Hạt hạnh nhân


HNSKVGN309T sấy không vỏ lụa Lon pet
SKU00010 H6 500 gram 500 gram NCC00001 Nanahouse 104.300 149.000

Hạt hạnh nhân


HNSCLGN309T sấy cắt lát 250 Lon pet
SKU00011 H3 gram 250 gram NCC00001 Nanahouse 52.150 74.500

Hạt hạnh nhân


HNSCLGN309T sấy cắt lát 500 Lon pet
SKU00012 H6 gram 500 gram NCC00001 Nanahouse 104.300 149.000

Macca sấy
MCSNVGN309Đ nguyên vỏ 250 Lon pet
SKU00013 L3 gram 250 gram NCC00001 Nanahouse 50.000 105.000

Macca sấy
MCSNVGN309Đ nguyên vỏ 500 Lon pet
SKU00014 L6 gram 500 gram NCC00001 Nanahouse 97.500 154.000

280
Macca Nhân
MCNMOGN309 nướng mật ong Lon pet
SKU00015 ĐL3 250 gram 250 gram NCC00001 Nanahouse 178.000 240.000

Macca Nhân
MCNMOGN309 nướng mật ong Lon pet
SKU00016 ĐL6 500 gram 500 gram NCC00001 Nanahouse 325.000 405.000

MCNVDGN309 Macca Nhân vỡ Lon pet


SKU00017 ĐL3 đôi 250 gram 250 gram NCC00001 Nanahouse 134.000 185.000

MCNVDGN309 Macca Nhân vỡ Lon pet


SKU00018 ĐL6 đôi 500 gram 500 gram NCC00001 Nanahouse 268.000 339.000

Hạt mix 4 loại


(Macca, Điều,
MXTDeGN309Đ Hạt dẻ, Hạnh Lon pet
SKU00019 L6 nhân) 500 gram 500 gram NCC00001 Nanahouse 206.500 295.000

Hạt mix 4 loại


(Macca, Điều,
MXTBiGN309Đ Hạnh nhân, Bí) Lon pet
SKU00020 L6 500 gram 500 gram NCC00001 Nanahouse 206.500 295.000

Hạt mix 5 loại


(Macca, Điều,
Hạnh nhân, Bí,
MXNBCGN309Đ Óc chó) 500 Lon pet
SKU00021 L6 gram 500 gram NCC00001 Nanahouse 206.500 295.000

CCRNGN309ĐL Cacao rang ngòi Lon pet


SKU00022 3 250 gram 250 gram NCC00001 Nanahouse 65.000 95.000

CCRNGN309ĐL Cacao rang ngòi Lon pet


SKU00023 6 500 gram 500 gram NCC00001 Nanahouse 145.000 175.000

Cacao rang
CCRTCGN309Đ thuần chay 250 Lon pet
SKU00024 L3 gram 250 gram NCC00001 Nanahouse 285.000 350.000

281
Cacao rang
CCRTCGN309Đ thuần chay 500 Lon pet
SKU00025 L6 gram 500 gram NCC00001 Nanahouse 114.000 140.000

Cacao rang
CCRNCGN309Đ nguyên chất 250 Túi zip 250
SKU00026 L3 gram gram NCC00001 Nanahouse 57.000 68.000

Cacao rang
CCRNCGN309Đ nguyên chất 500 Túi zip 500
SKU00027 L6 gram gram NCC00001 Nanahouse 141.000 169.000

2.2.2. Quản lý bán hàng

Trong 3 tháng GoodNuts đã bán được 37 đơn hàng với 60 sản phẩm và các thông tin đều được
thống kê thông qua google sheet. Dưới đây là một số thông tin về phiếu bán hàng.

282
2.2.3. Quản lý tồn kho

Thực hiện kiểm kê quản lý số lượng tồn kho qua từng đợt nhập hàng và tổng số lượng hàng tồn lại
sau 3 tháng kinh doanh. Trong 3 tháng kinh doanh GoodNuts đã nhập về 78 sản phẩm và đã bán ra
60 sản phẩm tồn lại 28 sản phẩm. Tất cả các sản phẩm được kiểm soát thông qua google sheet, dưới
đây là hình ảnh quản lý tồn kho của GoodNuts

2.2. Trải nghiệm cá nhân

2.2.1. Những điểm đạt được

 Đảm bảo quản lý tốt số lượng hàng hóa nhập về và bán ra cũng như tồn kho trong suốt 3
tháng của dự án
 Thống kê và lên kế hoạch nhập hàng dựa trên số lượng hàng đã bán ra và tồn kho từ lần nhập
trước
 Nắm rõ về dòng doanh thu, chi phí liên quan đến hàng hóa,...
2.2.2. Những điểm hạn chế

Hạn chế về kỹ năng làm việc với google sheet vì có nhiều công thức chưa nắm rõ nên một số vấn đề
phải thực hiện bằng phương pháp thủ công dẫn đến tốn nhiều thời gian hơn.

2.2.3. Trải nghiệm cá nhân

Google sheet là một ứng dụng giúp quản lý hàng hóa đơn giản, miễn phí và các thông tin được trình
bày một cách rõ ràng giúp dễ dàng câp nhật, thống kê dữ liệu. Hoàn toàn có thể tải dữ liệu về dạng
excel để dễ dàng lưu trữ. Do vậy cần trau dồi thêm các kiến thức và kỹ năng excel, thực hiện trên
google sheet nâng cao khả năng lam việc, rút ngắn thời gian và tối ưu chi phí.

283
III. Báo cáo của Thành viên 3 (201124008232 – Thái Nguyễn Diệu Oanh - 46K08.2 - Bộ phận
Marketing + Digital Ads)

3.1. Công việc chi tiết đảm nhận

 Tham gia thực hiện các sheet hàng hoá có liên quan dưới sự phân công của team leader mảng
bán hàng.

 Chạy ads chiến dịch truyền thông trên fanpage Goodnuts

 Lên timeline đăng bài cho nền tảng Facebook, đăng bài trên fanpage

 Tham gia lên kế hoạch và triển khai các chương trình marketing cho Goodnuts

 Bán hàng và tư vấn cho khách hàng về các sản phẩm của Goodnuts

3.2. Kết quả thực tế

Doanh thu bán hàng ghi nhận trong 3 tháng/ 2023 (tháng 9 - tháng 11) là 9.972.500 vnđ/37 đơn
hàng với 60 sản phẩm được bán ra. Trong đó sản phẩm được bán ra nhiều nhất là hạt macca với 20
sản phẩm được bán ra, hạt điều 16 sản phẩm, cacao 10 sản phẩm, hạt mix 8 sản phẩm và hạt hạnh
nhân là 6 sản phẩm được bán

284
 Chạy ads tương tác tăng lượt tiếp cận, lượt follower mới cho fanpage. Bài quảng cáo thu được
159 lượt tương tác bài viết, lượt hiển thị 4672K, CTR khá cao 4,38%, CPM của quảng cáo
này là 25.950đ. Đây là một con số khá cao, cho thấy rằng nhà quảng cáo đang phải trả khá
nhiều tiền cho mỗi 1.000 lượt hiển thị, CPC cho mỗi lượt tương tác với bài viết là 597đ, CPC
khá rẻ.

 Xây dựng được mối quan hệ tốt với khách hàng giúp nâng cao lòng trung thành của họ đối với
Shop

3.3. Trải nghiệm cá nhân

3.3.1. Những điểm đạt được

 Hoàn thành các bài đăng được giao với đúng kế hoạch đề ra

 Fanpage GoodNuts đã đã được 14.514 lượt tiếp cận 382 lượt theo dõi trang và 367 lượt thích
Fanpage.

 Chạy ads tương tác tăng lượt tiếp cận, lượt follower mới cho fanpage. Bài quảng cáo thu được
159 lượt tương tác bài viết, lượt hiển thị 4672K, CTR khá cao 4,38%, CPM của quảng cáo
này là 25.950đ.CPM của quảng cáo này là 25.950đ. Đây là một con số khá cao, cho thấy rằng
nhà quảng cáo đang phải trả khá nhiều tiền cho mỗi 1.000 lượt hiển thị, CPC cho mỗi lượt
tương tác với bài viết là 597đ, CPC khá rẻ. Đối tượng chủ yếu tương tác nằm từ 24-35 tuổi
quan tâm đến sản phẩm dinh dưỡng, healthy. Bài viết có lượt CTR cao có thể là do content
hình ảnh và nội dung khá thu hút, tuy nhiên tỷ lệ chốt của nhóm quảng cáo này không cao, có
thể phân phối chưa đúng tệp, ngân sách chưa đủ để cạnh tranh với các nhà quảng cáo khác,
chưa testing thêm nhiều nhu cầu khác...

3.3.2. Những điểm hạn chế

 Hạn chế về khả năng tối ưu các chỉ số facebook ads,vẫn chưa nắm rõ được thuật toán phân
phối của các nền tảng

 Nội dung vẫn chưa được khai thác sâu, chưa sáng tạo, chưa phủ hết nhu cầu của nhóm khách
hàng mục tiêu

285
3.3.3. Bài học rút ra

 Nâng cao kiến thức về sản phẩm để có thể tư vấn cho khách hàng những thông tin bổ ích và
có giá trị.

 Hiểu rõ thị trường, khách hàng mục tiêu của dự án kinh doanh, phân tích chân dung khách
hàng mục tiêu

 Cần học hỏi thêm cách tối ưu các chiến dịch quảng cáo, target, đấu thầu, scale ads…

 Tăng cường nội dung và tần suất đăng bài. Nội dung cần hấp dẫn, phù hợp với đối tượng mục
tiêu và được đăng tải thường xuyên để thu hút sự chú ý của người dùng.

 Sử dụng các công cụ quảng cáo trả phí. Quảng cáo trả phí giúp tiếp cận với nhiều người dùng
hơn, đặc biệt là những người có sở thích hoặc mối quan tâm liên quan đến nội dung của chiến
dịch truyền thông.

 Thử nghiệm các phương thức truyền thông khác nhau. Ngoài mạng xã hội, có thể sử dụng các
phương thức truyền thông khác như email, tin nhắn,... để tiếp cận với nhiều đối tượng hơn.

IV. Báo cáo của Thành viên 4 : 201124008241 - Thới Thị Thùy Thương - 46K08.2 - Bộ phận
Marketing (Content)

4.1 Công việc chi tiết đã đảm nhận

4.1.1 Công việc lên Content Marketing

 Lên kế hoạch, sáng tạo nội cho các nền tảng (Facebook, TikTok,…).

 Quản lý nội dung đăng tải lên các nền tảng của GoodNuts.

 Lên ý tưởng mới, độc đáo cho các chiến dịch bán hàng các dịp lễ, các dịp Flashsale,...

 Cùng các thành viên trong team Marketing xây dựng kế hoạch cho các kênh của GoodNuts.

 Viết các bài PR cho các sản phẩm, dịch vụ, chiến dịch Marketing của GoodNuts.

4.1.2 Kết quả thực tế công việc

 Lên nội dung các bài đăng trên Facebook, quay dựng TVC, edit lên ý tưởng thực hiện các
video TikTok. Cụ thể như sau:

286
+ Tuần 5: Đảm nhận lên bài Facebook, đăng video Tiktok phối hợp cùng team quay và chụp ảnh sản
phẩm.

287
+ Tuần 6: Đảm nhận lên bài Facebook, lên ý tưởng Minigame cho dịp lễ Trung Thu, quay edit
video Tiktok.

288
+ Tuần 7: Đảm nhận viết bài edit ảnh đăng tải Facebook.

289
290
+ Các tuần sau đó: Vẫn đảm nhận viết bài edit ảnh, video đăng tải TikTok

+ Một số bài viết nổi bật và các chương trình vào các dịp lễ:

● Kết hợp với KOLS quay TVC quảng cáo sản phẩm cho GoodNuts

291
● Các chương trình khuyến mãi vào các dịp lễ

292
293
● Lên ý tưởng quay dựng, edit video TikTok (một số video viral)

294
4.3. Trải nghiệm cá nhân

4.3.1. Những điểm đã đạt được

 Hoàn thành các bài đăng được giao với đúng kế hoạch đề ra

 Fanpage GoodNuts đã đã được 14.514 lượt tiếp cận 382 lượt theo dõi trang và 367 lượt thích
Fanpage.

 Các video review về sản phẩm đạt lượt xem và tương tác cao trên Tiktok, trong đó có 2 video
đạt hơn 4000 lượt xem và thu hút nhiều lượt tương tác.

 Các bài viết về sản phẩm đều thể hiện rõ công dụng sử dụng để khách hàng có thể lựa chọn
tối ưu mà không tốn nhiều thời gian tìm hiểu.

 Các chương trình khuyến mãi vào các dịp lễ, minigame làm tăng lượt tương tác và độ hiển thị
của GoodNuts bên cạnh đó còn làm tăng doanh số bán hàng.

4.2.2. Những điểm hạn chế

 Các video Tiktok review về sản phẩm còn nhàm chán chưa gây ấn tượng cho khách hàng.

 Các video Tiktok còn chưa thống nhất về nội dung làm ảnh hưởng đến lượt tương tác.

 Các bài đăng sản phẩm trên Fanpage Facebook hình ảnh chưa đa dạng đôi khi có sự tương
đồng, còn bí ý tưởng khi triển khai nội dung.

295
 Còn giới hạn kinh phí nên minigame chưa thu hút được lượt tương tác cao cũng như tệp
khách hàng tham gia còn hạn chế.

4.2.3. Bài học rút ra

 Tập trung vào xây kênh, phát triển kênh Tiktok vì đây là kênh tiềm năng trong tương lai, tiếp
cận được nhiều khách hàng.

 Xây dựng timline truyền thông cụ thể và thực hiện đúng như timeline đề ra.

 Xây dựng nội dung và khung giờ đăng bài phù hợp để đẩy mạnh tương tác.

 Luôn cập nhật xu hướng nội dung hấp dẫn để khách hàng chú ý đến doanh nghiệp của mình.

V. Báo cáo của Thành viên 5 (201124008226 - Lương Hoàng Ngân - 46K08.2 - Bộ phận Sales
+CSKH)

5. 1. Công việc chi tiết đã đảm nhận

5.1.1. Công việc bán hàng

● Thiết lập các nền tảng để phục vụ cho việc bán hàng: Facebook, TikTok, Shopee

● Thực hiện việc viết mô tả sản phẩm và đăng bán trên Shopee, TikTok Shop đối với danh mục
Hạt điều, Hạt mix, Cacao

● Tạo các chương trình khuyến mãi để thu hút khách hàng

- Đối với danh mục hạt điều viết 3 bài và đăng bài sản phẩm bao gồm: hạt điều rang bơ, hạt
điều rang muối và hạt điều rang tỏi ớt

296
- Đối với danh mục hạt mix viết 3 bài và đăng bài sản phẩm bao gồm: hạt mix 4 loại (hạt
macca, hạt hạnh nhân, hạt điều, hạt bí xanh), hạt mix 4 loại (hạt macca, hạt hạnh nhân, hạt
điều, hạt dẻ) và hạt mix 5 loại (hạt macca, hạt hạnh nhân, hạt điều, bí xanh, hạt óc chó)

297
- Đối với danh mục cacao viết 3 bài và đăng bài sản phẩm bao gồm: bột cacao, cacao rang
ngòi và cacao thuần chay

298
5.1.2. Công việc chăm sóc khách hàng
● Lên kịch bản chăm sóc khách hàng và workflow cùng thành viên nhóm

● Thiết lập chatbot cho facebook bằng fchat

● Tư vấn sản phẩm và hỗ trợ khách hàng trên Facebook

299
5.2. Kết quả thực tế

● Doanh thu bán hàng ghi nhận trong 3 tháng/ 2023 (tháng 9 - tháng 11) là 9.972.500 vnđ/37
đơn hàng với 60 sản phẩm được bán ra. Trong đó sản phẩm được bán ra nhiều nhất là hạt
macca với 20 sản phẩm được bán ra, hạt điều 16 sản phẩm, cacao 10 sản phẩm, hạt mix 8 sản
phẩm và hạt hạnh nhân là 6 sản phẩm được bán

● Trong đó, doanh thu ghi nhận cá nhân là 2.106.000vnđ

300
● Tư vấn với khách hàng nhanh chóng nên tỷ lệ phản hồi tin nhắn của GoodNuts trên TikTok và
Facebook đạt gần 90%.

● Nhận được các phản hồi tích cực từ khách hàng sau mua hàng

5.3. Trải nghiệm cá nhấn

5.3.1. Những diểm đạt được


- Biết được cách vận hành của các nền tảng bán hàng điện tử. Ưu và nhược điểm của các trang bán
hàng

- Học được cách thiết lập và vận hành chatbot, các công cụ hỗ trợ bán hàng

- Hiểu hơn về nhu cầu thị trường đối với sản phẩm hạt dinh dưỡng

301
- Rèn luyện được kỹ năng giao tiếp, tư vấn, chăm sóc khách hàng, xử lý tình huống

- Nâng cao thái độ chuyên nghiệp khi làm việc trong một nhóm bán hàng

5.3. 2. Những diểm hạn chế

- Kiến thức về sản phẩm chưa tốt , nên mất nhiều thời gian trong việc tìm hiểu sản phẩm và tư vấn
khách hàng

- Việc tư vấn online không thể giúp khách hàng hiểu hết về sản phẩm và trải nghiệm thực tế dẫn đến
một số đơn hàng bán không thành công

- Mất nhiều thời gian trong quá trình tìm hiểu và áp dụng các công cụ hỗ trợ bán hàng

- Chưa có một kế hoạch bán hàng chi tiết cho các nhóm khách hàng

5.3.3. Bài học rút ra

 Nâng cao kiến thức về sản phẩm để có thể tư vấn cho khách hàng những thông tin bổ ích và
có giá trị.

 Hiểu rõ thị trường, khách hàng mục tiêu của dự án kinh doanh

 Lập kế hoạch bán hàng, chăm sóc khách hàng hiệu quả và chi tiết. Có những chính sách bán
hàng và khuyến mãi cho từng nhóm khách hàng

 Tận dụng triệt để các nền tảng mạng xã hội như TikTok, Instagram, Facebook,.. để đưa các
sản phẩm của GoodNuts tiếp cận đến nhiều khách hàng hơn từ đó gia tăng được doanh số bán
hàng

 Quản lý đơn hàng hiệu quả và xử lý nhanh chóng xử lý các sự cố nhanh chóng

 Nâng cao tính chuyên nghiệp và sự phối hợp giữa các bộ phận trong dự án kinh doanh để có
thể đạt được hiệu quả và năng suất cao

302
VI. Báo cáo của Thành viên 6 (201124008238 - Ngô Anh Thư - 46K08.2 - Bộ phận Sales +
CSKH)

6.1. Công việc chi tiết đảm nhận

6.1.1. Công việc bán hàng


- Tham gia xây dựng bố cục, trang trí giao diện máy tính và điện thoại trên nền tảng bán hàng
Shopee.

- Tối ưu hóa hình ảnh, viết bài sản phẩm chuẩn SEO trên Shopee, Tiktok Shop với sản phẩm
hạt Macca, hạt Hạnh Nhân và các set quà. Trong đó hạt Macca với 3 sản phẩm là hạt Macca
nguyên vỏ, hạt Macca nhân nướng mật ong và hạt Macca sấy nứt vỏ, hạt Hạnh Nhân Nhân
với 3 sản phẩm là hạt Hạnh Nhân sấy không vỏ lụa, hạt Hạnh Nhân sấy lát, hạt Hạnh Nhân
rang bơ còn đối với Set quà thì có set quà ngày phụ nữ Việt Nam, set quà ngày nhà giáo Việt
Nam. Dưới là mô tả sản phẩm của một số sản phẩm:

+ Set Quà Hạt Dinh Dưỡng 20/11 Sang Trọng GoodNuts

+ Hạt Macca Nhân Nướng Mật Ong GoodNuts Giòn Ngon Nguyên Vị

303
- Tạo mã giảm giá, chương trình Flash sale cho Shopee

304
6.1.2. Công việc chăm sóc khách hàng
- Lên kịch bản chăm sóc khách hàng và workflow cùng thành viên nhóm

- Tạo lập chatbot shopee chi tiết tại mục Chăm sóc khách hàng

305
- Trả lời bình luận, tương tác với các khách hàng trên Fanpage của GoodNuts

- Tư vấn, hỗ trợ khách hàng khi họ có nhu cầu mua sản phẩm trên Shopee và Fanpage

306
6.2. Kết quả thực tế
● Hoàn thành viết các bài mô tả sản phẩm đã được giao và đăng trên Shopee.

● Xây dựng được mối quan hệ tốt với khách hàng giúp nâng cao lòng trung thành của họ đối với
Shop.

● Doanh thu đạt được sau 3 tháng triển khai là: 9.972.500 vnđ/37 đơn hàng với 60 sản phẩm
được bán ra. Trong đó sản phẩm được bán ra nhiều nhất là hạt macca với 20 sản phẩm được
bán ra, hạt điều 16 sản phẩm, cacao 10 sản phẩm, hạt mix 8 sản phẩm và hạt hạnh nhân là 6
sản phẩm được bán trên Fanpage của GoodNuts.

● Tư vấn với khách hàng nhanh chóng nên tỷ lệ phản hồi chat của GoodNuts trên Shopee đạt
gần 90%.

● Nhận được phản hồi tích cực từ khách hàng sau tư vấn và chăm sóc khách hàng.

307
6.3. Trải nghiệm cá nhân

6.3.1. Những điểm đạt được


● Biết cách vận hành nền tảng Shopee: tạo chatbot hỗ trợ, đăng sản phẩm, trang trí shop với
giao diện máy tính và điện thoại, tạo mã giảm giá và các chương trình khuyến mãi khác.

● Học được cách phối hợp với các bộ phận khác để phát triển cửa hàng.

● Quản lý thời gian hiệu quả, ưu tiên công việc quan trọng như chăm sóc, tư vấn khách hàng và
sử dụng công cụ hỗ trợ giúp tối ưu hóa hiệu suất làm việc.

● Nâng cao được kỹ năng giao tiếp với khách hàng và các cách xử lý tình huống khi giao tiếp
với họ.

● Biết cách xây dựng mối quan hệ tích cực với khách hàng.

6.3.2. Những điểm hạn chế


● Kiến thức về ứng dụng sản phẩm chưa được tốt, mất thời gian tìm kiếm khi khách hàng hỏi.

● Chưa có kế hoạch cụ thể và chi tiết cho việc xây dựng các chương trình giảm giá và khuyến
mãi trên Shopee.

6.3.3. Kinh nghiệm rút ra


Tập trung nâng cao, trau dồi kiến thức và ứng dụng của sản phẩm. Xây dựng quy trình bán hàng
chuyên nghiệp cho các nền tảng bán hàng. Phát triển kỹ năng xử lý tình huống để có thể đối mặt với
những tình huống khó khăn một cách chủ động và tích cực. Lập kế hoạch, xác định mục tiêu đạt
được khi xây dựng các chương trình giảm giá hay khuyến mãi và ứng dụng hiệu quả các công cụ hỗ
trợ như chatbot,... để có thể nâng cao và tối ưu hóa được quy trình bán hàng và chăm sóc khách
hàng.

308
309

You might also like