Professional Documents
Culture Documents
Chương 2-Các hàm số học-2-T4
Chương 2-Các hàm số học-2-T4
Ví dụ 1
2. Công thức tổng trải
P
Chú ý: Tổng lấy theo ước nguyên dương của n.
d|n
Định lí 1.3
Nếu n ∈ N+ có phân tích tiêu chuẩn
Định lí 1.6
Các hàm τ (n) và σ(n) là những hàm nhân.
Định nghĩa 1.7
Số nguyên dương n được gọi là một số hoàn thiện nếu σ(n) = 2n.
Định nghĩa 1.7
Số nguyên dương n được gọi là một số hoàn thiện nếu σ(n) = 2n.
Bổ đề 1.10
Nếu p là một số nguyên tố thì
n = p1α1 · · · psαs
thì
s
Y 1
ϕ(n) = n (1 − ).
i=1
pi
Định lí 1.12
Nếu một số nguyên dương n > 1 có phân tích tiêu chuẩn:
n = p1α1 · · · psαs
thì
s
Y 1
ϕ(n) = n (1 − ).
i=1
pi
Ví dụ 2
Bổ đề 2.2
Hàm Mobius là một hàm nhân.
Bổ đề 2.2
Hàm Mobius là một hàm nhân.
Định lí 2.3
Nếu một số n ∈ N+ có phân tích tiêu chuẩn n = p1α1 p2α2 · · · psαs , µ
là hàm Mobius và f là một hàm nhân tuỳ ý, thì
X s
Y
µ(d)f (d) = (1 − f (pi )).
d|n i=1
Bổ đề 2.2
Hàm Mobius là một hàm nhân.
Định lí 2.3
Nếu một số n ∈ N+ có phân tích tiêu chuẩn n = p1α1 p2α2 · · · psαs , µ
là hàm Mobius và f là một hàm nhân tuỳ ý, thì
X s
Y
µ(d)f (d) = (1 − f (pi )).
d|n i=1
Hệ quả 2.4
P
Với mỗi số nguyên n > 1, ta có µ(d) = 0.
d|n
2. Luật thuận nghịch
Khi đó ta có X n
f (n) = µ(d)g( ).
d|n
d
2. Luật thuận nghịch
Khi đó ta có X n
f (n) = µ(d)g( ).
d|n
d
f (d 0 )
X X
= µ(d).
d 0 |n d| dn0
Khi đó:
n
f (d 0 )µ(d) = f (d 0 )µ(d)
X XX XX
µ(d)g( ) =
d|n
d d|n d 0 | n d 0 |n d| n
d d0
f (d 0 )
X X
= µ(d).
d 0 |n d| dn0
Vì (
n
X 0 nếu d0 >1
µ(d) =
d| dn0
1 nếu n
d0 = 1 hay n = d 0
Khi đó:
n
f (d 0 )µ(d) = f (d 0 )µ(d)
X XX XX
µ(d)g( ) =
d|n
d d|n d 0 | n d 0 |n d| n
d d0
f (d 0 )
X X
= µ(d).
d 0 |n d| dn0
Vì (
n
X 0 nếu d0 >1
µ(d) =
d| dn0
1 nếu n
d0 = 1 hay n = d 0
Định lí 2.8
Cho f là một hàm nhân. Khi đó với mọi m, n ∈ N+ , ta luôn có: